- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (1.005 dự án):
14.650,093 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (69 dự án):
2.628,680 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 7).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý
(1.771 dự án): 3.791,227 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (502
dự án): 942,268 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 8).
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung bố trí các dự
án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực xây dựng hạ tầng kỹ thuật
(206 dự án): 380,492 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 9).
- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (08 dự án):
21,350 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (01 dự án): 1 tỷ đồng (Chi
tiết tại biểu số 10).
- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý
(47 dự án): 4,7 tỷ đồng. (Chi tiết tại biểu số 13).
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực
hiện
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã dự án do Sở
Tài chính cấp
|
Mã nguồn ngân
sách
|
Mã chương kinh
tế
|
Mã loại - khoản
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết
kế
|
Quyết định đầu
tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối)
|
Kế hoạch năm
2021
|
Ghi chú
|
Loại
|
Khoản
|
Số, ngày
|
Tổng mức vốn đầu
tư
|
Tổng cộng
|
6.896.513
|
817.700
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
6.888.577
|
817.650
|
|
1
|
Xây dựng trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu
(giai đoạn 2)
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671947
|
42
|
599
|
70
|
74
|
2017-2020
|
- Khối thực hành (01 trệt và 01 lầu): Tổng diện
tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc,
nữ công, vệ sinh, sánh và hành lang.
- Khối các phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt
và 03 lầu): Tổng diện tích sà
|
4944/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
25.153
|
5.000
|
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non Bà Điểm
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7672199
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2020
|
Khối công trình chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức
năng như khu nhà bếp, giặt ủi, học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng
nghỉ giáo viên, phòng hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên.
- Các hạng mục phụ: giao thông nội bộ, sân bãi,
cây xanh.
- Diện tích khu đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp
quy hoạch).
- Diện tích xây dựng: 2.804m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.004m2.
- Mật độ xây dựng: 39,87%.
- Số tầng cao công trình: 02 tầng (01 trệt và 01
lầu).
|
5059/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
65.837
|
500
|
|
3
|
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7146288
|
44
|
599
|
370
|
371
|
2017-2020
|
Số tầng: 01 tầng.
- Mật độ xây dựng: 27,7%.
- Diện tích khu đất xây dựng: 14.804,7 m2.
- Tổng diện tích xây dựng: 4.100,73 m2.
- Khối công trình chính bao gồm:
+ Mộ phần: 750 mộ, cổng tam quan, Phòng quản
trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách, Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác,
Hồ nước, sân hành lễ.
+ Các công trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội
bộ thảm cỏ, cây xanh
|
2524/QĐ ngày
28/05/2020
|
61.989
|
2.000
|
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7219144
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2014-2020
|
Số tầng: 01 tầng.
- Số phòng: 17 phòng và các phòng chức năng.
- Mật độ xây dựng: 39,01%.
- Tổng diện tích sản xây dựng: 4.993,31m2.
- Khối công trình chính bao gồm:
+ 11 nhóm mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trưởng
+ tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó, 01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị,
01 phòng y tế, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01
phòng thay đồ, 01 khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức
năng, 01 phòng phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ
chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật,
sảnh, hành lang, cầu thang.
+ Các công trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường
rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí
|
1221/QĐ-UBND ngày
04/09/2019
|
50.784
|
3.000
|
|
5
|
Xây dựng trường Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn
2)
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn:
|
Kho Đạc Nhà nước TP, HCM
|
7671950
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2017-2020
|
(01 trệt, 01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn,
khu vực bếp, sân tập đa năng trong nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang);
thiết bị phòng vi tính, thiết bị phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết
bị phòng nghe nhìn + hội trường, máy phát điện d
|
4943/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
24.340
|
4.500
|
|
6
|
Xây dựng Trường Mầm Non Bé Ngoan
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Món
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590916
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2020
|
16 nhóm lớp.
- Mật độ xây dựng: 40%
- Diện tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch):
4.070,9m2.
- Diện tích xây dựng: 1.628,4m2,
- Diện tích sân xây dựng: 4.885m2
- Số tầng hầm, tầng cao công trình: 03 tầng (01
trệt, 02 lầu).
- Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường
rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ
thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện,
hội trường, phòng giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền
thống, phòng giặt rửa.
|
1628/QĐ- SXD-TĐDA
ngày 31/10/2017
|
48.330
|
2.000
|
|
7
|
Xây dựng trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590917
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2020
|
Quy mô dự kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai
đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.
- Mật độ xây dựng: 39,92%
- Diện tích khu đất xây dựng Trường mầm non Tân
Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2
- Diện tích xây dựng: 1.339,0 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 3.790 m2
- Số tầng: 03 tầng
- Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hệ
nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu
sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà
|
1039/QĐ- SXD-TĐDA
ngày 13/07/2018
|
43.593
|
4.000
|
|
8
|
Xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì 3
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7770790
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2017-2020
|
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp
ngói.
- Diện tích khu đất: 15,000 m2.
- Diện tích xây dựng: 6,000 m2
- Mật độ xây dựng: 40%.
- Năng lực thiết kế:
+ Công trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng
chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức
năng)
+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rảo,
nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ
thống thông tin liên lạc và cung cấp thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức
năng.
|
5098/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
106.258
|
50.000
|
|
9
|
Xây dựng trường Mầm non Tân Thới Nhì 2
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7770527
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2020
|
- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp
ngói.
- Diện tích khu đất: 7,100 m2.
- Diện tích xây dựng: 2,840 m2
- Mật độ xây dựng: 40%.
- Năng lực thiết kế:
+ Công trình chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng
chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất,...và các phòng chức
năng)
+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào,
nhà bảo vệ, trạm biến áp 180KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ
thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20
nhóm lớp và các phòng chức năng.
|
5097/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
70.313
|
7.000
|
|
10
|
Xây dựng trường tiểu học Đông Thạnh
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671472
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2017-2020
|
30 phòng họp và các phòng chức năng và hạng mục
phụ
|
4464/QĐ-UBND ngày
27/09/2019
|
103.119
|
40.000
|
|
11
|
Xây dựng đường vào trường TH Ấp Đình
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7770525
|
44
|
599
|
2S0
|
292
|
2018-2022
|
600m x 16m
|
5281/QĐ- SGTVT
ngày 31/10/2019
|
86.503
|
800
|
|
12
|
Xây dựng đường vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7770524
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
170m x 30m
|
4385/QĐ-UBND ngày
26/09/2019
|
11.636
|
7.800
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671484
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
1.490m x 9m
|
4340/QĐ-UBND ngày
23/09/2019
|
67.695
|
40.000
|
|
14
|
Xây dựng cầu Nhị Xuân
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671479
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
- Chiều dài cầu và đường dẫn 100 m
- Mặt cắt ngang: 4m
- Kết cấu nhịp: 3 nhịp
|
3741/QĐ-UBND ngày
29/08/2019
|
19.869
|
16.000
|
|
15
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Đông Thạnh 3
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671948
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2019-2022
|
1.100m x 12m
|
519S/QĐ- SGTVT
ngày 28/10/2019
|
81.067
|
27.000
|
|
16
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Thới Tam Thôn 5
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671470
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2019-2022
|
2559m x 14m
|
5264/QĐ- SGTVT
ngày 30/10/2019
|
326.806
|
10.500
|
|
17
|
Xây dựng đường Bà Điểm 7
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671475
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
1.473m x 16m
|
5265/QĐ- SGTVT
ngày 30/10/2019
|
338.592
|
16.800
|
|
18
|
Nạo vét kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường
dọc kênh
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7615649
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
Chiều dài nạo vét: L = 5,200m.
|
7024/QĐ- SGTVT
ngày 24/05/2018
|
466.018
|
2.300
|
|
19
|
Cải tạo rạch Lý Thường Kiệt
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671473
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài: L=1,370m
|
1674/QĐ- SXD-HTKT
ngày 31/10/2019
|
345.161
|
1.000
|
|
20
|
Cải tạo rạch Trưng Nữ Vương
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671481
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài: L =750m
|
1650/QĐ- SXD-HTKT
ngày 30/10/2019
|
138.216
|
1.000
|
|
21
|
Nạo vét, cải tạo rạch Bà Triệu
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7615662
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài: L = 780m
|
1675/QĐ- SXD-HTKT
ngày 31/10/2019
|
209.754
|
1.000
|
|
22
|
Cải tạo kênh T1
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7615648
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
Chiều dài: L =4,200m
|
5602/QĐ- SGTVT
ngày 30/10/2017
|
453.846
|
80.000
|
|
23
|
Dự án xây dựng Kho tang vật huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671482
|
42
|
599
|
40
|
41
|
2017-2021
|
- Diện tích xây dựng là 1.910 m2,
- Diện tích sàn xây dựng là 5.550 m2
- Số tầng cao: 03 tầng
- Mật độ xây dựng: 34,98%
- Các hạng mục khác.
|
5100/QĐ- UBND ngày
31/10/2019
|
50.000
|
35.000
|
|
24
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục
vụ Sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba
Bầu), huyện Hóc Môn
|
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7329016
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2016-2020
|
2.400m x 20m
|
1322/QĐ- STNMT-
BTTĐC ngày 13/09/2018
|
212.594
|
14.000
|
|
25
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa
chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc Vịnh), huyện Hóc Môn
|
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7512142
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2016-2020
|
5.200m x 3m
|
1323/QĐ- STNMT-
BTTĐC ngày 13/09/2018
|
842.564
|
78.000
|
|
26
|
Xây dựng trường THCS Thới Tam Thôn 1
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500119
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
45 phòng học và các phòng chức năng
|
317/QĐ-SXD -TĐDA
ngày 09/03/2016
|
176.863
|
50
|
|
27
|
Xây dựng trường Tiểu học Ấp Đình
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7310941
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
45 phòng học và khối phụ trợ
|
1620/QĐ- SXD-TĐDA
ngày 31/10/2017
|
116.000
|
80.000
|
|
28
|
Xây dựng đường Nam Thới 1
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500095
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2016-2020
|
1.580m x 12m, BTNN
|
5039/QĐ- SGTVT
ngày 30/10/2015
|
89.970
|
1.000
|
|
29
|
Xây dựng đường Thới Tam Thôn 4
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500099
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2016-2020
|
1.570m x 12m, BTNN
|
5025/QĐ- SGTVT
ngày 29/10/2015
|
111.200
|
1.000
|
|
30
|
Xây dựng trường tiểu học Nhị Xuân
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500117
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
40 phòng học và các phòng chức năng
|
1107/QĐ- SXD ngày 19/07/2019
|
83.766
|
51.000
|
|
31
|
Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp huyện
Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7310947
|
42
|
599
|
70
|
75
|
2016-2020
|
25 phòng học và khối phụ
|
38/QĐ-UBND ngày 07/01/2019
|
40.109
|
17.800
|
|
32
|
Xây dựng THPT Tân Hiệp
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7472407
|
42
|
599
|
70
|
74
|
2016-2020
|
50 phòng học và khối phụ
|
152/QĐ-SXD ngày
13/02/2019
|
123.786
|
10.100
|
|
33
|
Xây dựng THCS Bà Điểm
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500122
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
40 phòng học và khối phụ
|
92/QĐ-SXD- TĐDA
ngày 30/10/2015
|
150.561
|
72.000
|
|
34
|
Xây dựng THCS Đông Thạnh 1
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7472406
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
55 phòng học và khối phụ
|
1537/QĐ-SXD ngày
28/09/2018
|
119.599
|
30.000
|
|
35
|
Xây dựng trường tiểu học Bà Điểm
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500124
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
45 phòng học và khối phụ
|
91/QĐ-SXD- TĐDA
ngày 30/10/2015
|
121.304
|
50
|
|
36
|
Xây dựng trường tiểu học Mỹ Huề
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500133
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
40 phòng học và khối phụ
|
89/QĐ-SXD- TĐDA
ngày 30/10/2015
|
116.411
|
50
|
|
37
|
Xây dựng trường tiểu học Ngã Ba Giồng
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7146264
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
46 phòng học và khối phụ
|
77/QĐ-SXD- TĐDA
ngày 30/10/2015
|
101.408
|
2.600
|
|
38
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7219147
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2015-2020
|
45 phòng, khối phụ.
|
31/QĐ-UBND ngày
04/01/2018
|
91.958
|
4.700
|
|
39
|
Xây dựng trường tiểu học Nhị Tân
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7219113
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2015-2020
|
45 Phòng học và các khối phụ.
|
3550/QĐ-UBND ngày
19/08/2019
|
113.689
|
4.000
|
|
40
|
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7178874
|
44
|
599
|
160
|
161
|
2014-2020
|
Nhà biểu diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối
phụ
|
806/QĐ-SXD -TĐĐA
ngày 20/09/2019
|
105.273
|
2.000
|
|
41
|
Xây dựng Trường THCS Đỗ Văn Dậy
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7310942
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2014-2020
|
Xây mới 45 phòng học và các khối phụ
|
6709/QĐ-UBND ngày
18/12/2018
|
118.821
|
1.000
|
|
42
|
Xây dựng mới trường trung học phổ thông Đông Thạnh
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
714-5465
|
42
|
599
|
70
|
74
|
2013-2020
|
36 phòng học và khối phụ
|
621/QĐ-UBND ngày
15/02/2006
|
35.669
|
50
|
|
43
|
Dự án xây dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện
Hóc Môn
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7310943
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2015-2020
|
50 phòng học và các khối phụ. Diện tích khu đất
11.000 m2
|
6284/QĐ-UBND ngày
02/12/2013
|
143.553
|
9.300
|
|
44
|
Xây dựng khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7146399
|
44
|
599
|
160
|
161
|
2010-2020
|
100.000 lượt người/năm
|
3861/QĐ-UBND ngày
15/12/2009
|
90.430
|
50
|
|
45
|
Hệ thống thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7500084
|
45
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
2590 mét
|
5008/QĐ- SGTVT
ngày 29/10/2015
|
107.695
|
3.000
|
|
46
|
Dự án xây dựng trường mầm non Xuân Thới Thượng
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590914
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2020
|
20 nhóm và các khối phụ
|
1432/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 28/10/2016
|
60.000
|
1.100
|
|
47
|
Dự án Xây dựng trường mầm non Tân Hiệp
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590915
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2020
|
16 phòng học và các khối phụ.
|
5096/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
44.998
|
50
|
|
48
|
Dự án xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590911
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2017-2020
|
30 phòng học và các khối phụ
|
5099/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
125.000
|
77.000
|
|
49
|
Xây dựng Trường THCS Tân Thới Nhì
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7590912
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2019-2020
|
45 phòng học và khối phụ
|
4459/QĐ-UBND ngày
27/09/2019
|
179.933
|
500
|
|
50
|
Xây dựng Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn,
cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình.
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7445965
|
42
|
599
|
40
|
41
|
2016-2018
|
Tổng diện tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối
phụ
|
64/QĐ-SXD- TĐDA
ngày 29/10/2015
|
70.544
|
50
|
|
Công trình khởi công mới
|
7.936
|
50
|
|
1
|
Xây dựng đường vào trường Mầm non Tân Hiệp
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc
Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà nước TP. HCM
|
7671952
|
44
|
599
|
280
|
292
|
2018-2020
|
65m x 13m
|
4430/QĐ-UBND ngày 27/09/2019
|
7.936
|
50
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-
HT
|
Quyết định phê
duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Kế hoạch 2021
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
|
|
1.196.901
|
640.508
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1.196.901
|
640.508
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt
đường tuyến Đường KP 3-01
|
2019-2020
|
4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
10.753
|
2.000
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 8-01
|
2019-2020
|
4429/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
4.346
|
500
|
|
3
|
Xây dựng mới Trạm y tế
|
2019-2020
|
4515/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
12.000
|
763
|
|
4
|
Kênh tiêu liên xã (đoạn Nhánh)
|
2019-2020
|
4550/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
9.570
|
1.100
|
|
5
|
Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa - QL 22)
|
2019-2021
|
4339/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
23.827
|
12.900
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTS15 (đoạn từ đường Trương
Thị Như đến đường XTS3)
|
2019-2020
|
QĐ 1641/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
4.309
|
2.095
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ
đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)
|
2019-2020
|
QĐ 1671/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
12.008
|
9.396
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ
đường Nguyễn Thị Thừ đến kênh tiêu kiên xã)
|
2019-2020
|
QĐ 1638/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
11.460
|
8.857
|
|
9
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+
đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghi)
|
2019-2020
|
QĐ 1896/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
14.663
|
11.581
|
|
10
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ
đường Dương Công Khi đến đường XTS2C)
|
2019-2020
|
QĐ 4341/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
9.169
|
6.107
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đành
(từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6)
|
2019-2020
|
QĐ 4485/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
10.568
|
7.552
|
|
12
|
Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng
phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng)
|
2019-2020
|
QĐ 1898/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
4.228
|
2.751
|
|
13
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3
(22A+22B)
|
2019-2020
|
QĐ 4319/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
1.667
|
1.280
|
|
14
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương
sau Lô E
|
2019-2020
|
QĐ 1753/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
9.551
|
6.833
|
|
15
|
Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT
|
2019-2020
|
QĐ 1639/QĐ-UBND
ngày 19/3/2020
|
11.817
|
6.729
|
|
16
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương
sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bỉnh đến Kênh
Trung ương)
|
2019-2020
|
QĐ1750/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
13.954
|
7.907
|
|
17
|
Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã
Xuân Thới Sơn
|
2019-2020
|
QĐ 4431/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
2.787
|
1.237
|
|
18
|
Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10
(Đầu tuyến đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường
Nguyễn Thị Đành)
|
2019-2020
|
QĐ 4378/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
8.857
|
5.262
|
|
19
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17
+ tuyến nhánh
(Đầu tuyến: TTN8, cuối tuyến TTN24)
|
2019-2020
|
QĐ 4449/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
10.441
|
7.114
|
|
20
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18
+ tuyến nhánh
(Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24)
|
2019-2020
|
QĐ 4390/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
4.803
|
2.698
|
|
21
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 +
tuyến nhánh
(Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi)
|
2019-2020
|
QĐ 4450/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
4.325
|
1.515
|
|
22
|
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4436/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.620
|
413
|
|
23
|
Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ
kênh An Hạ đến cầu Bộ đội)
|
2019-2020
|
QĐ 4437/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
10.122
|
7.598
|
|
24
|
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4451/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
6.766
|
3.254
|
|
25
|
Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4452/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.002
|
5.271
|
|
26
|
Đáp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng
Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)
|
2019-2020
|
QĐ 4476/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
7.380
|
3.044
|
|
27
|
Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Ha đến
kênh Thầy Cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4477/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
735
|
277
|
|
28
|
Nạo vét Kênh AH2, AH4
(Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4478/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
818
|
494
|
|
29
|
Kênh AH6A.AH6
(Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4479/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
835
|
272
|
|
30
|
Nạo vét kênh AH8
(Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4480/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
480
|
146
|
|
31
|
Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới
Nhì
|
2019-2020
|
QĐ 4551/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.562
|
412
|
|
32
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước và tái lập mặt
đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi)
|
2019-2020
|
Số 1748/QĐ-UBND ngày
26/03/2020
|
6.562
|
2.873
|
|
33
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước Tuyến Xuân Thới
15 - 15E
|
2019-2020
|
Số 1935/QĐ-UBND
ngày 06/04/2020
|
5.624
|
2.724
|
|
34
|
Đầu tư hệ thống thống thoát nước tuyến đường Xuân
Thới 21 - 21B
|
2019-2020
|
Số 1936/QĐ-UBND ngày
06/04/2020
|
5.098
|
1.909
|
|
35
|
Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2, tuyến 9-MH2, tuyến
số 13-MH2, tuyến số 14-MH2, tuyến số 15-MH2)
|
2019-2020
|
Số 1802/QĐ-UBND
ngày 30/03/2020
|
10.675
|
4.579
|
|
36
|
Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14,
Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B)
|
2019-2020
|
Số 1886/QĐ-UBND
ngày 03/04/2020
|
5.719
|
2.369
|
|
37
|
Trường tiểu học Trần Văn Mười
|
2019-2020
|
QĐ 4433/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
992
|
211
|
|
38
|
Trường tiểu học Tân Xuân
|
2019-2020
|
QĐ 4434/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.199
|
1.065
|
|
39
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung ương)
|
2019-2020
|
QĐ 4425/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
616
|
172
|
|
40
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến
kênh NT8A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4426/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.058
|
292
|
|
41
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh NT8 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4427/QĐ-/UBND
ngày 27/9/2019
|
565
|
157
|
|
42
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên
bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4442QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.192
|
315
|
|
43
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2
bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4443/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
1.130
|
318
|
|
44
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2
bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4444/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
924
|
259
|
|
45
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ
trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bữa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện
Bình Chánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4445/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.697
|
2.078
|
|
46
|
Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều
tiết đầu tuyến kênh
|
2019-2020
|
QĐ 4446/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.792
|
530
|
|
47
|
Mở rộng Hội trường UBND xã
|
2019-2020
|
QĐ 4432/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
5.000
|
1.400
|
|
48
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A(Đoạn
từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1)
|
2019-2020
|
QĐ 4528/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.145
|
5.725
|
|
49
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4
(Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7)
|
2019-2020
|
QĐ 4529/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
13.459
|
6.285
|
|
50
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14
(Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1)
|
2019-2020
|
QĐ 4530/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.314
|
7.062
|
|
51
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp
8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B)
|
2019-2020
|
QĐ 4329/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.841
|
7.549
|
|
52
|
Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32
(Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4)
|
2019-2020
|
QĐ 4330/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.951
|
7.441
|
|
53
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31
(Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14)
|
2019-2020
|
QĐ 4331/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.314
|
6.916
|
|
54
|
Rỗng Mướp
|
2019-2020
|
QĐ 4291/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
3.377
|
1.417
|
|
55
|
Rỗng Ngang
|
2019-2020
|
QĐ 4290/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.841
|
761
|
|
56
|
Kênh Cách Ly 1
|
2019-2020
|
QĐ 4284/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.809
|
1.389
|
|
57
|
Kênh Cách Ly 2
|
2019-2020
|
QĐ 4285/QĐ-UBND ngày
20/9/2019
|
848
|
354
|
|
58
|
Kênh Cách Ly 3
|
2019-2020
|
QĐ 4286/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.484
|
1.134
|
|
59
|
Kênh Cách Ly 4
|
2019-2020
|
QĐ 4287/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.409
|
1.059
|
|
60
|
Kênh Cách Ly 5
|
2019-2020
|
QĐ 4288/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.085
|
445
|
|
61
|
Kênh Cách Ly 6
|
2019-2020
|
QĐ 4289/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.790
|
730
|
|
62
|
Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu
đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22)
|
2019-2020
|
QĐ 4499/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.035
|
8.755
|
|
63
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê
Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu)
|
2019-2020
|
QĐ 4500/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.392
|
5.472
|
|
64
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường
Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký)
|
2019-2020
|
QĐ 4501/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
14.710
|
11.460
|
|
65
|
Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1 (Đoạn từ đầu đường Tô
Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1)
|
2019-2020
|
QĐ 4502/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
3.789
|
2.039
|
|
66
|
Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1+ nhánh (Đoạn từ đầu đường
Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4503/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.167
|
4.567
|
|
67
|
Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu
đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4328/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.783
|
5.583
|
|
68
|
Nâng cấp đường 07,07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân
Xuân (Đoạn từ đầu dường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1)
|
2019-2020
|
QĐ 4380/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
2.820
|
1.720
|
|
69
|
Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu
đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh)
|
2019-2020
|
QĐ 4381/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
4.892
|
3.032
|
|
70
|
Nâng cấp cầu 1 Rạch Hóc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp
Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn)
|
2019-2020
|
QĐ 4555/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.234
|
1.034
|
|
71
|
Trường Mầm non Tân Xuân
|
2019-2020
|
QĐ 4435/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.000
|
4.340
|
|
72
|
ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT
2-5)
|
2019-2020
|
QĐ 1769/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020
|
6.729
|
4.768
|
|
73
|
Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến
đường vào bãi rác ĐT, đường Đặng Thúc Vịnh)
|
2019-2020
|
QĐ 1882/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
9.009
|
4.086
|
|
74
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)
|
2019-2020
|
QĐ 1899/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
10.702
|
4.894
|
|
75
|
ĐT 1-2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị
Pha (ĐT 1), ĐT 2-6)
|
2019-2020
|
QĐ 4320/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
6.614
|
2.497
|
|
76
|
ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trùng, Lê Văn
Khương đến đường ĐT 6-1; - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL
80B))
|
2019-2020
|
QĐ 1884/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
9.734
|
4.370
|
|
77
|
Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1927/QĐ-UBND
ngày 06/4/2020
|
4.014
|
2.986
|
|
78
|
Rạch Bà May 2 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
1934/QĐ-UBND, ngày
06/04/2020
|
2.932
|
2.108
|
|
79
|
Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (từ Rạch Tư Hợi đến đường
ĐT 7)
|
2019-2020
|
QĐ 1892/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
4.117
|
3.045
|
|
80
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
1893/QĐ-UBND, ngày
03/04/2020
|
4.778
|
3.562
|
|
81
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1746/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
6.039
|
3.449
|
|
82
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối
tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 1749/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
7.240
|
5.615
|
|
83
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường
ĐT 7)
|
2019-2020
|
QĐ 1810/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
8.164
|
4.464
|
|
84
|
Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT
2 đến đường Đặng Thúc Vịnh)
|
2019-2020
|
QĐ 4497/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.235
|
211
|
|
85
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4494/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
703
|
204
|
|
86
|
Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 4493/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
643
|
376
|
|
87
|
Kho lưu trữ UBND xã
|
2019-2020
|
QĐ 4552/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
503
|
212
|
|
88
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 9 (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
2019-2020
|
QĐ 4531/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
10.653
|
8.083
|
|
89
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường
Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
QĐ 4332/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
11.020
|
8.091
|
|
90
|
Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn
Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng)
|
2019-2020
|
QĐ 4333/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
6.155
|
3.939
|
|
91
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 11C (đoạn từ đường
Quang Trung đến đường đường Thới Tam Thôn 11B)
|
2019-2020
|
số 1669/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
5.913
|
3.861
|
|
92
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường
Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
số 1668/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
4.769
|
3.186
|
|
93
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn
Thị Sáu đến đường đường Thới Tam Thôn 10)
|
2019-2020
|
số 1772/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020
|
5.688
|
4.099
|
|
94
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu)
|
2019-2020
|
số 1789/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
4.794
|
3.044
|
|
95
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 (đoạn từ đường Đặng
Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1)
|
2019-2020
|
số 1637/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
3.090
|
1.931
|
|
96
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 26 (đoạn từ đường Tam
Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây)
|
2019-2020
|
số 1771/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
3.493
|
2.153
|
|
97
|
Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn
|
2019-2020
|
số 1790/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
6.000
|
4.740
|
|
98
|
Cải tạo mương Nam Thới 6
|
2019-2020
|
số 1788/QĐ-UBND
ngày 27/3/2020
|
2.979
|
2.349
|
|
99
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1887/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
4.657
|
3.648
|
|
100
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1751/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
|
4.100
|
3.309
|
|
101
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản
|
2019-2020
|
QĐ 4504/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.195
|
914
|
|
102
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch tuyến
Sáu Dô
|
2019-2020
|
QĐ 4505/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
761
|
579
|
|
103
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch Nhum
|
2019-2020
|
QĐ 4506/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.896
|
2.275
|
|
104
|
Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1933/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
2.000
|
1.558
|
|
105
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1930/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
997
|
767
|
|
106
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1928/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
945
|
726
|
|
107
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1926/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
631
|
484
|
|
108
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1932/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
875
|
670
|
|
109
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1929/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
|
963
|
740
|
|
110'
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1806/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
834
|
637
|
|
111
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng
|
2019-2020
|
QĐC số:
1872/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
749
|
573
|
|
112
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu
|
2019-2020
|
QĐĐC số: 1891/QĐ-
UBND ngày 03/4/2020
|
722
|
549
|
|
113
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười
Hùng
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1807/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
632
|
488
|
|
114
|
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Hai Dễ
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1890/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
457
|
348
|
|
115
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh
|
2019-2020
|
QĐ 4423/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
846
|
647
|
|
116
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1805/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
628
|
484
|
|
117
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà
Vuông
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1871/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
464
|
357
|
|
118
|
Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Năm Trị
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1870/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
532
|
412
|
|
119
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi
|
2019-2020
|
QĐĐC số:
1889/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
817
|
623
|
|
120
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1
|
2019-2020
|
QĐ 4202/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
5.893
|
3.543
|
|
121
|
Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1
|
2019-2020
|
1640/QĐ-UBND ngày
19/03/2020
|
4.703
|
4.028
|
|
122
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15
|
2019-2020
|
QĐ 4317/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
11.241
|
6.841
|
|
123
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6
|
2019-2020
|
1812/QĐ-UBND ngày
31/03/2020
|
10.130
|
8.363
|
|
124
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A
|
2019-2020
|
QĐ 4355/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
8.756
|
5.295
|
|
125
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C
|
2019-2020
|
QĐ 4377/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
5.469
|
5.179
|
|
126
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3
|
2019-2020
|
QĐ 4204/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
5.426
|
4.736
|
|
127
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A
|
2019-2020
|
QĐ 4281/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
4.932
|
4.684
|
|
128
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1
|
2019-2020
|
QĐ 4318/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.698
|
5.438
|
|
129
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C,
4D, 4E
|
2019-2020
|
QĐ 4323/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.254
|
2.800
|
|
130
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B
|
2019-2020
|
1897/QĐ-UBND ngày 03/04/2020
|
4.896
|
4.648
|
|
131
|
Kênh Bà Đó - Trung Lân 3E
|
2019-2020
|
1808/QĐ-UBND ngày
30/3/2020
|
6.037
|
3.899
|
|
132
|
Kênh thoát nước tô 5 + 6
|
2019-2020
|
1894/QĐ-UBND ngày
03/04/2020
|
4.480
|
3.632
|
|
133
|
Kênh vựa nọc 6 Bé
|
2019-2020
|
QĐ 4324/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.436
|
8.176
|
|
134
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Bắc Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4386/QĐ-UBND
26/09/2019
|
2.075
|
1.925
|
|
135
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Tiền Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4387/QĐ-UBND
26/09/2019
|
1.977
|
1.827
|
|
136
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Nam Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4388QĐ-UBND
26/09/2019
|
2.885
|
2.735
|
|
137
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn
hóa ấp Hưng Lân
|
2019-2020
|
QĐ 4389/QĐ-UBND
26/09/2019
|
1.798
|
1.648
|
|
138
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3
|
2019-2020
|
QĐ 4537/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
7.234
|
300
|
|
139
|
Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ
(Đầu tuyến: đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến:
đường bờ kênh Thầy cai)
|
2019-2020
|
QĐ 4362/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
10.723
|
1.900
|
|
140
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường
Dương Công Khi đến XTT 4)
|
2019-2020
|
4292/QĐ-UBND ngày
20/09/2019
|
18.643
|
7.200
|
|
141
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường
Phan Văn Hớn đến XTT 2)
|
2019-2020
|
4539/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
20.623
|
9.800
|
|
142
|
Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi
Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
2019-2020
|
QĐ 3449/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020
|
35.564
|
26.700
|
|
143
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài
(Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B)
|
2019-2020
|
QĐ 4321/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
57.885
|
23.800
|
|
144
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tên Hiệp 18
(Đoạn từ Lê Lợi đến dường Lê Thị Lơ)
|
2019-2020
|
QĐ 4541/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.797
|
10.500
|
|
145
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến cuối tuyến)
|
2019-2020
|
QĐ 3239/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
26.080
|
18.800
|
|
146
|
Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận)
|
2019-2020
|
QĐ 3117QĐ-UBND
ngày 08/07/2020
|
26.998
|
16.000
|
|
147
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ
đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))
|
2019-2020
|
QĐ 4543/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
20.136
|
9.000
|
|
148
|
ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường
ĐT 3-4-1, ĐT 4-2)
|
2019-2020
|
QĐ 4320/QĐ-UBND
ngày 08/7/2020
|
13.430
|
9.150
|
|
149
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT 2-2) (đoạn
từ đường ĐT 2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
2019-2020
|
QĐ 4440/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
21.456
|
10.000
|
|
150
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT 1-1) (đoạn
từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
2019-2020
|
QĐ 4338/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
14.266
|
4.000
|
|
151
|
Tuyến NB8+8A (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối:
cầu Mười Mậu)
|
2019-2020
|
QĐ 4363/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
6.434
|
500
|
|
152
|
Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối:
NB5)
|
2019-2020
|
1885/QĐ-UBND ngày
03/4/2020
|
7.108
|
2.400
|
|
153
|
Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối:
Sông Bà Hồng)
|
2019-2020
|
1888/QĐ-UBND ngày
03/4/2020
|
5.241
|
1.400
|
|
154
|
Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường
Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa)
|
2019-2020
|
3743/QĐ-UBND ngày
18/08/2020
|
19.368
|
13.800
|
|
155
|
Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân
Thới Nhì
|
2019-2020
|
4454/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
3.741
|
270
|
|
156
|
Nâng cấp sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa
bàn xã Đông Thạnh
|
2019-2020
|
4455/QĐ-UBND ngày
27/9/2019
|
1.774
|
162
|
|
157
|
Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp
|
2019-2020
|
QĐ 4456/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
2.944
|
552
|
|
158
|
Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân
|
2019-2020
|
44QĐ 57/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.791
|
315
|
|
159
|
Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát;
thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông
|
2019-2020
|
QĐ 4458/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.983
|
360
|
|
160
|
Trụ Sở UBND xã Bà Điểm
|
2019-2020
|
QĐ 5101/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
31.908
|
11.684
|
|
161
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 8-02
|
2019-2020
|
QĐ 4428/QĐ-UBND
27.09.19
|
1.179
|
95
|
|
162
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 2-06
|
2019-2020
|
QĐ 4383/QĐ-UBND
26.09.19
|
1.328
|
100
|
|
163
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập
mặt đường tuyến đường KP 1-13
|
2019-2020
|
QĐ 4364/QĐ-UBND
24.09.19
|
889
|
65
|
|
164
|
Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và nâng cấp
mặt đường tuyến đường KP 4-05
|
2019-2020
|
QĐ 4384/QĐ-UBND 26
09.19
|
2.154
|
114
|
|
165
|
Xây dựng văn phòng khu phố 1
|
2019-2020
|
QĐ 359/QĐ-UBND
11.02.19
|
1.979
|
486
|
|
166
|
Xây dựng văn phòng khu phố 4
|
2019-2020
|
QĐ 2024/QĐ-UBND
ngày 14.04.20
|
1.095
|
235
|
|
167
|
Xây dựng văn phòng khu phố 5
|
2019-2020
|
QĐ 6237/QĐ-UBND
23.12.19
|
700
|
115
|
|
168
|
Xây dựng văn phòng khu phố 7
|
2019 -2020
|
QĐ 2025/QĐ-UBND
14.04.20
|
1.210
|
319
|
|
169
|
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu
|
2017-2020
|
4862/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
21.780
|
2.000
|
|
170
|
Kênh T3 (còn lại)
|
2018-2019
|
4937/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
4.302
|
1.000
|
|
171
|
Rạch Lý Thường Kiệt (đoạn nhánh)
|
2018-2019
|
4946/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
8.340
|
1.000
|
|
172
|
Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư
|
2017-2020
|
4867/QĐ-UBND ngày
26/10/2017
|
16.940
|
6.000
|
|
173
|
Nâng cấp bờ bao sông Rạch Tra
|
2017-2020
|
4873/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
19.425
|
1.000
|
|
174
|
Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4- 6
|
2019-2020
|
QĐ 4486/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.500
|
3.000
|
|
175
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa
|
2019-2020
|
QĐ 4504/QĐ-UBND
ngày 09/10/2020
|
23.700
|
9.000
|
|