Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4811/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành: 30/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4811/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về kế hoạch đầu tư công năm 2021;

Thực hiện Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9746/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân khai chi tiết kế hoạch vốn năm 2021 cho các dự án sử dụng nguồn vốn cân đối từ ngân sách Trung ương với tổng số vốn là 3.827,683 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước (04 dự án): 211,89 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 1).

- Vốn ODA cấp phát từ ngân sách Trung ương (06 dự án): 3.615,793 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 2).

Điều 2. Giao các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách Thành phố với tổng số vốn là 31.921,535 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn vay nước ngoài của Chính phủ (04 dự án): 8.934,535 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 3).

2. Vốn ngân sách Thành phố: 22.987 tỷ đồng, trong đó:

2.1. Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và các dự án ngân sách Thành phố phục vụ dự án ODA (23 dự án): 2.072,175 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 4).

2.2. Vốn thanh toán nợ gốc cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố (79 dự án): 1.294,755 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 5).

2.3. Vốn thực hiện các dự án thuộc Chương trình cấp bù lãi vay kích cầu (371 dự án): 586,833 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 6).

2.4. Vốn thực hiện các dự án chuyển tiếp:

- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (1.005 dự án): 14.650,093 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (69 dự án): 2.628,680 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 7).

- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (1.771 dự án): 3.791,227 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (502 dự án): 942,268 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 8).

- Vốn ngân sách Thành phố tập trung bố trí các dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực xây dựng hạ tầng kỹ thuật (206 dự án): 380,492 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 9).

2.5. Vốn thực hiện các dự án khởi công mới:

- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (08 dự án): 21,350 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn xổ số kiến thiết là (01 dự án): 1 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 10).

- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (63 dự án): 156,075 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 11).

2.6. Vốn thực hiện các dự án chuẩn bị đầu tư:

- Vốn ngân sách Thành phố tập trung (12 dự án): 29,3 tỷ đồng (Chi tiết tại biểu số 12).

- Vốn bổ sung có mục tiêu cho quận, huyện quản lý (47 dự án): 4,7 tỷ đồng. (Chi tiết tại biểu số 13).

2.7. Đối với dự phòng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố bố trí vốn thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư cho các dự án cấp bách khác chưa được cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, sau khi Thủ tướng Chính phủ thông báo kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo đúng quy định.

2.8. Đối với các dự án đã hết thời gian thực hiện, giao các chủ đầu tư khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án theo quy định.

Điều 3. Các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện và chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước không được yêu cầu nhà thầu ứng trước vốn thực hiện khi dự án chưa được bố trí kế hoạch gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản và phải tự cân đối nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng.

Điều 4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện và chủ đầu tư thường xuyên rà soát tiến độ thực hiện, giải ngân của các dự án và tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố phương án điều hòa, điều chuyển vốn giữa các dự án các đợt trong năm nhằm phù hợp với tiến độ thực tế của từng dự án, góp phần nâng cao tỷ lệ giải ngân và hiệu quả sử dụng vốn.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước - Chi nhánh Thành phố, Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan ngang sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Thành ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐNDTP (để báo cáo);
- TYUB: CT, các PCT;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND.TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng: KT, DA, TH;
- Lưu: VT, (TH/Trào).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong


Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021
Nguồn Vốn ngân sách thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án do Sở Tài chính cấp

Mã nguồn ngân sách

Mã chương kinh tế

Mã loại - khoản

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối)

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Loại

Khoản

Số, ngày

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng cộng

6.896.513

817.700

Công trình chuyển tiếp

6.888.577

817.650

1

Xây dựng trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu (giai đoạn 2)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671947

42

599

70

74

2017-2020

- Khối thực hành (01 trệt và 01 lầu): Tổng diện tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc, nữ công, vệ sinh, sánh và hành lang.

- Khối các phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt và 03 lầu): Tổng diện tích sà

4944/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

25.153

5.000

2

Xây dựng Trường Mầm non Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7672199

42

599

70

71

2016-2020

Khối công trình chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức năng như khu nhà bếp, giặt ủi, học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng nghỉ giáo viên, phòng hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên.

- Các hạng mục phụ: giao thông nội bộ, sân bãi, cây xanh.

- Diện tích khu đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp quy hoạch).

- Diện tích xây dựng: 2.804m2.

- Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.004m2.

- Mật độ xây dựng: 39,87%.

- Số tầng cao công trình: 02 tầng (01 trệt và 01 lầu).

5059/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

65.837

500

3

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146288

44

599

370

371

2017-2020

Số tầng: 01 tầng.

- Mật độ xây dựng: 27,7%.

- Diện tích khu đất xây dựng: 14.804,7 m2.

- Tổng diện tích xây dựng: 4.100,73 m2.

- Khối công trình chính bao gồm:

+ Mộ phần: 750 mộ, cổng tam quan, Phòng quản trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách, Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác, Hồ nước, sân hành lễ.

+ Các công trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội bộ thảm cỏ, cây xanh

2524/QĐ ngày 28/05/2020

61.989

2.000

4

Xây dựng Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219144

42

599

70

71

2014-2020

Số tầng: 01 tầng.

- Số phòng: 17 phòng và các phòng chức năng.

- Mật độ xây dựng: 39,01%.

- Tổng diện tích sản xây dựng: 4.993,31m2.

- Khối công trình chính bao gồm:

+ 11 nhóm mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trưởng + tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó, 01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng y tế, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01 phòng thay đồ, 01 khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức năng, 01 phòng phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, sảnh, hành lang, cầu thang.

+ Các công trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí

1221/QĐ-UBND ngày 04/09/2019

50.784

3.000

5

Xây dựng trường Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn 2)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn:

Kho Đạc Nhà nước TP, HCM

7671950

42

599

70

72

2017-2020

(01 trệt, 01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn, khu vực bếp, sân tập đa năng trong nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang); thiết bị phòng vi tính, thiết bị phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết bị phòng nghe nhìn + hội trường, máy phát điện d

4943/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

24.340

4.500

6

Xây dựng Trường Mầm Non Bé Ngoan

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Món

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590916

42

599

70

71

2016-2020

16 nhóm lớp.

- Mật độ xây dựng: 40%

- Diện tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch): 4.070,9m2.

- Diện tích xây dựng: 1.628,4m2,

- Diện tích sân xây dựng: 4.885m2

- Số tầng hầm, tầng cao công trình: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu).

- Các hạng mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện, hội trường, phòng giáo dục thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống, phòng giặt rửa.

1628/QĐ- SXD-TĐDA ngày 31/10/2017

48.330

2.000

7

Xây dựng trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590917

42

599

70

71

2016-2020

Quy mô dự kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.

- Mật độ xây dựng: 39,92%

- Diện tích khu đất xây dựng Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2

- Diện tích xây dựng: 1.339,0 m2

- Diện tích sàn xây dựng: 3.790 m2

- Số tầng: 03 tầng

- Các hạng mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hệ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà

1039/QĐ- SXD-TĐDA ngày 13/07/2018

43.593

4.000

8

Xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770790

45

599

70

72

2017-2020

- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.

- Diện tích khu đất: 15,000 m2.

- Diện tích xây dựng: 6,000 m2

- Mật độ xây dựng: 40%.

- Năng lực thiết kế:

+ Công trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất....và các phòng chức năng)

+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rảo, nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc và cung cấp thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức năng.

5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

106.258

50.000

9

Xây dựng trường Mầm non Tân Thới Nhì 2

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770527

42

599

70

71

2017-2020

- Xây dựng mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.

- Diện tích khu đất: 7,100 m2.

- Diện tích xây dựng: 2,840 m2

- Mật độ xây dựng: 40%.

- Năng lực thiết kế:

+ Công trình chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục thể chất,...và các phòng chức năng)

+ Công trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 180KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20 nhóm lớp và các phòng chức năng.

5097/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

70.313

7.000

10

Xây dựng trường tiểu học Đông Thạnh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671472

42

599

70

72

2017-2020

30 phòng họp và các phòng chức năng và hạng mục phụ

4464/QĐ-UBND ngày 27/09/2019

103.119

40.000

11

Xây dựng đường vào trường TH Ấp Đình

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770525

44

599

2S0

292

2018-2022

600m x 16m

5281/QĐ- SGTVT ngày 31/10/2019

86.503

800

12

Xây dựng đường vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7770524

44

599

280

292

2019-2020

170m x 30m

4385/QĐ-UBND ngày 26/09/2019

11.636

7.800

13

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671484

44

599

280

292

2019-2020

1.490m x 9m

4340/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

67.695

40.000

14

Xây dựng cầu Nhị Xuân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671479

44

599

280

292

2019-2020

- Chiều dài cầu và đường dẫn 100 m

- Mặt cắt ngang: 4m

- Kết cấu nhịp: 3 nhịp

3741/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

19.869

16.000

15

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Đông Thạnh 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671948

44

599

280

292

2019-2022

1.100m x 12m

519S/QĐ- SGTVT ngày 28/10/2019

81.067

27.000

16

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Thới Tam Thôn 5

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671470

44

599

280

292

2019-2022

2559m x 14m

5264/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019

326.806

10.500

17

Xây dựng đường Bà Điểm 7

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671475

44

599

280

292

2018-2022

1.473m x 16m

5265/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2019

338.592

16.800

18

Nạo vét kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615649

44

599

280

311

2017-2020

Chiều dài nạo vét: L = 5,200m.

7024/QĐ- SGTVT ngày 24/05/2018

466.018

2.300

19

Cải tạo rạch Lý Thường Kiệt

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671473

44

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L=1,370m

1674/QĐ- SXD-HTKT ngày 31/10/2019

345.161

1.000

20

Cải tạo rạch Trưng Nữ Vương

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671481

44

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L =750m

1650/QĐ- SXD-HTKT ngày 30/10/2019

138.216

1.000

21

Nạo vét, cải tạo rạch Bà Triệu

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615662

44

599

280

311

2018-2020

Chiều dài: L = 780m

1675/QĐ- SXD-HTKT ngày 31/10/2019

209.754

1.000

22

Cải tạo kênh T1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7615648

44

599

280

311

2017-2020

Chiều dài: L =4,200m

5602/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2017

453.846

80.000

23

Dự án xây dựng Kho tang vật huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671482

42

599

40

41

2017-2021

- Diện tích xây dựng là 1.910 m2,

- Diện tích sàn xây dựng là 5.550 m2

- Số tầng cao: 03 tầng

- Mật độ xây dựng: 34,98%

- Các hạng mục khác.

5100/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

50.000

35.000

24

Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ Sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7329016

44

599

280

292

2016-2020

2.400m x 20m

1322/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018

212.594

14.000

25

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc Vịnh), huyện Hóc Môn

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7512142

44

599

280

292

2016-2020

5.200m x 3m

1323/QĐ- STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018

842.564

78.000

26

Xây dựng trường THCS Thới Tam Thôn 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500119

42

599

70

73

2016-2020

45 phòng học và các phòng chức năng

317/QĐ-SXD -TĐDA ngày 09/03/2016

176.863

50

27

Xây dựng trường Tiểu học Ấp Đình

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310941

45

599

70

72

2016-2020

45 phòng học và khối phụ trợ

1620/QĐ- SXD-TĐDA ngày 31/10/2017

116.000

80.000

28

Xây dựng đường Nam Thới 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500095

44

599

280

292

2016-2020

1.580m x 12m, BTNN

5039/QĐ- SGTVT ngày 30/10/2015

89.970

1.000

29

Xây dựng đường Thới Tam Thôn 4

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500099

44

599

280

292

2016-2020

1.570m x 12m, BTNN

5025/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015

111.200

1.000

30

Xây dựng trường tiểu học Nhị Xuân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500117

45

599

70

72

2016-2020

40 phòng học và các phòng chức năng

1107/QĐ- SXD ngày 19/07/2019

83.766

51.000

31

Xây dựng Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310947

42

599

70

75

2016-2020

25 phòng học và khối phụ

38/QĐ-UBND ngày 07/01/2019

40.109

17.800

32

Xây dựng THPT Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7472407

42

599

70

74

2016-2020

50 phòng học và khối phụ

152/QĐ-SXD ngày 13/02/2019

123.786

10.100

33

Xây dựng THCS Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500122

45

599

70

73

2016-2020

40 phòng học và khối phụ

92/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

150.561

72.000

34

Xây dựng THCS Đông Thạnh 1

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7472406

42

599

70

73

2016-2020

55 phòng học và khối phụ

1537/QĐ-SXD ngày 28/09/2018

119.599

30.000

35

Xây dựng trường tiểu học Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500124

42

599

70

72

2016-2020

45 phòng học và khối phụ

91/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

121.304

50

36

Xây dựng trường tiểu học Mỹ Huề

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500133

42

599

70

72

2016-2020

40 phòng học và khối phụ

89/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

116.411

50

37

Xây dựng trường tiểu học Ngã Ba Giồng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146264

42

599

70

72

2016-2020

46 phòng học và khối phụ

77/QĐ-SXD- TĐDA ngày 30/10/2015

101.408

2.600

38

Xây dựng Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219147

42

599

70

72

2015-2020

45 phòng, khối phụ.

31/QĐ-UBND ngày 04/01/2018

91.958

4.700

39

Xây dựng trường tiểu học Nhị Tân

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7219113

42

599

70

72

2015-2020

45 Phòng học và các khối phụ.

3550/QĐ-UBND ngày 19/08/2019

113.689

4.000

40

Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7178874

44

599

160

161

2014-2020

Nhà biểu diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối phụ

806/QĐ-SXD -TĐĐA ngày 20/09/2019

105.273

2.000

41

Xây dựng Trường THCS Đỗ Văn Dậy

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310942

42

599

70

73

2014-2020

Xây mới 45 phòng học và các khối phụ

6709/QĐ-UBND ngày 18/12/2018

118.821

1.000

42

Xây dựng mới trường trung học phổ thông Đông Thạnh

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

714-5465

42

599

70

74

2013-2020

36 phòng học và khối phụ

621/QĐ-UBND ngày 15/02/2006

35.669

50

43

Dự án xây dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện Hóc Môn

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7310943

42

599

70

73

2015-2020

50 phòng học và các khối phụ. Diện tích khu đất 11.000 m2

6284/QĐ-UBND ngày 02/12/2013

143.553

9.300

44

Xây dựng khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7146399

44

599

160

161

2010-2020

100.000 lượt người/năm

3861/QĐ-UBND ngày 15/12/2009

90.430

50

45

Hệ thống thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7500084

45

599

280

311

2017-2020

2590 mét

5008/QĐ- SGTVT ngày 29/10/2015

107.695

3.000

46

Dự án xây dựng trường mầm non Xuân Thới Thượng

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590914

42

599

70

71

2017-2020

20 nhóm và các khối phụ

1432/QĐ-SXD-TĐDA ngày 28/10/2016

60.000

1.100

47

Dự án Xây dựng trường mầm non Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590915

42

599

70

71

2017-2020

16 phòng học và các khối phụ.

5096/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

44.998

50

48

Dự án xây dựng trường Tiểu học Tân Thới Nhì

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590911

45

599

70

72

2017-2020

30 phòng học và các khối phụ

5099/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

125.000

77.000

49

Xây dựng Trường THCS Tân Thới Nhì

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7590912

42

599

70

73

2019-2020

45 phòng học và khối phụ

4459/QĐ-UBND ngày 27/09/2019

179.933

500

50

Xây dựng Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn, cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình.

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7445965

42

599

40

41

2016-2018

Tổng diện tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối phụ

64/QĐ-SXD- TĐDA ngày 29/10/2015

70.544

50

Công trình khởi công mới

7.936

50

1

Xây dựng đường vào trường Mầm non Tân Hiệp

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

Kho Bạc Nhà nước TP. HCM

7671952

44

599

280

292

2018-2020

65m x 13m

4430/QĐ-UBND ngày 27/09/2019

7.936

50

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021

Nguồn vốn thanh toán nợ gốc cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Mã dự án do STC cấp

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó lãi vay

1

Xây dựng trường mầm non Bông Sen

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Hóc Môn

14 phòng học + cải tạo 4 phòng học

2014-2017

7310939

5069/QĐ-UBND ngày 05/8/2015

47.815

12.828

15.715

2

Xây dựng trường mầm non 219

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Hóc Môn

25 nhóm lớp và các phòng chức năng

2014-2017

7445958

QĐ số: 589/QĐ - QLĐT ngày 07/11/2014

68.178

18.292

28.021

3

Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca 3

Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Hóc Môn

20 nhóm lớp và các phòng chức năng

2013-2016

7399953

QĐ số: 418/QĐ - QLĐT ngày 16/7/2014

49.579

10.722

18.640

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2021

Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu cho quận - huyện quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4811/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)

Kế hoạch 2021

Ghi chú

Số, ngày, cơ quan ban hành

Tổng mức đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

1.196.901

640.508

Dự án chuyển tiếp

1.196.901

640.508

1

Đầu tư hệ thống thoát nước và nâng cấp mở rộng mặt đường tuyến Đường KP 3-01

2019-2020

4549/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

10.753

2.000

2

Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 8-01

2019-2020

4429/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

4.346

500

3

Xây dựng mới Trạm y tế

2019-2020

4515/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.000

763

4

Kênh tiêu liên xã (đoạn Nhánh)

2019-2020

4550/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.570

1.100

5

Rạch Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Bứa - QL 22)

2019-2021

4339/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

23.827

12.900

6

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTS15 (đoạn từ đường Trương Thị Như đến đường XTS3)

2019-2020

1641/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

4.309

2.095

7

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)

2019-2020

1671/QĐ-UBND ngày 23/3/2020

12.008

9.396

8

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Võ Thị Hồi (từ đường Nguyễn Thị Thừ đến kênh tiêu kiên xã)

2019-2020

1638/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

11.460

8.857

9

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS31+30+20+19+ đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghi)

2019-2020

1896/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

14.663

11.581

10

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ đường Dương Công Khi đến đường XTS2C)

2019-2020

4341/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

9.169

6.107

11

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đành (từ đường Dương Công Khi đến khu dân cư tổ 13, ấp 6)

2019-2020

4485/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

10.568

7.552

12

Đầu tư hệ thống thoát nước XTS22C (Đường vào cổng phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng)

2019-2020

1898/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4.228

2.751

13

Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3 (22A+22B)

2019-2020

4319/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

1.667

1.280

14

Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô E

2019-2020

1753/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

9.551

6.833

15

Kiên cố hóa kè đá Mương liên xã XTS-XTT

2019-2020

1639/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

11.817

6.729

16

Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng Công Bỉnh đến Kênh Trung ương)

2019-2020

QĐ1750/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

13.954

7.907

17

Sửa chữa cải tạo Trung tâm học tập cộng đồng xã Xuân Thới Sơn

2019-2020

4431/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

2.787

1.237

18

Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10

(Đầu tuyến đường Tân Thới Nhì 8, cuối tuyến: đường Nguyễn Thị Đành)

2019-2020

4378/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

8.857

5.262

19

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 17 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: TTN8, cuối tuyến TTN24)

2019-2020

4449/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

10.441

7.114

20

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 18 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: đường TTN21, cuối tuyến: TTN24)

2019-2020

4390/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

4.803

2.698

21

Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến Tân Thới Nhì 5 + tuyến nhánh

(Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến: đường Lê Lợi)

2019-2020

4450/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

4.325

1.515

22

Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh dẫn (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến)

2019-2020

4436/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.620

413

23

Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai (Đoạn từ đường bờ kênh An Hạ đến cầu Bộ đội)

2019-2020

4437/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

10.122

7.598

24

Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh AH3 (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)

2019-2020

4451/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

6.766

3.254

25

Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh AH3A (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)

2019-2020

4452/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.002

5.271

26

Đáp bờ phải nâng cao trình Kênh AH1 (Từ đường Đặng Công Bỉnh đến cuối tuyến kênh)

2019-2020

4476/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

7.380

3.044

27

Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ kênh An Ha đến kênh Thầy Cai)

2019-2020

4477/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

735

277

28

Nạo vét Kênh AH2, AH4

(Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến)

2019-2020

4478/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

818

494

29

Kênh AH6A.AH6

(Từ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)

2019-2020

4479/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

835

272

30

Nạo vét kênh AH8

(Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến)

2019-2020

4480/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

480

146

31

Xây mới Trung tâm học tập cộng đồng xã Tân Thới Nhì

2019-2020

4551/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.562

412

32

Đầu tư hệ thống thống thoát nước và tái lập mặt đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ Thị Hồi)

2019-2020

Số 1748/QĐ-UBND ngày 26/03/2020

6.562

2.873

33

Đầu tư hệ thống thống thoát nước Tuyến Xuân Thới 15 - 15E

2019-2020

Số 1935/QĐ-UBND ngày 06/04/2020

5.624

2.724

34

Đầu tư hệ thống thống thoát nước tuyến đường Xuân Thới 21 - 21B

2019-2020

Số 1936/QĐ-UBND ngày 06/04/2020

5.098

1.909

35

Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2, tuyến 9-MH2, tuyến số 13-MH2, tuyến số 14-MH2, tuyến số 15-MH2)

2019-2020

Số 1802/QĐ-UBND ngày 30/03/2020

10.675

4.579

36

Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B (Tuyến Xuân Thới 14, Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B)

2019-2020

Số 1886/QĐ-UBND ngày 03/04/2020

5.719

2.369

37

Trường tiểu học Trần Văn Mười

2019-2020

QĐ 4433/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

992

211

38

Trường tiểu học Tân Xuân

2019-2020

4434/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.199

1.065

39

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung ương)

2019-2020

4425/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

616

172

40

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng 2 bên bờ tuyến kênh NT8A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)

2019-2020

4426/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.058

292

41

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh NT8 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)

2019-2020

QĐ 4427/QĐ-/UBND ngày 27/9/2019

565

157

42

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)

2019-2020

QĐ 4442QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.192

315

43

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)

2019-2020

4443/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.130

318

44

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng khép kín 2 bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên Vùng đến cuối tuyến)

2019-2020

4444/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

924

259

45

Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng tuyến bờ trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bữa đến giáp ranh xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh)

2019-2020

4445/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.697

2.078

46

Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây dựng mới cống điều tiết đầu tuyến kênh

2019-2020

4446/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.792

530

47

Mở rộng Hội trường UBND xã

2019-2020

4432/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

5.000

1.400

48

Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp 6+26+26A(Đoạn từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1)

2019-2020

4528/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.145

5.725

49

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 4 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7)

2019-2020

4529/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

13.459

6.285

50

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 14 (Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1)

2019-2020

QĐ 4530/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

8.314

7.062

51

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường Hương lộ 65B)

2019-2020

4329/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

8.841

7.549

52

Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32 (Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường Tân Hiệp 4)

2019-2020

4330/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

8.951

7.441

53

Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 31 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14)

2019-2020

4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

8.314

6.916

54

Rỗng Mướp

2019-2020

4291/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

3.377

1.417

55

Rỗng Ngang

2019-2020

QĐ 4290/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.841

761

56

Kênh Cách Ly 1

2019-2020

4284/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.809

1.389

57

Kênh Cách Ly 2

2019-2020

4285/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

848

354

58

Kênh Cách Ly 3

2019-2020

4286/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.484

1.134

59

Kênh Cách Ly 4

2019-2020

4287/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.409

1.059

60

Kênh Cách Ly 5

2019-2020

4288/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.085

445

61

Kênh Cách Ly 6

2019-2020

4289/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

1.790

730

62

Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22)

2019-2020

4499/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

12.035

8.755

63

Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu)

2019-2020

4500/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

9.392

5.472

64

Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký)

2019-2020

4501/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.710

11.460

65

Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1 (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1)

2019-2020

QĐ 4502/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

3.789

2.039

66

Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1+ nhánh (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh)

2019-2020

4503/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

8.167

4.567

67

Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh)

2019-2020

4328/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

7.783

5.583

68

Nâng cấp đường 07,07A, 07B, 05 Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu dường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân 1)

2019-2020

4380/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

2.820

1.720

69

Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 + nhánh (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân - Trung Chánh 1 và nhánh)

2019-2020

4381/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

4.892

3.032

70

Nâng cấp cầu 1 Rạch Hóc Môn (Đoạn từ đầu đường Ấp Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn)

2019-2020

4555/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2.234

1.034

71

Trường Mầm non Tân Xuân

2019-2020

4435/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

7.000

4.340

72

ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 2-5)

2019-2020

1769/QĐ-UBND ngày 17/02/2020

6.729

4.768

73

Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường vào trường TVD đến đường vào bãi rác ĐT, đường Đặng Thúc Vịnh)

2019-2020

1882/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

9.009

4.086

74

Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)

2019-2020

1899/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

10.702

4.894

75

ĐT 1-2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1), ĐT 2-6)

2019-2020

4320/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

6.614

2.497

76

ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi Công Trùng, Lê Văn Khương đến đường ĐT 6-1; - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))

2019-2020

1884/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

9.734

4.370

77

Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)

2019-2020

1927/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

4.014

2.986

78

Rạch Bà May 2 (từ Rạch Bà May đến cuối tuyến)

2019-2020

1934/QĐ-UBND, ngày 06/04/2020

2.932

2.108

79

Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (từ Rạch Tư Hợi đến đường ĐT 7)

2019-2020

1892/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4.117

3.045

80

Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)

2019-2020

1893/QĐ-UBND, ngày 03/04/2020

4.778

3.562

81

Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến)

2019-2020

1746/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

6.039

3.449

82

Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch Rỗng Trâm đến cuối tuyến)

2019-2020

1749/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

7.240

5.615

83

Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng Trâm đến đường ĐT 7)

2019-2020

1810/QĐ-UBND ngày 31/3/2020

8.164

4.464

84

Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch Bến Trại (từ ĐT 2 đến đường Đặng Thúc Vịnh)

2019-2020

4497/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.235

211

85

Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (Rạch Cầu Tre đến cuối tuyến)

2019-2020

4494/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

703

204

86

Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến cuối tuyến)

2019-2020

4493/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

643

376

87

Kho lưu trữ UBND xã

2019-2020

4552/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

503

212

88

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 9 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu)

2019-2020

4531/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

10.653

8.083

89

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ đường Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây)

2019-2020

4332/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

11.020

8.091

90

Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng)

2019-2020

4333/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

6.155

3.939

91

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 11C (đoạn từ đường Quang Trung đến đường đường Thới Tam Thôn 11B)

2019-2020

số 1669/QĐ-UBND ngày 23/3/2020

5.913

3.861

92

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ đường Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây)

2019-2020

số 1668/QĐ-UBND ngày 23/3/2020

4.769

3.186

93

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Sáu đến đường đường Thới Tam Thôn 10)

2019-2020

số 1772/QĐ-UBND ngày 23/3/2020

5.688

4.099

94

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu)

2019-2020

số 1789/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

4.794

3.044

95

Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1)

2019-2020

số 1637/QĐ-UBND ngày 19/3/2019

3.090

1.931

96

Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 26 (đoạn từ đường Tam Đông 27 đến đường Phạm Thị Giây)

2019-2020

số 1771/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

3.493

2.153

97

Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn

2019-2020

số 1790/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

6.000

4.740

98

Cải tạo mương Nam Thới 6

2019-2020

số 1788/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

2.979

2.349

99

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A

2019-2020

QĐĐC số: 1887/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4.657

3.648

100

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C

2019-2020

QĐĐC số: 1751/QĐ-UBND ngày 26/3/2020

4.100

3.309

101

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo rạch Cả Bản

2019-2020

4504/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

1.195

914

102

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch tuyến Sáu Dô

2019-2020

4505/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

761

579

103

Nâng cấp tuyến đường nội đồng cặp theo rạch Nhum

2019-2020

4506/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

2.896

2.275

104

Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh

2019-2020

QĐĐC số: 1933/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

2.000

1.558

105

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Bảy Nhị

2019-2020

QĐĐC số: 1930/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

997

767

106

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Lầu

2019-2020

QĐĐC số: 1928/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

945

726

107

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Khởi

2019-2020

QĐĐC số: 1926/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

631

484

108

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba Cụt

2019-2020

QĐĐC số: 1932/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

875

670

109

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Đờn

2019-2020

QĐĐC số: 1929/QĐ-UBND ngày 06/4/2020

963

740

110'

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Hai Chấm

2019-2020

QĐĐC số: 1806/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

834

637

111

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Hoàng

2019-2020

QĐC số: 1872/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

749

573

112

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư Châu

2019-2020

QĐĐC số: 1891/QĐ- UBND ngày 03/4/2020

722

549

113

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Mười Hùng

2019-2020

QĐĐC số: 1807/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

632

488

114

Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Hai Dễ

2019-2020

QĐĐC số: 1890/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

457

348

115

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Cầu Kinh

2019-2020

4423/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

846

647

116

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Năm Lý

2019-2020

QĐĐC số: 1805/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

628

484

117

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Nhà Vuông

2019-2020

QĐĐC số: 1871/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

464

357

118

Nạo vét, khơi thông dòng chày tuyến rạch Năm Trị

2019-2020

QĐĐC số: 1870/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

532

412

119

Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Út Chũi

2019-2020

QĐĐC số: 1889/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

817

623

120

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1

2019-2020

4202/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

5.893

3.543

121

Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân 1

2019-2020

1640/QĐ-UBND ngày 19/03/2020

4.703

4.028

122

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 15

2019-2020

4317/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

11.241

6.841

123

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm 6

2019-2020

1812/QĐ-UBND ngày 31/03/2020

10.130

8.363

124

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân 12-13A

2019-2020

4355/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

8.756

5.295

125

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 10-10C

2019-2020

4377/QĐ-UBND ngày 25/9/2019

5.469

5.179

126

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân 2-3

2019-2020

4204/QĐ-UBND ngày 19/9/2019

5.426

4.736

127

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A

2019-2020

4281/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

4.932

4.684

128

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1

2019-2020

4318/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

5.698

5.438

129

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân 4C, 4D, 4E

2019-2020

4323/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

5.254

2.800

130

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc Lân 4B

2019-2020

1897/QĐ-UBND ngày 03/04/2020

4.896

4.648

131

Kênh Bà Đó - Trung Lân 3E

2019-2020

1808/QĐ-UBND ngày 30/3/2020

6.037

3.899

132

Kênh thoát nước tô 5 + 6

2019-2020

1894/QĐ-UBND ngày 03/04/2020

4.480

3.632

133

Kênh vựa nọc 6 Bé

2019-2020

4324/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

8.436

8.176

134

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bắc Lân

2019-2020

4386/QĐ-UBND 26/09/2019

2.075

1.925

135

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tiền Lân

2019-2020

4387/QĐ-UBND 26/09/2019

1.977

1.827

136

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Nam Lân

2019-2020

QĐ 4388QĐ-UBND 26/09/2019

2.885

2.735

137

Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Hưng Lân

2019-2020

4389/QĐ-UBND 26/09/2019

1.798

1.648

138

Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2-3

2019-2020

4537/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

7.234

300

139

Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ

(Đầu tuyến: đường Xuân Thới Sơn 12, cuối tuyến: đường bờ kênh Thầy cai)

2019-2020

4362/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

10.723

1.900

140

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ đường Dương Công Khi đến XTT 4)

2019-2020

4292/QĐ-UBND ngày 20/09/2019

18.643

7.200

141

Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ đường Phan Văn Hớn đến XTT 2)

2019-2020

4539/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

20.623

9.800

142

Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường Bùi Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu)

2019-2020

3449/QĐ-UBND ngày 31/7/2020

35.564

26.700

143

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh Thị Mài (Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B)

2019-2020

4321/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

57.885

23.800

144

Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tên Hiệp 18 (Đoạn từ Lê Lợi đến dường Lê Thị Lơ)

2019-2020

4541/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.797

10.500

145

Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến cuối tuyến)

2019-2020

3239/QĐ-UBND ngày 21/7/2020

26.080

18.800

146

Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận)

2019-2020

QĐ 3117QĐ-UBND ngày 08/07/2020

26.998

16.000

147

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))

2019-2020

4543/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

20.136

9.000

148

ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường ĐT 3-4-1, ĐT 4-2)

2019-2020

4320/QĐ-UBND ngày 08/7/2020

13.430

9.150

149

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT 2-2) (đoạn từ đường ĐT 2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))

2019-2020

4440/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

21.456

10.000

150

Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT 1-1) (đoạn từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))

2019-2020

4338/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

14.266

4.000

151

Tuyến NB8+8A (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: cầu Mười Mậu)

2019-2020

4363/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

6.434

500

152

Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm cuối: NB5)

2019-2020

1885/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

7.108

2.400

153

Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm cuối: Sông Bà Hồng)

2019-2020

1888/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

5.241

1.400

154

Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu: đường Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa)

2019-2020

3743/QĐ-UBND ngày 18/08/2020

19.368

13.800

155

Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn xã Tân Thới Nhì

2019-2020

4454/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

3.741

270

156

Nâng cấp sửa chữa hệ thống truyền thanh trên địa bàn xã Đông Thạnh

2019-2020

4455/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.774

162

157

Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân Hiệp

2019-2020

4456/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

2.944

552

158

Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân

2019-2020

44QĐ 57/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.791

315

159

Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy phát; thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân Thới Đông

2019-2020

4458/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

1.983

360

160

Trụ Sở UBND xã Bà Điểm

2019-2020

5101/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

31.908

11.684

161

Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 8-02

2019-2020

QĐ 4428/QĐ-UBND 27.09.19

1.179

95

162

Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 2-06

2019-2020

4383/QĐ-UBND 26.09.19

1.328

100

163

Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và tái lập mặt đường tuyến đường KP 1-13

2019-2020

4364/QĐ-UBND 24.09.19

889

65

164

Đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập và nâng cấp mặt đường tuyến đường KP 4-05

2019-2020

4384/QĐ-UBND 26 09.19

2.154

114

165

Xây dựng văn phòng khu phố 1

2019-2020

359/QĐ-UBND 11.02.19

1.979

486

166

Xây dựng văn phòng khu phố 4

2019-2020

2024/QĐ-UBND ngày 14.04.20

1.095

235

167

Xây dựng văn phòng khu phố 5

2019-2020

QĐ 6237/QĐ-UBND 23.12.19

700

115

168

Xây dựng văn phòng khu phố 7

2019 -2020

2025/QĐ-UBND 14.04.20

1.210

319

169

Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Chín Triệu

2017-2020

4862/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

21.780

2.000

170

Kênh T3 (còn lại)

2018-2019

4937/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

4.302

1.000

171

Rạch Lý Thường Kiệt (đoạn nhánh)

2018-2019

4946/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

8.340

1.000

172

Nâng cấp bờ bao sử dụng cừ nhựa uPVC rạch Rỗng Lư

2017-2020

4867/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

16.940

6.000

173

Nâng cấp bờ bao sông Rạch Tra

2017-2020

4873/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

19.425

1.000

174

Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội đồng ấp 4- 6

2019-2020

4486/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

14.500

3.000

175

Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa

2019-2020

4504/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

23.700

9.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4811/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


188

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.37.85
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!