|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4299/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4299/2011/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011
của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Quyết định
số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày
17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 3 về việc
thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2012 để các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh
và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực
hiện, với các nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương: 686 tỷ đồng.
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 85 tỷ đồng,
trong đó:
- Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 34,755 tỷ đồng;
- Thực hiện dự án: 50,245 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 601 tỷ đồng
(bao gồm 100 tỷ đồng bổ sung từ nguồn vượt thu và dự phòng năm 2011 của tỉnh),
trong đó:
- Bố trí vốn hỗ trợ thực hiện các cơ chế chính sách
và vốn đối ứng cho các dự án sử dụng nguồn vốn ODA, dự án Trung ương đầu tư
trên địa bàn: 86,55 tỷ đồng;
- Thanh toán cho các dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2011: 142,494 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 171,956 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu
tư: 200 tỷ đồng.
(Danh mục chi tiết và mức vốn cụ thể có phụ lục
và phụ biểu kèm theo).
2. Nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ:
UBND tỉnh sẽ
báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để giao kế hoạch cho các đơn vị và các chủ đầu tư
thực hiện sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
3. Vốn nước ngoài (vốn ODA): Thực hiện theo quyết định
giao kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số
16/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ
3; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, các quy định hiện hành của
pháp luật và thực tế triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh để cụ thể hóa kế hoạch,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trên cơ sở kế hoạch đầu tư phát triển năm
2012 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo
tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình gửi
về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh,
UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Yêu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
K.hoạch năm 2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
686.000
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
85.000
|
|
|
I
|
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
34.755
|
|
Trả nợ vốn vay tín
dụng đầu tư vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng hiệu quả cao; kiên cố hóa
kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản
và cơ sở hạ tầng làng nghề.
|
II
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến
ngày 15/11/2011
|
29.753
|
21.588
|
8.165
|
8.165
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phan Chu Trinh, TP. Thanh Hóa (đoạn từ quốc lộ 1A đến
đường Hạc Thành).
|
12.956
|
10.000
|
2.956
|
2.956
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Đường từ cầu Đông Hương đi Khu công nghiệp Lễ Môn
(hạng mục cống kỹ thuật qua dường).
|
550
|
368
|
182
|
182
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
3
|
Lát đá vỉa hè, trồng cây xanh đường Hải Thượng
Lãn Ông, TP.Thanh Hóa.
|
4.753
|
2.820
|
1.933
|
1.933
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
4
|
C. tạo, N. cấp lát đá, vỉa hè, trồng cây xanh Đ.lộ
Lê Lợi - TP. Thanh Hóa.
|
4.730
|
4.200
|
530
|
530
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
5
|
Lắp hệ thống điện trang trí trên cầu Hàm Rồng
và lắp đèn LED thắp sáng chữ Quyết Thắng, phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa.
|
1.715
|
1.000
|
715
|
715
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
6
|
Trồng cây xanh Quốc lộ 1A đoạn qua TP. Thanh Hóa.
|
4.044
|
2.500
|
1.544
|
1.544
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường Trần Khát Chân, phường Hàm
Rồng, TP. Thanh Hóa
|
1.005
|
700
|
305
|
305
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
101.402
|
32.00
|
68.702
|
32.080
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012
|
59.935
|
20.200
|
39.735
|
19.700
|
|
|
1
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
34.378
|
10.000
|
24.378
|
12.000
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Hoàn thành dự án.
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường
Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
12.960
|
3.200
|
9.760
|
5.900
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
3
|
Cầu Đông Phát nối khu chung cư Đông Phát với khu
chung cư phường Đông Vệ, đường Đông Tây TP. Thanh Hóa.
|
12.598
|
7.000
|
5.598
|
1.800
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2012
|
41.467
|
12.500
|
28.967
|
12.380
|
|
|
1
|
Đường Đông Hương 2 (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
29.774
|
12.500
|
17.274
|
6.000
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện
dự án
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái, phường Đông Thọ,
TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11.693
|
|
11.693
|
6.380
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
-nt-
|
IV
|
Dự án khởi công mới
|
33.869
|
|
33.869
|
10.000
|
|
|
1
|
Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường
Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
33.869
|
|
33.869
|
10.000
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Triển khai thực hiện
dự án.
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
|
|
601.000
|
|
|
I
|
Bố trí vốn hỗ trợ thực hiện các cơ chế chính
sách và vốn đối ứng cho các dự án ODA, dự án TW đầu tư trên địa bàn
|
|
|
|
86.550
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý
theo QĐ 2539/2009/QĐ-UBND ngày 5/8/2009 của UBND
tỉnh.
|
93.453
|
78.904
|
14.549
|
6.550
|
|
Thanh toán cho các
dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt (Chi tiết có phụ biểu 1 kèm
theo).
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
cấp xã theo QĐ 3923/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh.
|
248.090
|
212.556
|
35.534
|
12.000
|
|
Thanh toán cho các
dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt và bố trí đảm bảo 70% nhu cầu vốn
cho các dự án hoàn thành đã được đầu tư giai đoạn 2007 - 2011 (Chi tiết có
phụ biểu 2 kèm theo).
|
3
|
Vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA và dự
án Trung ương đầu tư trên địa bàn.
|
|
|
|
68.000
|
|
Bố trí vốn theo tiến
độ thực hiện (Chi tiết có phụ biểu 3 kèm theo).
|
II
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2011
|
615.163
|
366.779
|
248.384
|
142.494
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
đến ngày 15/11/2011
|
411.486
|
306.892
|
104.594
|
104.594
|
|
|
1
|
Đường vành đai thị xã Sầm Sơn (hạng mục nền, mặt
đường và hệ thống thoát nước).
|
10.721
|
10.537
|
184
|
184
|
UBND TX. Sầm Sơn
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Cầu qua sông Lý xã Quảng Khê, huyện Quảng Xương
(phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
3.609
|
3.300
|
309
|
309
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
3
|
Hệ thống xử lý nước thải trung tâm bảo trợ xã hội
tỉnh Thanh Hóa.
|
3.481
|
2.391
|
1.090
|
1.090
|
Trung tâm bảo trợ xã
hội tỉnh
|
-nt-
|
4
|
Nâng cấp đường vào các thôn đồng bào Mường và khu
di tích Lăng Trường Nguyên Thiên Tôn xã Hà Long, huyện Hà Trung.
|
4.533
|
3.600
|
933
|
933
|
UBND huyện Hà Trung
|
-nt-
|
5
|
Cầu Hạnh Phúc, huyện Thọ Xuân.
|
37.970
|
28.840
|
9.130
|
9.130
|
Sở Giao thông vận
tải
|
-nt-
|
6
|
Bến phà qua sông Mã thuộc địa phận huyện Yên Định
- Vĩnh Lộc.
|
4.797
|
4.400
|
397
|
397
|
Sở Giao thông vận
tải
|
-nt-
|
7
|
Đường giao thông Cầu Trắng - Đồng Lợi, huyện Triệu
Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
4.366
|
4.050
|
316
|
316
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
8
|
Sửa chữa bảo trì trụ sở làm việc liên cơ quan Hội
Cựu chiến binh - Hội Nông dân - Tỉnh đoàn thanh niên.
|
2.192
|
1.700
|
492
|
492
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
-nt-
|
9
|
Nhà công vụ khối an ninh nhân dân thuộc Công an tỉnh.
|
7.220
|
5.300
|
1.920
|
1.920
|
Công an tỉnh Thanh Hóa
|
-nt-
|
10
|
Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất.
|
8.427
|
5.118
|
3.309
|
3.309
|
T. tâm phát triển
quỹ đất
|
-nt-
|
11
|
Cải tạo trụ sở Huyện ủy và ngành dân vận huyện Bá
Thước.
|
2.712
|
1.600
|
1.112
|
1.112
|
Huyện ủy Bá Thước
|
-nt-
|
12
|
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Ngọc Lặc.
|
16.414
|
9.100
|
7.314
|
7.314
|
Huyện ủy Ngọc Lặc
|
-nt-
|
13
|
Cải tạo, mở rộng, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND -
UBND TX. Bỉm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
9.897
|
8.250
|
1.647
|
1.647
|
UBND TX. Bỉm Sơn
|
-nt-
|
14
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND H.Cẩm Thủy.
|
3.270
|
1.500
|
1.770
|
1.770
|
UBND H.Cẩm Thủy
|
-nt-
|
15
|
Phòng công chứng số 2, huyện Ngọc Lặc.
|
2.337
|
1.700
|
637
|
637
|
Sở Tư pháp
|
-nt-
|
16
|
Trạm thú y các huyện: Quan Sơn, Quan Hóa, Sầm
Sơn, Như Thanh và Thường Xuân.
|
11.344
|
6.421
|
4.923
|
4.923
|
Chi cục Thú y
Thanh Hóa
|
-nt-
|
17
|
Sửa chữa nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Thanh
Hóa.
|
768
|
600
|
168
|
168
|
Hội Chữ thập đỏ
Thanh Hóa
|
-nt-
|
18
|
Tôn tạo hầm làm việc và chỉ huy của Thường trực Ủy
ban hành chính tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1964 - 1972.
|
745
|
|
745
|
745
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
19
|
Tôn tạo phần mộ và nơi thờ cúng ông Lê Thế Long,
nguyên Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
604
|
500
|
104
|
104
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
20
|
Cải tạo nâng cấp đường chạy Sân vận động tỉnh.
|
8.246
|
6.200
|
2.046
|
2.046
|
Trung tâm huấn luyện
và thi đấu TDTT
|
-nt-
|
21
|
Trang thiết bị và công nghệ nâng cao năng lực hoạt
động của Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa.
|
3.619
|
2.900
|
719
|
719
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
|
-nt-
|
22
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nông Cống (phần
NS tỉnh hỗ trợ).
|
1.287
|
600
|
687
|
687
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Sân vận động
tỉnh.
|
4.579
|
3.500
|
1.079
|
1.079
|
T. tâm huấn luyện
và thi đấu TDTT
|
-nt-
|
24
|
Kiên cố hóa
kênh B2, B4, B6, B1 và B1-2 hệ thống thủy
nông Nam sông Mã, H.Yên Định.
|
19.612
|
13.700
|
5.912
|
5.912
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
25
|
Kênh tưới đập bản Sài xã Thiên Phủ, huyện Quan
Hóa.
|
2.775
|
2.200
|
575
|
575
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
26
|
Mua sắm trang thiết bị đào tạo chuyên ngành xét
nghiệm đa khoa và kỹ thuật hình ảnh trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa.
|
7.348
|
5.600
|
1.748
|
1.748
|
Trường Cao đẳng Y
tế Thanh Hóa
|
-nt-
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất nơi ăn ở, luyện
tập Đội bóng đá tỉnh Thanh Hóa.
|
4.110
|
3.376
|
734
|
734
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
-nt-
|
28
|
Khu liên kiểm cửa khẩu Na Mèo.
|
23.710
|
21.786
|
1.924
|
1.924
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng Thanh Hóa
|
-nt-
|
29
|
Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử Cửa Đạt, huyện
Thường Xuân (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
2.948
|
|
2.948
|
2.948
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
30
|
Cải tạo nâng cấp các tuyến tỉnh lộ trên địa bàn
H.Nga Sơn (đoạn Báo Văn - ngã Tư Si-Nga Phú).
|
20.807
|
19.479
|
1.328
|
1.328
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
31
|
Hạ tầng khu tái định cư xã Xuân Lam, huyện Thọ
Xuân (phần NS tỉnh đầu tư).
|
39.993
|
34.130
|
5.863
|
5.863
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
-nt-
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy
Bỉm Sơn.
|
7.813
|
5.950
|
1.863
|
1.863
|
Thị ủy Bỉm Sơn
|
-nt-
|
33
|
Nhà công vụ Tỉnh ủy Thanh Hóa.
|
16.586
|
13.400
|
3.186
|
3.186
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
-nt-
|
34
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Ban
Tuyên giáo và Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy.
|
7.760
|
5.500
|
2.260
|
2.260
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh
ủy
|
-nt-
|
35
|
Sửa chữa cải tạo, Trung tâm Hội nghị tỉnh Thanh
Hóa.
|
10.523
|
8.000
|
2.523
|
2.523
|
Nhà khách Văn phòng
UBND tỉnh
|
-nt-
|
36
|
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp đảm bảo an toàn hồ
chứa nước Liên Sơn, xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia.
|
3.410
|
850
|
2.560
|
2.560
|
UBND H. Tĩnh Gia
|
-nt-
|
37
|
Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp đảm bảo an toàn hồ
chứa nước Đồng Đáng, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia.
|
3.526
|
1.100
|
2.426
|
2.426
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
38
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Khuỷnh, xã
Công Liêm, huyện Nông Cống.
|
6.246
|
2.650
|
3.596
|
3.596
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
39
|
Tiêu tại đầu mối kênh Thanh Niên xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung.
|
2.149
|
800
|
1.349
|
1.349
|
UBND huyện Hà
Trung
|
-nt-
|
40
|
Trường THCS Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hóa.
|
5.520
|
4.396
|
1.124
|
1.124
|
UBND H. Thiệu Hóa
|
-nt-
|
41
|
Nhà ăn và tiếp khách Lào.
|
1.484
|
1.150
|
334
|
334
|
UBND H. Quan Sơn
|
-nt-
|
42
|
Nhà khoa chống nhiễm khuẩn - Bệnh viện Phụ sản
Thanh Hóa.
|
4.915
|
4.430
|
485
|
485
|
Bệnh viện Phụ sản
|
-nt-
|
43
|
Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản.
|
9.872
|
8.000
|
1.872
|
1.872
|
Bệnh viện Phụ sản
|
-nt-
|
44
|
C. tạo, N. cấp và mở rộng T. tâm Điều dưỡng người
có công Thanh Hóa để phục vụ nuôi dưỡng đối tượng nhiễm chất độc da
cam/dioxin.
|
18.862
|
10.000
|
8.862
|
8.862
|
Trung tâm Điều dưỡng
người có công
|
-nt-
|
45
|
Trụ sở cơ quan hành chính đô thị mới Nghi Sơn.
|
20.091
|
17.788
|
2.303
|
2.303
|
Ban Quản lý KKT
Nghi Sơn
|
-nt-
|
46
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện
Hoằng Hoá.
|
18.288
|
10.500
|
7.788
|
7.788
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2011 nhưng chưa có quyết
toán được duyệt
|
203.677
|
59.887
|
143.790
|
37.900
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo.
|
34.017
|
17.080
|
16.937
|
6.700
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thanh toán đảm bảo
70% nhu cầu vốn; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được
duyệt và có nguồn.
|
2
|
Cải tạo trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy Sầm Sơn
(phần bổ sung).
|
2.617
|
|
2.617
|
1.800
|
Thị ủy Sầm Sơn
|
-nt-
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện
Bá Thước.
|
15.680
|
9.500
|
6.180
|
1.500
|
UBND huyện Bá Thước
|
-nt-
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc cơ quan HĐND -
UBND tỉnh.
|
6.453
|
4.000
|
2.453
|
600
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh mương đồng muối
xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia.
|
4.708
|
2.200
|
2.508
|
1.100
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
6
|
Nâng cấp trạm bơm tưới
xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc.
|
2.549
|
1.200
|
1.349
|
600
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp công sở làm việc của cơ quan Đảng
ủy khối dân chính Đảng.
|
3.819
|
2.500
|
1.319
|
300
|
Đảng ủy khối các
cơ quan tỉnh
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở Huyện ủy Quan Sơn (hạng mục cải tạo nhà
làm việc và các công trình phụ trợ).
|
4.834
|
3.000
|
1.834
|
300
|
Huyện ủy Quan Sơn
|
-nt-
|
9
|
Tu sửa đê, kè, cống địa phương.
|
129.000
|
20.407
|
108.593
|
25.000
|
|
Chi tiết có phụ biểu
4 kèm theo.
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
|
878.387
|
344.910
|
533.477
|
171.956
|
|
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012
|
438.164
|
189.310
|
248.854
|
95.077
|
|
|
1
|
Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh
hùng liệt sỹ - Hàm Rồng.
|
89.000
|
29.700
|
59.300
|
10.000
|
Sở Xây dựng
|
K. hợp với nguồn
H. động hợp pháp khác để hoàn thành trước ngày 30/6/2012 các hạng mục đền thờ
chính, san nền, chống mối, gác chuông, gác trống, hồ bán nguyệt, bậc đá, lan
can, sân đường nội bộ.
|
2
|
Bồi thường GPMB dự án Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh
hùng và các anh hùng liệt sỹ - Hàm Rồng.
|
18.454
|
11.500
|
6.954
|
6.954
|
UBND TP. Thanh Hóa
|
Hoàn thành GPMB để
đảm bảo tiến độ thực hiện dự án.
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Xây dựng
Thanh Hóa.
|
2.473
|
1.000
|
1.473
|
1.000
|
Sở Xây dựng
|
Hoàn thành phần cải
tạo nhà làm việc hiện đang sử dụng.
|
4
|
Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh.
|
52.757
|
21.000
|
31.757
|
10.000
|
Sở Xây dựng
|
Hoàn thành và quyết
toán dự án theo quy định.
|
5
|
Xây dựng nhà tang lễ tỉnh.
|
68.152
|
42.000
|
26.152
|
7.000
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn.
|
14.828
|
2.550
|
12.278
|
7.700
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Yên Định.
|
16.480
|
3.500
|
12.980
|
7.800
|
Huyện ủy Yên Định
|
-nt-
|
8
|
Mở rộng Trụ sở làm việc của UBND huyện Tĩnh Gia
(phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
7.354
|
1.500
|
5.854
|
3.600
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
9
|
Trụ sở làm việc
hợp khối liên cơ quan Ủy ban MTTQ và Hội LHPN.
|
27.663
|
18.485
|
9.178
|
900
|
Ủy ban MTTQ tỉnh
|
-nt-
|
10
|
Nhà làm việc trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa.
|
7.110
|
1.050
|
6.060
|
3.900
|
Chi cục D.số - KHH
gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
11
|
Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Nông Cống.
|
1.840
|
350
|
1.490
|
1.000
|
Chi cục D. số -
KHH gia đình Thanh Hóa
|
-nt-
|
12
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
|
30.189
|
18.200
|
11.989
|
2.700
|
Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh
|
-nt-
|
13
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn.
|
9.191
|
4.500
|
4.691
|
1.800
|
UBND huyện Quan
Sơn
|
-nt-
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo nối với QL1A, thị xã Bỉm Sơn.
|
27.633
|
13.000
|
14.633
|
6.000
|
UBND thị xã Bỉm
Sơn
|
-nt-
|
15
|
Nhà làm việc tạm và kho bảo quản hiện vật khu
DTLS Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc.
|
9.508
|
2.000
|
7.508
|
4.700
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
16
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoằng Hóa.
|
6.096
|
3.000
|
3.096
|
1.200
|
Huyện ủy Hoằng Hóa
|
-nt-
|
37
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh.
|
6.760
|
3.200
|
3.560
|
1.500
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
18
|
Trạm BVTV các huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Sầm
Sơn.
|
7.481
|
2.575
|
4.906
|
2.646
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật tỉnh
|
-nt-
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp trường THPT chuyên Lam Sơn.
|
7.922
|
1.200
|
6.722
|
4.300
|
Trường THPT chuyên
Lam Sơn
|
-nt-
|
20
|
Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co
Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hoá.
|
4.259
|
|
4.259
|
3.000
|
Sở Lao động, T. binh
và Xã hội
|
-nt-
|
21
|
Sửa chữa trụ sở làm việc cơ quan Tỉnh ủy Thanh
Hóa.
|
3.353
|
|
3.353
|
2.300
|
Văn phòng Tỉnh ủy
Thanh Hóa
|
-nt-
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa
đạt chất lượng GLP (GĐ I).
|
11.048
|
4.000
|
7.048
|
4.000
|
T. tâm Kiểm nghiệm
tỉnh Thanh Hóa
|
Hoàn thành giai đoạn
I.
|
23
|
Hệ thống cầu treo và tràn miền núi (hạng mục tràn
liên hợp).
|
8.613
|
5.000
|
3.613
|
1.077
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Hoàn thành các H. mục:
tràn Liên Hiệp, tràn Đồng Mộc, tràn Đồng Hội.
|
*
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2012
|
440.223
|
155.600
|
284.623
|
76.879
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hóa
- Nghệ thuật Thanh Hóa (GĐ 1).
|
130.997
|
35.500
|
95.497
|
20.000
|
Trường Đại học
VII, Thể thao và Du lịch
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
2
|
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao.
|
84.794
|
44.000
|
40.794
|
9.000
|
Trường Cao đẳng Thể
dục Thể thao
|
H.thành dự án
(không bao gồm H.mục nhà hiệu bộ).
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa.
|
53.552
|
31.100
|
22.452
|
8.000
|
Trường Cao đẳng Y
tế Thanh Hóa
|
H.thành dự án
(không bao gồm H.mục nhà ký túc xá).
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trung tâm Bảo trợ xã
hội số 2.
|
22.346
|
7.500
|
14.846
|
3.500
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội số 2
|
T. toán khối lượng
hoàn thành và hoàn thành các hạng mục khu nuôi dưỡng và chăm sóc người già cô
đơn, nghĩa trang; cải tạo nhà hành chính, khu nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mồ
côi; chi khác.
|
5
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện
Nga Sơn.
|
29.025
|
2.000
|
27.025
|
8.300
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Tiếp tục thực hiện
dự án.
|
6
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
42.745
|
19.000
|
23.745
|
8.079
|
BCH Quân sự tỉnh
|
-nt-
|
7
|
Cầu Hà Thanh,
huyện Hà Trung.
|
22.478
|
6.500
|
15.978
|
5.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
-nt-
|
8
|
Đường vào nhà máy Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận
xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
17.619
|
3.000
|
14.619
|
6.000
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
9
|
Trụ sở làm việc HĐND - UBND H. Hậu Lộc.
|
24.694
|
4.500
|
20.194
|
6.000
|
UBND H. Hậu Lộc
|
-nt-
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ).
|
11.973
|
2.500
|
9.473
|
3.000
|
UBND huyện Quan
Hóa
|
-nt-
|
IV
|
Dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
200.000
|
|
Giao UBND tỉnh căn
cứ tiến độ chuẩn bị đầu tư và hồ sơ thủ tục, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án.
|
1
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh
Hóa.
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Bảo tàng tỉnh.
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Thư viện tỉnh Thanh Hóa.
|
|
|
|
|
Thư viện T. Thanh
Hóa
|
|
4
|
Hạ tầng sân bay Sao Vàng.
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
5
|
Đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm Sơn.
|
|
|
|
|
UBND TX. Sầm Sơn
|
|
6
|
Các dự án phục vụ lễ đón bằng Di sản văn hóa thế
giới Thành Nhà Hồ.
|
|
|
|
|
T.tâm Bảo tàng di
sản Thành Nhà Hồ; UBND H. Vĩnh Lộc
|
|
7
|
Công trình thủy lợi chống hạn cho 2 xã Quang Lộc
và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
|
|
|
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TẠM DỪNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
NĂM 2012
(Nguồn vốn: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
T. mức đầu tư
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiêu
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
273.976
|
33.200
|
240.776
|
|
|
1
|
Cầu Mắm Km 12+882 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống.
|
17.719
|
7.500
|
10.219
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hiện tại cầu cũ (nằm trên tỉnh lộ 525) vẫn đáp ứng
nhu cầu đi lại của nhân dân; mặt khác, dự án nâng cấp tỉnh lộ 525 (đoạn từ cầu
Đò Trạp đến Minh Thọ) đã tạm dừng triển khai thực hiện trong kế hoạch năm
2011 nên việc đầu tư dự án trên là chưa phù hợp. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự
án trong kế hoạch năm 2012.
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào Nhà máy xi măng Thanh
Sơn, huyện Ngọc Lặc.
|
12.428
|
4.500
|
7.928
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tiến độ thực hiện dự án rất chậm do khó khăn trong
công tác GPMB. Hiện nay, dự án đường trục trung tâm đô thị Ngọc Lặc đã hoàn
thành nền đường và đi ngang qua nhà máy phục vụ việc vận chuyển thiết bị và
thi công nhà máy. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012.
|
3
|
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của
TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (hạng mục đường vào khu liên hợp).
|
29.991
|
4.700
|
25.291
|
Công ty TNHH một thành viên Môi trường và CTĐT
Thanh Hóa
|
Hiện nay chưa có phương án thực hiện dự án xử lý chất
thải tại Khu liên hợp, do đó, việc đầu tư tuyến đường vào Khu liên hợp chưa
thực sự cần thiết. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012.
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn
8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
44.925
|
4.000
|
40.925
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
Dự án đã có kết quả đấu thầu nhưng chưa triển
khai thực hiện do vướng mắc trong GPMB: mặt khác, hiện nay vẫn còn nhiều ý kiến
chưa thống nhất về hướng tuyến. Vì vậy, đề nghị tạm dừng thực hiện dự án
trong kế hoạch năm 2012.
|
5
|
Cầu bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm
Thủy.
|
130.528
|
8.000
|
122.528
|
Sở Giao thông vận tải
|
Do TMĐT của dự án rất lớn, vượt quá khả năng cân
đối của ngân sách tỉnh. Vì vậy, đề nghị
tạm dừng để chuyển đổi hình thức đầu tư hoặc tranh thủ các nguồn hợp pháp
khác.
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện
Tĩnh Gia.
|
38.385
|
4.500
|
33.885
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
Tiến độ thực hiện dự án chậm do vướng mắc trong
GPMB (đoạn Km00+00- Km0+296) và khó khăn trong cân đối nguồn vốn. Vì vậy, tạm
dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm
2012.
|
PHỤ BIỂU 1
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG
TRÌNH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH 2539/QĐ-UBND NGÀY 5/8/2009 CỦA UBND TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Nhu cầu vốn (phần
NS tỉnh hỗ trợ)
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
K.hoạch năm
2012
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
27.726
|
21.176
|
6.550
|
6.550
|
|
1
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà lớp học 3 tầng 18 phòng - cơ sở II - Trường
THPT Quan Sơn.
|
5.818
|
4.530
|
1.288
|
1.288
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Thường Xuân II.
|
6.040
|
5.110
|
930
|
930
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
3
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và nhà lớp học 2 tầng
8 phòng trường THPT Như Xuân II.
|
7.372
|
5.950
|
1.422
|
1.422
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
-
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng trường THPT Như Xuân.
|
3.978
|
2.130
|
1.848
|
1.848
|
-nt-
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng 14 phòng trường THPT Như Xuân.
|
4.518
|
3.456
|
1.062
|
1.062
|
-nt-
|
PHỤ BIỂU 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3923/2006/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2006 CỦA UBND TỈNH
THANH HÓA
(Nguồn vốn: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Yêu cầu vốn (phần
NS tỉnh đầu tư)
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm
2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
42.856
|
30.220
|
12.636
|
12.000
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa.
|
2.643
|
2.270
|
373
|
373
|
UBND xã Hoằng Hải
được duyệt.
|
Thanh toán theo
quyết toán
|
2
|
Trụ sở xã Hà Phú, huyện Hà Trung.
|
2.385
|
1.760
|
625
|
625
|
UBND xã Hà Phú
|
-nt-
|
3
|
Trụ sở xã Đồng Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
2.850
|
2.200
|
650
|
650
|
UBND xã Đồng Lộc
|
-nt-
|
4
|
Trụ sở xã Minh Châu, huyện Triệu Sơn.
|
1.706
|
1.250
|
456
|
456
|
UBND xã Minh Châu
|
-nt-
|
5
|
Trụ sở xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa.
|
2.074
|
1.380
|
694
|
694
|
UBND xã Thiệu Tân
|
-nt-
|
6
|
Trụ sở xã Tế Thắng, huyện Nông Cống.
|
1.858
|
950
|
908
|
908
|
UBND xã Tế Thắng
|
-nt-
|
7
|
Trụ sở xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân.
|
1.834
|
1.320
|
514
|
514
|
UBND xã Xuân Lai
|
-nt-
|
8
|
Trụ sở xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy.
|
1.787
|
1.540
|
247
|
247
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
-nt-
|
9
|
Trụ sở xã Cẩm Sơn, huyện Cẩm Thủy.
|
1.510
|
1.410
|
100
|
100
|
UBND xã Cẩm Sơn
|
-nt-
|
10
|
Trụ sở thị trấn Cẩm Thủy.
|
2.075
|
1.440
|
635
|
635
|
UBND thị trấn Cẩm
Thủy
|
-nt-
|
11
|
Trụ sở xã Trí Nang, huyện Lang Chánh.
|
4.992
|
2.900
|
2.092
|
2.092
|
UBND xã Trí Nang
|
-nt-
|
12
|
Trụ sở xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân.
|
4.361
|
2.660
|
1.701
|
1.701
|
UBND xã Yên Nhân
|
-nt-
|
13
|
Trụ sở xã Tam Lư, huyện Quan Sơn.
|
3.753
|
2.840
|
913
|
913
|
UBND xã Tam Lư
|
-nt-
|
14
|
Trụ sở xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa.
|
2.928
|
2.300
|
628
|
628
|
UBND xã Nam Tiến
|
-nt-
|
15
|
Trụ sở xã Hoằng Trinh,
huyện Hoằng Hóa.
|
3.180
|
2.200
|
980
|
664
|
UBND xã Hoằng Trinh
|
T. toán khối lượng
hoàn thành.
|
16
|
Trụ sở xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn.
|
2.920
|
1.800
|
1.120
|
800
|
UBND xã Trung Tiến
|
-nt-
|
PHỤ BIỂU 3
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ
ÁN TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
(Nguồn vốn: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Yêu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
K. hoạch năm
2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
171.286
|
88.953
|
82.333
|
68.000
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới huyện Thạch Thành thuộc Dự án thủy
lợi miền Trung do ADB4 tài trợ.
|
60.372
|
40.235
|
20.137
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Đến nay, dự án đã thi công với giá trị khối lượng
thực hiện đạt khoảng 85% nên đề nghị bổ sung
vốn đối ứng để kết hợp với vốn ADB4 hoàn thành dự án trong Quý I/2012.
|
2
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung do
ADB và AFD tài trợ.
|
29.211
|
17.218
|
11.993
|
4.000
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Dự án đã triển khai thực hiện 17/17 gói thầu với
giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 55%, đề nghị bổ sung vốn đối ứng để kết hợp với nguồn vốn ADB và AFD hoàn
thành dự án trong năm 2012.
|
3
|
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ do WB tài trợ (gồm
7 dự án Trung tâm y tế tuyến huyện, gồm: Thường Xuân, Quan Sơn, Quan Hóa, Cẩm
Thủy, Thạch Thành, Như Xuân, Lang Chánh).
|
49.120
|
11.000
|
38.120
|
7.000
|
Sở Y tế
|
Dự án dược WB tài trợ nhà làm việc chính khu B và
đã triển khai thực hiện năm 2011, đến nay,
giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 65%; đề nghị bổ sung vốn đối ứng để
hoàn thành dự án (NS tỉnh bố trí các hạng mục còn lại).
|
4
|
Tiểu dự án tuyến cạnh tranh giai đoạn 2 tỉnh
Thanh Hóa thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam do WB tài trợ.
|
32.583
|
20.500
|
12.083
|
2.000
|
Công ty TNHH một
thành viên cấp nước Thanh Hóa
|
Dự án đang triển khai thực hiện 6/6 gói thầu, giá
trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 75%, đề nghị bố trí bổ sung vốn đối ứng để
dự án sẽ hoàn thành trong năm 2012.
|
5
|
Các dự án khác.
|
|
|
|
50.000
|
|
Giao UBND tỉnh phân bổ vốn chi tiết cho các dự án
ODA và các dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn theo tiến độ thực hiện.
|
PHỤ BIỂU 4
CHI TIẾT KẾ HOẠCH TU SỬA ĐÊ, KÈ, CỐNG ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Yêu cầu vốn
|
Đã đầu tư
|
Vốn còn thiếu
|
K. hoạch năm
2012
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
112.515
|
12.620
|
99.895
|
25.000
|
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt
|
31.562
|
12.620
|
18.942
|
18.942
|
|
|
1
|
Đê tả sông Hoàng xã Đông Ninh, Đông Hòa, huyện
Đông Sơn (điểm xung yếu).
|
1.393
|
660
|
733
|
733
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thanh toán theo
quyết toán được duyệt.
|
2
|
Đê tả sông Hoàng xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn (năm 2008)
|
1.291
|
680
|
611
|
611
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
-nt-
|
3
|
Đê hữu sông Hoạt đoạn xã Nga Thắng, Ba Đình, huyện
Nga Sơn (năm 2009).
|
3.739
|
1.760
|
1.979
|
1.979
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
4
|
Đê tả sông Hoàng xã Quảng Chính, xã Quảng Khê, H.
Quảng Xương (năm 2010).
|
9.066
|
2.170
|
6.896
|
6.896
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
5
|
Tu bổ, khôi phục tuyến đê hữu sông Yên xã Thanh
Thủy, huyện Tĩnh Gia (đoạn từ Km0 tại trạm bơm tiêu xã Thanh Thủy đến Km1
+100) (năm 2010).
|
2.696
|
1.270
|
1.426
|
1.426
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
6
|
Tôn cao, áp trúc đê hữu sông Hoạt xã Hà Vân, huyện
Hà Trung (năm 2010).
|
2.724
|
1.300
|
1.424
|
1.424
|
UBND huyện Hà
Trung
|
-nt-
|
7
|
Tôn cao, áp trúc đê đông Kênh De xã Minh Lộc, huyện
Hậu Lộc (năm 2010).
|
3.525
|
1.530
|
1.995
|
1.995
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
8
|
Đê hữu sông Yên xã Trường Minh, huyện Nông Cống
(năm 2010).
|
4.812
|
2.200
|
2.612
|
2.612
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
9
|
Tôn cao áp trúc đê hữu sông Hoàng xã Khuyến Nông,
H. Triệu Sơn (năm 2010).
|
2.316
|
1.050
|
1.266
|
1.266
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
II
|
Các dự án thực hiện năm 2011
|
80.953
|
|
80.953
|
6.058
|
|
|
1
|
Đê tả sông Hoạt xã Hà Thanh, huyện Hà Trung (năm
2011).
|
3.928
|
|
3.928
|
290
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt
và có nguồn.
|
2
|
Tôn cao áp trúc và đổ bê tông mặt đê tả sông Hoạt
xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn (năm 2011).
|
2.915
|
|
2.915
|
210
|
UBND thị xã Bỉm
Sơn
|
-nt-
|
3
|
Tu bổ đê hữu sông Cầu Chày, xã Thọ Thắng, huyện
Thọ Xuân (năm 2011).
|
4.544
|
|
4.544
|
340
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
-nt-
|
4
|
Đê hữu sông Cầu Hung xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia
(năm 2011).
|
4.291
|
|
4.291
|
320
|
UBND huyện Tĩnh
Gia
|
-nt-
|
5
|
Đê tả sông Hoàng xã Quảng Long, huyện Quảng Xương
(năm 2011).
|
4.851
|
|
4.851
|
360
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
-nt-
|
6
|
Đê hữu sông Càn, xã Nga Phú đoạn từ K0-K0+700,
huyện Nga Sơn (năm 2011).
|
4.651
|
|
4.651
|
350
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
7
|
Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập
Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (năm 2011).
|
5.297
|
|
5.297
|
400
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+ 750-K19+050
tuyến đường 523 xã Thành Mỹ huyện Thạch Thành (năm 2011).
|
5.896
|
|
5.896
|
440
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
-nt-
|
9
|
Cống Sơn Cương đê hữu sông Hoàng, xã Dân Quyền,
huyện Triệu Sơn (năm 2011).
|
1.593
|
|
1.593
|
138
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
-nt-
|
10
|
Đê hữu sông Nhơm đoạn từ K17+600- K20+100, xã
Trung Thành, huyện Nông Cống (năm
2011).
|
5.094
|
|
5.094
|
380
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
11
|
Đê hữu sông Hoàng xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn
(năm 2011).
|
10.016
|
|
10.016
|
750
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Hoàn thành và quyết
toán theo quy định.
|
12
|
Đê hữu sông Cầu Chày xã Thiệu Giang, huyện Thiệu
Hóa (năm 2011).
|
7.185
|
|
7.185
|
540
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
-nt-
|
13
|
Đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định
(năm 2011).
|
5.409
|
|
5.409
|
400
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
14
|
Đê đông sông Cùng đoạn từ K3+650-K5+ 950, xã Hoằng
Ngọc, huyện Hoằng Hóa (năm 2011).
|
10.534
|
|
10.534
|
790
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
-nt-
|
15
|
Đê tả sông Chu xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân
(năm 2011).
|
4.749
|
|
4.749
|
350
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
-nt-
|
Quyết định 4299/2011/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012
3.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|