ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 484/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -
PHẦN LẮP ĐẶT ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ
814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD
ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt;
Căn cứ Quyết đinh số 1173/QĐ-BXD
ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây
dựng công trình - phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 315/TTr-SXD ngày 30/12/2014 và việc đề nghị điều chỉnh đơn
giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã
được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập
đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND
tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008,
cho phù hợp với định mức sửa đổi bổ sung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại
Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 để các tổ chức,
cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt
công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, X6.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
|
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN
GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG - PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
(Công bố kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 Lắp đặt quạt các loại
BA.11100 Lắp đặt quạt điện
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.11110
|
Lắp đặt quạt
trần
|
cái
|
268.110
|
9.053
|
7.046
|
BA.11120
|
Lắp đặt quạt treo tường
|
cái
|
137.728
|
6.790
|
4.697
|
Ghi chú: đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với
hệ số k = 1,3
BA.12000 Lắp đặt máy điều hòa
không khí (điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí Iắp đặt
trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định
vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và
bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/máy.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.12101
|
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục
|
máy
|
77.250
|
36.213
|
4.697
|
BA.12200 Lắp đặt máy điều hòa 2
cục
Đơn vị
tính: đồng/máy
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.12210
BA.12220
BA.12230
BA.12240
|
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục
Loại treo tường
Loại ốp trần
Loại âm trần
Loại tủ đứng
|
máy
máy
máy
máy
|
47.250
47.250
47.250
47.250
|
35.307
45.719
59.298
77.858
|
14.092
15.501
16.910
18.789
|
Ghi chú: Khi lắp đặt máy điều hòa
2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường. Khi lắp máy điều hòa 1 cục chưa kể đến
công đục lỗ qua tường.
BA.13000 Lắp đặt các loại đèn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và
đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao
BA.13100 Lắp đặt các loại đèn có
chao chụp
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.13101
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
Đèn thường có chụp
|
bộ
|
24.150
|
4.527
|
|
BA.13102
|
Đèn sát trần có chụp
|
bộ
|
55.650
|
5.432
|
|
BA.13103
|
Đèn chống nổ
|
bộ
|
81.900
|
7.695
|
|
BA.13104
|
Đèn chống ẩm
|
bộ
|
66.150
|
6.790
|
|
BA.13200 Lắp đặt các loại đèn ống
dài 0,6m
BA.13300 Lắp đặt các loại đèn ống
dài 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít,
lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công
tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.13210
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m
Loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
61.200
|
5.885
|
|
BA.13220
|
Loại hộp đèn 2
bóng
|
bộ
|
106.575
|
6.790
|
|
BA.13230
|
Loại hộp đèn 3
bóng
|
bộ
|
151.500
|
9.506
|
|
BA.13310
|
Loại đặt đèn ống dài 1,2m
Loại hộp đèn 1
bóng
|
bộ
|
85.352
|
6.790
|
|
BA.13320
|
Loại hộp đèn 2
bóng
|
bộ
|
149.664
|
8.601
|
|
BA.13330
|
Loại hộp đèn 3
bóng
|
bô
|
213.865
|
10.864
|
|
BA.13340
|
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
|
277.746
|
12.674
|
|
BA.13400 Lắp đặt các loại đèn ống
dài 1,5m
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
Iiệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.13410
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m
Loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
111.465
|
7.695
|
|
BA.13420
|
Loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
197.592
|
9.959
|
|
BA.13430
|
Loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
|
284.572
|
12.222
|
|
BA.13440
|
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
|
373.128
|
14.032
|
|
BA.13500 Lắp đặt các loại đèn chùm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.13510
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
Loại đèn chùm 3 bóng
|
bộ
|
240.240
|
7.695
|
|
BA.13520
|
Loại đèn chùm 5 bóng
|
bộ
|
500.500
|
9.053
|
|
BA.13530
|
Loại đèn chùm 10 bóng
|
bộ
|
900.450
|
14.938
|
|
BA.13540
|
Loại đèn chùm >10 bóng
|
bộ
|
1.350.405
|
15.843
|
|
BA.14000 Lắp đặt ống, máng bảo hộ
dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy
dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.14110
|
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ
dây dẫn
Đường kính ống ≤ 26mm
|
m
|
11.956
|
1.811
|
470
|
BA.14120
|
Đường kính ống ≤ 35mm
|
m
|
16.304
|
2.263
|
470
|
BA.14130
|
Đường kính ống ≤ 40mm
|
m
|
22.773
|
2.716
|
517
|
BA.14140
|
Đường kính ống ≤ 50mm
|
m
|
26.909
|
3.169
|
564
|
BA.14150
|
Đường kính ống ≤ 66mm
|
m
|
34.443
|
3.395
|
653
|
BA.14160
|
Đường kính ống ≤ 80mm
|
m
|
43.863
|
3.621
|
705
|
BA.14200 Lắp đặt ống kim loại đặt
chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.14210
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo
hộ dây dẫn
Đường kính ống ≤ 26mm
|
m
|
11.956
|
6.790
|
705
|
BA.14220
|
Đường kính ống
≤ 35mm
|
m
|
16.304
|
7.695
|
705
|
BA.14230
|
Đường kính ống ≤ 40mm
|
m
|
22.773
|
9.053
|
799
|
BA.14240
|
Đường kính ống ≤ 50mm
|
m
|
26.909
|
10.864
|
799
|
BA.14250
|
Đường kính ống ≤ 66mm
|
m
|
34.443
|
12.222
|
892
|
BA.14260
|
Đường kính ống ≤ 80mm
|
m
|
43.863
|
14.032
|
939
|
Ghi chú: Trường hợp ống kim loại
đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh,
chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 Lắp đặt ống nhựa, máng
nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vât
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
BA.14301
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
15mm
|
m
|
1.424
|
1.267
|
470
|
BA.14302
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
27mm
|
m
|
1.607
|
1.537
|
470
|
BA.14303
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
34mm
|
m
|
2.142
|
1.765
|
564
|
BA.14304
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
48mm
|
m
|
3.213
|
2.082
|
658
|
BA.14305
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
76mm
|
m
|
5.355
|
2.44
|
799
|
BA.14306
|
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤
90mm
|
m
|
6.426
|
2.852
|
939
|
BA.14400 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo
hộ dây dẫn
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ
dây dẫn
|
|
|
|
|
BA.14401
|
Đường kính ống ≤ 15mm
|
m
|
1.560
|
4.979
|
470
|
BA.14402
|
Đường kính ống ≤ 27mm
|
m
|
1.760
|
6.790
|
470
|
BA.14403
|
Đường kính ống ≤ 34mm
|
m
|
2.346
|
7.695
|
564
|
BA.14404
|
Đường kính ống ≤ 48mm
|
m
|
3.519
|
9.053
|
658
|
BA.14405
|
Đường kính ống
≤ 76mm
|
m
|
5.865
|
10.411
|
799
|
BA.14406
|
Đường kính ống ≤ 90mm
|
m
|
7.038
|
11.769
|
939
|
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt
chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn
kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường
dây
BA.15100 Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
luồn qua tường
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ
xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn
giao
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
BA.15101
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
Chiều dài ống ≤ 150mm
Tường gạch
|
cái
|
2.310
|
6.790
|
470
|
|
BA.15102
|
Tường bê tông
|
cái
|
2.310
|
9.506
|
564
|
|
|
Chiều dài ống ≤
250mm
|
|
|
|
|
|
BA.15103
|
Tường gạch
|
cái
|
4.620
|
9.506
|
564
|
|
BA.15104
|
Tường bê tông
|
cái
|
4.620
|
10.864
|
705
|
|
|
Chiều dài ống ≤ 350mm
|
|
|
|
|
|
BA.15105
|
Tường gạch
|
cái
|
5.775
|
10.864
|
705
|
|
BA.15106
|
Tường bê tông
|
cái
|
5.775
|
13.127
|
799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.152000 Lắp đặt các loại sứ hạ
thế
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến
hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.15201
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
Lắp đặt sứ các loại
|
sứ
|
1.050
|
2.263
|
|
BA.15202
|
Lắp đặt sứ tai mèo
|
sứ
|
1.575
|
2.716
|
|
BA.15203
|
Lắp đặt 2 sứ
|
sứ
|
26.250
|
9.959
|
|
BA.15204
|
Lắp đặt 3 sứ
|
sứ
|
33.600
|
14.032
|
|
BA.15205
|
Lắp đặt 4 sứ
|
sứ
|
45.150
|
19.917
|
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào
trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 Lắp đặt puli
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli
lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.15301
|
Lắp đặt puli
Loại puli sứ kẹp vào tường
|
cái
|
1.648
|
1.041
|
470
|
BA.15302
|
Loại puli sứ kẹp vào trần
|
cái
|
1.648
|
1.358
|
705
|
BA.15304
|
Loại puli ≤
30x30 vào tường
|
cái
|
1.648
|
1.358
|
470
|
BA.15305
|
Loại puli ≤ 30x30 vào trần
|
cái
|
1.648
|
1.539
|
705
|
BA.15306
|
Loại puli ≥ 35x35 vào tường
|
cái
|
2.266
|
2.309
|
470
|
BA.15307
|
Loại puli ≥ 30x30 vào trần
|
cái
|
2.266
|
2.309
|
705
|
BA.15400 Lắp đặt hộp nổi, hộp phân
dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu
dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị
tính: đồng/hộp
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.15401
|
Lắp đặt hộp các loại
Kích thước hộp ≤ 40x50mm
|
hộp
|
1.050
|
8.601
|
939
|
BA.15402
|
Kích thước hộp ≤ 40x60mm
|
hộp
|
1.050
|
8.601
|
939
|
BA.15403
|
Kích thước hộp
≤ 60x50mm
|
hộp
|
1.260
|
8.601
|
939
|
BA.15404
|
Kích thước hộp ≤ 50x80mm
|
hộp
|
1.575
|
9.053
|
939
|
BA.15405
|
Kích thước hộp ≤ 60x80mm
|
hộp
|
1.890
|
9.053
|
939
|
BA.15406
|
Kích thước hộp ≤ 100x100mm
|
hộp
|
2.100
|
9.506
|
939
|
BA.15407
|
Kích thước hộp ≤ 150x150mm
|
hộp
|
2.625
|
10.411
|
939
|
BA.15408
|
Kích thước hộp ≤ 150x200mm
|
hộp
|
2.940
|
10.411
|
939
|
BA.15409
|
Kích thước hộp ≤ 200x200mm
|
hộp
|
4.200
|
12.222
|
939
|
BA.15410
|
Kích thước hộp ≤ 250x200mm
|
hộp
|
4.725
|
12.222
|
939
|
BA.15411
|
Kích thước hộp ≤ 300x300mm
|
hộp
|
5.250
|
13.580
|
939
|
BA.15412
|
Kích thước hộp ≤ 300x400mm
|
hộp
|
5.775
|
13.580
|
939
|
BA.15413
|
Kích thước hộp ≤ 400x400mm
|
hộp
|
7.350
|
13.580
|
939
|
BA.16000 Kéo rải các loại dây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo
rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
BA.16100 Lắp đặt dây đơn
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.16101
|
Loại đặt dây đơn
Loại dây 1x0,3mm2
|
m
|
894
|
724
|
|
BA.16102
|
Loại dây 1x0,5mm2
|
m
|
938
|
724
|
|
BA.16103
|
Loại dây 2x0,7mm2
|
m
|
993
|
724
|
|
BA.16104
|
Loại dây 1x0,75mm2
|
m
|
1.048
|
905
|
|
BA.16105
|
Loại dây
1x0,8mm2
|
m
|
1.103
|
905
|
|
BA.16106
|
Loại dây 1x1mm2
|
m
|
1.269
|
905
|
|
BA.16107
|
Loại dây 1x1,5mm2
|
m
|
1.368
|
1.036
|
|
BA.16108
|
Loại dây 1x2mm2
|
m
|
1.655
|
1.086
|
|
BA.16109
|
Loại dây 1x2,5mm2
|
m
|
2.074
|
1.086
|
|
BA.16110
|
Loại dây 1x3mm2
|
m
|
2.206
|
1.177
|
|
BA.16111
|
Loại dây 1x4mm2
|
m
|
3.341
|
1.267
|
|
BA 16112
|
Loại dây 1x6mm2
|
m
|
4.717
|
1.313
|
|
BA.16113
|
Loại dây 1x10mm2
|
m
|
7.890
|
1.358
|
|
BA.16114
|
Loại dây 1x16mm2
|
m
|
12.187
|
1.449
|
|
BA.16115
|
Loại dây 1x25mm2
|
m
|
19.131
|
1.811
|
|
BA.16200 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.16201
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
Loại dây 2x0,5mm2
|
m
|
1.082
|
905
|
|
BA.16202
|
Loại dây 2x0,75mm2
|
m
|
1.66
|
1.086
|
|
BA.16203
|
Loại dây 2x1mm2
|
m
|
2.28
|
1.086
|
|
BA.16204
|
Loại dây 2x1,5mm2
|
m
|
2.902
|
1.177
|
|
BA.16205
|
Loại dây 2x2x5mm2
|
m
|
4.082
|
1.267
|
|
BA.16206
|
Loại dây 2x4mm2
|
m
|
5.957
|
1.313
|
|
BA.16207
|
Loại dây 2x6mm2
|
m
|
9.708
|
1.358
|
|
BA.16208
|
Loại dây 2x8mm2
|
m
|
12.680
|
1.449
|
|
BA.16209
|
Loại dây 2x10mm2
|
m
|
16.603
|
1.630
|
|
BA.16210
|
Loại dây 2x16mm2
|
m
|
22.945
|
1.901
|
|
BA.16211
|
Loại dây
2x25mm2
|
m
|
35.300
|
2.082
|
|
BA.16300
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.16301
|
Loại đặt dây dẫn 3 ruột
Loại dây 3x0,5mm2
|
m
|
1.329
|
1.086
|
|
BA.16302
|
Loại dây 3x0,75mm2
|
m
|
1.998
|
1.086
|
|
BA.16303
|
Loại dây 3x1mm2
|
m
|
2.090
|
1.177
|
|
BA.16304
|
Loại dây 3x1,75mm2
|
m
|
4.677
|
1.267
|
|
BA.16305
|
Loại dây 3x2mm2
|
m
|
4.786
|
1.313
|
|
BA.16306
|
Loại dây 3x2,5mm2
|
m
|
5.566
|
1.358
|
|
BA.16307
|
Loại dây 3x2,75mm2
|
m
|
6.126
|
1.449
|
|
BA.16308
|
Loại dây 3x3mm2
|
m
|
6.674
|
1.539
|
|
BA.16400 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.16401
|
Loại đặt dây dẫn 4 ruột
Loại dây 4x0,5mm2
|
m
|
1.639
|
1.086
|
|
BA.16402
|
Loại dây 4x0,75mm2
|
m
|
2.458
|
1.086
|
|
BA.16403
|
Loại dây 4x1mm2
|
m
|
3.223
|
1.267
|
|
BA.16404
|
Loại dây 4x1,5mm2
|
m
|
4.828
|
1.313
|
|
BA.16405
|
Loại dây 4x1,75mm2
|
m
|
5.626
|
1.358
|
|
BA.16406
|
Loại dây 4x2mm2
|
m
|
5.681
|
1.358
|
|
BA.16407
|
Loại dây 4x2,5mm2
|
m
|
6.500
|
1.449
|
|
BA.16408
|
Loại dây 4x3mm2
|
m
|
7.450
|
1.449
|
|
BA.16409
|
Loại dây 4x3,5mm2
|
m
|
8.412
|
1.539
|
|
BA.17000 Lắp đặt bảng điện các
loại vào tường
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê,
khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 Lắp bảng gỗ vào tường
gạch
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.17101
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
Kích thước bảng
≤ 90x150mm
|
cái
|
4.200
|
4.346
|
4.697
|
BA.17102
|
Kích thước bảng ≤ 180x250mm
|
cái
|
5.400
|
5.321
|
4.697
|
BA.17103
|
Kích thước bảng ≤ 300x400mm
|
cái
|
9.600
|
7.605
|
4.697
|
BA.17104
|
Kích thước bảng ≤ 450x500mm
|
cái
|
14.400
|
8.691
|
4.697
|
BA.17105
|
Kích thước
bảng ≤ 600x700mm
|
cái
|
19.200
|
11.950
|
4.697
|
BA.17200 Lắp bảng gỗ vào tường bê
tông
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.17201
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông
Kích thước bảng ≤ 90x150mm
|
cái
|
4.200
|
15.432
|
9.394
|
BA.17202
|
Kích thước
bảng ≤ 180x250mm
|
cái
|
5.400
|
6.518
|
9.394
|
BA.17203
|
Kích thước bảng ≤ 300x400mm
|
cái
|
9.600
|
8.691
|
9.394
|
BA.17204
|
Kích thước bảng ≤ 450x500mm
|
cái
|
14.400
|
9.777
|
9.394
|
BA.17205
|
Kích thước
bảng ≤ 600x700mm
|
cái
|
19.200
|
13.037
|
9.394
|
BA.1800 Lắp đặt các thiết bị đóng
ngắt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp đặt công tác,
ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 Lắp đặt công tắc
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.18101
|
Lắp đặt công tác
1 hạt trên 1 công tắc
|
cái
|
4.786
|
3.621
|
|
BA.18102
|
2 hạt trên 1 công tắc
|
cái
|
9.572
|
3.983
|
|
BA.18103
|
3 hạt trên 1 công tắc
|
cái
|
14.357
|
4.346
|
|
BA.18104
|
4 hạt trên 1
công tắc
|
cái
|
19.143
|
4 708
|
|
BA.18105
|
5 hạt trên 1
công tắc
|
cái
|
23.929
|
5.070
|
|
BA.18106
|
6 hạt trên 1 công tắc
|
cái
|
28.714
|
6.156
|
|
BA.18200 Lắp đặt ổ cắm
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.18201
|
Lắp đặt ổ cắm đơn
|
cái
|
20.050
|
3.621
|
|
BA.18202
|
Lắp đặt ổ cắm đôi
|
cái
|
33.416
|
4.346
|
|
BA.18203
|
Lắp đặt ổ cắm ba
|
cái
|
37.235
|
5.070
|
|
BA.18204
|
Lắp đặt ổ cắm bốn
|
cái
|
41.054
|
5.794
|
|
BA.18300 Lắp đặt công tắc, ổ cắm
hỗn hợp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ
cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp
|
|
|
|
|
BA.18301
|
Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm
|
cái
|
24.836
|
3.621
|
|
BA.18302
|
Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm
|
cái
|
44.885
|
3.983
|
|
BA.18303
|
Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm
|
cái
|
64.935
|
4.346
|
|
BA.18304
|
Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm
|
cái
|
29.621
|
5.070
|
|
BA.18305
|
Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm
|
cái
|
49.671
|
5.794
|
|
BA.18306
|
Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm
|
cái
|
69.721
|
6.518
|
|
BA.18400 Lắp đặt cầu dao 3 cực một
chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh
cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm
tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.18401
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
Cường độ dòng điện ≤ 60A
|
bộ
|
54.000
|
9.053
|
3.288
|
BA.18402
|
Cường độ dòng
điện ≤ 100A
|
bộ
|
112.200
|
17.201
|
3.758
|
BA.18403
|
Cường độ dòng điện ≤ 200A
|
bộ
|
163.200
|
18.106
|
4.697
|
BA.18404
|
Cường độ dòng
điện ≤ 400A
|
bộ
|
181.800
|
27.160
|
5.637
|
BA.18500 Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo
chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh
cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm
tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.18501
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
Cường độ dòng
điện ≤ 60A
|
bộ
|
53.000
|
10.864
|
4.462
|
BA.18502
|
Cường độ dòng
điện ≤ 100A
|
bộ
|
122.400
|
20.822
|
5.402
|
BA.18503
|
Cường độ dòng điện ≤ 200A
|
bộ
|
181.800
|
21.728
|
5.872
|
BA.18504
|
Cường độ dòng điện ≤ 400A
|
bộ
|
201.000
|
30.781
|
6.106
|
BA.19000 Lắp đặt các thiết bị đo
lường bảo vệ
BA.19100 Lắp đặt các loại đồng hồ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ
kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19101
BA.19102
BA.19303
BA.19104
|
Lắp đặt đồng hồ Vôn kế
Lắp đặt đồng hồ ampe kế
Lắp đặt đồng hồ oát kế (công tơ)
Lắp đặt đồng hồ rờ le
|
cái
cái
cái
cái
|
131.300
151.500
101.000
163.200
|
4.979
5.432
6.790
9.959
|
|
BA.19200 Lắp đặt aptomat loại 1 pha
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19201
|
Lắp đặt aptomat 1 pha
Cường độ dòng điện ≤ 10A
|
cái
|
19.037
|
4.979
|
|
BA.19202
|
Cường độ dòng điện ≤ 15A
|
cái
|
56.181
|
6.790
|
|
BA.19203
|
Cường độ dòng điện ≤ 100A
|
cái
|
92.727
|
10.411
|
|
BA.19204
|
Cường độ dòng điện ≤ 15A
|
cái
|
139.091
|
10.864
|
|
BA.19205
|
Cường độ dòng điện ≤ 200A
|
cái
|
231.818
|
15.390
|
|
BA.19206
|
Cường độ dòng điện ≥ 200A
|
cái
|
274.091
|
36.665
|
|
BA.19300 Lắp đặt aptomat loại 3 pha
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19301
|
Lắp đặt aptomat 3 pha
Cường độ dòng điện ≤ 10A
|
cái
|
99.273
|
8.148
|
|
BA.19302
|
Cường độ dòng điện ≤ 15A
|
cái
|
105.709
|
13.580
|
|
BA.19303
|
Cường độ dòng điện ≤ 100A
|
cái
|
325.954
|
19.012
|
|
BA.19304
|
Cường độ dòng điện ≤ 15A
|
cái
|
647.318
|
23.086
|
|
BA.19305
|
Cường độ dòng
điện ≤ 200A
|
cái
|
647.318
|
40.739
|
|
BA.19306
|
Cường độ dòng
điện ≥ 200A
|
cái
|
1.781.591
|
54.319
|
|
BA.19400 Lắp đặt các loại máy biến
dòng, linh kiện chống điện giật, cháy báo
Đơn vị
tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19401
BA.19402
BA.19403
BA.19404
BA.19405
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng
Cường độ dòng điện ≤ 50/5A
Cường độ dòng điện ≤ 100/5A
Cường độ dòng điện ≤ 200/5A
Lắp đặt linh kiện chống điện giật
Lắp đặt linh điện báo cháy
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
507.500
609.000
707.000
131.300
161.600
|
9.506
17.654
32.592
8.148
6.790
|
|
BA.19500 Lắp đặt công tơ điện
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện,
vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19501
|
Lắp công tơ điện
Lắp công tợ điện 1 pha vào bảng đã
có sẵn
|
cái
|
66.300
|
6.337
|
7.046
|
BA.19502
|
Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã
có sẵn
|
cái
|
102.000
|
7.243
|
7.046
|
BA.19503
|
Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và
lắp bảng vào tường
|
cái
|
70.890
|
8.601
|
7.046
|
BA.19504
|
Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và
lắp bảng vào tường
|
cái
|
109.080
|
12.222
|
7.046
|
BA.19600 Lắp đặt chuông điện
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.19601
|
Lắp đặt chuông điện
|
1
cái
|
20.522
|
4.074
|
4.697
|
BA.2000
Hệ thống chống sét
BA.20100 Gia công và đóng cọc
chống sét
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc,
làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng
cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: đồng/cọc
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.20101
BA.20102
BA.20103
|
Gia công và đóng cọc chống sét
Gia công và đóng cọc chống sét
Đóng cọc chống sét đã có sẵn
Đóng cọc ống đồng Ø ≤ 50mm có sẵn
|
cọc
cọc
cọc
|
27.563
26.513
53.025
|
22.633
12.222
14.485
|
|
BA.20200 Kéo rải dây chống sét
dưới mương đất
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.20201
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương
đất
Loại dây đồng Ø8mm
|
m
|
12.067
|
815
|
417
|
BA.20202
|
Loại dây đồng Ø10mm
|
m
|
7.712
|
951
|
417
|
BA.20203
|
Loại dây đồng Ø12mm
|
m
|
11.100
|
951
|
417
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời
thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20300 Kéo rải dây chống sét
theo tường, cột và mái nhà
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục
chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn
chống rỉ hoàn chỉnh
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Kéo rải dây chống sét theo tường,
cột và mái nhà
|
|
|
|
|
BA.20301
|
Loại dây đồng Ø8mm
|
m
|
15.179
|
2.625
|
2.766
|
BA.20302
|
Loại dây đồng Ø10mm
|
m
|
9.254
|
3.078
|
2.766
|
BA.20303
|
Loại dây đồng Ø12mm
|
m
|
11.907
|
5.613
|
2.766
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời
thẳng; thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20400 Gia công các kim thu sét
Đơn vị
tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
BA.20401
|
Gia công kim thu sét
Chiều dài kim 0,5m
|
cái
|
12.511
|
8.148
|
2.291
|
BA.20402
|
Chiều dài kim 1m
|
cái
|
25.103
|
10.864
|
2.291
|
BA.20403
|
Chiều dài kim 1,5m
|
cai
|
37.614
|
13.580
|
2.291
|
BA.20404
|
Chiều dài kim 2m
|
cái
|
50.206
|
16.296
|
2.291
|
BA.20500 Lắp đặt các kim thu sét
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
BA.20501
|
Lắp đặt kim thu sét
Chiều dài kim 0,5m
|
cái
|
19.725
|
29.876
|
15.025
|
BA.20502
|
Chiều dài kim 1m
|
cái
|
38.400
|
35.307
|
15.025
|
BA.20503
|
Chiều dài kim 1,5m
|
cái
|
51.025
|
43.455
|
19.199
|
BA.20504
|
Chiều dài kim
2m
|
cái
|
76.275
|
50.698
|
19.199
|
Chương II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ
PHỤ TÙNG
BB.14300 lắp đặt ống thép tráng
kẽm nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh
ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
BB.14301
BB.14302
BB.14303
BB.14304
BB.14305
BB.14306
BB.14307
BB.14308
BB.14309
BB.14310
BB.14311
BB.14312
|
Đường kính ống ≤ 25mm
Đường kính ống 32mm
Đường kính ống 40mm
Đường kính ống 50mm
Đường kính ống 67mm
Đường kính ống 76mm
Đường kính ống 89mm
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 110mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống
250mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
1.406.559
1.869.478
2.515.024
2.801.217
3.738.956
5.845.184
7.596.010
8.864.386
9.837.907
13.408.080
17.861.446
22.386.813
|
475.293
561.298
642.777
706.150
768.617
856.443
902.151
952.849
995.399
1.289.176
1.724.635
2.149.230
|
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống
ngoài nhà không phải lắp đặt giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số
0,8
BB.19000 Lắp đặt ống nhựa
BB.19100 Lắp đặt ống nhựa miệng
bát nổi bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống,
lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nổi bằng
phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
BB.19101
|
Đường kính ống
20mm
|
100m
|
1.406.559
|
112.712
|
|
BB.19102
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
1.869.478
|
132.177
|
|
BB.19103
|
Đường kính ống
32mm
|
100m
|
2.515.024
|
153.884
|
|
BB.19104
|
Đường kính ống
40mm
|
100m
|
2.801.217
|
198.265
|
|
BB.19105
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
3.738.956
|
248.058
|
|
BB.19106
|
Đường kính ống 60mm
|
100m
|
5.845.184
|
270.691
|
|
BB.19107
|
Đường kính ống 89mm
|
100m
|
7.596.010
|
286.081
|
|
BB.19108
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
8.864.386
|
348.096
|
|
BB.19109
|
Đường kính ống
125mm
|
100m
|
9.837.907
|
378.424
|
|
BB.19110
|
Đường kính ống
150mm
|
100m
|
13.408.086
|
407.752
|
|
BB.19111
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
17.861.446
|
514.674
|
|
BB.19112
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
22.386.813
|
578.499
|
|
BB.19113
|
Đường kính ống
300mm
|
100m
|
25.935.573
|
694.380
|
|
BB.19200 Lắp đặt ống nhựa PVC
miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng - đoạn ống
dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu,
cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị
tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
BB.19201
BB.19202
BB.19203
BB.19204
BB.19205
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống
300mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
|
4.230.573
7.102.810
11.073.707
22.100.385
26.544.854
|
301.924
316.862
422.784
528.707
635.535
|
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng
cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa...
được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật
liệu trên.
BB.19300 Lắp đặt ống nhựa PVC nổi
bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống lau chùi, quét queo,
lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nổi bằng
phương pháp hàn đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
BB.19301
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
333.333
|
298.756
|
23.924
|
BB.19302
|
Đường kính ống
25mm
|
100m
|
454.545
|
324.557
|
27.113
|
BB.19303
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
656.566
|
337.684
|
35.088
|
BB.19304
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
848.485
|
377.056
|
39.873
|
BB.19305
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
1.111.111
|
396.530
|
46.252
|
BB.19306
|
Đường kính ống
60mm
|
100m
|
1.161.616
|
430.027
|
57.416
|
BB.19307
|
Đường kính ống
75mm
|
100m
|
1.955.556
|
436.364
|
63.796
|
BB.19308
|
Đường kính ống
80mm
|
100m
|
2.085.859
|
462.166
|
71.771
|
BB.19309
|
Đường kính ống
100mm
|
100m
|
3.575.758
|
556.319
|
92.504
|
BB.19310
|
Đường kính ống
125mm
|
100m
|
4.469.697
|
584.384
|
116.428
|
BB.19311
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
5.363.636
|
663.147
|
132.377
|
BB.19312
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
10.393.939
|
729.368
|
154.705
|
BB.19313
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
12.989.899
|
821.125
|
191.388
|
BB.19400 Lắp đặt ống nhựa nổi bằng
phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống, lau chùi, lắp chỉnh
ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương
pháp măng sông đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
BB.19401
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
272.565
|
244.889
|
|
BB.19402
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
335.854
|
257.111
|
|
BB.19403
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
449.339
|
262.090
|
|
BB.19404
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
655.558
|
269.333
|
|
BB.19405
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
841.622
|
338.137
|
|
BB.19406
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
1.097.646
|
342.664
|
|
BB.19407
|
Đường kính ống 67mm
|
100m
|
1.574.935
|
367.560
|
|
BB.19408
|
Đường kính ống 76mm
|
100m
|
2.009.979
|
416.900
|
|
BB.19409
|
Đường kính ống 89mm
|
100m
|
2.158.109
|
448.420
|
|
BB.19410
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
3.726.033
|
521.012
|
|
BB.19411
|
Đường kính ống 125mm
|
100m
|
4.640.645
|
573.068
|
|
BB.19412
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
5.665.055
|
703.434
|
|
BB.19413
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
10.966.467
|
938.364
|
|
BB.19414
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
13.705.570
|
1.147.040
|
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng
cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng, cao su, bu lông, mỡ thoa...
được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật
liệu trên.