|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3705/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính kế hoạch và đầu tư Sở Kế hoạch Hải Dương
Số hiệu:
|
3705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3705/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
14 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 1452/TTr-KHĐT-VP ngày 25/11/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải
Dương, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 224 thủ tục,
trong đó:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 158 thủ tục.
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện, thành phố, thị xã: 45 thủ tục.
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã, phường, thị trấn: 21 thủ tục.
(Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm
theo)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 194 thủ tục, trong đó:
- Bãi bỏ 182 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết
định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải
Dương.
- Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số
766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bộ thủ tục
hành chính chung áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Hải Dương.
(Có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công
khai đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại điều 1 của Quyết
định này để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành
chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TTCBTH VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
18
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
18
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
TNHH một thành viên
|
25
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
33
|
4
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ
phần
|
42
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
53
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
62
|
6.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp
|
62
|
6.2
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
74
|
6.3
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
79
|
6.4
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
86
|
6.5
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp
|
89
|
6.6
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
98
|
6.7
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
114
|
6.8
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
125
|
6.9
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
129
|
7
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
135
|
7.1
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
135
|
7.2
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
145
|
7.3
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
151
|
7.4
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
164
|
7.5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
177
|
8
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
187
|
9
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
193
|
10
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
196
|
11
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
208
|
11.1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
208
|
11.2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
213
|
11.3
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
222
|
11.4
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
226
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
233
|
12.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
233
|
12.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
236
|
12.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
240
|
13
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
246
|
14
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
249
|
15
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
16
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
254
|
17
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
257
|
17.1
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
257
|
17.2
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
264
|
17.3
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
270
|
18
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
278
|
18.1
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
278
|
18.2
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
285
|
18.3
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần
|
291
|
18.4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của công ty bị tách
|
299
|
19
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
299
|
19.1
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
299
|
19.2
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
307
|
19.3
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
313
|
20
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
321
|
20.1
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
321
|
20.2
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
323
|
20.3
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty
cổ phần
|
326
|
21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
329
|
22
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
336
|
23
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
343
|
24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
349
|
25
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
360
|
26
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
368
|
27
|
Giải thể doanh nghiệp
|
375
|
28
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
382
|
29
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
384
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
390
|
31
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
393
|
31.1
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
393
|
31.2
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
397
|
I.2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên
hiệp hợp tác xã
|
400
|
32
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
400
|
33
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
408
|
34
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
413
|
35
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
420
|
36
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
427
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
434
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
441
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
|
448
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc
bị hỏng)
|
451
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
454
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
457
|
43
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
460
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
463
|
45
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
469
|
46
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
476
|
47
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
480
|
48
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
483
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
487
|
50
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
490
|
I.3
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội
|
493
|
51
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
493
|
52
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
498
|
53
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
502
|
54
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
505
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
508
|
56
|
Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh
giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
|
511
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
512
|
I.4
|
Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu
công nghiệp)
|
516
|
58
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
516
|
59
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
527
|
60
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
537
|
61
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
547
|
62
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
553
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
559
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
567
|
65
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
577
|
66
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
582
|
67
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
588
|
68
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
594
|
69
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
600
|
70
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
612
|
71
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
617
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
621
|
73
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
622
|
74
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
623
|
75
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
624
|
76
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
628
|
77
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
631
|
78
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
635
|
79
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
639
|
80
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
641
|
81
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
645
|
82
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
646
|
83
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
648
|
84
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
655
|
I.5
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
657
|
85
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
|
657
|
86
|
Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,
B, C
|
657
|
87
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
665
|
88
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà
nước tham gia thực hiện dự án
|
667
|
89
|
Công bố dự án
|
667
|
90
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu
tư bằng vốn đầu tư công
|
668
|
91
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
669
|
92
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
676
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
687
|
94
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
688
|
95
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
689
|
I.6
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
690
|
96
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
690
|
I.7
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
697
|
*
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:
|
|
97
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ
chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
697
|
98
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
698
|
99
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
699
|
100
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
701
|
101
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
708
|
102
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
726
|
103
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
745
|
104
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
764
|
105
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
776
|
106
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
788
|
107
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
803
|
108
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
831
|
109
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
|
832
|
110
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
|
843
|
111
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
845
|
112
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
847
|
113
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
849
|
114
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
851
|
115
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên
trong danh sách ngắn
|
853
|
116
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa
chọn nhà thầu
|
854
|
117
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
856
|
*
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư:
|
|
118
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
858
|
119
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn Nhà đầu tư
|
871
|
120
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
873
|
121
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
874
|
122
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
875
|
123
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
876
|
124
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
877
|
125
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
879
|
126
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu
tư
|
881
|
127
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
883
|
128
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu
tư
|
885
|
129
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
886
|
130
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
888
|
131
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
890
|
132
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
892
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
II.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh
|
894
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
894
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
899
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
902
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
904
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
906
|
II.2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
908
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
908
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
915
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
920
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
927
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
934
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
941
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
948
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất hoặc bị hỏng)
|
955
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
|
958
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
961
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
964
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối
với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
967
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
970
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
976
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
983
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
987
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
990
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
994
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
997
|
II.3
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
1000
|
25
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ
chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
1000
|
26
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
1002
|
27
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
1004
|
28
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
1006
|
29
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
1013
|
30
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
1032
|
31
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
1050
|
32
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
1069
|
33
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
1081
|
34
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
1093
|
35
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
1108
|
36
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
1136
|
37
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
|
1137
|
38
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
|
1148
|
39
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
1150
|
40
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
1152
|
41
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
1154
|
42
|
Thủ tục Mở thầu
|
1156
|
43
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên
trong danh sách ngắn
|
1158
|
44
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa
chọn nhà thầu
|
1159
|
45
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
1161
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND xã, phường, thị trấn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ
chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
1163
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
1165
|
3
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
1167
|
4
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
1169
|
5
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
1176
|
6
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
1195
|
7
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
1213
|
8
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
1232
|
9
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
1244
|
10
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
1256
|
11
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
1270
|
12
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
1299
|
13
|
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
|
1300
|
14
|
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
|
1311
|
15
|
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
|
1313
|
16
|
Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
1314
|
17
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu
|
1317
|
18
|
Thủ tục Mở thầu
|
1319
|
19
|
Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên
trong danh sách ngắn
|
1321
|
20
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa
chọn nhà thầu
|
1322
|
21
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
1324
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Theo Quyết định số
3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Số HS TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPLquy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I.1
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
|
1
|
T-HDU-184848-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP;
- Luật Hợp tác xã
số 23/2012/QH13;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
|
2
|
T-HDU-184933-TT
|
Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành
công ty TNHH một thành viên
|
3
|
|
Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
T-HDU-185361-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
T-HDU- 116355-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh
nghiệp tư nhân
|
6
|
T-HDU-185381-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
7
|
T-HDU-185382-TT
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp
tư nhân
|
8
|
T-HDU-185385-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký doanh nghiệp
của Doanh nghiệp tư nhân theo quyết định của tòa án
|
9
|
T-HDU-185387-TT
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
10
|
T-HDU- 185390-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp tư
nhân
|
11
|
T-HDU-185392-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp tư nhân
|
12
|
T-HDU- 185394-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân
|
13
|
T-HDU-185397-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân
|
14
|
T-HDU-185399-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Doanh nghiệp tư
nhân
|
15
|
T-HDU-117255-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
T-HDU-117264-TT
|
Giải thể Doanh nghiệp tư nhân
|
17
|
T-HDU-116863-TT
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Doanh nghiệp tư
nhân
|
18
|
T-HDU-117288-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Doanh
nghiệp tư nhân
|
19
|
T-HDU-117299-TT
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Doanh
nghiệp tư nhân
|
20
|
T-HDU-117317-TT
|
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của Doanh nghiệp tư
nhân ở tỉnh ngoài, nước ngoài
|
21
|
T-HDU-117335-TT
|
Cho thuê Doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
T-HDU-117357-TT
|
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của
Doanh nghiệp tư nhân
|
23
|
T-HDU-186384-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
24
|
T-HDU-186391-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên
thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
25
|
T-HDU-186393-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên
thành Công ty cổ phần
|
26
|
T-HDU- 186396-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên
|
27
|
T-HDU-186398-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty
TNHH một thành viên
|
28
|
T-HDU-186401-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
TNHH một thành viên
|
29
|
T-HDU-186402-TT
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH một
thành viên
|
30
|
T-HDU- 186405-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Công ty TNHH một thành viên
|
31
|
T-HDU-186407-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của tòa án
|
32
|
T-HDU-186443-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH một
thành viên
|
33
|
T-HDU-186444-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty
TNHH một thành viên
|
34
|
T-HDU-186438-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty
TNHH một thành viên
|
35
|
T-HDU-186439-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên
|
36
|
T-HDU-186440-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH
một thành viên
|
37
|
T-HDU-186439-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên
|
38
|
T-HDU-186442-TT
|
Đăng ký giải thể Công ty TNHH một thành viên
|
39
|
T-HDU-186443-TT
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một
thành viên
|
40
|
T-HDU-186444-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty
TNHH một thành viên
|
41
|
T-HDU-186446-TT
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công
ty TNHH một thành viên
|
42
|
T-HDU-186448-TT
|
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH
một thành viên ở tỉnh ngoài, nước ngoài
|
43
|
T-HDU-186450-TT
|
Đăng ký thay chủ sở hữu Công ty TNHH một thành
viên
|
44
|
T-HDU-186454-TT
|
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của
công ty TNHH một thành viên
|
45
|
T-HDU-186382-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
46
|
T-HDU-186383-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp chia công ty)
|
47
|
T-HDU-186387-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp tách công ty)
|
48
|
T-HDU-186447-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp hợp nhất công
ty)
|
49
|
T-HDU-186453-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên
trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
|
50
|
T-HDU-186455-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên
trở lên thành Công ty cổ phần
|
51
|
T-HDU-186460-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
52
|
T-HDU-186463-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
53
|
T-HDU-186466-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
54
|
T-HDU-186470-TT
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
55
|
T-HDU-186472-TT
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
56
|
T-HDU-186475-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
57
|
T-HDU-186478-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty TNHH hai thành viên trở lên do nhận sáp nhập công ty
|
58
|
T-HDU-186479-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của tòa án
|
59
|
T-HDU-186481-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
60
|
T-HDU-186483-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
61
|
T-HDU-186484-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
62
|
T-HDU-186476-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
63
|
T-HDU-186474-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
64
|
T-HDU-186473-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
65
|
T-HDU-186469-TT
|
Đăng ký giải thể Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
66
|
T-HDU-186471-TT
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
67
|
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
68
|
T-HDU-186464-TT
|
Chấm dứt hoạt động Địa điểm kinh doanh Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
69
|
T-HDU-186461-TT
|
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH
hai thành viên trở lên ở tỉnh ngoài, nước ngoài
|
70
|
T-HDU-186459-TT
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền
của thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
71
|
T-HDU-118529-TT
|
Thông báo tiến độ góp vốn đăng ký của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
72
|
T-HDU-186456-TT
|
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
73
|
T-HDU-186424-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ
phần
|
74
|
T-HDU-186423-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
75
|
T-HDU-186421-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty
TNHH một thành viên
|
76
|
T-HDU-186420-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ
phần (đối với trường hợp chia công ty)
|
77
|
T-HDU-186419-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ
phần (đối với trường hợp hợp nhất công ty)
|
78
|
T-HDU-186417-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ
phần (đối với trường hợp tách công ty)
|
79
|
T-HDU-186416-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
80
|
T-HDU-186415-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty
cổ phần
|
81
|
T-HDU-186414-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
82
|
T-HDU-186413-TT
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần
|
83
|
T-HDU-186412-TT
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ
phần
|
84
|
T-HDU-186408-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty cổ phần
|
85
|
T-HDU-186406-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty cổ phần do nhận sáp nhập công ty
|
86
|
T-HDU-186403-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty cổ phần theo quyết định của tòa án
|
87
|
T-HDU-186399-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần
|
88
|
T-HDU-186397-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty
cổ phần
|
89
|
T-HDU-186394-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty
cổ phần
|
90
|
T-HDU-186392-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
|
91
|
T-HDU-186267-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty cổ phần
|
92
|
T-HDU-186264-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Công ty cổ phần
|
93
|
T-HDU-186261-TT
|
Đăng ký giải thể Công ty cổ phần
|
94
|
T-HDU-186258-TT
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty cổ phần
|
95
|
T-HDU-186255-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty cổ
phần
|
96
|
T-HDU-186254-TT
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công
ty cổ phần
|
97
|
T-HDU-186252-TT
|
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty cổ phần
ở tỉnh ngoài, nước ngoài
|
98
|
T-HDU-186251-TT
|
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức .
|
99
|
T-HDU-186248-TT
|
Thông báo cổ đông sở hữu 5% tổng số cổ phần trở
lên đối với công ty cổ phần.
|
100
|
T-HDU-186247-TT
|
Thông báo việc góp vốn cổ phần của Công ty cổ phần
|
101
|
T-HDU-186244-TT
|
Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc
triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông
|
102
|
T-HDU-186243-TT
|
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối
với công ty cổ phần
|
103
|
T-HDU-186178-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
hợp danh
|
104
|
T-HDU-186170-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty
hợp danh (đối với trường hợp hợp nhất công ty)
|
105
|
T-HDU-186167-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
106
|
T-HDU-186165-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty
hợp danh
|
107
|
T-HDU-186162-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty
hợp danh
|
108
|
T-HDU-186156-TT
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty hợp danh
|
109
|
T-HDU-186153-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty hợp danh do nhận sáp nhập công ty
|
110
|
T-HDU-186150-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Công ty hợp danh theo quyết định của tòa án
|
111
|
T-HDU-119154-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh
|
112
|
T-HDU-119186-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty
hợp danh
|
113
|
T-HDU-119212-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty
hợp danh
|
114
|
T-HDU-119229-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh,
VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh
|
115
|
T-HDU-186078-TT
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty hợp danh
|
116
|
T-HDU-186077-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Công ty hợp danh
|
117
|
T-HDU-186075-TT
|
Giải thể Công ty hợp danh
|
118
|
T-HDU-186098-TT
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty hợp danh
|
119
|
T-HDU-186096-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với
Công ty hợp danh
|
120
|
T-HDU-186094-TT
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công
ty hợp danh
|
121
|
T-HDU-185985-TT
|
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty hợp
danh ở tỉnh ngoài, nước ngoài
|
122
|
T-HDU-185984-TT
|
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối
với công ty hợp danh
|
123
|
T-HDU-185938-TT
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước thành
công ty TNHH một thành viên
|
124
|
|
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
125
|
T-HDU-185895-TT
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
126
|
T-HDU-185898-TT
|
Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp theo mẫu mới
|
127
|
T-HDU-185904-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
128
|
T-HDU-185932-TT
|
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ
|
129
|
T-HDU-185925-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện
tổ chức khoa học công nghệ
|
130
|
T-HDU-185921-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh tổ chức
khoa học công nghệ
|
131
|
T-HDU-202126-TT
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
132
|
T-HDU-202127-TT
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đối với Hợp tác xã
|
133
|
T-HDU-202128-TT
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Hợp
tác xã
|
134
|
T-HDU-202129-TT
|
Đăng ký thay đổi tên Hợp tác xã
|
135
|
T-HDU-202130-TT
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên HTX
|
136
|
T-HDU-202132-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
137
|
T-HDU-202131-TT
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX
|
138
|
T-HDU-202133-TT
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
139
|
T-HDU-202134-TT
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX
|
140
|
T-HDU-119888-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện
của Hợp tác xã
|
141
|
T-HDU-202135-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của HTX
|
142
|
T-HDU-202135-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
Hợp tác xã (đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
143
|
T-HDU-202138-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã
|
144
|
T-HDU-202139-TT
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia
|
144
|
T-HDU-202140-TT
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã tách
|
146
|
T-HDU-202141-TT
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
147
|
T-HDU-202142-TT
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
I.2
|
Lĩnh vực thẩm định dự án
|
|
148
|
T-HDU-185749-TT
|
Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh (ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt)
|
Luật ĐT công
49/2014/QH13; Luật XD 50/2014/QH13; Các NĐ: 136/2015/NĐ-CP; 59/2015/NĐ-CP
|
149
|
T-HDU-185757-TT
|
Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh
|
I.3
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
150
|
T-HDU-115830-TT
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư bằng
ngân sách nhà nước
|
Luật ĐT
43/2013/QH13; Nghị định 63/2014/NĐ-CP; Thông tư 10/2015/TT- BKHĐT
|
151
|
T-HDU-116488-TT
|
Xử lý tình huống trong đấu thầu
|
I.4
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
152
|
T-HDU-186789-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT;
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP
|
153
|
T-HDU-186821-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp
|
154
|
T-HDU-186825-TT
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh
|
155
|
T-HDU-186879-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự
án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng trở lên và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.
|
156
|
T-HDU-120380-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự
án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
157
|
T-HDU-186839-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự
án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.
|
158
|
T-HDU-186873-TT
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
chi nhánh
|
159
|
T-HDU-186740-TT
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp
|
160
|
T-HDU-120471-TT
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh
|
161
|
T-HDU-120514-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối
với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.
|
162
|
T-HDU-186837-TT
|
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và/hoặc
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
163
|
T-HDU-186883-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối
với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.
|
164
|
T-HDU-186886-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
(đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký
hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)
|
165
|
T-HDU-186887-TT
|
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với
trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp
Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006).
|
166
|
T-HDU-120564-TT
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được
cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký
lại)
|
167
|
T-HDU-186896-TT
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối
với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006).
|
168
|
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
169
|
T-HDU-186900-TT
|
Chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh
|
170
|
T-HDU-186903-TT
|
Giải thể văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
171
|
T-HDU-186905-TT
|
Chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp.
|
172
|
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư quy định tại Điều 21
của Luật Đầu tư
|
173
|
T-HDU-186909-TT
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại
Việt Nam.
|
174
|
T-HDU-116500-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự
án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
|
175
|
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
176
|
T-HDU-116506-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
177
|
T-HDU-116508-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
178
|
T-HDU-116511-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
179
|
T-HDU-116516-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
180
|
T-HDU-116517-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
181
|
T-HDU-116520-TT
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
182
|
T-HDU-116525-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố (Theo Quyết định
số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Số HS TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
II.1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hợp tác xã
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP;
- Luật Hợp tác xã
số 23/2012/QH13;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
|
2
|
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp
tác xã
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hợp tác xã sau khi chia tách
|
4
|
T-HDU-095158-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (do mất hoặc rách nát)
|
5
|
T-HDU-201511-TT
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện của hợp tác xã
|
6
|
T-HDU-202137-TT
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã theo hình thức giải thể tự nguyện
|
II.2
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
7
|
T-HDU-095125-TT
|
Thủ tục cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
8
|
T-HDU-095131-TT
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
9
|
T-HDU-095133-TT
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ
kinh doanh
|
10
|
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của hộ kinh doanh
|
11
|
T-HDU-095141-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh (bị mất hoặc bị rách nát)
|
12
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh
|
Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|