|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Bê
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 37/2008/QĐ-UBND
|
Bạc liêu, ngày 30
tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ thu, chi ngân sách năm 2009
của tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 193/TTr-KH ngày
24 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009, như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư: 700.944 triệu đồng,
bao gồm:
a) Vốn chi đầu tư phát triển: 660.026 triệu
đồng, gồm:
- Vốn ngân sách địa phương: 392.402 triệu
đồng;
- Trung ương bổ sung hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu: 267.624 triệu đồng:
+ Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia:
56.824 triệu đồng;
+ Hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 210.800 triệu
đồng.
b) Vốn chi sự nghiệp: 40.918 triệu đồng.
2) Phân cấp ngân sách quản lý:
a) Cấp tỉnh: 480.421 triệu đồng, trong đó
chưa phân bổ 35.000 triệu đồng;
b) Cấp huyện: 220.523 triệu đồng.
3) Cụ thể theo kế hoạch chi tiết ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các đơn vị có liên quan biết chỉ
tiêu được giao để triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các ngành chức năng có liên quan căn
cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Bê
|
Biểu 1
TỔNG
HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số (A+B)
|
700,944
|
660,026
|
40,918
|
|
A
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
392,402
|
392,402
|
0
|
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách tỉnh
|
162,402
|
162,402
|
0
|
Biểu 2
|
II
|
Vốn thu từ xổ số kiến thiết
|
230,000
|
230,000
|
0
|
Biểu 3
|
B
|
Vốn CT mục tiêu và TW HT mục tiêu
|
308,542
|
267,624
|
40,918
|
|
III
|
Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia
|
97,742
|
56,824
|
40,918
|
Biểu 4
|
a
|
Các chương trình mục tiêu
|
79,420
|
42,850
|
36,570
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
2,318
|
800
|
1,518
|
|
2
|
Chương trình việc làm
|
130
|
|
130
|
|
3
|
Chương trình Phòng chống ma túy
|
800
|
|
800
|
|
4
|
Chương trình Phòng chống tội phạm
|
650
|
|
650
|
|
5
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia
đình
|
4,782
|
|
4,782
|
|
6
|
Chương trình Phòng chống các bệnh xã hội,
dịch nguy hiểm, HIV/AISD
|
5,925
|
2,100
|
3,825
|
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
2,290
|
|
2,290
|
|
8
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
805
|
0
|
805
|
|
9
|
Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn
|
13,650
|
11,950
|
1,700
|
|
10
|
Chương trình Giáo dục và Đào tạo
|
48,070
|
28,000
|
20,070
|
|
b
|
Chương trình 135 và 5 triệu ha rừng
|
18,322
|
13,974
|
4,348
|
|
1
|
Chương trình 135
|
15,298
|
10,950
|
4,348
|
|
2
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
3,024
|
3,024
|
|
|
IV
|
Vốn hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
210,800
|
210,800
|
|
Biểu 5
|
*
|
Vốn trong nước
|
157,900
|
157,900
|
|
|
1
|
CT PT nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản,
giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông nghiệp
|
18,000
|
18,000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các khu công nghiệp, khu kinh
tế, khu công nghệ cao…
|
14,000
|
14,000
|
|
|
3
|
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW
|
41,900
|
41,900
|
|
|
4
|
Chương trình Du lịch
|
6,000
|
6,000
|
|
|
5
|
Chương trình Y tế tỉnh, huyện
|
11,000
|
11,000
|
|
|
6
|
Tỉnh huyện chia tách
|
5,000
|
5,000
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã
|
4,000
|
4,000
|
|
|
8
|
Chương trình theo QĐ 74/2008/QĐ-TTg
|
10,000
|
10,000
|
|
|
9
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
18,000
|
18,000
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh
đạo Đảng và Nhà nước
|
20,000
|
20,000
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão
|
10,000
|
10,000
|
|
|
*
|
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)
|
52,900
|
52,900
|
|
|
Biểu 2
KẾ
HOẠCH TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Mức vốn đầu tư năm
2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CĐNS
|
XSKT
|
CTQG
|
HTMT
|
|
|
Tổng cộng
|
700,944
|
162,402
|
230,000
|
97,742
|
210,800
|
|
I
|
Y tế
|
29,012
|
0
|
17,500
|
11,512
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,500
|
0
|
1,500
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Nhi
|
200
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao
|
200
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
200
|
|
200
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
200
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
200
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh (Giai đoạn
2)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
16,000
|
0
|
16,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ y tế ĐBS Cửu Long - tỉnh Bạc
Liêu
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
Vốn đối ứng
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa
tuyến huyện
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
c
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia
đình
|
4,782
|
|
|
4,782
|
|
Biểu 5
|
d
|
CT MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội,
bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
5,925
|
|
|
5,925
|
|
Biểu 5
|
e
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
805
|
|
|
805
|
|
Biểu 5
|
II
|
Giáo dục và đào tạo
|
81,370
|
0
|
33,300
|
48,070
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường PTTH Tân Phong
|
500
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Trường PTTH Nguyễn Trung Trực - Giá Rai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi
|
500
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Trường PTTH huyện Giá Rai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
31,300
|
0
|
31,300
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT Phước Long
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Ninh Quới, huyện Hồng Dân
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Định Thành, huyện Đông Hải
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Hoa mai
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Hoa sen
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện Vĩnh Lợi
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Vĩnh Bình
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
10
|
Trường THPT Hưng Hội
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
12
|
Dự án Đầu tư xây dựng Trại thực nghiệm -
Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB)
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
13
|
XD nhà hiệu bộ, phòng học, san lấp, cổng
hàng rào - Trường TH KT - KT
|
800
|
|
800
|
|
|
|
c
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
48,070
|
|
|
48,070
|
|
Biểu 5
|
III
|
Văn hóa thể thao và du lịch
|
13,319
|
0
|
11,029
|
2,290
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu
Thới
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
GPMB
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
7,029
|
0
|
7,029
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Thư viện tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
Xây lắp
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa rạp Cao Văn Lầu
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
Kết thúc DA
|
3
|
Xây dựng đường vào Khu di tích Nọc Nạng
|
2,286
|
|
2,286
|
|
|
Kết thúc DA
|
4
|
Tôn tạo Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng
đầu tiên tại Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải)
|
850
|
|
850
|
|
|
Kết thúc DA
|
5
|
Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai
Thanh Thế
|
93
|
|
93
|
|
|
Kết thúc DA
|
6
|
Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh
|
800
|
|
800
|
|
|
Kết thúc DA
|
7
|
Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
c
|
Chương trình Văn hóa
|
2,290
|
|
|
2,290
|
|
Biểu 5
|
IV
|
Giao thông vận tải
|
15,600
|
600
|
15,000
|
0
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
600
|
600
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách
Mạng)
|
300
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu
(Giai đoạn 2)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
15,000
|
0
|
15,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cầu Định Thành - Huyện Giá Rai, Đông Hải
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
2
|
Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập
- Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
V
|
Nông - lâm nghiệp
|
28,274
|
1,600
|
10,000
|
16,674
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,600
|
1,600
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn
vùng Bắc QL1A
|
200
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong
|
400
|
400
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi
|
400
|
400
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Đông Nàng Rền
|
300
|
300
|
|
|
|
|
5
|
QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản
đến năm 2020 & tầm nhìn 2030
|
300
|
300
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
10,000
|
0
|
10,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
c
|
CT nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
13,650
|
|
|
13,650
|
|
Biểu 5
|
d
|
DA 5 triệu ha rừng
|
3,024
|
|
|
3,024
|
|
Biểu 5
|
VI
|
Khoa học - công nghệ
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học
(Trại nuôi cấy mô thực vật)
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
VII
|
Tài nguyên MT
|
4,351
|
400
|
3,951
|
0
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quy hoạch quản lý khai thác sử dụng tài
nguyên nước ngầm
|
400
|
400
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
3,951
|
0
|
3,951
|
0
|
0
|
|
1
|
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính
huyện Giá Rai
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính
huyện Phước Long + Hồng Dân
|
1,951
|
|
1,951
|
|
|
|
VIII
|
Hệ Đảng
|
1,300
|
0
|
1,300
|
0
|
0
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị và sửa chữa Khu Điều
dưỡng - Trung tâm Điều dưỡng Tỉnh ủy
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
|
IX
|
Phát thanh, truyền hình
|
4,000
|
0
|
4,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trung tâm Phát thanh, Truyền
hình (Kể cả phần bao che)
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
Xây lắp
|
X
|
Đoàn thể
|
1,200
|
0
|
1,200
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng
Ngọc Liêm
|
200
|
|
200
|
|
|
Điều chỉnh DA
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề, Hội Nông dân tỉnh Bạc
Liêu
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
GPMB, XL và bù
trượt giá
|
XI
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
4,619
|
0
|
2,171
|
2,448
|
0
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
171
|
0
|
171
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án trùng tu nâng cấp Nghĩa
trang Liệt sỹ
|
171
|
|
171
|
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề -
Giới thiệu việc làm
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
c
|
Chương trình Giảm nghèo
|
2,318
|
|
|
2,318
|
|
Biểu 5
|
d
|
Chương trình Việc làm
|
130
|
|
|
130
|
|
Biểu 5
|
XII
|
Quân sự
|
5,649
|
0
|
5,649
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Quân sự địa phương (Giai đoạn 2)
|
3,649
|
|
3,649
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
XIII
|
Công an
|
3,450
|
0
|
2,000
|
1,450
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ
Công an tỉnh
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Chương trình Phòng chống ma túy
|
800
|
|
|
800
|
|
Biểu 5
|
3
|
Chương trình Phòng chống tội phạm
|
650
|
|
|
650
|
|
Biểu 5
|
XIV
|
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà
|
21,309
|
21,309
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất
20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000
triệu đồng trong năm 2008)
|
21,309
|
21,309
|
|
|
|
|
XV
|
BTGT bổ sung dự án 509ha cho Công ty Duyên
Hải thuê (Trả nợ ngân sách)
|
2,294
|
2,294
|
|
|
|
|
XVI
|
BTGT Nhà máy Bia - Khu CN Trà Kha (Trả nợ
ngân sách)
|
1,053
|
1,053
|
|
|
|
|
XVII
|
Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và
2009
|
37,500
|
|
37,500
|
|
|
|
XVIII
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 74/
2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
Biểu 6
|
|
DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó:
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
UBND thị xã Bạc Liêu
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
800
|
|
|
+ UBND huyện Hòa Bình
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
+ UBND huyện Giá Rai
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
+ UBND huyện Đông Hải
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
+ UBND huyện Phước Long
|
|
|
|
|
800
|
|
|
+ UBND huyện Hồng Dân
|
|
|
|
|
2,000
|
|
XIX
|
Trung ương bổ sung các dự án, công trình
quan trọng
|
200,800
|
|
|
|
200,800
|
Biểu 6
|
1
|
CT PT Nuôi trồng thủy sản, giống cây trồng
vật nuôi, giống, cây lâm nghiệp
|
18,000
|
|
|
|
18,000
|
|
-
|
Kho chứa giống nông nghiệp
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng Trại sản xuất giống thủy
sản mặn, lợ cấp I
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
|
-
|
DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh
Trạch Đông
|
10,250
|
|
|
|
10,250
|
|
-
|
Nâng cấp Trại Thực nghiệm nước mặn
|
750
|
|
|
|
750
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu công
nghệ cao…
|
14,000
|
|
|
|
14,000
|
|
-
|
DA Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha
(Kể cả tái định cư)
|
14,000
|
|
|
|
14,000
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát -
Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch)
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự
phòng huyện
|
11,000
|
|
|
|
11,000
|
|
-
|
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc
Liêu
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa
Bình
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh
Lợi
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng
Dân
|
500
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện
Phước Long
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá
Rai
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
5
|
Tỉnh huyện chia tách
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh
Lợi (Kể cả GPMB)
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông
Hải (Kể cả GPMB)
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
|
-
|
Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện
Hồng Dân
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
Xã An Trạch A - huyện Đông Hải
|
500
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải
|
500
|
|
|
|
500
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
-
|
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành
Hào
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
|
-
|
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái
Cùng
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
-
|
DA đầu tư xây dựng cảng cá và khu neo đậu
tàu Nhà Mát
|
500
|
|
|
|
500
|
|
8
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
18,000
|
|
|
|
18,000
|
|
-
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất
ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
2,482
|
|
|
|
2,482
|
|
-
|
Xây dựng đường Thống Nhất II
|
2,935
|
|
|
|
2,935
|
|
-
|
Chi phí BQL Dự án JBIC
|
65
|
|
|
|
65
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
|
-
|
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã
Bạc Liêu
|
9,518
|
|
|
|
9,518
|
|
9
|
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)
|
52,900
|
|
|
|
52,900
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh
đạo Đảng và Nhà nước
|
20,000
|
|
|
|
20,000
|
|
-
|
Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông)
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
-
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
11
|
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW
|
41,900
|
|
|
|
41,900
|
|
-
|
Các công trình giao thông
|
41,900
|
|
|
|
41,900
|
|
|
+ Đường Trần Huỳnh - phường 7
|
13,562
|
|
|
|
13,562
|
|
|
+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
|
|
+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu
|
5,238
|
|
|
|
5,238
|
|
|
+ Cầu Bạc Liêu 3
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
|
|
+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
|
|
+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải
(Hỗ trợ mục tiêu cho huyện)
|
400
|
|
|
|
400
|
|
XX
|
Chương trình 135
|
15,298
|
|
|
15,298
|
|
|
XXI
|
UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó
|
26,837
|
17,837
|
9,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
thị xã quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Công viên Trần Huỳnh - TXBL
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
XXII
|
UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó
|
55,940
|
34,940
|
21,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,100
|
5,100
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Vĩnh
Lợi (Kể cả GPMB)
|
19,290
|
19,290
|
|
|
|
Trả nợ 2008 ứng
ngân sách
|
3
|
Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu
SC2)
|
233
|
233
|
|
|
|
Trả nợ ngân sách
|
4
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn
quốc gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác,
giai đoạn 2 (Kể cả GPMB)
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
7
|
Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
XXIII
|
UBND huyện Đông Hải
|
29,215
|
25,215
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính huyện Đông
Hải (Kể cả GPMB)
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
Trả nợ 2008 ứng
ngân sách
|
3
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
XXIV
|
UBND huyện Giá Rai
|
13,759
|
9,759
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,050
|
4,050
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn
quốc gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
XXV
|
UBND Phước Long
|
15,207
|
11,207
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,416
|
4,416
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
XXVI
|
UBND huyện Hòa Bình
|
24,288
|
20,288
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,100
|
5,100
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
XXVII
|
UBND huyện Hồng Dân
|
14,500
|
10,500
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ SC trường học (Các cấp học do huyện
quản lý)
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
XXVIII
|
Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện
Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên;
nguồn CĐNS dự phòng công tác CBĐT)
|
35,800
|
400
|
35,400
|
|
|
|
Biểu 3
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2009
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch năm 2009
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng cộng
|
162,402.00
|
|
|
|
A
|
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Tỉnh quản lý chi)
|
32,656.00
|
|
|
|
I
|
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà
|
21,309.00
|
|
|
|
1
|
Trả tạm ứng thanh toán 333 nền từ quỹ đất
20% của Dự án KDC P5 giao về cho tỉnh (Trong đó trả mượn nguồn XSKT 10.000
triệu đồng trong năm 2008)
|
21,309.00
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà
|
|
|
II
|
BTGT bổ sung Dự án 509ha cho Công ty Duyên
Hải thuê (Trả nợ ngân sách)
|
2,294.00
|
Sở Tài chính
|
|
|
III
|
BTGT Nhà máy Bia (Trả nợ ngân sách)
|
1,053.00
|
Công ty PTHT Khu
công nghiệp Bạc Liêu
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
5,000.00
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án
|
5,000.00
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
2,500.00
|
Sở KH - CN
|
|
|
2
|
Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học
(Trại Nuôi cấy mô thực vật)
|
1,000.00
|
"
|
|
|
3
|
Chi đầu tư sự nghiệp khoa học (Có tính chất
đầu tư)
|
1,500.00
|
"
|
|
|
V
|
Sở Giao thông vận tải
|
600.00
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
600.00
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Trần Huỳnh đến Cách
Mạng)
|
300.00
|
Sở GTVT
|
|
|
2
|
Đường Giá Rai - Gành Hào (Giai đoạn 2)
|
200.00
|
"
|
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đường nội ô TX Bạc Liêu
(GĐ 2)
|
100.00
|
"
|
|
|
VI
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
1,600.00
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,600.00
|
|
|
|
1
|
DA Sửa chữa nâng cấp hệ thống cống ngăn mặn
vùng Bắc QL1A
|
200.00
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
2
|
Dự án Thủy lợi Vĩnh Phong
|
400.00
|
"
|
|
|
3
|
Dự án Thủy lợi Ninh Thạnh Lợi
|
400.00
|
"
|
|
|
4
|
Dự án Đông Nàng Rền
|
300.00
|
"
|
|
|
5
|
QH sản xuất nông - lâm - diêm - thủy sản
đến năm 2020 & tầm nhìn 2030
|
300.00
|
"
|
|
|
VII
|
Sở Tài nguyên MT
|
400.00
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
400.00
|
|
|
|
1
|
QH quản lý khai thác sử dụng tài nguyên
nước ngầm
|
400.00
|
Sở Tài nguyên MT
|
|
|
VIII
|
Dự phòng (Cho công tác chuẩn bị đầu tư)
|
400.00
|
|
|
|
B
|
Đầu tư trên địa bàn huyện - thị xã (Ngân
sách cấp huyện quản lý chi)
|
129,746.00
|
|
|
|
I
|
UBND thị xã Bạc Liêu, trong đó
|
17,837.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,500.00
|
UBND TXBL
|
|
|
II
|
UBND huyện Vĩnh Lợi, trong đó
|
34,940.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,100.00
|
UBND huyện VL
|
|
|
2
|
HTKT Khu hành chính huyện Vĩnh Lợi (Kể cả
GPMB)
|
19,290.00
|
"
|
Trả nợ 2008 ứng
ngân sách
|
|
3
|
Bồi thường giải tỏa Kênh Chất Đốt (Gói thầu
SC2)
|
233.000
|
"
|
Trả nợ NS
|
|
III
|
UBND huyện Đông Hải
|
25,215.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,600.00
|
UBND huyện ĐH
|
|
|
2
|
HTKT Khu hành chính huyện Đông Hải (Kể cả
GPMB)
|
6,000.00
|
"
|
Trả nợ 2008 ứng
ngân sách
|
|
IV
|
UBND huyện Giá Rai
|
9,759.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,050.00
|
UBND huyện GR
|
|
|
V
|
UBND Phước Long
|
11,207.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,416.00
|
UBND huyện PL
|
|
|
VI
|
UBND huyện Hòa Bình
|
20,288.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
5,100.00
|
UBND huyện HB
|
|
|
VII
|
UBND huyện Hồng Dân
|
10,500.00
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục
|
4,200.00
|
UBND huyện HD
|
|
|
Biểu 4
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2009
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch năm 2009
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng
|
230,000
|
|
|
|
A
|
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (NS cấp tỉnh quản
lý chi)
|
202,000
|
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
17,500
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,500
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Nhi
|
200
|
Sở Y tế
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao
|
200
|
"
|
|
|
3
|
Bệnh viện Tâm thần
|
200
|
"
|
|
|
4
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
200
|
"
|
|
|
5
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
200
|
Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện tỉnh (Giai
đoạn 2)
|
500
|
Bệnh viện tỉnh
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
16,000
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh
|
10,000
|
Bệnh viện tỉnh
|
|
|
2
|
DA Hỗ trợ y tế ĐB sông Cửu Long - tỉnh Bạc
Liêu
|
3,000
|
Sở Y tế
|
Vốn đối ứng
|
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa
tuyến huyện
|
3,000
|
"
|
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33,300
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trường PTTH Tân Phong
|
500
|
Sở GD & ĐT
|
|
|
2
|
Trường PTTH Nguyễn Trung Trực - Giá Rai
|
500
|
"
|
|
|
3
|
Trường PTTH huyện Vĩnh Lợi
|
500
|
"
|
|
|
4
|
Trường PTTH huyện Giá Rai
|
500
|
"
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
31,300
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Phước Long
|
2,000
|
Sở GD & ĐT
|
|
|
2
|
Trường THPT Ninh Quới, huyện Hồng Dân
|
2,000
|
"
|
|
|
3
|
Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Phước Long
|
2,000
|
"
|
|
|
4
|
Trường THPT Định Thành, huyện Đông Hải
|
2,000
|
"
|
|
|
5
|
Trường THPT Điền Hải, huyện Đông Hải
|
2,000
|
"
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Hoa mai
|
6,000
|
"
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Hoa sen
|
3,000
|
"
|
|
|
8
|
Trường THPT Lê Văn Đẩu, huyện Vĩnh Lợi
|
2,000
|
"
|
|
|
9
|
Trường THPT Vĩnh Bình
|
3,500
|
"
|
|
|
10
|
Trường THPT Hưng Hội
|
2,000
|
"
|
|
|
11
|
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
|
2,000
|
"
|
|
|
12
|
Dự án Đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm -
Trường TH KT - KT (Kể cả GPMB)
|
2,000
|
Trường TH KT - KT
|
|
|
13
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị một số
hạng mục cấp thiết năm 2009 - Trường THKT - KT
|
800
|
"
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11,029
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đền thờ Bác Hồ, xã Châu
Thới
|
4,000
|
Sở VHTT&DL
|
GPMB
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
7,029
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Thư viện tỉnh
|
1,000
|
Sở VHTT&DL
|
Xây lắp
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Rạp Cao Văn Lầu
|
1,000
|
"
|
Kết thúc DA
|
|
3
|
XD đường từ quốc lộ 1A vào Khu di tích Nọc
Nạng
|
2,286
|
"
|
Kết thúc DA
|
|
4
|
Tôn tạo Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng
đầu tiên của tỉnh Bạc Liêu (Long Điền - Đông Hải)
|
850
|
"
|
Kết thúc DA
|
|
5
|
Trùng tu, nâng cấp Di tích Lịch sử Mai
Thanh Thế
|
93
|
"
|
Kết thúc DA
|
|
6
|
Xây dựng Bia chiến thắng Mỹ Trinh
|
800
|
"
|
Kết thúc DA
|
|
7
|
Xây dựng Bia chiến thắng Lộc Ninh
|
1,000
|
"
|
|
|
IV
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật phát
thanh, truyền hình (Kể cả phần bao che)
|
4,000
|
Đài PTTH
|
Xây lắp
|
|
V
|
Đoàn thể
|
1,200
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Nhà Văn hóa Thanh thiếu nhi Phùng
Ngọc Liêm
|
200
|
Tỉnh đoàn
|
ĐC DA
|
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân tỉnh Bạc
Liêu
|
1,000
|
Hội Nông dân
tỉnh
|
GPMB, XL và Bù
trượt giá
|
|
VI
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2,171
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
171
|
|
|
|
1
|
Dự án Trùng tu nâng cấp Nghĩa trang Liệt
sỹ
|
171
|
Sở LĐ - TB & XH
|
|
|
b
|
Thực hiện đầu tư
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm Dạy nghề -
Giới thiệu việc làm
|
2,000
|
Trung tâm TD &
GTVL tỉnh
|
|
|
VII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3,951
|
|
|
|
1
|
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính
huyện Giá Rai
|
2,000
|
Sở TN - MT
|
|
|
2
|
Lập lưới địa chính, đo vẽ bản đồ địa chính
huyện Phước Long + Hồng Dân
|
1,951
|
"
|
|
|
VIII
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5,649
|
|
|
|
1
|
Trường Quân sự địa phương (Giai đoạn 2)
|
3,649
|
Bộ CHQS
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Trạm xá Tỉnh đội
|
2,000
|
"
|
|
|
IX
|
Công an tỉnh
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ
Công an tỉnh
|
2,000
|
CA tỉnh
|
|
|
X
|
Sở Giao thông vận tải
|
15,000
|
|
|
|
a
|
Thực hiện đầu tư
|
15,000
|
|
|
|
1
|
Cầu Định Thành - huyện Giá Rai, Đông
Hải
|
7,000
|
Sở GTVT
|
|
|
2
|
Đoạn Cầu Sập - Đầu Sấu (Thuộc đường Cầu Sập
- Ninh Qưới - Ngan Dừa - QL63)
|
3,000
|
"
|
|
|
3
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long
|
5,000
|
"
|
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
10,000
|
|
|
|
a
|
Thực hiện đầu tư
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Khôi phục nâng cấp Đê biển Bạc Liêu
|
10,000
|
Sở NN & PTNT
|
|
|
XII
|
Hệ Đảng
|
1,300
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ăn, nhà điều dưỡng và
mua sắm trang thiết bị nội thất, dụng cụ vật lý trị liệu - Trung tâm Điều
dưỡng Bạc Liêu
|
1,300
|
Ban BVCSSK CB tỉnh
|
Sửa chữa thêm 1 số
hạng mục mới
|
|
XIII
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
17,000
|
|
|
|
1
|
Đường quốc lộ 1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác,
giai đoạn 2 (Kể cả GPMB)
|
10,000
|
UBND huyện
|
|
|
2
|
Đường từ Phủ thờ Bác đến Vĩnh Hưng
|
7,000
|
"
|
|
|
XIV
|
UBND thị xã Bạc Liêu
|
5,000
|
|
|
|
1
|
Công viên Trần Huỳnh - TXBL
|
5,000
|
UBND TX
|
|
|
XV
|
Trả nợ vốn vay Chương trình 132 năm 2008 và
2009
|
37,500
|
Sở Tài chính
|
|
|
XVI
|
Chưa phân bổ (Kể cả vốn đối ứng: Bệnh viện
Đa khoa tuyến huyện và kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên)
|
35,400
|
|
|
|
B
|
Đầu tư trên địa bàn huyện, thị xã (Ngân
sách cấp huyện quản lý chi)
|
28,000
|
|
|
|
I
|
UBND thị xã Bạc Liêu
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
thị xã quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục thị
xã Bạc Liêu
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND TXBL
|
|
|
II
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện VL
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Đầu tư trạm y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện VL
|
|
|
III
|
UBND huyện Đông Hải
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện ĐH
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện ĐH
|
|
|
IV
|
UBND huyện Giá Rai
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện GR
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện GR
|
|
|
V
|
UBND Phước Long
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện PL
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện PL
|
|
|
VI
|
UBND huyện Hòa Bình
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện HB
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện HB
|
|
|
VII
|
UBND huyện Hồng Dân
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa trường học (Các cấp học do
huyện quản lý)
|
3,000
|
Phòng Giáo dục
huyện HD
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc
gia
|
1,000
|
UBND huyện HD
|
|
|
Biểu 5
CHI
TIẾT VỐN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA NĂM 2009
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mức vốn đầu tư năm
2009
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN có tính ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số (A + B + C + D)
|
97,742
|
28,824
|
28,000
|
40,918
|
|
|
A
|
các chương trình MTQG (1 + 2 +…+ 10)
|
79,420
|
14,850
|
28,000
|
36,570
|
|
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo
|
2,318
|
800
|
0
|
1,518
|
|
|
|
- Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng các xã bãi
ngang - Xã An Phúc
|
800
|
800
|
|
|
UBND huyện Đông Hải
|
Huyện chi
|
|
- Dự án Khuyến nông
|
400
|
|
|
400
|
TT Khuyến nông
|
|
|
- Dự án Khuyến ngư
|
400
|
|
|
400
|
TT Khuyến ngư
|
|
|
- Dự án Dạy nghề cho người nghèo
|
520
|
|
|
520
|
Sở LĐ, TB & XH
|
|
|
- Dự án Nâng cao năng lực giảm nghèo
|
146
|
|
|
146
|
"
|
|
|
- Hoạt động giám sát đánh giá
|
22
|
|
|
22
|
"
|
|
|
- Trợ giúp pháp lý cho người nghèo
|
30
|
|
|
30
|
"
|
|
2
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa Gia
đình
|
4,782
|
0
|
0
|
4,782
|
|
|
|
- Dự án Nâng cao năng lực quản lý, điều
hành và tổ chức thực hiện chương trình
|
1,087
|
|
|
1,087
|
Sở Y tế
|
|
|
- Chuyển dịch lồng ghép với cung cấp dịch
vụ
|
1,170
|
|
|
1,170
|
"
|
|
|
- Dự án Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp
thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
174
|
|
|
174
|
"
|
|
|
- Đảm bảo kiểm soát dân số vùng biển, đảo,
ven biển
|
1,137
|
|
|
1,137
|
"
|
|
|
- Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản
lý chuyên ngành dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
332
|
|
|
332
|
"
|
|
|
- Dự án Tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi
hành vi
|
882
|
|
|
882
|
"
|
|
3
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia phòng, chống
một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
5,925
|
2,100
|
0
|
3,825
|
Sở Y tế
|
|
|
- Mục tiêu phòng chống sốt rét
|
481
|
|
|
481
|
"
|
|
|
- Mục tiêu phòng chống phong
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
- Mục tiêu phòng chống lao
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
- Mục tiêu tiêm chủng mở rộng
|
350
|
|
|
350
|
"
|
|
|
- Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ
em
|
841
|
|
|
841
|
"
|
|
|
- Mục tiêu bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng
|
460
|
|
|
460
|
"
|
|
|
- Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS
|
954
|
|
|
954
|
"
|
|
|
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
394
|
|
|
394
|
"
|
|
|
- Quân dân y kết hợp
|
87
|
|
|
87
|
"
|
|
|
- Đầu tư xây dựng Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
2,100
|
2,100
|
|
|
"
|
|
4
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
805
|
0
|
0
|
805
|
TTYT DP tỉnh
|
|
|
- DA Nâng cao năng lực quản lý
|
204
|
|
|
204
|
"
|
|
|
- DA Thông tin giáo dục
|
180
|
|
|
180
|
"
|
|
|
- DA Tăng cường kiểm nghiệm chất lượng
VSATTP
|
176
|
|
|
176
|
"
|
|
|
- DA Đảm bảo an toàn dịch bệnh ATMP &
ATTP
|
100
|
|
|
100
|
"
|
|
|
- DA Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
20
|
|
|
20
|
"
|
|
|
- DA Đảm bảo VS an toàn thực phẩm thức ăn
đường phố
|
125
|
|
|
125
|
"
|
|
5
|
Chương trình Giáo dục - Đào tạo
|
48,070
|
0
|
28,000
|
20,070
|
|
|
a
|
Mục tiêu giáo dục và đào tạo
|
35,700
|
0
|
28,000
|
7,700
|
|
|
|
- Dự án Phổ cập giáo dục tiểu học và THCS
|
1,800
|
|
|
1,800
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
- Dự án Đổi mới chương trình, nội dung sách
giáo khoa
|
2,600
|
|
|
2,600
|
"
|
|
|
- Dự án Đào tạo cán bộ tin học & đưa
tin học vào trường học
|
2,300
|
|
|
2,300
|
"
|
|
|
- Dự án Đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng
cường CSVC các trường sư phạm
|
1,000
|
|
|
1,000
|
Đại học Bạc Liêu
|
|
|
- Dự án Hỗ trợ giáo dục miền núi, dân tộc,
khó khăn (Trường Dân tộc nội trú)
|
7,000
|
|
7,000
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
- Dự án Tăng cường CSVC trường học, xây
dựng một số trường trọng điểm, trong đó xây dựng các trường trung học cơ sở
|
21,000
|
0
|
21,000
|
0
|
Phân cấp cho huyện
|
|
|
+ UBND thị xã Bạc Liêu
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND TXBL
|
Huyện chi
|
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện VL
|
"
|
|
+ UBND huyện Hòa Bình
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện HB
|
"
|
|
+ UBND huyện Giá Rai
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện GR
|
"
|
|
+ UBND huyện Đông Hải
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện ĐH
|
"
|
|
+ UBND huyện Phước Long
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện PL
|
"
|
|
+ UBND huyện Hồng Dân
|
3,000
|
|
3,000
|
|
UBND huyện HD
|
"
|
b
|
Mục tiêu tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
12,370
|
0
|
0
|
12,370
|
|
|
|
- Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc thù
|
2,000
|
|
0
|
2,000
|
Sở LĐTB - XH
|
|
|
+ Huyện Vĩnh Lợi
|
200
|
|
|
200
|
UBND huyện
|
Huyện chi
|
|
+ Huyện Hòa Bình
|
200
|
|
|
200
|
"
|
"
|
|
+ Huyện GiḠRai
|
200
|
|
|
200
|
"
|
"
|
|
+ Huyện Đông Hải
|
200
|
|
|
200
|
"
|
"
|
|
+ Huyện Hồng Dân
|
200
|
|
|
200
|
"
|
"
|
|
+ Huyện Phước Long
|
200
|
|
|
200
|
"
|
"
|
|
+ Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh
|
800
|
|
|
800
|
Sở LĐTB - XH
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Dạy nghề
|
3,300
|
0
|
0
|
3,300
|
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải
|
500
|
|
|
500
|
TTDN huyện
|
Huyện chi
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân
|
500
|
|
|
500
|
"
|
Huyện chi
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Giá Rai
|
500
|
|
|
500
|
"
|
Huyện chi
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình
|
500
|
|
|
500
|
"
|
Huyện chi
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Lợi
|
800
|
|
|
800
|
"
|
Huyện chi
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề huyện Phước Long
|
500
|
|
|
500
|
"
|
Huyện chi
|
|
- Hỗ trợ xây dựng Trường Trung cấp Nghề
|
7,000
|
|
|
7,000
|
Sở LĐTB - XH
|
|
|
- Hoạt động giám sát, đánh giá, trong đó
|
70
|
0
|
0
|
70
|
|
|
|
+ Sở Lao động TB & XH
|
35
|
|
|
35
|
Sở LĐTB - XH
|
|
|
+ Phòng Lao động TB & XH các huyện, thị
|
35
|
|
|
35
|
Các phòng LĐ
|
Huyện chi
|
6
|
Chương trình Văn hóa
|
2,290
|
0
|
0
|
2,290
|
|
|
|
- Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa
|
1,580
|
0
|
0
|
1,580
|
Sở VH - TT - DL và
các trực thuộc
|
|
|
+ Di tích Chùa Cỏ Thum
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
+ Di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
+ Bảo tồn Lễ giỗ tổ Cổ nhạc Bạc Liêu
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
- Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở
|
710
|
0
|
0
|
710
|
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa tỉnh (1 NVH)
|
85
|
|
|
85
|
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa huyện (2 NVH)
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
+ Cấp thiết bị Nhà Văn hóa xã (4 NVH)
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
+ Cấp thiết bị đội thông tin lưu động cấp
huyện (1 đội)
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
+ Cấp thiết bị Làng Văn hóa (10 làng)
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
+ Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn (5
NVH)
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
+ Cấp sách Thư viện tỉnh
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Cấp sách Thư viện huyện
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
+ Đào tạo cán bộ
|
50
|
|
|
50
|
|
|
7
|
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
13,650
|
11,950
|
0
|
1,700
|
TT nước sạch &
VSMTNT
|
|
*
|
Thực hiện đầu tư
|
11,950
|
11,950
|
0
|
0
|
"
|
|
|
- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Hòa Bình,
huyện Hòa Bình
|
1,900
|
1,900
|
|
|
"
|
QĐ 1971/QĐ-UBND
ngày 30/9/2008
|
|
- Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phước
Long, huyện Phước Long
|
1,900
|
1,900
|
|
|
"
|
QĐ 1904/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008
|
|
- Hệ cấp nước tập trung ấp 1A, Phong Thạnh
Tây A, huyện Phước Long
|
295
|
295
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ cấp nước tập trung ấp Bình Thạnh A,
Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
|
345
|
345
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ cấp nước tập trung xã Phước Long,
huyện Phước Long
|
689
|
689
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ cấp nước ấp Xẻo Nhào, xã Hưng Thành,
huyện Vĩnh Lợi
|
867
|
867
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ cấp nước ấp Lung Lá, xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
|
551
|
551
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ cấp nước ấp Mỹ 1, xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
|
2,103
|
2,103
|
|
|
"
|
Hoàn thành DA
|
|
- Hệ CN ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, huyện Giá
Rai
|
1,650
|
1,650
|
|
|
"
|
QĐ 2214/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008
|
|
- Hệ CN ấp 16A, xã Tân Phong, huyện Giá Rai
|
1,650
|
1,650
|
|
|
"
|
QĐ 169/QĐ-SKH ngày
29/10/2008
|
*
|
Vốn sự nghiệp
|
1,700
|
0
|
0
|
1,700
|
|
|
|
- Điều tra thực hiện bộ chỉ số giám sát
đánh giá theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BNN&PTNT của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,400
|
|
|
1,400
|
TT nước sạch &
VSMTNT
|
|
|
- In ấn tài liệu để truyền thông
|
30
|
|
|
30
|
TT nước sạch &
VSMTNT
|
|
|
- Xây dựng mô hình vệ sinh môi trường NT
|
150
|
|
|
150
|
"
|
|
|
- Đào tạo tập huấn cộng đồng
|
100
|
|
|
100
|
"
|
|
|
- Hội nghị hội thảo
|
20
|
|
|
20
|
"
|
|
8
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
800
|
|
|
800
|
Công an tỉnh
|
|
9
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
650
|
|
|
650
|
"
|
|
10
|
Chương trình về Việc làm
|
130
|
0
|
0
|
130
|
|
|
|
- Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công
tác GQVL
|
40
|
|
|
40
|
Sở Lao động, TB
& XH
|
|
|
- Hoọat động giám sát đánh giá
|
90
|
|
|
90
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chương trình 135
|
15,298
|
10,950
|
0
|
4,348
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng (Chủ tịch UBND
các huyện quyết định đầu tư)
|
10,950
|
10,950
|
0
|
0
|
|
|
*
|
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã
đặc biệt khó khăn, trong đó
|
9,600
|
9,600
|
0
|
0
|
|
Huyện chi
|
|
+ Huyện Hòa Bình
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu
|
800
|
800
|
|
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
+ Huyện Giá Rai
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
+ Huyện Đông Hải
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
|
|
Xã Long Điền Đông
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Long Điền Đông A
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
+ Huyện Hồng Dân
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Ninh Quới A
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Vĩnh Lộc
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Lộc Ninh
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Ninh Hòa
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
|
Xã Ninh Quới
|
800
|
800
|
|
|
"
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng ấp đặc biệt khó
khăn thuộc xã khu vực II, gồm
|
1,350
|
1,350
|
|
|
|
Huyện chi
|
|
+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)
|
675
|
675
|
|
|
UBND xã
|
|
|
. Ấp Cái Giá
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
. Ấp Cù Lao
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
. Ấp Nước Mặn
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02
ấp)
|
270
|
270
|
|
|
UBND xã
|
|
|
. Ấp 1
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
. Ấp 2
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)
|
135
|
135
|
|
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp 4
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)
|
135
|
135
|
|
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp 4
|
135
|
135
|
|
|
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa
|
135
|
135
|
|
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp Bà Giồng
|
135
|
135
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đào tạo nâng cao chất lượng CB xã, ấp
và cộng đồng (Chủ tịch UBND các huyện quyết định đầu tư)
|
855
|
0
|
|
855
|
|
Huyện chi
|
|
+ Huyện Hòa Bình
|
120
|
|
|
120
|
UBND huyện
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Huyện Giá Rai
|
60
|
|
|
60
|
UBND huyện
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Huyện Đông Hải
|
120
|
|
|
120
|
UBND huyện
|
|
|
. Xã Long Điền Đông
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Long Điền Đông A
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Huyện Hồng Dân
|
420
|
|
|
420
|
UBND huyện
|
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Ninh Quới A
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Lộc Ninh
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Ninh Hòa
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
. Xã Ninh Quới
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
+ Xã Hưng Hội - huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)
|
68
|
|
|
68
|
UBND huyện
|
|
|
. Ấp Cái Giá
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
. Ấp Cù Lao
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
. Ấp Nước Mặn
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - Huyện Giá Rai (02
ấp)
|
27
|
|
|
27
|
UBND huyện
|
|
|
. Ấp 1
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
. Ấp 2
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)
|
14
|
|
|
14
|
UBND huyện
|
|
|
. Ấp 4
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)
|
14
|
|
|
14
|
UBND huyện
|
|
|
. Ấp 4
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa
|
14
|
|
|
14
|
UBND huyện
|
|
|
. Ấp Bà Giồng
|
14
|
|
|
14
|
|
|
3
|
Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời
sống và trợ giúp pháp lý - các xã Chương trình 135
|
57
|
|
|
57
|
Các huyện, thị có
CT 135
|
Huyện chi
|
4
|
Hỗ trợ ban chỉ đạo Chương trình 135 của
tỉnh
|
76
|
|
|
76
|
|
|
|
- Ban Dân tộc tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
|
|
26
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
5
|
Duy tu bảo dưỡng
|
690
|
|
|
690
|
|
Huyện chi
|
|
+ Huyện Hòa Bình
|
115
|
|
|
115
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu
|
58
|
|
|
58
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
+ Huyện Giá Rai
|
58
|
|
|
58
|
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông
|
58
|
|
|
58
|
UBND xã
|
|
|
+ Huyện Đông Hải
|
115
|
|
|
115
|
|
|
|
. Xã Long Điền Đông
|
58
|
|
|
58
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Long Điền Đông A
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
+ Huyện Hồng Dân
|
403
|
|
|
403
|
|
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi
|
58
|
|
|
58
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Ninh Quới A
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
. Xã Lộc Ninh
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
. Xã Ninh Hòa
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
|
. Xã Ninh Quới
|
58
|
|
|
58
|
"
|
|
6
|
DA Hỗ trợ PTSX và chuyển dịch cơ cấu KT
nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc
|
2,670
|
|
|
2,670
|
|
Huyện chi
|
|
+ Huyện Hòa Bình
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
. Xã Vĩnh Hậu
|
200
|
|
|
200
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Vĩnh Thịnh
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
+ Huyện Giá Rai
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
. Xã Phong Thạnh Đông
|
200
|
|
|
200
|
UBND xã
|
|
|
+ Huyện Đông Hải
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
. Xã Long Điền Đông
|
200
|
|
|
200
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Long Điền Đông A
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
+ Huyện Hồng Dân
|
1,400
|
|
|
1,400
|
|
|
|
. Xã Ninh Thạnh Lợi
|
200
|
|
|
200
|
UBND xã
|
|
|
. Xã Ninh Quới A
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
. Xã Vĩnh Lộc A
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
. Xã Lộc Ninh
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
. Xã Ninh Hòa
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
. Xã Ninh Quới
|
200
|
|
|
200
|
"
|
|
|
+ Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi (05 ấp)
|
135
|
|
|
135
|
UBND xã
|
|
|
. Ấp Cái Giá
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
. Ấp Đay Tà Ni
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
. Ấp Cù Lao
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
. Ấp Cả Vĩnh
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
. Ấp Nước Mặn
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
+ Xã Phong Thạnh Đông A - H Giá Rai (02 ấp)
|
54
|
|
|
54
|
UBND xã
|
|
|
. Ấp 1
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
. Ấp 2
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
+ Thị trấn Hộ Phòng (01 ấp)
|
27
|
|
|
27
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp 4
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
+ Thị trấn Giá Rai (01 ấp)
|
27
|
|
|
27
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp 4
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
+ Thị trấn Ngan Dừa
|
27
|
|
|
27
|
UBND thị trấn
|
|
|
. Ấp Bà Giồng
|
27
|
|
|
27
|
|
|
C
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
3,024
|
3,024
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
604
|
604
|
0
|
0
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
- Hợp đồng lao động quản lý bảo vệ rừng
|
504
|
504
|
|
|
"
|
|
|
- Khoán quản lý bảo vệ rừng
|
100
|
100
|
|
|
"
|
|
2
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
2,327
|
2,327
|
0
|
0
|
"
|
|
|
- Trồng rừng tập trung và trồng cây chắn
sóng ven biển (Theo Chỉ thị 85/2007 /CT-BNN ngày 11/10/2007) 200ha phi lao
|
2,327
|
2,327
|
|
|
"
|
|
3
|
Chi phí quản lý
|
93
|
93
|
0
|
0
|
|
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
13
|
|
|
Sở NN & PTNT
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
80
|
80
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Biểu 6
CHI
TIẾT VỐN HỖ TRỢ MỤC TIÊU NĂM 2009
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mức vốn đầu tư năm
2009
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tổng số
|
210,800
|
|
|
|
A
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định số
74/2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008
|
10,000
|
|
|
|
-
|
DA hỗ trợ giải quyết việc làm, trong đó
|
10,000
|
|
Cấp huyện chi
|
|
|
+ UBND thị xã Bạc Liêu
|
2,000
|
UBND TXBL
|
|
|
|
+ UBND huyện Vĩnh Lợi
|
800
|
UBND huyện
|
|
|
|
+ UBND huyện Hòa Bình
|
2,000
|
"
|
|
|
|
+ UBND huyện GiḠRai
|
1,400
|
"
|
|
|
|
+ UBND huyện Đông Hải
|
1,000
|
"
|
|
|
|
+ UBND huyện Phước Long
|
800
|
"
|
|
|
|
+ UBND huyện Hồng Dân
|
2,000
|
"
|
|
|
B
|
Trung ương bổ sung thực hiện các dự án,
công trình quan trọng
|
200,800
|
|
|
|
1
|
CTPT nuôi trồng thủy sản, giống cây trồng
vật nuôi, giống cây lâm nghiệp
|
18,000
|
|
|
|
-
|
Kho chứa giống nông nghiệp
|
2,000
|
TT giống NN
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng trại sản xuất giống thủy
sản mặn, lợ cấp I
|
5,000
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
-
|
DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN - BCN Vĩnh
Trạch Đông
|
10,250
|
"
|
|
|
-
|
Nâng cấp trại thực nghiệm nước mặn
|
750
|
TT Khuyến ngư
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các KCN, khu KT, khu CN cao…
|
14,000
|
|
|
|
-
|
DA hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trà Kha
(Kể cả tái định cư)
|
14,000
|
Công ty hạ tầng các
KCN
|
Bao gồm 11.000 tr.đ
phải thu hồi năm 2009 theo Công văn số 1639 /TTg ngày 2/11/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Nhà Mát
- Hiệp Thành (Chương trình đầu tư hạ tầng du lịch)
|
6,000
|
Sở VH - TT - DL
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, Trung tâm Y tế Dự
phòng huyện
|
11,000
|
|
Theo CV số
8418/BYT-KH-TC ngày 11/12/2008 của Bộ Y tế
|
|
-
|
Mua sắm thiết bị Bệnh viện tỉnh
|
4,000
|
Bệnh viện tỉnh
|
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Bạc
Liêu
|
1,500
|
TT YTDP TXBL
|
CBĐT và GPMB
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hòa
Bình
|
1,000
|
TT YTDP huyện
|
"
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh
Lợi
|
1,500
|
"
|
"
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hồng
Dân
|
500
|
"
|
"
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện
Phước Long
|
1,000
|
"
|
"
|
|
-
|
Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Giá
Rai
|
1,500
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỉnh huyện chia tách
|
5,000
|
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Vĩnh
Lợi (Kể cả GPMB)
|
2,500
|
UBND huyện VL
|
Huyện chi
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chánh huyện Đông
Hải (Kể cả GPMB)
|
2,500
|
UBND huyện ĐH
|
Huyện chi
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở xã
|
4,000
|
|
|
|
-
|
Đầu tư Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A - huyện
Hồng Dân
|
1,500
|
UBND huyện HD
|
Huyện chi
|
|
-
|
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện Phước Long
|
1,500
|
UBND huyện PL
|
Huyện chi
|
|
-
|
Xã An Trạch A - huyện Đông Hải
|
500
|
UBND huyện ĐH
|
Trả nguồn mượn XD
Trụ sở xã An Phúc theo CV số 1592/UBND-TH ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh;
huyện chi
|
|
-
|
Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải
|
500
|
UBND huyện ĐH
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư công trình trú bão
|
10,000
|
|
|
|
-
|
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Gành
Hào
|
8,000
|
Sở NN & PTNT
|
|
|
-
|
DA đầu tư khu neo đậu tránh, trú bão Cái
Cùng
|
1,500
|
"
|
|
|
-
|
DA đầu tư xây dựng cảng cá và Khu neo đậu
tàu Nhà Mát
|
500
|
"
|
|
|
8
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
18,000
|
|
Thu hồi 18.000
triệu đồng năm 2009 theo Công văn số 1645 /TTg/KTTH ngày 05/11/2007 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
-
|
Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất
ngập nước ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
2,482
|
Ban WB2
|
|
|
-
|
Xây dựng đường Thống Nhất II
|
2,935
|
Sở GTVT
|
|
|
-
|
Chi phí BQL dự án JBIC
|
65
|
Ban QLDA JBIC
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Ngan Dừa
|
3,000
|
TT NSH & VSMT
NT
|
|
|
-
|
Dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã
Bạc Liêu
|
9,518
|
Ban QLDA CTN &
VSMT
|
Còn nợ: 6.803 triệu
đồng
|
|
9
|
Vốn nước ngoài (Ghi thu - ghi chi)
|
52,900
|
Ban QLDA CTN &
VSMT TXBL
|
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định của các Lãnh
đạo Đảng và Nhà nước
|
20,000
|
|
|
|
-
|
Kè Gành Hào (Đoạn kết thúc 836m - Lăng Ông)
|
10,000
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
-
|
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long
|
10,000
|
Sở GTVT
|
|
|
11
|
Thực hiện NQ số 21/NQ-TW
|
41,900
|
|
|
|
-
|
Các công trình giao thông
|
41,900
|
|
|
|
|
+ Đường Trần Huỳnh, phường 7
|
13,562
|
Sở GTVT
|
Hoàn trả năm 2008 -
vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN: 8.962 Tđ
|
|
|
+ Thảm nhựa đường Võ Thị Sáu
|
1,700
|
"
|
Hoàn trả năm 2008 -
vốn hỗ trợ đầu tư theo LĐĐ & NN; điều chỉnh nội bộ vốn sang đường Bạch
Đằng
|
|
|
+ Thảm nhựa đường Cao Văn Lầu
|
5,238
|
"
|
|
|
|
+ Cầu Bạc Liêu 3
|
10,000
|
"
|
|
|
|
+ Khôi phục và nâng cấp đê biển Bạc Liêu
|
6,000
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
+ Đường QL1A - Châu Thới - Phủ thờ Bác
|
5,000
|
UBND huyện VL
|
|
|
|
+ Đường Rạch Rắn - Cầu Vịnh, huyện Đông Hải
(Hỗ trợ mục tiêu cho huyện)
|
400
|
UBND huyện ĐH
|
Huyện chi
|
|
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bạc Liêu năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
2.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|