|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4090/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4090/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 111 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư; Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang.17/12/19
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân;
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành
viên
|
3
|
Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ
vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ
chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
35
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
36
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc
chia doanh nghiệp
|
37
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc
tách doanh nghiệp
|
40
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
43
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
44
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của
công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
45
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
46
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công
ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
13
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
14
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự
án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác
có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài dưới hình thức phi dự án
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
8
|
Xác nhận chuyên gia
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Phần
II:
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. Quy trình nội bộ
TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân;
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
3. Thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với
ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cô
phân, công ty hợp danh)
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
9. Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
11. Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
16. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
17. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
18. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
19. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
20. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
21. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
22. Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
23. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
24. Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
25. Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 2
ngày làm việc
|
26. Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
Sau khi Phòng Đăng
ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề
nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo
Phòng và thực hiện công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp lên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
27. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về
việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo
Phòng kết quả và thực hiện đăng tải mẫu con dấu trên Cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ/Ra Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về
việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
|
28. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với
ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
29. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo
Phòng kết quả và thực hiện bổ sung thông tin về chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ/Ra Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
30. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với
ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh,
văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
31. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
32. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
33. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34. Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
35. Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
36. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
37. Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
38. Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
39. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
40. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với
ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
1 giờ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số địa điểm
kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký (Nếu doanh nghiệp có nhu cầu))/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
41. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
42. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
43. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Ra Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
44. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ly cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 4
|
Thông báo ý kiến cơ quan đăng ký kinh
doanh.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định thời
gian
|
45. Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
46. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
47. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
48. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
49. Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
50. Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
51. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
52. Thông báo tạm ngừng kinh doanh
53. Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
54. Giải thể doanh nghiệp
55. Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
56. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
57. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
58. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
59. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận
về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (nếu doanh
nghiệp có nhu cầu)/Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho doanh
nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
16 giờ làm việc: 02
ngày làm việc
|
60. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
ĐKDN quốc gia.
|
Cán bộ thẩm định
thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa chuyển trả kết quả cho
doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định
|
II. Quy trình nội bộ
TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
3. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm ha tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với một số
lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo Lãnh đạo Phòng và thực hiện cập nhật vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc
gia, chuyển lãnh Phòng xem xét phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem xét Gửi Cục Thuế tỉnh
yêu cầu mã số
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
2 giờ
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả cho Liên hiệp hợp tác
xã, lưu hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
24 giờ làm việc: 3
ngày làm việc
|
6. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
7. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo Sở (Đối với trường
hợp thay đổi ngành nghề sản xuất kinh doanh một số lĩnh vực quản lý cần xin ý
kiến), phân công cán bộ thẩm định.
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
trình Lãnh đạo phòng và thực hiện cập nhật vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc
gia, chuyển lãnh đạo Phòng xem xét phê duyệt.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả cho Liên hiệp hợp tác
xã, lưu hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
24 giờ làm việc: 3
ngày làm việc
|
8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
10. Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
11. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
12. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
13. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phân công thẩm định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
trình Lãnh đạo phòng và thực hiện cập nhật vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc
gia, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy chứng
nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
24 giờ làm việc: 3
ngày làm việc
|
14. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
15. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển lãnh đạo Phòng phân công thẩm định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
trình Lãnh đạo phòng và thực hiện cập nhật vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc
gia, chuyển lãnh đạo Phòng xem xét phê duyệt.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Gửi Cục Thuế tỉnh xác nhận
việc giải thể/chấm dứt hoạt động
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ sơ, ký Giấy xác nhận
về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả, lưu hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
4 giờ
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
24 giờ làm việc: 3
ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin
ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp
huyện. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định
của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản
của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình, và gửi cơ quan đăng ký đầu tư
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan, UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, gửi
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và Trả kết
quả cho nhà đầu tư
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
26 ngày làm việc
|
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
liên quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3
Điều 30 Nghị định số 118/NĐ-CP
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định
của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản
của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến
dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị
định số 118/NĐ-CP.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình, và gửi cơ quan đăng ký đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư; các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
7,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 9
|
Sau khi nhận được ý kiến của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung
quy định tại Khoản 6 Điều 33 Luật Đầu tư để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư.
|
Vụ chuyên môn của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung
quy định tại Khoản 8 Điều 33 Luật Đầu tư. Văn bản quyết định chủ trương đầu
tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Văn phòng Chính phủ
|
5,5 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận và Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
3. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25
|
Bước 4
|
Tham mưu gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định
nhà nước.
|
Phòng chuyên môn được
giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập
báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của Luật Đầu
tư và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ.
|
Hội đồng thẩm định
nhà nước
|
|
Bước 6
|
Gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến
cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư gồm:
Tờ trình của Chính phủ; Hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 35
Luật đầu tư; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu khác
có liên quan.
|
Chính phủ
|
Bước 7
|
Chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội
dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội; Sự cần thiết thực hiện dự án; Sự phù hợp của dự
án với chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch
phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sử dụng đất, tài nguyên khác; Mục tiêu,
quy mô, địa điểm, thời gian, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất,
phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư, phương án lựa chọn công
nghệ chính, giải pháp bảo vệ môi trường; Vốn đầu tư, phương án huy động vốn;
Tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội; Cơ chế, chính sách đặc thù; ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
|
Cơ quan được Quốc hội
giao
|
|
Bước 8
|
Xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương
đầu tư gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án; Tên, mục tiêu, quy mô, vốn
đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn, thời hạn thực hiện
dự án; Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: tiến
độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện
các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án; trường hợp dự án thực hiện
theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của
từng giai đoạn; Công nghệ áp dụng; Cơ chế, chính sách đặc thù; ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có) và thời hạn hiệu lực của Nghị quyết về
chủ trương đầu tư.
|
Quốc hội
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Theo Chương trình
và kỳ họp của Quốc hội
|
4. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
liên quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3
Điều 30 Nghị định số 118/NĐ-CP
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định
của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản
của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan đến
dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị
định số 118/NĐ-CP.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình, và gửi cơ quan đăng ký đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư; các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
7,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
Bước 9
|
Sau khi nhận được ý kiến của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung
quy định tại Khoản 6 Điều 33 Luật Đầu tư để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư.
|
Vụ chuyên môn của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung
quy định tại Khoản 8 Điều 33 Luật Đầu tư. Văn bản quyết định chủ trương đầu
tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Văn phòng Chính phủ
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận và Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu soạn thảo
văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và
UBND cấp huyện về những nội dung điều chỉnh. Trường hợp từ chối sẽ thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến tham gia thẩm định
của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện về những nội dung điều
chỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản
của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi cơ quan đăng ký đầu tư
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan, UBND cấp huyện
|
7 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, gửi cho Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và Trả kết
quả cho nhà đầu tư
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
17 ngày làm việc
|
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả
trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển Kết quả về Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước
ngoài lấy số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả đến
phòng Đăng ký doanh nghiệp và thông báo cho Nhà đầu tư và cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận một cửa
|
2,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
7 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, chuyển về Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tham mưu điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
4,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
37 ngày
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư gửi UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển
nhượng dự án đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
15 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, tham mưu điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
4,5 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
52 ngày
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội Theo Chương trình
và kỳ họp của Quốc hội
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao giải quyết
|
0,25
|
Bước 4
|
Tham mưu gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định
nhà nước.
|
Phòng chuyên môn được
giao giải quyết
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập
báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của Luật Đầu
tư và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ.
|
Hội đồng thẩm định
nhà nước
|
|
Bước 6
|
Gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến
cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư gồm:
Tờ trình của Chính phủ; Hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 35
Luật đầu tư; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu khác
có liên quan.
|
Chính phủ
|
|
Bước 7
|
Chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội
dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội; Sự cần thiết thực hiện dự án; Sự phù hợp của dự
án với chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch
phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sử dụng đất, tài nguyên khác; Mục tiêu,
quy mô, địa điểm, thời gian, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất,
phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư, phương án lựa chọn công
nghệ chính, giải pháp bảo vệ môi trường;vốn đầu tư, phương án huy động vốn;
Tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội; Cơ chế, chính sách đặc thù; ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
|
Cơ quan được Quốc hội
giao
|
|
Bước 8
|
Xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương
đầu tư gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án; Tên, mục tiêu, quy mô, vốn
đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn, thời hạn thực hiện
dự án; Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: tiến
độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện
các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án; trường hợp dự án thực hiện
theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của
từng giai đoạn; Công nghệ áp dụng; Cơ chế, chính sách đặc thù; ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có) và thời hạn hiệu lực của Nghị quyết về
chủ trương đầu tư.
|
Quốc hội
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Theo Chương trình
và kỳ họp của Quốc hội
|
7. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
8. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0, 5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, chuyển về Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBNDtỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tham mưu điêu chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
26 ngày
|
10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư gửi UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển
nhượng dự án đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
15 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, tham mưu điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
4,5 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
47 ngày
|
11. Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
* Đối với dự án thuộc một trong các trường
hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn
thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy sổ giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư gửi UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét hồ sơ, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển
nhượng dự án đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, chuyển đến UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, tham mưu điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
4,5 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
47 ngày
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc
phạm vi quản lý của mình.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư, chuyển về Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, tham mưu điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
28 ngày
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
5 ngày
|
15. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy sổ giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
0, 5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
3 ngày
|
16. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tiếp nhận Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư từ nhà đầu tư.
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định thời
gian
|
17. Giãn tiến độ đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
18. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tiếp nhận Thông báo tạm
ngừng hoạt động dự án đầu tư và ghi nhận tình trạng hoạt động của dự án
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định thời
gian
|
19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Không quy định thời
gian
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định thời
gian
|
20. Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
21. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
22. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
23. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
5 ngày
|
24. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
24,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
30 ngày
|
25. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
vào Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài lấy số giấy tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả báo
cáo lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh
tế đối ngoại
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày
|
IV. Quy trình nội bộ
TTHC lĩnh vực Đấu thầu
1. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0, 5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên
môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến
bằng văn bản của các sở, ngành và UBND huyện, thành phố có liên quan.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao thẩm định
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: 51,5
ngày.
- Đối với dự án nhóm A: 21,5 ngày
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: 11,5 ngày.
|
Bước 4
|
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả thẩm định
báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: 30
ngày;
- Đối với dự án nhómA: 10 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: 10 ngày.
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho Tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: 90
ngày.
- Đối với dự án nhóm A: 40 ngày
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày.
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0, 5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên
môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến
bằng văn bản của các sở, ngành và UBND huyện, thành phố có liên quan.
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao thẩm định
|
- Đối với dự án nhóm A: 21,5 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: 11,5 ngày.
|
Bước 4
|
Xem xét, tổng hợp, dự thảo kết quả thẩm định
báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn được giao thẩm định
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
- Đối với dự án nhóm A: 20 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: 10 ngày.
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0, 5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
- Đối với dự án nhóm A: 60 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: 30 ngày.
|
V. Quy trình nội bộ
TTHC lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
1. Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm theo văn
bản để lấy ý kiến góp ý của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến góp ý những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, nếu quá thời hạn nêu trên mà cơ quan nhà nước có liên quan không có ý kiến
thì xem như thống nhất với nội dung của hồ sơ.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ chưa được các cơ quan nhà
nước có liên quan có ý kiến thống nhất: tham mưu xem xét, tổng hợp ý kiến góp
ý của các cơ quan nhà nước có liên quan và đề nghị Chủ dự án giải trình, chỉnh
sửa và hoàn thiện hồ sơ theo quy định và tiến hành các bước như đã nêu trên.
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, dự thảo báo cáo thẩm định trình ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế đối ngoại
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
2. Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm theo văn
bản để lấy ý kiến góp ý của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến góp ý những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, nếu quá thời hạn nêu trên mà cơ quan nhà nước có liên quan không có ý kiến
thì xem như thống nhất với nội dung của hồ sơ.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ chưa được các cơ quan nhà
nước có liên quan có ý kiến thống nhất: tham mưu xem xét, tổng hợp ý kiến góp
ý của các cơ quan nhà nước có liên quan và đề nghị Chủ dự án giải trình, chỉnh
sửa và hoàn thiện hồ sơ theo quy định và tiến hành các bước như đã nêu trên.
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, dự thảo báo cáo thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế đối ngoại
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
UBND cấp tính xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
3. Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm theo văn
bản để lấy ý kiến góp ý của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến góp ý những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, nếu quá thời hạn nêu trên mà cơ quan nhà nước có liên quan không có ý kiến
thì xem như thống nhất với nội dung của hồ sơ.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ chưa được các cơ quan nhà
nước có liên quan có ý kiến thống nhất: tham mưu xem xét, tổng hợp ý kiến góp
ý của các cơ quan nhà nước có liên quan và đề nghị Chủ dự án giải trình, chỉnh
sửa và hoàn thiện hồ sơ theo quy định và tiến hành các bước như đã nêu trên.
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, dự thảo báo cáo thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế đối ngoại
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
4. Tiếp nhận nguồn viện trợ phí Chính
phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, tham mưu gửi hồ sơ kèm theo văn
bản để lấy ý kiến góp ý của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến góp ý những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, nếu quá thời hạn nêu trên mà cơ quan nhà nước có liên quan không có ý kiến
thì xem như thống nhất với nội dung của hồ sơ.
|
Cơ quan được lấy ý
kiến
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Trường hợp hồ sơ chưa được các cơ quan nhà
nước có liên quan có ý kiến thống nhất: tham mưu xem xét, tổng hợp ý kiến
góp, ý của các cơ quan nhà nước có liên quan và đề nghị Chủ dự án giải trình,
chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ theo quy định và tiến hành các bước như đã nêu
trên.
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, dự thảo báo cáo thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế đối ngoại
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
5. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu tổ chức, thực hiện thẩm định
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
- Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự
án quan trọng quốc gia không quá 90 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 40
ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30
ngày;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 20 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân
dân tỉnh báo cáo Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
Trường phòng Kinh tế
đối ngoại
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBNDtỉnh
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
2 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
- Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự
án quan trọng quốc gia không quá 105 ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 55
ngày;
- Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 45
ngày;
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 35 ngày
|
6. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Bước 5
|
Kỹ duyệt kết quả trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 7
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định
|
7. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 7
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
Không quy định
|
8. Xác nhận chuyên gia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyên bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
VI. Quy trình nội bộ
TTHC lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1. Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả báo cáo
Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển báo
cáo kết quả thẩm định và trình đến UBND cấp tỉnh.
|
Bộ phận văn thu
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết
quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận
một cửa
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4090/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|