STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
40 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
35 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
26 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
26 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
8
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
9
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
12
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
13
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Ngay khi nhà
đầu tư nộp giấy Chứng nhận đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
14
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi
tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
17
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
20
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Theo từng thông tin dự
án cung cấp
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
21
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
22
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các
KCN
|
35 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
23
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
các KCN
|
25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
24
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30.6.2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
25
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư vào khu
công nghiệp
|
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối
với dự án nhóm B
- 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) với
dự án nhóm C
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày
6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30.6.2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng.
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
26
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với các dự án đầu
tư vào khu công nghiệp
|
- 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối
với công trình cấp II và cấp III.
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối
với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy
định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày
6/12/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng dự án
|
Không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
Không quá 06 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
29
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
Không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
30
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
Không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
15.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
32
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
|
Không quá 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc
hội;
- Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của
Chính Phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3
năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính Phủ quy
định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
Phủ quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh
Sơn La về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trong Khu công nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng/giấy phép
lao động
|
- Căn cứ Bộ luật lao
động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số
32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của
Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động
trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
- Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
|
34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trong Khu công nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng/giấy phép
lao động
|
Bộ luật lao động số
10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số
32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của
Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động
trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
35
|
Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
Giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Bộ luật lao động số
10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số
32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội của
Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động
trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
|
36
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
37
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
39
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN
tỉnh Sơn La tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|