|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 41/2008/QĐ-UBND
|
Đông Hà, ngày 22
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU VÀ VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày
19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch
đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ
họp thứ 15 về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2009 và danh mục các công
trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục
tiêu Quốc gia năm 2009 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm Quyết
định này.
Điều 2. Giao
Chủ tịch UBND các huyện thông báo hạng mục công trình các dự án thuộc chương
trình 135 do huyện quản lý. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục
công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án còn lại; chủ trì,
phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn kiểm tra
việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định về quản lý đầu tư và
xây dựng.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các chủ đầu tư có
tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Phúc
|
Biểu 1:
BỐ
TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định
số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
596.782
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
411.782
|
|
I
|
CSHT KHU KTTM ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
|
40.000
|
|
1
|
Các DA thuộc BQL khu KTTM đặc biệt Lao Bảo
làm chủ đầu tư
|
BQL khu KTTM đặc
biệt Lao Bảo
|
27.000
|
|
2
|
Các DA thuộc UBND huyện Hướng Hóa làm chủ
đầu tư
|
thuộc UBND huyện
Hướng Hóa
|
10.000
|
Bao gồm vốn CT Tượng đài chiến thắng Khe
Sanh
|
3
|
Các DA thuộc các Sở, ban ngành làm chủ đầu
tư
|
Các Sở, ban ngành
|
3.000
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2.000
|
|
III
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
22.000
|
|
1
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng khu Dịch vụ- Du lịch Cửa
Việt (Gđ1)
|
BQL các khu du lịch
|
1.700
|
HT
|
|
- Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
1.000
|
|
|
- Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (Gđ1)
|
UBND huyện Hải Lăng
|
5.000
|
|
|
- Quy hoạch hồ Ái Tử +Bãi tắm Triệu Lăng
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
200
|
|
2
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
a
|
Khu dịch vụ- du lịch Cửa Việt (Gđ2)
|
BQL các khu du lịch
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng sân lễ hội (San nền)
|
BQL các khu du lịch
|
2.000
|
|
b
|
Khu dịch vụ- du lịch Cửa Tùng
|
BQL các khu du lịch
|
|
|
|
- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bãi tắm khu du
lịch Cửa Tùng
|
BQL các khu du lịch
|
7.900
|
|
|
- Xây dựng tuyến đường điều chỉnh khu du
lịch Cửa Tùng
|
BQL các khu du lịch
|
2.500
|
|
3
|
Đối ứng vốn ODA- phát triển du lịch bền
vững tiểu vùng Mêkông mở rộng
|
BQL các khu du lịch
|
1.000
|
|
|
- Hợp phần phát triển du lịch cộng đồng gắn
với XĐGN
|
BQL các khu du lịch
|
|
|
|
- Hợp phần tạo điều kiện thuận lợi đi lại,
thúc đẩy dòng du lịch
|
BQL các khu du lịch
|
|
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư và GPMB
|
BQL các khu du lịch
|
700
|
|
IV
|
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI CHIA TÁCH
|
|
20.000
|
|
1
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
12.500
|
|
a
|
Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước
|
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Nhà ở cán bộ công nhân viên, nhà khách,
nhà ăn và các hạng mục phụ trợ huyện đảo Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
1.000
|
HT
|
|
- Nhà làm việc Đài Phát thanh- Truyền hình
huyện đảo Cồn Cỏ (Gồm cả sân đường nội bộ, hàng rào)
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
230
|
HT
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện đảo
Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
4.170
|
|
b
|
Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng
thiết yếu
|
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
300
|
HT
|
|
- Cấp điện huyện đảo Cồn Cỏ (Gđ1)
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
1.300
|
HT
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
- Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2
(Gđ2)
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
2.000
|
|
|
- Đường nội bộ khu dân cư số 1
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
1.500
|
|
|
- DA cấp nước tập trung
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
500
|
|
|
- Đường vào trụ sở chính (Tuyến N5)
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
1.500
|
|
2
|
Cấp xã
|
|
7.500
|
|
a
|
Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước
|
|
|
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu
Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
2.000
|
HT
|
|
- Trụ sở làm việc phường 1, TX Quảng Trị
|
UBND TX Quảng Trị
|
2.000
|
HT, trụ sở cũ chuyển P3
|
b
|
Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng
thiết yếu
|
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Đường trung tâm thị trấn Cửa Việt
|
UBND TT Cửa Việt
|
500
|
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
- Trạm Y tế xã Triệu Thượng, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
700
|
|
|
- Trạm Y Tế phường 2, TX Quảng Trị
|
UBND TX Quảng Trị
|
800
|
|
|
- Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
1.500
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỦY SẢN
VÀ GIỐNG THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI, CÂY LÂM NGHIỆP
|
|
15.000
|
|
1
|
Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản
và giống thủy sản
|
Sở NN- PTNT
|
10.000
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi
|
Trung tâm Giống cây
trồng, vật nuôi
|
5.000
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH
CANH, ĐỊNH CƯ
|
|
12.000
|
|
1
|
Chương trình bố trí lại dân cư theo Quyết
định 193
|
|
7.000
|
|
|
- DA mô hình bố trí lại dân cư vùng biên
giới, khai thác vùng gò đồi xã A Dơi, huyện Hướng Hóa
|
Chi cục di dân phát
triển vùng kinh tế mới
|
3.000
|
TĐ: Thu hồi 3.000triệu đồng ứng trước KH
2009
|
|
- DA bố trí, sắp xếp ổn định dân cư các xã
biên giới Việt- Lào
|
Chi cục di dân phát
triển vùng kinh tế mới
|
1.000
|
|
|
- Di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
Chi cục di dân phát
triển vùng kinh tế mới
|
1.000
|
|
|
- DA TĐC di dân vùng lũ 3 xã Triệu Thượng,
Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
1.000
|
|
|
DA TĐC vùng đồi phía Tây nam huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.000
|
|
2
|
Các dự án định canh, định cư
|
|
5.000
|
|
|
- DA ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu
Dong, xã Húc, huyện Hướng Hóa
|
Ban Dân tộc
|
1.000
|
|
|
- DA ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã
Đakrông, huyện Đakrông
|
Ban Dân tộc
|
1.000
|
|
|
- DA ĐCĐC tập trung vùng sông Ngân, xã Linh
Thượng, huyện Gio Linh
|
Ban Dân tộc
|
1.000
|
|
|
- DA ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo,
huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
1.000
|
|
|
- DA ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng
Linh, huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
1.000
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN, TRÁNH TRÚ BÃO
|
|
15.000
|
|
|
- Nâng cấp đê tả Bến Hải
|
Sở NN-PTNT
|
9.000
|
|
|
- Nâng cấp đê Bắc Phước
|
Sở NN-PTNT
|
4.500
|
|
|
- Đê Tường Vân
|
Sở NN-PTNT
|
1.500
|
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BIÊN GIỚI
|
|
9.000
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Nâng cấp mặt đường Lao Bảo- Hướng Phùng
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
8.000
|
|
|
- Đường đến 3 cửa khẩu phụ Cheng, Tà Rung,
Thanh
|
Sở GT – VT
|
1.000
|
Trả nợ HT
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG- HẢI ĐẢO
|
|
33.000
|
Có QĐ của Thủ tướng Chính phủ giao cụ thể
|
X
|
ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
HUYỆN
|
|
10.000
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Trả nợ KLHT các công trình đã quyết toán
|
Sở Y Tế
|
135
|
|
|
- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm
|
Sở Y Tế
|
1.500
|
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y Tế dự phòng Đông Hà
|
Sở Y Tế
|
3.745
|
|
|
- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y Tế
|
1.570
|
|
|
- Mua sắm thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
3.000
|
|
|
- Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
50
|
|
XI
|
HỖ TRỢ BẢO TỒN VĂN HÓA
|
|
25.000
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Di tích Thành Cổ Quảng Trị (Gđ2)
|
Sở Văn hóa thông
tin du lịch
|
2.000
|
Chuẩn bị thực hiện DA
|
|
- Quảng trường và nhà Văn hóa trung tâm
tỉnh
|
Sở Văn hóa thông
tin du lịch
|
8.100
|
|
|
- Di tích sân bay Tà Cơn (Gđ2)
|
TT Bảo Tồn Di tích-
Danh thắng
|
12.000
|
|
|
- Di tích nhà tưởng niệm Chủ tịch HCM tại
thôn Hà Xá, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
400
|
Hỗ trợ huyện, trả nợ HT
|
|
- Di tích đình làng Câu Nhi, Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
500
|
Ngân sách hỗ trợ
|
|
- Bảo tồn, tôn tạo Di tích đình làng Hà Thượng,
Gio Linh
|
UBND thị trấn Gio
Linh
|
1.000
|
HT
|
|
- Đường vào Di tích đình làng Hà Thượng
|
UBND thị trấn Gio
Linh
|
1.000
|
Hỗ trợ Kỷ niệm 35 năm giải phóng
|
XII
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ
|
|
4.000
|
Hỗ trợ huyện
|
|
- Trả nợ KLHT trụ sở xã Triệu Lăng, Triệu
Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
500
|
Trả nợ HT
|
|
- Xây mới trụ sở xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
1.000
|
|
|
- Xây mới trụ sở phường 4, TX Đông Hà
|
UBND TX Đông Hà
|
1.000
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng trụ sở xã Hải Ba, huyện
Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
750
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng trụ sở TT Bến Quan,
huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
750
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 160
|
|
8.000
|
|
1
|
Huyện Hướng Hóa: 11 xã
|
|
5.500
|
|
|
- Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng
Lập, Xy, A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
4.000
|
|
|
- Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo
|
Ban Dân tộc
|
1.500
|
|
2
|
Huyện Đakrông: 5xã
|
|
2.500
|
|
|
- Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang
|
UBND huyện Đakrông
|
2.000
|
|
|
- Xã A Ngo
|
Ban Dân tộc
|
500
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ THEO NGHỊ QUYẾT 39 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
|
|
50.000
|
|
1
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
|
3.000
|
|
2
|
CSHT đô thị TX Đông Hà
|
|
22.000
|
|
|
- Các dự án hạ tầng đô thị
|
UBND TX Đông Hà
|
14.000
|
|
|
+ Dự án chuyển tiếp
|
UBND TX Đông Hà
|
9.400
|
|
|
+ Dự án khởi công mới
|
UBND TX Đông Hà
|
4.600
|
|
|
- Cải thiện môi trường đô thị miền Trung
(Đối ứng)
|
UBND TX Đông Hà
|
8.000
|
+ADB
|
3
|
Hạ tầng làng nghề
|
|
3.500
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
+ CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
1.300
|
|
|
+ CSHT làng nghề Tân Định
|
UBND huyện Cam Lộ
|
1.000
|
|
|
- Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
+ CSHT làng nghề Diên Sanh
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.000
|
HT
|
|
- Chuẩn bị thực hiện Dự án CSHT làng nghề
Bắc Hồ Xá
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
200
|
|
4
|
Hạ tầng chợ
|
|
3.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
- Chợ phiên Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
1.000
|
HT
|
|
- Chợ Do Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
1.500
|
HT
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
- Chợ Trung tâm huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
500
|
|
5
|
Nông nghiệp
|
|
6.500
|
|
|
- Đối ứng DA khắc phục khẩn cấp hậu quả
thiên tai năm 2005
|
Sở NN-PTNT
|
3.500
|
TĐ: Trả nợ chương trình đê biển: 3.500triệu
đồng
|
|
-DA Quy hoạch và đầu tư xây dựng Khu Tái
định cư di dân vùng lũ Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
3.000
|
Ngân sách TW 23.730 triệu đồng
|
6
|
Giao thông
|
|
2.700
|
|
|
- Cầu tràn Ba Lòng
|
Sở GT-VT
|
1.365
|
Trả nợ HT
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn Hàm Nghi-
Nguyễn Du)
|
Sở GT-VT
|
1.335
|
Trả nợ HT
|
7
|
Y tế (Hỗ trợ thực hiện NQ 2d-HĐND tỉnh)
|
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
- Trạm y tế xã Hải Khê, huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
400
|
|
|
- Trạm y té xã vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
300
|
|
|
- Trạm y tế thị trấn Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
300
|
|
8
|
Văn hóa- Thông tin- TDTT
|
|
3.300
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thiết bị TTVH thanh thiếu nhi Cửa
Việt
|
TT văn hó TTN Cửa
Việt
|
200
|
|
|
- SVĐ Đông Hà giai đoạn 2
|
Sở VHTTDL
|
2.300
|
|
|
- Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm
TDTT huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
800
|
Hỗ trợ Kỹ niệm 35 năm giải phóng, HT
|
9
|
An ninh quốc phòng
|
|
5.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Nâng cấp Trường quân sự tỉnh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
400
|
Trả nợ HT
|
|
- Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
4.600
|
|
XV
|
HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
14.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
- Khu Công nghiệp Nam Đông Hà
|
BQL các Khu Công
nghiệp
|
9.000
|
|
|
- Khu Công nghiệp Quán Ngang
|
BQL các Khu Công
nghiệp
|
5.000
|
HT đường trung tâm
|
XVI
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
37.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
21.000
|
|
|
- Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3
|
Chương trình PTNT
Quảng Trị
|
3.000
|
+ Phần lan
|
|
- Dự án chia Sẽ
|
BTK tỉnh, huyện
Vĩnh Linh, Gio Linh
|
3.000
|
+ Thụy Điển
|
|
- Giảm nghèo Miền Trung
|
BQL DA giảm nghèo
QTrị
|
11.000
|
+ADB
|
|
- Cấp nước thị trấn Cam Lộ
|
Cty TNHH MTV CN-XD
QTrị
|
1.800
|
Trả nợ, ngân sách 7.340
|
|
- Cấp nước thị trấn Bến Quan
|
Cty TNHH MTV CN-XD
QTrị
|
1.100
|
Trả nợ, ngân sách 4.783
|
|
- Đường Hồ Xá- Vĩnh Tú- Vĩnh Thái
|
Sở GT-VT
|
1.100
|
HT ngân sách: 3.400
|
2
|
Đối ứng các dự án do Sở NN-PTNT làm chủ đầu
tư
|
|
16.000
|
|
|
- Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn
|
Sở NN-PTNT
|
3.000
|
+ ADB
|
|
- Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên
tai năm 2005 tỉnh Quảng Trị
|
Sở NN-PTNT
|
1.500
|
+ ADB
|
|
- Phát triển nông thông tổng hợp Quảng Trị
|
Sở NN-PTNT
|
1.000
|
+ ADB
|
|
- Nâng cấp hồ Hà Thượng
|
Sở NN-PTNT
|
1.000
|
WB
|
|
- Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng
|
Sở NN-PTNT
|
8.000
|
+ WB
|
|
- Nâng cấp hồ Thác Heo
|
Sở NN-PTNT
|
1.500
|
Trả nợ, ngân sách 2.689 triệu đồng
|
XVII
|
TRUNG TÂM CỤM XÃ
|
|
3.000
|
|
|
- TTCX Đakrông- Ba Nang, huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
2.000
|
|
|
- TTCX Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
1.000
|
|
XVIII
|
ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA CÁC CƠ QUAN
|
VP tỉnh ủy
|
2.782
|
|
XIX
|
HỖ TRỢ KHÁC
|
|
90.000
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
62.000
|
|
|
- Cầu Cửa Việt
|
Sở GT-VT
|
50.000
|
|
|
- Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (Đợt 1)
|
Bộ CHQS tỉnh
|
12.000
|
|
2
|
Các Công trình kỷ niệm 100 năm ngày sinh
Tổng Bí thư Lê Duẩn
|
|
28.000
|
|
|
- Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm
tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
24.500
|
|
|
- TT Văn hóa- Thể dục thể thao huyện Triệu
Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
400
|
Trả nợ HT
|
|
- Đường nối TL68 vào xã Triệu Đông
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
1.300
|
Trả nợ HT
|
|
- Đường nối TL64 vào xã Triệu Đông
|
Sở GT-VT
|
1.300
|
Trả nợ quyết toán
|
|
- Trung tâm Dịch vụ- Hội nghị tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
500
|
Trả nợ HT
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
185.000
|
|
1
|
Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung (ĐHà)
|
UBND TX Đông Hà
|
39.340
|
ADB
|
2
|
Giảm nghèo Miền Trung
|
BQL DA giảm nghèo
Quảng Trị
|
24.290
|
ADB
|
3
|
Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3
|
Chương trình PTNT
Quảng Trị
|
13.960
|
Phần Lan
|
4
|
Dự án Chia Sẽ
|
BTK tỉnh, huyện
Vĩnh Linh, Gio Linh
|
15.180
|
Thụy Điển
|
5
|
Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn
|
Sở NN-PTNT
|
30.420
|
ADB
|
6
|
Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng
|
Sở NN-PTNT
|
12.140
|
WB
|
7
|
Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị
|
Sở NN-PTNT
|
16.990
|
ADB
|
8
|
Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai
năm 2005 tỉnh Quảng Trị
|
Sở NN-PTNT
|
22.560
|
ADB
|
9
|
Nâng cấp hồ Hà Thượng
|
Sở NN-PTNT
|
7.420
|
WB
|
10
|
Phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng
sông Mêkông
|
Sở Y tế
|
2.700
|
ADB
|
Biểu 2:
BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2009 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH
135, CHƯƠNG TRÌNH 5 TRIỆU HA RỪNG
(Kèm theo Quyết định
số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên chương trình
mục tiêu
|
Chủ đầu tư
|
KH năm 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐTPT
|
SN
|
A
|
Tổng số
|
|
133.371
|
55.935
|
77.436
|
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
|
93.415
|
23.000
|
70.415
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
|
|
12.282
|
9.600
|
2.682
|
|
|
DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết
yếu các xã ĐBKK, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
|
+ Huyện Hải Lăng (2 xã: Hải An, Hải Khê)
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
+ Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu
Vân và Triệu Lăng)
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
+ Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh
Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang)
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
+ Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải,
Gio Việt)
|
UBND huyện Gio Linh
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2
|
Dự án KN-KL-KN và phát triển sản xuất, phát
triển ngành nghề
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
+ Khuyến nông khuyến lâm
|
TTKN-KL tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
+ Hỗ trợ phát triển SX và ngành nghề
|
Sở NN-PTNT
|
800
|
|
800
|
|
|
+ Hỗ trợ huyện đảo Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn
Cỏ
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Sở LĐ-TB&XH
|
670
|
|
670
|
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo
|
Sở LĐ-TB&XH
|
265
|
|
265
|
|
5
|
Trợ giúp pháp lý
|
TT Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
230
|
|
230
|
|
6
|
Hoạt động giám sát đánh giá
|
BCĐ giảm nghèo
tỉnh, huyện
|
317
|
|
317
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm
|
|
2.330
|
2.000
|
330
|
|
1
|
DA Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng sàn giao dịch việc làm và trung
tâm bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm
|
TT giới thiệu việc
làm
|
2.200
|
2.000
|
200
|
|
|
+ Đào tạo nguồn nhân lực lao động
|
TT giới thiệu việc
làm
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao
động việc làm
|
Sở LĐ-TB&XH
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Hoạt động giám sát đánh giá
|
BCĐ việc làm tỉnh
|
40
|
|
40
|
|
III
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
Công an tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
IV
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
V
|
Chương trình Dân số- KHHGĐ
|
|
670
|
|
670
|
|
1
|
DA truyền thông- Giáo dục thay đổi hành vi
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
6.444
|
|
6.444
|
|
2
|
DA nâng cao chất lượng dịch vụ KHH gia đình
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
1.325
|
|
1.325
|
|
3
|
DA đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã
hội các phương tiện tránh thai
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
707
|
|
707
|
|
4
|
DA nâng cao năng lực quản lý, điều hành và
tổ chức thực hiện chương trình
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
196
|
|
196
|
|
5
|
DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên
ngành dân số và KHH-GĐ
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
1.703
|
|
1.703
|
|
6
|
DA thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải
pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
485
|
|
485
|
|
7
|
Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo,
đảo và ven biển
|
Chi cục DS và KHHGĐ
|
485
|
|
485
|
|
VI
|
Chương trình phòng chống một số bệnh xã
hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
1.543
|
|
1.543
|
|
|
Hoạt động sự nghiệp
|
|
4.776
|
1.000
|
3.776
|
|
1
|
DA phòng chống lao
|
Sở Y tế
|
3.776
|
|
3.776
|
|
2
|
DA phòng chống phong
|
Sở Y tế
|
23
|
|
23
|
|
3
|
DA phòng chống sốt rét
|
Sở Y tế
|
147
|
|
147
|
|
4
|
DA phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
651
|
|
651
|
|
5
|
DA phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
Sở Y tế
|
872
|
|
872
|
|
6
|
DA bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Sở Y tế
|
1.146
|
|
1.146
|
|
7
|
DA tiêm chủng mở rộng
|
Sở Y tế
|
570
|
|
570
|
|
8
|
Quân dân y kết hợp
|
Sở Y tế
|
280
|
|
280
|
|
|
Đầu tư phát triển
|
|
87
|
|
87
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
1.000
|
1.000
|
|
|
VII
|
Chương trình Văn hóa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1
|
DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích
lịch sử
|
|
5.100
|
3.600
|
1.500
|
|
|
+ Cầu treo Bến Tắt
|
TT Bảo tồn
DT&DT
|
3.600
|
3.000
|
600
|
|
|
+ Đình làng Câu Nhi
|
UBND huyện Hải Lăng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
DA xây dựng xã điểm hình triển khai hiệu
quả phòng trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
Sở VH-TT&DL
|
600
|
|
600
|
|
3
|
DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển
hệ thống thiết chết văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
Sở VH-TT&DL
|
340
|
|
340
|
|
4
|
DA làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt
|
Sở VH-TT&DL
|
200
|
|
200
|
|
5
|
DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện
công cộng
|
Sở VH-TT&DL
|
610
|
600
|
10
|
|
6
|
DA cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT
cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo
|
Sở VH-TT&DL
|
140
|
|
140
|
|
7
|
DA nâng cao năng lực phổ biến phim, đào tạo
nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm và phổ biến phim ở
vùng sâu, vùng xa
|
TT phát hành phim
và chiếu bóng Quảng Trị
|
150
|
|
150
|
|
VIII
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y tế
|
60
|
|
60
|
|
1
|
DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
Sở Y tế
|
943
|
|
943
|
|
2
|
DA thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm
chất lượng VSVT thực phẩm
|
Sở Y tế
|
269
|
|
269
|
|
3
|
DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất
lượng VSSTTP; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền
qua đường thực phẩm
|
Sở Y tế
|
180
|
|
180
|
|
4
|
DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức
ăn đường phố
|
Sở Y tế
|
174
|
|
174
|
|
5
|
DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong
sản xuất. sơ chế bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
Sở Y tế
|
130
|
|
130
|
|
6
|
DA bảo đảm an toàn dịch bệnh, an toàn môi
trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
Sở Y tế
|
90
|
|
90
|
|
IX
|
Chương trình nước sinh hoạt và VSMTNT
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
100
|
|
100
|
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
|
7.200
|
6.800
|
400
|
|
|
+ Hệ thống xử lý nước Tường Vân, xã Triệu
An
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
100
|
100
|
|
HT
|
2
|
Huyện Hải Lăng
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thông Văn
Vận, xã Hải Quy
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
2.000
|
2.000
|
|
HT
|
|
+ Hệ thống cấp nước Hà Lỗ, xã Hải Tân
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
1.500
|
1.500
|
|
Xây mới
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
589,720
|
589,720
|
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Hòa, Tân
Bình, xã Vĩnh Hiền
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
55,720
|
55,720
|
|
Trả nợ
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt tây thôn Sa
Nam, xã Vĩnh Long
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
500
|
500
|
|
Xây mới
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Hiền
Lương, xã Vĩnh Thành
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
34
|
34
|
|
HT
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
|
3.003,353
|
3.003,353
|
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt An Khê, xã
Gio Sơn
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
33,353
|
33,353
|
|
Trả nợ
|
|
+ Xử lý đường điện, giếng khoan hệ thống
nước Trung An, Phú Ân, xã Hải Thái
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
120
|
120
|
|
HT
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Xuân
Hòa, Hải Chữ, xã Trung Hải
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
2.350
|
2.350
|
|
HT
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Võ Xá, xã
Trung Sơn
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
500
|
500
|
|
Xây mới
|
5
|
Huyện Cam Lộ
|
|
950
|
950
|
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Xuân,
Thiện Chánh xã Cam Thủy
|
TT nước SH&VSMTNT
|
950
|
950
|
|
HT
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
126,927
|
126,927
|
|
|
7
|
Hỗ trợ giếng khoan Hội người mù
|
TT nước
SH&VSMTNT
|
30
|
30
|
|
|
8
|
Các mô hình hố xí hợp vệ sinh, chuồng trại
chăn nuôi hợp vệ sinh và truyền thông, tập huấn sử dụng CT nước
|
TT nước SH&VSMTNT
|
400
|
|
400
|
|
X
|
Chương trình Giáo dục- Đào tạo
|
|
52.670
|
|
52.670
|
|
1
|
DA củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện
phổ cập THCS
|
Sở GD-ĐT
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2
|
DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo
khoa
|
Sở GD-ĐT
|
3.100
|
|
3.100
|
|
3
|
DA đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học
vào nhà trường
|
Sở GD-ĐT
|
3.500
|
|
3.500
|
|
4
|
DA đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, tăng cường
cơ sở vật chất các trường sư phạm
|
Sở GD-ĐT
|
6.000
|
|
6.000
|
|
4.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
300
|
|
300
|
HT
|
-
|
Thư viện trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP QTrị
|
300
|
|
300
|
|
4.2
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.700
|
|
5.700
|
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường CĐSP Quảng Trị
|
Trường CĐSP QTrị
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Bồi dưỡng giáo viên trường CĐSP
|
Trường CĐSP QTrị
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Bồi dưỡng giáo viên
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc
ít người và vùng có nhiều khó khăn
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
5.1
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
8.950
|
|
8.950
|
|
-
|
Nhà Hiệu bộ và Nhà học thực hành trường PT
DTNT tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
300
|
|
300
|
HT
|
-
|
Nhà học thực hành trường PT DTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
500
|
|
500
|
HT
|
-
|
Nhà học thực hành trường PT DTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
500
|
|
500
|
HT
|
-
|
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
800
|
|
800
|
HT
|
-
|
Trường THPT Tà Rụt, Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
2.700
|
|
2.700
|
HT
|
-
|
Trường THPT A Túc, Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
2.750
|
|
2.750
|
HT
|
-
|
Trường THPT Triệu Phong
|
Trường THPT Triệu
Phong
|
400
|
|
400
|
Hỗ trợ trả nợ
|
-
|
Trường THPT Lê Thế Hiếu, Cam Lộ
|
Trường THPT Lê Thế
Hiếu
|
300
|
|
300
|
Hỗ trợ
|
-
|
Thiết bị và hỗ trợ học phẩm cho học sinh
miền núi
|
Sở GD-ĐT
|
700
|
|
700
|
|
5.2
|
Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà
công vụ giáo viên
|
|
6.050
|
|
6.050
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
600
|
|
600
|
|
-
|
Khối trực thuộc Sở GD-ĐT
|
Sở GD-ĐT
|
1.400
|
|
1.400
|
|
-
|
Chuẩn bị lập dự án (Chuẩn bị đầu tư)
|
|
250
|
|
250
|
|
|
+ Nhà học thực hành- Trường THPT Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
50
|
|
50
|
|
|
+ Nhà học thực hành- Trường THPT Lê Thế
Hiếu, Cam Lộ
|
Sở GD-ĐT
|
40
|
|
40
|
|
|
+ Nhà Hiệu bộ trường THPT Cửa Tùng
|
Sở GD-ĐT
|
40
|
|
40
|
|
|
+ Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
40
|
|
40
|
|
|
+ Nhà học thực hành- Trường THPT Chu Văn
An, Triệu Phong
|
Sở GD-ĐT
|
40
|
|
40
|
|
|
+ Nhà học Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp-
Hướng nghiệp tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
40
|
|
40
|
|
6
|
DA Tăng cường CSVC các trường học, xây dựng
một số trường trọng điểm
|
Sở GD-ĐT
|
11.000
|
|
11.000
|
|
6.1
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
-
|
Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Trường THPT Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
650
|
|
650
|
HT
|
-
|
Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Triệu
Phong
|
Sở GD-ĐT
|
900
|
|
900
|
HT
|
-
|
Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu
|
Sở GD-ĐT
|
250
|
|
250
|
HT
|
-
|
Trung tâm KTTH-HN thị xã Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
700
|
|
700
|
|
-
|
Trả nợ các công trình đã quyết toán
|
Sở GD-ĐT
|
300
|
|
300
|
|
6.2
|
Các công trình xây dựng mới
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
-
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên thị xã
Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Trường PTTH Chế Lan Viên Đông Hà
|
nt
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Trường PTTH Phan Chu Trinh
|
Trường Phan Chu Trinh
|
500
|
|
500
|
Hỗ trợ
|
6.3
|
Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà
công vụ giáo viên
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Thị xã Quảng trị
|
UBND TX Quảng trị
|
200
|
|
200
|
|
6.4
|
Hỗ trợ các huyện, thị xã
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS Hải Ba, Hải Lăng
|
Phòng GD-ĐT huyện
Hải Lăng
|
500
|
|
500
|
HT
|
-
|
Trường Tiểu học Bắc Phước, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
700
|
|
700
|
|
7
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
|
11.570
|
|
11.570
|
|
7.1
|
Năng lực đào tạo nghề
|
|
9.270
|
|
9.270
|
Theo TB của Bộ LĐ-TB & XH
|
-
|
Giám sát, đánh giá dự án
|
Sở LĐ- TB & XH
|
70
|
|
70
|
|
-
|
Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị
|
Trường Trung cấp
nghề Tổng hợp Quảng Trị
|
3.300
|
|
3.300
|
|
-
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Hải Lăng
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Vĩnh Linh
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Cam Lộ
|
1.600
|
|
1.600
|
|
-
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Triệu Phong
|
900
|
|
900
|
|
-
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Gio Linh
|
1.600
|
|
1.600
|
|
7.2
|
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn,
người dân tộc thiểu số, người tàn tật
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
+
|
Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị
|
Trường Trung cấp
nghề Tổng hợp Quảng Trị
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Hải Lăng
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Vĩnh Linh
|
250
|
|
250
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Triệu Phong
|
250
|
|
250
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Cam Lộ
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh
|
Trung tâm Dạy nghề
tổng hợp Gio Linh
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp
Hải Lăng
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp Hướng nghiệp Hải Lăng
|
250
|
|
250
|
|
+
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp
Vĩnh Linh
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp Hướng nghiệp Vĩnh Linh
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp
Ngô Tuân Hướng Hóa
|
Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp Hướng nghiệp Ngô Tuân Hướng Hóa
|
200
|
|
200
|
|
+
|
Trường Trung học Nông nghiệp & PTNT
|
Trường Trung học
Nông nghiệp & PTNT
|
100
|
|
100
|
|
+
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
|
250
|
|
250
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
24.671
|
17.650
|
7.021
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
17.650
|
17.650
|
|
|
-
|
Huyện Gio Linh (02 thôn)
|
UBND huyện Gio Linh
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
1.100
|
1.100
|
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
9.550
|
9.550
|
|
|
-
|
Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Đakrông
|
6.550
|
6.550
|
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ (01 thôn)
|
UBND huyện Cam Lộ
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
|
|
4.330
|
4.330
|
|
|
-
|
Huyện Gio Linh (02 thôn)
|
UBND huyện Gio Linh
|
60
|
60
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
260
|
260
|
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
2.350
|
2.350
|
|
|
-
|
Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn)
|
UBND huyện Đakrông
|
1.630
|
1.630
|
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ (01 thôn)
|
UBND huyện Cam Lộ
|
30
|
30
|
|
|
3
|
Dự án đào tạo, nâng cao chất lượng cán bộ
xã, thôn, bản và cộng đồng
|
Ban Dân tộc
|
1.365
|
1.365
|
|
|
4
|
Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và
trợ giúp pháp lý
|
UBND các huyện
|
91
|
91
|
|
|
5
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
|
1.112
|
1.112
|
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng
Hóa
|
535
|
535
|
|
|
-
|
Huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
413
|
413
|
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh
Linh
|
82
|
82
|
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
82
|
82
|
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình
135
|
Ban Chỉ đạo tỉnh
|
123
|
123
|
|
|
C
|
TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
15.285
|
15.285
|
|
|
1
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Bến
Hải
|
Ban QLDA 661 Lâm
trường Bến Hải
|
69
|
69
|
|
|
2
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Đường
9
|
Ban QLDA 661 Lâm
trường Đường 9
|
386
|
386
|
|
|
3
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng Hướng Hóa- Đakrông
|
Ban QLDA 661 Hướng
Hóa- Đakrông
|
1.495
|
1.495
|
|
|
4
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Triệu Phong
|
Ban QLDA 661 huyện
Triệu Phong
|
888
|
888
|
|
|
5
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Hải Lăng
|
Ban QLDA 661 huyện
Hải Lăng
|
1.119
|
1.119
|
|
|
6
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng Nam Bến Hải,
huyện Gio Linh
|
Ban QLDA 661 huyện
Gio Linh
|
839
|
839
|
|
|
7
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng Khu Bảo tồn thiên
nhiên Đakrông
|
Ban QLDA 661 Khu
Bảo tồn thiên nhiên Đakrông
|
672
|
672
|
|
|
8
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông
Thạch Hãn
|
Ban QLDA 661 lưu
vực sông Thạch Hãn
|
980
|
980
|
|
|
9
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông Bến
Hải
|
Ban QLDA 661 lưu
vực sông Bến Hải
|
4.096
|
4.096
|
|
|
10
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Vĩnh Linh
|
Ban QLDA hỗ trợ
trồng rừng sản xuất Vĩnh Linh
|
580
|
580
|
|
|
11
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Cam Lộ
|
Ban QLDA hỗ trợ
trồng rừng sản xuất Cam Lộ
|
521
|
521
|
|
|
12
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Hướng Hóa
|
Ban QLDA hỗ trợ
trồng rừng sản xuất Hướng Hóa
|
846
|
846
|
|
|
13
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Đakrông
|
Ban QLDA hỗ trợ
trồng rừng sản xuất Đakrông
|
947
|
947
|
|
|
14
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất TX Đông Hà
|
Ban QLDA hỗ trợ
trồng rừng sản xuất TX Đông Hà
|
207
|
207
|
|
|
15
|
Trồng mới 5 triệu ha rừng khu vực biên giới
huyện Đakrông
|
Ban QLDA 661 khu
vực biên giới huyện Đakrông
|
1.498
|
1.498
|
|
|
16
|
Quản lý phí Ban Quản lý dự án tỉnh
|
Ban QLDA 661 tỉnh
|
142
|
142
|
|
|
Ghi chú:
- Danh sách các xã đầu tư Chường trình 135
giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 và
Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Danh sách các thôn đầu tư Chường trình 135
giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Ủy
ban Dân tộc.
Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
4.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|