ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3826/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 04 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT
MÁY KÉO BỐN BÁNH HẠNG TRUNG TẠI KHU CÔNG NGHIỆP BỈM SƠN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 44/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1471/2005/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2005 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
Bỉm Sơn; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn;
Theo đề nghị của Tổng Công ty máy
động lực và máy nông nghiệp Việt Nam tại Tờ trình số 249/TTr-XDCB/VEAM ngày 16
tháng 8 năm 2016; của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5085/TTr-SXD ngày 12 tháng 9
năm 2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư
sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công
nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Dự án đầu tư sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công nghiệp Bỉm
Sơn, tỉnh Thanh Hóa, với nội dung chính sau:
1. Phạm vi ranh giới:
Khu đất nghiên cứu quy hoạch tại Lô
CN-8, Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn. Ranh giới được xác định
như sau:
- Phía Bắc: giáp đường C-C4;
- Phía Nam: giáp đường E1-E4;
- Phía Đông: giáp mương thoát nước;
- Phía Tây: giáp đường C2A-D1A.
2. Tính chất, chức năng: nhà máy sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung.
3. Quy hoạch sử dụng đất:
STT
|
KH
ô đất
|
Chức năng khu đất
|
Diện
tích đất (m2)
|
Diện
tích xây dựng
|
Mật
độ xây dựng
|
Diện tích sàn XD
|
Tầng
cao tối đa
|
I
|
GIAI ĐOẠN 1
|
74.776
|
34.432
|
42,7
|
34.517
|
2
|
1
|
CN1
|
Đất xây dựng
nhà máy
|
33.728
|
30.880
|
|
33.452
|
2
|
2
|
KB1
|
Bãi thành phẩm
|
5.400
|
600
|
|
600
|
1
|
3
|
KB2
|
Bãi phế liệu 1
|
1.890
|
200
|
|
200
|
1
|
4
|
HT1
|
Trạm bơm nước thải
|
675
|
120
|
|
120
|
1
|
5
|
HT2
|
Trạm bơm nước sạch
|
221
|
40
|
|
40
|
1
|
6
|
CX1
|
Cây xanh
|
10.618
|
30
|
|
30
|
1
|
9
|
CX2
|
Cây xanh
|
5.578
|
30
|
|
30
|
1
|
10
|
CX3
|
Cây xanh
|
3952
|
45
|
|
45
|
1
|
11
|
Đất giao thông
|
12.714
|
|
|
|
|
II
|
GIAI ĐOẠN 2
|
50.648
|
34.730
|
68,6
|
37.971
|
2
|
1
|
CN2
|
Đất xây dựng nhà máy
|
37.130
|
34.500
|
|
37.741
|
2
|
2
|
KB3
|
Bãi phế liệu 2
|
1.890
|
200
|
|
200
|
1
|
3
|
CX4
|
Cây xanh
|
2.739
|
0
|
|
0
|
1
|
4
|
CX5
|
Cây xanh
|
5.012
|
30
|
|
0
|
|
|
Đất giao thông
|
3.877
|
|
|
|
|
Tổng
diện tích khu đất
|
125.424
|
66.675
|
53,2
|
|
|
4. Tổ chức không gian, kiến trúc,
cảnh quan:
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh
quan được nghiên cứu giải quyết trên cơ sở dây truyền công năng và tính chất của
Nhà máy sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung. Hình khối,
màu sắc hài hòa, hiện đại phù hợp với kiến trúc toàn khu công nghiệp, tạo diện
mạo đẹp cho các trục đường C-C4, C2A-D1A, E1-E4.
5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ
thuật:
Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và thống nhất các điểm đấu nối kỹ thuật với các cơ quan quản lý
chuyên ngành khi sử dụng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ
thuật hiện có của khu vực (đường giao thông, thoát nước, cấp nước, cấp điện,
thông tin liên lạc, phòng cháy và chữa cháy ...).
5.1. Quy
hoạch giao thông:
- Hệ thống đường giao thông đối ngoại:
tuân thủ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn - tỉnh
Thanh Hóa được duyệt.
- Hệ thống đường giao thông nội bộ:
+ Mặt cắt 1-1: lòng đường 2x7,5m; vỉa
hè 2x4,0m; phân cách giữa 3,0m.
+ Mặt cắt 1*-1*: lòng đường 10,5m; vỉa hè 2x3,0m.
+ Mặt cắt 2-2: lòng đường 7,5m; vỉa
hè 2x3,0m.
+ Mặt cắt 3-3: lòng đường 7,5m; vỉa
hè 2x3,0m.
+ Mặt cắt 3*-3*: lòng đường 7,5m; vỉa
hè 2x3,0m.
5.2. Quy hoạch san nền:
Chia làm hai khu vực:
- Khu vực phía Tây Bắc: cao độ từ +23,30m đến +23,50m; độ dốc 0,59%, hướng dốc về phía đường C2A-D1A;
- Khu vực phía Đông Nam: cao độ từ +23,00m
đến +23,30m; độ dốc 0,6%, hướng dốc về phía đường E1-E4.
5.3. Quy hoạch thoát nước:
- Thoát nước mưa: toàn bộ lượng nước
mưa được thu gom bằng hệ thống cống rãnh nội bộ, thoát vào hệ thống thoát nước
mưa của Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn.
- Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
+ Nước thải sinh hoạt và sản xuất được
xử lý đạt tiêu chuẩn trong khu vực dự án, sau đó được bơm tới khu xử lý nước thải của nhà máy ô tô VEAM lân cận dự án.
+ Vệ sinh môi trường: rác thải được
thu gom và tập trung, đưa về khu xử lý chất thải rắn chung
của Nhà máy ô tô VEAM.
5.4. Quy hoạch cấp điện:
Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp
110Kv/22Kv đặt tại đường C2A-D1A, điểm đấu nối trên đường điện trung thế dọc
theo đường C2A-D1A.
5.5. Quy hoạch cấp nước:
Nguồn cấp nước cho dự án lấy từ trạm
cấp nước chung của Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Tổng Công ty
máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ bản vẽ
quy hoạch theo quyết định phê duyệt để Sở Xây dựng kiểm tra, đóng dấu thẩm định,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường, Công Thương, UBND thị xã Bỉm Sơn theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm
hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
Chủ tịch UBND thị xã Bỉm Sơn; Tổng Công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt
Nam và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Tuấn
|