TT
|
Danh mục
dự án
|
Chủ đầu
tư
|
Địa điểm
XD
|
Mã số dự
án
|
Mã ngành
kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố
trí đến hết năm 2013
|
Kế hoạch
vốn đầu tư năm 2014
|
Ghi chú
|
Số Quyết
định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
NS tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.841.803
|
2.031.292
|
1.171.560
|
207.677
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
662.932
|
385.604
|
291.743
|
86.977
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Bố trí vốn quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Nông lâm nghiệp
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
48.861
|
23.101
|
28.153
|
4.600
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
DA làng Thanh niên
lập nghiệp Hướng Hiệp
|
Tỉnh đoàn
|
Đakrông
|
7053554
|
021
|
150 hộ
|
10 - 12
|
380a/TWĐ
ngày 30/10/2008
|
34.027
|
8.905
|
20.650
|
2.300
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Chi
cục Thú y Quảng Trị
|
Chi cục Thú
y tỉnh
|
Đông Hà
|
7218170
|
161
|
1.107 m²
|
10 - 11
|
125/QĐ-UBND
ngày 15/01/08; 913/QĐ-UBND ngày 31/05/10; 832/QĐ-UBND ngày 14/5/2012
|
8.451
|
8.451
|
7.503
|
500
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến kênh tiêu úng
Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
|
016
|
Kênh
tiêu dài 6312,58 m
|
14 - 15
|
2054/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
6.383
|
5.745
|
|
1.800
|
+ Phần
NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39)
+ NS
huyện
|
4
|
Hạ tầng khu, cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
33.962
|
17.000
|
1.050
|
3.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Cụm
Công nghiệp Đông Ái Tử (hạng mục: đường giao thông tuyến RD-03 và RD36)
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
|
163
|
1,184 km
|
13 - 15
|
1193/QĐ-UBND
ngày 05/7/2013
|
18.969
|
10.000
|
1.000
|
1.500
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Cụm Công
nghiệp Cam Hiếu
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
163
|
70 ha
|
14 - 16
|
1861/QĐ-UBND
ngày 16/10/2013
|
14.993
|
7.000
|
50
|
1.500
|
+ Đối ứng
NSTW
+ Theo
chính sách của tỉnh
+ NS
huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị
số 1792/CT-TTg
|
5
|
Hạ tầng chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
36.458
|
6.000
|
690
|
1.950
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ khu vực Cùa
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
220110210
|
189
|
106 lô
|
13 - 15
|
1541/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
640
|
450
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Mỹ Chánh, huyện
Hải Lăng
|
UBND
huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
189
|
|
|
2194/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
30.249
|
3.000
|
50
|
1.500
|
+ Phần
NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện đối ứng 03 tỷ đồng để đảm bảo khởi
công mới theo quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg
|
6
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
221.642
|
69.393
|
114.303
|
19.450
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước ngày 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh
Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Vĩnh
Linh
|
7173532
|
163
|
2.108 m
|
11 - 13
|
1373/QĐ-UBND
ngày 30/7/10
|
19.332
|
14.000
|
15.540
|
3.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường đến trung tâm
xã A Ngo
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Đakrông
|
7049702
|
163
|
12,1 km
|
10 - 13
|
2333/QĐ-UB
ngày 09/12/08; 2501/QĐ-UBND ngày 07/12/2012
|
88.004
|
2.737
|
69.032
|
2.000
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng công cộng đường Quang Trung
|
UBND thị
xã Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
|
168
|
|
11 - 12
|
876/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
2.083
|
450
|
1.500
|
450
|
Trả nợ
KLHT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối từ tỉnh
lộ 580 vào thôn Dương, xã Triệu Thành
|
UBND xã
Triệu Thành
|
Triệu
Phong
|
|
163
|
673 m
|
13 - 14
|
375/QĐ-UBND
ngày 12/4/2013
|
2.005
|
1.000
|
561
|
1.000
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Đường từ thị xã
Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Triệu
Phong
|
7311462
|
163
|
6 km
|
12-15
|
1999/QĐ-UBND
ngày 28/9/2011
|
51.214
|
15.670
|
25.670
|
4.000
|
|
-
|
Dây chuyền kiểm
định xe cơ giới số 2
|
Trung tâm
Kiểm định xe cơ giới thủy bộ
|
Đông Hà
|
|
189
|
1.012 m²
|
13 - 15
|
2040/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
1.000
|
2.000
|
+ NS
tỉnh hỗ trợ 13,664 tỷ đồng theo quyết định phê duyệt
+ Vốn tự
có của đơn vị
|
-
|
Đường vào sân vận
động, huyện Cam Lộ
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
163
|
1.259 m
|
14 - 15
|
316/QĐ-UBND
ngày 28/2/2012
|
5.275
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
NS huyện
năm 2013 bố trí 01 tỷ đồng
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên xã Triệu
Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
|
163
|
1.670 m
|
14 - 15
|
1990/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.842
|
4.842
|
|
1.500
|
+ Phần
NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện
|
-
|
Cầu Khe Lòn, xã
Linh Hải
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
163
|
25 m
|
14 - 15
|
2006/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
5.660
|
3.030
|
|
1.500
|
+ Phần
NS tỉnh đối ứng NSTW (NQ số 39) + NS huyện
|
-
|
Xây dựng block vỉa
hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá,
huyện Vĩnh Linh
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
|
163
|
2.754 m
|
14 - 16
|
2000/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
|
2.000
|
+ NS
huyện đối ứng 04 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị
số 1792/CT- TTg
|
7
|
Văn hóa thể thao,
Thông tin truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.148
|
2.000
|
30
|
3.600
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng
thiết chế văn hóa làng xã theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh
cho các huyện, thành phố, thị xã
|
UBND các
huyện, thành phố, thị xã
|
Toàn
tỉnh
|
|
554
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
Hỗ trợ
xây dựng nông thôn mới. Chi tiết như Biểu số 3
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa Triệu
Độ, huyện Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu Độ
|
|
554
|
|
|
326/QĐ-UBND
ngày 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong
|
2.148
|
2.000
|
30
|
1.000
|
|
8
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
16.780
|
16.780
|
500
|
5.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
trong năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa
nhà làm việc Chi cục Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng Quảng Trị
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Đông Hà
|
|
161
|
|
|
162/QĐ-SKH-CT
ngày 10/8/2011
|
780
|
780
|
|
500
|
Khởi
công và hoàn thành trong năm
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm phát
triển công nghệ sinh học
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Đông Hà
|
7227812
|
161
|
1869 m²
|
|
2116/QĐ-UBND
ngày 01/11/10
|
16.000
|
16.000
|
500
|
4.500
|
|
9
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
40.087
|
35.831
|
12.271
|
8.717
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị thị xã Quảng Trị
|
Thị ủy
Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
7321950
|
504
|
765 m²
|
11 - 13
|
273a/QĐ-UBND
ngày 15/2/11
|
5.944
|
5.944
|
4.251
|
1.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn
Hữu Thận, huyện Triệu Phong
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Triệu
Phong
|
7285381
|
494
|
2.500 m²
|
12 - 14
|
2527/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010; 362/QĐ-UBND ngày 06/3/2012
|
18.736
|
14.480
|
5.970
|
3.217
|
+ Vốn xổ
số kiến thiết
|
-
|
Nhà học thực hành
Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Vĩnh
Linh
|
7386514
|
494
|
2.190
|
13 - 15
|
1914/QĐ-UBND
ngày 07/10/2010
|
13.729
|
13.729
|
2.050
|
2.000
|
+ Vốn xổ
số kiến thiết
|
-
|
Trường mầm non thôn
Húc Nghì, xã Húc Nghì thuộc DA Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét
xã Húc Nghì và các xã lân cận huyện Đakrông
|
UBND
huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
491
|
04 phòng
học và 04 phòng ở giáo viên
|
|
1054/QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
1.678
|
1.678
|
|
800
|
Đối ứng
theo Quyết định số 60/2010/QĐ- TTg của Thủ tướng theo dự án di dân Húc Nghì
|
-
|
Hỗ trợ trường mầm
non đạt chuẩn theo NQ HĐND tỉnh
|
UBND các
huyện, thành phố, thị xã
|
Toàn
tỉnh
|
|
491
|
|
|
Nghị
quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
1.700
|
Hỗ trợ
TMN đạt chuẩn, chi tiết như Biểu số 3
|
10
|
Y tế - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
19.851
|
17.806
|
1.827
|
4.260
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa cơ sở làm
việc của Hội bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ em mồ côi tỉnh Quảng Trị
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Đông Hà
|
|
161
|
|
2014
|
90/QĐ-SKH-TH
ngày 12/6/2013
|
290
|
290
|
|
260
|
Khởi
công và hoàn thành trong năm
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng
nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa, thị trấn Khe Sanh
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hoá
|
7380737
|
556
|
1520 m
|
13 - 15
|
2049/QĐ-UBND
ngày 30/11/2012
|
5.177
|
4.000
|
1.827
|
1.000
|
+ NS
huyện Hướng Hoá
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ giảm nghèo
bền vững đối với các xã, thôn, bản, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo tương đối cao theo Nghị quyết
số 06/2012/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
8.516
|
8.516
|
|
2.000
|
|
+
|
Đường vào khu sản
xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hoá
|
|
163
|
|
14 - 15
|
3681/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
4.016
|
4.016
|
|
700
|
+ Vốn
chương trình 135
|
+
|
Đường giao thông
nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
|
163
|
|
14 - 15
|
3557/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
2.000
|
2.000
|
|
700
|
+ Vốn
chương trình 135
|
+
|
Bê tông hoá đường
giao thông nông thôn Khe Me, xã Linh Thượng
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
163
|
1200 m
|
14 - 15
|
4185/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
2.500
|
2.500
|
|
600
|
+ Vốn
chương trình 135
|
-
|
Nhà khách Đón tiếp,
phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến
trường
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hoá
|
|
161
|
724 m²
|
14 -16
|
2018/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
5.869
|
5.000
|
|
1.000
|
+ NS
huyện đối ứng 869 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
11
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
164.789
|
139.657
|
103.997
|
20.400
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc xã
UBND Triệu Thượng huyện Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
phong
|
7135857
|
161
|
|
|
908/QĐ-UBND
ngày 18/5/2011; 2555/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
6.511
|
1.400
|
5.053
|
1.200
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp
Kho Lưu trữ + gara xe, Sở Tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
Đông Hà
|
|
161
|
71 m²
|
2014
|
46/QĐ-SKH-TH
ngày 05/4/2013
|
515
|
515
|
|
400
|
Khởi
công và hoàn thành trong năm
|
-
|
Sửa chữa nhà lưu
trữ hồ sơ, tài liệu của ngành tài nguyên và môi trường
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
Đông Hà
|
|
161
|
|
2014
|
92/QĐ-SKH-TH
ngày 27/6/2012; 167/QĐ-SKH-TH ngày 14/10/2013
|
1.225
|
1.225
|
|
1.100
|
Khởi
công và hoàn thành trong năm
|
-
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
Đông Hà
|
7105505
|
161
|
2.993 m²
|
11 - 13
|
2080/QĐ-UBND
ngày 13/10/2009; 1841/QĐ-UBND ngày 29/09/10; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
26.819
|
26.819
|
16.910
|
4.000
|
+ Nguồn
SDĐ
Hoàn
thành
|
-
|
Trụ sở làm việc
HĐND và UBND huyện Gio Linh
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
7193808
|
161
|
2.964 m²
|
11 - 13
|
2408/QĐ-UBND
ngày 24/11/09; 1003/QĐ-UBND ngày 12/6/2012; 1413/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
|
32.360
|
24.151
|
18.865
|
5.000
|
Hoàn
thành
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7173855
|
161
|
6.313 m²
|
10 - 14
|
408/QĐ-UBND
ngày 15/3/2010; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012
|
67.534
|
67.534
|
55.384
|
3.000
|
+ Nguồn
SDĐ
Hoàn
thành
|
-
|
Trụ sở Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
Đông Hà
|
7393543
|
161
|
1435 m²
|
12 - 13
|
646/QĐ-TLĐ
ngày 14/5/2012
|
8.000
|
3.000
|
6.000
|
1.000
|
- Năm
2013 NS tỉnh đã bố trí 01 tỷ đồng trong số 03 tỷ
- Tổng
Liên đoàn hỗ trợ 05 tỷ
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
Ủy ban
MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
Thị xã
Quảng Trị
|
7378047
|
161
|
608 m²
|
13 - 14
|
2060a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
5.000
|
5.000
|
1.770
|
1.700
|
|
|
Dự án khởi công mới
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, chống
thấm và sơn tường Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
Sở Nội
vụ
|
Đông Hà
|
|
161
|
970 m2
|
14 - 15
|
2020/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
2.013
|
2.013
|
15
|
1.000
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
|
161
|
3.000m2
|
14-16
|
1988/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
9.720
|
5.000
|
|
1.000
|
+ NS
huyện đối ứng 2,4 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ thị
số 1792/CT- TTg
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở làm việc liên cơ quan Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng, Trung tâm
Phát triển Cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện
Triệu Phong
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
|
161
|
552,49
m2
|
14 - 16
|
2004/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
5.092
|
3.000
|
|
1.000
|
+ Phần
NS tỉnh đối ứng NSTW + NS huyện để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
12
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
51.439
|
33.506
|
22.892
|
4.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Doanh trại Ban Chỉ
huy Quân sự huyện Gio Linh
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
Gio Linh
|
220090044
|
468
|
15.312
m2
|
12 - 14
|
376/QĐ-UBND
ngày 10/3/2011; 262/QĐ-UBND ngày 16/02/2011
|
14.649
|
7.324
|
|
1.000
|
|
-
|
Công trình CH5-01
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Gio Linh
|
Mật
|
Mật
|
Mật
|
08-12
|
1765/QĐ-UBND
ngày 17/9/2008
|
25.182
|
25.182
|
22.892
|
2.000
|
Hoàn
thành
|
-
|
Doanh trại Ban Chỉ
huy Quân sự thành phố Đông Hà, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Đông Hà
|
|
468
|
638 m²
|
13 - 14
|
458/QĐ-BTL
ngày 08/4/2013 của BTL QK4
|
11.608
|
1.000
|
|
1.000
|
NS tỉnh
hỗ trợ + vốn QPTX và vốn của đơn vị tự khai thác
|
13
|
Hỗ trợ các cơ quan
Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
26.915
|
24.530
|
6.030
|
5.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên
và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai
đoạn 2)
|
VP Tỉnh
ủy
|
Đông Hà
|
3775220
|
161
|
1200 m²
|
13 - 14
|
1808/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
14.900
|
14.900
|
6.030
|
3.000
|
+ Nguồn
SDĐ
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, phát
triển hệ thống công nghệ, thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị,
giai đoạn 2013 - 2015
|
VP Tỉnh
ủy
|
Đông Hà
|
|
279
|
|
|
1107-QĐ/TU
ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị
|
5.557
|
4.462
|
|
500
|
+ Vốn sự
nghiệp kinh tế có tính chất XDCB và bố trí vốn theo tiến độ của đề án
|
-
|
Mở rộng nhà làm
việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Huyện ủy
Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
|
161
|
872 m²
|
14 - 16
|
1887/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013
|
6.458
|
5.168
|
|
1.500
|
+ NS
huyện đối ứng 800 triệu đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
B
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.009.110
|
1.506.067
|
802.648
|
90.700
|
|
1
|
Chi phí đo đạc, vẽ
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
2
|
Nguồn thu từ giao
đất cho các doanh nghiệp trong khu kinh tế, khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
111.477
|
66.619
|
87.136
|
7.812
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường RD 07
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế
|
Gio Linh
|
7294454
|
163
|
1.960 m
|
11 - 13
|
668/QĐ-UBND
ngày 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
35.317
|
35.317
|
30.035
|
912
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Hệ thống thoát nước
đường K2 thuộc Khu Công nghiệp Nam Đông Hà
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế
|
Đông Hà
|
7005345
|
163
|
|
11 - 13
|
1952/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009
|
9.010
|
9.010
|
6.619
|
500
|
Trả nợ
KLHT
|
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo Trung tâm Thương
mại Lao Bảo
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hoá
|
|
161
|
|
12 - 14
|
396/QĐ-UBND
ngày 19/3/2013
|
13.340
|
13.340
|
12.497
|
400
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Tuyến ống cấp nước
RD-07 (đoạn nối từ tuyến cấp nước đường Trung tâm đến nhà máy sản xuất, chế
biến bột cá của Công ty TNHH MTV Hồng Đức Vượng) tại KCN Quán Ngang
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế
|
Đông Hà
|
|
168
|
408 m
|
13 - 14
|
121/QĐ-SKH-CT
ngày 18/7/2013
|
968
|
968
|
|
500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu tái định cư cho
đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hoá
|
7272513
|
163
|
70 hộ
|
11 - 13
|
1551QĐ-UBND
ngày 03/8/2011
|
49.842
|
4.984
|
37.985
|
4.500
|
GPMB
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cổng vào KCN Nam
Đông Hà
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế
|
Đông Hà
|
|
163
|
|
|
2003/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
1.000
|
|
3
|
Thu tại thành phố
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1.897.633
|
1.439.448
|
715.512
|
73.888
|
|
3.1
|
Bố trí cho các công
trình do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát
triển nguồn quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
638.995
|
459.549
|
177.747
|
40.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
trước 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện Khu đô
thị Nam Đông Hà giai đoạn 2
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7291568
|
167
|
609 m
|
11 - 13
|
902/QĐ-UBND
ngày 18/5/2011
|
12.760
|
12.760
|
9.800
|
750
|
|
-
|
Xây dựng CSHT Khu đô
thị phía Nam Đường 9D, thành phố Đông Hà
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7010663
|
167
|
15,97ha
|
08 - 11
|
1504/QĐ-UBND
ngày 24/8/2012
|
49.674
|
49.674
|
44.533
|
1.500
|
|
-
|
Xây dựng HTKT Khu
tái định cư cho các hộ dân bị di dời khi XD các công trình trên địa bàn thành
phố Đông Hà
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7010668
|
167
|
10,12 ha
|
08 - 11
|
1913/QĐ-UB
ngày 09/10/08
|
31.101
|
31.101
|
28.677
|
250
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo trụ sở
Trung tâm Phát triển Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7394015
|
161
|
|
13 - 14
|
314/QĐ-SKH-TH
ngày 29/10/2012
|
2.000
|
2.000
|
1.410
|
500
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông
Hà giai đoạn 3
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7263704
|
167
|
78 ha
|
12 - 15
|
1609/QĐ-UBND
ngày 05/8/2011
|
334.014
|
334.014
|
52.298
|
31.500
|
|
-
|
Đường vành đai cứu
hộ, cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7227075
|
163
|
11 km
|
12 - 15
|
1453/QĐ-UBND
ngày 05/8/2010
|
209.446
|
30.000
|
41.029
|
5.500
|
Trong đó
hoàn trả 521 triệu đồng vốn vay tín dụng ưu đãi theo Nghị quyết số 02
|
3.2
|
Bố trí cho các công
trình khác của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
309.821
|
260.175
|
180.009
|
33.888
|
|
|
Dự án hoàn thành
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường Quốc lộ 9 (đoạn QL1A đến đường Nguyễn Du)
|
UBND
thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
167
|
3497 m
|
2012
|
1341/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
6.931
|
6.931
|
5.400
|
1.000
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Cầu Vĩnh Phước
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Đông Hà
|
|
|
100 m
|
10 - 13
|
731/QĐ-UBND
ngày 24/4/2008
|
45.530
|
19.915
|
35.615
|
2.500
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Mở rộng khuôn viên
và đầu tư một số hạng mục thuộc công trình trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai
đoạn 2)
|
VP Tỉnh
ủy
|
|
3775220
|
161
|
1200 m²
|
13 - 14
|
1808/QĐ-UBND
ngày 04/10/2012
|
14.900
|
14.900
|
6.030
|
3.000
|
+ Nguồn NSTT
|
-
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
Đông Hà
|
7105505
|
161
|
2.993 m²
|
11 - 13
|
2080/QĐ-UBND
ngày 13/10/09; 1841/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
26.819
|
26.819
|
16.910
|
3.388
|
+ Nguồn NSTT
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7173855
|
161
|
6.313 m²
|
10 - 14
|
408/QĐ-UBND
ngày 15/03/10; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012
|
67.534
|
67.534
|
55.384
|
9.000
|
+ Nguồn NSTT
|
-
|
Trụ sở tiếp công
dân tỉnh Quảng Trị
|
VP UBND
tỉnh
|
Đông Hà
|
7326646
|
161
|
707 m²
|
12 - 14
|
2201a/QĐ-UBND
ngày 26/10/11 1221/QĐ-UBND ngày 12/7/2012
|
10.661
|
10.661
|
6.740
|
3.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở rộng kéo dài
tuyến đường Nam cầu Vĩnh Phước
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7368611
|
163
|
500 m
|
12 - 14
|
1755/QĐ-UBND
ngày 27/9/12
|
16.207
|
16.207
|
3.868
|
1.500
|
|
-
|
Nghĩa trang nhân
dân thành phố Đông Hà
|
UBND
thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
7321057
|
164
|
8,95 ha
|
12 - 14
|
919/QĐ-UBND
ngày 28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
8.782
|
1.000
|
|
-
|
Nhà thi đấu Đa Năng
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đông Hà
|
7020731
|
161
|
2000 chỗ
|
10 - 14
|
1749/QĐ-UBND
ngày 31/8/09
|
78.208
|
78.208
|
41.280
|
4.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường Lê Duẩn thành phố Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường
Kiệt)
|
UBND TP Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
167
|
2.651 m
|
14 - 15
|
1987/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
9.420
|
7.000
|
|
2.000
|
+ NS
thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
-
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường Lý Thường Kiệt và đường Nguyễn Du (đoạn Quốc lộ 1A đến đường Trần
Bình Trọng)
|
UBND TP Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
167
|
3.649 m
|
14 - 15
|
1342/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
8.538
|
1.000
|
|
2.000
|
+ NS
thành phố đối ứng 01 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
-
|
Đường nối từ đường
Hàm Nghi qua Trường Tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, thành phố
Đông Hà (giai đoạn 2)
|
UBND TP Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
163
|
223 m
|
14 - 15
|
2002/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
6.291
|
4.000
|
|
1.000
|
+ NS
thành phố đối ứng 1,2 tỷ đồng để đảm bảo khởi công mới theo quy định tại Chỉ
thị số 1792/CT-TTg
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
169.761
|
139.620
|
77.169
|
30.000
|
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
122.531
|
102.297
|
54.521
|
21.030
|
|
1.1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
8.206
|
6.755
|
4.190
|
1.500
|
|
-
|
Trường Tiểu học Tân
Liên
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Tân Liên
|
|
|
|
14 - 15
|
3674/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3.451
|
2.000
|
|
1.000
|
+ NS
huyện
|
-
|
Trường THCS Hướng Phùng
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
Hướng Phùng
|
7360466
|
|
|
12 - 13
|
1927/QĐ-UBND
ngày 16/7/2012
|
4.755
|
4.755
|
4.190
|
500
|
Trả nợ
khối lượng hoàn thành
|
1.2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
3.003
|
3.003
|
1.200
|
1.500
|
|
-
|
Trường Mẫu giáo A
Ngo (thôn La Lay)
|
UBND
huyện Đakrông
|
|
7.411.128
|
|
103 m²
|
2013
|
1258/QĐ-UBND
ngày 25/6/2013
|
839
|
839
|
400
|
400
|
Hoàn
thành
|
-
|
Trường Mẫu giáo Ba Nang
(thôn Đá Bàn)
|
UBND
huyện Đakrông
|
|
7.408.234
|
|
203 m²
|
2013
|
1178/QĐ-UBND
ngày 14/6/13
|
1.633
|
1.633
|
400
|
980
|
Hoàn
thành
|
-
|
Trường Mẫu giáo A
Vao (thôn Tân Đi 1)
|
UBND
huyện Đakrông
|
|
7.411.103
|
|
65 m²
|
2013
|
1324/QĐ-UBND
huyện ngày 08/7/2013
|
531
|
531
|
400
|
120
|
Hoàn
thành
|
1.3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
16.812
|
14.987
|
9.745
|
2.000
|
|
-
|
Nhà đa chức năng Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
UBND huyện
Cam Lộ
|
Thị trấn
Cam Lộ
|
|
|
|
11 - 13
|
2169a/QĐ-UBND
ngày 25/10/11
|
4.730
|
4.000
|
3.100
|
200
|
|
-
|
Trường Mầm non Măng
Non, xã Cam Thành
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam
Thành
|
|
|
08 phòng
|
12 - 14
|
2129/QĐ-UBND
ngày 26/11/2011
|
4.752
|
4.000
|
2.295
|
700
|
Văn bản 3383/BGDDT-
CSVC ngày 04/6/2012
|
-
|
Trường THCS Chế Lan
Viên
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam An
|
|
|
|
|
2721/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
2.343
|
2.000
|
1.350
|
600
|
Hoàn
thành
|
-
|
Trường MN Hoa Phượng,
Cam Lộ
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam
Tuyền
|
|
|
04 phòng
|
13 - 14
|
2781/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
4.987
|
4.987
|
3.000
|
500
|
|
1.4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
17.897
|
16.274
|
13.875
|
1.900
|
|
-
|
Trường THCS Hải Ba
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng
|
Hải Ba
|
|
|
06 phòng
học
|
11 - 12
|
2033/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
4.749
|
3.400
|
3.300
|
500
|
Trả nợ
khối lượng hoàn thành
|
-
|
Trường THCS Hải Trường
|
UBND
huyện Hải Lăng
|
Hải
Trường
|
|
|
06 phòng
học
|
2011
|
2135/QĐ-UBND
ngày 26/5/2011
|
3.198
|
3.198
|
2.825
|
352
|
nt
|
-
|
Trường Mầm non Hải Khê
|
UBND
huyện Hải Lăng
|
Hải Khê
|
|
|
682 m²
|
12 - 14
|
1638/QĐ-UBND
ngày 13/9/2012
|
3.678
|
3.678
|
2.400
|
500
|
nt
|
-
|
Trường Tiểu học Hải
An
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng
|
Hải An
|
|
|
08 phòng
học
|
14 - 16
|
1789/QĐ-UBND
ngày 2/10/2012
|
4.274
|
4.000
|
3.400
|
500
|
nt
|
-
|
Trường Mầm non Hải Lâm
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng
|
Hải An
|
|
|
08 phòng
học
|
14 - 16
|
1789/QĐ-UBND
ngày 2/10/2012
|
1.998
|
1.998
|
1.950
|
48
|
Trả nợ
QT
|
1.5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
10.837
|
6.579
|
4.358
|
2.000
|
|
-
|
Trường THCS Triệu
Đông
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Đông
|
|
|
|
11 - 13
|
923/QĐ-UBND
ngày 26/6/2011
|
2.732
|
1.832
|
1.854
|
500
|
Trả nợ
khối lượng hoàn thành
|
-
|
Trường THCS Triệu
|
UBND
|
Triệu
Phước
|
|
|
|
11 - 13
|
909/QĐ-UBND
|
3.115
|
2.247
|
1.604
|
500
|
nt
|
|
Phước
|
huyện
Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
ngày
14/6/2011
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu Thuận
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Thuận
|
|
|
|
12 - 13
|
1442a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2012
|
4.990
|
2.500
|
900
|
1.000
|
nt
|
1.6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
11.659
|
11.659
|
9.834
|
1.800
|
|
-
|
Trường Mầm non Gio Mỹ
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio Mỹ
|
|
|
04 phòng
học
|
11 - 13
|
209/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
1.649
|
1.649
|
920
|
710
|
Trả nợ
khối lượng hoàn thành
|
-
|
Trường THCS Gio Mỹ
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio Mỹ
|
|
|
08 phòng
học
|
11 - 13
|
208/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
2.482
|
2.482
|
2.200
|
280
|
nt
|
-
|
Trường THCS Gio Thành
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio
Thành
|
|
|
08 phòng
học
|
11 - 13
|
210/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
2.289
|
2.289
|
1.819
|
470
|
nt
|
-
|
Trường Tiểu học Gio
Quang
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Gio
Quang
|
|
|
02 phòng
học
|
11 - 13
|
207/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
480
|
480
|
360
|
120
|
nt
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
UBND
huyện Gio Linh
|
Trung
Hải
|
|
|
12 phòng
học
|
11 - 13
|
214/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
4.759
|
4.759
|
4.535
|
220
|
nt
|
1.7
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
15.142
|
7.500
|
3.235
|
2.000
|
|
-
|
Trường Mầm non Kim
Đồng
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
Hồ Xá
|
|
|
|
13 - 15
|
1783/QĐ-UBND
ngày 21/5/2013
|
2.500
|
2.500
|
850
|
600
|
|
-
|
Trường Mầm non Vĩnh
Thành
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
04 phòng
học
|
13 - 15
|
2419/QĐ-UBND
ngày 15/7/2013
|
2.500
|
2.500
|
885
|
600
|
|
-
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Giang
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
13 - 15
|
2140/QĐ-UBND
ngày 18/6/2013
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
300
|
|
-
|
Trường Tiểu học khu
4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng
|
UBND
huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
7.642
|
|
|
500
|
Trả nợ
khối lượng hoàn thành
|
1.8
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
10.065
|
7.862
|
800
|
2.000
|
|
-
|
Trường Mầm non phường
2
|
UBND TP Đông
Hà
|
|
|
|
|
13-15
|
1396/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012
|
4.320
|
3.000
|
800
|
600
|
+ NS
thành phố
|
-
|
Nhà học Trường Tiểu
học Hoàng Hoa Thám
|
UBND TP
Đông Hà
|
|
|
|
349 m²
|
|
782/QĐ-UBND
ngày 27/7/2011
|
2.583
|
2.200
|
|
600
|
+ NS
thành phố
|
-
|
Nhà học Trường Tiểu
học Đông Lễ
|
UBND TP
Đông Hà
|
|
|
|
630 m²
|
|
923/QĐ-UBND
ngày 16/8/2011
|
2.662
|
2.662
|
|
600
|
+ NS
thành phố
|
-
|
Trường THCS Trần Hưng
Đạo
|
Trường THCS
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
2168/QĐ-UBND
ngày 03/12/2013
|
500
|
|
|
200
|
|
1.9
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
6.065
|
4.833
|
1.300
|
1.500
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê Quý
Đôn
|
UBND TX
Quảng Trị
|
|
|
|
|
13 - 14
|
1059/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
3.232
|
2.000
|
1.300
|
700
|
|
-
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng
|
UBND TX
Quảng Trị
|
|
|
|
|
2014
|
752/QĐ-UBND
ngày 21/10/13
|
1.525
|
1.525
|
|
400
|
+ NS thị
xã
|
-
|
Trường THCS Mạc
Đỉnh Chi
|
UBND TX
Quảng Trị
|
|
|
|
|
2014
|
753/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
1.308
|
1.308
|
|
400
|
+ NS thị
xã
|
1.10
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
22.845
|
22.845
|
5.984
|
4.830
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giảng đường đa năng
Trường THPT Gio Linh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Gio Linh
|
|
|
807 m³
|
13 - 15
|
1277/QĐ-UBND
ngày 17/7/2013
|
5.833
|
5.833
|
1.500
|
1.900
|
|
-
|
Nhà học Trường THPT
Vĩnh Linh
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Vĩnh
Linh
|
|
494
|
2190
|
13 - 15
|
1276/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
13.729
|
13.729
|
2.050
|
1.830
|
+ Vốn
NSTT 02 tỷ
|
-
|
Mở rộng khuôn viên
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
3.283
|
3.283
|
2.434
|
600
|
|
-
|
Hoàn thiện khuôn
viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (xây dựng cổng, hàng rào, sân vườn)
|
Trường
THPT thị xã Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Văn bản
số 3803/UBND-VX ngày 08/11/2013
|
2
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
40.588
|
30.681
|
22.648
|
6.520
|
|
a)
|
Các công trình cấp
tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
31.750
|
25.281
|
20.648
|
4.720
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng
Phòng Quản lý sức khỏe cán bộ
|
Phòng
QLSK cán bộ
|
TP Đông
Hà
|
|
|
|
13 - 14
|
67/QĐ-UBND
ngày 18/01/13
|
4.399
|
4.399
|
1.500
|
2.400
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Đakrông
|
UBND huyện
Đakrôn
|
Đakrông
|
|
|
|
|
1844a/QĐ-UBND
ngày 30/9/2010, 1753/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
20.584
|
17.257
|
17.848
|
700
|
|
-
|
Điều chỉnh bổ sung
hạng mục Bệnh viện Cam Lộ
|
Bệnh
viện đa khoa Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
|
|
103/QĐ-SKH
ngày 25/6/2013
|
1.625
|
1.625
|
900
|
720
|
Hoàn
thành
|
-
|
Nhà khám đa khoa
Trường Trung học Y tế Quảng Trị
|
Trường
TH Y tế
|
|
|
|
|
|
551/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
5.142
|
2.000
|
400
|
900
|
Ngân
sách tỉnh hỗ trợ 02 tỷ đồng
|
b)
|
Hỗ trợ Y tế xã theo
Nghị quyết số 2d và Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
8.838
|
5.400
|
2.000
|
1.800
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Cam Thanh,
huyện Cam Lộ
|
UBND
huyện Cam Lộ
|
Cam
Thanh
|
|
|
|
|
1565/QĐ-UBND
|
2.999
|
1.800
|
600
|
600
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Trung
Sơn, Gio Linh
|
UBND h.
Gio Linh
|
Trung
Sơn
|
|
|
|
|
1967/QĐ-UBND
|
2.639
|
1.800
|
1.400
|
500
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Triệu
Đông, Triệu Phong
|
UBND h.
Triệu Phong
|
Triệu
Đông
|
|
|
|
|
1477/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
3.200
|
1.800
|
|
700
|
+ NS
huyện
|
3
|
Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
6.642
|
6.642
|
|
2.450
|
|
-
|
Nhà Thiếu nhi tỉnh
(sửa chữa bể bơi, thiết bị )
|
Nhà
Thiếu nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
300
|
|
-
|
Sửa chữa hệ thống
dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B sân vận động Đông Hà
|
Trung
tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
1954/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
4.217
|
4.217
|
|
1.350
|
Điều
chỉnh tên công trình tại Văn bản số 4361/UBND- VX ngày 20/12/2013
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa
Rạp chiếu phim Đông Hà
|
Trung
tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
2155/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
1.825
|
1.825
|
|
800
|
|