V/V BÃI BỎ MỘT SỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 733/QĐHC-CTUBND NGÀY 30/7/2012 CỦA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH SÓC TRĂNG
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC
TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐHC-CTUBND ngày 07/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
Stt theo QĐ
733
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh
nghiệp
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại
diện đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
3
|
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
4
|
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
5
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
7
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH
1 thành viên
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty
TNHH 1 thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty TNHH 1 thành viên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi
khác trong phạm vi tỉnh)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty TNHH 1 thành viên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp sang tỉnh, thành phố khác)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
11
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 1
thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
13
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
15
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty
TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty
TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
18
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại
diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
20
|
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
21
|
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
22
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi
khác trong phạm vi tỉnh)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp sang tỉnh, thành phố khác)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
28
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
30
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
32
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
34
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
35
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty công ty
cổ phần
|
Đã được thay thế
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại
diện đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
37
|
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công
ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
38
|
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
39
|
Giám sát của cơ quan đăng ký kinh doanh đối
với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông
|
Đã được thay thế
|
|
40
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
41
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
42
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty
cổ phần
|
gộp lại từ 03 thủ tục
|
|
43
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công
ty cổ phần (trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp)
|
Đã được thay thế
|
|
44
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi
tỉnh)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
cổ phần (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh,
thành phố khác)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
46
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
50
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
51
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty
cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
52
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
53
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty công ty
hợp danh
|
Đã được thay thế
|
|
54
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại
diện đối với công ty hơp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
55
|
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
56
|
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
57
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
58
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với
công ty hợp danh
|
Đã được thay thế
|
|
59
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi
tỉnh)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
60
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh,
thành phố khác)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
61
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
63
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
65
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
66
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty
hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
67
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
68
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
Đã được thay thế
|
|
69
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại
diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
70
|
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
71
|
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
72
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Đã được thay thế
|
|
74
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Đã được thay thế
|
|
75
|
Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
Đã được thay thế
|
|
76
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh
nghiệp tư nhân (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong
phạm vi tỉnh)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
77
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh
nghiệp tư nhân (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang
tỉnh, thành phố khác)
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
78
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
80
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
82
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
83
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
84
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
gộp lại từ 05 thủ tục
|
|
85
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Đã được thay thế
|
|
86
|
Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Đã được thay thế
|
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Đã được thay thế
|
|
88
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Đã được thay thế
|
|
89
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
90
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
91
|
Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
92
|
Hợp nhất các công ty TNHH một thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
93
|
Chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
|
94
|
Tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
|
95
|
Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Đã được thay thế
|
|
96
|
Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Đã được thay thế
|
|
97
|
Chia công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
|
98
|
Tách công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
|
99
|
Sáp nhập các công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
|
100
|
Hợp nhất các công ty cổ phần
|
Đã được thay thế
|
|
101
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đã được thay thế
|
|
102
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành
công ty TNHH một thành viên
|
Đã được thay thế
|
|
103
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH
|
Đã được thay thế
|
|
104
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
và ngược lại
|
Đã được thay thế
|
|
|
Tổng số 104 thủ tục
|
|
|