TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
'- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP); Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
'- Thông tư
số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
2
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
'- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP); Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
'- Thông tư
số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
3
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
5
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
6
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
8
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
9
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
10
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
11
|
Đăng ký thay
đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
12
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
3 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
13
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
3 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
14
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
15
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
16
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
17
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
18
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
của Bộ Tài chính
|
19
|
Đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
21
|
Thông báo
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
22
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
23
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
của Bộ Tài chính
|
24
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
25
|
Thông báo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
26
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
300.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
27
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
28
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
29
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
30
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
32
|
Thông báo lập
địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
33
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
34
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
35
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
36
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
37
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
38
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
39
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
40
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
300.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
42
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
43
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
44
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
45
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
46
|
Hợp nhất
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
47
|
Sáp nhập
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
48
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
50
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
51
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
52
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
53
|
Thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
54
|
Giải thể
doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
55
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
56
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
58
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
59
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
60
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một
số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
2
|
Thông báo
thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
3
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
4
|
Thông báo tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố,
trung ương
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
|
5
|
Thông báo
thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố,
trung ương
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
|
6
|
Công khai hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
Chưa quy định
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố,
trung ương
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
|
7
|
Cung cấp thông
tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Chưa quy định
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố,
trung ương
|
Không
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu
văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh
nghiệp;
|
8
|
Chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
3
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về
một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nhgie65p xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
2
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); Nghị định số
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ
193/2013/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
3
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
4
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
7
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác
xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
5 ngày
|
Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
11
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
12
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
13
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác
xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
14
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
15
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
16
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
17
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
18
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
19
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
35 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
- Luật Đầu tư;
'- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; '- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
2
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
3
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
4
|
Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
47 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; 26 ngày đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
15 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
40 ngày đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
7
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
8
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
9
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
10
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
11
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định '- Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không
diện quyết định chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
12
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
13
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của
nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của
nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
16
|
Nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
17
|
Giãn tiến độ
đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của
nhà đầu tư.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
18
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
20
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
không
|
21
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
23
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản
đề nghị
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
24
|
Bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
25
|
Góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
theo quy định.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
26
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
27
|
Thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh .
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Không
|
28
|
Thành lập tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
-
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
-
Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức
kinh tế khác theo quy định tương ứng.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
không
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
30
ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0.02%
Tổng mức đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu; '- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; '- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT.
|
2
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
30
ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0.02%
Tổng mức đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu; '- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP;
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
30
ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
không
|
- Luật Đầu
tư công;
'- Nghị định
số 15/2015/NĐ-CP;
'- Thông tư
số 02/2016/TT-BKHĐT
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà
đầu tư
|
DA
nhóm: A (40 ngày); B (30 ngày); quan trọng quốc gia của nhà đầu tư không quá
90 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
4
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
5
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
không
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
|
Mục 3.Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
30
ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0.02%
giá dự thầu
|
- Luật đấu thầu;
'- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
30
ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0.02%
giá dự thầu
|
V
|
VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
không
|
- Nghị định
số 93/2009/NĐ-CP;
'- Thông tư
số 07/2010/TT-BKHĐT
|
2
|
Tiếp nhận dự
án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ
PCPNN
|
không
|
3
|
Tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ
PCPNN
|
không
|
4
|
Tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ
PCPNN
|
không
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Đề xuất và lựa
chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn Đề
xuất chương trình, dự án phù hợp.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản.
|
không
|
- Nghị định
số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT
|
2
|
Quyết định
chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
không
|
3
|
Quyết định chủ
trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
không
|
4
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền
xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông
báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương
trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ
quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao
có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có
đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
không
|
5
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền
xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông
báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương
trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ
quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao
có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có
đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
Không có
|
6
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư phi dự án
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền
xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông
báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương
trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ
quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao
có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có
đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản.
|
Không có
|
7
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế
cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
không
|
8
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
|
Không có
|
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản
|
không
|
9
|
Xác nhận
chuyên gia
|
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định
trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan chủ
quản của các chương trình, dự án ODA.
|
không
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định
hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
không
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
không
|
- Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
|