TT
|
Danh mục dự án
Chủ đầu tư hoặc điều hành dự án
|
Tổng thể tình hình đền bù đầu năm 2022
|
Kế hoạch tiến độ đền bù giải
tỏa (số hồ sơ hoàn thành BGMB)
|
Năm 2023
|
Ghi chú
|
Số hồ sơ chưa BGMB
|
Số mộ chưa di dời
|
Năm 2022
|
Tổng
|
Đất ở
|
NN
|
Khác
|
Vốn kế hoạch cấp (tỷ đồng)
|
Tổng
|
Quí I
|
Quí II
|
Quí III
|
Quí IV
|
A
|
QUẬN HẢI CHÂU (20 DỰ ÁN)
|
432
|
339
|
-
|
93
|
-
|
67,80
|
97
|
25
|
5
|
12
|
55
|
335
|
|
I
|
Nhóm
I/2022 (05 dự án)
|
42
|
32
|
0
|
10
|
0
|
67,80
|
42
|
25
|
5
|
12
|
0
|
0
|
- Giải tỏa 07 tổ
chức và 18 cá nhân
|
1
|
Dự án Khu
phức hợp TMDV cao tầng tại sân vận động Chi Lăng
Chủ đầu tư
UBND quận Hải Châu
|
25
|
18
|
|
7
|
|
20,00
|
25
|
25
|
|
|
|
|
- Giải tỏa 01 trường hợp
đi hẳn và 01 trường hợp thu hồi một phần
- UBND
thành phố Báo cáo Bộ TNMT về thời hạn sử dụng đất
|
2
|
Cải tạo cụm nút
giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý
Chủ đầu tư Ban QLDA
ĐT-XD các công trình giao thông
|
2
|
|
|
2
|
|
43,00
|
2
|
|
2
|
|
|
|
Giải tỏa 02
trường hợp đi hẳn và
08 trường hợp thu hồi một phần
Đã có QĐ
quy hoạch và chủ trương đầu tư
|
3
|
Dự án điều chỉnh
khu vực Chợ Hòa Thuận
Chủ đầu tư UBND quận
Hải Châu
|
10
|
10
|
|
2
|
|
4,80
|
10
|
|
|
10
|
|
|
Chưa được
bố trí vốn ĐB năm 2022
Giải tỏa đi hẳn 03
trường hợp hộ gia đình
|
4
|
Cải tạo mở rộng
Nghĩa Trủng Phước Ninh
Chủ đầu tư
Sở Văn hóa và Thể Thao
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
Chưa được bố trí vốn ĐB năm
2022
Giải tỏa đi
hẳn 02 trường hợp
Đã có QĐ quy
hoạch và chủ trương đầu tư.
|
5
|
Mở rộng, cải
tạo hạ tầng kỹ thuật nối thông kiệt K382/H37 đường Núi Thành
Chủ đầu tư
UBND quận Hải Châu
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
Giải tỏa 01
trường hợp thu hồi một phần diện tích
|
II
|
Nhóm
II/2022 (15 dự án)
|
390
|
307
|
0
|
83
|
0
|
-
|
55
|
0
|
0
|
0
|
55
|
335
|
|
1
|
Khu Công viên
công cộng tại Khu vực Đông Nam Đài tưởng niệm
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT
|
62
|
|
|
62
|
|
|
31
|
|
|
|
31
|
31
|
UBND thành phố Báo
cáo Bộ TNMT về thời hạn sử dụng đất
|
2
|
Khu thương
mại dịch vụ phía Đông khu thể thao Tiên Sơn
Chủ đầu tư Ban
QLDA ĐT-XD các CT NN và PTNT
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Giải tỏa để tạo
quỹ đất phục vụ DA Khu CV CC tại Khu vực ĐN ĐT Niệm
|
3
|
Dự án Công
viên 02 đầu cầu và cầu đi bộ Nguyễn Văn Trỗi
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các CTGT
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Chưa phê duyệt
chủ trương Đầu tư DA Giải tỏa Trung tâm ứng phó sự
cố tràn dầu - Tổng Cty Sông Thu
|
4
|
HTKT và Bãi đỗ xe ngầm (Bệnh viện Đà
Nẵng - cơ sở 1)
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
13
|
12
|
|
1
|
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
Chưa được bố
trí vốn ĐB năm 2022
|
5
|
Xây dựng
Trung tâm hành chính quận Hải Châu
Ban QLDA
ĐT-XD các công trình DD và CN
|
8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Đã có kết quả
thi tuyển PA kiến trúc
Chưa phê
duyệt chủ trương đầu tư DA
|
6
|
Tuyến đường Thi Sách
và đường Đặng Thùy Trâm
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐT-XD các công trình GT
|
3
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DA điều chỉnh quy
hoạch
|
7
|
Tái thiết
đô thị phường Bình Hiên
Chủ đầu tư
UBND quận Hải Châu
|
248
|
237
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
Đã có QĐ phê duyệt
QH chi tiết 1/500
Đã có Báo
cáo tiền khả thi
|
8
|
Điều chỉnh quy
hoạch K15 Lê Hồng Phong nối Hoàng Văn Thụ
|
19
|
18
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
9
|
Mở rộng khu
công viên, vườn dạo kết hợp bãi đỗ xe tải số 02 Phan Kế Bính
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Khu vực Khu
đất số 88 đường Thanh Sơn
|
16
|
14
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
11
|
Điều chỉnh
quy hoạch mở rộng trường Tây Hồ
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
12
|
Mở rộng lối
vào trường tiểu học Bạch Đằng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
13
|
Mở rộng lối vào
trường tiểu học Hùng Vương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Mở rộng trụ
sở UBND phường Hòa Thuận Đông
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
15
|
Trường Mầm non
Ánh Hồng CS1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
B
|
QUẬN THANH KHÊ (08
DỰ ÁN)
|
42
|
7
|
1
|
34
|
-
|
28,02
|
42
|
3
|
7
|
1
|
25
|
6
|
|
I
|
Nhóm
I/2022 (07 dự án)
|
35
|
7
|
1
|
27
|
0
|
28,02
|
35
|
3
|
6
|
1
|
25
|
|
|
1
|
Khu vực
Phía Tây hồ điều tiết thuộc KDC Phần Lăng 2
(GĐ 2)
|
6
|
5
|
0
|
1
|
0
|
0,42
|
6
|
2
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Tuyến cống
thoát nước Khe cạn (đoạn từ đường sắt đến sông Phú
Lộc) (phân kỳ I)
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Khu đất sau
khi di dời Công ty Cổ phần Nhựa Đà Nẵng
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường 19,5m nối từ đường
Nguyễn Phước Nguyên đến đường Trường Chinh
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
19,20
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Khu vực phía nam hồ
điều tiết 2ha KDC TLĐán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Di dời giải
tỏa các khu nhà tập thể xuống cấp thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn
quận Thanh Khê
|
23
|
0
|
0
|
23
|
0
|
1,40
|
23
|
|
3
|
|
20
|
|
|
7
|
Mở rộng đường
Đỗ Ngọc Du
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
7,00
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm II/2022
(01 dự án)
|
7
|
0
|
0
|
7
|
0
|
-
|
7
|
0
|
1
|
0
|
0
|
6
|
|
1
|
Khu vực hồ
điều tiết tại KDC Xuân Hòa A
|
7
|
0
|
0
|
7
|
0
|
-
|
7
|
|
1
|
|
|
6
|
|
C
|
QUẬN CẨM LỆ (21 DỰ ÁN)
|
1.969
|
1.093
|
868
|
8
|
-
|
74,18
|
1.082
|
112
|
333
|
297
|
340
|
887
|
|
I
|
Nhóm I/2018
(3 dự án)
|
38
|
33
|
4
|
1
|
0
|
18,95
|
38
|
0
|
38
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu Liên hợp thể dục
thể thao Hòa Xuân - Giai đoạn 1 (Ban QLDA ĐTXD
hạ tầng và Phát triển Đô thị)
|
3
|
3
|
-
|
-
|
|
5,00
|
3
|
|
3
|
|
|
|
đến
30/4/2022
|
2
|
Tuyến
đường rộng 27m thuộc Khu Tái định cư
Phước Lý 2 (Công
ty Cổ phần Đầu tư Đà Nẵng -
Miền Trung)
|
6
|
6
|
-
|
-
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
đến
30/4/2022
|
3
|
Tuyến đường ven sông Tuyên Sơn Túy
Loan (Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông)
|
29
|
24
|
4
|
1
|
|
13,95
|
29
|
|
29
|
|
|
|
đến
30/4/2022
|
II
|
Nhóm
I/2022 (15 dự án)
|
1.044
|
657
|
380
|
7
|
|
53,40
|
1.044
|
112
|
295
|
297
|
340
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Cẩm
Lệ (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
49
|
17
|
32
|
|
|
5,00
|
49
|
9
|
20
|
20
|
|
|
|
2
|
TT Công nghệ sinh học kết hợp cơ sở nuôi cấy
mô tế bào thực vật (gd2)
|
100
|
2
|
98
|
|
|
4,30
|
100
|
|
|
|
100
|
|
Nếu có vốn sẽ hoàn thành trong vòng 3 tháng
|
3
|
Khu Liên hợp thể dục thể thao
Hòa Xuân - Giai đoạn 2 (Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và Phát triển Đô thị)
|
16
|
10
|
5
|
1
|
|
|
16
|
|
10
|
5
|
1
|
|
|
4
|
Khu vực
phía Bắc đường Lê Trọng Tấn (thuộc Khu đô thị phía Tây đường Trường
Chinh) (Ban QL các dự án ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
42
|
38
|
4
|
-
|
|
2,10
|
42
|
|
10
|
32
|
|
|
|
5
|
Khu tái định
cư Phước Lý 2 (Công ty CP Đầu tư ĐN-MT)
|
64
|
8
|
56
|
-
|
|
10,00
|
64
|
8
|
20
|
11
|
25
|
|
|
6
|
Khu đô thị
sinh thái Hòa Xuân (Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời)
|
7
|
7
|
|
|
|
5,00
|
7
|
|
2
|
2
|
3
|
|
|
7
|
Đường Giao
thông nội thị (Ban QL các dự án
ĐTXD quận Cẩm Lệ)
|
205
|
140
|
59
|
6
|
|
10,00
|
205
|
23
|
84
|
73
|
25
|
|
|
8
|
Đường nối
từ Hoà Thọ Tây đi KDC Phong Bắc Hòa Thọ Đông
|
162
|
104
|
58
|
-
|
|
|
162
|
33
|
62
|
67
|
|
|
|
9
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè cây xanh trên tuyến đường Cầu
Đỏ - Túy Loan
|
52
|
32
|
20
|
|
|
3,00
|
52
|
|
|
|
52
|
|
|
10
|
Đường gom dọc
đường sắt từ cầu vượt Hòa Cầm đến Cầu Đỏ
|
111
|
77
|
34
|
|
|
3,70
|
111
|
30
|
|
|
81
|
|
Nếu có vốn sẽ hoàn thành trong vòng 6 tháng đối với 81 hồ sơ
|
11
|
KDC Phong Bắc 4
(Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và PTĐT ĐN)
|
-
|
|
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục
nâng nền 67 hộ dân tuyến đường 15, 16
|
109
|
109
|
-
|
|
|
|
109
|
|
50
|
59
|
|
|
|
|
Mở rộng 5
nhánh kiệt hẻm thuộc KDC Phong Bắc 4
|
44
|
40
|
4
|
-
|
|
|
44
|
|
24
|
20
|
|
|
|
12
|
Dự án Khu
dân cư số 6 Nguyễn Tri Phương:
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
Khớp nối hạ tầng dự
án KDC mới Nam cầu Cẩm Lệ (Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng
và phát triển đô thị)
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Hiện nay dự
án chưa có chủ trương
|
14
|
Khu công
nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 1 (Công ty Cổ phần Đầu tư Khu Công nghiệp Hòa Cầm)
|
29
|
20
|
9
|
-
|
|
0,80
|
29
|
9
|
12
|
8
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ
thuật phía khu vực phía Đông Nam nút giao thông Hòa Cầm
|
52
|
52
|
|
|
|
1,00
|
52
|
|
|
|
52
|
|
Dự án chưa được bố trí vốn và chưa
có chủ trương đền bù
|
III
|
Nhóm
II/2022 (3 dự án)
|
887
|
403
|
484
|
0
|
0
|
1,84
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
887
|
|
1
|
Đường vành đai phía tây 2
(Ban QLDA Đầu tư
cơ sở HTƯT)
|
837
|
359
|
478
|
-
|
|
|
0
|
|
|
|
|
837
|
Dự án tạm dừng do chưa có
vốn
|
2
|
Di dời các
hộ bị ảnh hưởng bởi trạm xử lý nước thải KCN Hòa Cầm (TT
PTQĐ TP)
|
27
|
21
|
6
|
-
|
|
|
0
|
|
|
|
|
27
|
các hộ đề nghị không tiếp tục giải tỏa và điều chỉnh quy hoạch
|
3
|
Khu vực dọc
tuyến mương thoát nước Khe Cạn (Ban Quản lý dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
ưu tiên)
|
23
|
23
|
-
|
-
|
|
1,84
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Lệ thuộc liên quan đến Giấy phép
di dời thông tin tín hiệu đường sắt
|
D
|
QUẬN SƠN TRÀ (26 DỰ
ÁN)
|
977
|
509
|
14
|
11
|
954
|
141,50
|
285
|
20
|
74
|
96
|
95
|
692
|
|
I
|
Nhóm
I/2022 (08 dự án)
|
95
|
89
|
1
|
4
|
0
|
63,00
|
95
|
8
|
24
|
34
|
29
|
0
|
|
1
|
Dự án tuyến đường
45m đoạn nối từ đường Hồ Học Lãm đến đường
Trương Định - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
47
|
46
|
0
|
1
|
|
25,00
|
47
|
0
|
10
|
17
|
20
|
0
|
|
2
|
Tuyến đường
45m - đoạn Lê Hữu Trác đến Nguyễn Văn Thoại (phường An Hải Đông)
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
23
|
23
|
0
|
0
|
|
29,00
|
23
|
5
|
9
|
9
|
0
|
0
|
|
3
|
Trạm Trung
chuyển rác thải khu vực Sơn Trà - Ban
Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1,00
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Dự án Khu dân
cư An Thị 1,2 - Ban Quản lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Dự án Khu
dân cư phía Nam Phan Bá Phiến
- Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN
|
14
|
14
|
|
|
|
2,00
|
14
|
0
|
4
|
6
|
4
|
0
|
|
6
|
Dự án Khu
TĐC phía Đông đường Yết Kiêu (B1-2,B2,B3-3) và Yết Kiêu cũ:
- Ban QLDA ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN
|
5
|
4
|
0
|
1
|
0
|
2,00
|
5
|
0
|
1
|
2
|
2
|
0
|
|
7
|
Khu Dân cư
Bàu Gia Phước
- Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1,00
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
8
|
Hải đội dân
quân thường trực
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,00
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Nhóm
II/2022 (18 dự án)
|
882
|
420
|
13
|
7
|
954
|
78,50
|
190
|
12
|
50
|
62
|
66
|
692
|
|
|
Nhóm
dự án đang triển khai (11 dự án)
|
268
|
249
|
13
|
6
|
954
|
77,50
|
190
|
12
|
50
|
62
|
66
|
78
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTHC quận Sơn Trà (p.An Hải Tây):
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
12
|
10
|
0
|
2
|
0
|
4,00
|
12
|
0
|
2
|
5
|
5
|
0
|
|
2
|
Đường 7,5m
Hoàng Bích Sơn đoạn từ T24 - T6 thuộc Khu dân cư An cư 4
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
8
|
8
|
0
|
0
|
|
35,00
|
8
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
KDC An Cư 4
(phần còn lại (Đường 10,5m khu vực còn lại)
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
111
|
109
|
1
|
1
|
|
111
|
11
|
10
|
30
|
30
|
30
|
|
4
|
KDC kho thiết
bị phụ tùng An Đồn (GĐ2) phường An Hải Bắc
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
8
|
7
|
1
|
0
|
|
2,00
|
8
|
0
|
2
|
3
|
1
|
2
|
|
5
|
Khu TMDV nút giao
thông Phạm Văn Đồng - Ngô Quyền
- Ban Quản lý
dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
6
|
6
|
0
|
0
|
|
4,00
|
6
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
Khu CTCC A1 thuộc dự án vệt 200m cầu sông
Hàn ra biển
- Ban Quản lý dự án
ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
2,00
|
3
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Khu dân cư Phía Tây trường cao đẳng lương thực thực phẩm
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
4
|
3
|
0
|
1
|
949
|
3,50
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
8
|
Khu dân cư
An Hòa 5
- Ban Quản
lý dự án ĐTXĐ Hạ tầng và PTĐT
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
9
|
Trung tâm y
tế quận Sơn Trà (giai đoạn 1)
- Ban Quản
lý dự án ĐTXD Hạ tầng và PTĐT
|
16
|
11
|
5
|
0
|
|
|
16
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
|
10
|
Cải tạo nâng
cấp đường Võ Duy Ninh tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà
- Ban QLDA
công trình giao thông công chính
|
90
|
82
|
6
|
2
|
5
|
27,00
|
90
|
0
|
30
|
20
|
10
|
30
|
|
1 1
|
Khu đông Bắc
Công ty Quốc Bảo
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
-
|
9
|
0
|
0
|
0
|
3
|
6
|
|
|
Nhóm dự án
chớ triển khai (07 dự án)
|
614
|
171
|
0
|
1
|
0
|
1,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
614
|
|
1
|
Cuối tuyến Bạch Đằng
Đông đoạn còn lại:
* Quy mô
các khu vực ký hiệu A-3, A-4, A-6 A-7 và D-1:
|
63
|
63
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
63
|
|
2
|
KDC An
Nhơn 1 (Kho đoàn 45 và 04 hộ cạnh trường Chính Trị)
|
9
|
8
|
0
|
1
|
0
|
1,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
|
3
|
Khu dân cư Tổ 13&14 và
Khu vực lân cận phường Phước
Mỹ (GĐ2- Kiệt 65 Tô Hiến Thành).
- Ban Quản lý
các dự án và GPMB quận Sơn Trà
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
|
4
|
Dự án xử lý
thoát nước khu vực Tổ 58&59 phường An Hải Bắc, quận Sơn
Trà
|
13
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
|
5
|
KDC dọc tuyến thoát
nước Thọ Quang- Biển Đông
- Ban Quản
lý các dự án và GPMB quận Sơn Trà (bao gồm Khu vực Chợ Mai (22hs) và KDC dọc tuyến cống (131
hs))
|
153
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
153
|
|
6
|
Đường 30m nối Ngô
Quyền - Lê Tấn Trung
|
175
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
175
|
|
7
|
Đường nối
từ KDC Thọ Quang mở rộng đến KDC dọc tuyến cống
thoát nước Thọ Quang- Biển Đông tại phường Thọ Quang
- Ban QLDA
công trình giao thông công chính
|
101
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
101
|
|
D
|
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
(41 DỰ ÁN)
|
3.309
|
2.148
|
1.097
|
64
|
7.559
|
142,00
|
1.448
|
75
|
373
|
393
|
607
|
1.861
|
|
I
|
Nhóm I/2022 (12 dự án (trong đó
có 04 dự án phân thành 10 khu vực để giải tỏa)
|
985
|
468
|
502
|
15
|
5.010
|
84,50
|
526
|
35
|
178
|
189
|
124
|
459
|
|
1
|
Dự án Chợ và
khu phố chợ Khuê Mỹ; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển
đô thị
|
14
|
14
|
|
|
|
7,00
|
14
|
0
|
6
|
5
|
3
|
|
|
2
|
Dự án Tây
Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2a
|
Dự án Tây Nam
làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) đường
Huỳnh Bá Chánh - Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
3,00
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
2b
|
Dự án Khu TĐC Tây
Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Phân lô (B2-
30,32,33 và 34); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
37
|
22
|
12
|
3
|
10
|
3,00
|
37
|
0
|
10
|
10
|
17
|
0
|
Phục vụ giải
quyết bố trí đất tái định cư Làng Đại Học
|
2c
|
Dự án Khu
TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 1) Khu vực Công cộng và
chỉnh trang; Phường Hòa Hải Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị
|
34
|
33
|
0
|
1
|
0
|
|
18
|
3
|
5
|
5
|
5
|
16
|
Chuyển sang
Nhóm II 2022
|
3
|
Khu đô thị
Phú Mỹ An
|
5
|
5
|
0
|
0
|
|
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
vốn nhà đầu tư
|
4
|
Đoạn nối từ
đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Trần Hưng Đạo nối dài; Ban
Quản lý dự án ĐT-XD các công trình giao thông
|
7
|
2
|
5
|
0
|
0
|
2,20
|
7
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
5
|
Đường Lưu
Quang Vũ (Ban Quản lý các dự án Đầu tư Xây dựng Quận)
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
5,00
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Khu tái định
cư Đông Hải (BQL dự án các công trình dân dụng và công Nghiệp)
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6a
|
Khu tái định
cư Đông Hải - Khu vực Shilver Shores
|
14
|
14
|
0
|
0
|
|
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
Nhóm I 2021
(phát sinh 08 hồ sơ)
|
6b
|
Khu tái định
cư Đông Hải - Đoạn từ Phan Tòng đến Sông Cổ cò
|
7
|
7
|
0
|
0
|
|
|
7
|
0
|
7
|
0
|
|
|
|
6c
|
Khu vực còn lại
|
77
|
77
|
0
|
0
|
|
|
10
|
0
|
5
|
5
|
0
|
67
|
Chuyển sang
nhóm II 2022
|
7
|
Dự án Khu
DC số
4 mở rộng - Khu Đô thị mới Nam cầu Tuyên
Sơn
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
2,00
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
8
|
Dự án Khu
TĐC Bình Kỳ (BQL dự án ĐTXD hạ tầng
và Phát triển đô thị)
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8a
|
Dự án Khu
TĐC Bình Kỳ giai đoạn 1 (Khu C)
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
|
|
8b
|
Dự án Khu
TĐC Bình Kỳ giai đoạn 1 - khu vực còn lại
|
37
|
32
|
5
|
0
|
0
|
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
29
|
Chuyển sang
nhóm II 2022
|
9
|
Dự án Kè
Sông Vĩnh Điện đoạn qua Thị An - An Lưu
|
14
|
1
|
13
|
0
|
0
|
0,30
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
|
Dự án mới bổ
sung
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
(giai đoạn 1); Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị
|
131
|
21
|
110
|
0
|
0
|
15,00
|
131
|
20
|
30
|
50
|
31
|
|
|
11
|
Khu tái định cư
phục vụ giải tỏa Làng Đại Học
|
191
|
0
|
191
|
0
|
0
|
37,00
|
191
|
0
|
91
|
50
|
50
|
|
|
12
|
Mở rộng
Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà
Quý;
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nhà đầu tư
|
12a
|
Mở rộng
Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà
Quý (Khu vực Cầu Biện)
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
|
12b
|
Mở rộng
Khu ĐTST, CVVH làng quê và quần thể du lịch sông nước Hoà
Quý (Khu vực còn lại)
|
392
|
215
|
166
|
11
|
0
|
|
45
|
10
|
10
|
10
|
15
|
347
|
Chuyển sang
Nhóm II 2022
|
II
|
Nhóm
II/2022 (29 dự án)
|
2.071
|
1.602
|
424
|
45
|
2.549
|
58
|
896
|
40
|
195
|
194
|
467
|
1.175
|
|
|
Dự án đang
triển khai (18 dự án)
|
1.818
|
1.524
|
253
|
41
|
2.549
|
58
|
870
|
40
|
195
|
184
|
451
|
948
|
|
1
|
Dự án Khu vực
bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến khu du lịch Thành Đô, quận
Ngũ Hành Sơn; Ban QLDA ĐTXD HT và Phát triển đô thị
|
20
|
0
|
0
|
20
|
|
|
11
|
0
|
0
|
5
|
6
|
9
|
vốn nhà đầu tư
|
2
|
Khu đô thị
Hòa Quý
|
236
|
228
|
0
|
8
|
0
|
-
|
80
|
0
|
30
|
15
|
35
|
156
|
vốn nhà đầu tư
|
3
|
Khu đô thị Hòa
Hải H1-3 giai đoạn 2
|
86
|
86
|
0
|
0
|
0
|
5,00
|
26
|
0
|
13
|
9
|
4
|
60
|
|
4
|
Dự án Xây dựng
HTKT và các công trình cấp thiết cho Đại học Đà Nẵng (Đại
học Đà Nẵng)
|
225
|
220
|
0
|
5
|
1.400
|
|
225
|
0
|
0
|
0
|
225
|
|
|
5
|
Khu đô thị
CN FPT
|
93
|
49
|
41
|
3
|
0
|
20,00
|
93
|
0
|
39
|
39
|
15
|
0
|
|
6
|
Công viên
văn hóa lịch sử Ngũ Hành Sơn
|
853
|
746
|
107
|
0
|
0
|
-
|
188
|
17
|
52
|
63
|
56
|
665
|
|
7
|
Khu Đô thị
ven sông Hòa Quý - Đồng Nò (Khu đô thị BTST, CVVHLQ và
QTDLSN), phường Hòa Quý (Khu vực Đồng Nò) - Công ty CP Địa Cầu
|
61
|
35
|
25
|
1
|
4
|
7,00
|
61
|
0
|
30
|
11
|
20
|
0
|
|
8
|
Dự án Khu TĐC
Bá Tùng mở rộng giai đoạn 3
|
83
|
82
|
0
|
1
|
0
|
10,00
|
37
|
3
|
3
|
3
|
28
|
46
|
0
|
9
|
Dự án Khu đất TMDV
Đông Nam đường Nguyễn Văn Thoại; Trung tâm Phát
triển quỹ đất thành phố
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
2,00
|
7
|
0
|
0
|
3
|
4
|
10
|
Chưa có phê
duyệt Quy hoạch TL 1/500 để triển khai
dự án
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
nối dài từ khu số 4 đến khu X4 Hòa Hải 2,
phường Khuê Mỹ và Hòa Hải: Ban QLDA ĐTXD các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
36
|
28
|
8
|
0
|
0
|
5,00
|
36
|
0
|
3
|
10
|
23
|
|
|
11
|
Khu TĐC tiếp giáp
về phía Tây Khu đô thị Công nghệ FPT; Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
24
|
20
|
4
|
0
|
|
5,00
|
24
|
5
|
10
|
9
|
0
|
|
|
12
|
Dự án Mở rộng
trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn; Công ty Thoát nước và xử lý
nước thải
|
27
|
0
|
27
|
0
|
|
|
27
|
0
|
0
|
0
|
27
|
|
|
13
|
Dự án Bãi tắm kết hợp
Công viên công cộng phía Bắc dự án khu du lịch ven biển của
Công ty TNHH DAP tại phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát
triển đô thị
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
|
14
|
Dự án Khu
TĐC Tây Nam làng nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2); Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
51
|
10
|
40
|
1
|
1.100
|
3,00
|
51
|
15
|
15
|
15
|
6
|
0
|
Đề nghị Chủ
đầu tư sớm có phê duyệt Quy hoạch để triển
khai dự án
|
15
|
Dự án Tuyến đường
Châu Thị Vĩnh Tế nối dài (đoạn từ đường Phan Tứ đến đường Mỹ
Đa Đông 8), Phường Mỹ An; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
3
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0,50
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
|
16
|
Khu dân cư
Phía nam đường Bùi Tá Hán
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
Phát sinh 01 hồ sơ đưa vào giai đoạn 1
|
17
|
Tuyến đường 11,5m từ
khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn
đến Khu số 4 Vệt khai thác quỹ đất dự án mở
rộng đường Lê
Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Hoàn thành
di dời mộ trong quý I/2022
|
18
|
Dự án Đường
Mai Đăng Chơn giai đoạn 1.
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
Phát sinh mới
01 hồ sơ
|
|
Dự án
chờ triển khai (11 dự án)
|
253
|
78
|
171
|
4
|
0
|
-
|
26
|
0
|
0
|
10
|
16
|
227
|
|
1
|
Mở rộng
xưởng may công nghiệp Hoà Quý, phường Hòa
Quý; Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
2
|
Khu tái định
cư Hoà Hải 2, phường Hòa Hải; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
59
|
59
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
0
|
0
|
10
|
15
|
34
|
Dự án đang điều
chỉnh
|
3
|
Khu TĐC Bắc Vành đai phía
Nam thành phố; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
4
|
Dự án Tuyến đường vào
Xưởng may công nghiệp Hòa Quý;
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
5
|
Trường Cao đẳng Văn
hóa nghệ thuật; Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
174
|
0
|
171
|
3
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
174
|
Dự án chưa triển
khai
|
6
|
Bệnh viện Đa Khoa
Chất lượng cao ĐN (Hòa Quý)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
7
|
Trung Tâm
Lão Khoa Bệnh viện ĐN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
8
|
Trung Tâm y
học nhiệt đới 600 giường (Bệnh viện ĐN cơ sở 2, Hòa Quý)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
9
|
Trung Tâm
huyết học Bệnh viện ĐN cơ sở 2 (Hòa Quý)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án chưa
triển khai
|
10
|
Khu đất của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy
sản Miền trung, tại phường Mỹ An
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Chưa có phê duyệt
Quy hoạch TL 1/500
|
11
|
Dự án nạo
vét sông Cổ cò
|
19
|
19
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Khu vực ưu
tiên thi công dẫn vào cầu
|
E
|
QUẬN LIÊN CHIỂU (48 DỰ ÁN)
|
4.100
|
1.757
|
1.784
|
559
|
5.658
|
217,27
|
2.196
|
852
|
662
|
188
|
494
|
1.904
|
|
I
|
Nhóm I/2018
(06 dự án)
|
61
|
17
|
39
|
5
|
1
|
5,65
|
61
|
55
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Khu
du lịch sinh thái Nam Ô
Công ty
Cổ phần Trung Thủy
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
5,15
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Dự án Trung
tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 - Tây Bắc)
Ban Quản
lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
-
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01 hộ có tài sản
trên thửa đất đã bàn giao mặt bằng
|
3
|
Khu TĐC Hòa
Hiệp mở rộng (phía Nam Nhà máy nước)
CT CPĐTĐN
Miền Trung
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
-
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
4/30/2022
|
4
|
Dự án Khu TĐC Hòa Hiệp
3 (GĐ2)
Ban Quản
lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
11
|
11
|
0
|
0
|
|
0,50
|
11
|
8
|
3
|
0
|
0
|
0
|
02 hs phát sinh 30/4/2022
|
5
|
Trạm xử lý
nước thải Liên Chiểu
Ban Quản
lý dự án Cơ
sở hạ tầng
ưu tiên
|
29
|
0
|
28
|
1
|
|
-
|
29
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01 Miếu đang đề nghị điều chỉnh quy hoạch
|
6
|
Kênh thoát
nước và vệt cây xanh cách ly
Ban Quản
lý dự án Cơ sở hạ tầng ưu tiên KHV: Chủ đầu tư cấp vốn
|
14
|
2
|
11
|
1
|
|
-
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Nhóm I/2022
(26 dự án)
|
2.121
|
587
|
1.107
|
427
|
3.160
|
208,62
|
2.121
|
791
|
648
|
188
|
494
|
-
|
|
I
|
Dự án động lực trọng điểm
(6 dự án)
|
1.306
|
245
|
696
|
365
|
2.000
|
177,50
|
1.306
|
526
|
437
|
92
|
251
|
-
|
|
1
|
Nút giao
thông đường trục I Tây Bắc - QL 1A với đường khu công nghiệp Hòa Khánh đến đường
Nguyễn Tất Thành.
|
39
|
38
|
0
|
1
|
|
150,00
|
39
|
10
|
29
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Dự án Trục I Tây Bắc:
Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu
đến nút giao thông Quốc lộ 1A
BQLDAĐTXD
các công trình giao thông
|
135
|
92
|
0
|
43
|
|
135
|
50
|
30
|
55
|
0
|
0
|
|
3
|
Quần thể du lịch
Làng Vân
Công
ty Cổ phần VinPearl
|
784
|
28
|
446
|
310
|
2.000
|
5,00
|
784
|
466
|
318
|
0
|
0
|
0
|
|
Giai đoạn
1
|
266
|
|
189
|
77
|
|
|
266
|
266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Giai đoạn
2
|
518
|
28
|
257
|
233
|
2.000
|
|
518
|
200
|
318
|
|
|
|
Diện tích còn lại 77,4ha chưa đo đạc được dự
kiến: 155 thửa.
|
4
|
Khu KTX tập
trung phía Tây Khu đô thị CN Hòa Khánh
Ban Quản
lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
71
|
5
|
66
|
0
|
0
|
3,00
|
71
|
0
|
34
|
37
|
0
|
0
|
|
5
|
Cụm công
nghiệp Hòa Khánh Nam
UBND quận
|
251
|
56
|
184
|
11
|
|
5,00
|
251
|
0
|
0
|
0
|
251
|
|
|
6
|
Dự án Tuyến kênh
thoát nước từ khu công nghiệp Hòa Khánh đến sông Cu Đê (đoạn còn lại)
|
26
|
26
|
0
|
0
|
0
|
14,50
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
hoàn thành công tác đền bù năm 2022. (20 dự án)
|
815
|
342
|
411
|
62
|
1.160
|
31,12
|
815
|
265
|
211
|
96
|
243
|
-
|
|
1
|
Dự án Trường
Tiểu học Trung Nghĩa
UBND quận
|
17
|
3
|
11
|
3
|
|
9,30
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Vệt 50m đường
Nguyễn Tất Thành nối dài
Công ty
Cổ phần đầu tư Trung Nam
|
6
|
6
|
0
|
0
|
1
|
1,00
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Tuyến kè bảo vệ bờ sông Cu Đê - đoạn từ
chợ Nam Ô đến đập ngăn mặn
Ban QLDA
ĐTXD HT &PTĐT
|
9
|
2
|
0
|
7
|
|
0,72
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Dự án Mở rộng
Hầm đường bộ Hải Vân (phần mới phát sinh)
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
-
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Nhà máy xử
lý rác tại khu vực bãi rác Khánh Sơn: Ban Hạ tầng - Đô Thị
|
6
|
0
|
0
|
6
|
|
2,10
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Khu Đô thị Sinh
thái Quan Nam - Thủy Tú
Công ty CP ĐT Trung
Nam
|
5
|
3
|
2
|
0
|
|
1,00
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh
Ban Quản lý
dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
11
|
1
|
2
|
|
0,50
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Khu công nghiệp
dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu định cư
Tân Hải Doanh)
Công ty
Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành
|
4
|
2
|
1
|
1
|
124
|
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
mới phát sinh thêm 01 hs đất khác (Miếu)
|
9
|
Nhà ở công nhân và Khu đô thị
liền kề Khu công nghiệp Hòa Khánh (khu đô thị xanh Dragon
Park City)
Công ty
Cổ phần SG-ĐN
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
1,00
|
4
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Cầu đường bộ Nam Ô
Ban QLDA
số 6 (Trung ương)
KHV: Chủ đầu tư cấp vốn. BQL có CV không GPMB
9 hộ này.
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1,50
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Dự án Mở rộng
xí nghiệp dây và cáp điện Tân Cường Thành giai
đoạn 3
|
4
|
1
|
3
|
0
|
233
|
-
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Khu dân cư Nam Bàu
Mạc
Công
ty Cổ phần ĐTĐN Miền Trung
|
23
|
0
|
23
|
0
|
|
-
|
23
|
15
|
8
|
0
|
0
|
0
|
(KH vốn năm
2021: 400 trđ)
|
13
|
Khu số 5 - Trung
tâm ĐT mới Tây Bắc.
Trung Tâm
PTQĐ TPĐN.
|
14
|
14
|
0
|
0
|
|
2,00
|
14
|
5
|
9
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
Khu công nghiệp
Hòa Khánh mở rộng (Tiểu dự án dân cư phía Bắc hồ Bàu Tràm)
Công ty
Cổ phần SG-ĐN
|
18
|
8
|
9
|
1
|
|
3,00
|
18
|
8
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Đường Ngô Chân Lưu
Ban QLDA
các CTNN&PTNT
|
77
|
77
|
0
|
0
|
|
5,00
|
77
|
40
|
37
|
0
|
0
|
0
|
|
16
|
Trạm xử lý nước
thải Phú Lộc
Ban QLDA các CT Giao thông
|
14
|
13
|
0
|
1
|
|
-
|
14
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Dự án Trung
tâm đô thị mới Tây Bắc (Khu số 1 -
Tây Bắc)
Ban Quản
lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
57
|
15
|
40
|
2
|
|
-
|
57
|
15
|
16
|
10
|
16
|
0
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
Vệt cây xanh cảnh quan phía Nam cầu đường bộ Nam Ô
Ban QLDA Đ&CN
|
5
|
5
|
0
|
0
|
|
1,00
|
5
|
0
|
0
|
3
|
2
|
0
|
|
19
|
Dự
án tuyến đường cấp bách chiến
lược quốc phòng phục vụ quân sự và dân sinh quận Liên Chiểu
Ban QLDA các
CT Giao thông
|
283
|
151
|
94
|
38
|
200
|
3,00
|
283
|
50
|
50
|
83
|
100
|
0
|
(mới phát sinh thêm 4 thửa)
|
20
|
Khu công
nghiệp Liên Chiểu
Công ty Cổ phần
SG-ĐN
|
253
|
26
|
227
|
0
|
602
|
-
|
253
|
68
|
60
|
0
|
125
|
0
|
(KH vốn năm
2021: 3 tỷ) bổ sung 125 hồ sơ chuyển từ dự án cụm CN HH Bắc sang)
|
III
|
Nhóm
II/2022 (Nhóm các dự án công trình triển khai phân kỳ đền
bù theo tiến độ thi công trong năm 2022 và năm 2023):
(16 dự án)
|
1.918
|
1.153
|
638
|
127
|
2.497
|
3,00
|
14
|
6
|
8
|
-
|
-
|
1.904
|
|
|
Các dự
án công trình triển khai được
phân kỳ đền
bù theo tiến độ thi công
trong năm 2022 và năm 2023 (07 dự
án)
|
300
|
249
|
29
|
22
|
97
|
2,50
|
14
|
6
|
8
|
-
|
-
|
286
|
|
1
|
Dự án Khu số 7 - Tây Bắc
- Giai đoạn
1: Ban Quản lý các dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
26
|
15
|
11
|
0
|
96
|
2,00
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
18
|
|
2
|
Mở rộng
Trung tâm Huấn Luyện bóng đá SHB
Ngân hàng
TMCP SHB
|
35
|
29
|
6
|
0
|
1
|
0,50
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
29
|
|
3
|
Dự án Tuyến đường Lê
Trọng Tấn (Đoạn từ Khu tái định cư Phước Lý 6 đến
Hoàng Văn Thái)
Ban QLDA
ĐTXD các CT Giao thông
|
90
|
70
|
12
|
8
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
|
4
|
Khu vực cống
thoát nước khe cạn (đoạn qua phường Hòa
Minh)
Ban QLDA
ĐTXD các CT Giao thông
|
55
|
55
|
0
|
0
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
|
5
|
Tuyến đường
25m nối từ khu A vệt biệt thự Xuân Thiều - Nam Ô đến đường Nguyễn
Lương Bằng thuộc dự án Khu A - vệt biệt thự Xuân Thiều
Nam Ô (GĐ1)
Ban QLDA
ĐTXD DD&CN
|
18
|
9
|
0
|
9
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
(KH vốn năm
2021: 10 tỷ)
|
6
|
Xây dựng
công trình chợ Hòa Phú
UBND quận
|
25
|
24
|
0
|
1
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
|
7
|
Dự án tuyến đường chạy
dọc kênh Phú Lộc đoạn còn lại (đoạn từ ranh giới khu số
2 TTĐT mới TB đến nút giao với
đường Nguyễn Văn Huề
|
51
|
47
|
0
|
4
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
|
|
Các dự án
hiện nay đang tạm dừng, chưa có chủ trương tiếp tục thực
hiện, Hội đồng GPMB sẽ
bổ sung kế hoạch thực hiện dự án khi có chủ trương tiếp
tục thực hiện và có nguồn
vốn chi trả đền bù (09 dự án).
|
1618
|
904
|
609
|
105
|
2400
|
0,50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1618
|
|
1
|
Mở rộng
trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng, phường
Hòa Minh, Hòa Khánh Nam
Trường
ĐHTDTT TW3 (Trung ương)
|
55
|
21
|
13
|
21
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
|
2
|
Khu công nghiệp
dịch vụ thương mại và sản phẩm công nghệ cao (Khu dân cư Tân Hải
Doanh)
Công ty
Cổ phần dây cáp điện Tân Cường Thành
|
46
|
0
|
46
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
|
3
|
Dự án HTKT phân khu
B3-2, khu dân cư gạch ngói Quảng Thắng
Ban Quản lý các
dự án Dân dụng và Công nghiệp
|
19
|
0
|
17
|
2
|
|
0,50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
|
4
|
Khu tái định cư
phía Bắc Trường giao thông vận tải; Ban QLDA ĐTXD các CT DD - CN
|
124
|
0
|
124
|
0
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
124
|
|
5
|
Tuyến đường
vành đai phía Tây 2 - Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ
sở hạ tầng ưu tiên
|
1100
|
859
|
159
|
82
|
2.400
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1100
|
|
6
|
Mở rộng KDC Hòa Minh
5 (đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm PTQĐ
|
84
|
0
|
84
|
0
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84
|
|
7
|
Khu văn hóa tâm linh
Đà Sơn (đất nông nghiệp không sản xuất được)
Trung tâm PTQĐ
|
86
|
0
|
86
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86
|
|
8
|
Dự án Khu
Trung tâm huấn luyện bóng đá (đất nông nghiệp không sản xuất được
phía Tây trung tâm huấn luyện bóng đá)
Trung tâm PTQĐ
|
80
|
0
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Nguyễn Như Hạnh
Ban Quản lý dự
án ĐTXD các công trình nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
24
|
24
|
0
|
0
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
|
E
|
HUYỆN HÒA VANG (54 DỰ ÁN)
|
4.007
|
1.171
|
2.644
|
156
|
1.590
|
218,77
|
2.607
|
410
|
927
|
608
|
448
|
438
|
|
I
|
Nhóm I/2022 (17
dự án)
|
1.439
|
465
|
935
|
13
|
1.522
|
146,54
|
1.236
|
251
|
646
|
263
|
196
|
83
|
|
1
|
Tuyến đường
ĐH2 (từ Hòa Nhơn đi Hòa Sơn): Ban QL các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
ưu tiên
|
33
|
33
|
-
|
-
|
0
|
|
33
|
13
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 601
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
189
|
168
|
21
|
|
1
|
50,00
|
189
|
40
|
149
|
|
|
|
Phát sinh thêm 12
hồ sơ mới và 34 hồ sơ chuyển từ Khu TĐC TT xã Hòa Bắc sang đường ĐT 601
|
3
|
Tuyến đường vành đai phía Tây
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
95
|
95
|
|
|
58
|
|
95
|
20
|
30
|
30
|
15
|
|
Nút Giao
14B
|
4
|
Khu TĐC
Trung tâm xã Hòa Bắc (gđ2)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
Hiện đã điều chỉnh QH
nhưng chưa có số liệu do chưa
bàn giao mốc giới
|
5
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa
Khương) Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
62
|
40
|
22
|
|
|
26,46
|
62
|
30
|
32
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án đường vành đai phía Tây (xã Hòa Phú)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
15
|
1
|
14
|
|
8
|
9,00
|
15
|
10
|
5
|
|
0
|
|
|
7
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn
Ban QLDA
ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị
|
93
|
42
|
51
|
0
|
2
|
20,00
|
93
|
15
|
22
|
25
|
31
|
|
Ban QLDA bàn giao toàn bộ
thửa điều chỉnh trong quý II
|
8
|
Dự án: Tuyến đường
kết nối từ khu TĐC Tân Ninh đến đường Nguyễn Tất Thành nối dài
Ban QL các
DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng
|
6
|
6
|
0
|
0
|
|
8,00
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Trại tạm
giam Hòa Sơn
Công an thành phố Đà Nẵng
|
15
|
15
|
|
|
5
|
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
|
10
|
Cụm công nghiệp
Hòa Nhơn
UBND huyện
Hòa Vang
|
68
|
8
|
60
|
-
|
0
|
|
68
|
20
|
48
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Khu TĐC phục
vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số 2
Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602)
|
67
|
-
|
63
|
4
|
15
|
7,19
|
67
|
27
|
40
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Khu vực giữa Khu
TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác đất dọc tuyến
ĐT 602 (bố trí tái định cư phục vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa
Ninh)
|
80
|
-
|
71
|
9
|
165
|
12,53
|
80
|
30
|
50
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Trường bắn -
Thao trường huấn luyện gắn với khu sơ tán của TP-ĐN
|
367
|
|
367
|
|
|
5,00
|
367
|
|
167
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Khu tái định
cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1
Ban QL các
DA phát triển hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao Đà Nẵng
|
146
|
15
|
131
|
|
1200
|
8,36
|
146
|
30
|
58
|
58
|
|
|
|
15
|
Đường vành đai phía
Tây nối đến Khu Công nghệ cao
|
183
|
48
|
135
|
|
68
|
|
|
|
|
50
|
50
|
83
|
Dự án mới, đang
lập thủ tục triển khai
|
16
|
Khu biệt thự
sinh thái phía Tây đường tránh Nam Hải Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập
thủ tục triển khai
|
17
|
Khu biệt thự
sinh thái Hồ Trước Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới, đang lập
thủ tục triển khai
|
II
|
Nhóm
II/2022 (37 dự án)
|
2.357
|
645
|
1.564
|
143
|
41
|
72,23
|
1.160
|
159
|
281
|
320
|
225
|
213
|
|
|
Dự án đang
triển khai (31 dự án)
|
2.146
|
584
|
1.419
|
143
|
14
|
72,23
|
949
|
159
|
281
|
295
|
198
|
71
|
|
1
|
Vệt 50m đường
Nguyễn Tất Thành nối dài
Ban QL các
dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên
|
75
|
75
|
|
|
|
|
75
|
10
|
20
|
20
|
25
|
|
|
2
|
Đền bù giải tỏa Vệt
khai thác quỹ đất quốc lộ 1A
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
8
|
3
|
|
Đề nghị chủ đầu tư cung cấp đầy đủ hồ sơ
pháp lý dự án và hồ sơ kỹ thuật thửa đất (KH SD đất, QĐ PD ĐT...)
|
3
|
Khu TĐC Hòa
Liên 3 (mở rộng)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
-
|
3
|
3
|
|
|
|
|
Năm 2021
chưa cấp vốn
|
4
|
Khu tái định
cư phía Nam chợ Miếu Bông (Giai đoạn 2)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp.
|
12
|
11
|
1
|
|
|
2,50
|
12
|
4
|
8
|
|
|
|
|
5
|
Khu TĐC Phía
Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
0,35
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu TĐC Hòa Liên 4 (g/đoạn 3)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
89
|
73
|
16
|
-
|
4
|
20,00
|
89
|
10
|
30
|
30
|
19
|
|
|
7
|
Tuyến đường
10,5m và tuyến đường trước cổng trường Phan Thành Tài thuộc khu TĐC Phong Nam xã
Hòa Châu
Ban QLDA
ĐTXD Hạ tầng và Phát triển đô thị
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
1,00
|
2
|
0
|
|
2
|
0
|
Đang điều chỉnh quy hoạch (theo TB 324/TB-VP ngày
4/7/2020 của UBND TP). Đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL của dự án và hồ
sơ thửa (trong đó 1 hồ sơ chưa hoàn thành công tác tách thửa thành 10 thửa)
|
8
|
Dự án: Đường
vào mỏ đá Hòa Nhơn đoạn cuối tuyến qua
khu dân cư
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
3
|
3
|
|
|
0,50
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
9
|
Nghĩa trang An
Châu
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
-
|
4
|
-
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
Hiện còn 01 hộ ông
Lê Minh đã đồng ý cho thi công, hộ ông chờ 03 thửa đất thuộc dự án cống qua
đường hồ Đồng Tréo vào dự án Khu Nghĩa trang tại thôn An Châu, đến nay vẫn
chưa đủ hồ sơ pháp lý để phê duyệt GTBT (KH sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch),
đề nghị Ban QLDA cung cấp đầy đủ hồ sơ PL dự án trong tháng 2/2022
|
10
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Túy Loan, đoạn thượng lưu và hạ lưu cầu Giăng
(Giai đoạn 2)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
1
|
10
|
-
|
|
|
11
|
11
|
-
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Kè chống sạt
lở khẩn cấp các đoạn xung yếu trên sông Yên (đoạn
qua thôn La Châu xã Hòa Khương, thôn An Trạch và thôn Bắc An xã Hòa Tiến)
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63
|
|
63
|
|
|
1,00
|
9
|
9
|
28
|
27
|
|
|
27 hồ sơ thuộc
thôn Bắc An xã Hòa Tiến, Sở XD đang trình điều chỉnh quy
hoạch.
|
12
|
Đầu tư xây
dựng kè khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ sông khu
vực thôn Giáng Nam 2, xã Hòa Phước và khu vực thôn An Tân, xã Hòa
Phong
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
|
10
|
|
|
0,70
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng,
nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến
Ban QLQA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27
|
17
|
10
|
|
|
0,20
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án:
Nghĩa trang Hòa Ninh giai đoạn 3 Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
90
|
12
|
78
|
|
|
10,00
|
90
|
20
|
40
|
30
|
|
|
|
15
|
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
Ban QLDA Đường
cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
8
|
8
|
-
|
-
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Dự án này
chưa có vốn để chi trả. Đề nghị cấp vốn để chi trả
|
16
|
Đường Hồ Chí Minh Km33-Km66
Ban QLDA đường
Hồ Chí Minh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Các thửa đất bổ
sung thêm số hồ sơ giải tỏa khu vực ảnh hưởng mương thoát nước và
cống xả
|
17
|
Trụ Sở Công an xã Hòa
Phước
Công an
thành phố Đà Nẵng
|
5
|
-
|
5
|
-
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
Dự án này chưa có
vốn để chi trả. Đề nghị cấp vốn để chi trả
|
18
|
Khu tái định
cư Hòa Liên 5
Công Ty cổ phần
đầu tư Đà Nẵng - Miền Trung
|
18
|
18
|
|
|
0
|
6,50
|
18
|
10
|
8
|
|
|
|
|
19
|
Vệt 50m Đường
Nguyễn Tất Thành nối dài
Công ty Cổ
phần Trung Nam
|
17
|
16
|
1
|
|
|
5,00
|
17
|
|
|
7
|
10
|
|
Dự án mới được điều chỉnh quy
hoạch vào dự án Đồi Trung Sơn tại
QĐ số 8667/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của UBND huyện Hòa Vang
|
20
|
Khu đô thị
sinh thái Quan Nam - Thủy Tú
Công ty cổ
phần Trung Nam
|
2
|
2
|
|
|
|
4,00
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
21
|
Nhà ở cho
công nhân và Khu đô thị liền kề KCN Hòa Khánh
Công ty CP
đầu tư Sài Gòn - Đà Nẵng
|
23
|
23
|
|
|
0
|
|
23
|
10
|
13
|
|
|
|
|
22
|
Vùng đệm
Trung tâm cai nghiện Bàu Bàng
Sở lao động
thương binh xã hội
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
Hồ sơ đã hoàn
thiện, do tranh chấp thừa kế (đề nghị UBND xã mời các hộ
liên quan xử lý)
|
23
|
Tuyến đường Hòa Phước - Hòa
Khương (đường gom cầu sông Yên)
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
Hiện nay
Ban QL chưa cung cấp thửa thu hồi một phần (ban đã có VB đề nghị)
|
24
|
Dự án Khu
TĐC Tân Ninh mở rộng giai đoạn 2
|
231
|
101
|
122
|
8
|
|
18,00
|
231
|
0
|
|
70
|
90
|
71
|
Dự án mới
|
25
|
Đầu tư xây dựng kè khẩn cấp trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng, xã Hòa Phú; xã Hòa Nhơn; xã Hòa Phước,
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
41
|
1
|
40
|
0
|
|
0,90
|
41
|
|
10
|
31
|
|
|
đang lập thủ tục triển khai dự
án
|
26
|
Kè khẩn cấp
chống sạc lở sông Quá Giáng
|
198
|
10
|
188
|
|
|
-
|
198
|
23
|
67
|
70
|
38
|
|
|
27
|
10 hộ ngập
úng (Nhà máy nước Hòa Liên)
|
10
|
10
|
|
|
|
-
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
28
|
23 hộ ngập úng (Đồi Trung
Sơn)
|
23
|
23
|
|
|
|
-
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
29
|
Chợ đầu mối Hòa
Phước
|
522
|
20
|
460
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo Nghị
quyết số 66/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng
nhân dân thành phố, thì dự án này chưa được thông qua danh mục cần thu hồi đất
năm 2022, nên chưa có cơ sở triển khai thực hiện.
|
30
|
Đường HCM
đoạn Hoà Liên đến Tuý Loan
|
621
|
137
|
391
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới,
đang lập thủ tục triển khai
|
31
|
Khu nghĩa
trang Hòa Ninh (phần đất nông nghiệp không sản xuất được)
|
15
|
|
15
|
|
10
|
1,58
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Dự án chờ triển
khai (06 dự án)
|
211
|
61
|
145
|
-
|
27
|
-
|
211
|
-
|
-
|
25
|
27
|
142
|
|
1
|
Đường liên
xã Hòa Ninh - Hòa Phú
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
142
|
39
|
103
|
|
7
|
|
142
|
|
|
|
|
142
|
Dự án đang điều
chỉnh quy hoạch
|
2
|
Khu TĐC Lệ
Sơn 1
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường nối thôn
Lộc Mỹ xã Hòa Bắc
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới,
đang lập thủ tục triển khai
|
4
|
Khu TĐC phục
vụ giải tỏa tuyến đường vành đai phía tây Hòa khương 2
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới,
đang lập thủ tục triển khai
|
5
|
Tuyến đường
nối tuyến đường Vành đai phía Tây đến đường Nguyễn Tất
Thành
Ban QLDA
ĐTXD các công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới,
đang lập thủ tục triển khai
|
6
|
Khu TĐC phục
vụ giải tỏa Khu công nghiệp Hòa Ninh (phía Nam khu TĐC số
3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602)
|
52
|
5
|
42
|
|
20
|
|
52
|
|
|
25
|
27
|
|
Dự án mới,
đang lập thủ tục triển khai
|