|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Viết Chữ
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 462/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày
28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày
28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT
ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện
các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 14 về phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tại Tờ trình số 1774/TTr-SKHĐT ngày 19/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 cho các sở,
ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố,
chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Căn cứ kế
hoạch vốn đầu tư phát triển được giao tại Điều 1 Quyết định này, thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn,
đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo mục tiêu, nhiệm vụ kế
hoạch năm 2015, bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng
ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp tại
Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định danh mục
dự án đầu tư kế hoạch năm 2015 đảm bảo theo cơ cấu UBND tỉnh giao và thực hiện
đúng quy
định
tại Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và
các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản; thực hiện nghiêm
Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013; Chỉ
thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ, tập trung bố trí vốn xử
lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới cho các dự án thật sự
cấp bách khi đã bố trí đủ vốn xử lý nợ đọng, đồng thời xây dựng lộ trình trả nợ
theo quy định của Luật Đầu tư công.
3. Sau khi phân khai danh mục dự án,
UBND các huyện, thành phố báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính trước
ngày 15/01/2015. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh trước ngày 31/01/2015.
Điều 3.
1. Giao Sở
Tài chính thông báo chuyển vốn sang Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và bổ sung có mục
tiêu cho đơn vị cấp dưới để thanh toán cho các dự án theo quy định hiện hành của
Nhà nước.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản
lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt
tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh
giao.
3. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực hiện
đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ sở đảm
bảo thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ
trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
-
Bộ Tài chính (báo
cáo);
-
Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT
UBND
tỉnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
-
VP Tỉnh ủy;
-
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
-
VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
-
Lưu VT, KTTH. Vy539.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Viết Chữ
|
PHỤ LỤC
1
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
TỔNG VỐN
|
2.279.100
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.095.990
|
|
*
|
Phân cấp các huyện
30%
|
214.740
|
Phụ lục 2
|
**
|
Trả nợ ngân sách
|
381.250
|
|
|
- Trả nợ NHPT
|
81.250
|
Chương trình NTM là
43,75 tỷ đồng, các dự án giao thông của tỉnh 37,5 tỷ đồng
|
|
- Trả nợ vay KBNN
|
300.000
|
Trả nợ vay thực hiện
dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
***
|
Phần kế hoạch vốn
còn lại tỉnh phân bổ
|
500.000
|
|
I
|
Các khoản bắt buộc
cân đối
|
133.000
|
|
1
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
41.000
|
Phụ lục 4
|
2
|
Đối ứng hạ tầng VSIP -
gđ 1
|
30.000
|
Phân khai sau
|
3
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
|
10.000
|
Phân khai sau
|
4
|
Bố trí chuẩn bị đầu tư
|
5.000
|
Phân khai sau
|
5
|
Thực hiện Chương trình nông thôn mối
(ngoài 43,75 tỷ đồng trả nợ vay NHPT)
|
20.000
|
Phân khai sau
|
6
|
Đề án Công an xã
|
12.000
|
Phân khai sau
|
7
|
Đề án mầm non giai đoạn 2
|
10.000
|
Phân khai sau
|
8
|
Bố trí trả nợ KLHT các dự án Chương
trình NSVSMTNT
|
5.000
|
Phân khai sau
|
II
|
Các nhiệm vụ cần phải
cân đối
|
367.000
|
Phụ lục 3
|
1
|
Bố trí các dự án
hoàn thành, chuyển tiếp
|
212.898
|
|
a
|
Bố trí lồng ghép các dự án chuyển tiếp
vốn NSTW
|
59.180
|
|
b
|
Bố trí các dự án hoàn thành năm 2014
|
41.718
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
77.000
|
|
d
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
35.000
|
|
2
|
Bố trí các dự án khởi
công mới năm 2015
|
154.102
|
|
B
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
60.480
|
Phụ lục 5
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014
|
1.500
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2015
|
17.500
|
|
3
|
Dự án hoàn thành sau năm 2015
|
41.480
|
|
C
|
Vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia (phần vốn đầu tư phát triển)
|
273.730
|
- Từ Phụ lục
7 đến Phụ lục 10
- Vốn Sự nghiệp phân khai sau
|
D
|
Vốn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
609.000
|
Thực hiện phân bổ theo danh mục giao
của Trung ương
|
E
|
Vốn ngoài nước
(ODA)
|
119.900
|
F
|
Vốn quỹ đất
|
120.000
|
Phụ lục 6
|
(*): Chưa tính chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; chi hỗ trợ thực hiện
tái định cư dự án mở rộng
Trường ĐH Tài chính - Kế toán và hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ
thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn; vốn hỗ trợ các
doanh nghiệp công ích; bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
PHỤ LỤC
2
PHẤN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
Nguồn
vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, thành phố
|
Vốn phân cấp
năm 2015
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
20.148
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
11.132
|
Đã điều chỉnh theo các thông tin mới
|
3
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
40.745
|
Đã điều chỉnh theo các thông tin mới,
chưa tính vốn cân đối bổ sung từ ngân sách thành phố là 36 tỷ đồng.
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
13.130
|
Đã điều chỉnh theo các thông tin mới
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
11.648
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
15.435
|
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
21.332
|
|
9
|
Huyện Minh Long
|
8.146
|
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
17.011
|
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
15.456
|
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
10.321
|
Chưa tính vốn cân đối bổ
sung từ ngân sách huyện là 10 tỷ đồng.
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
12.379
|
|
13
|
Huyện Tây Trà
|
11.155
|
|
14
|
Huyện Lý Sơn
|
6.703
|
|
|
Tổng cộng
|
214.740
|
Trong đó giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
PHỤ LỤC
3
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG
MỚI
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
năm 2014
|
Vốn còn thiếu (phần
ngân sách tỉnh)
|
Kế hoạch năm
2015
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tr đó: Vốn NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.733.536
|
1.603.345
|
1.363.287
|
722.033
|
885.284
|
367.000
|
|
I
|
BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
THEO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CỦA DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
2.173.791
|
1.239.541
|
1.363.287
|
722.033
|
521.480
|
212.898
|
|
a
|
Bố trí lồng ghép với các dự án sử dụng vốn
ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
1.027.068
|
423.861
|
571.068
|
203.059
|
224.774
|
59.180
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 623B
(Quảng Ngãi - Thạch Nham)
G.đoạn 1
|
|
TPQN, Tư
Nghĩa
|
8.800m
|
2012-
2015
|
1509/QĐ-UBND, 01/11/2010
|
181.310
|
72.524
|
149.496
|
76.496
|
|
15.000
|
Rà soát và giao kế hoạch cho đơn vị
sau
|
2
|
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối
dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Sơn Tịnh
|
3.504m
|
2012-
2015
|
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010
|
83.298
|
55.598
|
64.112
|
38.612
|
16.986
|
4.180
|
|
3
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ
lưu sông Thoa
|
Sở NN và PTNT
|
Mộ Đức, Đức
Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-
2015
|
527/QĐ-UBND,
31/3/2009
|
338.000
|
67.600
|
213.000
|
33.000
|
34.600
|
15.000
|
|
4
|
Đê kè Hòa Hà
|
Sở NN và PTNT
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010-
2015
|
1691/QĐ-UBND,
30/10/2009; 784/QĐ-UBND , 3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
69.802
|
10.000
|
74.204
|
10.000
|
|
5
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
Thành phố QN
|
Nhà 1.889m2
và nhiều hạng mục khác
|
2013-
2017
|
3617a- QĐ/TWĐTN ngày
22/10/2012
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
12.500
|
26.693
|
|
|
6
|
Đường trục chính Khu du lịch
Sa Huỳnh (nối dài)
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Sơn Tịnh
|
4,2 km
|
2013-2017
|
1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND, 8/11/2012
|
117.147
|
79.890
|
31.158
|
20.451
|
59.439
|
7.000
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn
qua thôn An Chi
xã
Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
995m
|
2012-
2015
|
732/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
49.705
|
24.853
|
31.000
|
17.000
|
12.853
|
8.000
|
|
b
|
Bố trí các dự án
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
700.392
|
399.616
|
556.102
|
282.857
|
116.759
|
41.718
|
0
|
8
|
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử
Xà lim của ty công an thời Mỹ - ngụy giai đoạn 1955-1959 tại ngôi nhà số 71
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND thành
phố
|
Thành phố
QN
|
|
2014
|
6326/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
1.912
|
1.912
|
|
1.800
|
112
|
|
|
9
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
Trường ĐH
Phạm Văn Đồng
|
Thành phố
QN
|
|
|
2302/QĐ-UBND 19/10/2007
|
374.504
|
153.831
|
315.570
|
94.897
|
58.934
|
9.518
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành các hạng mục dở dang, không mở hạng mục mới
|
10
|
Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện
mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh
các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)
|
Cty TNHH MTV Đầu
tư Xây dựng và Kinh doanh Dịch
vụ Q.Ngãi
|
Thành phố
QN
|
4.330,79m
|
2013-2015
|
1676/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
37.995
|
8.995
|
26.419
|
419
|
8.576
|
2.000
|
|
11
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An
Lợi, xã Phổ Nhơn
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2012-2014
|
1604/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
8.300
|
7.470
|
7.291
|
7.291
|
179
|
|
|
12
|
Trạm kiểm soát biên phòng Mỹ Á
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2012
|
136/QĐ-SKHĐT,
25/10/2011
|
5224
|
5.224
|
4.850
|
4.850
|
374
|
|
|
13
|
Doanh trại Ban CHQS
H.Bình Sơn
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Bình Sơn
|
Sàn 2.256 m2
|
2012-2013
|
1804/QĐ-BTL 19/10/2010
|
21.200
|
10.600
|
10.400
|
10.400
|
200
|
|
|
14
|
Trường Quay Đài PTTH
|
Đài PTTH tỉnh
|
Thành phố
QN
|
|
2010-2013
|
2135/QĐ-UBND,
04/12/2008; 1421, 30/9/2013
|
69.563
|
69.563
|
52.097
|
52.097
|
17.466
|
10.000
|
|
15
|
Vành đai an toàn kho K2,
BCHQS tỉnh
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
15,3 ha
|
2013-2015
|
1583/QĐ-UBND, 28/10/2011
|
10.363
|
10.363
|
8.500
|
8.500
|
1.863
|
1.300
|
|
16
|
Hồ chứa nước Lỗ Lá
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
|
71/QĐ-UBND, 11/01/2012
|
40.188
|
9.058
|
33.172
|
4.800
|
4.258
|
3.000
|
|
17
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường
số 6
|
Sở Công
Thương
|
Bình Sơn
|
|
2013-2014
|
1609/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
9.148
|
9.148
|
5.973
|
5.973
|
3.175
|
2.000
|
|
18
|
Nhà làm việc Liên minh HTX tỉnh
|
Liên minh
HTX
tỉnh
|
Thành phố
QN
|
654m2
|
2013- 2014
|
1389/QĐ-UBND, 21/9/2012
|
7.875
|
7.875
|
5.873
|
5.873
|
2.002
|
1.500
|
|
19
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa
|
Huyện ủy Tư
Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
2457m2
|
2013-2015
|
1540/QĐ-UBND, 15/10/2012
|
14.983
|
14.983
|
11.733
|
11.733
|
3.250
|
1.500
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng cửa
khẩu cảng Dung Quất
|
BCH Bộ đội BP tỉnh
|
Bình Sơn
|
Cải tạo,
nâng
cấp
|
2013-2014
|
98/QĐ-SKHĐT, 24/10/2012
|
6.944
|
6.944
|
5.724
|
5.724
|
1.220
|
1.000
|
|
21
|
Doanh trại BCH QS huyện Minh Long
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Minh Long
|
824 m2
sàn
|
2013-2014
|
1596/QĐ-UBND, 31/10/2011
|
10.778
|
10.778
|
8.800
|
8.800
|
1.978
|
1.300
|
|
22
|
Cầu Mò O, xã Sơn Ba
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
318,6m
|
2013-2014
|
1220/QĐ-UBND, 3/9/2013
|
26.643
|
18.100
|
13.500
|
13.500
|
4.600
|
4.600
|
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa
nhiệt đới, cơ sở cũ
bệnh viện đa khoa tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
Sở Y tế
|
|
|
2013-2014
|
1461/QĐ-UBND, 8/10/2013
|
14.954
|
14.954
|
12.200
|
12.200
|
2.754
|
1.500
|
|
24
|
Kè chống sạt lở bờ biển bảo
vệ khu dân cư thôn An Cường, xã Bình Hải (giai đoạn 1)
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
200m kè
|
2013
|
438/QĐ-UBND 21/3/2013
|
20.000
|
20.000
|
19.000
|
19.000
|
1.000
|
|
|
25
|
Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe
cơ giới đường bộ
|
Công an tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2013-2014
|
1700/QĐ-UBND
ngày 07/11/2012
|
14.360
|
14.360
|
11.500
|
11.500
|
2.860
|
1.500
|
|
26
|
Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên
|
Sở VHTT và DL
|
Tư Nghĩa
|
|
2013-2014
|
72/QĐ-SKHĐT, 11/9/2012
|
5.458
|
5.458
|
3.500
|
3.500
|
1.958
|
1.000
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn thành
năm 2015
|
|
|
|
|
|
323.816
|
293.548
|
181.070
|
181.070
|
112.478
|
77.000
|
|
27
|
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường
Lý Sơn
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Lý Sơn
|
|
2011-2012
|
966/QĐ-UBND, 8/7/2011
|
20.110
|
20.110
|
10.200
|
10.200
|
9.910
|
2.500
|
Bố trí vốn theo tiến
độ trồng rừng
|
28
|
Nhà khách Cẩm Thành
|
VP Tỉnh ủy
|
Thành phố
QN
|
6200m2
sàn
|
2013-2016
|
1432/QĐ-UBND, 28/9/2012
|
99.400
|
99.400
|
68.200
|
68.200
|
31.200
|
20.000
|
|
29
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
UBND thành
phố
|
Thành phố QN
|
0,776 km
|
2013-2015
|
1607/QĐ-UBND, 31/10/2011
|
42.406
|
33.925
|
24.550
|
24.550
|
9.375
|
5.000
|
|
30
|
Đường QL1A - Mỹ Á - KCN phổ Phong (giai đoạn
I)
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
1,433 km
|
2013-2015
|
1580/QĐ-UBND, 28/10/2011
|
45.156
|
36.125
|
24.000
|
24.000
|
12.125
|
9.500
|
|
31
|
Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm,
phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Công an tỉnh
|
|
36 xã
|
|
1579/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
29.836
|
29.836
|
19.400
|
19.400
|
10.436
|
10.000
|
|
32
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
19 xã trọng
điểm
|
|
1440/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
23.000
|
23.000
|
12.420
|
12.420
|
10.580
|
10.000
|
|
33
|
Mở rộng trụ sở làm việc để xây dựng
Nhà làm việc một cửa hiện đại
tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Thành phố
QN
|
|
2014-2016
|
58/QĐ-SKHĐT, 6/8/2014
|
3.991
|
3.991
|
1.900
|
1.900
|
2.091
|
1.800
|
|
34
|
Trạm bơm Hóc Hão và Trạm bơm Hóc Kẽm,
xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
Tưới 35 ha
|
2014-2015
|
1555/QĐ-UBND, 28/10/2013
|
9.949
|
7.959
|
4.150
|
4.150
|
3.809
|
2.500
|
|
35
|
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
Thành phố
QN
|
|
2014-2015
|
1574/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
7.264
|
7.264
|
3.600
|
3.600
|
3.664
|
2.500
|
|
36
|
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc tỉnh
đoàn
|
Tỉnh đoàn
|
Thành phố
QN
|
415,8m2
|
2014-2015
|
97/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
6.980
|
6.980
|
4.150
|
4.150
|
2.830
|
2.000
|
|
37
|
Xây dựng 12 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
trên cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Thông tin
truyền thông
|
|
|
2014-2015
|
1705/QĐ-UBND, 7/11/2012
|
6.000
|
6.000
|
1.800
|
1.800
|
4.200
|
3.700
|
|
38
|
Cầu Hố Đá
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2014-2015
|
1578/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
12.360
|
9.888
|
4.650
|
4.650
|
5.238
|
4.000
|
|
39
|
Dự án Phát triển giống lúa thuần giai
đoạn 2012-2015
|
Sở NN và PTNT
|
Mộ Đức
|
G1:1,74ha;
Siêu NC: 24,36ha
|
2013-2015
|
1614/QĐ-UBND, 29/10/2012
|
8.749
|
7.174
|
2.000
|
2.000
|
5.174
|
2.000
|
Phần đầu tư
phát triển là 4.503 triệu đồng
|
40
|
Dự án tổng thể Quản lý tổng hợp đới
bờ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
628/QĐ-UBND, 04/5/2013
|
8.615
|
1.897
|
50
|
50
|
1.847
|
1.500
|
|
d
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
122.516
|
122.516
|
55.047
|
55.047
|
67.469
|
35.000
|
|
41
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn
I)
|
Sở Nội vụ
|
Thành phố
QN
|
3000 m2
|
2012-2016
|
1505/UBND 30/10/2010
|
78.283
|
78.283
|
39.797
|
39.797
|
38.486
|
20.000
|
|
42
|
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong
(hạng mục Nâng cấp tuyến đường
số 7 kết nối và
ở đường gom
KCN
VSIP)
|
Cty TNHH MTV Đầu
tư Xây dựng và Kinh doanh Dịch vụ Q.Ngãi
|
Sơn Tịnh
|
1,547kn
|
2014-2016
|
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
44.233
|
44.233
|
15.250
|
15.250
|
28.983
|
15.000
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
559.745
|
363.804
|
-
|
-
|
363.804
|
154.102
|
-
|
|
Các công trình
giáo dục
|
|
|
|
|
|
61.433
|
61.433
|
-
|
-
|
61.433
|
28.702
|
-
|
1
|
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết
|
Sở GDĐT
|
Thành phố
QN
|
DT.Sàn
2.231 m2
|
2015-2017
|
1530/QĐ-UBND,
21/10/2014
|
19.553
|
19.553
|
|
|
19.553
|
8.000
|
|
2
|
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở
rộng diện tích, xây dựng phòng học
|
Sở GDĐT
|
Sơn Hà
|
DT.Sàn
768,14 m2
|
2015-2016
|
95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
5.480
|
5.480
|
|
|
5.480
|
3.000
|
|
3
|
Thiết bị Phòng thí nghiệm
sinh-hóa-môi trường, trường
PVĐ
|
Trường ĐH
Phạm Văn Đồng
|
Thành phố
QN
|
03 phòng
thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-
hóa-môi trường
|
2015-2017
|
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14.999
|
14.999
|
|
|
14.999
|
7.000
|
|
4
|
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ
|
Sở GDĐT
|
Sơn Tịnh
|
DT.Sàn 711 m2
|
2015-2016
|
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
4.459
|
4.459
|
|
|
4.459
|
3.702
|
|
5
|
Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức
năng
|
Sở GDĐT
|
Bình Sơn
|
|
2015-2016
|
1561/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
8.973
|
8.973
|
|
|
8.973
|
4.000
|
|
6
|
Trường THPT số 1 Nghĩa
Hành- Nhà thi đấu đa chức năng
|
Sở GDĐT
|
Nghĩa Hành
|
DT.Sàn
1.390 m2
|
2015-2016
|
1597/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
7.969
|
7.969
|
|
|
7.969
|
3.000
|
|
|
Các công trình quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
|
|
23.631
|
23.631
|
0
|
0
|
23.631
|
16.000
|
|
7
|
Nhà tạm giữ hành chính thuộc Công an
huyện Sơn Tây
|
Công an tỉnh
|
Sơn Tây
|
DT. Sàn 221 m2
|
2015
|
203/QĐ-SKHĐT, 16/11/2010
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.800
|
|
8
|
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần
|
BCH bộ đội biên
phòng tỉnh
|
|
DT.Sàn 465 m2
|
2015-2016
|
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
5.196
|
5.196
|
|
|
5.196
|
4.000
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đồn biên
phòng Sa Huỳnh
|
BCH bộ đội biên
phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
DT.Sàn
212,1 m2
|
2015-2016
|
96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.996
|
6.996
|
|
|
6.996
|
4.200
|
|
10
|
Nhà làm việc công an phường Trương
Quang
Trọng
|
Công an tỉnh
|
Thành phố
QN
|
|
2015-2016
|
1601/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
9.439
|
9.439
|
|
|
9.439
|
6.000
|
|
|
Các công trình cấp
bách, quan trọng
|
|
|
|
|
|
399.762
|
203.821
|
0
|
0
|
203.821
|
78.500
|
|
11
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn
Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2015-2018
|
1602/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
193.862
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
12
|
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
L=945,85m
|
2015-2017
|
1604/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
67.079
|
35.000
|
|
|
35.000
|
15.000
|
|
13
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn
2), thành phố Quảng Ngãi
|
Sở Giao
thông vận tải
|
TPQN
|
L=1.270,57
|
2015-2018
|
1579/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011
|
85.700
|
85.700
|
|
|
85.700
|
15.000
|
|
14
|
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả
phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
L=1.001m
|
2015-2017
|
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
13.121
|
13.121
|
|
|
13.121
|
4.500
|
|
15
|
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1.207m
|
2015-2017
|
1588/QĐ-UBND, 28/10/2011
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
14.000
|
|
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
5.000
|
-
|
16
|
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn
Nghiêm
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2015-2017
|
4788/QĐ-UBND
huyện Đức Phổ, 24/10/2014
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
|
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
14.999
|
14.999
|
-
|
-
|
14.999
|
7.000
|
-
|
17
|
Nâng cao năng lực hoạt động của
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
Sở KHCN
|
Thành phố
QN
|
|
2015-2016
|
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.999
|
14.999
|
|
|
14.999
|
7.000
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
44.920
|
44.920
|
|
|
44.920
|
18.900
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện
ủy Ba Tơ
|
Huyện ủy Ba
Tơ
|
Ba Tơ
|
DT.Sàn 1034
m2
|
2015-2016
|
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
11.286
|
11.286
|
|
|
11.286
|
4.000
|
|
19
|
Nhà làm việc trạm thú y Ba Tơ
|
Chi cục Thú
y
|
Ba Tơ
|
DT.Sàn
217,6 m2
|
2015
|
98/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
2.186
|
2.186
|
|
|
2.186
|
1.800
|
|
20
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Tây Trà
|
Sở NN và PTNT
|
Tây Trà
|
|
2015
|
91/QĐ-SKHĐT, 24/10/2012
|
2.029
|
2.029
|
|
|
2.029
|
1.900
|
Sở NN&PTNT
điều chỉnh lại
dự án theo hướng mở rộng liên kết trụ sở các đơn vị khác của ngành trên địa
bàn hai huyện để khai thác sử dụng có hiệu quả và báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước khi thực hiện
|
21
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Sơn Tây
|
Sở NN và PTNT
|
Sơn Tây
|
|
2015
|
92/QĐ-SKHĐT, 24/10/2012
|
1.982
|
1.982
|
|
|
1.982
|
1.700
|
22
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi
|
Hội CCB tỉnh
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi
|
|
2015
|
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.936
|
6.936
|
|
|
6.936
|
2.500
|
|
23
|
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Thành phố
QN
|
|
2015-2016
|
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.890
|
14.890
|
|
|
14.890
|
5.000
|
|
24
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội(gđ3)
|
Sở LĐ-TB và XH
|
|
|
2015-2016
|
134/QĐ-SKHĐT, 25/10/2011
|
5.611
|
5.611
|
|
|
5.611
|
2.000
|
|
PHỤ
LỤC 4
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ODA, NGO
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình,
dự án
|
Đầu mối
giao Kế hoạch
|
Thời gian
KC- HT
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng
năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (NSTW- Ch.
trình phát triển vùng)
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
Vốn đối ứng (NSTW- Ch.
trình phát triển vùng)
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
126.569
|
35.150
|
91.419
|
129.002
|
33.408
|
95.594
|
41.000
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP
|
|
|
90.915
|
22.715
|
68.200
|
80.939
|
18.564
|
62.375
|
27.210
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2014
|
|
|
3.103
|
1.903
|
1.200
|
3.605
|
1.730
|
1.875
|
1.260
|
|
(1)
|
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững
KfW6
|
Sở Nông
nghiệp và
PTNT
|
2005-2014
|
1.700
|
1.500
|
200
|
2.460
|
1.500
|
960
|
1.000
|
|
(2)
|
Khí sinh học ngành chăn nuôi
|
Sở Nông
nghiệp và
PTNT
|
2007-2014
|
1.403
|
403
|
1.000
|
1.145
|
230
|
915
|
260
|
|
2
|
DM dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
87.812
|
20.812
|
67.000
|
77.334
|
16.834
|
60.500
|
25.950
|
|
(1)
|
Phát triển ngành Lâm nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2005-2015
|
12.500
|
5.500
|
7.000
|
24.000
|
3.000
|
21.000
|
2.200
|
|
(2)
|
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên
- tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2014-2018
|
12.500
|
2.500
|
10.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
7.000
|
|
(3)
|
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng
phòng hộ
|
Sở Nông
nghiệp và
PTNT
|
2012-2021
|
25.812
|
5.812
|
20.000
|
42.834
|
4.834
|
38.000
|
7.750
|
|
(4)
|
Dự án Quản lý Thiên tai
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2012-2017
|
37.000
|
7.000
|
30.000
|
6.500
|
6.500
|
-
|
9.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TDA. Đầu tư xây dựng công trình Đập
Đức Lợi
|
|
2013-2016
|
18.000
|
4.000
|
14.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
|
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa
biển Mỹ Á (giai đoạn II)
|
|
2013-2017
|
19.000
|
3.000
|
16.000
|
2.500
|
2.500
|
-
|
5.000
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
7.500
|
|
1
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2014
|
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
2.000
|
|
(1)
|
Cầu Sông Liên - Ba Cung
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
2013-2014
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
2.000
|
|
2
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2014
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.500
|
|
(1)
|
Xây dựng cầu Trung Mỹ, huyện Nghĩa
Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
2014-2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
(2)
|
Đường La Hà đi Nghĩa Thuận
|
UBND huyện
Tư Nghĩa
|
2014-2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
(3)
|
Đường Tân Hòa -Trũng Kè II-Trũng Kè I
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
2014-2016
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
3.500
|
|
III
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
1
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
(1)
|
DA xử lý chất thải BVĐK Đặng Thùy
Trâm
|
Sở Y tế
|
2013-2014
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
-
|
|
20.654
|
2.435
|
18.219
|
25.840
|
2.621
|
23.219
|
790
|
|
1
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
20.654
|
2.435
|
18.219
|
25.840
|
2.621
|
23.219
|
790
|
|
(1)
|
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo
dục trường học (SEQAP)
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2010-2015
|
8.654
|
435
|
8.219
|
8.840
|
621
|
8.219
|
-
|
|
(2)
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
2005-2014
|
12.000
|
2.000
|
10.000
|
17.000
|
2.000
|
15.000
|
790
|
|
V
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
1
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2014
|
|
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án HTKT thoát nước và chống ngập
úng tại Quảng Ngãi
|
Sở Xây dựng
|
2014-2018
|
330
|
330
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
|
VI
|
Dự phòng trả nợ công
trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác
|
|
|
4.670
|
4.670
|
-
|
1.973
|
1.973
|
-
|
5.000
|
|
PHỤ
LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
|
TÊN DỰ ÁN
|
Nhóm DA
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến năm 2014
|
Vốn còn thiếu so với TMĐT
|
Nhu cầu thực
tế cần năm 2015
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng Số
|
Tr.đó: Vốn XSKT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
232.346
|
220.478
|
85.163
|
135.315
|
91.831
|
60.480
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
|
|
31.368
|
31.368
|
27.063
|
4.305
|
4.305
|
1.500
|
|
1
|
Trường năng khiếu TDTT tỉnh
|
C
|
Sở VH, TT và DL
|
3755m2 sàn
|
2012-2014
|
409/QĐ-UBND 18/3/2010
|
23.130
|
23.130
|
20.163
|
2.967
|
2.967
|
1.000
|
|
2
|
Trường THPT Trần Quang Diệu (Nhà đa
năng và các công trình phụ trợ)
|
C
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
1297,4m2
sàn
|
2013-2014
|
91/QĐ-UBND, 16/01/2012
|
8.238
|
8.238
|
6.900
|
1.338
|
1.338
|
500
|
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
46.360
|
34.492
|
14.500
|
19.992
|
19.992
|
17.500
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện
Bình Sơn
|
B
|
UBND H.Bình Sơn
|
|
|
1558/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
24.703
|
17.292
|
6.000
|
11.292
|
11.292
|
10.000
|
NS huyện 30%
|
2
|
Trường THPT số 2 Mộ Đức (nhà đa
năng)
|
C
|
Sở Giáo dục
Đào
tạo
|
|
|
01/QĐ-UBND, 3/01/2012
|
6.800
|
6.800
|
3.000
|
3.800
|
3.800
|
3.500
|
|
3
|
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường
xuyên và Hướng nghiệp huyện
Lý Sơn
|
C
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
1.734m2
|
|
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
14.857
|
10.400
|
5.500
|
4.900
|
4.900
|
4.000
|
Vốn XSKT 70%, CTMTQG 30%
|
III
|
Dự án hoàn thành
sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
154.618
|
154.618
|
43.600
|
111.018
|
67.534
|
41.480
|
|
1
|
Trường THPT Lương Thế
Vinh, Đức Phổ
|
B
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
45 lớp, 2.000 học
sinh; 6135m2 sàn
|
2013-2016
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012
|
44.577
|
44.577
|
18.000
|
26.577
|
20.000
|
10.000
|
|
2
|
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét
nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng
Ngãi
|
C
|
Sở Y tế
|
1031m2
+ Thiết bị
|
|
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013
|
14.826
|
14.826
|
4.200
|
10.626
|
10.626
|
7.000
|
|
3
|
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Sở Y tế
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
21.400
|
48.600
|
24.300
|
12.000
|
Chi tiết theo Phụ lục 5.1
|
4
|
Xây dựng phòng học mầm non giai đoạn
2
|
|
Các huyện
|
|
|
|
25.215
|
25.215
|
|
25.215
|
12.608
|
12.480
|
Phân khai sau
|
PHỤ
LỤC 5.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THEO ĐỀ ÁN TRẠM Y TẾ
XÃ
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Tên dự án
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí
đến 31/12/2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
Số Quyết định,
ngày tháng năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
47.317
|
7.900
|
12.000
|
|
|
Xây dựng các Trạm Y
tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
25.260
|
7.900
|
4.400
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bình Hiệp
|
|
Bình Sơn
|
1.000m2
|
2014-2015
|
52/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
2.983
|
400
|
500
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tịnh Sơn
|
|
Sơn Tịnh
|
1.540m2
|
2014-2015
|
53/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4.461
|
400
|
500
|
|
3
|
Trạm y tế xã Nghĩa Dõng
|
|
TP. Quảng
Ngãi
|
990m2
|
2014-2015
|
55/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4.784
|
2.300
|
800
|
|
4
|
Trạm y tế xã Hành Phước
|
|
Nghĩa Hành
|
1.277,37m2
|
2014-2015
|
57/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4.419
|
1.600
|
800
|
|
5
|
Trạm y tế xã Đức Hòa
|
|
Mộ Đức
|
1.000m2
|
2014-2015
|
54/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
4.724
|
1.600
|
1.000
|
|
6
|
Trạm y tế xã Phổ Quang
|
|
Đức Phổ
|
1.307m2
|
2014-2015
|
56/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
3.889
|
1600
|
800
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
22.057
|
|
7.600
|
|
7
|
Trạm y tế xã Bình Hải
|
|
Bình Sơn
|
2.432m2
|
2015-2016
|
102/QĐ-
SKHĐT ngày 30/10/2014
|
3.825,652
|
|
1.400
|
|
8
|
Trạm y tế xã Hành Trung
|
|
Nghĩa Hành
|
845m2
|
2015-2016
|
101/QĐ-
SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.352,051
|
|
1.800
|
|
9
|
Trạm y tế xã Phổ Khánh
|
|
Đức Phổ
|
2187,8m2
|
2015-2016
|
100/QĐ-
SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.472,870
|
|
1.500
|
|
10
|
Trạm y tế phường Chánh Lộ
|
|
TP. Quảng
Ngãi
|
700m2
|
2015-2016
|
99/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
4.003,447
|
|
1.400
|
|
11
|
Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm
|
|
TP. Quảng
Ngãi
|
570,3m2
|
2015-2016
|
103/QĐ-
SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.402,619
|
|
1.500
|
|
PHỤ
LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Năng lực thiết kế
|
Số, ngày QĐ
phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh
|
Tổng mức đầu
tư
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
565.513
|
120.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Công ty
TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
2.227m2
|
932/QĐ-UBND
ngày 20/6/2012
|
441.640
|
100.000
|
|
2
|
Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ,
Thành phố Quảng Ngãi
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
65.885m2
|
832/QĐ-UBND
ngày 10/6/2011
|
123.873
|
20.000
|
|
PHỤ
LỤC 7
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ
HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
751.833,98
|
462.986,34
|
164.629,92
|
|
|
Chương trình HT huyện
nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/CP
|
|
|
|
|
751.833,98
|
462.986,34
|
164.629,92
|
|
A
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
106.501,89
|
54.356,00
|
29.366,00
|
|
I
|
Trả nợ công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
5.913,00
|
5.140,00
|
483,00
|
|
1
|
Đập Gọi Lế
|
Ba Lế
|
5 ha
|
2013-2014
|
1218/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1.955,00
|
1.700,00
|
16,00
|
|
2
|
Đường QL24 (km14) - xã cũ
(Dốc Ổi)
|
Ba Liên
|
1462 m
|
2013-2014
|
1212/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
3.958,00
|
3.440,00
|
467,00
|
|
II
|
Trả nợ công trình hoàn
thành
|
|
|
|
|
24.649,00
|
21.664,00
|
855,00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba Vì - Lớp học 8
phòng, Nhà hiệu bộ
|
Ba Vì
|
1.017m2
|
2013-2014
|
1216/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.973,00
|
4.890,00
|
252,00
|
|
2
|
Trường THCS Ba Động
- HM: Sân vườn, Nhà đa năng+ các CT phụ trợ
|
Ba Động
|
3.017 m2
|
2013-2014
|
1214/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.979,00
|
4.330,00
|
249,00
|
|
3
|
Kiên cố hóa Kênh Kà La
|
Ba Vinh
|
50 ha
|
2013-2014
|
1209/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.890,00
|
5.349,00
|
180,00
|
|
4
|
Trường THCS Ba Vì - HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba Vì
|
400,4m2
|
2013-2014
|
1215/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2.955,00
|
2.680,00
|
97,00
|
|
5
|
Đường TTCX Ba Vì
|
Ba Vì
|
610 m
|
2013-2014
|
1213/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.852,00
|
4.415,00
|
77,00
|
|
III
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013
và DK hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
26.271,00
|
22.652,00
|
3.122,00
|
|
1
|
Đập Làng Diều
|
Ba Bích
|
12 ha
|
2013-2014
|
1211/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.314,00
|
3.920,00
|
249,00
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba Vì
|
Ba Vì
|
3917 m2
|
2013-2014
|
1217/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
6.962,00
|
5.943,00
|
667,00
|
|
3
|
Đường Làng Giấy - Cà La
|
Ba Cung-Ba
Thành
|
4205 m
|
2013-2015
|
1675/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
14.995,00
|
12.789,00
|
2.206,00
|
|
V
|
Công trình KCM năm
2014 và dự kiến HT năm 2015
|
|
|
|
|
13.568,89
|
4.900,00
|
7.704,00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba Động - HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba Động
|
465 m2
sàn
|
2014-2015
|
989/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
3.250,00
|
1.250,00
|
1.813,00
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba Cung
|
Ba Dinh
|
02 phòng học
và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1027/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
1.710,77
|
600,00
|
1.030,00
|
|
3
|
Trạm Y tế Ba Ngạc
|
Ba Ngạc
|
342,4m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1029/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
3.204,06
|
1.125,00
|
1.907,00
|
|
4
|
Trạm Y tế Ba Bích
|
Ba Bích
|
348,6m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
3.204,06
|
1.125,00
|
1.604,00
|
|
5
|
Đập dâng Trường An
|
Ba Động
|
Công trình
TL cấp IV, kênh
chính L=442,69m,
kênh phụ L=780,29m và các CT trên kênh
|
2014-2015
|
990/QĐ-UBND
ngày
28/10/2013
|
2.200,00
|
800,00
|
1.350,00
|
|
V
|
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
36.100,00
|
-
|
17.202,00
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
16.200,00
|
-
|
7.300,00
|
|
1
|
Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá
|
Ba Vinh
|
Cầu BTCT, L=67m, rộng
3,5m
|
2015-2016
|
|
8.200,00
|
|
3.500,00
|
|
2
|
Đường QL24- Nước Ui
|
Ba Vì
|
Đường BTXM,
B=3,5m, L= 170m; cầu
BTCT suối nước Ui, L=20m
|
2015-2016
|
|
2.800,00
|
|
1.300,00
|
|
3
|
Cầu Nước Xi
|
Ba Tô
|
Cầu BTCT,
L=50m B=4,5m; đường
vào cầu
|
2015-2016
|
|
5.200,00
|
|
2.500,00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.200,00
|
|
502,00
|
|
4
|
Kiên cố hóa Kênh Nước Đang
|
Ba Bích
|
Tưới 20ha
|
2015-2016
|
|
1.200,00
|
|
502,00
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
18.700,00
|
-
|
9.400,00
|
|
5
|
Trường Mầm non Ba Động. Hạng mục:
Nhà hiệu bộ + Khối phòng ăn
|
Ba Động
|
Nhà hiệu bộ
304,8m2 sàn; Khối phòng ăn 100m2 (2 phòng)
|
2015-2016
|
|
3.800,00
|
|
2.000,00
|
|
6
|
Trường Tiểu học và
THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng học bộ môn
|
Ba Chùa
|
Nhà hiệu bộ
410,4m2 sàn; Khối phòng học bộ môn 326m2
(4 phòng)
|
2015-2016
|
|
6.100,00
|
|
3.200,00
|
|
7
|
Trường Tiểu học và
THCS Ba Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng phục vụ học tập
|
Ba Liên
|
Nhà hiệu bộ
410,4m2 sàn; Khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng)
|
2015-2016
|
|
5.900,00
|
|
2.800,00
|
|
8
|
Trường Tiểu học Ba Cung. Hạng
mục: Nhà hiệu bộ
|
Ba Cung
|
Nhà hiệu bộ
304,8m2 sàn
|
2015-2016
|
|
2.900,00
|
|
1.400,00
|
|
B
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
139.969,70
|
98.608,77
|
28.818,00
|
|
I
|
Trả nợ công trình quyết
toán
|
|
|
|
|
14.915,23
|
14.007,57
|
150,43
|
|
1
|
Đập nước Xuyên 2+mương
|
Long Hiệp
|
9 ha
|
2012
|
Số 785 ngày
20/9/2011
|
3.250,0
|
3.060,5
|
12,989
|
|
2
|
Đập cà Len +mương
|
Long Mai
|
5,5 ha
|
2012
|
Số 792 ngày
22/9/2011
|
2.150,0
|
2.031,8
|
14,697
|
|
3
|
Đường Long Hiệp- Tập đoàn 11
|
Long Hiệp
|
780,2m
|
2012
|
Số 593 ngày
11/8/2011
|
4.061,2
|
3.770,9
|
94,792
|
|
4
|
Kênh mương Làng Diều
|
Long Sơn
|
5 ha
|
2012
|
Số 372 ngày
21/06/2010
|
465,0
|
358,0
|
12,995
|
|
5
|
Đường Thanh An- Thác Trắng
|
Thanh An
|
1300m
|
2012
|
Số 374 ngày
22/06/2010
|
4.989,0
|
4.786,3
|
14,960
|
|
II
|
Trả nợ công trình đã hoàn thành, nghiệm thu
đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
67,915,47
|
60.937,20
|
4.586,54
|
|
1
|
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng
Nguyên
|
Long Hiệp
|
L= 1300m
|
2012-2013
|
Số 832 ngày
08/10/2011
|
6.850,0
|
5.922,00
|
400,00
|
|
2
|
Đường TT xã Long Hiệp
huyện GĐ1
|
Long Hiệp
|
L= 1960,98m
|
2010-2012
|
242 - ngày
09/2/2010
|
29.012,00
|
27.215,20
|
1.600,00
|
Lồng ghép CT GTN năm 2013 là 4,5 tỷ
|
3
|
Đường Suối tía - TTGDTX
|
Long Hiệp
|
L = 876,68m
|
2010-2011
|
567-ngày
21/4/2011;
|
15.404,47
|
14.320,00
|
1.000,00
|
Lồng ghép CT GTN năm 2010 là 7,4 tỷ
|
4
|
Đập Hóc Lê + mương
|
Long Môn
|
5ha
|
2013-2014
|
1328 ngày
29/10/2012
|
2.715,00
|
2.550,00
|
36,536
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Thanh An
|
Thanh An
|
300m2
|
2013-2014
|
1329 ngày
29/10/2012
|
3.714,00
|
3.100,00
|
550,00
|
|
6
|
Cầu Thanh Mâu
|
Thanh An
|
18 m +đường
2 đầu cầu
|
2013
|
1333 ngày
29/10/2012
|
6.721,00
|
4.730,00
|
800,00
|
|
7
|
Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin
|
Long Hiệp
|
800 m
|
2013-2014
|
1332 ngày
29/10/2012
|
3.499,00
|
3.100,00
|
200,00
|
|
III
|
Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
3.895,00
|
3.200,00
|
680,00
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Long Mai
|
Long Mai
|
300m2
|
2013-2014
|
1330 ngày
29/10/2012
|
3.895,00
|
3.200,00
|
680,00
|
|
IV
|
Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
44.344,00
|
20.464,00
|
20.700,00
|
|
1
|
Đường TT y tế-Ngã ba Ông Tiến
|
Long Hiệp
|
1,519 km
|
2013-2015
|
Số
1640/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.973,00
|
6.850,00
|
7.600,00
|
|
2
|
Đường Suối tía Thôn ba (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
L=706,89m
|
2013-2015
|
Số
1641/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.425,00
|
6.800,00
|
7.000,00
|
|
3
|
Cầu Tịnh Đố
|
Thanh An
|
54m + đường
2 đầu cầu L=79008m
|
2013-2015
|
Số
1639/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.946,00
|
6.814,00
|
6.100,00
|
|
V
|
Công trình thực hiện
đần tư năm 2015
|
|
|
|
|
8.900,00
|
|
2.701,03
|
|
1
|
Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu)
|
Thanh An
|
100m
|
2015-2016
|
|
8.900,00
|
-
|
2.701,03
|
|
2
|
Công trình nước sinh
hoạt thôn Phiến Chá- Gò Rộc - Thanh Mâu
|
Thanh An
|
L=4.859m
|
2015
|
|
4.500,00
|
|
4.500,00
|
Kinh phí
còn lại 4,5 tỷ
đồng
công trình khẩn cấp năm 2014
|
C
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
45.466,38
|
6.868,30
|
28.959,00
|
|
I
|
Trả nợ các
công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
4.067,93
|
3.800,00
|
233,30
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
San nền
2.400m2, NLV: 370m2 và các CT phụ trợ
|
2012-2013
|
2241/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
4.067,93
|
3.800,00
|
233,30
|
|
II
|
Công trình KCM năm 2014 và dự kiến
HT2015
|
|
|
|
|
4.998,45
|
3.068,20
|
1.800,00
|
|
1
|
Trạm Y tế Sơn Cao
|
xã Sơn Cao
|
NLV 370m2,
trang thiết bị, tường rào
|
2014-2015
|
2138/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
4.998,45
|
3.068,20
|
1.800,00
|
|
III
|
Công trình thực hiện
đầu
tư năm
2015
|
|
|
|
|
36.400,00
|
-
|
26.925,70
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
8.500,00
|
|
7.000,00
|
|
1
|
Đường Ka Lâm - Tà Biều
|
Sơn Thủy
|
L=1.000m
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
2.000,00
|
|
2
|
Đường Gò Đá - Gò Deo
|
Sơn Thành
|
L=850m; cầu L=6m
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
3
|
Đường Làng Ghè - Đồng Lang
|
Sơn Linh
|
L=1.700m
|
2015-2016
|
|
3.500,00
|
|
3.000,00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
9.500,00
|
|
6.525,70
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp đập dâng Làng Mon
|
Sơn Cao
|
10ha
|
2015-2016
|
|
2.500,00
|
|
2.000,00
|
|
5
|
Đập dâng suối Bà Lâu
|
Sơn Nham
|
30ha
|
2015-2016
|
|
7.000,00
|
|
4.525,70
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
11.000,00
|
|
8.000,00
|
|
6
|
Trường Tiểu học Sơn Hạ
số 1
|
Sơn Hạ
|
Nhà 2 tầng
và nhà đa chức năng
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ
|
Sơn Hạ
|
Nhà bếp ăn,
nhà hiệu bộ 2 tầng
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Giang
|
Sơn Giang
|
Nhà hiệu bộ,
phòng học, nhà bếp, đền bù san lấp mặt bằng
|
2015-2016
|
|
5.000,00
|
|
4.000,00
|
|
4
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
3.400,00
|
|
2.400,00
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
220 m2
|
2015-2016
|
|
1.700,00
|
|
1.200,00
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
220 m2
|
2015-2016
|
|
1.700,00
|
|
1.200,00
|
|
5
|
Ngành văn hóa
|
|
|
|
|
4.000,00
|
|
3.000,00
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã Sơn
Nham
|
Sơn Nham
|
San nền, nhà
chính và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
1.500,00
|
|
16
|
Nhà văn hóa xã Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
San nền, nhà
chính và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
1.500,00
|
lồng ghép vốn
CT
MTQG
Nông thôn mới
|
D
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
189.695,58
|
140.121,34
|
28.016,92
|
|
I
|
Trả nợ công trình hoàn
thành
|
|
|
|
|
56.025
|
54.030
|
1.995
|
|
1
|
Đường cầu Tà Dô - Xóm ông Đò
|
Xã Sơn Tân
|
L=4,1km
|
2009-2011
|
QĐ số 1478/QĐ-UBND
ngày 18/9/2009
|
26.287,00
|
25.008
|
1.278,58
|
|
2
|
Đường ĐH 86B huyện đội - Đăk Lang
|
Xã Sơn Dung
|
4,5km
|
2011-2012
|
QĐ số 1467/QĐ-UBND
ngày 06/10/2011
|
29.738,00
|
29.022
|
716,34
|
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2014
|
|
|
|
|
29.640,58
|
26.436,50
|
3.204,08
|
|
1
|
Đập Ra Lang 1
|
Sơn Mùa
|
10 Ha
|
2013-2014
|
1186/QĐ-UBND 25/10/2012
|
3.734,87
|
3.300,00
|
434,87
|
|
2
|
Đường điện 0,4 Kv A Ghẻ -
A Panh
|
Sơn Màu
|
L= 4 Km
|
2013-2014
|
1185/QĐ-UBND 25/10/2012
|
4.895,72
|
4.300,00
|
595,72
|
|
3
|
Đường điện 0,4 Kv xóm ông Nhông
|
Sơn Liên
|
L= 1,5 Km
|
2013-2014
|
1184/QĐ-UBND
25/10/2012
|
5.234,28
|
4.700,00
|
534,28
|
|
4
|
Trạm y tế xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
2.000 m2
|
2013-2014
|
1191/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
4.960,72
|
4.450,00
|
510,72
|
|
5
|
Trường Mầm non Sơn Long
|
Sơn Long
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1192/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
3.610,00
|
3.250,00
|
360,00
|
|
6
|
Trường Mầm non Sơn Liên
|
Sơn Liên
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1193/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.361,00
|
2.956,50
|
404,50
|
|
7
|
Trường Mầm non Sơn Màu
|
Sơn Màu
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1194/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.844,00
|
3.480,00
|
364,00
|
|
III
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành
năm
2015
|
|
|
|
|
104.030,00
|
59.654,76
|
22.817,92
|
|
1
|
Đường TT y tế - Gò lã
|
Sơn Dung
|
L=4,432 Km
|
2012-2015
|
1245/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
55.126,00
|
41.190,00
|
10.000,00
|
LG GTN KH 2013: 4,5 tỷ,
Nhóm B
|
2
|
Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (giai đoạn 1)
|
Sơn Màu
|
L=4Km
|
2013-2015
|
Số 1674 ngày
30/10/2012
|
48.904,00
|
18.464,76
|
12.817,92
|
|
E
|
Huyện Tây Trà
|
|
|
|
|
137.774,79
|
74.865,02
|
25.257,00
|
|
I
|
Các dự án đã hoàn thành trong
năm 2014
|
|
|
|
|
9.209,00
|
8.833,00
|
320,84
|
25.257,00
|
1
|
Trường mẫu giáo Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
1 phòng
|
2013-2014
|
1120/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
800,00
|
785,00
|
0,871
|
-
|
2
|
Trường mẫu giáo Trà Phong
|
Trà Phong
|
3 phòng
|
2013-2014
|
1124/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
2.529,00
|
2.486,00
|
1,965
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 2, 3 thôn Gỗ xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thanh
|
Đường dây
22KVA; L = 1.202 m
|
2011-2014
|
Quyết định
số 1051/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
1.952,00
|
1.850,00
|
102,00
|
49.237
|
4
|
Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà xã Trà Khê và
tổ 5 thôn Trà Suông xã Trà Quân
|
Xã Trà Khê,
Trà Quân
|
Đường dây
22KVA; L = 1.896 m
|
2011-2014
|
Quyết định
số 1052/QĐ-UBND ngày
06/10/2011
|
3.928,00
|
3.712,00
|
216,00
|
|
II
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2014
|
|
|
|
|
45.423,00
|
40.403,86
|
7.995,00
|
|
1
|
Đường Trà Bao - Trà Khê
|
Trà Quân,
Trà Khê
|
5,112km
|
2012-2014
|
1518/QĐ-UBND
ngày 02/11/2010
|
32.961,00
|
30.468,86
|
7.000,00
|
KH 2012- NQ
39:6 tỉ; KH 2013 vốn GTN: 01 tỉ
|
2
|
Trường tiểu học Trà Trung
|
Trà Trung
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1130/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
1.533,00
|
1.445,00
|
71,00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh
|
Trà Trung
|
Đường dây
22KV: 1600m
|
2013-2014
|
1147/QĐ-UBND
12/10/2012
|
2.276,00
|
1.760,00
|
34,00
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Trà Khê
|
Trà Khê
|
DT 350m2, 2 tầng 10
phòng
|
2013-2014
|
1123/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
5.515,00
|
5.200,00
|
165,00
|
|
5
|
Trường tiểu học Trà
Nham
|
Trà Nham
|
4 phòng
|
2013-2014
|
1125/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
3.138,00
|
1.530,00
|
725,00
|
|
IV
|
Các dự án chuyển tiếp
DK hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
72.201,62
|
14.687,00
|
6.000,00
|
|
1
|
Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung
|
Trà Phong
|
6,518km
|
2011-2014
|
1986/QĐ-UBND
ngày 16/11/2009
|
47.840,00
|
|
|
Không bố
trí vốn do CT không thi công
|
2
|
Trạm Y tế xã Trà Trung
|
Trà Trung
|
DTXD 207,9m2
và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
QĐ số 1289/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
4.200,00
|
2.500,00
|
1.450,00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 1, thôn Trà Long
|
Trà Nham
|
01 TBA 10kVA, tuyến
chính L= 210, tuyến nhánh L= 540m
|
2014-2015
|
QĐ số 1288/QĐ-UBND ngày
21/10/2013
|
1.451,18
|
587,00
|
735,00
|
|
4
|
Thủy lợi suối Thơ
|
Trà Nham
|
Tưới 18,9 Ha
|
2014-2015
|
QĐ số 1339/QĐ-UBND ngày
28/10/2013
|
4.200,00
|
2.500,00
|
1.335,00
|
|
5
|
Thủy lợi đội 4 thôn Trà Niêu
|
Trà Phong
|
Tưới 04 Ha
|
2014-2015
|
QĐ số 1338/QĐ-UBNDngày
28/10/2013
|
2.000,00
|
1.100,00
|
780,00
|
|
6
|
Đường Trà Phong-Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
L= 1209,02m
|
2014-2015
|
QĐ
1903/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 (1289/QĐ-UBND ngày 21/10/2013)
|
12.510,45
|
8.000,00
|
1.700,00
|
CT khẩn cấp,
UBND
tỉnh
phân bổ vốn năm
2013 tại QĐ
số
1289/QĐ-UBND
ngày
17/9/2013 là 02 tỷ. Lồng ghép NS tỉnh và vốn 30a
|
V
|
Công trình thực hiện
đầu tư năm
2015
|
|
|
|
|
10.941,16
|
10.941,16
|
10.941,16
|
|
1
|
Công trình Giáo dục
|
|
|
|
|
11.000,00
|
|
10.941,16
|
|
1
|
Trường THCS Trà Thọ
|
Xã Trà Thọ
|
Phòng chức
năng, nhà tập đa năng
|
2015-2016
|
|
6.500,00
|
|
6.441,16
|
|
2
|
Trường THCS Trà Phong 1
(Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: San ủi mặt bằng, tường rào cổng ngõ
|
Xã Trà Phong
|
DT 10.000m2;
tường rào 400m
|
2015-2016
|
|
4.500,00
|
|
4.500,00
|
|
F
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
132.425,64
|
88.167,00
|
24.213,00
|
|
I
|
Trả nợ công trình đã phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
17.910,29
|
16.375,00
|
117,21
|
|
1
|
Đường tổ 1 Sơn thành - Bà
Linh và Sơn thành - thôn Đông
|
Trà Sơn
|
4km
|
2010-2013
|
QĐ phê duyệt
QT số 196/QĐ-UBND ngày
14/02/2014
|
17.910,29
|
16.375,00
|
117,21
|
|
II
|
Công trình chuyển
tiếp hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
51.930,36
|
47.738,00
|
3.775,72
|
|
1
|
NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn
Băng
|
Trà Hiệp
|
L=6,056Km
|
2012-2014
|
1493/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
41.594,00
|
38.006,00
|
3.588,00
|
Lồng ghép
GTN
năm
2012:06 tỷ; 2013 là 6,345 tỷ
|
1
|
Tường rào cổng ngõ, sân vườn
Trường dân tộc nội trú huyện Trà Bồng
|
Trà Sơn
|
Chiều
dài:500m, S=1000m2
|
2013-2014
|
1860/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1.896,59
|
1.722,00
|
145,06
|
|
2
|
Phòng khám khu vực Trà Tân- Trà Bùi
|
Trà Tân
|
425m2
|
2013-2014
|
1862/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.791,10
|
5.610,00
|
12,84
|
|
3
|
Thủy lợi Nước Đút, thôn 4, xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
DT tưới 4
ha lúa 2 vụ
|
2013-2014
|
1858/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2.648,67
|
2.400,00
|
29,82
|
|
IV
|
Dự án khởi công mới
năm 2013 dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
62.585,00
|
24.054,00
|
20.320,07
|
|
1
|
NCMR đường Thôn Niên-Thôn Tây,
huyện Trà Bồng
|
Trà Bùi
|
L= 3,731 Km
|
2013-2015
|
Số
1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
23.955,00
|
9.575,00
|
5.000,00
|
|
2
|
Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn
II)
|
Trà Lâm
|
Chiều dài: 4,468 Km
|
2013-2015
|
Số
1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
38.630,00
|
14.479,00
|
15.320,07
|
|
V
|
Công trình thực hiện đần tư
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
2.450,00
|
|
1
|
Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã
Trà Tân
|
Trà Tân
|
Chiều dài:
2 Km
|
2013-2015
|
|
7.000,00
|
|
2.450,00
|
|
PHỤ
LỤC 8
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Nội dung (tên công
trình)
|
Địa điểm xây dựng
(thôn, xã)
|
Số người hưởng lợi
|
Mã ngành kinh
tế (loại, khoản)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Vốn đã thanh
toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (huyện, xa)
|
Đóng góp ND
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
-
|
26.848
|
21.000
|
4.525
|
1.323
|
I
|
Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
3.500
|
3.000
|
-
|
500
|
1
|
Xã An Vĩnh
|
Nhà sinh hoạt văn hóa Thôn Tây-An
Vĩnh
|
Thôn tây,
An Vĩnh
|
6.100
|
|
Đầu tư xây
mới, diện
tích
sàn xây dựng 125 m2
|
2015
|
|
1.500
|
1.000
|
|
500
|
2
|
Xã An Hải
|
Chợ xã An Hải
|
Thôn tây,
An Hải
|
5.000
|
|
Đầu tư xây
mới kiốt chợ; diện tích 3.107 m2
|
2015
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Xã An Bình
|
Đường giao thông nông thôn; hạng mục:
Tuyến Bãi Sép-đi Bãi Hang
|
Thôn bắc,
An Bình
|
450
|
|
Đầu tư mới
tổng chiều dài khoảng 300m/1.000m
|
2015
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
7.440
|
6.000
|
1.440
|
-
|
4
|
Xã Bình Chánh
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho
đi bến neo đậu
tàu thuyền và Trường
Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh
|
|
|
|
Nền mặt đường,
mương thoát nước
|
|
|
600
|
600
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An
Minh đi Mỹ Tân
|
|
|
|
Nâng cấp, mở
rộng
|
|
|
720
|
400
|
320
|
|
5
|
Xã Bình Châu
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu; hạng
mục: 04 phòng học
|
|
|
|
4 phòng học
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu
|
|
|
|
Tường rào, cổng ngõ, sân nền
và đường đi nội bộ
|
|
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Xã Bình Hải
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải
|
|
|
|
414 m2
|
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
7
|
Xã Bình Đông
|
Trường TH xã Bình Đông (cụm trường
thôn Tân Hy)
|
|
|
|
Tường rào,
cổng ngõ, sân bê
tông và nhà vệ sinh
|
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
8
|
Xã Bình Thạnh
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Thạnh
|
|
|
|
4 phòng học
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh
|
|
|
|
01 phòng học
+ hệ thống nước và nhà vệ sinh
|
|
|
500
|
500
|
|
|
9
|
Xã Bình Trị
|
Bê tông kênh đập suối
Khoai đi Ao Hỏa
|
|
|
|
646 m
|
|
|
680
|
350
|
330
|
|
Bê tông kênh ngõ Bưỡi đi ngõ Trì
|
|
|
|
576 m
|
|
|
650
|
300
|
350
|
|
Nâng cấp kênh từ ngõ Nhàn đến
trường Mẫu giáo An Long
|
|
|
|
615 m
|
|
|
790
|
350
|
440
|
|
III
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581
|
5.000
|
1.381
|
200
|
10
|
Xã Phổ Vinh
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành đường
GTNT bằng BTXM từ nhà ông Trực - nhà ông Trung thôn Trung Ly
|
|
|
|
Dài 801,5m
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành công
trình chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh
|
|
|
|
Nhà lồng, dãy ki ốt, nhà vệ sinh,
nhà để xe, khu xử lý rác thải, mương thoát nước, bể xử lý nước thải, tường
rào cổng ngõ
|
|
|
1.124
|
300
|
824
|
|
11
|
Xã Phổ Châu
|
Nâng cấp kênh N6 hồ cây Sanh về đồng
thôn Châu Me (giai đoạn 2)
|
|
|
|
Dài 220m
|
-
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
12
|
Xã Phổ An
|
Tuyến đường xóm 6 thôn An Thổ
|
|
|
|
Dài 790m
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
13
|
Xã Phổ Quang
|
Đường bê tông xi măng GTNT tuyến Bàn
An- Hải Tân đoạn từ nhà ông Vương (Mến) đến nhà ông Đạm
|
|
|
|
Dài 840m;
Diện tích 5460 m2
|
|
|
1.407
|
1.000
|
207
|
200
|
14
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tuyến kênh từ Rẫy Chùa đến Quốc lộ 1
(mới) thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh
|
|
|
|
Dài 824m; bề
rộng 50x60 m; dày 10cm, BTXM mác 200, đá 1x2
|
|
|
850
|
700
|
150
|
|
Tuyến đường BTXM ven biển Thạch By 2 - Thạch By
2, xã Phổ Thạnh
|
|
|
|
Dài 300m, nền
10 m, mặt 6m BTXM mác 200
|
|
|
500
|
300
|
200
|
|
IV
|
Tp. Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
2.000
|
600
|
9
|
15
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Thanh toán vốn xây dựng 06 phòng chức
năng trường Tiểu học
|
|
|
|
Xây mới 06
phòng 02 tầng
|
|
|
1.609
|
1.000
|
600
|
9
|
16
|
Xã Tịnh Hòa
|
Công trình BTXM tuyến Quốc lộ
24B-nhà Huỳnh Văn Năm
|
|
1.500
|
|
228,11 m
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Công trình kiên cố kênh mương tuyến
Lỗ Cá-Tam Bảo
|
|
1.000
|
|
353,9 m
|
|
|
600
|
600
|
|
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718
|
5.000
|
1.104
|
614
|
17
|
Xã Đức Phong
|
Trả nợ công trình Bê tông đường Quốc
lộ 1A đi Châu Nam
|
|
2.100
|
|
1.398,8 m
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Đường GTNT tuyến Lâm Hạ- Lâm Sơn
|
|
1.500
|
|
335,4 m
|
|
|
860
|
500
|
96
|
264
|
18
|
Xã Đức Minh
|
Trả nợ công trình chợ Đức Minh (giai
đoạn 3)
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
19
|
Xã Đức Chánh
|
Trả nợ công trình Kiên cố kênh S18.8
(giai đoạn 2)
|
|
|
|
1.045m
|
|
|
661
|
500
|
161
|
|
San nền, hỗ trợ, bồi thường GPMB trường
Mầm non
Đức
Chánh (Điểm 3)
|
|
|
|
2400 m2
|
|
|
700
|
500
|
0
|
200
|
20
|
Xã Đức Thắng
|
Trả nợ Trường Mầm non Đức Thắng (điểm
chính)
|
|
|
|
04 phòng học,
tường rào, sân nền...
|
|
|
942,3
|
95,3
|
847
|
|
Công trình Kênh S18- 2-5 nối dài
|
|
|
|
1.500 m
|
|
|
904,7
|
904,7
|
|
|
21
|
Xã Đức Lợi
|
Trả nợ công trình Chợ xã Đức Lợi
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
Nhà lồng,
khu mua bán
|
|
|
1.150
|
1.000
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 9
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Công trình
|
Địa điểm xây dựng
(thôn, xã)
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Vốn đã thanh toán
từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
22.653
|
15.254
|
7.399
|
2.900
|
2.900
|
0
|
0
|
1
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di
tích
|
|
Sở VHTT- DL
|
|
|
|
20.653
|
13.254
|
7.399
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
|
1.1- Bảo tồn di
tích văn hóa Sa Huỳnh
|
Xã Phổ Châu
|
|
12.000 m2
|
2008-2015
|
31.665
|
20.653
|
13.254
|
7.399
|
1.500
|
1.500
|
|
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá
trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
Sở VHTT- DL
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
0
|
|
2.1 - Hỗ trợ bảo
tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ
|
Xã Ba Thành
|
|
Địa bàn xã
|
2014-2020
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
PHỤ
LỤC 10
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA: ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN
NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO; ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU;
CHƯƠNG TRÌNH 135; NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
KLTH từ KC đến hết
năm 2013
|
Đã giải ngân từ KC
đến hết năm 2013
|
Kế hoạch năm 2014 đã
giao
|
Lũy kế khối lượng
thực hiện đến 31/12/2014
|
Ước khối lượng thực
hiện năm 2014 (từ 01/01/2014 đến 31/12/2014)
|
Ước giải ngân kế
hoạch năm 2014 (từ 01/01/2014 đến 31/12/2014)
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Vốn NSTW/ TPCP
|
NS tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.200
|
|
1
|
Chương trình MTQG ứng phó
với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2.790
|
-
|
6.000
|
10.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2.790
|
-
|
6.000
|
10.000
|
|
-
|
Dự án: Trồng mới và phục
hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở
TNMT
|
Xã
Bình Thuận, Bình Sơn
|
|
|
1470/QĐ-UBND
10/10/2013
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
2.790
|
-
|
6.000
|
10.000
|
|
2
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
482/QĐ-UBND,
11/4/2014
|
|
|
|
|
48.019
|
53.000
|
53.000
|
11.308
|
|
53.000
|
64.600
|
|
3
|
Chương trình nước sạch vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.060
|
|
|
|
|
10.600
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã có kế hoạch đến
năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
85.700
|
0
|
15.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
85.700
|
0
|
15.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2,
thành phố Quảng Ngãi)
|
TP Quảng Ngãi
|
L=1.270,57
|
|
85.700
|
|
15.000
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu mối kế
hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì chủ đầu
tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch năm
2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
519.167
|
284.802
|
30.600
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm
|
|
|
|
8.749
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Dự án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn
2012-2015
|
Mộ Đức
|
G1: 1,74ha; Siêu
NC:
|
2013-2015
|
8.749
|
2.000
|
2.000
|
Phần đầu tư
phát triển là 4.503 triệu
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
506.407
|
282.802
|
25.000
|
|
2
|
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở
vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức
Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
338.000
|
213.000
|
15.000
|
|
3
|
Đê kè Hòa Hà
|
Tư Nghĩa
|
4982m đê
|
2010-2015
|
168.407
|
69.802
|
10.000
|
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
4.011
|
0
|
3.600
|
|
4
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
2015
|
2.029
|
|
1.900
|
Sở NN&PTNT
điều chỉnh lại dự án theo hướng mở rộng liên kết trụ sở các đơn vị khác của
ngành trên địa bàn hai huyện để khai thác sử dụng có hiệu quả và báo cáo
Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện
|
5
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
2015
|
1.982
|
|
1.700
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu mối kế
hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì chủ đầu
tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Chương trình, Dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn đối ứng năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
726.716
|
149.915
|
576.801
|
219.274
|
50.889
|
168.385
|
20.210
|
|
1
|
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững
KfW6
|
Đức
|
Nghĩa Hành,
Đức Phổ, Tư Nghĩa
|
Thiết lập
3.800 ha rừng; Quản lý rừng cộng đồng 1.012 ha
|
2005-2014
|
53.791
|
20.494
|
33.297
|
46.878
|
17.736
|
29.142
|
1.000
|
|
2
|
Khí sinh học ngành chăn nuôi
|
Hà Lan
|
Các huyện
|
3.949 hầm
biogas
|
2007-2014
|
8.636
|
1.972
|
6.664
|
7.205
|
1.712
|
5.493
|
260
|
|
3
|
Phát triển ngành Lâm nghiệp
|
WB
|
Trà Bồng,
Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ
|
Trồng 10.300ha
rừng, đào tạo tập huấn
|
2005-2015
|
122.938
|
21.942
|
100.996
|
110.163
|
18.413
|
91.750
|
2.200
|
|
4
|
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng
phòng hộ
|
JICA
|
Ba Tơ, Tây
Trà, Sơn Hà, Sơn Tây 1
|
Trồng mới
2.800 ha;
bảo
vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường
|
2012-2021
|
289.600
|
42.756
|
246.844
|
46.649
|
4.649
|
42.000
|
7.750
|
|
5
|
Dự án Quản lý Thiên tai
|
WB
|
Mộ Đức, Đức
Phổ
|
Đa mục tiêu
|
2012-2017
|
251.751
|
62.751
|
189.000
|
8.379
|
8.379
|
-
|
9.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức
Lợi
|
WB
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60m
gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m
|
2013-2016
|
66.619
|
14.452
|
52.167
|
5.017
|
5.017
|
-
|
4.000
|
|
-
|
TDA Cảng neo trú tàu thuyền
và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)
|
WB
|
Đức Phổ
|
Kè dài thêm
565m đê và nhiều hạng mục khác
|
2013-2017
|
185.132
|
48.299
|
136.833
|
3.362
|
3.362
|
-
|
5.000
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9.148
|
5.973
|
2.000
|
|
1
|
Dự án hoàn thành năm
2014
|
|
|
|
9.148
|
5.973
|
2.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6
|
Bình Sơn
|
|
2013-2014
|
9.148
|
5.973
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
132.488
|
50
|
21.500
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
8.615
|
50
|
1.500
|
|
1
|
Dự án tổng thể Quản lý tổng hợp đới bờ
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020
|
Bình Sơn
|
|
|
8.615
|
50
|
1.500
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
123.873
|
0
|
20.000
|
|
2
|
Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ,
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
65.885m2
|
|
123.873
|
|
20.000
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã có kế hoạch đến
năm 2014
|
Kế hoạch vốn 2015
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng,
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Vốn NSTW/ TPCP
|
NS tỉnh
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
10.000
|
|
1
|
Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn
ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Bình Thuận, huyện
Bình Sơn
|
|
2014-2015
|
1470/QĐ-UBND,
10/10/2013
|
24.276,21
|
24.276,21
|
|
6.000
|
10.000
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
236.297
|
122.533
|
15.680
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
28.588
|
23.663
|
2.000
|
|
1
|
Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên
|
Tư Nghĩa
|
|
2013-2014
|
5.458
|
3.500
|
1.000
|
|
2
|
Trường năng khiếu TDTT tỉnh
|
TP Q.Ngãi
|
3755m2
sàn
|
2012-2014
|
23.130
|
20.163
|
1.000
|
Vốn XSKT
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
7.264
|
3.600
|
2.500
|
|
3
|
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
2014-2015
|
7.264
|
3.600
|
2.500
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
200.445
|
95.270
|
11.180
|
|
4
|
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối
dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ
Khê
|
Sơn Tịnh
|
3504m
|
2012-2015
|
83.298
|
64.112
|
4.180
|
|
5
|
Đường trục chính KDL Sa Huỳnh (nối
dài)
|
Sơn Tịnh
|
4,2 km
|
2013-2017
|
117.147
|
31.158
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Công trình
|
Địa điểm xây dựng
(thôn, xã)
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Vốn đã
thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
22.653
|
15.254
|
7.399
|
2.900
|
2.900
|
0
|
0
|
1
|
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo
di tích
|
|
Sở VHTT-DL
|
|
|
|
20.653
|
13.254
|
7.399
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
|
1.1- Bảo tồn di
tích văn hóa Sa Huỳnh
|
Xã Phổ Châu
|
|
12,000 m2
|
2008-2015
|
31.665,00
|
20.653
|
13.254
|
7.399
|
1.500
|
1.500
|
|
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá
trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
|
Sở VHTT-DL
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
0
|
|
2.1- Hỗ trợ bảo tồn Làng
Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ
|
Xã Ba Thành
|
|
Địa bàn xã
|
2014-2020
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
99.780
|
37.800
|
20.500
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
14.954
|
12.200
|
1.500
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa
nhiệt đới, cơ sở cũ bệnh viện đa khoa tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
Thành phố
Quảng Ngãi
|
|
2013-2014
|
14.954
|
12.200
|
1.500
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
84.826
|
25.600
|
19.000
|
|
2
|
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét
nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
|
1031m2
+ Thiết bị
|
|
14.826
|
4.200
|
7.000
|
Vốn XSKT
|
3
|
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
70.000
|
21.400
|
12.000
|
Vốn XSKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chương trình, Dự
án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực
hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến
hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.996
|
1.223
|
5.773
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
1
|
Xử lý chất thải BVĐK Đặng Thùy
Trâm
|
WB
|
Đức Phổ
|
Xây dựng nhà đặt lò hấp, nhà chứa và
phân loại rác; 01 hệ thống xử lý rác thải
|
2013- 2014
|
6.996
|
1.223
|
5.773
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
61.472
|
9.900
|
25.702
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
8.238
|
6.900
|
500
|
|
1
|
Trường THPT Trần Quang
Diệu (Nhà đa năng và các công trình phụ trợ)
|
Mộ Đức
|
1297,4m2 sàn
|
2013-2014
|
8.238
|
6.900
|
500
|
Vốn XSKT
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
6.800
|
3.000
|
3.500
|
|
2
|
Trường THPT số 2 Mộ
Đức (nhà đa năng)
|
Mộ Đức
|
|
|
6.800
|
3.000
|
3.500
|
Vốn XSKT
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
46.434
|
0
|
21.702
|
|
3
|
Ký túc xá trường
chuyên Lê Khiết
|
TPQN
|
|
|
19.553
|
|
8.000
|
|
4
|
Trường THPT Quang
Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học
|
Sơn Hà
|
|
|
5.480
|
|
3.000
|
|
5
|
Trường THPT Sơn Mỹ -
Nhà hiệu bộ
|
TPQN
|
|
|
4.459
|
|
3.702
|
|
6
|
Trường THPT Trần Kỳ
Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
Bình Sơn
|
|
|
8.973
|
|
4.000
|
|
7
|
Trường THPT số 1
Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng
|
Nghĩa Hành
|
|
|
7.969
|
|
3.000
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian thực
hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
78.283
|
39.797
|
20.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
78.283
|
39.797
|
20.000
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn I)
|
TPQN
|
3000 m2
|
2012-2016
|
78.283
|
39.797
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14.999
|
0
|
7.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
14.999
|
0
|
7.000
|
|
1
|
Nâng cao năng lực hoạt động của
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
thành phố
Quảng Ngãi
|
|
|
14.999
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
6.000
|
1.800
|
3.700
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
6.000
|
1.800
|
3.700
|
|
1
|
Xây dựng 12 dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
2014-2015
|
6.000
|
1.800
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
5.611
|
0
|
2.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
5.611
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
(gđ3)
|
|
|
|
5.611
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chương trình, Dự
án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực
hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến
hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
92.800
|
16.000
|
76.800
|
30.208
|
15.208
|
15.000
|
790
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam- Hàn
Quốc
|
Hàn Quốc
|
TP Quảng
Ngãi
|
1.000-1.200 SV/năm
|
2005-2014
|
92.800
|
16.000
|
76.800
|
30.208
|
15.208
|
15.000
|
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
7.875
|
5.873
|
1.500
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
7.875
|
5.873
|
1.500
|
|
1
|
Nhà làm việc Liên minh HTX tỉnh
|
Thành phố QN
|
645m2
|
2013-2014
|
7.875
|
5.873
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
99.400
|
68.200
|
20.000
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
99.400
|
68.200
|
20.000
|
|
1
|
Nhà khách Cẩm Thành
|
TP.Q Ngãi
|
6200m2
sàn
|
2013-2016
|
99.400
|
68.200
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
69.563
|
52.097
|
10.000
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
69.563
|
52.097
|
10.000
|
|
1
|
Trường Quay Đài PTTH
|
TP QN
|
|
2010-2013
|
69.563
|
52.097
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
389.503
|
315.570
|
16.518
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
374.504
|
315.570
|
9.518
|
|
1
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
374.504
|
315.570
|
9.518
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành các hạng mục dở dang, không mở hạng mục mới
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
14.999
|
0
|
7.000
|
|
2
|
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường,
trường Phạm Văn Đồng
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
14.999
|
0
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: CÔNG AN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
55.635
|
30.900
|
19.300
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
14.360
|
11.500
|
1.500
|
|
1
|
Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe
cơ giới đường bộ
|
Đức Phổ
|
|
2013-2014
|
14.360
|
11.500
|
1.500
|
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
29.836
|
19.400
|
10.000
|
|
2
|
Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm,
phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
36 xã
|
|
29.836
|
19.400
|
10.000
|
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
11.439
|
0
|
7.800
|
|
3
|
Nhà tạm giữ hành chính thuộc Công an
huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
DT.Sàn 221 m2
|
|
2.000
|
|
1.800
|
|
4
|
Nhà làm việc công an phường Trương
Quang Trọng
|
thành phố
Quảng Ngãi
|
|
|
9.439
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
64.251
|
39.920
|
15.100
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2014
|
|
|
|
21.141
|
17.300
|
2.600
|
|
1
|
Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
15,3 ha
|
2013-2015
|
10.363
|
8.500
|
1.300
|
|
2
|
Doanh trại BCH QS huyện Minh Long
|
Minh Long
|
824 m2
sàn
|
2013-2014
|
10.778
|
8.800
|
1.300
|
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
43.110
|
22.620
|
12.500
|
|
3
|
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường
Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
2011-2012
|
20.110
|
10.200
|
2.500
|
Bố trí vốn
theo tiến độ trồng rừng
|
4
|
Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm,
phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
36 xã
|
|
23.000
|
12420
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19.136
|
5.724
|
9.200
|
|
I
|
Dự án hoàn 2014
|
|
|
|
6.944
|
5.724
|
1.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng
cửa khẩu cảng Dung Quất
|
|
Cải tạo,
nâng cấp
|
2013-2014
|
6.944
|
5.724
|
1.000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
12.192
|
0
|
8.200
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần
|
Bình Sơn
|
DT.Sàn 465
m2
|
|
5.196
|
|
4.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa
Huỳnh
|
huyện Đức
Phổ
|
DT.Sàn
212,1 m2
|
|
6.996
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: CHI CỤC THÚ Y
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.186
|
0
|
1.800
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
2.186
|
0
|
1.800
|
|
1
|
Nhà làm việc trạm thú y Ba Tơ
|
huyện Ba Tơ
|
DT.Sàn
217,6 m2
|
|
2.186
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
6.936
|
0
|
2.500
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
6.936
|
0
|
2.500
|
|
1
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
DT.Sàn
217,6 m2
|
|
6.936
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14.890
|
0
|
5.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
14.890
|
0
|
5.000
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
|
|
14.890
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.991
|
1.900
|
1.800
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
3.991
|
1.900
|
1.800
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm việc để xây dựng
Nhà làm việc một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đề án thực
hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Thành phố
QN
|
|
2014-2016
|
3.991
|
1.900
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HUYỆN ỦY TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14.983
|
11.733
|
1.500
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
14.983
|
11.733
|
1.500
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa
|
|
2457m2
|
2013-2015
|
14.983
|
11.733
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
6.980
|
4.150
|
2.000
|
|
I
|
Dự án hoàn thành năm
2014
|
|
|
|
6.980
|
4.150
|
2.000
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc
tỉnh đoàn
|
TP Quảng
Ngãi
|
415,8m2
|
2014-2015
|
6.980
|
4.150
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HUYỆN ỦY BA TƠ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
11.286
|
0
|
4.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
11.286
|
0
|
4.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy
Ba Tơ
|
|
DT.Sàn
1.034 m2
|
|
11.286
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH
VỤ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
523.868
|
41.669
|
117.000
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
37.995
|
26.419
|
2.000
|
|
1
|
Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt
đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)
|
TPQN
|
4330,79m
|
2013-2015
|
37.995
|
26.419
|
2.000
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
485.873
|
15.250
|
115.000
|
|
2
|
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong
(hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)
|
Sơn Tịnh
|
1,547kn
|
2014-2016
|
44.233
|
15.250
|
15.000
|
|
3
|
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
TPQN
|
2227m2
|
|
441.640
|
|
100.000
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
34.652
|
25.251
|
10.150
|
32.648
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
34.652
|
25.251
|
10.150
|
12.500
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
34.652
|
25.251
|
10.150
|
12.500
|
|
1
|
Trạm bơm Hóc Hão và Trạm bơm Hóc Kẽm, xã
Bình Thanh Tây, huyện Bình
|
Tưới 35 ha
|
2014-2015
|
9.949
|
7.959
|
4.150
|
2.500
|
|
2
|
Trường trung học cơ sở Bình Hải
|
|
|
24.703
|
17.292
|
6.000
|
10.000
|
NS huyện 30%; Nguồn XSKT
|
B
|
THEO KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
20.148
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
xây dựng (thôn, xã)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Quyết định
đầu tư
|
Vốn đã
thanh toán từ khởi công
đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm
2015
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.440
|
6.000
|
1.440
|
|
II
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
7.440
|
6.000
|
1.440
|
|
1
|
Xã Bình Chánh
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho
đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh
|
|
Nền mặt đường,
mương thoát nước
|
|
|
|
|
600,00
|
600,00
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An
Minh đi Mỹ Tân
|
|
Nâng cấp, mở rộng
|
|
|
|
|
720,00
|
400,00
|
320,00
|
|
2
|
Xã Bình Châu
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu; hạng
mục: 04 phòng học
|
|
4 phòng học
|
|
|
|
|
500,00
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu
|
|
Tường rào,
cổng ngõ, sân nền và đường đi nội bộ
|
|
|
|
|
500,00
|
500
|
|
|
3
|
Xã Bình Hải
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình
Hải
|
|
414 m2
|
|
|
|
|
1.000,00
|
1000
|
|
|
4
|
Xã Bình Đông
|
Trường TH xã Bình Đông (cụm trường
thôn Tân Hy)
|
|
Tường rào,
cổng ngõ, sân bê tông và nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
1.000,00
|
1000
|
|
|
5
|
Xã Bình Thạnh
|
Trường Tiểu học số 2 Bình Thạnh
|
|
4 phòng học
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh
|
|
01 phòng học
+ hệ thống nước và nhà vệ sinh
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Xã Bình Trị
|
Bê tông kênh đập suối Khoai đi Ao Hỏa
|
|
646 m
|
|
|
|
|
680
|
350,00
|
330,00
|
|
Bê tông kênh ngõ Bưỡi đi ngõ Trì
|
|
576 m
|
|
|
|
|
650
|
300,00
|
350,00
|
|
Nâng cấp kênh từ ngõ Nhàn đến trường
Mẫu giáo An
Long
|
|
615 m
|
|
|
|
|
790
|
350,00
|
440,00
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư, các dự án thực hiện đầu tư thì
chủ đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo KTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
193.862
|
30.000
|
0
|
41.132
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN
KHAI
|
|
|
193.862
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
193.862
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
1
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc
thị trấn Sơn Tịnh (mới)
|
|
|
193.862
|
30.000
|
|
30.000
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
11.132
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
42.406
|
33.925
|
24.550
|
45.745
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
42.406
|
33.925
|
24.550
|
5.000
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
42.406
|
33.925
|
24.550
|
5.000
|
|
1
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
0,776 km
|
2013-2015
|
42.406
|
33.925
|
24.550
|
5.000
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
40.745
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
ĐƠN VỊ: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
xây dựng (thôn, xã)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian khởi công
và hoàn thành
|
Quyết định
đầu tư
|
Vốn đã thanh toán
từ khởi công đến hết kế hoạch
năm trước
|
Kế hoạch Vốn
đầu tư năm 2015
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
2.000
|
600
|
9
|
V
|
Tp.Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
2.000
|
600
|
9
|
1
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Thanh toán vốn xây dựng 06 phòng chức
năng trường Tiểu học
|
|
xây mới 06
phòng 02 tầng
|
|
3289/QĐ-UBND ngày 13/8/2014
|
|
|
1.609
|
1.000
|
600
|
9
|
2
|
Xã Tịnh Hòa
|
Công trình BTXM tuyến Quốc lộ
24B-nhà Huỳnh Văn Năm
|
|
228,11 m
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
Công trình kiên cố kênh mương tuyến
Lỗ Cá- TamBảo
|
|
353,9 m
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị đầu
mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư. Các dự án thực hiện đầu tư, Chủ
đầu tư theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh /NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
27.130
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN
KHAI
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
14.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
14.000
|
|
1
|
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
14.000
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN
CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
13.130
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình, Dự
án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
10.000
|
1.600
|
8.400
|
-
|
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Đường La Hà
đi Nghĩa Thuận
|
Cô-oét
|
Tư Nghĩa
|
1.277m, rộng
7m
|
2014-2015
|
10.000
|
1.600
|
8.400
|
|
-
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
75.186
|
47.862
|
16.650
|
28.148
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
75.186
|
47.862
|
16.650
|
16.500
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
12.360
|
9.888
|
4.650
|
4.000
|
|
1
|
Cầu Hố Đá
|
|
2014-2015
|
12.360
|
9.888
|
4.650
|
4.000
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
49.705
|
24.853
|
12.000
|
8.000
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn
qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
995m
|
2012-2015
|
49.705
|
24.853
|
12.000
|
8.000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
13.121
|
13.121
|
0
|
4.500
|
|
3
|
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục
vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
L= 1.001m
|
|
13.121
|
13.121
|
|
4.500
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
11.648
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương
trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình, dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm
2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
46.773
|
12.773
|
34.000
|
11.631
|
-
|
11.631
|
4.500
|
|
1
|
Xây dựng cầu Trung Mỹ, huyện Nghĩa
Hành
|
Cô-oét
|
Nghĩa Hành
|
54m cầu, rộng
6m
|
2014-2015
|
13.000
|
3.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
2
|
Đường Tân Hòa -Trũng Kè II-Trũng Kè
I
|
JICA
|
Nghĩa Hành
|
7.085 m, đường
rộng 6m
|
2014-2016
|
33.773
|
9.773
|
24.000
|
11.631
|
-
|
11.631
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
15.435
|
|
A
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
15.435
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
xây dựng (thôn, xã)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Quyết định
đầu tư
|
Vốn đã thanh
toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2015
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.718
|
5.000
|
1.104
|
614
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
6.718
|
5.000
|
1.104
|
614
|
1
|
Xã Đức Phong
|
Trả nợ công trình Bê
tông đường Quốc lộ 1A đi Châu Nam
|
|
1.398,8 m
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
Đường GTNT tuyến Lâm Hạ- Lâm Sơn
|
|
335,4 m
|
|
|
|
|
860
|
500
|
96
|
264
|
2
|
Xã Đức Minh
|
Trả nợ công trình chợ Đức Minh (giai
đoạn 3)
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Xã Đức Chánh
|
Trả nợ công trình Kiên cố kênh S18.8 (giai
đoạn 2)
|
|
1.045m
|
|
|
|
|
661
|
500
|
161
|
|
San nền, hỗ trợ, bồi thường GPMB trường
Mầm non
Đức
Chánh (Điểm 3)
|
|
2400 m2
|
|
|
|
|
700
|
500
|
0
|
200
|
4
|
Xã Đức Thắng
|
Trả nợ Trường Mầm non Đức Thắng (điểm
chính)
|
|
04 phòng học,
tường rào, sân nền...
|
|
|
|
|
942
|
95
|
847
|
|
Công trình Kênh S18-2-5 nối
dài
|
|
1.500 m
|
|
|
|
|
905
|
905
|
|
|
5
|
Xã Đức Lợi
|
Trả nợ công trình Chợ xã Đức Lợi
(giai đoạn 1)
|
|
Nhà lồng,
khu mua bán
|
|
|
|
|
1.150
|
1.000
|
|
150
|
Ghi chú: Giao đơn vị
đầu mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư. Các dự án thực hiện đầu tư,
Chủ đầu tư thực
hiện theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
144.921
|
104.760
|
46.800
|
48.832
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
144.921
|
104.760
|
46.800
|
27.500
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
40.188
|
9.058
|
4.800
|
3.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước Lỗ Lá
|
|
|
40.188
|
9.058
|
4.800
|
3.000
|
|
II
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2015
|
|
|
45.156
|
36.125
|
24.000
|
9.500
|
|
2
|
Đường QL1A - Mỹ Á - KCN Phổ Phong
(giai đoạn I)
|
1,433 km
|
2013-2015
|
45.156
|
36.125
|
24.000
|
9.500
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
44.577
|
44.577
|
18.000
|
10.000
|
|
3
|
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ
|
|
2013-2016
|
44.577
|
44.577
|
18.000
|
10.000
|
Vốn XSKT
|
IV
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
5.000
|
|
4
|
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng
chí Nguyễn Nghiêm
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
5.000
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN
CẤP THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
21.332
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực GDĐT
là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
xây dựng (thôn, xã)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Quyết định
đầu tư
|
Vốn đã thanh toán từ
khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2015
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581
|
5.000
|
1.381
|
200
|
III
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581
|
5.000
|
1.381
|
200
|
1
|
Xã Phổ Vinh
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành đường
GTNT bằng BTXM
từ
nhà ông Trực - nhà ông Trung thôn Trung Lý
|
|
Dài 801,5m
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Trả nợ khối lượng hoàn thành công
trình chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh
|
|
Nhà lồng,
dãy ki ốt, nhà vệ
sinh, nhà để xe, khu xử lý rác thải, mương thoát nước, bể xử lý nước thải, tường
rào cổng ngõ
|
|
|
|
|
1.124
|
300
|
824
|
|
2
|
Xã Phổ Châu
|
Nâng cấp kênh N6 hồ cây Sanh về đồng
thôn Châu Me (giai đoạn 2)
|
|
Dài 220m
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Xã Phổ An
|
Tuyến đường xóm 6 thôn
An Thổ
|
|
Dài 790m
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Xã Phổ Quang
|
Đường bê tông xi măng GTNT tuyến Bàn
An-Hải Tân đoạn từ nhà ông Vương (Mến) đến nhà ông Đạm
|
|
Dài 840m;
Diện tích 5460 m2
|
|
|
950
|
|
1.407
|
1.000
|
207
|
200
|
5
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tuyến kênh từ Rẫy Chùa đến
Quốc lộ 1 (mới) thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh
|
|
Dài 824m; bề
rộng 50x60 m; dày 10cm, BTXM
mác 200, đá 1x2
|
|
|
600
|
|
850
|
700,00
|
150
|
|
Tuyến đường BTXM ven biển Thạch By
1-
|
|
Dài 300m, nền
10 m,
|
|
|
|
|
500
|
300,00
|
200
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị
đầu mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư. Các dự án thực hiện đầu
tư, Chủ đầu tư thực hiện theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
17.011
|
|
A
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
17.011
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào tạo
là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
ĐƠN VỊ: ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Chương
trình, Dự án
|
Nhà tài trợ
|
Địa điểm thực
hiện
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu
tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn
đối ứng năm 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
42.507
|
12.907
|
29.600
|
26.420
|
6.420
|
20.000
|
2.000
|
|
1
|
Cầu Sông Liên - Ba Cung
|
JICA
|
Ba Tơ
|
198 m cầu;
512,7m
đường
|
2013-2014
|
42.507
|
12.907
|
29.600
|
26.420
|
6.420
|
20.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn 30a đến hết
kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
106.501,89
|
54.356,00
|
29.366,00
|
|
I
|
Trả nợ công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
5.913,00
|
5.140,00
|
483,00
|
|
1
|
Đập Gọi Lế
|
Ba Lế
|
5 ha
|
2013-2014
|
1218/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1.955,00
|
1.700,00
|
16,00
|
|
2
|
Đường QL24 (km14) - xã cũ (Dốc Ổi)
|
Đa Liên
|
1462 m
|
2013-2014
|
1212/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
3.958,00
|
3.440,00
|
467,00
|
|
II
|
Trả nợ công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
24.649,00
|
21.664,00
|
855,00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba Vì
- Lớp học 8 phòng, Nhà hiệu bộ
|
Ba VI
|
1.017m2
|
2013-2014
|
1216/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.973,00
|
4.890,00
|
252,00
|
|
2
|
Trường THCS Ba Động - HM: Sân vườn,
Nhà đa năng
+
các CT phụ trợ
|
Đa Động
|
3.017 m2
|
2013-2014
|
1214/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.979,00
|
4.330,00
|
249,00
|
|
3
|
Kiên cố hóa Kênh Kà La
|
Ba Vinh
|
50 ha
|
2013-2014
|
1209/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.890,00
|
5.349,00
|
180,00
|
|
4
|
Trường THCS Ba Vì - HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba Vì
|
400,4m2
|
2013-2014
|
1215/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2.955,00
|
2.680,00
|
97,00
|
|
5
|
Đường TTCX Ba Vì
|
Ba Vì
|
610 m
|
2013-2014
|
1213/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.852,00
|
4.415,00
|
77,00
|
|
III
|
Các dự án khởi công mới năm 2013
và DK hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
26.271,00
|
22.652,00
|
3.122,00
|
|
1
|
Đập Làng Diều
|
Ba Bích
|
12 ha
|
2013-2014
|
1211/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.314,00
|
3.920,00
|
249,00
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba Vì
|
Ba Vì
|
3917 m2
|
2013-2014
|
1217/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
6.962,00
|
5.943,00
|
667,00
|
|
3
|
Đường Làng Giấy - Cà La
|
Ba Cung-Ba
Thành
|
4205 m
|
2013-2015
|
1675/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
14.995,00
|
12.789,00
|
2.206,00
|
|
V
|
Công trình KCM năm
2014 và dự kiến HT năm 2015
|
|
|
|
|
13.568,89
|
4.900,00
|
7.704,00
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ba Động - HM: Nhà hiệu
bộ
|
Ba Động
|
465 m2
sàn
|
2014-2015
|
989/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
3.250,00
|
1.250,00
|
1.813,00
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba Cung
|
Ba Dinh
|
02 phòng học
và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1027/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
1.710,77
|
600,00
|
1.030,00
|
|
3
|
Trạm Y tế Ba Ngạc
|
Ba Ngạc
|
342,4m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1029/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3.204,06
|
1.125,00
|
1.907,00
|
|
4
|
Trạm Y tế Ba Bích
|
Ba Bích
|
348,6m2
sàn và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
1030/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3.204,06
|
1.125,00
|
1.604,00
|
|
5
|
Đập dâng Trường An
|
Ba Động
|
Công trình
TL cấp IV, kênh
chính L=442,69m, kênh phụ L=780,29m
|
2014-2015
|
990/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
2.200,00
|
800,00
|
1.350,00
|
|
V
|
Công trình thực hiện
đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
36.100,00
|
-
|
17.202,00
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
16.200,00
|
-
|
7.300,00
|
|
1
|
Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá
|
Ba Vinh
|
Cầu BTCT, L
= 67m, rộng 3,5m
|
2015-2016
|
|
8.200,00
|
|
3.500,00
|
|
2
|
Đường QL24- Nước Ui
|
Ba Vì
|
Đường BTXM,
B=3,5m, L= 170m; Cầu BTCT suối nước Ui, L=20m
|
2015-2016
|
|
2.800,00
|
|
1.300,00
|
|
3
|
Cầu Nước Xi
|
Ba Tô
|
Cầu BTCT,
L=50m B=4,5m; đường vào cầu
|
2015-2016
|
|
5.200,00
|
|
2.500,00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.200,00
|
-
|
502,00
|
|
4
|
Kiên cố hóa Kênh Nước Đang
|
Ba Bích
|
Tưới 20ha
|
2015-2016
|
|
1.200,00
|
|
502,00
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
18.700,00
|
|
9.400,00
|
|
5
|
Trường Mầm non Ba Động.
Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng ăn
|
Ba Động
|
Nhà hiệu bộ
304,8m2 sàn; Khối phòng ăn 100m2 (2 phòng)
|
2015-2016
|
|
3.800,00
|
|
2.000,00
|
|
6
|
Trường Tiểu học và
THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng học bộ môn
|
Ba Chùa
|
Nhà hiệu bộ
410,4m2 sàn; Khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng)
|
2015-2016
|
|
6.100,00
|
|
3.200,00
|
|
7
|
Trường Tiểu học và
THCS Ba Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng phục vụ học tập
|
Ba Liên
|
Nhà hiệu bộ
410,4m2 sàn; Khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng)
|
2015-2016
|
|
5.900,00
|
|
2.800,00
|
|
8
|
Trường Tiểu học Ba
Cung. Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Ba Cung
|
Nhà hiệu bộ
304,8m2 sàn
|
2015-2016
|
|
2.900,00
|
|
1.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
8.146
|
|
A
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
8.146
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn 30a đến hết
kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
139.969,70
|
98.608,77
|
28.818,00
|
|
I
|
Trả nợ công trình
quyết toán
|
|
|
|
|
14.915,23
|
14.007,57
|
150,43
|
|
1
|
Đập nước Xuyên 2+mương
|
Long Hiệp
|
9 ha
|
2012
|
Số 785 ngày
20/9/2011
|
3.250,0
|
3.060,5
|
12,989
|
|
2
|
Đập cà Len + mương
|
Long Mai
|
5,5 ha
|
2012
|
Số 792 ngày
22/9/2011
|
2.150,0
|
2.031,8
|
14,697
|
|
3
|
Đường Long Hiệp- Tập đoàn 11
|
Long Hiệp
|
780,2m
|
2012
|
Số 593 ngày
11/8/2011
|
4.061,2
|
3.770,9
|
94,792
|
|
4
|
Kênh mương Làng Diều
|
Long Sơn
|
5 ha
|
2012
|
Số 372 ngày
21/06/2010
|
465,0
|
358,0
|
12,995
|
|
5
|
Đường Thanh An- Thác Trắng
|
Thanh An
|
1300m
|
2012
|
Số 374 ngày
22/06/2010
|
4.989,0
|
4.786,3
|
14,960
|
|
II
|
Trả nợ công trình đã hoàn
thành, nghiệm thu đưa
vào sử dụng
|
|
|
|
|
67.915,47
|
60.937,20
|
4.586,54
|
|
1
|
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng
Nguyên
|
Long Hiệp
|
L=1300m
|
2012-2013
|
Số 832 ngày
08/10/2011
|
6.850,0
|
5.922,00
|
400,00
|
|
2
|
Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1
|
Long Hiệp
|
L =
1960,98m
|
2010-2012
|
242 - ngày 09/2/2010
|
29.012,00
|
27.215,20
|
1.600,00
|
Lồng ghép CT GTN năm 2013 là 4,5 tỷ
|
3
|
Đường Suối tía - TTGDTX
|
Long Hiệp
|
L = 876,68m
|
2010-2011
|
567-ngày
21/4/2011;
|
15.404,47
|
14.320,00
|
1.000,00
|
Lồng ghép CT GTN năm
2010 là 7,4 tỷ
|
4
|
Đập Hóc Lê + mương
|
Long Môn
|
5ha
|
2013-2014
|
1328 ngày
29/10/2012
|
2.715,00
|
2.550,00
|
36,536
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Thanh An
|
Thanh An
|
300m2
|
2013-2014
|
1329 ngày
29/10/2012
|
3.714,00
|
3.100,00
|
550,00
|
|
6
|
Cầu Thanh Mâu
|
Thanh An
|
18 m + đường 2 đầu cầu
|
2013
|
1333 ngày
29/10/2012
|
6.721,00
|
4.730,00
|
800,00
|
|
7
|
Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa
thông tin
|
Long Hiệp
|
800 m
|
2013-2014
|
1332 ngày
29/10/2012
|
3.499,00
|
3.100,00
|
200,00
|
|
III
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013 và DK
hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
3.895,00
|
3.200,00
|
680,00
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Long Mai
|
Long Mai
|
300m2
|
2013-2014
|
1330 ngày
29/10/2012
|
3.895,00
|
3.200,00
|
680,00
|
|
IV
|
Các dự án khởi công
mới năm 2013 và DK hoàn thành 2015
|
|
|
|
|
44.344,00
|
20.464,00
|
20.700,00
|
|
1
|
Đường TT y tế-Ngã ba Ông Tiến
|
Long Hiệp
|
1,519 km
|
2013-2015
|
số
1640/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.973,00
|
6.850,00
|
7.600,00
|
|
2
|
Đường Suối tía Thôn ba (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
L=706,89m
|
2013-2015
|
Số
1641/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.425,00
|
6.800,00
|
7.000,00
|
|
3
|
Cầu Tịnh Đố
|
Thanh An
|
54m + đường
2 đầu cầu L=79008m
|
2013-2015
|
Số
1639/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
14.946,00
|
6.814,00
|
6.100,00
|
|
V
|
Công trình thực hiện đầu
tư năm 2015
|
|
|
|
|
8.900,00
|
-
|
2.701,03
|
|
1
|
Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu)
|
Thanh An
|
100m
|
2015-2016
|
|
8.900,00
|
-
|
2.701,03
|
|
2
|
Công trình nước sinh hoạt thôn Phiến
Chá-Gò Rộc - Thanh Mâu
|
Thanh An
|
L=4.859m
|
2015
|
|
4.500,00
|
|
4.500,00
|
Kinh phí còn lại 4,5 tỷ đồng công
trình khẩn cấp năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
26.643
|
18.100
|
13.500
|
20.056
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
26.643
|
18.100
|
13.500
|
4.600
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
26.643
|
18.100
|
13.500
|
4.600
|
|
1
|
Cầu Mò O, xã Sơn Ba
|
318,6m
|
2013-2014
|
26.643
|
18.100
|
13.500
|
4.600
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN
CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
15.456
|
Trong đó phân bổ
cho lĩnh vực giáo dục đào tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí
vốn 30a đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch
vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
45.466,38
|
6.868,20
|
28.959,00
|
|
I
|
Trả nợ các công
trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
4.067,93
|
3.800,00
|
233,3
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
San nền
2.400m2, NLV: 370m2
và các CT phụ trợ
|
2012-2013
|
2241/QĐ-UBND
ngày 21/10/2011
|
4.067,93
|
3.800,00
|
233,3
|
|
II
|
Công trình KCM năm 2014 và dự kiến HT 2015
|
|
|
|
|
4.998,45
|
3.068,20
|
1.800,00
|
|
1
|
Trạm Y tế Sơn Cao
|
Xã Sơn Cao
|
NLV 370m2, trang
thiết bị, tường rào
|
2014-2015
|
2138/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013
|
4.998,45
|
3.068,20
|
1.800,00
|
|
IIII
|
Công trình thực
hiện đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
36.400,00
|
-
|
26.925,70
|
|
1
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
8.500,00
|
|
7.000,00
|
|
1
|
Đường Ka Lâm - Tà Biều
|
Sơn Thủy
|
L=1.000m
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
2.000,00
|
|
2
|
Đường Gò Đá - Gò Deo
|
Sơn Thành
|
L=850m; cầu
L=6m
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
3
|
Đường Làng Ghè - Đồng Lang
|
Sơn Linh
|
L=1.700m
|
2015-2016
|
|
3.500,00
|
|
3.000,00
|
|
2
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
9.500,00
|
|
6.525,70
|
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp đập dâng Làng Mon
|
Sơn Cao
|
10ha
|
2015-2016
|
|
2.500,00
|
|
2.000,00
|
|
5
|
Đập dâng suối Bà Lâu
|
Sơn Nham
|
30ha
|
2015-2016
|
|
7.000,00
|
|
4.525,70
|
|
3
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
11.000,00
|
|
8.000,00
|
|
6
|
Trường Tiểu học Sơn Hạ số 1
|
Sơn Hạ
|
Nhà 2 tầng
và nhà đa chức năng
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ
|
Sơn Hạ
|
Nhà bếp ăn,
nhà hiệu bộ 2 tầng
|
2015-2016
|
|
3.000,00
|
|
2.000,00
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
Nhà hiệu
bộ, phòng học,nhà bếp, đền bù san lấp mặt bằng
|
2015-2016
|
|
5.000,00
|
|
4.000,00
|
|
4
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
3.400,00
|
|
2.400,00
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
220 m2
|
2015-2016
|
|
1.700,00
|
|
1.200,00
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
220 m2
|
2015-2016
|
|
1.700,00
|
|
1.200,00
|
|
5
|
Ngành văn hóa
|
|
|
|
|
4.000,00
|
|
3.000,00
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
San nền, nhà chính
và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
1.500,00
|
|
16
|
Nhà văn hóa xã Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
San nền, nhà chính
và các công trình phụ trợ
|
2015-2016
|
|
2.000,00
|
|
1.500,00
|
lồng ghép
vốn CT MTQG Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
67.079
|
35.000
|
0
|
25.321
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
67.079
|
35.000
|
0
|
15.000
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
67.079
|
35.000
|
0
|
15.000
|
|
1
|
Đường trung tâm huyện Sơn Tây
|
L=945,85
|
|
67.079
|
35.000
|
0
|
15.000
|
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
10.321
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào
tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn 30a đến hết
kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
189.695,58
|
140.121,34
|
28.016,92
|
|
I
|
Trả nợ công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
56.025
|
54.030
|
1.995
|
|
1
|
Đường cầu Tà Dô - Xóm ông Đò
|
Xã Sơn Tân
|
L=4,1km
|
2009-2011
|
QĐ số 1478/QĐ-UBND ngày
18/9/2009
|
26.287,00
|
25.008
|
1.278,58
|
|
2
|
Đường ĐH 86B huyện đội - Đăk Lang
|
Xã Sơn Dung
|
4,5km
|
2011-2012
|
QĐ số 1467/QĐ-UBNDngày
06/10/2011
|
29.738,00
|
29.022
|
716,34
|
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
29.640,58
|
26.436,50
|
3.204,08
|
|
1
|
Đập Ra Lang 1
|
Sơn Mùa
|
10 Ha
|
2013-2014
|
1186/QĐ-UBND
25/10/2012
|
3.734,87
|
3.300,00
|
434,87
|
|
2
|
Đường điện 0,4 Kv A Ghẻ - A Panh
|
Sơn Màu
|
L=4Km
|
2013-2014
|
1185/QĐ-UBND 25/10/2012
|
4.895,72
|
4.300,00
|
595,72
|
|
3
|
Đường điện 0,4 Kv xóm ông Nhông
|
Sơn Liên
|
L= 1,5 Km
|
2013-2014
|
1184/QĐ-UBND 25/10/2012
|
5.234,28
|
4.700,00
|
534,28
|
|
4
|
Trạm y tế xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
2.000 m2
|
2013-2014
|
1191/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
4.960,72
|
4.450,00
|
510,72
|
|
5
|
Trường Mầm non Sơn Long
|
Sơn Long
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1192/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.610,00
|
3.250,00
|
360,00
|
|
6
|
Trường Mầm non Sơn Liên
|
Sơn Liên
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1193/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.361,00
|
2.956,50
|
404,50
|
|
7
|
Trường Mầm non Sơn Màu
|
Sơn Màu
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
1194/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
3.844,00
|
3.480,00
|
364,00
|
|
III
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2015
|
|
|
|
|
104.030,00
|
59.654,76
|
22.817,92
|
|
1
|
Đường TT y tế - Gò lã
|
Sơn Dung
|
L=4,432 Km
|
2012-2015
|
1245/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
55.126,00
|
41.190,00
|
10.000,00
|
LG GTN KH 2013: 4,5 tỷ.
|
2
|
Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (giai đoạn
1)
|
Sơn Màu
|
L=4 Km
|
2013-2015
|
Số 1674
ngày 30/10/2012
|
48.904,00
|
18.464,76
|
12.817,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
12.379
|
|
A
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
12.379
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào
tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn
30a đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi Chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
132.425,64
|
88.167,00
|
24.213,00
|
|
I
|
Trả nợ công
trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
17.910,29
|
16.375,00
|
117,21
|
|
1
|
Đường tổ 1 Sơn thành - Bà Linh và Sơn
thành -thôn Đông
|
Trà Sơn
|
4km
|
2010-2013
|
QĐ phê duyệt
QT số 196/QĐ-UBND ngày
14/02/2014
|
17.910,29
|
16.375,00
|
117,21
|
|
II
|
Công trình chuyển
tiếp hoàn thành 2014
|
|
|
|
|
51.930,36
|
47.738,00
|
3.775,72
|
|
1
|
NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn
Băng
|
Trà Hiệp
|
L=6,056Km
|
2012-2014
|
1493/QĐ-UBNĐ
ngày 17/10/2011
|
41.594,00
|
38.006,00
|
3.588,00
|
Lồng ghép GTN năm 2012: 06 tỷ;
2013 là 6,345 tỷ
|
1
|
Tường rào cổng ngõ, sân vườn Trường
dân tộc nội trú huyện Trà Bồng
|
Trà Sơn
|
Chiều dài: 500m, S=1000m2
|
2013-2014
|
1860/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
1.896,59
|
1.722,00
|
145,06
|
|
2
|
Phòng khám khu vực Trà Tân- Trà Bùi
|
Trà Tân
|
425m2
|
2013-2014
|
1862/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.791,10
|
5.610,00
|
12,84
|
|
3
|
Thủy lợi Nước Dút, thôn 4, xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
DT tưới 4
ha lúa 2 vụ
|
2013-2014
|
1858/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
2.648,67
|
2.400,00
|
29,82
|
|
IV
|
Dự án khởi công
mới năm 2013 dự kiến hoàn thành
năm 2015
|
|
|
|
|
62.585,00
|
24.054,00
|
20.320,07
|
|
1
|
NCMR đường Thôn Niên- Thôn Tây, huyện
Trà Bồng
|
Trà Bùi
|
L= 3,731 Km
|
2013-2015
|
Số
1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
23.955,00
|
9.575,00
|
5.000,00
|
|
2
|
Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II)
|
Trà Lâm
|
Chiều dài: 4,468 Km
|
2013-2015
|
Số
1642/QĐ-UBND
ngày
29/10/2012
|
38.630,00
|
14.479,00
|
15.320,07
|
|
V
|
Công trình thực hiện
đầu tư năm
2015
|
|
|
|
|
|
|
2.450,00
|
|
1
|
Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà
Ngon, xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
Chiều dài:
2 Km
|
2013-2015
|
|
7.000,00
|
|
2.450,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
11.155
|
|
A
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
11.155
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào
tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn
30a đến hết kế hoạch năm 2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
137.774,79
|
74.865,02
|
25.257,00
|
|
I
|
Các dự án đã hoàn thành trong năm 2014
|
|
|
|
|
9.209,00
|
8.833,00
|
320,84
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Trà
Xinh
|
Trà Xinh
|
1 phòng
|
2013-2014
|
1120/QĐ-UBND ngày 04/10/2012
|
800,00
|
785,00
|
0,871
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Trà Phong
|
Trà Phong
|
3 phòng
|
2013-2014
|
1124/QĐ-UBND ngày 04/10/2012
|
2.529,00
|
2.486,00
|
1,965
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 2, 3 thôn
Gỗ xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thanh
|
Đường dây 22KVA; L =
1.202m
|
2011-2014
|
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày
06/10/2011
|
1.952,00
|
1.850,00
|
102,00
|
|
4
|
Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà xã Trà Khê
và tổ 5 thôn Trà Suông xã Trà Quân
|
Xã Trà Khê, Trà Quân
|
Đường dây 22KVA; L=1.896
m
|
2011-2014
|
Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày
06/10/2011
|
3.928,00
|
3.712,00
|
216,00
|
|
III
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm
2014
|
|
|
|
|
45.423,00
|
40.403,86
|
7.995,00
|
|
1
|
Đường Trà Bao - Trà Khê
|
Trà Quân, Trà Khê
|
5,112km
|
2012-2014
|
1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010
|
32.961,00
|
30.468,86
|
7.000,00
|
KH 2012-
NQ 39: 6 tỉ;
KH 2013 vốn GTN: 01 tỉ
|
2
|
Trường tiểu học Trà Trung
|
Trà Trung
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1130/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
1.533,00
|
1.445,00
|
71,00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh
|
Trà Trung
|
Đường dây 22KV: 1600m
|
2013-2014
|
1147/QĐ - UBND
12/10/2012
|
2.276,00
|
1.760,00
|
34,00
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Trà Khê
|
Trà Khê
|
DT 350m2, 2 tầng
10 phòng
|
2013-2014
|
1123/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
5.515,00
|
5.200,00
|
165,00
|
|
5
|
Trường tiểu học Trà Nham
|
Trà Nham
|
4 phòng
|
2013-2014
|
1125/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
3.138,00
|
1.530,00
|
725,00
|
|
IV
|
Các dự án chuyển tiếp
DK hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
72.201,62
|
14.687,00
|
6.000,00
|
|
1
|
Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung
|
Trà Phong
|
6,518km
|
2011-2014
|
1986/QĐ-UBND
ngày 16/11/2009
|
47.840,00
|
|
|
Không bố trí vốn do CT không thi
công
|
2
|
Trạm Y tế xã Trà Trung
|
Trà Trung
|
DTXD 207,9m2
và các CT phụ trợ
|
2014-2015
|
QĐ số 1289/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
4.200,00
|
2.500,00
|
1.450,00
|
|
3
|
Điện sinh hoạt tổ 1, thôn Trà Long
|
Trà Nham
|
01 TBA 10kVA, tuyến
chính L= 210, tuyến nhánh L= 540m
|
2014-2015
|
QĐ số 1288/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
1.451,18
|
587,00
|
735,00
|
|
4
|
Thủy lợi suối Thơ
|
Trà Nham
|
Tưới 18,9
Ha
|
2014-2015
|
QĐ số 1339/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
4.200,00
|
2.500,00
|
1.335,00
|
|
5
|
Thủy lợi đội 4 thôn Trà Niêu
|
Trà Phong
|
Tưới 04 Ha
|
2014-2015
|
QĐ số 1338/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
2.000,00
|
1.100,00
|
780,00
|
|
6
|
Đường Trà Phong-Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
L =
1209,02m
|
2014-2015
|
QĐ
1903/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 (1289/QĐ-UBND ngày 21/10/2013)
|
12.510,45
|
8.000,00
|
1.700,00
|
CT khẩn cấp,
UBND tỉnh phân bổ
vốn năm 2013 tại QĐ số 1289/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 là 02 tỷ. Lồng ghép NS tỉnh và
vốn 30a
|
V
|
Công trình thực hiện đầu
tư
năm
2015
|
|
|
|
|
10.941,16
|
10.941,16
|
10.941,16
|
|
1
|
Công trình Giáo dục
|
|
|
|
|
11.000,00
|
|
10.941,16
|
|
1
|
Trường THCS Trà Thọ
|
Xã Trà Thọ
|
Phòng chức
năng, nhà tập
đa năng
|
2015-2016
|
|
6.500,00
|
|
6.441,16
|
|
2
|
Trường THCS Trà Phong 1 (Trường
Trương Ngọc Khang); hạng mục: San ủi mặt bằng, tường rào cổng ngõ.
|
Xã Trà
Phong
|
DT 10.000m2;
tường rào
400m
|
2015-2016
|
|
4.500,00
|
|
4.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên công
trình
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
thực hiện
|
Tổng mức đầu
tư
|
TMĐT NS Tỉnh/ NSTW
|
Đã có kế hoạch
đến năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
14.857
|
10.400
|
5.500
|
10.703
|
|
A
|
MỤC TIÊU TỈNH PHÂN KHAI
|
|
|
14.857
|
10.400
|
5.500
|
4.000
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
14.857
|
10.400
|
5.500
|
4.000
|
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên
và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
|
|
14.857
|
10.400
|
5.500
|
4.000
|
Vốn XSKT 70%, CTMTQG 30%
|
B
|
KẾ HOẠCH PHÂN CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
31/2010/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
6.703
|
Trong đó phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào
tạo là 20%, Chương trình nông thôn mới 24%
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG BÃI NGANG VEN BIỂN
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Huyện, xã
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm
xây dựng (thôn, xã)
|
Năng lực
thiết kế (quy mô)
|
Thời gian
khởi công và hoàn thành
|
Quyết định
đầu tư
|
Vốn đã
thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước
|
Kế hoạch vốn đầu tư
năm 2015
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đóng góp ND
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3.500
|
3.000
|
-
|
500
|
I
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
3.500
|
3.000
|
-
|
500
|
1
|
Xã An Vĩnh
|
Nhà sinh hoạt văn hóa Thôn Tây - An Vĩnh
|
Thôn tây,
An Vĩnh
|
Đầu tư xây
mới, diện tích sàn xây dựng 125 m2
|
2015
|
|
|
|
1.500
|
1.000
|
|
500
|
2
|
Xã An Hải
|
Chợ xã An Hải
|
Thôn tây,
An Hải
|
Đầu tư xây
mới kiốt chợ; diện tích 3.107 m2
|
2015
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Xã An Bình
|
Đường giao thông nông thôn; hạng mục:
Tuyến Bãi Sép-đi Bãi Hang
|
Thôn bắc,
An Bình
|
Đầu tư mới
tổng chiều dài khoảng 300m/1.000m
|
2015
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ghi chú: Giao đơn vị
đầu mối kế hoạch phân khai danh mục cho chủ đầu tư. Các dự án thực hiện đầu
tư, Chủ đầu tư thực hiện theo Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|