TT
|
Danh mục dự án
Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án
|
Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2021
|
Kế hoạch tiến độ đền bù giải tỏa (số hồ sơ hoàn thành
BGMB)
|
Năm 2022
|
Ghi chú
|
Số hồ sơ chưa BGMB
|
Số mộ chưa di dời
|
Năm 2021
|
Tổng
|
Đất ở
|
NN
|
Khác
|
Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng)
|
Tổng
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
A
|
Quận Hải Châu (14 dự án)
|
384
|
288
|
-
|
96
|
-
|
62,10
|
361
|
5
|
12
|
12
|
39
|
316
|
|
I
|
Nhóm
I/2021 (06 dự án)
|
41
|
25
|
-
|
16
|
-
|
62,10
|
20
|
5
|
9
|
6
|
-
|
21
|
|
1
|
Dự án Khu
phức hợp TMDV cao tầng tại sân vận động Chi Lăng Chủ đầu tư UBND quận Hải
Châu
|
26
|
21
|
|
5
|
|
5,00
|
5
|
|
2
|
3
|
|
21
|
* Dự án
chưa hoàn thành năm 2020 chuyển qua 2021.
* DA thuộc
diện thi hành án
* Hộ cá
nhân còn nhiều kiến nghị, chưa chịu bàn giao mặt bằng do DA chưa triển khai
- Dự kiến
năm 2021 hoàn thành 05 hồ sơ (05 hồ sơ của tổ chức hết hạn thuê đất)
- Số hồ sơ
còn lại 16 hồ sơ của cá nhân sẽ hoàn thành đến năm 2022
|
2
|
Khu đất số
48 đường Phan Kế Bính Chủ đầu tư UBND quận Hải Châu
|
1
|
1
|
|
|
|
4,10
|
1
|
1
|
|
|
|
|
- Thực hiện
giải tỏa 01 trường hợp thuộc diện đi hẳn (UBND thành phố ban hành Quyết định
KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo)
|
3
|
Cải tạo cụm
nút giao thông phía Tây cầu Trầu Thị Lý Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các CTGT
|
6
|
|
|
6
|
|
46,00
|
6
|
|
6
|
|
|
|
Giải tỏa 06
thửa đất TMDV: 01 thửa đi hẳn ô Võ Toàn và 05 thửa thu hồi 1 phần mở rộng, chỉnh
trang đường.
* Đối với
ông Võ Toàn: UBND thành phố chưa thống nhất với Sở TNMT về phương án bồi thường
về đất. Giao lại Hội đồng làm việc với Ô Toàn (Bồi thường bằng tiền hoặc đất
cùng giá trị), trình lại phương án Tổng thể.
* Đối với
05 thửa bổ sung xác định đơn giá bồi thường.
|
4
|
Trạm bơm
Ông Ích Khiêm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
- Giải tỏa
01 thu hồi đất của đơn vị SunrisBay
* Điều chỉnh
bổ sung diện tích thu hồi do điều chỉnh QH tăng diện tích thêm 604m2.
* Sở TNMT bổ
sung danh: mục thu hồi đất thông qua HĐND vào T3/2021 để UBND quận có thể triển
khai các bước tiếp theo
|
5
|
Trạm trung
chuyển rác thải khu vực đường Lê Thanh Nghị Chủ đầu tư Ban quản lý dự
án Đầu tư xây dựng Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
- Giải tỏa
01 thu hồi đất của đơn vị Công ty Môi trường đô thị
- 01 thửa đất
UBND phường quản lý; 01 đất công viên; 01 thửa đất giao thông. (UBND thành phố
ban hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp
theo)
|
6
|
Cải tạo mở
rộng Nghĩa Trùng Phước Ninh
Chủ đầu tư
Sở Văn hóa và Thể Thao
|
3
|
3
|
|
|
|
7,00
|
3
|
|
|
3
|
|
|
- Giải tỏa
đi hẳn 03 dân mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng (UBND thành phố ban hành Quyết
định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo)
|
II
|
Nhóm
II/2021 (8 dự án)
|
343
|
263
|
-
|
80
|
-
|
-
|
341
|
|
3
|
6
|
39
|
295
|
|
1
|
Khu Công
viên công cộng tại Khu vực Đông Nam Đài tưởng niệm Chủ đầu tư Ban QLDA ĐT-XD các
CTNN và PTNT
|
62
|
|
|
62
|
|
|
62
|
|
|
|
31
|
31
|
- Dự kiến
năm 2021 hoàn thành 31 hồ sơ.
- Số hồ sơ
còn lại 31 hồ sơ sẽ hoàn thành đến năm 2022 Hội đồng đã có Tờ trình số
179/TTr-HĐBT ngày 28/12/2020 trình Phê duyệt phương án tổng (phương án
khung), chưa có QĐ
|
2
|
Dự án Công
viên 02 đầu cầu và cầu đi bộ Nguyễn Văn Trỗi
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các CTGT
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
- Giải tỏa
Khu đất Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu Miền Trung
- Ý kiến của
Bộ Quốc phòng: Tại VB 4944/BQP-TM ngày 24/12/2021, đề nghị thời gian BGMB sau
khi Trung tâm ổn định vị trí đóng quân mới, đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ
Chưa có KH
vốn năm 2021. UBND quận hoàn thành công việc của Hội đồng trong Quý II/2021
|
3
|
Dự án điều
chỉnh khu vực Chợ Hòa Thuận
Chủ đầu tư
UBND quận Hải Châu
|
6
|
5
|
|
1
|
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
- Đang lập
DA đầu tư XD
|
4
|
Khu thương
mại dịch vụ phía Đông khu thể thao Tiên Sơn
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các CTNN và PTNT
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Thu hồi hoán
đổi đất cho 02 đơn vị
Chưa phương
án quy hoạch chi tiết; đang lập chủ trương đầu tư.
* Sở TNMT bổ
sung danh: mục thu hồi đất thông qua; HĐND vào T3/2021 (UBND thành phố ban
hành Quyết định KHSD đất năm 2021, UBND quận triển khai các bước tiếp theo)
|
5
|
Tuyến đường
Thi Sách và đường Đặng Thùy Trâm
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các CTGT
|
3
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đang
điều chỉnh quy hoạch
|
6
|
HTKT và Bãi
đỗ xe ngầm (bệnh viện Đà Nẵng - cơ sở 1) Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐT-XD hạ tầng
PTĐT
|
13
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
13
|
Dự án mở rộng
Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng Đã lấy ý kiến người dân về phương án quy hoạch;
đang lập chủ trương đầu tư và các bước tiếp theo;
|
7
|
Tái thiết
đô thị phường Bình Hiên
|
248
|
237
|
|
11
|
|
|
248
|
|
|
|
|
248
|
- Lập quy
hoạch
|
8
|
Xây dựng Trung
tâm hành chính quận Hải Châu
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
- Lập quy
hoạch
|
B
|
Quận Thanh Khê (15 dự án)
|
427
|
113
|
258
|
56
|
-
|
-
|
79
|
427
|
107
|
39
|
-
|
281
|
|
I
|
Nhóm
I/2021 (11 dự án)
|
172
|
34
|
95
|
43
|
-
|
-
|
79
|
172
|
107
|
39
|
-
|
26
|
|
1
|
Khu vực cống
thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ I)
|
104
|
7
|
95
|
2
|
-
|
|
29
|
104
|
104
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường
19,5m nối từ đường Nguyễn Phước Nguyên đến đường Trường Chinh
|
18
|
16
|
-
|
2
|
-
|
|
27
|
18
|
|
18
|
|
|
|
3
|
Dự án Trạm
biến áp 110KV - Thuận Phước
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Dự án Trạm
biến áp 220KV - Hải Châu
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Khu vực
phía nam hồ điều tiết 2ha KDCTLĐán
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Di dời giải
tỏa các khu nhà tập thể xuống cấp thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận
Thanh Khê
|
28
|
-
|
-
|
28
|
-
|
|
13
|
28
|
|
4
|
|
24
|
|
7
|
Trường THCS
An Khê
|
2
|
|
|
2
|
-
|
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
8
|
Nối thông
tuyến đường Trần Thái Tông đến đường Phạm Ngọc Mậu
|
3
|
1
|
-
|
2
|
-
|
|
1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
9
|
Khu đất sau
khi di dời Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng
|
3
|
2
|
-
|
1
|
-
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
10
|
Khu vực phía
Tây hồ điều tiết thuộc dự án Khu dân cư phần Lăng 2 (giai đoạn 2)
|
10
|
8
|
-
|
2
|
-
|
|
5
|
10
|
|
10
|
|
|
|
11
|
Đường Lê
Quang Sung đoạn từ đường Thuận An 3 đến đường Thuận An 5 thuộc dự án: Thảm nhựa
các tuyến đường KDC Bàu Chính Gián
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
0
|
1
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Nhóm
II/2021 (04 dự án)
|
255
|
79
|
163
|
13
|
-
|
-
|
-
|
255
|
-
|
-
|
-
|
255
|
|
1
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng các tuyến xe buýt trợ giá mở mới theo quy hoạch thuộc dự án phát
triển bền vững TP Đà Nẵng
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Khu đất 27
Điện Biên Phủ
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Khu vực hồ
điều tiết tại KDC Xuân Hòa A
|
7
|
-
|
-
|
7
|
-
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
4
|
Tuyến cống
thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú Lộc) (phân kỳ II)
|
246
|
79
|
163
|
4
|
-
|
|
|
246
|
|
|
|
246
|
|
C
|
Quận Cẩm Lệ (15 dự án)
|
1.910
|
1.121
|
765
|
24
|
-
|
76,01
|
1.701
|
209
|
532
|
538
|
422
|
209
|
|
I
|
Nhóm I/2018
(8 dự án)
|
140
|
112
|
24
|
4
|
-
|
8,31
|
140
|
23
|
106
|
11
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu D - KDC
Nam cầu Cẩm Lệ giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị)
|
2
|
2.
|
-
|
-
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
Trước 30/4
|
2
|
Khu E2 mở rộng
- KDC Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển đô thị)
|
8
|
-
|
8
|
-
|
|
2,00
|
8
|
|
8
|
|
|
|
Trước 30/4
|
3
|
Khu Liên hợp
thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển
Đô thị)
|
7
|
7
|
-
|
-
|
|
4,00
|
7
|
|
7
|
|
|
|
Trước 30/4
|
4
|
Tuyến đường
rộng 27m thuộc Khu Tái định cư Phước Lý 2 (Công ty cổ phần Đầu tư Đà Nẵng -
Miền Trung)
|
8
|
8
|
-
|
-
|
|
1,80
|
8
|
2
|
6
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực dọc
tuyến mương thoát nước Khe Cạn (Ban Quản lý dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu
tiên)
|
23
|
23
|
-
|
-
|
|
|
23
|
|
23
|
|
|
|
Di dời dây thông tin tín hiệu đường sắt
|
6
|
Khớp nối hạ
tầng dự án KDC mới Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD. Hạ tầng và phát triển đô thị)
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
1,50
|
1
|
-
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Khu công
nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 1 (Công ty cổ phần Đầu tư Khu Công nghiệp Hòa Cầm)
|
29
|
20
|
9
|
-
|
|
chủ đầu tư chuyển
|
29
|
4
|
14
|
11
|
|
|
Tối đa giữa quý III
|
8
|
Tuyến đường
ven sông Tuyến Sơn Túy Loan (Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông)
|
62
|
51
|
7
|
4
|
|
6,81
|
62
|
17
|
45
|
|
|
|
Theo tiến độ Chủ tịch UBND thành phố đã chỉ đạo
|
II
|
Nhóm I/2021
(15 dự án)
|
1.770
|
1.009
|
741
|
20
|
-
|
67,70
|
1.561
|
186
|
426
|
527
|
422
|
209
|
|
1
|
Đường vành
đai phía tây 2 (Ban QLDA Đầu tư cơ sở HTƯT)
|
692
|
359
|
333
|
-
|
|
8,00
|
483
|
50
|
130
|
150
|
153
|
209
|
|
2
|
Cụm Công
nghiệp Cẩm Lệ (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
80
|
40
|
40
|
|
|
30,00
|
80
|
20
|
30
|
30
|
|
|
GĐ1 còn 1 hồ sơ
|
3
|
TT Công nghệ
sinh học kết hợp cơ sở nuôi cấy mô tế bào thực vật (gd2)
|
120
|
2
|
118
|
|
|
0,80
|
120
|
30
|
40
|
50
|
|
|
|
4
|
Khu Liên hợp
thể dục thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 2 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển
Đô thị)
|
17
|
10
|
5
|
2
|
|
4,00
|
17
|
7
|
10
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư
số 6 NTP
|
1
|
-
|
1
|
-
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu vực
phía Bắc đường Lê Trọng Tấn (thuộc Khu đô thị phía Tây đường Trường Chinh)
(Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
47
|
43
|
4
|
-
|
|
1,00
|
47
|
12
|
10
|
15
|
10
|
|
|
7
|
Phạm vi còn
lại ngoài tuyến đường 27m thuộc Khu TĐC PL2 (Công ty CP Đầu tư ĐN-MT)
|
67
|
24
|
43
|
-
|
|
|
67
|
10
|
15
|
10
|
32
|
|
|
8
|
Khu đô thị
sinh thái Hòa Xuân (Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt Trời)
|
7
|
7
|
|
|
|
5,00
|
7
|
1
|
|
|
6
|
|
|
9
|
Đường Giao
thông nội thị (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
266
|
189
|
59
|
18
|
|
1,90
|
266
|
25
|
40
|
90
|
...
|
-
|
|
10
|
Đường nội từ Hoà Thọ
Tây đi KDC Phong Bắc Hoà Thọ Đông
|
184
|
102
|
82
|
-
|
|
15,00
|
184
|
20
|
68
|
60
|
36
|
|
|
11
|
Nhà làm việc
Trung tâm tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (Trung tâm đo lường chất lượng)
|
5
|
-
|
5
|
-
|
|
2,00
|
5
|
-
|
5
|
|
|
|
|
12
|
Đường gom từ
Hòa Cầm đi cầu đỏ
|
111
|
77
|
34
|
|
|
|
111
|
-
|
34
|
45
|
32
|
|
|
13
|
KDC Phong Bắc
4 (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và PTĐT ĐN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu hồi làm
đường nộ thị (nâng nền 67 hộ dân) thuộc tuyến đường 15,16)
|
67
|
67
|
-
|
|
|
|
67
|
-
|
30
|
37
|
|
|
|
b
|
Mở rộng 5
nhánh kiệt hẻm thuộc KDC Phong Bắc 4
|
41
|
37
|
4
|
-
|
|
|
41
|
-
|
11
|
10
|
20
|
|
|
14
|
Đồng Nam
nút giao thông Hòa Cầm GĐ2
|
52
|
52
|
-
|
-
|
|
|
52
|
|
-
|
30
|
22
|
|
|
15
|
Mở rộng trường
Sao Mai và Ông Ích Đường
|
13
|
|
13
|
|
|
|
13
|
10
|
3
|
|
|
|
|
D
|
QUẬN SƠN TRÀ (31 dự án)
|
1.132
|
1.064
|
27
|
41
|
912
|
109,00
|
631
|
41
|
199
|
218
|
173
|
501
|
|
I
|
Nhóm
I/2018 (01 dự án)
|
4
|
3
|
1
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư
Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ 1) ( Ban Quản lý các dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên)
|
4
|
3
|
1
|
-
|
-
|
vốn dự án Phát triển bền vững
|
4
|
4
|
-
|
|
-
|
|
Tiến độ không quá 30/4/2021
|
II
|
Nhóm
I/2021 (14 dự án)
|
339
|
318
|
2
|
19
|
-
|
76,00
|
299
|
37
|
98
|
116
|
48
|
40
|
|
1
|
Khu dân cư
Tổ 13&14 và Khu vực lân cận phường Phước Mỹ (GĐ2- Kiệt 65 Tô Hiến Thành).
(Ban Quản lý các dự án đầu tư CSHTUT)
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
-
|
40
|
20
|
40
|
Điều chuyển sang từ Nhóm I/2018
do lập lại dự án đầu tư từ vốn ngân sách thành phố
|
2
|
Tuyến đường
ven biển Sơn Trà - Điện Ngọc (phạm vi nút giao thông đường Nguyễn Công Trứ -
STĐN), phường Phước Mỹ (Khu A3.2) (Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp)
|
1
|
1
|
-
|
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vướng hộ ông Nguyễn Đức Thái
|
3
|
Khu dân cư
Bàu Gia Phước- Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp
|
4
|
3
|
1
|
-
|
-
|
1,00
|
4
|
-
|
-
|
3
|
1
|
-
|
Vướng hộ Ông Côi và đang nghiên cứu phương án điều chỉnh
quy hoạch cục bộ đường bê tông 4,0m
|
4
|
Tuyến cống
thoát nước Thọ Quang- Biển Đông (Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
ưu tiên (Dự án cũ mới bổ sung lại tiến độ)
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
Vốn dự án Phát triển bền vững
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu TTHC quận Sơn Trà (P.An Hải Tây):
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
13
|
11
|
-
|
2
|
-
|
5,00
|
13
|
-
|
6
|
5
|
2
|
-
|
|
6
|
Tuyến đường
45m - đoạn Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại (phường An Hải Đông) (Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị)
|
115
|
115
|
-
|
-
|
|
30,00
|
115
|
30
|
40
|
30
|
15
|
-
|
|
7
|
Dự án tuyến
đường 45m đoạn nối từ đường Hồ Học Lãm- Trương Định (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và
Phát triển đô thị)
|
48
|
48
|
-
|
-
|
|
20,00
|
48
|
-
|
20
|
18
|
10
|
-
|
|
8
|
Đường 7,5m
Hoàng Bích Sơn đoạn từ T24 - T6 thuộc Khu dân cư An cư 4 - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng
và Phát triển đô thị
|
10
|
10
|
-
|
-
|
|
Chung vốn dự án KDCAn Cư 4
|
10
|
-
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
9
|
KDC kho thiết
bị phụ tùng An Đồn (GĐ2), phường An Hải Bắc. (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị)
|
10
|
9
|
1
|
-
|
|
5,00
|
10
|
3
|
5
|
2
|
-
|
-
|
Riêng hộ ông Tranh (Nước 1 mắm Vân Tranh) chưa có chủ
trương di dời
|
10
|
Khu TMDV
nút giao thông Phạm Văn Đồng - Ngô Quyền (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và phát triển
đô thị)
|
6
|
6
|
-
|
-
|
|
3,00
|
6
|
-
|
4
|
2
|
-
|
-
|
|
11
|
Khu CTCC A1
thuộc dự án vệt 200m cầu sông Hàn ra biển:
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
9
|
9
|
-
|
-
|
|
5,00
|
9
|
3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
|
12
|
Dự án Khu dân
cư phía Nam Phan Bá Phiến. (Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công
nghiệp ĐN)
|
16
|
-
|
-
|
16
|
|
2,00
|
16
|
|
8
|
8
|
-
|
-
|
Đang điều chỉnh quy hoạch cục bộ
|
13
|
Dự án Khu
TĐC phía Đông đường Yết Kiêu (B1 -2,B2,B3-3) và Yết Kiêu cũ: (Ban QLDA ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN)
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
5,00
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
|
Đang nghiên cứu phương án điều chỉnh quy hoạch cục
khu vực nút giao thông Yết Kiêu- Lê Đức Thọ
|
14
|
Trạm hiến
áp 110kV Cảng Tiên Sa và đầu nối, Trạm 110kV phường An Hải Bắc (Đoạn Đ1 đến
Đ2)- Ban QL Lưới điện Miền trung
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Nhóm
II/2021 (16 dự án)
|
789
|
743
|
24
|
22
|
912
|
33,00
|
328
|
-
|
101
|
102
|
125
|
461
|
|
1
|
Dự án KDC dọc
tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án KDC dọc
tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang - (Khu vực Chợ
Mai) - UBND quận Sơn Trà
|
19
|
9
|
10
|
-
|
|
3,00
|
19
|
-
|
10
|
5
|
4
|
-
|
|
b
|
Dự án KDC dọc
tuyến cống thoát nước Thọ Quang - Biển Đông, phường Thọ Quang - UBND quận Sơn
Trà
|
131
|
123
|
8
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
131
|
|
2
|
Khu dân cư
Phía Tây trường cao đẳng lương thực thực phẩm-Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị
|
4
|
3
|
-
|
1
|
912
|
5,00
|
4
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
Di dời mộ trong năm 2021 và 2022
|
3
|
Khu dân cư
An Hòa 5 (Trước đây Công ty TNHH MTV VLXD điều hành dự án, nay chuyển giao
cho Trung tâm PTQĐ TP). UBND quận Sơn Trà
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
Đang điều chỉnh quy hoạch
|
4
|
KDC An Cư 4
(phần còn lại (Đường 10,5m khu vực còn lại)
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
160
|
160
|
-
|
-
|
|
15,00
|
150
|
-
|
50
|
50
|
50
|
10
|
Dự kiến sau khi điều chỉnh quy hoạch sẽ giảm số hộ giải
tỏa
|
5
|
Cuối tuyến
Bạch Đằng Đông đoạn còn lại:
* Quy mô
các khu vực ký hiệu A-3, A-4, A-6, A-7 và D-1:
- Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
63
|
63
|
-
|
-
|
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
43
|
|
6
|
Dường nối từ
KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống thoát nước Thọ Quang- Biển Đông
tại phường Thọ Quang. (Ban QLDA công trình giao thông công chính)
|
101
|
86
|
-
|
15
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
|
7
|
Cải tạo
nâng cấp đường Võ Duy Ninh tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà. (Ban QLDA công
trình giao thông công chính)
|
90
|
82
|
6
|
2
|
|
-
|
90
|
-
|
30
|
30
|
30
|
-
|
Bổ sung thêm 10 hộ tại nút giao thông đường 10,5m
|
8
|
KDC An Nhơn
1 (Kho đoàn 45 và 04 hộ cạnh trường Chính Trị). (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và
Phát triển đô thị)
|
9
|
8
|
-
|
1
|
|
10,00
|
9
|
-
|
-
|
6
|
3
|
1
|
* Dự kiến năm 2022 giải tỏa đất đơn vị Đoàn 45
|
9
|
Đường 30m nối
Ngô Quyền - Lê Tấn Trung
|
175
|
175
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
* Chờ các thủ tục liên quan để xây dựng khu căn hộ để
bố trí tái định cư
|
10
|
Khu dân cư
An Thị 1,2
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
8
|
8
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
-
|
8
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Khu đông Bắc
Công ty Quốc Bảo
|
9
|
9
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
-
|
-
|
4
|
5
|
-
|
Nghiên cứu ĐCQH
|
12
|
Dự án xử lý
thoát nước khu vực Tổ 58&59 phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà
|
13
|
13
|
-
|
-
|
|
-
|
13
|
-
|
-
|
7
|
6
|
-
|
|
13
|
Hải đội dân
quận thường trực
|
2
|
-
|
-
|
2
|
|
-
|
2
|
-
|
|
-
|
2
|
-
|
Giải tỏa đất của 2 đơn vị
|
14
|
Tuyến cống
thoát nước số nhà 42, 44,46 Yết Kiêu- UBND quận Sơn Trà
|
3
|
3.
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Mở rộng
Trung tâm y tế quận Sơn Trà (Giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
(Đang lập quy hoạch thực hiện trong năm 2022)
|
16
|
Trạm Trung
chuyển rác thải khu vực Sơn Trà - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
Đ
|
Quận Ngũ Hành Sơn (52 dự án)
|
3,560
|
2.152
|
1.312
|
92
|
14.830
|
160,00
|
1.425
|
204
|
388
|
408
|
425
|
2.135
|
|
I
|
Nhóm I/2021
(19 dự án)
|
238
|
177
|
22
|
35
|
-
|
39,00
|
238
|
42
|
92
|
63
|
41
|
-
|
|
1
|
Trường Đại
học kỹ thuật Y - dược.
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án Chợ
và khu phố chợ Khuê Mỹ; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
24
|
24
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
24
|
-
|
10
|
5
|
9
|
-
|
|
3
|
Dự án Tây
Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) đường Huỳnh Bá Chánh - Ban
QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
Đang điều chỉnh Quy hoạch
|
4
|
Khu DC phía
Nam Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng; Ban QLDAĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Dự án Khu
TĐC Bá Tùng mở rộng; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
6
|
3
|
3
|
-
|
|
-
|
|
6
|
Khu đô thị
Phú Mỹ An (Tây nam sông Cổ Cò), phường Hòa Hải; Công ty CP đầu tư xây dựng
579
|
16
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
4
|
12
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Dự án Khu
đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch
sông nước Hoà Quý (Khu vực Khuê Đông)
|
8
|
1
|
7
|
-
|
-
|
|
8
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
|
8
|
Dự án Khu vực
bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến khu du lịch Thành Đô, quận Ngũ
Hành sơn; Ban QLDA ĐTXD HT và Phát triển đô thị
|
29
|
-
|
-
|
29
|
-
|
-
|
29
|
-
|
13
|
11
|
5
|
-
|
|
9
|
Dự án Khu tổ
hợp công trình phục vụ Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng, phường Mỹ An, quận
Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng; Trung tâm phát triển quỹ đất
|
7
|
-
|
1
|
6
|
-
|
-
|
7
|
-
|
2
|
2
|
3
|
-
|
|
10
|
Dự án Khu
DC số 4 mở rộng - Khu Đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
4
|
1
|
1
|
2
|
-
|
-
|
|
11
|
Dự án Khu
đô thị Hoà Quý - Khu vực ngập úng
|
37
|
37
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
37
|
8
|
10
|
8
|
11
|
-
|
|
12
|
Đoạn nối từ
đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo nối dài; Ban Quản lý dự án
ĐT-XD các công trình giao thông
|
7
|
2
|
5
|
-
|
-
|
5,00
|
7
|
-
|
2
|
2
|
3
|
-
|
|
13
|
Khu đô thị
Công nghệ FPT - Khu vực Làng Hải Châu
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Khu đô thị
Công nghệ KPT - Khu vực Võ Chí Công nối dài
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Khu đô thị
Công nghệ KPT - Khu vực xung quanh tòa nhà Complex
|
6
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
2
|
4
|
-
|
|
|
16
|
Khu tái định
cư Đông Hải - Khu vực Shilver Shores
|
6
|
5
|
1
|
-
|
-
|
-
|
6
|
2
|
2
|
2
|
-
|
|
|
17
|
Khu tái định
cư Đông Hải - Đoạn từ Phan Tòng đến Sông Cổ Cò
|
9
|
8
|
1
|
-
|
-
|
-
|
9
|
2
|
4
|
3
|
-
|
-
|
|
18
|
Chùa Hải An
|
7
|
-
|
7
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Đường Lưu
Quang Vũ
|
63
|
63
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
63
|
13
|
20
|
20
|
10
|
-
|
|
II
|
Nhóm
II/2021 (33 dự án)
|
3.322
|
1.975
|
1.290
|
57
|
14.830
|
121,00
|
1.187
|
162
|
296
|
345
|
384
|
2.135
|
|
1
|
Dự án Khu đất
TMDV Đông Nam đường Nguyễn Văn Thoại; Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố
|
17
|
17
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
10
|
1
|
3
|
3
|
3
|
7
|
|
2
|
Khu đô thị Hòa Hải H1-3
giai đoạn 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
91
|
91
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
55
|
5
|
10
|
20
|
20
|
36
|
|
3
|
Mở rộng Khu
ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà Quý; Công ty CP Địa
cầu
|
318
|
186
|
132
|
-
|
12.712
|
|
70
|
10
|
20
|
20
|
20
|
248
|
|
4
|
Dự án Khu TĐC
Bá Tùng mở rộng (giai đoạn 3); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
115
|
115
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
55
|
10
|
15
|
15
|
15
|
60
|
|
5
|
Dự án Khu
TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Phân lô; Ban
QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
86
|
55
|
20
|
11
|
-
|
-
|
36
|
1
|
5
|
15
|
15
|
50
|
|
6
|
Khu đô thị
Công nghệ FPT, phường Hòa Hải; C.ty CP Công nghệ FPT
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị
Công nghệ FPT- Khu vực mặt tiền Trần Đại Nghĩa
|
28
|
28
|
-
|
-
|
-
|
|
28
|
1
|
-
|
-
|
27
|
|
|
8
|
Khu đô thi
Công nghệ FPT - Khu vực còn lại
|
90
|
31
|
59
|
-
|
-
|
-
|
90
|
-
|
-
|
59
|
31
|
-
|
Phát sinh 15 HS
|
9
|
Công viên
văn hóa lịch sử Ngũ Hành Sơn (Các khu vực còn lại); Ban QLDA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp ĐN
|
|
|
|
|
|
15,00
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
a
|
Khu Vực
phía Bắc đường Huyền Trân Công Chúa
|
37
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
-
|
37
|
|
-
|
-
|
|
b
|
Các khu vực
còn lại
|
816
|
709
|
107
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
816
|
Giải tỏa năm 2021-2022
|
10
|
Đường Trần
Hưng Đạo nối dài từ khu số 4 đến khu X4 Hoà Hải 2, phường Khuê Mỹ và Hòa Hải:
BanQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
37
|
29
|
8
|
-
|
-
|
|
37
|
-
|
-
|
10
|
27
|
-
|
Đang điều chỉnh Quy hoạch
|
11
|
Khu tái định
cư Đông Hải (các khu vực còn lại)
|
99
|
72
|
27
|
-
|
-
|
-
|
30
|
5
|
5
|
10
|
10
|
69
|
|
12
|
Khu đô thị
BTST, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước (Khu vực Đồng
Nò)
|
63
|
37
|
25
|
1
|
-
|
-
|
63
|
-
|
20
|
20
|
23
|
|
|
13
|
Khu TĐC tiếp
giáp về phía tây Khu đô thị Công nghệ FPT; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển
đô thị
|
26
|
22
|
4
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
|
14
|
Mở rộng xưởng
may công nghiệp Hoà Quý, phường Hòa Quý; Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
15
|
Dự án Mở rộng
trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn; Công ty Thoát nước và xử lý nước thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
16
|
Khu Tái định
cư Hoà Hải 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
59
|
59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
-
|
15
|
44
|
Dự án chưa triển khai (Đang điều chỉnh quy hoạch)
|
17
|
Dự án Làng
Đại học Đà Nẵng (Đại học Đà Nẵng)
|
493
|
230
|
263
|
-
|
1.500
|
-
|
140
|
80
|
20
|
20
|
20
|
353
|
Dự án đang triển khai
|
18
|
Khu TĐC Bắc
Vành đai phía Nam thành phố; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
19
|
Dự án Tuyến
đường vào Xưởng may công nghiệp Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển
đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
20
|
Dự án Tây
Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2); Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
221
|
-
|
187
|
34
|
618
|
10,00
|
221
|
44
|
70
|
70
|
37
|
-
|
|
21
|
Trường Cao
đẳng Văn hóa nghệ thuật; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị -
|
174
|
-
|
171
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
174
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
22
|
Trường Cao
đẳng nghề Đà Nẵng (giai đoạn 1); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
221
|
21
|
200
|
-
|
-
|
13,00
|
200
|
-
|
50
|
50
|
100
|
21
|
Dự án chưa triển khai
|
23
|
Dự án Bãi tắm
kết hợp Công viên công cộng phía Bắc dự án khu du lịch ven biển của Công ty
TNHH DAP tại phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
24
|
Bệnh Viện
Đa Khoa Chất lượng cao ĐN (Hòa Quý)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
25
|
Trung Tâm
Lão Khoa Bệnh viện ĐN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
26
|
Trung Tâm y
học nhiệt đới 600 giường
(Bệnh viện
ĐN cơ sở 2, Hòa Quý)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
27
|
Trung Tâm
huyết học Bệnh viện ĐN cơ sở 2 (Hòa Quý)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án chưa triển khai
|
28
|
Khu nhà ở
gia đình quân đội K38, phường Mỹ An Ban QLDA 98 - Bộ Quốc phòng.
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung thêm
|
29
|
Khu đất của
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Miền trung, tại phường Mỹ An
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
Bổ sung thêm
|
30
|
Khu đô thị
Hòa Quý (khu vực còn lại)
|
261
|
187
|
74
|
-
|
-
|
|
30
|
-
|
10
|
10
|
10
|
231
|
|
31
|
Khu tái định
cư Bình Kỳ (gđ 1), phường Hòa Quý; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
59
|
39
|
13
|
7
|
-
|
5,00
|
59
|
5
|
25
|
19
|
10
|
-
|
|
32
|
Dự án Tuyến
đường Châu Thị Vĩnh Tế nối dài (đoạn từ đường Phan Tứ đến đường Mỹ Đa Đông
8), Phường Mỹ An; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
3
|
-
|
|
3
|
-
|
-
|
|
33
|
Khu tái định
cư phục vụ giải tỏa Làng Đại Học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án đang triển khai
|
E
|
Quận Liên Chiểu (52 dự án)
|
3.785
|
1.787
|
1.613
|
385
|
2.835
|
268,20
|
2.094
|
607
|
545
|
339
|
603
|
1.689
|
|
I
|
Nhóm I/2018
(06 dự án)
|
93
|
21
|
67
|
5
|
-
|
4,00
|
93
|
86
|
7
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu
du lịch sinh thái Nam Ô Công ty Cổ phần Trung Thủy
|
4
|
3
|
1
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án Trung
tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1-Tây Bắc)
Ban Quản lý
các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
3
|
1
|
-
|
2
|
-
|
3,00
|
3
|
3
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Khu TĐC Hòa
Hiệp mở rộng (phía Nam Nhà máy nước)
CTCPĐTĐN Miền
Trung
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Khu
TĐC Hòa Hiệp 3 (GĐ2) Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
9
|
9
|
-
|
|
|
1,00
|
9
|
5
|
4
|
-
|
4
|
|
|
5
|
Trạm xử lý
nước thải Liên Chiểu Ban Quản lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
44
|
3
|
39
|
2
|
|
|
44
|
44
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Kênh thoát
nước và vệt cây xanh cách ly
Ban Quản lý
dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên
KHV: Chủ đầu
tư cấp vốn
|
30
|
2
|
27
|
1
|
|
|
30
|
30
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
I/2021 (32 dự án)
|
1.833
|
731
|
858
|
244
|
864
|
171,20
|
1.833
|
353
|
538
|
339
|
603
|
-
|
|
1
|
Nhà ở công
nhân và Khu đô thị liền kề Khu công nghiệp Hòa Khánh (khu đô thị xanh dragon
park City)
Công ty Cổ
phần SG-ĐN
|
5
|
5
|
-
|
|
|
-
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Cầu đường bộ
Nam Ô Ban QLDA số 6 (Trung ương) KHV: Chủ đầu tư cấp vốn. BQL có CV không
GPMB 9 hộ này.
|
2
|
2
|
|
|
|
-
|
2
|
1
|
1
|
|
|
-
|
|
3
|
Tuyến kè bảo
vệ bờ sông Cu Đê - đoạn từ chợ Nam Ô đến đập ngăn mặn
Ban QLDA
ĐTXD HT &PTĐT
|
9
|
2
|
-
|
7
|
|
-
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Mở rộng
Hầm đường bộ Hải Vân (phần mới phát sinh)
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
Dự án Khu số
7 -Tây Bắc - Giai đoạn 1: Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
26
|
15
|
11
|
|
96
|
3,00
|
26
|
8
|
3
|
|
15
|
|
|
6
|
Dự án Trung
tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc)
Ban Quản lý
các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
23
|
23
|
-
|
-
|
|
-
|
23
|
23
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Khu Đô thị Sinh
thái Quan Nam - Thủy Tú
Công ty CP
ĐT Trung Nam
|
9
|
3
|
6
|
|
|
2,00
|
9
|
7
|
2
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đường
Tô Hiệu, phường Hòa Minh thực hiện theo phương châm "Nhà nước và nhân
dân cùng làm" BQLDAĐTXD các CTNN và Phát triển nông thôn
|
26
|
26
|
-
|
|
|
0,50
|
26
|
10
|
16
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Khu dân cư
phía Bắc hồ Bàu Tràm Công ty Cổ phần SG-ĐN KHV: Chủ đầu tư cấp vốn
|
18
|
8
|
9
|
1
|
|
13,60
|
18
|
9
|
9
|
|
|
|
|
10
|
Nhà máy xử
lý rác tại khu vực bãi rác Khánh Sơn
Ban Hạ tầng
- Đô Thị
|
6
|
-
|
2
|
4
|
|
2,10
|
6
|
5
|
1
|
-
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ
thuật Vệt cây xanh cảnh quan phía Nam cầu đường bộ Nam Ô Ban QLDA DD&CN
|
3
|
3
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
-
|
3
|
-
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, cải
tạo một số hạng mục tại Bãi rác Khánh Sơn
|
8
|
-
|
2
|
6
|
233
|
-
|
8
|
8
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Dự án Mở rộng
xí nghiệp dây và cáp điện Tân Cường Thành giai đoạn 3
|
4
|
1
|
3
|
|
|
|
4
|
1
|
3
|
|
|
|
|
14
|
Nút giao
thông đường trục I Tây Bắc - QL 1A với đường khu công nghiệp Hòa Khánh đến đường
Nguyễn Tất Thành.
|
40
|
40
|
-
|
-
|
|
41,00
|
40
|
20
|
20
|
|
|
|
30-04-21
|
15
|
Dự án Trục
I Tây Bắc:
Đoạn từ đường
Hồ Tùng Mậu đến nút giao thông Quốc lộ 1A BQLDAĐTXD các công trình giao thông
|
164
|
121
|
-
|
43
|
|
|
164
|
50
|
114
|
-
|
|
|
30-04-21
|
16
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh
Ban Quản lý
dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
12
|
1
|
1
|
|
2,50
|
14
|
14
|
-
|
-
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư
Nam Bàu Mạc Công ty Cổ phần ĐTĐN Miền Trung KHV: Chủ đầu tư cấp vốn
|
26
|
-
|
26
|
|
|
-
|
26
|
10
|
11
|
5
|
-
|
|
Vốn công ty
|
18
|
Khu số 5 -
Trung tâm ĐT mới Tây Bắc.
Trung Tâm
PTQĐ TPĐN.
|
17
|
17
|
|
-
|
-
|
4,70
|
17
|
5
|
5
|
7
|
-
|
|
30-04-21
|
19
|
Khu KTX tập
trung phía Tây Khu đô thị CN Hòa Khánh Ban Quản lý các dự án Dân dụng
và Công nghiệp
|
71
|
31
|
40
|
|
|
5,70
|
71
|
37
|
34
|
-
|
|
|
|
20
|
Khu công
nghiệp Liên Chiểu Công ty Cổ phần SG-ĐN KHV: Chủ đầu tư cấp vốn
|
116
|
|
116
|
-
|
335
|
12,90
|
116
|
60
|
56
|
-
|
-
|
|
|
21
|
Khu công
nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải
Doanh)
Công ty Cổ
phần dây cáp điện Tân Cường Thành
|
5
|
2
|
3
|
-
|
200
|
1,40
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
|
QII/2021: GPMB xong 200 mộ
|
22
|
Dự án tuyến
đường cấp bách chiến lượt quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên
Chiểu Ban QLDA các CT Giao thông
|
332
|
151
|
143
|
38
|
|
-
|
332
|
10
|
50
|
100
|
172
|
-
|
|
23
|
Đường Ngô
Chân Lưu Ban QLDA các CTNN&PTNT
|
77
|
77
|
-
|
-
|
|
5,00
|
77
|
-
|
47
|
30
|
-
|
|
|
24
|
Trạm xử lý
nước thải Phú Lộc Ban QLDA các CT Giao thông
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
25
|
Dự án Trường
Tiểu học Trung Nghĩa UBND quận
|
15
|
3
|
9
|
3
|
|
9,80
|
15
|
5
|
10
|
-
|
-
|
-
|
|
26
|
Cụm công
nghiệp Hòa Khánh Nam UBND quận
|
251
|
56
|
184
|
11
|
|
-
|
251
|
|
50
|
100
|
101
|
-
|
|
27
|
Cụm công
nghiệp Hòa Hiệp Bắc UBND quận
|
125
|
12
|
88
|
25
|
-
|
66,00
|
125
|
-
|
50
|
50
|
25
|
-
|
|
28
|
Quần thể du
lịch Làng Vân Công ty Cổ phần VinPearl
|
268
|
-
|
191
|
77
|
|
1,00
|
268
|
47
|
47
|
47
|
127
|
-
|
|
29
|
Vệt 50m dường
Nguyễn Tất Thành nối dài
Công ty Cổ phần
đầu tư Trung Nam
|
9
|
9
|
-
|
-
|
|
-
|
9
|
5
|
4
|
|
|
-
|
|
30
|
Tuyến đường
25m nối từ khu A vệt biệt thự Xuân Thiều - Nam Ô đến đường Nguyễn Lương Bằng
thuộc dự án Khu A - vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô (GĐ1)
Ban QLDA
ĐTXD Đ&CN
|
18
|
-
|
2
|
16
|
|
-
|
18
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
|
31
|
Dự án tuyến
đường chạy dọc kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh giới khu số 2 TTĐT mới
TB đến nút giao với đường Nguyễn Văn Huề
|
51
|
41
|
10
|
|
|
|
51
|
|
|
|
51
|
|
|
32
|
Dự án Tuyến
đường Lê Trọng Tấn (Đoạn từ Khu tái định cư Phước Lý 6 đến Hoàng Văn Thái)
Ban QLDA
ĐTXD các CT Giao thông
|
90
|
70
|
12
|
8
|
|
-
|
90
|
|
|
|
90
|
-
|
Yêu cầu ban QLDA bổ sung chủ trương cho tiếp tục đầu
tư cho HĐGPMB quận và hoàn chỉnh các hồ sơ theo quy định.
|
III
|
Nhóm
II/2021: (14 dự án)
|
1.859
|
1.035
|
688
|
136
|
1.971
|
93
|
168
|
168
|
-
|
-
|
-
|
1.689
|
|
1
|
Dự án HTKT
phân khu B3-2, khu dân cư gạch ngói Quảng Thắng Ban Quản lý các dự án Dân dụng
và Công nghiệp
|
19
|
-
|
17
|
2
|
|
0,50
|
-
|
|
|
|
|
19
|
|
2
|
Mở rộng trường
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, phường Hoà Minh, Hòa Khánh Nam
Trường
ĐHTDTT TW3 (Trung ương) KHV: Chủ đầu tư cấp vốn (DA hiện nay không có vốn)
|
55
|
21
|
13
|
21
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
55
|
|
3
|
Khu công
nghiệp dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải
Doanh)- Công ty Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành
|
46
|
-
|
46
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
|
4
|
Mở rộng Khu
phức hợp dịch vụ thương mại chung cư và đất ở Công ty Cổ phần Dây cáp điện
Tân Cường Thành
|
85
|
39
|
44
|
2
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
85
|
|
5
|
Mở rộng
Trung tâm Huấn Luyện bóng đá SHB
Ngân hàng
TMCP SHB
|
35
|
29
|
6
|
|
1
|
0,50
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
29
|
|
6
|
Xây dựng công
trình chợ Hòa Phú UBND quận
|
27
|
-
|
27
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
25
|
|
7
|
Khu tái định
cư phía Bắc Trường giao thông vận tải
Ban QLDA
ĐTXD các CT DD - CN
|
124
|
|
124
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
124
|
|
8
|
Tuyến đường
vành đai phía Tây 2- Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
1.100
|
859
|
159
|
82
|
1.970
|
87,00
|
162
|
162
|
|
|
|
938
|
03 thửa đất
quốc phòng+159 đất NN
QI: 500 mộ,
QH: 500 mộ
QIII: 500 mộ,
QIV:470 mộ
|
9
|
Mở rộng KDC
Hòa Minh 5 (đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm
PTQĐ
|
84
|
|
84
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
84
|
|
10
|
Khu văn hóa
tâm linh Đà Sơn (đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm PTQĐ
|
86
|
|
86
|
|
|
5,00
|
-
|
|
|
|
|
86
|
|
11
|
Dự án Khu
Trung tâm huấn luyện bóng đá (đất nông nghiệp không sản xuất được phía Tây
trung tâm huấn luyện bóng đá)
Trung tâm
PTQĐ
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
80
|
|
12
|
Dự án Trung
tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc)
Ban Quản lý
các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
39
|
10
|
-
|
29
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
39
|
|
13
|
Khu vực cống
thoát nước khe cạn (đoạn qua phường Hòa Minh)
Ban QLDA
ĐTXD các CT Giao thông
|
55
|
55
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
|
14
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh
Ban Quản lý
dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
|
22
|
2
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
24
|
|
G
|
Huyện Hòa Vang (62 dự án)
|
3.724
|
1.938
|
1.605
|
180
|
3.118
|
421,80
|
3,721
|
1.851
|
1.139
|
401
|
333
|
-
|
|
I
|
NHÓM
I/2018 (02 Dự ÁN)
|
3
|
1
|
2
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu
tái định cơ số 7-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602 Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dựng và công nghiệp
|
1
|
1
|
-
|
|
|
0,30
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Khu
dân cư Phía Tây Bắc Khu tái định cư số 6-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT
602 - Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
2
|
-
|
2
|
|
|
0,20
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II
|
NHÓM
I/2021 (19 DỰ ÁN)
|
2.729
|
1.507
|
1.128
|
93
|
1.716
|
319,90
|
2.729
|
1.582
|
676
|
250
|
221
|
-
|
|
1
|
Đường dây
500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần trụ móng 114 HS, hành lang tuyến 365 HS).
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung
|
99
|
25
|
74
|
|
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Kênh
thoát nước và vệt cây xanh cách ly
Ban QL các
dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường
ĐH2 (từ Hòa Nhơn đi Hòa Sơn). Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
240
|
212
|
24
|
4
|
370
|
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vành
đai phía Tây 2
Ban QL các
dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
104
|
72
|
32
|
-
|
86
|
|
104
|
20
|
42
|
22
|
20
|
|
|
5
|
Khu TĐC phục
vụ giải tỏa đường ĐH2 mở rộng
Ban QL các
dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
128
|
5
|
103
|
20
|
41
|
|
128
|
123
|
5
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Nhà máy nước
Hòa Liên
Ban QLDA ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khu vực nhà
máy
|
10
|
10
|
-
|
-
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
b
|
Các công
trình phụ trợ Nhà máy nước Hòa Liên (đập dâng, trạm bơm và tuyến ống nước
thô).
|
11
|
1
|
2
|
8
|
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
,
|
c
|
Lòng hồ đập
dâng Nam Mỹ thuộc công trình phụ trợ Nhà máy nước Hòa Liên.
|
94
|
37
|
57
|
|
|
|
94
|
57
|
37
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở
rộng đường ĐT 601 Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
677
|
601
|
76
|
|
2
|
39,00
|
677
|
76
|
200
|
200
|
201
|
|
|
8
|
Tuyến đường
vành đai phía Tây Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
287
|
268
|
19
|
|
844
|
45,00
|
287
|
287
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Ven
sông Tuyên Sơn - Túy Loan
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông.
|
64
|
64
|
-
|
-
|
|
6,40
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường liên
xã Hòa Ninh - Hòa Phú Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
142
|
39
|
103
|
-
|
7
|
18,00
|
142
|
40
|
102
|
|
|
|
|
11
|
Khu TĐC
Trung tâm xã Hòa Bắc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
20
|
20
|
-
|
-
|
|
5,00
|
20
|
8
|
12
|
|
|
|
|
12
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Khương) Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
203
|
52
|
151
|
|
6
|
40,00
|
203
|
151
|
52
|
|
|
|
|
13
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phú)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
43
|
1
|
41
|
1
|
21
|
1,50
|
43
|
42
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phong) Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
188
|
-
|
177
|
11
|
|
25,20
|
188
|
138
|
50
|
|
|
|
|
15
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn. Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển
đô thị
|
164
|
42
|
73
|
49
|
57
|
50,00
|
164
|
100
|
64
|
|
|
|
|
16
|
Dự án Khu
phụ trợ phục vụ giải tỏa khu Công nghệ cao. Ban QLDA ĐTXD Khu Công nghệ cao
ĐN
|
2
|
1
|
1
|
-
|
80
|
7,00
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án: Tuyến
đường kết nối từ khu TĐC Tân Ninh đến đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban
QLDA ĐTXD Khu Công nghệ cao ĐN
|
22
|
16
|
5
|
|
6
|
|
22
|
11
|
11
|
|
|
|
|
18
|
Trại tạm
giam Hòa Sơn Công an thành phố Đà Nẵng
|
148
|
28
|
120
|
-
|
196
|
37,80
|
148
|
50
|
70
|
28
|
|
|
|
19
|
Cụm công nghiệp
Hòa Nhơn UBND huyện Hòa Vang
|
78
|
8
|
70
|
-
|
|
15,00
|
78
|
48
|
30
|
|
|
|
|
III
|
NHÓM II/2021
(41 DỰ ÁN)
|
992
|
430
|
475
|
87
|
1.402
|
101,40
|
992
|
266
|
463
|
151
|
112
|
-
|
|
1
|
Khu tái định
cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1
Ban QL các
DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng
|
179
|
35
|
77
|
67
|
1.350
|
|
179
|
45
|
99
|
15
|
20
|
|
|
2
|
Vệt 50m đường
Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
75
|
75
|
|
|
|
|
75
|
5
|
20
|
30
|
20
|
|
|
3
|
Đền bù giải
tỏa Vệt khai thác quỹ đất quốc lộ 1A. Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
và công nghiệp.
|
11
|
3
|
|
8
|
|
2,00
|
11
|
|
|
3
|
8
|
|
|
4
|
Khu TĐC Hòa
Liên 3 (mở rộng)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
5
|
4
|
1
|
-
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định
cư phía Nam chợ Miếu Bông (Giai đoạn 2). Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
và công nghiệp.
|
17
|
16
|
1
|
-
|
|
30,00
|
17
|
7
|
10
|
|
|
|
|
6
|
Khu TĐC
Phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài. Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
4
|
-
|
-
|
26
|
3,00
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu TĐC Hòa
Liêu 4 (g/đoạn 3)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
69
|
43
|
26
|
-
|
|
30,00
|
69
|
23
|
26
|
20
|
|
|
|
8
|
Khu TĐC Tà
Lang (phục vụ giải tỏa đường Hồ Chí Minh)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường
10,5m và tuyến đường trước công trường Phan Thành Tài thuộc khu TĐC Phong nam
xã Hòa Châu
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
11
|
11
|
|
-
|
|
5,00
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
10
|
Dự án: Đường
vào mỏ đá Hòa Nhơn đoạn cuối tuyến qua khu dân cư Ban QLDA ĐTXD các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
6
|
6
|
-
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
11
|
Nghĩa trang
An Châu
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Kẻ chống sạt
lỡ bờ sông Túy Loan, đoạn thượng lưu và hạ lưu cầu Giăng (Giai đoạn 2). Ban
QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
2
|
20
|
|
|
1,00
|
22
|
10
|
12
|
|
|
|
|
13
|
Kè chống sạt
lở khẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên (đoạn qua thôn La Châu xã Hòa
Khương, thôn An Trạch và thôn Bắc An xã Hòa Tiến)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63
|
23
|
40
|
|
|
1,50
|
63
|
40
|
23
|
|
|
|
|
14
|
Đầu tư xây
dựng kè khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông khu vực thôn Giáng Nam 2, xã Hòa
Phước và khu vực thôn An Tân, xã Hòa Phong
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
|
50
|
|
|
0,50
|
50
|
20
|
30
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
82
|
61
|
12
|
9
|
|
2,00
|
82
|
21
|
61
|
|
|
|
|
16
|
Dự án:
Nghĩa trang Hòa Ninh giai đoạn 3
Ban QLDA
ĐTXD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
155
|
21
|
134
|
|
|
5,00
|
155
|
20
|
50
|
50
|
35
|
|
|
17
|
Khu TĐC Lệ
Sơn 1 (phục vụ đường cao tốc Đà Nẵng - Quãng Ngãi). Ban QLDA ĐTXD các công
trình giao thông
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
18
|
Đường cao tốc
Đà Nẵng - Quảng Ngãi Ban QLDA Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
8
|
8
|
-
|
-
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
19
|
Đường Hồ
Chí Minh Km 66- KM78+300
Ban QLDA đường
Hồ Chí Minh
|
6
|
2
|
4
|
-
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
20
|
Trụ sở Công
An Hòa Bắc Công an thành phố Đà Nẵng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
21
|
Trụ sở Công
An Hòa Liên Công an thành phố Đà Nẵng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
I
|
1
|
|
|
|
|
|
22
|
Trụ sở Công
An Hòa Khương Công an thành phố Đà Nẵng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
23
|
Trụ Sở Công
an xã Hòa Phước Công an thành phố Đà Nẵng
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
Khu tái định
cư Hòa Liên 5
Công Ty cổ
phần đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung
|
21
|
21
|
-
|
-
|
|
0,50
|
21
|
5
|
10
|
6
|
|
|
|
25
|
Vệt 50m Đường
Nguyễn Tất Thành nối dài. Công ty Cổ phần Trung Nam
|
17
|
17
|
-
|
-
|
26
|
10,00
|
17
|
5
|
12
|
|
|
|
|
26
|
Khu đô thị
sinh thái Quan Nam - Thủy Tú. Công ty cổ
phần Trung Nam
|
12
|
12
|
-
|
-
|
|
5,00
|
12
|
5
|
7
|
|
|
|
|
27
|
Nhà ở cho
công nhân và Khu đô thị liền kề KCN Hòa Khánh
Công ty CP
đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng
|
41
|
41
|
-
|
-
|
|
|
41
|
10
|
11
|
10
|
10
|
|
|
28
|
Dự án Mở rộng
và Quần thể Khu Du lịch sinh thái Bà Nà- Suối Mơ Công ty CP sân golf Bà Nà
(xã Hòa Phú)
|
5
|
-
|
4
|
1
|
-
|
|
5
|
1
|
4
|
-
|
-
|
-
|
|
29
|
Dự án khu vực
phòng thủ & thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74 - Tổng cục II mở rộng,
tại xã Hòa Nhơn Lữ đoàn 74 - Tổng cục II
|
11
|
-
|
10
|
1
|
|
|
11
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
30
|
Vùng đệm
Trung tâm cai nghiệp Bàu Bàng. Sở lao động thương binh xã hội
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
31
|
Dự án Khu
tái định cư số 3-Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602 Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
32
|
Nhà máy nước
thải Liên Chiểu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
33
|
Tuyến đường
Hòa Phước - Hòa Khương (đường gom cầu sông Yên)
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
34
|
Khu tái định
cư Phong Nam (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển
quỹ đất thành phố
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
0,30
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
35
|
Khu Trung
tâm xã Hòa Châu (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển
quỹ đất thành phố
|
22
|
-
|
22
|
-
|
-
|
0,49
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
36
|
Khu nghĩa
trang Hòa Sơn (GĐ4) (phần đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm
Phát triển quỹ đất thành phố
|
16
|
-
|
16
|
-
|
-
|
0,42
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
37
|
Khu nghĩa
trang Hòa Ninh (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển
quỹ đất thành phố
|
36
|
-
|
36
|
-
|
-
|
1,58
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định
cư số 2 - ĐT602 (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển
quỹ đất thành phố
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
0,04
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
39
|
Khu di tích
đồi Trung Sơn (phần đất nông nghiệp không sản xuất được) Trung tâm Phát triển
quỹ đất thành phố
|
2
|
|
2
|
-
|
-
|
0,04
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
40
|
Khu đất mặt
tiền Quốc Lộ 1A, xã Hòa Phước (phần đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm
Phát triển quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
X
|
|
|
41
|
Khu đất mặt
tiền Quốc Lộ 1A, xã Hòa Châu (phần đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm
Phát triển quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
X
|
|
|