|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2014/QĐ-UBND
|
Lai Châu,
ngày 10 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-TTg
ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC
ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi Ngân sách Nhà
nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch vốn đầu tư từ
nguồn NSNN năm 2015 tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2015 như sau:
Tổng kế hoạch vốn
giao: 1.552.640 triệu đồng:
- Vốn ngân sách địa
phương: 322.400
triệu
đồng.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các
mục tiêu:
838.240 triệu đồng.
- Chương trình
MTQG: 254.100 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài
(ODA): 137.900 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Căn
cứ chỉ tiêu kế hoạch vốn được giao, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành
phố tổ chức triển khai thực hiện đối với nguồn vốn đã phân bổ đến từng dự án và
giao UBND các huyện, thành phố phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân
sách huyện, thành phố theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2014.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám
đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, C.viên các khối;
- Lưu: VT, TH./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN NĂM 2015 – TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
1,552,640
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
322,400
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
292,400
|
|
1
|
Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định
|
241,800
|
|
|
Trong đó: - Lĩnh vực giáo dục - đào
tạo
|
55,000
|
|
|
- Lĩnh vực khoa học - công nghệ
|
10,000
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
50,000
|
|
3
|
Hỗ trợ vốn điều lệ DNNN
|
600
|
Phân bổ theo QĐ
giao dự toán thu, chi NS địa phương
|
II
|
Thu xổ số kiến thiết
|
20,000
|
|
III
|
Thu khoáng sản
|
10,000
|
|
B
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO
MỤC TIÊU
|
1,092,340
|
|
I
|
Các chương trình bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
838,240
|
Phân bổ chi tiết
sau khi có QĐ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Các chương trình MTQG
|
254,100
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
1
|
Chương trình MTQG việc làm
|
4,000
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
242,900
|
Cân đối NS các
huyện, thành phố
|
|
- Chương trình 30a
|
155,300
|
|
|
- Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
87,600
|
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông
thôn
|
3,200
|
|
4
|
Chương trình MTQG y tế
|
2,500
|
|
5
|
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
1,500
|
|
C
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
137,900
|
Phân bổ chi tiết
sau khi có QĐ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP (NS
tỉnh)
|
|
KC
|
HT
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,683,671
|
406,525
|
322,400
|
|
|
|
I
|
TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐI THEO THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,307,721
|
353,425
|
241,800
|
-
|
-
|
|
I.1
|
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
128,000
|
|
|
|
1
|
Trả vay vốn tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128,000
|
|
|
|
I.2
|
Cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
62,443
|
|
|
|
|
Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,668
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,955
|
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,252
|
UBND Tam Đường
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,204
|
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,141
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,172
|
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,360
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,284
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,633
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,912
|
|
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,014
|
UBND Than Uyên
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,619
|
|
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,306
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,719
|
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,069
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,135
|
|
|
|
I.3
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,030
|
65,030
|
23,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,250
|
38,250
|
13,627
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học TT xã Chung Chải
|
Nậm Nhùn
|
10 phòng học, bán
trú HS
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432748
|
492
|
1112/21.10.13
|
10,000
|
10,000
|
3,345
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường THCS xã Vàng San
|
Mường Tè
|
8 phòng học, hiệu
bộ, bán trú HS, công vụ GV
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432746
|
493
|
1113/21.10.13
|
14,000
|
14,000
|
6,375
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
Trong đó: - Giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
3,875
|
|
|
|
|
- Giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,500
|
6,500
|
2,500
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 phòng
|
2014
|
2016
|
|
|
|
1319a/24.10.14
|
14,250
|
14,250
|
3,907
|
UBND Tam Đường
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,780
|
26,780
|
9,373
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
03 phòng học, nhà
hiệu bộ, nhà công vụ
|
2015
|
2017
|
|
|
|
1364/28.10.14
|
13,500
|
13,500
|
4,725
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường THCS xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
08 phòng học, nhà
hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
|
|
|
1366/28.10.14
|
13,280
|
13,280
|
4,648
|
UBND Mường Tè
|
|
|
I.4
|
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,900
|
44,900
|
10,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,900
|
44,900
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cổng giao tiếp điện tử tỉnh Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2015
|
3161
|
7432742
|
261
|
988/11.9.13
|
5,400
|
5,400
|
3,300
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
|
|
2
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và
chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường
|
|
2013
|
2015
|
3161
|
7432745
|
279
|
1326/30.10.13
|
39,500
|
39,500
|
6,700
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
I.5
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,990
|
109,197
|
12,608
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,880
|
9,880
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Biểu tượng văn hóa Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2014
|
3161
|
7436827
|
556
|
1323/30.10.13;
570/30.5.14
|
25,500
|
8,500
|
823
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
|
|
2
|
Trùng tu tôn tạo khu mộ các liệt sỹ tỉnh
Lai Châu tại Nghĩa trang Trường Sơn xã Vĩnh Tường, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng
Trị
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
2014
|
2014
|
|
|
|
560/03.6.14
|
1,380
|
1,380
|
177
|
Sở Lao động thương
binh và xã hội
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,110
|
45,317
|
6,837
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1359 m2 sàn
|
2013
|
2015
|
3161
|
7386478
|
251
|
668/20.6.12
|
15,510
|
15,510
|
1,000
|
Báo Lai Châu
|
|
|
2
|
San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị
xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1,33ha
|
2013
|
2015
|
3161
|
7394976
|
166
|
1266/25.10.12
|
15,000
|
11,591
|
2,000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
3
|
San gạt mặt bằng tạo quỹ đất phía Tây Nam
thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
2,72ha
|
2013
|
2015
|
3161
|
7394978
|
166
|
1267/25.10.12
|
25,000
|
13,616
|
1,000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
4
|
Trụ sở xã Vàng San
|
Mường Tè
|
633 m2
|
2014
|
2015
|
|
|
|
2420/28.10.13
|
4,600
|
4,600
|
2,837
|
UBND Mường Tè
|
Cân đối NS huyện
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,000
|
54,000
|
4,771
|
|
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
2,14 km
|
2012
|
2014
|
3161
|
7369599
|
163
|
1707/30.12.11
|
54,000
|
54,000
|
4,771
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
I.6
|
Các dự án đối ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,056,801
|
134,298
|
5,749
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,056,801
|
134,298
|
5,749
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc
giai đoạn 2 tỉnh Lai Châu
|
Các huyện
|
|
2011
|
2017
|
|
|
|
134/25.01.10;
928/13.8.14
|
505,128
|
14,473
|
749
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
2
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3525m2
|
2011
|
2012
|
3161
|
7309233
|
161
|
1344/25.10.10
|
56,326
|
16,898
|
1,000
|
Sở Nội vụ
|
|
|
3
|
Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2017
|
3161
|
7385093
|
161
|
1276/25.10.12
|
170,000
|
34,000
|
1,000
|
Sở Xây dựng
|
|
|
4
|
Cấp nước thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2009
|
2014
|
|
|
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130,000
|
39,127
|
1,000
|
Công ty TNHH Cấp
nước Lai Châu
|
|
|
5
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn
bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sìn Hồ, Phong Thổ,
Tam Đường
|
|
2011
|
2016
|
|
|
|
1029/19.5.11
|
180,367
|
23,878
|
1,000
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
6
|
Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường
So - Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
4,3 km
|
2014
|
2015
|
3161
|
7434209
|
163
|
1356/31.10.13
|
14,980
|
5,922
|
1,000
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,950
|
53,100
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường Quyết Tiến
|
TP Lai Châu
|
462,5 m2
|
2015
|
2017
|
|
|
|
1411/30.10.14
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
390 m2
|
2015
|
2017
|
|
|
|
1337/27.10.14
|
5,400
|
5,400
|
2,000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,000
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,000
|
1,851
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vàng Ma
Chải
|
Phong Thổ
|
12 phòng
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432749
|
521
|
1019/26.9.13
|
4,000
|
3,000
|
1,851
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
b
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
26,000
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
26,000
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
12 phòng học, nhà
ban giám hiệu
|
2012
|
2015
|
3161
|
7303122
|
491
|
290/09.3.11;
222/13.3.13
|
26,000
|
26,000
|
2,000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,850
|
3,000
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,850
|
3,000
|
1,848
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vàng San
|
Mường Tè
|
247 m2
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432750
|
521
|
1038/30.9.13
|
3,850
|
3,000
|
1,848
|
UBND Mường Tè
|
|
|
b
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
2,800
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800
|
2,800
|
1,800
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non số 1 Mường Than - Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
2014
|
2016
|
|
|
|
1919/31.12.13
|
2,800
|
2,800
|
1,800
|
UBND Than Uyên
|
|
|
b
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
4,500
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
4,500
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên,
huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
2025
|
2017
|
|
|
|
1336/27.10.14
|
4,500
|
4,500
|
2,000
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,000
|
2,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,000
|
1,966
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nậm Pì
|
Nậm Nhùn
|
10 phòng
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432751
|
521
|
1183/24.10.13
|
4,000
|
3,000
|
1,966
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
b
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
9
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
12 phòng học, nhà
ban giám hiệu
|
2012
|
2015
|
3161
|
7303122
|
491
|
290/09.3.11;
222/13.3.13
|
|
|
4,000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
III
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,300
|
UBND TP Lai Châu
|
Tổng thu 29 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 8,7 tỷ đồng
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,550
|
UBND Tam Đường
|
Tổng thu 6,5 tỷ
đồng, nộp quỹ đất tỉnh 1,95 tỷ đồng
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
UBND Phong Thổ
|
Tổng thu 2 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
UBND Sìn Hồ
|
Tổng thu 1 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
UBND Mường Tè
|
Tổng thu 1 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
UBND Than Uyên
|
Tổng thu 2 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,600
|
UBND Tân Uyên
|
Tổng thu 8 tỷ đồng,
nộp quỹ đất tỉnh 2,4 tỷ đồng
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
UBND Nậm Nhùn
|
Tổng thu 0,5 tỷ
đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,15 tỷ đồng
|
|
9
|
Quỹ phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
IV
|
HỖ TRỢ VỐN ĐIỀU LỆ DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
V
|
NGUỒN THU KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320,000
|
|
10,000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320,000
|
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Đường Séo Lèng - Nậm Tăm
|
Sìn Hồ
|
32 km
|
2015
|
2019
|
|
|
|
1347/28.10.14
|
320,000
|
|
10,000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong đó: Giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,533
|
2,533
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Phát triển công nghệ thị trường Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2016
|
|
|
|
1378/28.10.14
|
2,533
|
2,533
|
1,000
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học xã Bản Giang huyện Tam
Đường
|
Tam Đường
|
9 phòng học, 3 phòng
chức năng
|
2013
|
2015
|
3161
|
7388512
|
492
|
1240/25.10.12
|
7,950
|
4,750
|
|
UBND Tam Đường
|
Hết nhu cầu NS tỉnh
|
|
|
- Giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,500
|
6,500
|
2,275
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 phòng
|
2014
|
2016
|
|
|
|
|
14,250
|
14,250
|
4,625
|
UBND Tam Đường
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,450
|
3,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Quyết Thắng (giai đoạn II)
|
T.x Lai Châu
|
20gian-2tầng
|
2013
|
2015
|
3161
|
7387653
|
491
|
1253/25.10.12
|
8,450
|
3,000
|
-
|
UBND T.x Lai
Châu
|
Lồng
ghép vốn thu SDĐ
|
|
7
|
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ
Trường PTDT nội trú Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,200
|
9,200
|
3,220
|
UBND Than Uyên
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ -
NĂM 2015
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
theo QĐ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
5,700
|
4,000
|
-
|
|
|
I
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
5,700
|
3,700
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3 tầng; phụ trợ
|
2014-2016
|
1267/15.10.14
|
5,700
|
3,700
|
Sở Lao động
TB&XH
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
300
|
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG - NĂM 2015 THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT 30A CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ đầu tư
|
Tổng vốn
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
374,012
|
155,300
|
|
|
I
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
60,897
|
26,864
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử
dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
13,212
|
2,883
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT bản Huổi Cầy
|
Ta Gia
|
5,2 km
|
2014
|
1760/ 30.10.13
|
4,979
|
996
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường GTNT 279 đi Hua Chít
|
Tà Hừa
|
5,4 km
|
2014
|
1758/ 30.10.13
|
5,000
|
1,303
|
|
|
3
|
Đường GTNT Lọng Co Phày đi bản Pom Pó
|
Mường Cang
|
0,61 km
|
2014
|
1757/ 30.10.13
|
1,051
|
148
|
|
|
4
|
Đường GTNT bản Pù Cáy
|
Hua Nà
|
0,98 km
|
2014
|
1759/ 30.10.13
|
2,182
|
436
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
14,000
|
7,708
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT bản Noong Ma đi Noong Ỏ
|
Tà Hừa
|
6,8 km
|
14-15
|
1331/ 30.10.13
|
14,000
|
7,708
|
|
|
c
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
14,500
|
6,300
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Tà Lồm
|
Khoen On
|
7 km
|
14-16
|
1332/ 30.10.13
|
14,500
|
6,300
|
|
|
d
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
19,185
|
9,973
|
|
|
1
|
Đường GT bản Pá Khoang đi bản Pá Chí Tấu
|
Tà Hừa
|
3,8 km
|
15-16
|
2536/ 30.10.14
|
4,985
|
3,500
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán
|
Khoen On
|
7,1 km
|
15-17
|
1399/30.10.14
|
14,200
|
6,473
|
|
|
II
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
50,999
|
23,530
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
50,999
|
22,689
|
|
|
1
|
Thủy lợi Hua Sỏ xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
90 ha
|
13-15
|
1224/ 25.10.12
|
10,500
|
3,825
|
|
|
2
|
Đường GTNT Mường 1 - Phiêng Khon xã Mường
Khoa
|
Xã M.Khoa
|
|
13-15
|
1230/ 25.10.12
|
17,526
|
6,639
|
|
|
3
|
Đường đỉnh Ngam Ca bản Ngam Ca
|
Xã Nậm Sỏ
|
3km
|
14-15
|
2471c/ 30.10.13
|
4,999
|
3,249
|
|
|
4
|
Trang thiết bị trung tâm dạy nghề và GTVL
huyện Tân Uyên
|
Xã Thân Thuộc
|
|
14-15
|
2471d/ 30.10.13
|
2,729
|
539
|
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Nà Ngò
|
Xã Nậm Sỏ
|
25ha
|
14-15
|
2472b/ 30.10.13
|
4,999
|
2,862
|
|
|
6
|
Trường THCS xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2471a/ 30.10.13
|
4,317
|
2,488
|
|
|
7
|
Trường TH số 2 bản Nà Lào
|
Xã Nậm Sỏ
|
Cấp 4
|
14-15
|
2471b/ 30.10.13
|
4,225
|
2,746
|
|
|
8
|
Thủy lợi Pắc Lý xã Pắc Ta
|
Xã Pắc Ta
|
20ha
|
2014
|
2472c/ 30.10.13
|
1,704
|
341
|
|
|
b
|
Chuẩn bị đầu tư 2015
|
|
|
|
|
|
841
|
|
|
III
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
47,221
|
26,974
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
22,169
|
12,243
|
|
|
1
|
NC đường QL 12 - bản Sòn Thầu 1- bản Pờ Ma
Hồ
|
Xã Ma Ly Pho
|
6,5 km
|
14-15
|
2445a/ 30.10.13
|
4,996
|
3,246
|
|
|
2
|
Thủy lợi Nà Cúng I
|
Xã Bản Lang
|
15 ha
|
14-15
|
2446a/ 30.10.13
|
2,200
|
212
|
|
|
3
|
Đường GTNT QL 4D - bản Tô Y Phìn
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
6 km
|
14-15
|
2447a/ 30.10.13
|
4,995
|
2,307
|
|
|
4
|
Đường GTNT QL 100 - bản Hoang Thèn
|
Xã Hoang Thèn
|
6 km
|
14-15
|
2448a/ 30.10.13
|
4,983
|
3,233
|
|
|
5
|
NC Đường GTNT TT xã - bản Mù Sang Cao
|
Xã Mù Sang
|
5,6 km
|
14-15
|
2449a/ 30.10.13
|
4,995
|
3,245
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
17,000
|
9,031
|
|
|
1
|
NC đường GTNT thị trấn Phong Thổ - TT xã
Huổi Luông (GĐ 2)
|
Thị trấn, Huổi Luông
|
5 km
|
14-16
|
1333/ 30.10.13
|
17,000
|
9,031
|
|
|
c
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
8,052
|
5,700
|
|
|
1
|
NC Đường GTNT bản Mầu - bản Po Trà
|
Xã Nậm Xe
|
3,4 km
|
15-16
|
2508/ 29.10.14
|
5,000
|
3,500
|
|
|
2
|
Cầu treo Vàng Bâu 1
|
Xã Mường So
|
90 m
|
15-16
|
2508a/ 29.10.14
|
3,052
|
2,200
|
|
|
IV
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
74,594
|
27,177
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
22,949
|
10,974
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 129- Tà Ghênh
|
Phìn Hồ
|
2km
|
14-15
|
867/ 30.10.13
|
2,900
|
1,527
|
|
|
2
|
Cầu treo từ bản Nậm Cuổi - Phiêng Phai
|
Nậm Cuổi
|
70m
|
14-15
|
868/ 30.10.13
|
2,450
|
995
|
|
|
3
|
Điện SH từ TT xã đến bản Can Tỷ 3
|
Ma Quai
|
35kv+0,4kv
|
14-15
|
869/ 30.10.13
|
3,500
|
1,761
|
|
|
4
|
Điện SH từ TT xã đến bản Pa Cha Ô
|
Hồng Thu
|
35kv+0,4kv
|
14-15
|
872/ 30.10.13
|
4,500
|
2,419
|
|
|
5
|
Thuỷ lợi Tân Phong
|
Lùng Thàng
|
40ha
|
14-15
|
870/ 30.10.13
|
4,600
|
1,978
|
|
|
6
|
Thuỷ lợi Tề Cơ
|
Hồng Thu
|
15ha
|
14-15
|
871/ 30.10.13
|
4,999
|
2,294
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2015
|
|
|
|
|
32,645
|
9,553
|
|
|
1
|
Đường Nậm Chản- Diền Thàng
|
Tà Ngảo
|
4,5 km
|
14-16
|
1334/ 30.10.13
|
13,550
|
3,953
|
|
|
2
|
Đường Nậm Mạ Thái- Can Tỷ 1
|
Ma Quai
|
4 km
|
14-16
|
1335/ 30.10.13
|
10,800
|
3,100
|
|
|
3
|
Đường TT xã đến bản Hồ Sì Pán 1,2
|
P. S. Cáp
|
|
14-16
|
1336/ 30.10.13
|
8,295
|
2,500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
19,000
|
6,650
|
|
|
1
|
Đường Tủa Sín Chải - Ha Vú Chứ
|
Tủa Sín Chải
|
5,5 km
|
15-17
|
1400/30.10.14
|
9,000
|
3,150
|
|
|
2
|
Đường Săng Ta Ngai - Tả Thàng
|
Hồng Thu
|
4 km
|
15-17
|
1386/29.10.14
|
10,000
|
3,500
|
|
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
68,001
|
24,870
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử
dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
20,551
|
780
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn Phí Chi A- Pá Hạ
(TT xã mới)
|
Pa Vệ Sủ
|
4,7 km
|
10-11
|
2136/ 23.12.09
|
7,651
|
272
|
Trình
QT
|
|
2
|
Trường THCS xã Mù Cả
|
xã Mù Cả
|
8 phòng
|
11-12
|
1167/ 05.10.11
|
12,900
|
508
|
Trình
QT
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
29,400
|
14,325
|
|
|
1
|
Thủy lợi Sín Chải A-B
|
Pa Vệ Sủ
|
55 ha
|
13-14
|
1237/ 25.10.12
|
17,000
|
6,265
|
|
|
2
|
NC thủy nông Pu Ken
|
Vàng San
|
10ha
|
14-15
|
2444/ 30.10.13
|
4,000
|
2,600
|
|
|
3
|
NC Thủy lợi A Mó Cò
|
Thu Lũm
|
15ha
|
14-15
|
2446/ 30.10.13
|
4,980
|
3,237
|
|
|
4
|
Thiết bị trung tâm dạy nghề GTVL huyện
Mường Tè
|
T.Trấn
|
|
14-16
|
2458/ 30.10.13
|
3,420
|
2,223
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2015
|
|
|
|
|
14,900
|
7,765
|
|
|
1
|
NC Thủy lợi Chà Dì
|
Bum Tở
|
15ha
|
14-16
|
1341/ 30.10.13
|
14,900
|
7,765
|
|
|
d
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
3,150
|
2,000
|
|
|
1
|
NC thủy nông Tả Phìn
|
Bum Tở
|
6 ha lúa 2 vụ
|
15-16
|
2152/ 29.10.14
|
2,200
|
1,200
|
|
|
2
|
NC thủy nông Phu Khà Ló Cá
|
Thu Lũm
|
20 ha
|
2015
|
2158a/ 29.10.14
|
950
|
800
|
|
|
VI
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
72,300
|
25,885
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử
dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
13,000
|
2,260
|
|
|
1
|
Thủy lợi Pa Mu xã Hua Bum
|
Hua Bum
|
43ha
|
12-14
|
1250/ 24.10.11
|
13,000
|
2,260
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
18,000
|
10,017
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Ty II, xã Nậm Hàng
|
Nậm Hàng
|
60 ha
|
13-15
|
1242/ 25.10.12
|
18,000
|
10,017
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2015
|
|
|
|
|
41,300
|
13,608
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh
|
Nậm Manh
|
60 ha
|
14-16
|
1339/ 30.10.13
|
32,000
|
10,108
|
|
|
2
|
Đường GT đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chải
|
Trung Chải
|
2,59km
|
14-16
|
1340/ 30.10.13
|
9,300
|
3,500
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH - NĂM
2015
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư được duyệt
|
Kế
hoạch vốn năm 2015
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ
đầu tư
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
171,261
|
87,600
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1,200
|
800
|
|
|
1
|
Cầu bê tông nối bản Gia Khâu I
đến bản Lùng Thàng
|
Xã Nậm
Loỏng
|
L =10m
|
2015
|
1565a/30.10.14
|
1,200
|
800
|
Nhu cầu
vốn còn lại do NS Thành phố bố trí
|
|
II
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
28,682
|
13,032
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
17,580
|
3,797
|
|
|
1
|
Đường giao thông vào bản Mào
Phô - Giàng Tả xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
xã Giang
Ma
|
1,07Km
|
2014
|
2514/
30.10.13
|
1,720
|
270
|
|
|
2
|
Đường giao thông bản Can Hồ xã
Khun Há, huyện Tam Đường
|
xã Khun
Há
|
0,904Km
|
2014
|
2518/
30.10.13
|
1,384
|
210
|
|
|
3
|
Đường dân sinh bản Phìn Ngan
Xin Chải, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường
|
xã Tả
Lèng
|
3,54Km
|
2014
|
2516/
30.10.13
|
2,060
|
412
|
NS huyện
500 triệu
|
|
4
|
Đường giao thông bản Huổi Ke xã
Sơn Bình huyện Tam Đường
|
xã Sơn bình
|
0,573Km
|
2014
|
2520/
30.10.13
|
1,200
|
240
|
|
|
5
|
Đường dân sinh từ bản Nà Kiêng
sang bản Coóc Cuông xã Nà Tăm
|
xã Nà
Tăm
|
1,063Km
|
2014
|
2523/
30.10.13
|
1,886
|
378
|
NS huyện
481triệu
|
|
6
|
Đường giao thông bản Noong
Luống xã Bình Lư huyện Tam Đường
|
xã Bình
Lư
|
0,2655Km
|
2014
|
2522/
30.10.13
|
300
|
60
|
|
|
7
|
Thủy lợi Nà San xã Bình Lư,
huyện Tam Đường
|
xã Bình
Lư
|
384,1m
|
2014
|
2527/
30.10.13
|
600
|
120
|
|
|
8
|
Kênh thủy lợi nội đồng bản Thác
Tình, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường
|
TT Tam
Đường
|
435,3m
|
2014
|
2490/
28.10.13
|
600
|
86
|
|
|
9
|
Đường giao thông bản Phan Chu
Hoa (giai đoạn I) xã Nùng Nàng
|
xã Nùng
Nàng
|
0,814Km
|
2014
|
2521/
30.10.13
|
1,330
|
266
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường giao thông bản
Sì Thâu Chải xã Hồ Thầu (giai đoạn I)
|
xã Hồ
Thầu
|
4,8Km
|
14-15
|
2525/
30.10.13
|
3,000
|
1,131
|
BS KH
2014: 369 triệu
|
|
11
|
Đường giao thông bản Nà Bỏ xã
Bản Giang
|
xã Bản
Giang
|
0,693Km
|
2014
|
2519/
30.10.13
|
1,500
|
224
|
|
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông vào
bản Sùng Phài xã Sùng Phài
|
xã Sùng
Phài
|
3,43Km
|
2014
|
2524/
30.10.13
|
2,000
|
400
|
NS huyện
1.000 triệu
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
11,102
|
9,235
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội đồng bản
Nà Út
|
xã Bản
Bo
|
|
2015
|
1922/
31.10.14
|
575
|
575
|
|
|
2
|
Nâng cấp thủy lợi Nà Can
|
xã Bản
Bo
|
|
2015
|
1923/
31.10.14
|
1,000
|
900
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
3
|
Đường giao thông từ QL4D đến
bản Sin Câu II
|
xã Giang
Ma
|
|
2015
|
1924/
31.10.14
|
1,900
|
1,284
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Hoa
Dì Hồ
|
xã Bản
Hon
|
|
2015
|
1925/
31.10.14
|
1,500
|
1,335
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
5
|
Trường mầm non 2 phòng bản Hua
Bó
|
xã Sơn
Bình
|
|
2015
|
1926/
31.10.14
|
1,500
|
1,356
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
6
|
Đường giao thông đến bản Tẩn
Phù Nhiêu xã Bản Giang
|
xã Bản
Giang
|
|
2015
|
1927/
31.10.14
|
487
|
487
|
|
|
7
|
Trường mầm non bản Sì Tâu Chải
|
xã Hồ
Thầu
|
|
2015
|
1928/
31.10.14
|
840
|
797
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
8
|
Ngầm tràn Tà Chải
|
xã Hồ
Thầu
|
|
2015
|
1929/
31.10.14
|
1,400
|
1,217
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
9
|
Đường giao thông từ bản Trung
Chải đi bản Căn Câu
|
xã Sùng
Phài
|
|
2015
|
1930/
31.10.14
|
1,900
|
1,284
|
Nhu cầu
còn lại NS huyện bố trí
|
|
III
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
17,329
|
8,266
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
10,279
|
1,376
|
|
|
1
|
Thủy lợi Huổi Khang xã Tà Hừa
|
Xã Tà
Hừa
|
10 ha
|
2014
|
1746/
30.10.13
|
1,500
|
141
|
|
|
2
|
Thủy lợi bản Chít B xã Pha Mu
|
Xã Pha
Mu
|
6 ha
|
2014
|
1745/
30.10.13
|
1,500
|
58
|
|
|
3
|
Thủy lợi Nà Lo bản Mùi 1 xã
Khoen On
|
Xã Khoen
On
|
18 ha
|
2014
|
1749/30.10.13
|
1,500
|
95
|
|
|
4
|
Đường giao thông vào bản Hua Mỳ
xã Ta Gia
|
Xã Ta
Gia
|
1 km
|
2014
|
1750/30.10.13
|
2,225
|
718
|
NS huyện
399 triệu
|
|
5
|
Đường GTNT liên thôn bản Hô Ta
+ bản Khá xã Tà Mung
|
Xã Tà
Mung
|
0,816 km
|
2014
|
1748/30.10.13
|
1,454
|
291
|
|
|
6
|
Kiên cố hóa thủy lợi Pá Khoang
xã Pha Mu
|
Xã Pha
Mu
|
6 ha
|
2014
|
1747/30.10.13
|
1,800
|
49
|
NS huyện
500 triệu
|
|
7
|
Đường giao thông nội bản Hô
Than xã Mường Than (giai đoạn 3)
|
Xã Mường
Than
|
0,6km
|
2014
|
1752/30.10.13
|
300
|
24
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
7,050
|
6,890
|
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú tiểu học số
1 xã Ta Gia (điểm bản Củng TT)
|
xã Ta
Gia
|
6 phòng
|
2015
|
2537/30.10.14
|
3,300
|
3,200
|
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh thủy lợi Chạy
Lun Nà Dân 1+2 xã Mường Kim
|
xã Mường
Kim
|
25 ha
|
2015
|
2538/30.10.14
|
1,500
|
1,440
|
|
|
3
|
Trường mầm non Hua Nà (điểm bản
Nà Mả)
|
xã Hua
Nà
|
1 phòng
|
2015
|
2539/30.10.14
|
750
|
750
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội bản Hô
Than xã Mường Than (giai đoạn 4)
|
xã Mường
Than
|
C4
|
2015
|
2540/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
5
|
Đường giao thông nội bản Hát
Nam xã Mường Mít (giai đoạn 4)
|
xã Mường
Mít
|
C4
|
2015
|
2541/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
6
|
Đường giao thông nội bản Vè xã
Mường Mít (giai đoạn 4)
|
xã Mường
Mít
|
C4
|
2015
|
2542/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội bản Huổi
Hằm xã Mường Cang (giai đoạn 4)
|
xã Mường
Cang
|
C4
|
2015
|
2543/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao thông bản
Tre Bó
|
xã Phúc
Than
|
C4
|
2015
|
2544/30.10.14
|
300
|
300
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
16,326
|
8,496
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
8,756
|
3,037
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non bản Phiêng
Khon
|
Xã Mường
Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2473a/
30.10.13
|
1,216
|
132
|
|
|
2
|
Đường vào bản Hua Puông
|
Xã Nậm
Cần
|
1.306m
|
14-15
|
2473b/
30.10.13
|
2,215
|
1,116
|
|
|
3
|
Đường vào bản Nậm Sỏ 1, 2
|
Xã Nậm
Sỏ
|
703,6m
|
14-15
|
2473c/
30.10.13
|
1,503
|
283
|
|
|
4
|
Sửa chữa thủy lợi Khu 24
|
TT Tân
Uyên
|
15ha
|
14-15
|
2473d/ 30.10.13
|
306
|
27
|
|
|
5
|
Cầu treo bản Tà Hử
|
Xã Hố
Mít
|
139,32m
|
14-15
|
2474a/
30.10.13
|
3,028
|
1,452
|
|
|
6
|
Sửa chữa thủy lợi Suối Lĩnh A-B
xã Hố Mít
|
Xã Hố
Mít
|
25ha
|
2013
|
631/18.3.13
|
488
|
27
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong năm 2015
|
|
|
|
|
2,800
|
1,445
|
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú tiểu học
Mường Khoa
|
Xã Mường
Khoa
|
Cấp 4
|
14-15
|
2474b/
30.10.13
|
2,800
|
1,445
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
4,770
|
4,014
|
|
|
1
|
Thủy lợi bản Tho Ló 2
|
xã Nậm
Sỏ
|
15ha
|
2015
|
2512
/30.10.14
|
2,700
|
2,281
|
|
|
2
|
Đường vào bản Căng A
|
xã Pắc
Ta
|
605m
|
2015
|
2509
/30.10.14
|
1,170
|
978
|
|
|
3
|
Đường vào bản Nà Nọi Thái
|
TT Tân
Uyên
|
748m
|
2015
|
2507
/30.10.14
|
900
|
755
|
|
|
V
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
20,165
|
15,593
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
4,616
|
257
|
|
|
1
|
Thủy lợi Huổi Thầu
|
xã Huổi
Luông
|
25ha
|
11-12
|
2150/15.11.11
2282/18.9.14
|
4,616
|
257
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
15,549
|
15,336
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non bản Mới
|
xã Ma Ly
Chải
|
|
2015
|
2508b/
29.10.14
|
1,526
|
1,490
|
|
|
2
|
Nhà lớp học tiểu học trung tâm
xã
|
xã Vàng
Ma Chải
|
|
2015
|
2509/
29.10.14
|
1,100
|
1,069
|
|
|
3
|
Nhà lớp học mầm non bản Séo Hồ
Thầu
|
xã Mồ Sì
San
|
|
2015
|
2509a/
29.10.14
|
1,080
|
1,053
|
|
|
4
|
Nhà lớp học mầm non bản Pờ Xa
|
xã Pa
Vậy Sử
|
|
2015
|
2509b/
29.10.14
|
950
|
941
|
|
|
5
|
Nhà lớp học mầm non trung tâm
xã
|
xã Tung
Qua Lìn
|
|
2015
|
2510/
29.10.14
|
850
|
842
|
|
|
6
|
Nhà lớp học mầm non bản Dền
Thàng A
|
xã Dào
San
|
|
2015
|
2510a/
29.10.14
|
980
|
970
|
|
|
7
|
Nhà lớp học tiểu học bản Xin
Chải
|
xã Mù
Sang
|
|
2015
|
2516/ 29.10.14
|
830
|
822
|
|
|
8
|
Nhà lớp học mầm non bản Nà Cúng
|
xã Bản
Lang
|
|
2015
|
2511/
29.10.14
|
690
|
683
|
|
|
9
|
Nhà lớp học mầm non bản Pờ Ma
Hồ
|
xã Ma Ly
Pho
|
|
2015
|
2511a/
29.10.14
|
790
|
782
|
|
|
10
|
Nhà lớp học mầm non bản Chảng
Phàng
|
xã Sin
Súi Hồ
|
|
2015
|
2512/
29.10.14
|
1,442
|
1,428
|
|
|
11
|
Nhà lớp học mầm non bản Can
Thàng
|
xã Huổi
Luông
|
|
2015
|
2512a/
29.10.14
|
780
|
772
|
|
|
12
|
Nhà lớp học mầm non bản Dền
Thàng
|
xã Nậm
Xe
|
|
2015
|
2513/
29.10.14
|
850
|
842
|
|
|
13
|
Nhà lớp học mầm non bản Nậm Và
|
xã Hoang
Thèn
|
|
2015
|
2513a/
29.10.14
|
800
|
790
|
|
|
14
|
Nhà lớp học mầm non bản Nà Củng
|
xã Mường
So
|
|
2015
|
2515a/
29.10.14
|
900
|
890
|
|
|
15
|
Nhà lớp học mầm non bản Hô Seo
Chải
|
xã Khổng
Lào
|
|
2015
|
2514/
29.10.14
|
1,231
|
1,219
|
|
|
16
|
Nhà lớp học mầm non bản Cung Mù
Phìn
|
xã Làn
Nhì Thàng
|
|
2015
|
2514a/
29.10.14
|
750
|
743
|
|
|
VI
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
41,167
|
19,528
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
27,180
|
6,527
|
|
|
1
|
Nhà lớp học mầm non bản Nậm
Bành
|
Xã Căn
Co
|
02 phòng
học
|
2014
|
874/30.10.13
|
1,200
|
195
|
|
|
2
|
Nhà lớp học mầm non Phiêng
Trạng 2
|
Xã Xã
Noong Hẻo
|
01 phòng
học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
876/30.10.13
|
680
|
131
|
|
|
3
|
Nhà lớp học tiểu học bản Chát
Thái
|
Xã Nậm
Hăn
|
02 phòng
học
|
2014
|
877/30.10.13
|
810
|
78
|
|
|
4
|
Nhà lớp học mầm non Co Sản
|
Xã Nậm
Hăn
|
02 phòng
học
|
2014
|
879/30.10.13
|
1,250
|
93
|
|
|
5
|
Nhà lớp học tiểu học trung tâm
xã Nậm Cha
|
xã Nậm
Cha
|
03 phòng
học + 01 phòng công vụ
|
14-15
|
1211a/22.9.14
|
1,300
|
80
|
|
|
6
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm
Ngập
|
Xã Nậm
Cha
|
02 phòng
học
|
2014
|
881/30.10.13
|
970
|
65
|
|
|
7
|
Thuỷ lợi bản Xã Làng Mô
|
Xã Làng
Mô
|
15ha
|
14-15
|
882/30.10.13
|
3,280
|
771
|
|
|
8
|
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm
Lúc 2
|
Xã Phăng
Xô Lin
|
02 phòng
học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
883/30.10.13
|
1,775
|
343
|
|
|
9
|
Đường tỉnh lộ 128 đến bản Tìa
Cù Y
|
Xà Dề
Phìn
|
BTXM
1,8Km
|
14-15
|
884/30.10.13
|
4,200
|
2,116
|
|
|
10
|
Nhà lớp học mầm non bản Pho 1
|
Xã Pa
Tần
|
Cấp IV
|
2014
|
885/30.10.13
|
1,085
|
121
|
|
|
11
|
Đường từ trạm xá xã đến TT bản
Tủa Sín Chải
|
Xã Tủa
Sín Chải
|
BTXM
0,62Km
|
2014
|
886/30.10.13
|
1,890
|
150
|
|
|
12
|
Đường từ trạm xá xã đến bản Tầm
Chong
|
Xà Tả
Phìn
|
BTXM
1,3Km
|
2014
|
887/30.10.13
|
2,000
|
386
|
|
|
13
|
Đường điện sinh hoạt bản Pá Pao
|
Xã Lùng
Thàng
|
0,4KV
|
2014
|
889/30.10.13
|
1,000
|
95
|
|
|
14
|
Nhà lớp học mầm non bản Cuổi Tở
1+2
|
Xã Nậm
Cuổi
|
02 Phòng
học
|
2014
|
890/30.10.13
|
1,160
|
27
|
|
|
15
|
Nhà lớp học mầm non bản Chung
Sung A
|
Xã Hồng
Thu
|
02 Phòng
học + 01 phòng công vụ
|
2014
|
891/30.10.13
|
1,080
|
101
|
|
|
16
|
Thủy lợi Vàng Bon
|
xã Lùng
Thàng
|
15 ha
|
14-15
|
888/30.10.13
|
3,500
|
1,775
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
13,987
|
13,001
|
|
|
1
|
Đường giao thông Ta Pưn - Đo
Nọi
|
xã Noong
Hẻo
|
|
2015
|
1634/
30.10.14
|
2,998
|
2,800
|
|
|
2
|
Đường giao thông đến bản Seo
Phìn
|
xã Nậm
Cha
|
|
2015
|
1635/
30.10.14
|
2,990
|
2,770
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Xà
Trong
|
xã Tả
Phìn
|
|
2015
|
1633/
30.10.14
|
2,000
|
1,831
|
|
|
4
|
Đường giao thông đến bản Nậm
Phìn 2
|
xã Căn
Co
|
|
2015
|
1636/
30.10.14
|
3,000
|
2,800
|
|
|
5
|
Đường từ Trung tâm xã - bản Xà
Dề Phìn
|
xã Xà Dề
Phìn
|
|
2015
|
1637/
30.10.14
|
2,999
|
2,800
|
|
|
VII
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
25,450
|
13,217
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
12,940
|
1,515
|
|
|
1
|
Tu sửa,
nâng cấp NSH bản Nà Hừ I + II
|
Bum Nưa
|
201 hộ;
1025 khẩu
|
2014
|
2449/30.10.13
|
1,240
|
130
|
|
|
2
|
Tu sửa,
nâng cấp NSH bản Bó
|
Mường Tè
|
50 hộ;
246 khẩu
|
2014
|
2450/30.10.13
|
1,150
|
180
|
|
|
3
|
NSH bản
Xà Phìn
|
Pa Vệ Sủ
|
28 hộ;
109 khẩu
|
2014
|
2454/30.10.13
|
1,050
|
97
|
|
|
4
|
Thuỷ
lợi Ma Tai, bản Phiêng Kham
|
Bum Nưa
|
3,4 ha
|
2014
|
2448/30.10.13
|
500
|
46
|
|
|
5
|
Thủy lợi
San Sui
|
Vàng San
|
10,5 ha
|
14-15
|
2453/30.10.13
|
2,600
|
191
|
|
|
6
|
Cầu vào
trung tâm xã Bum Tở
|
Bum Tở
|
15m
|
2014
|
2455/30.10.13
|
3,400
|
562
|
|
|
7
|
NLH TH
bản Còong Khà
|
Thu Lũm
|
03 phòng
|
2014
|
2447/30.10.13
|
1,850
|
205
|
|
|
8
|
Điểm
trường Mầm Non Pa Tết (nhà gỗ)
|
Tà Tổng
|
02 phòng
|
2014
|
2452/30.10.13
|
450
|
41
|
|
|
9
|
NSH bản
Phìn Khò
|
Mù Cả
|
38 hộ,
102 khẩu
|
2014
|
2451/30.10.13
|
700
|
63
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
12,510
|
11,702
|
|
|
1
|
Cầu đi bản Sín Chải
|
xã Pa Vệ
Sủ
|
|
2015
|
1408/30.10.14
|
6,000
|
5,552
|
|
|
2
|
Nhà nội trú học sinh trường
THCS xã Tá Bạ
|
xã Tá Bạ
|
|
2015
|
2159a/
29.10.14
|
2,210
|
2,100
|
|
|
3
|
Hạng mục phụ trợ trường tiểu
học xã Bum Nưa
|
xã Bum
Nưa
|
|
2015
|
2160a/
29.10.14
|
1,000
|
950
|
|
|
4
|
Cầu treo dân sinh bản Nậm Xuổng
|
xã Vàng
San
|
|
2015
|
2163/
29.10.14
|
3,300
|
3,100
|
|
|
VIII
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
20,942
|
8,668
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn
giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
15,142
|
2,868
|
|
|
1
|
Ngầm tràn vào bản Nậm Cầy xã
Nậm Hàng
|
xã Nậm
Hằng
|
25m
|
2014
|
957e/30.10.13
|
960
|
43
|
|
|
2
|
Thủy lợi Nậm Manh (bãi 3)
|
xã Nậm
Manh
|
15 ha
|
2014
|
957b/30.10.13
|
1,566
|
32
|
|
|
3
|
Nâng cấp thủy lợi Nậm Đắc - Nậm
Đoong
|
xã Pú
Đao
|
15 ha
|
14-15
|
957c/30.10.13
|
4,160
|
810
|
|
|
4
|
Thủy lợi Nậm Nó 2 (Suối Ngang)
|
xã Trung
Chải
|
10 ha
|
14-15
|
957d/30.10.13
|
4,559
|
1,449
|
|
|
5
|
Ngầm tràn BTCT vào bản Chang
Chà Pá + khu TT xã
|
xã Hua
Bum
|
20m
|
2014
|
957f/30.10.13
|
980
|
89
|
|
|
6
|
Cầu treo dân sinh lên khu sản
xuất bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum
|
Hua Bum
|
50m
|
13-14
|
2652/24.10.12
|
2,917
|
445
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm
2015
|
|
|
|
|
5,800
|
5,800
|
|
|
1
|
Nâng cấp thủy lợi Pa Cheo
|
xã Hua
Bum
|
|
|
1390/30.10.14
|
5,800
|
5,800
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH - NĂM 2015
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH SINH HOẠT VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình,
dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT theo
QĐ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư được
duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ đầu tư
|
Tổng vốn
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
23,735
|
3,200
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử
dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
14,390
|
3,200
|
|
|
|
1
|
NSH bản Huổi Pha2, Huổi Lá xã Nậm Hăn
|
Sìn Hồ
|
644
|
14-15
|
1345/30.10.13
|
7,200
|
637
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
2
|
NSH bản Pá Hăn 1+2, Pá Pha xã Nậm Hăn
|
Sìn Hồ
|
766
|
14-15
|
1367/31.10.13
|
7,190
|
2,563
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ Y TẾ - NĂM 2015
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
theo QĐ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
12,830
|
2,500
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
12,830
|
1,995
|
|
|
|
1
|
Trung tâm nội tiết tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
364m2XD
|
2011-2012
|
952/12.8.11
|
6,830
|
930
|
Sở Y tế
|
|
|
2
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
TP Lai Châu
|
336m2XD
|
2011-2012
|
122/27.01.11
|
6,000
|
1,065
|
Sở Y tế
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
505
|
|
Phân bỏ chi
tiết sau
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU,
VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO - NĂM 2015
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
theo QĐ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
3,400
|
1,500
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
3,400
|
1,500
|
|
|
|
1
|
Đầu tư đài truyền thanh các xã: xã Nậm
Cuổi, Xà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; xã Trung Đồng - huyện Tân Uyên; xã Tung Qua
Lìn; Ma Ly Pho; Sin Suối Hồ - huyện Phong Thổ; xã Mù Cả, Nậm Khao - huyện
Mường Tè
|
các xã
|
8 đài xã
|
2014-2014
|
1376/31.10.13
|
3,400
|
1,500
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
Hoàn thành
tháng 10/2014
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - NĂM 2015
(Kèm Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
theo QĐ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Kế hoạch vốn năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
139,560
|
32,440
|
|
Số liệu
dự ki
|
|
I
|
Hỗ trợ xây dựng các hạng mục công
trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện (Thực hiện Quyết định số
1640/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
61,400
|
21,503
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
13,000
|
2,303
|
|
|
|
1
|
Trường Phổ thông DTNT huyện Tân Uyên (gđ
II)
|
Tân Uyên
|
Nhà BGH, 8 P.nội
trú+ phụ trợ
|
2013-2014
|
1254/25.10.12
|
13,000
|
2,303
|
Sở GD & ĐT
|
Giảm
khối lượng thực hiện thực tế
|
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
27,000
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Ka Lăng
huyện Mường Tè (gđ II)
|
Mường Tè
|
Nhà nội trú hs +
nhà lớp học bộ môn, phụ trợ
|
2013-2015
|
1229/25.10.12
|
27,000
|
10,000
|
Sở GD & ĐT
|
Giảm
khối lượng thực hiện thực tế
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
21,400
|
9,200
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ
Trường PTDTNT huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
06 P.bộ môn, 03P.CN
|
2015-2016
|
|
9,200
|
4,000
|
Sở GD & ĐT
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ
Trường PTDTNT huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2015-2016
|
|
12,200
|
5,200
|
Sở GD & ĐT
|
|
|
II
|
Hỗ trợ thực hiện đề án phát triển
giáo dục đối với các dân tộc rất ít người (Thực hiện Quyết định số
2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
27,860
|
5,144
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
27,860
|
5,144
|
|
|
|
1
|
Các điểm trường Tiểu học huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
20 P.học + 9 P.CVGV
|
2012-2014
|
1713/30.12.11
|
17,000
|
3,644
|
UBND Mường Tè
|
Giảm
khối lượng thực hiện. Dự toán sau đấu thầu: 16564 triệu đồng - đã HT
|
|
2
|
Các điểm trường Tiểu học huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
12 P.học + 8 P.CVGV
|
2012-2014
|
1712/30.12.11
|
10,860
|
1,500
|
UBND Sìn Hồ
|
Giảm
khối lượng thực hiện thực tế (đã thống nhất với huyện Sìn Hồ)
|
|
III
|
Hỗ trợ xây dựng, cải tạo nâng cấp cơ
sở vật chất, mua sắm trang thiết bị theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ
sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh người dân
tộc, các trường PTDT bán trú; bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo viên
|
|
|
|
|
50,300
|
5,793
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào
sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
15,500
|
3,292
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 2 thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
Nhà hiệu bộ + phòng
chức năng, phụ trợ
|
2013-2014
|
1261/25.10.12
|
4,000
|
492
|
UBND Mường Tè
|
Giảm
khối lượng thực hiện thực tế
|
|
2
|
Trường THCS Nậm Hàng huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
5 P.học, 4 P.bộ môn,
5 P.nội trú, phụ trợ
|
2013-2014
|
1241/25.10.12
|
11,500
|
2,800
|
Sở GD & ĐT
|
Giảm
khối lượng thực hiện thực tế
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2015
|
|
|
|
|
34,800
|
2,501
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Trung Đồng huyện Tân Uyên (giai
đoạn I)
|
Tân Uyên
|
18 P.học, 16 P.nội trú hs…
|
2013-2015
|
1209/25.10.12
|
34,800
|
2,501
|
Sở GD & ĐT
|
Vốn ADB
dự kiến 10.140tr
|
|
2
|
Trường Mầm non số 1 thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
6 P.học, nhà hiệu
bộ + P.CN, bếp + ăn, phụ trợ
|
2013-2014
|
1250/25.10.12
|
11,700
|
-
|
UBND Mường Tè
|
Hết nhu cầu vốn
MTQG (MTQG: 3,5 tỷ; huyện 8,2 tỷ
|
|
3
|
Nhà lớp học trường Tiểu học Quyết Thắng 2
thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
10 P.học + 3 P.bộ
môn
|
2013-2015
|
1228/25.10.12
|
12,000
|
|
UBND thành phố
|
Đã bố trí bằng
nguồn tăng thu chênh lệch dự toán năm 2014 là 4,0 tỷ đồng; chỉ còn nhu cầu
vốn NS thành phố
|
|
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
4.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|