STT
|
Danh mục dự
án
|
Yêu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
K.hoạch năm
2011
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2.311.670
|
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
588.200
|
|
|
A.1
|
BỐ TRÍ TRẢ NỢ
VAY
|
|
|
|
30.704
|
|
Trả nợ vay
Ngân hàng Phát
triển
|
A.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
550.496
|
|
|
I
|
Bố trí vốn hỗ trợ các dự án
theo cơ chế, chính sách và vốn đối ứng cho
các dự
án
ODA, dự án Trung
ương
đầu
tư
trên địa bàn.
|
|
|
|
85.000
|
|
Giao Sở KH&ĐT căn
cứ hồ sơ thủ tục báo
cáo UBND tỉnh giao kế hoạch chi
tiết cho các dự án.
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp
huyện quản lý
theo QĐ 2539/2009/QĐ-UBND ngày 5/8/2009 của UBND tỉnh
|
120.142
|
100.046
|
20.096
|
15.000
|
|
Bố trí vốn
còn thiếu cho các dự án đã đầu tư giai đoạn 2006 - 2010
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở cơ quan hành chính
nhà nước cấp xã theo QĐ 3923/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh.
|
228.631
|
167.795
|
60.836
|
40.000
|
|
Kết hợp với
nguồn vốn TW hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu (5 tỷ đồng) để bố trí vốn
còn thiếu cho các dự án đã đầu tư giai đoạn
2007 - 2010 và triển khai một số dự án cần thiết.
|
3
|
Vốn đối ứng cho các dự án ODA và dự
án Trung ương đầu
tư trên địa bàn.
|
|
|
|
30.000
|
|
Kết hợp với
nguồn vốn TW hỗ
trợ đầu tư theo
mục tiêu (45 tỷ đồng) để giao kế hoạch
theo tiến độ cho các dự án.
|
II
|
T.toán khối lượng
hoàn thành.
|
|
|
|
149.696
|
|
|
*
|
Thanh toán cho các
dự án đã có quyết toán được duyệt.
|
|
|
|
63.746
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng, nâng
cấp trụ sở làm việc
HĐND - UBND huyện Yên Định (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
8.479
|
6.750
|
1.729
|
1.729
|
UBND huyện
Yên Định
|
Thanh toán
theo quyết toán được duyệt
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy
Quan Hóa.
|
1.063
|
600
|
463
|
463
|
Huyện ủy
Quan Hóa
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo nhà trụ sở làm việc
UBND thị xã Sầm
Sơn.
|
3.683
|
2.950
|
733
|
733
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm
việc Thị ủy Sầm Sơn.
|
1.104
|
700
|
404
|
404
|
Thị ủy Sầm
Sơn
|
-nt-
|
5
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND
huyện Thạch Thành (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
9.838
|
8.450
|
1.388
|
1.388
|
UBND huyện
Thạch Thành
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo và nâng cấp trụ sở Huyện ủy Triệu
Sơn.
|
4.799
|
3.525
|
1.274
|
1.274
|
Huyện ủy
Triệu Sơn
|
-nt-
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc
Huyện ủy Như
Xuân
|
1.590
|
1.000
|
590
|
590
|
Huyện ủy
Như Xuân
|
-nt-
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Cẩm Thủy.
|
8.928
|
6.450
|
2.478
|
2.478
|
Huyện ủy Cẩm Thủy
|
-nt-
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 3 tầng
cơ quan Huyện ủy
Nông Cống.
|
3.666
|
2.250
|
1.416
|
1.416
|
Huyện ủy
Nông Cống
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo, s.chữa nhà Thư viện tỉnh.
|
734
|
513
|
221
|
221
|
Thư viện tỉnh
|
-nt-
|
11
|
Văn phòng Hội gắn với
Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù - Hội người mù tỉnh
(phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.951
|
3.620
|
1.331
|
1.331
|
Hội người mù
tỉnh
|
-nt-
|
12
|
Đường từ xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc
đi xã Thành Long, huyện Thạch Thành.
|
11.897
|
9.000
|
2.897
|
2.897
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lợi, thị
xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến Đ. Hồ Xuân Hương).
|
7.785
|
6.400
|
1.385
|
1.385
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền,
thị xã Sầm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
18.213
|
16.000
|
2.213
|
2.213
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
15
|
Hệ thống thoát nước thải, đường dây
22KV và trạm biến áp 160KVA - 22/0,4KV trạm bơm nước thải TX.Sầm Sơn.
|
4.932
|
3.000
|
1.932
|
1.932
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
16
|
Hệ thống thoát nước thải - thị xã Sầm
Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.246
|
3.300
|
946
|
946
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
17
|
Điện chiếu sáng đường số 2 khu du lịch
văn hóa Hàm Rồng (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
1.688
|
1.000
|
688
|
688
|
Công ty
TNHH MTV M.trường và c.trình đô thị Thanh Hóa
|
-nt-
|
18
|
Đường giao thông vùng
phụ cận Khu di tích lịch sử văn hóa Thành Nhà Hồ, II. Vĩnh Lộc (tuyến 2).
|
3.102
|
2.960
|
142
|
142
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
19
|
Đường Chuối - Chợ Chậm, huyện Nông Cống.
|
8.080
|
7.300
|
780
|
780
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
20
|
Đường G.thông thị trấn Vạn Hà, huyện
Thiệu Hóa.
|
5.323
|
3.600
|
1.723
|
1.723
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
21
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi xã
Yên Lạc, huyện Như Thanh (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.178
|
1.500
|
2.678
|
2.678
|
UBND huyện
Như Thanh
|
-nt-
|
22
|
Cầu Tam Điệp, thị xã Bỉm Sơn (phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
11.617
|
8.500
|
3.117
|
3.117
|
UBND thị xã
Bỉm Sơn
|
-nt-
|
23
|
Cầu Ngọc Lẫm, H. Nông Cống.
|
7.156
|
6.100
|
1.056
|
1.056
|
UBND huyện
Nông Cống
|
-nt-
|
24
|
Mạng đường ống và hố thu gom nước thải
KCN Lễ Môn.
|
1.809
|
1.690
|
119
|
119
|
Công ty
TNHH MTV đầu tư phát
triển
hạ tầng Thanh Hóa.
|
-nt-
|
25
|
Đường giao thông nông thôn xã Định Hải (thuộc dự
án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia).
|
500
|
381
|
119
|
119
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
26
|
Đường giao thông nông thôn xã Hải An
(thuộc dự án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia).
|
637
|
450
|
187
|
187
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
27
|
Đường giao thông nông thôn xã Tân
Dân (thuộc dự án xây dựng vùng kinh tế mới phía Bắc huyện Tĩnh Gia).
|
500
|
330
|
170
|
170
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
-nt-
|
28
|
Xử lý sạt lở đê tả sông Mã đoạn K0 - K0 + 600, xã
Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc.
|
518
|
450
|
68
|
68
|
Chi cục đê điều và PCLB
|
-nt-
|
29
|
Xử lý sạt lở đê tả sông Mã
đoạn K7+31 -
K8+208 xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc.
|
601
|
550
|
51
|
51
|
Chi cục đê
điều và PCLB
|
-nt-
|
30
|
Kè bảo vệ trạm bơm xã Hưng Lộc - Hậu Lộc.
|
843
|
680
|
163
|
163
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
31
|
Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối
vùng NTTS nước lợ xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
3.657
|
2.500
|
1.157
|
1.157
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
32
|
Bến cá xã Hoằng Trường,
huyện Hoằng Hóa.
|
9.245
|
7.159
|
2.086
|
2.086
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
-nt-
|
33
|
Trạm thú y huyện Thạch Thành.
|
1.587
|
1.162
|
425
|
425
|
Chi cục thú
y Thanh Hóa
|
nt-
|
34
|
Cải tạo nhà hợp khối xây
dựng phòng chụp mạch ANGIO Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
899
|
600
|
299
|
299
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
-nt-
|
35
|
Hệ thống phẫu thuật PHACO cho Bệnh viện Mắt.
|
4.084
|
3.000
|
1.084
|
1.084
|
Bệnh viện Mắt
|
-nt-
|
36
|
Đài quan sát báo động phòng không
cao điểm 160.
|
1.310
|
600
|
710
|
710
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-nt-
|
37
|
Khai quật, thăm dò, khảo cổ học các
địa điểm đoạn đường
trước cổng Thành Nhà Hồ.
|
341
|
236
|
105
|
105
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du
lịch
|
-nt-
|
38
|
Khu nghĩa địa xã Xuân Lam huyện
Thọ Xuân phục vụ GPMB vành đai I Khu di
lích lịch
sử
Lam Kinh.
|
5.483
|
4.000
|
1.483
|
1.483
|
UBND huyện
Thọ Xuân
|
-nt-
|
39
|
Nhà KTX số 3 - Trường Chính trị tỉnh.
|
10.298
|
7.950
|
2.348
|
2.348
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
-nt-
|
40
|
Trường THCS Trần Mai
Ninh, TP. Thanh Hóa (phần NS
tỉnh đầu
tư).
|
17.272
|
13.000
|
4.272
|
4.272
|
Công ty Sông Mã
|
-nt-
|
41
|
Trường THCS Điện
Biên, TP. Thanh Hóa.
|
4.639
|
4.200
|
439
|
439
|
Công ty Sông Mã
|
-nt-
|
42
|
Trường Xây dựng Thanh Hóa.
|
7.272
|
6.101
|
1.171
|
1.171
|
Công ty Sông Mã
|
-nt-
|
43
|
Trường trung cấp nghề Phát thanh và
Truyền hình Thanh
Hóa (hạng mục: nhà học điện lạnh, cơ khí, đường vào cổng
phụ và thiết bị đào
tạo
nghề).
|
1.626
|
1.300
|
326
|
326
|
Trường Trung
cấp nghề Phát thanh và Truyền hình
|
-nt-
|
44
|
Trường trung cấp nghề kỹ nghệ Thanh Hóa
(hạng mục: nhà xưởng thực hành, thiết bị và các công trình phụ trợ hạ tầng kỹ
thuật).
|
1.717
|
1.359
|
358
|
358
|
Trường
trung cấp nghề kỹ
nghệ Thanh Hóa
|
-nt-
|
45
|
Đường vào Trung tâm
giáo dục dạy nghề 05-06, xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống.
|
2.909
|
1.503
|
1.406
|
1.406
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
46
|
Nâng cấp trường
Quân sự địa phương tỉnh Thanh Hóa
(phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
7.699
|
7.000
|
699
|
699
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-nt-
|
47
|
Khai quật
khảo cổ học đợt 3 và hàng rào bảo vệ di tích Đàn tế
Nam giao tại xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc
|
1.281
|
1.203
|
78
|
78
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
48
|
Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh vùng ATK Ngọc Lặc giai đoạn 2006-2010.
|
125
|
80
|
45
|
45
|
UBND huyện
Ngọc Lặc
|
-nt-
|
49
|
Các dự án khắc phục hậu quả bão lụt
năm 2007.
|
39.384
|
26.590
|
12.794
|
12.794
|
|
|
-
|
Trường trung học cơ sở Xuân Tân, huyện
Thọ Xuân.
|
2.495
|
1.580
|
915
|
915
|
UBND xã
Xuân Tân
|
Thanh toán
theo quyết toán được duyệt
|
-
|
Trường trung học cơ sở Thọ Lâm,
huyện Thọ Xuân.
|
2.050
|
1.350
|
700
|
700
|
UBND xã Thọ
Lâm
|
-nt-
|
-
|
Trường trung học cơ sở Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân.
|
2.463
|
1.580
|
883
|
883
|
UBND thị trấn
Sao Vàng
|
-nt-
|
-
|
Trường trung học cơ sở Hà Giang, huyện
Hà
Trung
|
2.752
|
1.840
|
912
|
912
|
UBND xã Hà Giang
|
-nt-
|
-
|
Trường trung học sơ sở Hoằng Khê, huyện
Hoằng
Hóa
|
3.480
|
1.880
|
1.600
|
1.600
|
UBND xã Hoằng Khê
|
-nt-
|
-
|
Trường THCS Hoằng Trạch,
huyện Hoằng Hóa.
|
1.705
|
1.370
|
335
|
335
|
UBND xã Hoằng Trạch
|
-nt-
|
-
|
Trường THCS xã Cầu Lộc,
Hậu Lộc
|
3.845
|
2.760
|
1.085
|
1.085
|
UBND xã Cầu
Lộc
|
-nt-
|
-
|
Đường Hạnh Phúc - Yên Bái (đường tỉnh
515D).
|
2.924
|
2.130
|
794
|
794
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Đường Thường Xuân - Bát Mọt.
|
3.135
|
2.500
|
635
|
635
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Đường Vạn Mai - Trung Sơn (đường tỉnh
511).
|
3.139
|
1.700
|
1.439
|
1.439
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Khắc phục bão lũ số 5 năm 2007 đường
Hồi Xuân - Tén Tằn.
|
9.268
|
6.100
|
3.168
|
3.168
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa các hệ thống thủy điện, thủy
lợi Tén Tằn, Pom Buôi, huyện Mường Lát.
|
1.056
|
940
|
116
|
116
|
Công ty THHH MTV
khai thác công trình thủy lợi sông Chu
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa các trạm bơm Thành Vinh,
Kim Hưng, Bình Sơn và kênh hồ Vũng Sú, H. Thạch Thành.
|
1.072
|
860
|
212
|
212
|
Công ty THHH
MTV khai thác công trình thủy lợi sông Chu
|
-nt-
|
*
|
Thanh toán cho các
dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt.
|
|
|
|
85.950
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc cơ quan Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
34.916
|
22.000
|
12.916
|
6.000
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được
duyệt.
|
2
|
Trụ sở liên cơ quan các sở: Tài
chính - Công thương.
|
47.903
|
35.346
|
12.557
|
2.000
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
3
|
Mở rộng, cải tạo, nâng cấp trụ sở
làm việc Sở Lao động
Thương binh và Xã hội.
|
13.698
|
12.248
|
1.450
|
800
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
4
|
Nhà công vụ - Tỉnh ủy Thanh
Hóa.
|
18.123
|
11.400
|
6.723
|
2.000
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
-nt-
|
5
|
Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển
quỹ đất.
|
7.346
|
3.618
|
3.728
|
1.500
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp công sở làm việc
cơ quan Đảng ủy khối cơ quan dân chính Đảng.
|
3.331
|
1.700
|
1.631
|
800
|
Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở Huyện ủy Hà Trung (phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
12.164
|
9.773
|
2.391
|
1.800
|
Huyện ủy Hà
Trung
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Tĩnh
Gia.
|
12.553
|
8.150
|
4.403
|
1.000
|
Huyện ủy
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc cơ
quan Thị ủy Bỉm Sơn.
|
7.652
|
3.900
|
3.752
|
2.000
|
Thị ủy Bỉm
Sơn
|
-nt-
|
10
|
Cải tạo, mở rộng, nâng cấp
trụ sở làm việc HĐND - UBND thị xã Bỉm Sơn.
|
10.140
|
7.750
|
2.390
|
500
|
UBND thị xã
Bỉm Sơn
|
-nt-
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào Nhà máy
Xi măng Thanh Sơn, huyện Ngọc Lặc.
|
5.945
|
3.500
|
2.445
|
1.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
12
|
Cống Tứ Thôn, xã Nga Vịnh, huyện Nga
Sơn.
|
3.883
|
1.400
|
2.483
|
1.342
|
Sở Nông nghiệp
và
PTNT
|
-nt-
|
13
|
Trạm thú y các huyện: Như Thanh, Thường
Xuân, Quan Sơn, Sầm Sơn, Quan Hóa
|
8.899
|
3.000
|
5.899
|
3.300
|
Chi cục thú
y tỉnh
|
-nt-
|
14
|
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã đoạn
từ cầu Hàm Rồng đến âu thuyền Bến Ngự, TP. Thanh Hóa (đoạn KD - K40+872).
|
29.352
|
12.958
|
16.394
|
7.503
|
Chi cục đê điều
và
PCLB
|
-nt-
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch.
|
20.200
|
14.950
|
5.250
|
2.000
|
Trường
Thương mại và Du lịch
|
-nt-
|
16
|
Hạ tầng khu tái định cư xã Xuân Lam,
huyện Thọ Xuân (phần NS tỉnh đầu tư).
|
25.289
|
19.000
|
6.289
|
1.200
|
UBND huyện
Thọ Xuân
|
-nt-
|
17
|
Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật, dụng
cụ tập luyện, thi đấu và văn
phòng nhà luyện tập và thi đấu thể thao tỉnh.
|
10.969
|
8.000
|
2.969
|
1.000
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
18
|
Mua sắm trang thiết bị đào tạo cao đẳng
chuyên ngành xét nghiệm đa khoa và kỹ thuật hình ảnh Trường Cao đẳng y tế.
|
7.325
|
3.300
|
4.025
|
2.300
|
Trường Cao đẳng Y tế
Thanh Hóa
|
-nt-
|
19
|
Trang thiết bị và công nghệ nâng cao
năng lực hoạt động của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh
Hóa.
|
3.625
|
2.000
|
1.625
|
900
|
Trung tâm
Công nghệ T.tin và Truyền thông
|
-nt-
|
20
|
Cải tạo nâng cấp đường chạy
Sân vận động tỉnh.
|
8.907
|
3.200
|
5.707
|
3.000
|
Trung tâm
huấn luyện và thi đấu thể thao
|
-nt-
|
21
|
GPMB bảo vệ DTLS thành Nhà Hồ huyện
Vĩnh Lộc.
|
4.338
|
4.032
|
306
|
160
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
Thanh toán
phần bổ sung bồi thường GPMB
|
22
|
Tu sửa đê, kè, cống địa phương.
|
92.257
|
35.166
|
57.091
|
35.000
|
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành các dự án đã đầu tư giai đoạn 2008 - 2010.
|
23
|
Sửa chữa nhà làm việc Hội chữ thập đỏ
Thanh Hóa.
|
906
|
|
906
|
600
|
Hội Chữ thập
đỏ Thanh Hóa
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được
duyệt.
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nông Cống (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
849
|
|
849
|
600
|
UBND huyện
Nông Cống
|
-nt-
|
25
|
Khắc phục đảm bảo giao thông
bước 2 do bão lụt năm 2008 gây ra đối với đường tỉnh Thường Xuân - Bát Mọt.
|
1.309
|
|
1.309
|
800
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
26
|
K.phục đảm bảo G.thông bước 2 do bão
lụt năm 2008
gây ra đối với đường Hồi Xuân - Tén Tằn.
|
4.378
|
|
4.378
|
2.200
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
27
|
Mở rộng, nâng cấp đường Trần Khát
Chân, phường Hàm Rồng (đoạn từ cầu Chui đến đê Trần Khát Chân).
|
1.088
|
|
1.088
|
700
|
Công ty Môi
trường và Công trình đô thị Thanh Hóa
|
-nt-
|
28
|
Lắp hệ thống điện trang trí trên cầu
Hàm Rồng và lắp đèn Led thắp sáng chữ Quyết Thắng, phường Hàm Rồng.
|
1.776
|
|
1.776
|
1.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
-nt-
|
29
|
Cấp bù tiền chênh lệch giá khảo sát
thiết kế lâm sinh thuộc dự án trồng rừng 661 và 147 năm 2009.
|
1.445
|
|
1.445
|
1.445
|
Đoàn Quy hoạch
Lâm nghiệp Thanh Hóa
|
-nt-
|
30
|
Đường trung thế và trạm biến áp cấp
điện; đường vận
chuyển
vật liệu tại xã Hoằng
Lý, H. Hoằng Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
Công ty cổ phần vật
liệu và xây dựng Thanh Hóa
|
Hỗ trợ theo
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
212.600
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật
Thanh Hóa.
|
128.103
|
7.000
|
121.103
|
15.000
|
Trường Cao
đẳng Văn hóa - Nghệ thuật
|
Tiếp tục thực
hiện hạng mục nhà hiệu bộ, san nền, cổng, tường rào (bao gồm bồi thường
GPMB, chi khác)
|
2
|
Trường Cao đẳng T. dục Thể thao
|
84.794
|
23.000
|
61.794
|
15.000
|
Trường Cao
đẳng Thể dục Thể thao
|
Hoàn thành hạng
mục nhà giảng đường, thư viện (bao gồm cả thang máy).
|
3
|
Trường Cao đẳng y tế Thanh Hóa (bao
gồm cả bồi
thường GPMB).
|
53.551
|
22.100
|
31.451
|
9.000
|
Trường Cao
đẳng Y tế Thanh Hóa
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành và hoàn thành H. mục rãnh thoát nước, đường nội bộ,
san lấp mặt bằng, cống thoát nước, tường rào khu đất mở rộng (bao gồm cả chi
khác).
|
4
|
Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp
tỉnh.
|
52.393
|
6.000
|
46.393
|
15.000
|
Sở Xây dựng
|
Tiếp tục thực
hiện hạng mục nhà làm việc và công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật (bao gồm cả
GPMB và chi khác).
|
5
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh.
|
32.042
|
6.200
|
25.842
|
7.000
|
Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh
|
Tiếp tục thực
hiện hạng mục nhà làm việc 7 tầng (không bao gồm thiết bị).
|
6
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài (ngân
sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
35.193
|
1.000
|
34.193
|
9.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
Kết hợp với
nguồn huy động hợp pháp của TP. Thanh Hóa để tiếp tục thực hiện dự án.
|
7
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu
phương của tỉnh.
|
41.445
|
5.000
|
36.445
|
14.000
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Tiếp tục thực
hiện dự án
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo nối với
QL1A, TX. Bỉm Sơn.
|
22.421
|
4.000
|
18.421
|
9.000
|
UBND thị xã
Bỉm Sơn
|
-nt-
|
9
|
Cầu Mắm K12+882 đường tỉnh 525, huyện
Nông Cống.
|
15.275
|
4.000
|
11.275
|
3.500
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
10
|
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung.
|
31.435
|
1.500
|
29.935
|
5.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
11
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Quan Sơn.
|
9.210
|
1.000
|
8.210
|
3.500
|
UBND huyện
Quan Sơn
|
-nt-
|
12
|
Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ
và Hội LHPN.
|
26.742
|
8.000
|
18.742
|
7.000
|
Ủy ban MTTQ
tỉnh
|
-nt-
|
13
|
Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện
Tĩnh Gia (phần NS tỉnh đầu tư).
|
6.889
|
|
6.889
|
1.500
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
14
|
Nhà hát Lam Sơn TP. Thanh Hóa (ngân
sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
48.799
|
38.000
|
10.799
|
7.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
Kết hợp với
nguồn vốn huy động hợp pháp của TP. Thanh Hóa để hoàn thành dự án.
|
15
|
Đường Đông Hương 2, TP Thanh Hóa
(ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
13.578
|
7.500
|
6.078
|
5.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
-nt-
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nội
thành Hàng Đồng - Xuân Diệu; Minh Khai - Hà Văn Mao, TP. Thanh Hóa (ngân sách
tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
5.344
|
2.000
|
3.344
|
2.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
-nt-
|
17
|
Xây dựng nhà tang lễ tỉnh.
|
54.551
|
23.000
|
31.551
|
15.000
|
Sở Xây dựng
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
18
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu
Ngọc Trạo.
|
15.538
|
5.500
|
10.038
|
5.000
|
UBND huyện
Thạch Thành
|
-nt-
|
19
|
Trụ sở Huyện ủy Thạch Thành.
|
14.836
|
4.000
|
10.836
|
6.000
|
Huyện ủy Thạch
Thành
|
-nt-
|
20
|
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Ngọc
Lặc.
|
13.789
|
4.100
|
9.689
|
5.000
|
Huyện ủy Ngọc
Lặc
|
-nt-
|
21
|
Trụ sở Huyện ủy Quan Sơn (hạng mục cải
tạo nhà làm việc và các công trình phụ trợ).
|
4.734
|
1.000
|
3.734
|
2.000
|
Huyện ủy
Quan Sơn
|
-nt-
|
22
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc
HĐND - UBND huyện Bá Thước.
|
14.105
|
3.500
|
10.605
|
6.000
|
UBND huyện
Bá Thước
|
-nt-
|
23
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc
HĐND - UBND H. Hoằng Hóa.
|
15.753
|
3.000
|
12.753
|
7.500
|
UBND huyện
Hoằng Hóa
|
-nt-
|
24
|
Trạm bơm tưới A Lãng xã Quý Lộc, huyện
Yên Định.
|
10.763
|
2.500
|
8.263
|
5.000
|
UBND huyện
Yên Định
|
-nt-
|
25
|
Nâng cấp, hoàn thiện cổng thông tin
điện tử tỉnh.
|
4.435
|
1.900
|
2.535
|
1.200
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
-nt-
|
26
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cung cấp
dịch vụ hành chính công cấp huyện.
|
3.815
|
850
|
2.965
|
1.700
|
Sở Thông
tin và Truyền Thông
|
-nt-
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng T. tâm
điều dưỡng người có công Thanh Hóa để phục vụ nuôi dưỡng đ.tượng nhiễm C.độc
da cam/dioxin.
|
15.437
|
3.000
|
12.437
|
7.000
|
Trung tâm
điều dưỡng người có công
|
-nt-
|
28
|
Tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông, xã
Xuân Giang, huyện Thọ Xuân
|
11.554
|
3.000
|
8.554
|
5.500
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du
lịch
|
-nt-
|
29
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử đền
thờ Mai An
Tiêm (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11.109
|
2.000
|
9.109
|
5.500
|
UBND huyện
Nga Sơn
|
-nt-
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung
tâm bảo trợ xã hội số 2.
|
22.012
|
3.500
|
18.512
|
4.000
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội số 2
|
Hoàn thành hạng
mục: khu nuôi dưỡng và chăm sóc người tàn tật; san nền, cổng, hàng rào (bao gồm cả chi
khác và GPMB)
|
31
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Thọ Xuân (nhà lớp học và làm việc số 2).
|
2.739
|
|
2.739
|
1.700
|
Huyện ủy Thọ
Xuân
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
32
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc cơ quan HĐND - UBND tỉnh Thanh
Hóa.
|
4.661
|
|
4.661
|
3.000
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
-nt-
|
33
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Hội nghị tỉnh
Thanh Hóa.
|
9.051
|
|
9.051
|
4.000
|
Nhà khách
Văn phòng UBND tỉnh
|
-nt-
|
IV
|
Dự án khởi công mới.
|
|
|
|
103.200
|
|
|
1
|
Trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh.
|
|
|
|
12.000
|
Sở Xây dựng
|
Hoàn thành,
trình duyệt dự án đầu tư và TK BVTC&DT để triển khai thực hiện.
|
2
|
Đầu tư nâng cấp tỉnh lộ 525 (đoạn từ
cầu Đò Trạp đi Minh Thọ).
|
73.100
|
|
73.100
|
8.000
|
UBND huyện
Nông Cống
|
Triển khai
thực hiện dự án.
|
3
|
Cải tạo, N. cấp hệ thống kênh tiêu
kênh Thanh Niên, TX. Bỉm Sơn.
|
55.117
|
|
55.117
|
5.000
|
UBND thị xã
Bỉm Sơn
|
-nt-
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp xử lý
chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận.
|
80.876
|
|
80.876
|
4.700
|
Công ty TNHH MTV Môi trường
và công trình đô thị Thanh Hóa
|
Kết hợp với
nguồn vốn sự nghiệp môi trường để triển khai thực hiện dự án.
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường Lê Hoàn, TP. Thanh
Hóa (NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
13.400
|
|
13.400
|
3.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
Triển khai
thực hiện dự án.
|
6
|
Đường vào nhà máy Ferocrom Nam
Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
16.261
|
|
16.261
|
3.000
|
UBND huyện
Triệu Sơn
|
-nt-
|
7
|
Cải tạo, N.cấp đường giao thông liên
xã Đông Hưng - Đông Văn - Đông Phú - Đông Nam - Đông Quang - Đông Vinh, huyện
Đông Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
14.236
|
|
14.236
|
2.000
|
UBND huyện
Đông Sơn
|
-nt-
|
8
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện
- Nga An, huyện Nga Sơn (đoạn nối QL 10 vào khu du lịch động Từ Thức).
|
10.917
|
|
10.917
|
2.000
|
UBND huyện
Nga Sơn
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ
ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
28.635
|
|
28.635
|
4.000
|
UBND huyện
Triệu Sơn
|
-nt-
|
10
|
Đường từ quốc lộ 1A vào khu hành
chính huyện Tĩnh Gia.
|
25.475
|
|
25.475
|
4.500
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
-nt-
|
11
|
Đường Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng
Vọng, huyện Quảng Xương (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần xây dựng).
|
15.825
|
|
15.825
|
2.800
|
UBND huyện
Quảng Xương
|
-nt-
|
12
|
Đường Thiệu Phú - Thiệu Quang, huyện
Thiệu Hóa.
|
34.442
|
|
34.442
|
3.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
13
|
Cầu Nam Khê huyện Hậu Lộc.
|
15.214
|
|
15.214
|
3.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
14
|
Cầu Đen, huyện Hà Trung.
|
5.615
|
|
5.615
|
1.500
|
UBND huyện
Hà Trung
|
-nt-
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới xã
Quảng Văn, H.Quảng Xương.
|
10.888
|
|
10.888
|
2.000
|
UBND huyện
Quảng Xương
|
-nt-
|
16
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Quan Hóa, huyện Quan Hóa.
|
10.456
|
|
10.456
|
2.500
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp trung tâm kiểm
nghiệm Thanh Hóa
đạt chất lượng GLP (GĐ
1).
|
10.136
|
|
10.136
|
4.000
|
Trung tâm
Kiểm nghiệm tỉnh
|
-nt-
|
18
|
Trụ sở làm việc H. ủy Yên Định.
|
15.742
|
|
15.742
|
3.500
|
Huyện ủy
Yên Định
|
-nt-
|
19
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hậu
Lộc.
|
23.366
|
|
23.366
|
4.500
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
20
|
Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn.
|
13.644
|
|
13.644
|
2.500
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
21
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh (phần NS tỉnh hỗ trợ 50% nhu cầu vốn).
|
22.875
|
|
22.875
|
4.000
|
Công an tỉnh
Thanh Hóa
|
Kết hợp với
nguồn vốn của Bộ Công an để triển khai thực hiện dự án.
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh đồng muối xã
Hải Châu, H. Tĩnh Gia.
|
4.459
|
|
4.459
|
2.200
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
Hoàn thành
dự án
|
23
|
Cống tiêu tại đầu mối kênh Thanh
Niên xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung.
|
1.445
|
|
1.445
|
800
|
UBND huyện
Hà Trung
|
-nt-
|
24
|
Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Minh,
huyện Vĩnh Lộc.
|
2.482
|
|
2.482
|
1.200
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
25
|
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm Vĩnh
Khang, huyện Vĩnh Lộc.
|
1.482
|
|
1.482
|
800
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
26
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hoằng
Hóa.
|
6.096
|
|
6.096
|
3.000
|
Huyện ủy Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
27
|
Sửa chữa cải tạo Bảo tàng tỉnh.
|
6.560
|
|
6.560
|
3.000
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
28
|
Nhà làm việc tạm và kho bảo quản hiện
vật Thành Nhà Hồ.
|
3.511
|
|
3.511
|
1.800
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
29
|
Nhà làm việc trung tâm tư vấn và dữ
liệu dân cư các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng
Hóa, Nông Cống.
|
2.835
|
|
2.835
|
1.400
|
Chi cục
DS-KHHGĐ Thanh Hóa
|
-nt-
|
30
|
Trạm BVTV các huyện Thường Xuân,
Quan Sơn, Sầm Sơn.
|
5.728
|
|
5.728
|
2.500
|
Chi cục
BVTV tỉnh
|
-nt-
|
31
|
Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi.
|
|
|
|
5.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Giao Sở
Giao thông vận tải lựa chọn một số cầu treo miền núi cấp bách gửi Sở
KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ cho từng dự án.
|
A.3
|
Chuẩn bị đầu tư.
|
|
|
|
7.000
|
|
|
1
|
Đường ven biển từ Ninh Bình đến
Ghép.
|
|
|
|
700
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc BC KTKT).
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 1A (Bỉm Sơn) đi đảo
Nẹ.
|
|
|
|
700
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
3
|
Đường giao thông từ thị xã Bỉm Sơn -
Phố Cát - Thạch Quảng, huyện Thạch Thành.
|
|
|
|
500
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
4
|
Đường G.thông nối Quốc lộ 217 với Quốc
lộ 45 và Quốc lộ 47.
|
|
|
|
400
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
5
|
Tu bổ, nâng cấp đê sông Mã.
|
|
|
|
500
|
C.cục đê điều
và PCLB
|
-nt-
|
6
|
Tu bổ, nâng cấp đê sông Chu.
|
|
|
|
500
|
C.cục đê điều
và PCLB
|
-nt-
|
7
|
Tu bổ, N.cấp đê sông Cầu Chày.
|
|
|
|
500
|
C.cục đê điều
và PCLB
|
-nt-
|
8
|
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Càn, xã
Nga Phú, huyện Nga Sơn.
|
|
|
|
200
|
UBND huyện
Nga Sơn
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp B. viện Phụ sản.
|
|
|
|
500
|
Bệnh viện
Phụ sản
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành và lập TK BVTC&DT.
|
10
|
Nâng cấp trạm bơm tưới Bến Nhạn, xã
Tượng Sơn. huyện Nông Cống.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Nông Cống
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu
tư
(hoặc BC KTKT).
|
11
|
Đầu tư nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
517 từ cầu Trầu (Đông Tân, huyện
Đông Sơn) đến Nưa (Tân Ninh, huyện Triệu Sơn).
|
|
|
|
200
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
12
|
Đường giao thông Mậu Lâm - Phú Nhuận,
huyện Như Thanh.
|
|
|
|
200
|
UBND huyện
Như Thanh
|
-nt-
|
13
|
Đường Cao Thịnh - Ngọc Trung - Lam
Sơn, huyện Ngọc Lặc.
|
|
|
|
200
|
UBND huyện
Ngọc Lặc
|
-nt-
|
14
|
Cầu Hà Bắc, huyện Hà Trung.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Hà Trung
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu tư (hoặc
BC KTKT).
|
15
|
Trụ sở làm việc Báo Thanh
Hóa.
|
|
|
|
100
|
Báo Thanh Hóa
|
-nt-
|
16
|
Trụ sở làm việc Sở Khoa học
và Công nghệ.
|
|
|
|
100
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
-nt-
|
17
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
|
|
|
300
|
Trường THPT
chuyên Lam Sơn
|
-nt-
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HU và HĐND - UBND các huyện.
|
|
|
|
800
|
|
|
-
|
Huyện ủy Như Thanh.
|
|
|
|
100
|
Huyện ủy Như Thanh
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu
tư
(hoặc BC KTKT).
|
-
|
Huyện ủy Thọ Xuân.
|
|
|
|
100
|
Huyện ủy Thọ
Xuân
|
-nt-
|
-
|
HĐND - UBND H. Đông Sơn.
|
|
|
|
100
|
UBND H.
Đông Sơn
|
-nt-
|
-
|
HĐND - UBND H. Thiệu Hóa.
|
|
|
|
100
|
UBND H. Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
-
|
HĐND - UBND H. Thường
Xuân.
|
|
|
|
100
|
UBND H. Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
HĐND - UBND H. Lang
Chánh.
|
|
|
|
100
|
UBND H.
Lang Chánh
|
-nt-
|
|
HĐND - UBND huyện Triệu Sơn.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Triệu Sơn
|
-nt-
|
-
|
Trụ sở làm việc của khối đoàn thể
huyện Mường Lát.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện Mường Lát
|
-nt-
|
19
|
Xây dựng khu hội nghị các huyện vùng
núi cao.
|
|
|
|
400
|
|
|
-
|
Khu hội nghị huyện Mường Lát.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Mường Lát
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu
tư
(hoặc BC KTKT).
|
-
|
Khu hội nghị H. Thường
Xuân.
|
|
|
|
100
|
UBND H. Thường
Xuân
|
-nt-
|
-
|
Khu hội nghị H. Lang Chánh.
|
|
|
|
100
|
UBND H.
Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Khu hội nghị H. Như Xuân.
|
|
|
|
100
|
UBND huyện
Như Xuân
|
-nt-
|
B
|
NGUỒN VỐN TW HỖ
TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC
TIÊU.
|
|
|
|
1.451.400
|
|
|
1
|
Đầu tư thực hiện C. trình phát triển kinh tế -
xã hội các vùng.
|
|
|
|
269.000
|
|
|
a
|
Bố trí hoàn trả số
vốn TW đã cấp ứng dự
toán 2011.
|
|
|
|
58.000
|
|
Giao Sở Tài
chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày
15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
-
|
Cầu Kim Tân, H. Thạch Thành.
|
43.430
|
25.100
|
18.330
|
15.000
|
UBND huyện
Thạch Thành
|
Thu hồi ứng
theo Quyết
định số
4013/QĐ-UBND ngày
09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Đường giao thông liên huyện Như
Xuân - Thường Xuân.
|
32.987
|
5.300
|
27.687
|
1.000
|
UBND huyện
Như Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm Cống
Phủ, huyện Hà Trung.
|
33.429
|
15.000
|
18.429
|
12.000
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
-
|
Cảng cá Hòa Lộc - Hậu
Lộc.
|
81.346
|
57.952
|
23.394
|
20.000
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617
xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
95.958
|
15.000
|
80.958
|
10.000
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
b
|
Bố trí vốn
cho các dự án khác.
|
|
|
|
211.000
|
|
|
*
|
Thanh toán cho các
dự án đã có quyết
toán được duyệt.
|
|
|
|
38.894
|
|
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Như Thanh.
|
6.232
|
3.468
|
2.764
|
2.764
|
Sở Y tế
|
Thanh toán
theo quyết toán được duyệt
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Bá Thước.
|
7.450
|
3.598
|
3.852
|
3.852
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Ngọc
Lặc.
|
7.181
|
4.080
|
3.101
|
3.101
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
-
|
Đường G.thông Xuân Lẹ đi Xuân Chinh,
huyện Thường Xuân
|
9.905
|
7.450
|
2.455
|
2.455
|
UBND huyện
Thường Xuân
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp đường G. thông Ba Si - Kiên
Thọ - Nguyệt Ấn - Phùng Giáo - Phùng Minh, H. Ngọc Lặc.
|
25.560
|
17.697
|
7.863
|
7.863
|
UBND huyện
Ngọc Lặc
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Thọ Sơn đi Bình
Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
10.533
|
7.450
|
3.083
|
3.083
|
UBND huyện
Triệu Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ QL 15A đi Giao
An, Giao Thiện, Lang Chánh.
|
25.832
|
14.750
|
11.082
|
11.082
|
UBND huyện
Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Khe
Sình, huyện Như Thanh.
|
3.658
|
3.000
|
658
|
658
|
UBND huyện
Như Thanh
|
-nt-
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Ao Bến xã
Hóa Quỳ huyện
Như Xuân.
|
3.163
|
1.600
|
1.563
|
1.563
|
UBND huyện
Như Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đập Pát làng Tôm xã Ban Công huyện
Bá Thước.
|
2.717
|
2.000
|
717
|
717
|
UBND huyện
Bá Thước
|
-nt-
|
-
|
Trạm phát sóng phát thanh truyền
hình Kỳ Tân, huyện Bá Thước.
|
19.999
|
19.600
|
399
|
399
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Thanh Hóa.
|
-nt-
|
-
|
Mở rộng mạng phủ sóng P. thanh các
chương trình văn hóa - xã hội và các chương trình bằng tiếng dân tộc khu vực
miền núi Thanh Hóa.
|
6.157
|
4.800
|
1.357
|
1.357
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Thanh Hóa.
|
-nt-
|
*
|
Thanh toán cho các
dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt.
|
|
|
|
51.406
|
|
|
-
|
Đường Hải Long - Xuân Du - Sim, huyện
Như Thanh.
|
26.858
|
14.000
|
12.858
|
5.000
|
UBND huyện
Như Thanh
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ bố trí sau khi có quyết toán được
duyệt.
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường
Lát.
|
9.179
|
6.200
|
2.979
|
1.000
|
UBND huyện
Mường Lát
|
-nt-
|
-
|
Đường G.thông liên xã Thọ Lâm đi
Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân.
|
15.430
|
8.010
|
7.420
|
3.500
|
UBND huyện
Thọ Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường Na Sài - Phú Nghiêm, huyện
Quan Hóa.
|
12.001
|
9.579
|
2.422
|
1.500
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Đường Cẩm Tú - Cẩm Quý, huyện
Cẩm Thủy.
|
20.627
|
9.500
|
11.127
|
7.000
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
-nt-
|
-
|
Hồ chứa nước K32 xã Thành Tân, Thạch
Thành.
|
5.641
|
3.750
|
1.891
|
500
|
UBND huyện
Thạch Thành
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Trung Thượng - Sơn
Lư, Quan Sơn.
|
7.142
|
4.500
|
2.642
|
800
|
UBND huyện
Quan Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường Bỉm Sơn đi thị trấn Nga Sơn
(đoạn từ cầu Đa Nam đến TT Nga Sơn).
|
19.904
|
12.000
|
7.904
|
3.000
|
UBND huyện
Nga Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường Cán Cờ (đoạn nối KCN Hoàng
Long với Quốc lộ 10).
|
22.523
|
11.000
|
11.523
|
4.500
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Định Bình - Định
Công, huyện Yên Định (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
21.451
|
12.820
|
8.631
|
3.500
|
UBND huyện
Yên Định
|
-nt-
|
-
|
Đường tỉnh lộ 4A - đoạn từ Ngã Ba
Môi đến núi Chẹt (Km0+00-Km
14+077).
|
32.687
|
23.000
|
9.687
|
3.000
|
UBND huyện
Quảng Xương
|
-nt-
|
-
|
Lát đá, vỉa hè, trồng cây xanh đường
Hải Thượng Lãn Ông (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.806
|
2.500
|
2.306
|
1.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông liên xã Xuân Thọ -
Thọ Cường - Thọ Sơn (đoạn nối QL47 với ĐT514), huyện Triệu Sơn (phần NS tỉnh
hỗ trợ).
|
8.977
|
2.400
|
6.577
|
4.000
|
UBND huyện
Triệu Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường từ quốc lộ 45 đi nhà máy May
10 tại xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa.
|
2.826
|
1.000
|
1.826
|
1.000
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Cầu Vạn Hòa, huyện
Nông Cống (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
5.184
|
2.000
|
3.184
|
1.600
|
UBND huyện
Nông Cống
|
-nt-
|
-
|
Xây rãnh thoát nước dọc đường Đình
Mương - Giàng, TP. T. Hóa.
|
4.895
|
2.800
|
2.095
|
806
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
TT Tào Xuyên, huyện Hoằng
Hóa
(phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
9.828
|
5.700
|
4.128
|
2.700
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Kiên cố hóa kênh trạm bơm
Châu Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
27.394
|
19.100
|
8.294
|
2.000
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
-
|
Kiên cố kênh Bòng Bòng, B9 hệ thống
hồ Yên Mỹ, H. Tĩnh Gia.
|
20.705
|
11.649
|
9.056
|
4.000
|
Công ty TNHH MTV khai
thác CT thủy lợi Sông Chu.
|
-nt-
|
-
|
Kiên cố tuyến kênh N24 huyện Hoằng Hóa.
|
22.039
|
16.100
|
5.939
|
1.000
|
UBND huyện Hoằng Hóa.
|
-nt-
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
95.200
|
|
|
-
|
Đường giao thông từ xã Minh Sơn đi
xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc (phần NS tỉnh đầu tư).
|
31.373
|
5.100
|
26.273
|
14.000
|
UBND huyện
Ngọc Lặc
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
-
|
Đường G.thông nội bộ, hệ thống thoát
nước thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh.
|
17.781
|
4.300
|
13.481
|
6.600
|
UBND huyện
Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn
huyện Thường Xuân đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân.
|
22.956
|
5.000
|
17.956
|
9.000
|
UBND huyện
Thường Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường từ trung tâm xã Bãi Trành đi
làng Má, huyện Như Xuân.
|
9.797
|
3.000
|
6.797
|
3.000
|
UBND huyện
Như Xuân
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ thị trấn Bến
Sung đi xã Hải
Long, H.Như Thanh.
|
5.014
|
1.500
|
3.514
|
2.000
|
UBND huyện
Như Thanh
|
-nt-
|
-
|
Tuyến đường chính và xương cá thị trấn
Quan Hóa (giai đoạn 1).
|
8.139
|
3.000
|
5.139
|
2.400
|
UBND huyện
Quan Hóa
|
-nt-
|
-
|
Cửa hàng và kho thương mại miền núi huyện
Ngọc Lặc.
|
5.920
|
2.000
|
3.920
|
2.000
|
Công ty
Thương mại và ĐTPT miền núi
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông từ QL 217 đi thôn
Tân Phúc, xã Vĩnh Phúc, H. Vĩnh Lộc (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
8.369
|
2.200
|
6.169
|
3.500
|
UBND huyện
Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông xã Công Liêm đi xã Tượng Sơn, H. Nông Cống.
|
10.598
|
3.000
|
7.598
|
4.000
|
UBND huyện
Nông Cống
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường Thiệu Khánh,
Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn (đoạn trên địa phận
huyện Đông Sơn).
|
9.394
|
2.300
|
7.094
|
3.500
|
UBND huyện
Đông Sơn
|
-nt-
|
-
|
N. cấp tuyến đường Thiệu Khánh, Thiệu
Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn (đoạn trên địa phận
H. Thiệu Hóa).
|
9.660
|
2.700
|
6.960
|
3.500
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Đường tỉnh lộ 7 đến đường gom khu
Công nghiệp Bỉm Sơn -
đoạn từ Km1 + 600 đến
Km3 + 357,7 (phần NS tỉnh đầu tư).
|
24.646
|
14.070
|
10.576
|
2.000
|
UBND TX Bỉm
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Điện chiếu sáng 1 số tuyến đường
chính thị xã Bỉm Sơn.
|
4.872
|
1.400
|
3.472
|
2.000
|
UBND TX Bỉm
Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Cầu Kè - Thọ Xuân,
huyện Thọ Xuân.
|
25.061
|
3.700
|
21.361
|
7.000
|
UBND huyện
Thọ Xuân
|
Tiếp tục thực
hiện dự án
|
-
|
Đường G.thông từ QL1A vào khu du lịch
nghỉ mát Hải Hoà - tuyến
chính số 1 (phần NS tỉnh đầu tư).
|
40.942
|
9.000
|
31.942
|
8.000
|
UBND huyện
Tĩnh Gia
|
-nt-
|
-
|
Nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn từ ngã
ba đường sắt đến vị trí quy hoạch Quảng trường Hàm Rồng) TP. Thanh
Hóa.
|
33.958
|
10.000
|
23.958
|
7.000
|
UBND TP. Thanh
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Đường Bỉm Sơn - Nga Sơn (đoạn cầu Hà
Lan - cầu Đa Nam).
|
17.255
|
4.300
|
12.955
|
5.700
|
UBND TX Bỉm Sơn
|
-nt-
|
-
|
Trung tâm Giáo dục quốc phòng.
|
127.944
|
48.380
|
79.564
|
10.000
|
Trường Đại
học Hồng Đức
|
Tiếp tục thực
hiện hạng mục nhà KTX số 1, nhà ăn và cấp thoát nước, cấp điện, lát hè cây
xanh (B.gồm cả chi khác).
|
*
|
Dự án khởi công mới.
|
|
|
|
25.500
|
|
|
-
|
Tượng đài Hàm Rồng chiến
thắng.
|
|
|
|
8.000
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Hoàn thành
và trình duyệt dự án đầu tư và TK
BVTC&DT để triển khai thực hiện.
|
-
|
Thư viện tỉnh.
|
105.307
|
|
105.307
|
10.000
|
Thư viện tỉnh
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
-
|
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến
QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc.
|
25.660
|
|
25.660
|
2.500
|
UBND huyện
Hậu Lộc
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Thạch Đồng - Thạch Tân, huyện Thạch
Thành.
|
9.374
|
|
9.374
|
2.500
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
-nt-
|
-
|
Đường giao thông Xuân Phúc - Phúc Đường
- Thanh Tân, huyện
Như Thanh.
|
27.619
|
|
27.619
|
2.500
|
UBND huyện
Như Thanh
|
-nt-
|
2
|
Chương trình củng cố,
nâng cấp hệ thống đê biển và nâng cấp hệ thống đê sông.
|
|
|
|
75.000
|
|
|
*
|
Bố trí hoàn trả số
vốn TW đã cấp ứng dự
toán 2011.
|
|
|
|
60.000
|
|
Giao Sở Tài
chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg
ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
-
|
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển
và đê cửa sông, huyện Nga Sơn
(GĐ 2).
|
503.021
|
|
503.021
|
10.000
|
Chi cục đê
Điều và PCLB
|
Thu hồi ứng
theo Quyết định số
4013/QĐ-UBND ngày
09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
|
Đê kè bờ tả sông Yên thuộc
địa phận 3 xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch, huyện Quảng Xương.
|
92.576
|
615
|
91.961
|
10.000
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
-nt-
|
-
|
Đê cửa sông Mã đoạn từ cuối đê sông
Cùng (đầu xóm Bến xã Hoằng Phụ) đến Km65 đê tả sông Mã (K2+400 đê PAM 4617)
huyện Hoằng Hóa.
|
38.856
|
339
|
38.517
|
10.000
|
Chi cục Đê điều
và
PCLB
|
-nt-
|
-
|
Tu bổ, khôi phục và nâng cấp đê cửa
sông Mã đoạn từ K55+769 - K62+676, huyện Hoằng Hóa.
|
97.625
|
463
|
97.162
|
10.000
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
-nt-
|
-
|
Đê, kè cửa sông Càn đoạn
từ Cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân, huyện Nga Sơn.
|
110.534
|
|
110.534
|
10.000
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
-nt-
|
-
|
Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch
Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư, thị xã Sầm Sơn.
|
52.569
|
|
52.569
|
10.000
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
-nt-
|
*
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành.
|
|
|
|
9.360
|
|
|
-
|
Đê, kè tả sông Yên xã Quảng Nham,
huyện Quảng Xương.
|
27.025
|
25.900
|
1.125
|
1.125
|
Chi cục Đê điều
và
PCLB
|
Thanh toán
theo quyết toán được duyệt
|
-
|
Đê kè biển Hoằng Thanh, Hoằng Phụ đoạn
Km2+299,3-KC huyện Hoằng Hóa.
|
4.422
|
3.689
|
733
|
733
|
Chi cục Đê điều
và PCLB
|
- nt -
|
-
|
Tu bổ, khôi phục đê, kè hữu
sông Yên xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia (đoạn từ K9+00-K10+523,2).
|
13.252
|
12.750
|
502
|
502
|
Chi cục Đê điều
và PCLB
|
- nt -
|
-
|
Nâng cấp tuyến đê ngoài đoạn từ K0+843,5 - K1+592,3 thuộc
dự án đê kè biển Ninh Phú xã Đa Lộc huyện Hậu Lộc.
|
7.698
|
|
7.698
|
7.000
|
Chi cục Đê điều và
PCLB
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành.
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
5.640
|
|
|
-
|
Đê kè bờ tả sông Yên thuộc địa phận 3
xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch, huyện Quảng Xương.
|
92.576
|
10.615
|
81.961
|
5.640
|
Chi cục Đê điều
và PCLB
|
Tiếp tục thực
hiện đoạn từ K2+533 - K6+350.
|
3
|
C.trình giống cây trồng,
vật nuôi, G.cây L. nghiệp, T. sản.
|
|
|
|
30.000
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp.
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
Nâng cấp trung tâm nghiên cứu ứng dụng
khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp Thanh Hóa (giai đoạn 1).
|
34.401
|
2.000
|
32.401
|
15.000
|
T. tâm Nghiên cứu ứng dụng
KHKT giống cây trồng NN Thanh Hóa
|
Hoàn thành
giai đoạn 1 (bao gồm cả chi khác).
|
*
|
Dự án khởi công mới.
|
|
|
|
15.000
|
|
Giao Sở KH&ĐT căn
cứ hồ sơ thủ tục được duyệt,
báo cáo UBND tỉnh giao kế
hoạch cho từng dự án.
|
-
|
Đối ứng dự án cơ sở hạ tầng vùng sản
xuất giống lúa lai F1 tập trung tỉnh Thanh Hóa.
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
-
|
Trung tâm ứng dụng Khoa học Công nghệ
lâm nghiệp.
|
|
|
|
|
T. tâm ứng
dụng K.học Công nghệ lâm nghiệp
|
|
4
|
Đầu tư khu neo đậu
tránh trú bão tàu thuyền.
|
|
|
|
25.000
|
|
|
*
|
Bố trí hoàn
trả số vốn TW đã
cấp ứng dự toán 2011.
|
|
|
|
25.000
|
|
Giao Sở Tài
chính làm các thủ tục hoàn trả TW số vốn đã ứng theo Quyết định số
1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
-
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền
nghề cá Lạch Bạng.
|
102.078
|
53.100
|
48.978
|
25.000
|
Sở Nông nghiệp
và
PTNT
|
Thu hồi ứng
theo Quyết định số 4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp, xây dựng
mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông
dân cư
|
|
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Xây dựng các bể chứa nước trên đảo
Mê, xã Hải Bình, H. Tĩnh Gia.
|
4.456
|
|
4.456
|
4.000
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
6
|
Đầu tư theo Nghị
quyết 30a của Chính phủ.
|
|
|
|
204.000
|
|
Chi tiết có
phụ biểu kèm theo
|
7
|
C.trình di dân định
canh, định cư cho đồng bào d. tộc thiểu số.
|
|
|
|
10.000
|
|
|
-
|
Dự án định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu
số
bản Suối Tôn, xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa.
|
11.645
|
3.500
|
8.145
|
3.800
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán
khối lượng hoàn
thành đường giao thông và hoàn thành hạng mục thủy lợi, hệ thống nước sinh hoạt
(bao gồm cả chi khác và bồi thường GPMB)
|
-
|
Dự án định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số bản Buốc Hiềng xen ghép bản Cá xã Trung Thành, huyện Quan
Hóa.
|
19.811
|
6.500
|
13.311
|
6.200
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành đường giao thông và hoàn thành hạng mục hệ thống điện,
thủy lợi, hệ thống nước sinh hoạt (bao gồm cả chi khác và bồi thường GPMB)
|
8
|
Chương trình bố trí di
dân, định canh, định cư.
|
|
|
|
6.000
|
|
|
-
|
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên
tai tại Bá Thước (hạng mục kè suối Ngài tại xã Lũng Niêm và kè suối Chăm tại
xã Ban Công).
|
4.332
|
1.500
|
2.832
|
1.500
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
-
|
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên
tai tại huyện Cẩm Thủy (hạng
mục kè bờ tả sông Mã tại thôn Kim Mẫn 1 và 2 xã Cẩm Lương,
kè bờ sông Mã thôn Sành xã Cẩm Ngọc).
|
9.807
|
5.740
|
4.067
|
1.000
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
-nt-
|
-
|
Sắp xếp ổn định dân cư vùng ngập hồ
sông Mực, huyện Như Xuân và hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia (hạng mục hỗ trợ tái định
cư).
|
9.520
|
500
|
9.020
|
3.500
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Thực hiện hỗ
trợ di chuyển dân ra khỏi vùng ngập hồ Yên Mỹ và hỗ trợ cộng đồng tiếp nhận
dân (theo Văn bản số 4431/UBND-NN ngày 23/8/2010 của UBND tỉnh).
|
9
|
Đầu tư hạ tầng Khu
kinh tế Nghi Sơn.
|
|
|
|
270.000
|
|
Giao BQL
KKT Nghi Sơn xây dựng kế hoạch
chi tiết gửi sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phần bố vốn
cho từng dự án.
|
10
|
Đ.tư hạ tầng các
Khu C.nghiệp.
|
|
|
|
20.000
|
|
-nt-
|
11
|
Đ.tư hạ tầng cụm
công nghiệp.
|
|
|
|
10.000
|
|
Giao Sở
Công thương căn cứ vào Quyết định 60/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và
các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở KH&ĐT để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh phân bổ vốn cho từng dự án.
|
12
|
Chương trình bảo vệ
và phát triển rừng bền vững.
|
|
|
|
55.000
|
|
|
*
|
Đầu tư trồng rừng,
khoanh nuôi và bảo vệ rừng
|
|
|
|
49.500
|
|
Giao Sở
NN&PTNT căn cứ vào Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở
KH&ĐT để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phân bổ cho từng đơn vị.
|
*
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
|
|
|
|
5.500
|
|
|
-
|
Dự án đã có quyết
toán được duyệt.
|
|
|
|
280
|
|
|
+
|
Trạm bảo vệ rừng đội 4 xã Giao Thiện
thuộc Công ty lâm nghiệp Lang Chánh.
|
260
|
205
|
55
|
55
|
Công ty Lâm
nghiệp Lang Chánh.
|
Thanh toán
theo quyết toán được duyệt
|
+
|
Trạm bảo vệ rừng Đồn Biên phòng 493
huyện Mường Lát.
|
357
|
271
|
86
|
86
|
Ban Quản lý
dự án huyện Mường Lát
|
-nt-
|
+
|
Vườn ươm giống cây lâm nghiệp Ban quản
lý rừng p. hộ sông Đằn.
|
477
|
370
|
107
|
107
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ sông Đằn
|
-nt-
|
+
|
Trạm bảo vệ rừng Ban Quản lý dự án
vườn thực
vật
Sầm Sơn.
|
227
|
210
|
17
|
17
|
Ban Quản lý
dự án vườn thực vật Sầm Sơn
|
-nt-
|
+
|
Trạm bảo vệ rừng Ban Quản lý vườn thực
vật Hàm Rồng
|
215
|
200
|
15
|
15
|
Ban Quản lý
vườn thực vật Hàm Rồng
|
-nt-
|
-
|
Dự án chuyển tiếp.
|
|
|
|
3.020
|
|
|
+
|
Xây dựng vùng lõi Vườn quốc gia Bến
En giai đoạn 2006 - 2009 (hạng mục đường giao thông từ Bến Sung đi Bến En và
trạm bảo vệ rừng Đức Lương).
|
14.042
|
10.000
|
4.042
|
1.500
|
Vườn quốc
gia Bến En
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
+
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu bảo tồn
thiên nhiên Xuân Liên, huyện Thường Xuân (các hạng mục: khu văn phòng; trạm
kiểm lâm bản Vịn và đường đi bộ
tuần tra phục
vụ quản lý chăm sóc bảo vệ
vườn thực vật).
|
7.330
|
2.100
|
5.230
|
1.520
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Xuân Liên
|
Hoàn thành
các hạng mục khu văn phòng và triển khai hạng mục Trạm kiểm lâm bản Vịn và đường
di bộ tuần tra phục vụ quản lý chăm sóc bảo vệ vườn thực vật (bao gồm cả chi
khác).
|
-
|
Dự án khởi công mới.
|
|
|
|
2.200
|
|
|
+
|
Đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất, ổn
định đời sống dân cư vùng đệm Vườn quốc gia Bến En - Cúc Phương (các hạng mục:
Trạm bơm Thạch Lâm; sửa chữa, nâng cấp đập và Trạm bơm Xuân Hưng, xã
Xuân Khang).
|
7.697
|
|
7.697
|
2.200
|
Chi cục Kiểm
lâm Thanh Hóa
|
Triển khai các hạng mục
Trạm bơm Thạch
Lâm; sửa chữa, nâng cấp đập và Trạm bơm Xuân Hưng, xã Xuân Khang (bao gồm cả
chi khác).
|
13
|
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
tuyến biên giới Việt Nam - Lào.
|
|
|
|
7.500
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
cho 15 xã biên giới theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng
Chính phủ (H.trợ 500
Tr. đồng/01 xã)
|
-
|
Huyện Mường Lát (6 xã).
|
|
|
|
3.000
|
UBND huyện
Mường Lát
|
Trên cơ sở
quy định tại Quyết định 160 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định liên
quan, giao Chủ tịch UBND các huyện phân bổ chi tiết cho các dự án.
|
-
|
Huyện Quan Sơn (6 xã).
|
|
|
|
3.000
|
UBND H.
Quan Sơn
|
-nt-
|
-
|
Huyện Quan Hóa (1 xã).
|
|
|
|
500
|
UBND H. Quan
Hóa
|
-nt-
|
-
|
Huyện Lang Chánh (1 xã).
|
|
|
|
500
|
UBND H.
Lang Chánh
|
-nt-
|
-
|
Huyện Thường Xuân (1 xã).
|
|
|
|
500
|
UBND H. Thường
Xuân
|
-nt-
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng vùng ATK.
|
|
|
|
15.000
|
|
|
*
|
Bố trí hoàn
trả số vốn TW đã cấp ứng dự
toán 2011.
|
|
|
|
15.000
|
|
Giao Sở Tài
chính làm các thủ tục hoàn trả
TW số vốn đã ứng theo QĐ số 1897/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
-
|
Đường giao thông liên huyện Như Xuân
- Thường Xuân.
|
32.987
|
5.300
|
27.687
|
15.000
|
UBND huyện
Như Xuân
|
Thu hồi ứng
theo Quyết định số
4013/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
15
|
Chương trình quản
lý, bảo vệ biên giới đất liền.
|
|
|
|
13.000
|
|
|
-
|
Đường liên bản phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng - an ninh đồng bào Mông thuộc biên giới Na Mèo, huyện Quan
Sơn (đoạn từ QL217 đến mốc G11).
|
66.984
|
41.100
|
25.884
|
13.000
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Tiếp tục thực
hiện dự án
|
16
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
ODA.
|
|
|
|
45.000
|
|
Kết hợp với
vốn cân đối ngân sách
địa phương (30 tỷ đồng), giao Sở KH&ĐT phối hợp với các đơn vị liên
quan để giao kế
hoạch theo tiến độ cho các dự án.
|
17
|
Đầu tư trung tâm
giáo dục lao động xã hội.
|
|
|
|
15.000
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp.
|
|
|
|
10.000
|
|
|
-
|
Mở rộng Trung tâm giáo
dục lao động xã hội Thanh Hóa.
|
29.363
|
10.000
|
19.363
|
10.000
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
*
|
Dự án khởi công mới.
|
81.198
|
|
81.198
|
5.000
|
|
|
-
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động
xã hội số 2, H. Quan Hóa.
|
81.198
|
|
81.198
|
5.000
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Triển khai thực hiện
dự án
|
18
|
Đầu tư các trung
tâm y tế tỉnh.
|
|
|
|
14.000
|
|
|
-
|
Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản.
|
9.150
|
6.000
|
3.150
|
2.000
|
Bệnh viện
Phụ sản
|
T. toán khối
lượng hoàn thành
|
-
|
Mở rộng bệnh viện Nội tiết
|
33.725
|
200
|
33.525
|
6.000
|
Bệnh viện Nội
tiết
|
Triển khai
nhà quản lý hành chính và điều trị nội trú; phá dỡ công trình cũ (bao gồm cả
GPMB và chi khác).
|
-
|
Bệnh viện Mắt.
|
30.772
|
180
|
30.592
|
6.000
|
Bệnh viện Mắt
|
Triển khai
nhà điều trị bệnh nhân, phá dỡ công trình cũ (bao gồm GPMB và chi khác).
|
19
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã.
|
|
|
|
5.000
|
|
K.hợp với nguồn
vốn cân đối N.sách của tỉnh (40 tỷ đồng) để bố trí vốn còn thiếu cho các dự
án đã đầu tư giai đoạn 2007 - 2010 và triển khai một số dự án cần thiết.
|
20
|
Đầu tư hạ tầng du lịch.
|
|
|
|
24.000
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng
thị xã Sầm Sơn - đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Lê Thánh Tông
(phần NS tỉnh Đ.tư).
|
52.513
|
20.000
|
32.513
|
10.000
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
Triển khai
thực hiện giai đoạn 2
|
-
|
Đường giao thông liên xã từ hang Bò,
xã Cẩm Giang đi suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
12.881
|
6.000
|
6.881
|
3.000
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
Hoàn thành
và quyết toán theo quy định
|
-
|
Cải tạo nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm,
thị xã Sầm Sơn (phần NS tỉnh đầu tư).
|
14.416
|
5.940
|
8.476
|
5.000
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
-nt-
|
-
|
Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn - đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến đường vành đai (phần NS tỉnh Đ.tư).
|
19.631
|
|
19.631
|
6.000
|
UBND thị xã
Sầm Sơn
|
Triển khai thực
hiện dự án
|
21
|
Hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo theo
QĐ 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
|
103.900
|
|
|
-
|
Bố trí hoàn trả số vốn đã ứng trước
theo Công văn số 317/TTg-KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
|
|
|
3.500
|
|
Giao Sở tài chính làm
các thủ tục hoàn trả số vốn đã ứng trước theo Công văn số 317/TTg-KGVX
ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ; đồng thời thu hồi ứng theo Q.định số
2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Bố trí hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo
|
|
|
|
100.400
|
|
Giao Sở Xây
dựng phối hợp với các đơn vị liên quan căn cứ vào Quyết định 167/2008/QĐ-TTg và các
quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi Sở
Tài chính để tổng hợp báo
cáo UBND tỉnh phân bổ
cho từng đơn
vị.
|
22
|
Hỗ trợ theo
Chương trình 134 kéo dài.
|
|
|
|
26.000
|
|
Giao Ban
Dân tộc trên cơ
sở
đề án được UBND tỉnh
phê duyệt
tại QĐ số 4612/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 và các quy định liên quan, xây dựng kế hoạch chi tiết gửi
Sở KH&ĐT để tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh p.bố cho từng Đ.vị.
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình, dự án cấp bách.
|
|
|
|
205.000
|
|
|
-
|
Nâng cấp sửa chữa, cải tạo hệ thống
tiêu kênh Than, H. Tĩnh
Gia.
|
221.900
|
20.000
|
201.900
|
40.000
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
Tiếp tục thực
hiện dự án
|
-
|
Nâng cấp tuyến đê hữu sông
Yên đoạn từ
K7+200
- K16+500 và đê tả sông Thị
Long đoạn từ K4+800 - K6+500, huyện Nông Cống.
|
94.656
|
40.000
|
54.656
|
20.000
|
UBND huyện
Nông Cống
|
-nt-
|
-
|
Cầu Yên Hoành qua sông Mã
nối huyện Yên Định và
Vĩnh Lộc.
|
216.546
|
27.100
|
189.446
|
20.000
|
Sở Giao
thông vận tải
|
-nt-
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức.
|
530.917
|
194.757
|
336.160
|
30.000
|
Trường Đại
học Hồng Đức
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành; hoàn thành nhà thí nghiệm số 2 Khoa nông lâm; tiếp tục
thực hiện hạng mục: sân, vườn ngoại thất nhà điều hành, sân bãi tập thể dục thể
thao, máy biến áp giai đoạn 2 - Cơ sở 3 (bao gồm cả chi khác).
|
-
|
Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện Khu
di tích lịch sử Lam
Kinh.
|
117.015
|
|
117.015
|
50.000
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Triển khai thực hiện
dự án
|
-
|
Tiêu thoát lũ sông Nhơm.
|
365.057
|
|
365.057
|
20.000
|
Sở N. nghiệp
và PTNT
|
-nt-
|
-
|
Xây dựng vùng lõi vườn Quốc
gia Bến En.
|
60.916
|
5.000
|
55.916
|
5.000
|
Vườn quốc
gia Bến
En
|
Triển khai thực hiện hạng mục cầu
tràn trên đường Bến Sung đi đập Mẩy.
|
-
|
Dự án ổn định đời sống và s.xuất,
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào Mông, H. Mường
Lát.
|
|
|
|
20.000
|
|
|
+
|
Đường giao thông từ bản Cá Nọi, xã
Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn (giai đoạn 1).
|
35.121
|
|
35.121
|
9.000
|
UBND Mường Lát
|
Triển khai
thực hiện dự án
|
+
|
Đường từ bản Na Tao đi bản Pù Nghùa,
xã Pù Nhi.
|
11.990
|
|
11.990
|
4.000
|
UBND H. Mường Lát
|
-nt-
|
+
|
Đường từ bản Trung Tiến đi Sài Khao
xã Mường Lý.
|
13.166
|
|
13.166
|
4.500
|
UBND H. Mường Lát
|
-nt-
|
+
|
Đường từ Ón II đi Ón III xã Tam
Chung.
|
7.278
|
|
7.278
|
2.500
|
UBND huyện
Mường Lát
|
-nt-
|
C
|
MỘT SỐ NGUỒN VỐN
KHÁC
|
|
|
|
272.070
|
|
|
I
|
Vốn sự nghiệp dành
cho đầu
tư
|
|
|
|
152.070
|
|
Giao Sở Tài
chính phối hợp với các đơn
vị liên quan
báo cáo UBND tỉnh giao kế hoạch cho các dự án.
|
II
|
Vốn nước ngoài
(ODA).
|
|
|
|
120.000
|
|
Thực hiện theo quy định
riêng của các dự án (danh mục dự án cụ thể theo thông báo của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|