|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3577/QĐ-UBND 2017 giao chi tiết đầu tư công trung hạn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
3577/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3577/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Văn bản số 1902/SKH-TH ngày 21/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
như các biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. UBND các huyện, thành
phố, thị xã báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) chi tiết kế hoạch
phân bổ nguồn vốn được phân cấp quản lý trước ngày 15/01/2018.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước KV2;
- TV Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh;
- CT. các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2016- 2020 Trung ương giao
|
Kế hoạch 2016- 2020 địa phương giao
|
So sánh ĐP giao/ TW giao (%)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kế hoạch 2016 đã giao
|
Kế hoạch 2017 đã giao
|
Kế hoạch 2018-2020
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.023.306
|
3.968.856
|
131
|
741.596
|
802.200
|
2.425.061
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định
số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.986.306
|
1.986.306
|
100
|
360.100
|
350.400
|
1.275.806
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
937.000
|
1.796.574
|
192
|
344.117
|
418.800
|
1.033.657
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
Trong đó:
|
100.000
|
185.977
|
186
|
37.379
|
33.000
|
115.598
|
|
A
|
DỰ PHÒNG
(10%)
|
302.331
|
396.886
|
131
|
0
|
0
|
396.886
|
|
1
|
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
198.631
|
198.631
|
100
|
|
|
198.631
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
93.700
|
179.657
|
192
|
|
|
179.657
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn
thu xổ
số kiến
thiết
|
10.000
|
18.598
|
186
|
|
|
18.598
|
|
B
|
PHÂN BỐ CHI TIẾT (90%)
|
2.720.975
|
3.571.971
|
131
|
741.596
|
802.200
|
2.028.175
|
|
I
|
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết
định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.787.675
|
1.787.675
|
100
|
360.100
|
350.400
|
1.077.175
|
|
1
|
Đầu tư lĩnh vực
Quốc hội quy định Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
|
|
446.400
|
|
84.000
|
92.400
|
270.000
|
GĐ 2018-2020 bằng
tỷ lệ bình quân của GĐ 2016-2017 (25%) Chi tiết như biểu số 2
|
2
|
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh
vực GD-ĐT và KHCN)
Trong đó:
|
|
470.938
|
|
207.785
|
49.804
|
213.349
|
|
-
|
Chi trả vốn vay kiên cố
hóa KM và GTNT thực hiện vay hàng năm
|
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
Từ KH 2017
không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT
|
-
|
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết
02/NQ-CP của Chính phủ
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Từ KH 2017
không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT
|
-
|
Hoàn trả tạm ứng
nhàn rỗi KBNN
|
|
100.720
|
|
100.720
|
|
|
- Dư nợ đến
31/12/2015: 100,72 tỷ đồng và xử lý dứt điểm trong KH 2016
|
-
|
Thực hiện các
chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP
|
|
20.721
|
|
19.221
|
|
1.500
|
- KH 2016 bố
trí hoàn thành các dự án thực hiện trong GĐ 11-15
- KH 17-20 lồng
ghép bố trí vào nguồn vốn phân cấp
- KH 18-20 bố
trí 1,5 tỷ đồng hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo
|
-
|
Đối ứng các dự án
ODA thuộc trách nhiệm ngân sách địa phương
|
|
277.572
|
|
21.919
|
49.804
|
205.849
|
Chi tiết như biểu số
03
|
-
|
Ưu đãi đầu tư
|
|
8.000
|
|
2.000
|
|
6.000
|
Dự kiến 18-20:
2 tỷ đồng/năm
|
-
|
Đối ứng các dự
án đầu
tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW, XSKT, Chương trình MTQG
|
|
1.925
|
|
1.925
|
|
|
Năm 2016 chi bố
trí để thực hiện đối ứng theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
|
3
|
Cân đối theo tiêu
chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
|
870.337
|
|
68.315
|
208.196
|
593.826
|
Phân cấp theo tỷ lệ quy định tại Nghị
quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỉnh quản lý (60%)
|
|
522.203
|
|
40.989
|
124.918
|
356.296
|
Chi tiết như biểu số 04
|
-
|
Phân cấp huyện,
thành phố, thị xã quản lý (40%)
|
|
348.134
|
|
27.326
|
83.278
|
237.530
|
Chi tiết như biểu số 05
|
II
|
Đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất (*)
|
843.300
|
1.616.917
|
192
|
344.117
|
418.800
|
854.000
|
HĐND tỉnh giao năm 2016: 300 tỷ, năm 2017: 375
tỷ
Chi tiết như biểu
số 06
|
1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
780.157
|
|
134.357
|
151.800
|
494.000
|
HĐND tỉnh giao năm
2016: 205 tỷ, năm 2017: 225 tỷ
|
-
|
Thu tại Thành
phố Đông Hà
|
|
689.357
|
|
134.357
|
135.000
|
420.000
|
HĐND tỉnh giao năm
2016: 135 tỷ, năm 2017; 135 tỷ
|
-
|
Thu tại Khu
kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
|
54.000
|
|
0
|
0
|
54.000
|
HĐND tỉnh giao năm
2016: 40 tỷ, năm 2017: 30 tỷ
|
-
|
Thu tại các khu
đất giao cho doanh nghiệp
|
|
36.800
|
|
0
|
16.800
|
20.000
|
HĐND tỉnh giao năm 2016: 30 tỷ,
năm 2017: 60 tỷ
|
2
|
Cấp huyện quản lý
|
|
836.760
|
|
209.760
|
267.000
|
360.000
|
HĐND tỉnh giao năm
2016: 95 tỷ, năm 2017: 150 tỷ
|
III
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết (*)
|
90.000
|
167.379
|
186
|
37.379
|
33.000
|
97.000
|
HĐND tỉnh giao
năm 2016: 30 tỷ, năm 2017: 33 tỷ
Chi tiết như biểu
sổ 07
|
(*) Nguồn thu sử dụng đất và nguồn thu xổ số kiến
thiết kế hoạch vốn năm 2016 và năm 2017 là số thực tế tỉnh thu được
Biểu số 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CÂN ĐỐI CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu
tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
948.287
|
626.023
|
801.724
|
446.400
|
19.099
|
|
A
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
861.895
|
541.385
|
725.332
|
389.200
|
19.099
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
482.152
|
258 232
|
415.652
|
193.992
|
13.450
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai
đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
96.913
|
36.557
|
31.627
|
22.652
|
10.230
|
|
-
|
Các
công trình dã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
4.657
|
4.657
|
0
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
2013-2014
|
|
3.282
|
3.282
|
252
|
252
|
252
|
|
-
|
Nhà
nội trú trường PTDTNT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
3527,9m2
|
2013-2014
|
2811/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
14.783
|
3.482
|
2.221
|
2.221
|
2.221
|
|
-
|
Nhà
nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GĐ-ĐT
|
HH
|
1700,1 m2
|
2014-2015
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
3.482
|
3.482
|
2.578
|
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở GĐ-DT
|
Vĩnh Linh
|
2190
|
2013- 2015
|
1914/QĐ-UBND 07/10/10
|
13.729
|
6.949
|
3.000
|
3.000
|
2.257
|
|
-
|
Giảng
đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đông hà
|
800 chỗ
|
2009-2014
|
2542/QĐ-UBND
25/12/2008
1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013
|
22.079
|
432
|
432
|
432
|
432
|
|
-
|
Trường
THPT Lâm Sơn Thúy, Vĩnh Linh (San nền, tường
rào, cầu bản)
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
3703m2
|
2011-2012
|
2518/QĐ-UBND 12/12/13
|
3.942
|
3.942
|
1.607
|
1.607
|
1.607
|
|
-
|
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
|
Trường THPT Hướng Phùng
|
Hướng Hóa
|
hàng rào, kè
|
15-16
|
233/QĐ-SKH-VX 30/10/2014
|
650
|
650
|
150
|
150
|
0
|
|
-
|
Cải
tạo, sửa chữa Ký túc
xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đóng Hà
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
16-17
|
2322/QĐ-UBND 28/10/14
|
3.304
|
3.304
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát
triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-DT
|
Hướng Hóa
|
1.744 m2
|
2014-2015
|
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
11.278
|
2.303
|
11.058
|
2.083
|
883
|
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-ĐT
|
|
971 m2
|
2014-2015
|
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
5.384
|
1.278
|
838
|
838
|
0
|
Đối ứng
ODA + XSKT
|
-
|
Phòng
khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Đông Hà
|
655 m2
|
14-16
|
2353/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.717
|
4.330
|
2.930
|
2.930
|
0
|
|
2
|
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
385.239
|
221.675
|
384.026
|
171.340
|
3.220
|
|
-
|
Trường
THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
15 phòng
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
45.500
|
27.782
|
0
|
+ XSKT, SDD
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
Đông Hà
|
1.849,8 m2
|
16-18
|
642/QĐ-UBND 31/3/2016
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
0
|
+ XSKT
|
-
|
Cải
tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
16-17
|
193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016
|
3.272
|
3.272
|
3.272
|
3.272
|
0
|
|
-
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
544m2
|
14-16
|
2318/QĐ-UBND 28/10/2014
|
9.486
|
6.000
|
9.486
|
6.000
|
0
|
|
-
|
Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chắn
đất và hệ thống thoát nước
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
|
16-18
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
1.788
|
1.270
|
260
|
+XSKT
|
-
|
Trường
PTDTNT Đakrông Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
Sở GD-DT
|
Toàn tỉnh
|
40 trường
|
2011-2015
|
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012
|
100.431
|
500
|
100.431
|
500
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý
Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo
dục trung học phổ thông
|
Sở GD-DT
|
Đông Hà
|
3.753 m2
|
2013-2014
|
2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
24.445
|
4.000
|
24.445
|
4.000
|
2.960
|
Đối ứng
ODA
|
-
|
Nhà
học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc
Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
1.633,3m2
|
14-15
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
11.379
|
2.470
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Nhà
khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
Đông Hà
|
630m2
|
13-14
|
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
5.142
|
996
|
5.142
|
996
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Trường
THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa
năng, Nhà học và thực hành
|
Trường THPT Đông Hà
|
Đông Hà
|
3.108m2
|
2017-2019
|
2757/QĐ-UBND 30/10/2016
|
19.971
|
19.971
|
19.971
|
16.971
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Trường
THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
Sở GD-ĐT
|
Hải Lăng
|
780m2
|
2017-2019
|
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
5.300
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Trường
THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà
học thực hành và sân bê tông
|
Sở GD-ĐT
|
Hướng Hóa
|
1.080m2
|
2017-2019
|
2759/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
8.580
|
8.580
|
8.580
|
7.580
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
Tx Q.Trị
|
Cải tạo
|
2017
|
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
1.800
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Trường
THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
|
Sở GD-ĐT
|
Cam Lộ
|
805m2
|
2017-2019
|
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.330
|
8.330
|
8.330
|
7.330
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Cải
tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F),
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Cải tạo,
sửa chữa.
|
2017
|
1667/QĐ-UBND 18/7/2016
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Tường
rào, Kè chắn đất
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
|
Trường THPT Hướng Phùng
|
Hướng Hóa
|
Tường
rào 145m Kè 80m
|
2017
|
191a/QĐ-SKH-TĐ ngày 28/10/2016
|
900
|
900
|
900
|
500
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Trường
THCS Hải Chánh
|
Sở GD-ĐT
|
Hải Lăng
|
575m2
|
16-17
|
494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
3.395
|
730
|
3.395
|
730
|
0
|
Đối ứng
ODA
|
-
|
Trường
THCS Hội Yên
|
Sở GD-ĐT
|
Hải Lăng
|
578m2
|
16-17
|
540/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
4.574
|
1.160
|
4.574
|
1.160
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Trường
THCS Triệu Trung
|
Sở GD-ĐT
|
Triệu Phong
|
6 phòng học, 395m2
|
16-17
|
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
4.063
|
990
|
4.063
|
990
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Trường
THCS Gio Mai
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
575m2
|
16-17
|
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
3.735
|
875
|
3.735
|
875
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Trường
THCS Vĩnh Tú
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
|
16-17
|
|
613
|
613
|
600
|
600
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Cộng
đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
790m2
|
16-17
|
1433/QĐ-UBND 16/6/2016
|
5.245
|
1.000
|
5.245
|
1.000
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
|
16-17
|
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TXQT
|
6.904
|
900
|
6.904
|
900
|
0
|
Đối ứng
ODA
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Sen xã Cam Thúy, huyện Cam Lộ
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
6 phòng học
|
17-18
|
3648a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện
|
4.500
|
914
|
4.500
|
914
|
0
|
Đối ứng ODA
|
-
|
Hoàn
thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị
( Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và
bồn hoa)
|
Trường THPT TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
|
14-15
|
756/QĐ-UBND
24/10/2013
|
2.300
|
2.300
|
900
|
900
|
0
|
|
-
|
Trường
THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng
|
Sở GD-ĐT
|
Hải Lăng
|
|
18-20
|
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
16.000
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Nhà
học lý thuyết Trường THPT Đakrông
|
Sở GD-ĐT
|
Đakrông
|
|
18-20
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
7.500
|
0
|
+XSKT
|
-
|
Nâng
cấp và xây mới trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
7.500
|
0
|
+XSK.T
|
-
|
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
18-20
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
4.500
|
0
|
+ XSKT
|
-
|
Nhà
hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
6.000
|
0
|
+ XSKT
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ
sở Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
-
|
Hội
trường Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
-
|
Sửa
chữa Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đông Hà
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Cải tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh
|
Sở GD-ĐT
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Công
trình phụ trợ Trường THPT A Túc
|
Sở GD-ĐT
|
Hướng Hóa
|
|
18-20
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
18-20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
học Thực hành Trường THPT thị xã Quảng Trị
|
Sở GD-ĐT
|
Quảng Trị
|
|
18-20
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
-
|
Nhà
học Thực hành Trường THPT Triệu Phong
|
Sở GD-ĐT
|
Triệu Phong
|
|
18-20
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
-
|
Nhà
đa năng Trường THPT Chu Văn An
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
18-20
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT Cồn Tiên, Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
|
18-20
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
|
Sở GD-ĐT
|
Triệu Phong
|
|
18-20
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
379.744
|
283.153
|
309.679
|
195.208
|
5.649
|
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
31.961
|
23.200
|
30.211
|
19.350
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Tân Liên
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Tân Thành
|
8 phòng học
|
14-15
|
3674/QĐ-UBND
30/10/13
|
3.451
|
2.000
|
2.451
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường
THCS Tân Lập
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Tân Lập
|
298m2
|
15-16
|
5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
1.250
|
1.250
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
THCS Tân Lập
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Tân Lập
|
Cải tạo
|
17-19
|
3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện
|
1.500
|
1.200
|
1.500
|
600
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo
|
UBND H. Hướng Hóa
|
TT. Lao Bảo
|
10 phòng học
|
16-18
|
629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
5.850
|
4.000
|
5.850
|
4.000
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non thị trấn Lao Bảo
|
UBND H. Hướng Hóa
|
TT. Lao Bảo
|
10 phòng học
|
16-18
|
643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
6.600
|
4.000
|
6.600
|
4.000
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2
tầng
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Phùng
|
16 phòng bán trú, 780m2
|
17-19
|
2775/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
7.560
|
6.000
|
7.560
|
5.000
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục:
Nhà bán trú 2 tầng
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Lập
|
10 phòng bán trú, 512m2
|
17-19
|
3590/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
3.500
|
|
+ XSKT
|
2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
37.564
|
29.225
|
30.431
|
19.708
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
PTDT bán trú THCS Ba Nang
|
UBND H. Đakrông
|
Thôn Tà Rẹc
|
06 phòng học
|
2014-2015
|
557/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014
|
4.306
|
4.306
|
3.506
|
2.836
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Mầm non Húc Nghi
|
UBND H. Đakrông
|
Húc Nghi
|
|
|
|
|
|
214
|
214
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)
|
UBND H. Đakrông
|
Thôn Cu Tài
|
08 phòng học
|
2013-2014
|
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
|
4.254
|
3.268
|
2.768
|
2.768
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược)
|
UBND H. Đakrông
|
Thôn Ngược
|
03 phòng học, 02 phòng
|
15-16
|
1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
1555
|
1.555
|
320
|
320
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)
|
UBND H. Đakrông
|
Thôn Cu Tài
|
08 phòng học
|
2013-2014
|
1718/QĐ-UBND
ngày 22/8/2013
|
4.254
|
2.186
|
2.768
|
700
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên
|
UBND H. Đakrông
|
Thôn Tà Mên
|
8 phòng học
|
2013-2014
|
2172/QĐ-UBND
29/10/2013
|
4.695
|
3.110
|
2.355
|
770
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
Triệu Nguyên
|
4 phòng học, 411m2
|
17-19
|
2105/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.500
|
2.800
|
3.500
|
2.300
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
Hướng Hiệp
|
4 phòng học, 445m2
|
17-19
|
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.000
|
2.400
|
3.000
|
1.800
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08
phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
TT Krông Klang
|
8 phòng học,
681 m2
|
17-19
|
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Đakrông
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
2.900
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
PTDT bán trú Tà Long
|
UBND H. Đakrông
|
Tà Long
|
834m2
|
18-20
|
2749a/QĐ-UBND 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
7.000
|
5.100
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
37.924
|
31.410
|
29.324
|
20.810
|
600
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Măng Non, xã Cam Thành
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Thành
|
8 phòng học
|
2012- 2014
|
2345/QĐ-UBND
huyện, ngày 17/9/2011
|
4.753
|
4.000
|
1.353
|
600
|
600
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Phượng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Tuyền
|
04 phòng học
|
2013-2014
|
2781/QĐ-UBND
30/10/2012
|
4.987
|
4.500
|
1.087
|
600
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Vành Khuyên
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam An
|
03 phòng
|
2013-2015
|
1878/QĐ-UBND
06/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
1.310
|
1.310
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam An
|
6 phòng học
|
16-18
|
456/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.545
|
3.500
|
4.545
|
3.500
|
|
|
-
|
Trường
THCS Lê Hồng Phong
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Tuyền
|
6 phòng học
|
16-18
|
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.834
|
3.800
|
4.834
|
3.800
|
|
|
-
|
Trường
THCS Tôn Thất Thuyết
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Nghĩa
|
Nhà hiệu bộ
|
16-18
|
470/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
2.195
|
2.000
|
2.195
|
2.000
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Nguyễn
Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Thúy
|
787m2
|
17-19
|
3983/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
3.000
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Hiếu
|
804m2
|
17-19
|
3984/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
3.000
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Chính
|
744m2
|
17-19
|
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
45.138
|
30.649
|
36.438
|
21.949
|
549
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
học bộ môn trường THCS Hải Phú
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Phú
|
715,2m2
|
15-17
|
2439/QĐ-UBND 31/10/2014
|
4.934
|
3.400
|
3.434
|
1.900
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hải Phú
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Phú
|
8 phòng
|
2012-2014
|
3435/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
4.500
|
3.800
|
1.500
|
800
|
|
|
-
|
Nhà
học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Ba
|
6 phòng học
|
2011-
2013
|
2033/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
4.749
|
4.749
|
549
|
549
|
549
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
mầm non Thị trấn Hải Lăng
|
UBND H. Hải
Lăng
|
TT.Hải Lăng
|
5 phòng
|
16-18
|
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.753
|
3.000
|
4.753
|
3.000
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Hải Phú
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Phú
|
7 phòng
|
16-18
|
645/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
4.628
|
3.000
|
4.628
|
3.000
|
|
|
-
|
Trường
tiểu học số 2 Hải Chánh
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Chánh
|
8 phòng
|
16-18
|
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
5.157
|
3.000
|
5.157
|
3.000
|
|
|
-
|
Trường
THCS Hải Xuân, Hạng
mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Xuân
|
8 phòng học,
974m2
|
17-19
|
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.600
|
3.800
|
6.600
|
3.800
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Chánh
|
695m2
|
17-19
|
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải
Lăng
|
4.942
|
2.950
|
4.942
|
2.950
|
|
|
-
|
Trường
THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Quế
|
6 phòng học
|
17-19
|
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Hải Lăng
|
4.875
|
2.950
|
4.875
|
2.950
|
|
|
5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
35.748
|
27.605
|
30.181
|
22.038
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai
đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
THCS Triệu Thuận
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Thuận
|
6 phòng học
|
12-13
|
1442a/QĐ-UBND
22/10/12
|
4.990
|
4.990
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Trường
THCS Triệu Phước
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phước
|
9 phòng học
|
11-13
|
909/QĐ-UBND 14/6/11
|
3.115
|
3.115
|
538
|
538
|
|
|
-
|
Nhà
đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND H. Triệu Phong
|
TT.Ái Tử
|
676,5m2
|
16-18
|
201a/QĐ-UBND 31/3/2016
|
3.300
|
3.000
|
3.300
|
3.000
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học xã Triệu Giang
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Giang
|
8 phòng học, 680m2
|
16-18
|
197a/QĐ-UBND 30/3/2017
|
4.443
|
4.000
|
4.443
|
4.000
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Trần Hữu Dực
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
900
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Sơn
|
764m2
|
17-19
|
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
5.000
|
3.050
|
5.000
|
3.050
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Hòa
|
654m2
|
17-19
|
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H. Triệu Phong
|
5.000
|
3.050
|
5.000
|
3.050
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non xã Triệu Trạch
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Trạch
|
759,4m2
|
17-19
|
1120/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND h. Triệu Phong
|
4.000
|
2.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Triệu Sơn
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Sơn
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
47.557
|
39.573
|
29.852
|
22.066
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
tiểu học TT Cửa Việt
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
8 phòng
|
14-15
|
1964/QĐ-UBND
28/10/2013
|
4.700
|
4.257
|
800
|
357
|
|
|
-
|
Trường
THCS Gio Mỹ
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
8 phòng học
|
14-15
|
5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
2.722
|
2.722
|
504
|
504
|
|
|
-
|
Trường
THCS Gio Việt
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
6 phòng học
|
14-15
|
5985/QĐ-UBND
ngày 13/12/2013
|
2.048
|
2.048
|
260
|
260
|
|
|
-
|
Trường
tiểu học Gio Quang
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
2 phòng học
|
14-15
|
5986/QĐ-UBND
ngày 13/12/2013
|
558
|
558
|
195
|
195
|
|
|
-
|
Trường
MN Gio Phong
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
3 phòng học
|
14-15
|
5987/QĐ-UBND
ngày 13/12/2013
|
1.351
|
1.351
|
181
|
182
|
|
|
-
|
Trường
THCS Trung Hải
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
12 phòng học
|
14-15
|
5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013
|
5.455
|
5.455
|
879
|
879
|
|
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Mai
|
UBND H. Gio
Linh
|
Gio Linh
|
1 phòng học, 2 nhà làm việc
|
13-15
|
2057/QĐ-UBND
ngày 02/7/2012
|
1.167
|
1.167
|
132
|
132
|
|
|
-
|
Trường
THCS Gio Thành
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
|
2.656
|
2.656
|
|
198
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
THCS Trung Hải
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
1.10,7m2
|
16-18
|
1462/QĐ-UBND
28/6/2016
|
8.900
|
7.159
|
8.900
|
7.159
|
|
|
-
|
Trường
THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
12 phòng học, 1.070m2
|
17-19
|
2747/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
7.000
|
4.200
|
7.000
|
4.200
|
|
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học
|
UBND H, Gio Linh
|
Gio Linh
|
6 phòng học, 832m2
|
17-19
|
2748/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
6.000
|
4.400
|
6.000
|
4.400
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
|
UBND H. Gio Linh
|
Linh Hải
|
731 m2
|
17-19
|
6817/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND h. Gio Linh
|
5.000
|
3.600
|
5.000
|
3.600
|
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
41.745
|
28.950
|
37.193
|
20.998
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Vĩnh Long
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Long
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
1785/QĐ-UBND
21/5/13
|
3.100
|
3.100
|
1.650
|
800
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Giang
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Giang
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
2140/QĐ-UBND
18/6/13
|
2.500
|
2.500
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Vĩnh Thành
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Thành
|
4 phòng học
|
2013- 2015
|
2419/QĐ-UBND
15/7/13
|
2.500
|
2.500
|
750
|
750
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
426
|
426
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non xã Vĩnh Tú
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Tú
|
6 phòng học
|
2016-2018
|
1310/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016
|
6.351
|
3.500
|
6.351
|
3.500
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non xã Vĩnh Chấp
|
UBND H. Vĩnh
Linh
|
Vĩnh Chấp
|
6 phòng học
|
2016-2018
|
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
5.573
|
3.500
|
5.573
|
3.500
|
|
|
-
|
Nhà
học bộ môn Trường THCS TT Cửa Tùng
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
TT Cưa Tùng
|
|
|
|
|
|
322
|
322
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Cửa
Tùng
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
TT. Cửa Tùng
|
10 phòng học
|
2016-2018
|
1311/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016
|
5.521
|
3.500
|
5.521
|
3.500
|
|
|
-
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học
|
UBND H. Vĩnh
Linh
|
TT Hồ Xá
|
10 phòng học, 1.008m2
|
17-19
|
2773/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
3.450
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ
môn và phòng chức năng
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Tú
|
6 phòng học, 614m2
|
17-19
|
3271/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.700
|
2.050
|
3.700
|
2.050
|
|
|
-
|
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
UBND H, Vĩnh Linh
|
Vĩnh Lâm
|
6 phòng học, 760m2
|
17-19
|
3270/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.000
|
2.300
|
5.000
|
2.300
|
|
|
8
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
|
49.138
|
31.534
|
50.813
|
25.013
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
1851/QĐ-UBND
17/9/2014
|
3.846
|
3.846
|
3.846
|
1.900
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Mầm Non Phường 4
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
2411/QĐ-UBND
30/10/2014
|
12.154
|
3.500
|
12.154
|
3.500
|
|
|
-
|
Nhà
học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
782/QĐ-UBND 27/7/201 1
|
2.582
|
2.582
|
619
|
600
|
|
|
-
|
Nhà
học Trường Tiểu học Đông Lễ
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
|
923/QĐ-UBND 16/8/2011
|
2.662
|
2.662
|
800
|
800
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
học Trường Tiểu học Đông Lễ
|
UBND TP.
Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
2011-2013
|
923/QĐ-UBND 16/8/2011
|
2.662
|
2.662
|
2.662
|
1.100
|
|
+ XSKT
|
-
|
Nhà
học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
2011 -
2013
|
782/QĐ-UBND 27/7/2011
|
2.582
|
2.582
|
2.582
|
1.213
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
15 phòng học, 1.950m2
|
17-19
|
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
14.500
|
8.000
|
14.500
|
4.700
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2
tầng
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
10 phòng học, 1.045m2
|
17-19
|
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
5.500
|
3.300
|
5.500
|
3.300
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường
Tiểu học Hàm Nghi
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
2017
|
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.150
|
900
|
1.150
|
900
|
|
|
-
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi
|
UBND TP, Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
-
|
Trường
THCS Phan Đình Phùng
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
9
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
29.869
|
17.907
|
25.737
|
13.775
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng
|
UBND TX Quảng Trị
|
TX Quảng
|
234m2
|
2014-2015
|
719/QĐ-UBND ngày 30/10/14
|
2.100
|
2.100
|
1.300
|
1.300
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Lê Quý Đôn
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TX Quảng
|
467m2
|
2012-
2013
|
1059/QĐ-UBND 28/12/12
|
3.232
|
3.232
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Trường
THCS Mạc Đỉnh Chi
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TX Quảng
|
sân, vườn
|
2014-2016
|
753/QĐ-UBND 21/10/13
|
1.308
|
808
|
708
|
208
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng
|
UBND TX Quảng Trị
|
TX Quảng
|
971 m2, 6
phòng
|
16-18
|
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
6.660
|
4.517
|
6.660
|
4.517
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
542,3m2
|
17-19
|
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
3.433
|
1.700
|
3.433
|
1.700
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ
|
UBND TX Quảng
Trị
|
An Đòn
|
360m2
|
17-19
|
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
|
2.433
|
1.000
|
2.433
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường
THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng
nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
300,8m2
|
17-19
|
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
|
2.195
|
1.150
|
2.195
|
1.150
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8
phòng học
|
UBND TX Quảng
Trị
|
Hải Lệ
|
8 phòng học, 731,6m2
|
17-19
|
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
|
4.508
|
2.700
|
4.508
|
2.700
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Mai
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
|
|
|
4.000
|
700
|
4.000
|
700
|
|
|
2.10
|
Chương trình mầm non đạt chuẩn
|
|
|
|
|
NQ13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010
|
23.100
|
23.100
|
9.500
|
9.500
|
4.500
|
|
-
|
Huyện
Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
H.Hóa
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Huyện
Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Huyện
Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Huyện
Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng; Phòng GĐ&ĐT huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Huyện
Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
T.Phong
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Huyện
Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
500
|
|
-
|
Thành
phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
600
|
|
-
|
Thị
xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
400
|
|
B
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
86.392
|
84.638
|
76.392
|
57.200
|
0
|
|
1
|
Các dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm phát triển công nghệ sinh học
|
Sở
KH&CN
|
|
1869m2
|
14-16
|
2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ- UBND
22/7/2013
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết
bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học
|
Sở
KH&CN
|
Toàn tỉnh
|
Thiết bị
|
17-19
|
1102/QĐ-UBND 23/5/2016
|
16.899
|
16.899
|
16.899
|
15.589
|
|
+ Điều chuyển NSĐP
|
-
|
Trạm
ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng
Hóa
|
Sở KH&CN
|
Hướng Hóa
|
150 ha
|
17-19
|
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
19.129
|
19.129
|
19.129
|
11.700
|
|
|
-
|
Thiết
bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo
và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Sở KH&CN
|
Toàn tỉnh
|
Thiết bị
|
16-19
|
2755/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
27.000
|
25.246
|
27.000
|
16.547
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung
tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm
|
Sở KH&CN
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
17-18
|
2675/QĐ-UBND
28/12/2016
|
1.187
|
1.187
|
1.187
|
1.187
|
|
|
-
|
Sửa
chữa Trạm ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát
triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ
|
Sở
KH&CN
|
Cam Lộ
|
Cải tạo
|
17-18
|
2676/QĐ-UBND 28/12/2016
|
2.177
|
2.177
|
2.177
|
2.177
|
|
|
Biểu số 3
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
7.044.905
|
902.577
|
368.680
|
2.585.094
|
744.606
|
277.572
|
|
|
CÁC
DỰ ÁN ODA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG
|
|
|
|
|
|
7.021.775
|
902.577
|
347.256
|
2.585.094
|
688.124
|
221.090
|
|
A
|
Các dự án do UBND tỉnh làm cơ quan chủ quản
|
|
|
|
|
|
4.510.753
|
715.031
|
181.247
|
2.419.257
|
586.768
|
141.703
|
|
I
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
444.970
|
91.052
|
18.840
|
144.408
|
73.908
|
18.831
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu
Phong, tỉnh Quảng Trị
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
đầu tư 24.298,34 m đường
giao thông nông thôn cấp VI cho
|
2013-2018
|
540/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
198.791
|
48.862
|
14.621
|
102.217
|
31.717
|
14.621
|
|
2
|
Chương
trình hạnh
phúc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
4 Hợp phần
|
2014-2018
|
10994/VPCP- QHQT ngày
30/12/2013 9921/BKHĐT- KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày
11/8/2015
|
246.179
|
42.190
|
4.219
|
42.191
|
42.191
|
4.210
|
|
II
|
Ngành hạ tầng công cộng
|
|
|
|
|
|
3.623.186
|
557.387
|
130.221
|
1.958.953
|
455.364
|
100.782
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Đông Hà, Hướng Hóa
|
02 đô thị
|
2013-2018
|
1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012, 2830/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
2.071.935
|
244.185
|
24.419
|
1.690.372
|
190.372
|
24.419
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TP.Đông Hà
|
Xây dựng 01
chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi
mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; Quản lý dự án
|
2013-2018
|
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
31.993
|
14.421
|
1.442
|
11.398
|
9.956
|
1.442
|
|
2
|
Dự
án Hệ thống
cấp nước xã Vĩnh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
(Italia)
|
Công ty Cổ
phần Nước sạch Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
2,000 m3/ngày.đêm
|
2014-2015
|
1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
14.008
|
10.861
|
1.000
|
10.654
|
8.507
|
1.000
|
|
2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ
tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH
|
3 Hợp phần
|
2017-2022
|
2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016;
998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
998.150
|
174.620
|
80.700
|
133.229
|
133.229
|
61.571
|
|
2
|
Dự
án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh
Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
ĐH, LB
|
Đường GT: 9,09km, Cầu kết nối: 195m. Kè 2,61 km
|
2018-2020
|
Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017
|
507.100
|
113.300
|
22.660
|
113.300
|
113.300
|
12.350
|
Vốn đối ứng còn thiếu so với
Quyết định là 10.310
triệu đồng
|
III
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
|
392.858
|
44.205
|
9.799
|
303.605
|
45.2115
|
9.799
|
|
1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án đầu tư mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Đông Hà
|
500 giường bệnh
|
2016-2018
|
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
319.151
|
28.198
|
8.198
|
238.598
|
28.198
|
8.198
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
. . .. _
|
1
|
Dự
án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị
|
Sở Y tế
|
toàn tỉnh
|
3 Hợp phần
|
2013-2017
|
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND
ngày 30/01/2013
|
73.707
|
16.007
|
1.601
|
65.007
|
17.007
|
1.601
|
|
IV
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
49.739
|
22.387
|
22.387
|
12.291
|
12.291
|
12.291
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án
Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A
|
Sở GTVT
|
TP, ĐH
|
2.080,47 m
|
2013-2015
|
1636/QĐ-UBND ngày 01/9/2013; 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
49.739
|
22.387
|
22.387
|
12.291
|
12.291
|
12.291
|
|
B
|
Các dự án nhóm Ô
|
|
|
|
|
|
2.511.022
|
187.546
|
166.009
|
165.837
|
101.356
|
79.387
|
|
I
|
Ngành nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.709.276
|
170.631
|
152.394
|
89.778
|
69.778
|
64.312
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án quản lý thiên tai (WB5)
|
Sở NN-PTNT
|
VL, TP,
QT
|
Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt
Yên-Vĩnh Phước: Phước Môn, xã Hải Lệ
|
2012-2017
|
1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012
|
192.229
|
35.443
|
19.207
|
18.907
|
18.907
|
18.907
|
Bao gồm hoàn ứng 2,5 tỷ đã ứng năm 2016
(QĐ-UBND ngày 22/7/2016) Vốn nước ngoài được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT
|
2
|
Dự
án Cải thiện nông
nghiệp có tưới tỉnh Quảng Trị (WB7)
|
Sở NN-PTNT
|
…
|
Cung cấp nước cho 6.050 ha; ngăn mặn
cho 400 ha
|
2014-2020
|
2409/QĐ-BNN- HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN- XD ngày
26/5/2014
|
573.278
|
24.814
|
23.814
|
14.495
|
14.495
|
14.495
|
Bao gồm hoàn ứng 4,5 tỷ đã ứng năm 2010 tại
QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 Vốn NN bố trí qua Bộ NN&PTNT
|
3
|
Dự
án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị
(JICA)
|
Sở NN-PTNT
|
HH, GL,HI… TP
|
Trồng rừng phòng hộ 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha
|
2012-2021
|
319/QĐ-BNN- HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày
08/8/2012
|
288.069
|
42.620
|
41.620
|
11.226
|
11.226
|
11.226
|
Bao gồm hoàn ứng 1,5 tỷ đã ứng năm 2016
(QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016), và 03 tỷ từ quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
(QĐ số 2977/UBND-NN ngày 31/12/2015) Vốn NN được bố trí thông qua Bộ
NN&PTNT
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống
chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị
|
Sở
NN-PTNT
|
VL, GL, TP, HL
|
|
2017-2023
|
1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017
|
428.900
|
55.833
|
55.833
|
14.972
|
14.972
|
14.972
|
Dự án chưa ký kết Hiệp định vay vốn nhà tài
trợ nên sẽ bổ sung vốn đối ứng từ
ngân sách tỉnh khi Hiệp định vay được ký kết
|
2
|
Dự
án sửa chữa và
nâng cao an toàn
đập tỉnh Quảng Trị (WB8)
|
Sở NN-PTNT
|
VL, GL, HL,CL, HH, ĐH
|
14 công
trình hồ, đập
|
2016-2022
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
226.800
|
11.921
|
11.920
|
30.178
|
10.178
|
4.712
|
trong đó: 4,712 tỷ từ NSTT:
5,466 tỷ từ nguồn (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (1 tỷ); (ii) Đo đạc, địa
chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (4,466 tỷ)
|
II
|
Ngành
y tế
|
|
|
|
|
|
65.442
|
4.700
|
4.700
|
19.181
|
4.700
|
2.400
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện, tỉnh Quảng Trị
|
Sở Y tế
|
ĐH, VL, QT
|
03 bệnh viện
|
2015- 2018
|
1451a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 2320/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017;
|
65.442
|
4.700
|
4.700
|
19.181
|
4.700
|
2.400
|
Bao gồm hoàn ứng 01 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ số 1723/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016);
2,3 tỷ từ nguồn XSKT, sự nghiệp giáo
dục
|
III
|
Ngành
giao thông
|
|
|
|
|
|
534.769
|
|
|
45.263
|
15.263
|
10.275
|
|
1
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Sở GT-VT
|
VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL
|
Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng thường xuyên 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu (tổng chiều dài 2.213m)
|
2016-2021
|
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016
|
534.769
|
331.769
|
|
45.263
|
15.263
|
10.275
|
Trong đó 8,775 tỷ từ NSTT; 4,988 triệu đồng
từ (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (2,674 tỷ), (ii) Đo đạc, địa chính, cắm
mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (2,314 tỷ)
|
IV
|
Ngành tài nguyên
môi trường
|
|
|
|
|
|
201.535
|
12.215
|
8.915
|
11.615
|
11.615
|
2.400
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II
|
HQL DA
BCC
|
Toàn tỉnh
|
Dự án bao
gồm 04 Hợp phần
|
2011-2019
|
2144/QĐ-
BTNMT ngày 11/11/2011)
|
201.535
|
12.215
|
8.915
|
11.615
|
11.615
|
2.400
|
Trong đó: Hoàn trả ứng trước NSTW (1,5 tỷ),
Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTT là 2,4 tỷ (tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày
22/7/2016 là 0,5 tỷ. Vốn ứng tại QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 là 1,… tỷ); Vốn đối ứng từ NST bố trí từ nguồn hành chính sự nghiệp là
5,315 triệu đồng, Vốn nước ngoài bố trí thông qua Bộ TN&MT
|
|
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CBDT VÀ DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
23.130
|
0
|
21.424
|
0
|
56.482
|
56.482
|
|
-
|
Chuẩn
bị mặt bằng xây dựng Chợ Phường 3, thành
phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
148.07m.
|
2015-
2016
|
1407/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015
|
6.231
|
|
4.525
|
|
2.525
|
2.525
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Chi
phí BQL DA HTKT “Hạ
tầng cơ bản cho
phát triển toàn diện các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình và Quảng Trị”
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710
|
710
|
Điều chuyển
vốn
|
-
|
Chuẩn bị đầu
tư các tiểu
dự án thuộc DA HTKT" Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện
các tỉnh: Nghệ An,
Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị"
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.796
|
22.796
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Hoàn
thiện Khu tái
định cư phục vụ GPMB DA Phát triển các
đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (TP. Đông
Hà)
|
UBND TP. Đông
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.642
|
11.642
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Các
điểm tái
định cư dự án Phát triển đô
thị dọc hành lang tiểu vùng
sông Mê Kông (Hướng Hóa)
|
UBND huyện
Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Chuẩn
bị đầu tư lập FS danh mục sử dụng vốn kết
dư dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Sở
KH&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.775
|
5.775
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Lập thiết
kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện các tỉnh” Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Điều chuyển vốn
|
-
|
Lập thiết
kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án Phát triển các đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.625
|
2.625
|
Điều chuyển
vốn
|
-
|
Hội
thảo xây dựng định hướng điều chỉnh quy hoạch chung TP. Đông Hà
|
UBND TP. Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
Điều chuyển
vốn
|
-
|
Khu
đô thị Nam Đông
Hà giai đoạn 3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Điều chuyển
vốn
|
-
|
Thiết
bị cho Trung tâm phát triển công
nghệ sinh học
|
Sở KH-CN
|
|
|
|
1102/QĐ-UBND
23/5/2016
|
16.899
|
|
16.899
|
|
1.310
|
1.310
|
Điều chuyển
vốn
|
Biểu số 4
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI
THEO TIÊU CHÍ PHÂN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu tư được duyệt phê
|
Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn trong nước
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
3.462.852
|
713.113
|
1.607.118
|
522.203
|
107.600
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
11.200
|
11.200
|
0
|
|
II
|
QUYẾT
TOÁN CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
46.001
|
46.001
|
15.468
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi
tiết danh mục
|
III
|
NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
686.267
|
56.697
|
354.165
|
44.100
|
16.385
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
kênh tiêu ứng Nhan Biểu, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
kênh dài 6312,58m
|
14-15
|
2054/QĐ-UBND 31/10/2013
|
6.383
|
5.745
|
2.952
|
2.211
|
|
|
-
|
Trụ
sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Hướng Hóa
|
465m2
|
2013- 2014
|
2052/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
3.831
|
3.831
|
2.411
|
1.400
|
|
|
-
|
Dự
án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
150ha
|
2015-2016
|
2033/QĐ-UBND
21/7/2014
|
4.900
|
4.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Chi cục BVTV
|
Đông Hà
|
200 ha
|
2015-2017
|
1887/QĐ-UBND
ngày 16/10/2013
|
4.561
|
1.520
|
3.441
|
400
|
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở làm việc Chi cục
Phát triển nông thôn tỉnh
|
Chi cục PTNT
|
Đông Hà
|
553 m2
|
14-16
|
1932/QĐ-UBND 23/10/2013
|
3.099
|
3.099
|
1.090
|
1.090
|
|
|
-
|
Trung
tâm quan trắc môi trường
|
TT Quan trắc môi trường
|
Đông Hà
|
754 m2
|
15-16
|
2512/QĐ-UBND
11/12/2013
|
11.967
|
6.417
|
6.914
|
4.914
|
|
|
-
|
Kè
chống xói lở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông
Hà (GĐ 2)
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
9267m
|
2007-2010
|
2617/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
167.670
|
2.091
|
167.670
|
2.091
|
2.091
|
|
-
|
Kè
chống xói lở bờ Bắc sông Thạch Hãn, thị
xã Quảng Trị
|
UBND TX Quảng
trị
|
Quảng Trị
|
1663 m
|
2008-
2010
|
1360/QĐ-UBND
ngày 21/7/2008
|
33.675
|
846
|
33.675
|
846
|
846
|
|
-
|
Kè chống xói lở
bờ Nam sông Thạch
Hãn
|
UBND TX Quảng
trị
|
Quảng Trị
|
25 ha
|
2011
|
số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09
|
29.629
|
3.020
|
29.629
|
3.020
|
3.020
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập
Đùng xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
UBND TX Quảng
trị
|
Quảng Trị
|
tưới 50 ha lúa và 30 ha màu
|
2011
|
1483/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
11.649
|
1.211
|
11.649
|
1.211
|
1.211
|
|
-
|
Kè
chống xói lở bờ sông
Ba Lòng huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
2,326 km
|
2011
|
2009/QĐ-UBND ngày 26/10/10, 910/QĐ-UBND
ngày 18/5/11
|
43.844
|
1.286
|
43.844
|
1.286
|
1.286
|
|
-
|
Kè
chống xói lở, chỉnh trị dòng chảy, tích nước thôn Thượng Lâm, đường ứng cứu hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1)
|
UBND huyện
Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
2013
|
769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND
24/6/2014
|
310.000
|
7.931
|
7.931
|
7.931
|
7.931
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt thôn Lâm Xuân,
xã Gio Mai huyện Gio Linh
|
TT Nước SH và VSMTNT
|
Gio Linh
|
331 hộ
|
2016-
2017
|
228/QĐ-SKH-NN ngày 29/10/2014 1489/QĐ-HND
|
2.993
|
1.000
|
2.993
|
1.000
|
|
+ Vốn NTM
|
-
|
Nâng
cấp, bổ sung trang thiết bị Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông
dân
|
Hội Nông dân
tỉnh
|
Gio Linh
|
2000 m2
|
15-18
|
3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013
|
29.000
|
2.000
|
13.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Trung
tâm phòng tránh
và giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Trị - Hạng mục: Cổng - tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ
|
Chi cục thủy
lợi
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
19-20
|
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
-
|
Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh
|
Trung tâm khuyến nông
|
Đông Hà
|
500 m2
|
18-20
|
2911/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở
làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
19-20
|
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
-
|
Xử lý sạt lở
khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn phường Đông Giang, thành phố Đông
|
Sở
NN-PTNT
|
Đông Hà
|
|
19-20
|
|
4.866
|
4.000
|
4.866
|
3.000
|
|
+ NS thành phố
|
-
|
Hệ
thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
2000 m3/ ngày
đêm
|
19-20
|
|
14.000
|
3.600
|
14.000
|
3.600
|
|
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP - CẤP
ĐIỆN - CẤP NƯỚC
|
|
|
|
|
|
356.219
|
86.186
|
236.366
|
51.026
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KCHT
cụm Công nghiệp Hải Lệ
|
UBND thị xã
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
48,98 ha
|
14-16
|
1974/QĐ-UBND 28/10/2013
|
14.983
|
9.983
|
9.983
|
9.983
|
|
|
-
|
KCHT
cụm Công nghiệp quốc lộ 9D
|
UBND thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
33,4ha
|
14-16
|
1846/QĐ-UBND 14/10/2013
|
50.856
|
10.000
|
45.856
|
8.500
|
|
|
-
|
KCHT
cụm Công nghiệp Cam Hiếu
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
70 ha
|
14-16
|
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
14.993
|
9.993
|
7.993
|
7.443
|
|
|
-
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công
thương
|
Toàn tỉnh
|
87 thôn
|
15-20
|
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
148.000
|
22.200
|
128.800
|
3.000
|
|
Đối ứng
NSTW
|
-
|
Hệ
thống điện chiếu
sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
4,6km
|
14-16
|
1128/QĐ-UBND
25/6/2013
|
9.486
|
5.910
|
500
|
3.500
|
|
|
-
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trần Lao Bảo
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
3225m
|
2014- 2016
|
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 668/QĐ-UBND
14/4/2011;
|
2.865
|
2.400
|
1.400
|
1.400
|
|
Trả nợ
KLHT
|
-
|
Tuyến
đường RD-07 thuộc KCN Quản Ngang
|
BQL Khu
Kinh tế
|
Gio Linh
|
1.960m
|
11-13
|
1304/QĐ-UBND 23/7/2013
|
35.317
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
|
Trả nợ
KLHT
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ
thống điện chiếu
sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
3000 m
|
18-20
|
2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
8.085
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Hệ
thống điện
chiếu sáng thị trấn Cam Lộ
|
UBND huyện
Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
3 km
|
18-20
|
2419/QĐ-UBND 1/9/2017
|
4.500
|
3.500
|
4.500
|
3.500
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Xây
dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị
|
Công an tỉnh
|
Quảng Trị
|
2392 m2
|
18-20
|
|
23.500
|
2.000
|
8.000
|
2.000
|
|
333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 của UBND
tỉnh
|
|
Xây
dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh
|
Công an tỉnh
|
Vĩnh Linh
|
2392 m2
|
18-20
|
|
22.000
|
1.000
|
5.000
|
1.000
|
|
333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh
|
-
|
Kết cấu hạ tầng CCN Cửa Tùng
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2,5 ha
|
15-17
|
1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
6.668
|
3.000
|
6.668
|
3.000
|
|
Đã bao gồm thu hồi vốn ứng trước
|
-
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang,
huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
10ha
|
18-20
|
2988/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.966
|
10.000
|
14.966
|
5.000
|
|
|
V
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
64.413
|
30.131
|
48.342
|
17.360
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ
Nam Đông, huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
159 lô quầy
|
11-14
|
1898/QĐ-UBND 19-9-2011
|
10.960
|
3.000
|
7.960
|
500
|
|
|
-
|
Chợ
Kên, huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
1.470 m2
|
14-16
|
2023/QĐ-UBND 31/10/2013
|
7.393
|
3.000
|
5.593
|
2.500
|
|
|
-
|
Chợ
khu vực Của
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
106 lô
|
13-15
|
1541/QĐ-UBND 30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
4.619
|
1.410
|
|
|
-
|
Chợ
Mỹ Chánh
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
1.250 m2
|
14-16
|
2194/QĐ-UBND 25/10/2011
884/QĐ-UBND 09/5/2014
|
8.531
|
3.000
|
5.981
|
450
|
|
|
-
|
Chợ
Hải Hòa, huyện
Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
51 lô quầy
|
14-15
|
863/QĐ-UBND
22/7/2014
|
3.642
|
1.500
|
2.642
|
1.000
|
|
|
-
|
Chợ
Hà Tây, xã Triệu An
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
42 lô quầy
|
15-17
|
2405/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.056
|
3.000
|
4.556
|
2.500
|
|
|
-
|
Chợ
Chùa, xã Triệu Phước
|
UBND xã Triệu Phước
|
Triệu
Phong
|
120 lô
|
15-17
|
181/QĐ-UBND
06/02/2013
1643/QĐ-UBND 02/12/2013
|
7.462
|
5.631
|
1.831
|
1.000
|
|
Hỗ trợ đạt chuẩn NTM
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ
Hải Dương, huyện Hải Lăng
|
UBND xã Hải Dương
|
Hải Lăng
|
32 lô quầy
|
16-18
|
2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
3.700
|
2.000
|
3.700
|
2.000
|
|
|
-
|
Chợ
Trung tâm xã Triệu Đông
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
39 lô quầy
|
2017-2018
|
2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.660
|
2.000
|
3.660
|
2.000
|
|
|
-
|
Chợ
Mai Xá, xã Gio Mai
|
UBND xã Gio Mai
|
Gio Linh
|
531 m2
|
2017- 2018
|
79/QĐ-UBND
29/9/2017
|
4.500
|
2.000
|
4.500
|
2.000
|
|
Lồng ghép NTM
|
-
|
Chợ
Bến Đá, huyện
Hải Lăng
|
UBND xã Hải Trường
|
Hải Lăng
|
400 m2
|
|
1001/QĐ-UBND
16/05/2017
|
3.300
|
2.000
|
3.300
|
2.000
|
|
|
VI
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
1.566.094
|
253.542
|
628.143
|
177.913
|
71.473
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu
Trung, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
1.670m
|
14-15
|
1990/QĐ-UBND 29/10/2013
|
4.842
|
4.500
|
907
|
560
|
|
|
-
|
Đường
vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.312 m
|
14-16
|
1150/QĐ-UBND
13-6-2014
|
5.733
|
5.500
|
4.203
|
3.970
|
|
|
-
|
Đường
từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An,
huyện Triệu Phong
|
UBND huyện
Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
383m
|
14-16
|
1996/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
14.825
|
7.000
|
7.000
|
6.950
|
|
|
-
|
Cầu
An Mô
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Triệu Phong
|
200 m
|
2011- 2015
|
1516/QĐ-UBND 27/8/2012
911/QĐ-UBND
14/5/2015
|
128.650
|
24.882
|
24.882
|
24.882
|
24.882
|
|
-
|
Đường
tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
8.200m
|
2011-2015
|
247/QĐ-UBND
15/2/2011
1511/QĐ-UBND 22/7/2014
|
350.000
|
21.820
|
21.820
|
21.820
|
21.820
|
|
-
|
Cầu
Khe Lòn, xã Linh Hài
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
25m
|
14-15
|
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
5.660
|
3.030
|
3.460
|
830
|
|
|
-
|
Đường
vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
241,54m
|
2015-2016
|
2120/QĐ-UBND
03/10/2014
|
5.829
|
5.000
|
4.329
|
3.500
|
|
|
-
|
Xây
dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
100 m2
|
15-16
|
2347/QĐ-UBND
29/10/2014
|
5.755
|
2.000
|
4.755
|
1.000
|
|
|
-
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Đông Hà
|
345m
|
15-17
|
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
14.996
|
14.996
|
7.996
|
7.996
|
|
+ SDĐ
|
-
|
Đường nối đường Lê Thế Tiết đến
đường Hàn Thuyên, thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
1548,9m
|
16-18
|
2351/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.979
|
7.000
|
8.479
|
6.000
|
|
|
-
|
Xây
dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.754m
|
14-16
|
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
13.800
|
8.000
|
|
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Vĩnh Linh
|
2.108 m
|
11-13
|
1373/QĐ-UBND 30/7/10
377/QĐ-UBND 04-3-2014
|
25.537
|
25.537
|
943
|
943
|
943
|
|
-
|
Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
730 m
|
42686
|
876/QĐ-UBND 21/12/2011
|
3.153
|
3.153
|
739
|
739
|
739
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn,
đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập
Trấm
|
Sở
NN-PTNT
|
Quảng Trị
|
11.000m
|
2011-2015
|
951a/QĐ-UBND 3/6/2010
2115/QĐ-UBND 10/11/2010
550/QĐ-UBND 5/4/2013
|
327.960
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
19.300
|
|
-
|
Đường
Phú Lệ, huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
5,946 km
|
11-14
|
1225/QĐ-UBND 27/6/2008;
2173/QĐ-UBND 08/11/2012
|
59.289
|
4.189
|
4.189
|
3.789
|
3.789
|
+ xử lý
400 triệu từ vốn Q. toán
|
-
|
Đường
từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Q.Trị T.Phong
|
6km
|
12-15.
|
1999/QĐ-UBND 28/9/11
2873/QĐ-UBND 10/11/2016
|
52.588
|
1.374
|
1.374
|
1.374
|
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Đường
giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
2380m
|
15-17
|
2407/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.971
|
1.501
|
500
|
500
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông
Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
7.389m
|
17-20
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
110.486
|
20.000
|
110.486
|
16.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô
thị loại II vào
năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ
|
-
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
18.427
|
11.060
|
18.427
|
5.060
|
|
Tỉnh hỗ
trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào
năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ
|
-
|
Đường
dân sinh Hải Quế
- Hải Dương, huyện Hải Lăng (xử lý tranh chấp địa giới hành chính 2 xã)
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
253,74 m
|
17-18
|
2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
1.000
|
900
|
1.000
|
900
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
650m
|
17-20
|
2370/QĐ-UBND 29/10/2014
|
14.995
|
6.000
|
14.995
|
6.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Vỉa hè đường 2/4 huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
2,5 km
|
19-20
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
Kinh phí chuyển giao trụ sở TT
Dân số huyện Gio Linh cho tỉnh quản lý
|
-
|
Đường
và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
Đường: 750m; cầu 86 m
|
18-20
|
1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
8.199
|
6.000
|
8.199
|
6.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Đường
giao thông vùng ngập lũ, sạt lở
bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam
Lộ
|
UBND huyện
Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
18-20
|
1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
3.704
|
3.000
|
3.704
|
3.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Đường
nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền
Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
12 km
|
2018-
2019
|
2259//QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
80.000
|
3.000
|
80.000
|
3.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Đường liên xã Đakrông -
Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông.
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
20,3 km
|
17-21
|
1934/QĐ-UBND 15/8/2016
|
135.000
|
3.000
|
135.000
|
3.000
|
|
Đối ứng
NSTW hỗ trợ
|
-
|
Nâng
cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng
khu vực trung tâm huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
7 tuyến đường, 5 tuyến
|
18-20
|
|
19.060
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
GPMB
thuộc dự án Khu tái định cư đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án cơ sở hạ tầng cụm cửa khẩu mở rộng
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
70 hộ
|
11-13
|
1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 501/QĐ-UBND
24/3/2014
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định số 1328/QĐ- UBND ngày 21/6/2017
|
-
|
Nâng
cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
26 tuyến đường
|
18-20
|
440/NQ-HĐND 27- 10-2016
1915/QĐ-UBND 12/7/2017
|
119.856
|
30.000
|
119.856
|
15.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Quảng
Trị lên đô thị loại III vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ dự phòng NSĐP
|
VII
|
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
85.114
|
35.409
|
33.884
|
31.179
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
14-16
|
326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu
phong
|
2.148
|
2.000
|
618
|
470
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013-2015
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Đông Hà
|
|
14-16
|
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị
|
5.557
|
3.000
|
4.057
|
1.500
|
|
Hỗ trợ
hoàn thành GĐ1
|
-
|
Đầu
tư phần mềm ứng
dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị
|
Sở
TT&TT
|
|
|
15-16
|
1021/KH-UBND 06/5/2011
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hạng
mục: ứng dụng công
nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước
|
|
Toàn tỉnh
|
|
15-16
|
84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015
|
597
|
597
|
397
|
397
|
|
|
+
|
Hạng
mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị
|
|
Toàn tỉnh
|
|
15-16
|
65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015
|
2.812
|
2.812
|
1.812
|
1.812
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án công nghệ thông tin Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
-
|
Trung
tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ
trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị
|
Đài PT-TH tỉnh
|
Đông Hà
|
3.388 m2
|
15-17
|
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
50.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Trung
tâm tích hợp, Sở Thông tin Truyền thông
|
Sở TT&TT
|
Đông Hà
|
|
|
2782/QĐ-UBND 31/10/2017
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của Chính phủ
|
+
|
Khung
kiến trúc chính quyền điện tử
|
|
|
|
|
|
1.000
|
800
|
800
|
800
|
|
|
+
|
Nền tảng chia sẻ tích hợp dùng chung
|
|
|
|
|
|
6.000
|
200
|
200
|
200
|
|
|
+
|
Trung
tâm tích hợp dữ liệu
|
|
|
|
|
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Nhà
đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin
|
Sở TT&TT
|
Đông Hà
|
|
|
2782/QĐ-UBND 31/10/2017
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Xây dựng chính quyền điện tử
theo chủ trương của Chính phủ
|
VIII
|
VĂN HÓA -
THỂ THAO - DU
LỊCH
|
|
|
|
|
|
185.851
|
52.872
|
68.759
|
36.381
|
4.274
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
thiếu nhi Cam Lộ
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
2012-2014
|
1797/QĐ-UBND 21/9/2010
2946/QĐ-UBND 31/12/2011
|
10.875
|
3.843
|
1.023
|
1.023
|
1.023
|
|
-
|
Tuyến
đường phía Bắc khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp
Gio Hải thuộc Khu DV-DL dọc tuyến đường ven
biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2)
|
Trung tâm thông tin XTDL
|
Gio Linh
|
4.703m
|
12-15
|
1746/QĐ-UBND 31/8/2009
|
37.122
|
7.122
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Bảo tồn bản truyền thống Kalu, dân tộc
Bru-Vân Kiều, xã Đakrông, huyện Đakrông
|
Sở VH,
TT&DL
|
Đakrông
|
Bảo tồn
15 nhà dân
|
13-15
|
321/QĐ-UBND 08/3/2013
1562/QĐ-UBND 28/7/2015
|
6.485
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Nhà
văn hóa truyền thống các dân tộc Vân kiều và Pa Kô, huyện Đakrông
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
1300 m2
|
12-15
|
1956/QĐ-UBND
23/9/2011
|
20.737
|
4.000
|
3.200
|
3.200
|
0
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Dự
án tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di
tích Tà Cơn (Giai
đoạn 2)
|
Trung tâm Bảo
tồn DT&DT
|
Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
1.551
|
1.551
|
1.551
|
|
-
|
Nhà
văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
1,733 m2
|
13-15
|
2691/QĐ-UBND
31/12/2010;
2625/QĐ-UBND 23/12/2013
|
55.025
|
18.000
|
35.804
|
10.000
|
|
Tỉnh hỗ
trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020
Phần còn lại bố trí từ dự phòng NSĐP
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
2 tầng
|
18-20
|
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.000
|
7.574
|
5.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Trung
tâm hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên
Quảng Trị
|
Tỉnh
đoàn
|
Gio Linh
|
|
|
368a/QĐ/BCHTWĐ TN
|
34.700
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Đối ứng vốn
TW đoàn KH 2016 đã bổ
sung tỷ đồng (từ điều chuyển)
|
-
|
Sân
vườn mở rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh
|
Sở VH,
TT&DL
|
Đông Hà
|
|
|
2850/QĐ-UBND 8/11/2016
|
5.907
|
4.407
|
5.907
|
4.407
|
|
+ NS thành phố
|
-
|
Sửa
chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
3.500
|
|
|
-
|
Nhà
thiếu nhi tỉnh
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
IX
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
129.325
|
35.918
|
29.039
|
7.950
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng
đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến
trường
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hoá
|
724m2
|
14-16
|
2018/QĐ-UBND 30/10/2013
|
5.869
|
5.000
|
3.819
|
2.950
|
|
|
-
|
Đường
vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã
Hướng Linh
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
1760m
|
14-15
|
3681/QĐ-UBND 30/10/2013
|
4.016
|
1.700
|
2.816
|
500
|
|
|
-
|
Đường
giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
595m
|
14-15
|
3557/QĐ-UBND 21/10/2013
|
2.000
|
1.700
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Bê
tông hóa đường
giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
1200m
|
14-15
|
4185/QĐ-UBND 13/9/2013
|
2.500
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Phòng
khám đa khoa Khu vực Tà Rụt
|
Sở Y tế
|
Đakrông
|
1.566m2
|
15-16
|
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14
|
18.000
|
5.600
|
7.281
|
2.100
|
|
Hoàn trả nguồn theo kiến nghị của KTNN
|
-
|
Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội tỉnh Quảng Trị
|
Sở LĐ,
TB&XH
|
Cam Lộ
|
15,5ha
|
17
|
1372/QĐ-UBND 29/7/2010
|
96.940
|
19.418
|
12.923
|
500
|
|
Hoàn thành hạng mục thiết
|
X
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
208.999
|
103.954
|
124.956
|
72.830
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
UBMTTQ VN TX.QT
|
Quảng Trị
|
608 m2
|
13-14
|
2060a/QĐ-UBND 30/10/2012
2316/QĐ-UBND 28/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
330
|
330
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan: Ban QLDA Đầu tư và xây dựng, Trung tâm
phát triển cụm công nghiệp Làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất, huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
552,49m2
|
14-16
|
2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
5.092
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Triệu Ái
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
700 m2
|
14-16
|
2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
11.000
|
5.000
|
9.400
|
3.400
|
|
|
-
|
Trụ
sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
3.000m2
|
14-16
|
1988/QĐ-UBND 29/10/2013
|
9.720
|
5.000
|
7.690
|
2.970
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Vĩnh Trường
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
382m2
|
12-13
|
681/QĐ-UBND 26/3/2012
|
2.702
|
1.600
|
1.602
|
500
|
|
|
-
|
Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục
văn thư lưu trữ tỉnh
Quảng Trị
|
Sở Nội vụ
|
Đông Hà
|
970m2
|
14-15
|
2020/QĐ-UBND
31/10/2013
|
2.013
|
2.013
|
98
|
98
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ở của
Đội cảnh sát bảo
vệ mục tiêu
|
VP UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
236 m2
|
15-16
|
187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014
|
940
|
940
|
440
|
440
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
15-16
|
2398/QĐ-UBND 30/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh
|
UBMTTQ VN tỉnh
|
Đông Hà
|
581 m2
|
15-16
|
2402/QĐ-UBND 30/10/2014
|
3.700
|
3.700
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng tầng Nhà
hành chính trụ sở
UBND tỉnh (để bố trí cho trung tâm tin học làm
việc)
|
VP UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
cải tạo
|
16-17
|
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
1.216
|
1.216
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Mò Ó
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
232 m2
|
15-16
|
2403/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.900
|
3.000
|
4.900
|
2.000
|
|
|
-
|
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
872m2
|
14-16
|
1887/QĐ-UBND 18/10/2013
|
6.458
|
5.168
|
3.658
|
2.368
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Vĩnh
Trung
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
510 m2
|
15-16
|
2399/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.300
|
2.000
|
4.300
|
1.000
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Vĩnh sơn
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Linh
|
450 m2
|
15-16
|
2612/QĐ-UBND 27/8/2015
|
4.826
|
1.000
|
3.526
|
1.000
|
|
|
-
|
Trụ sở xã Cam Thủy
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
400 m2
|
15-16
|
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
5.310
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
-
|
Trụ
sở xã Cam Tuyền
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
450m 2
|
15-16
|
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015
|
5.088
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
|
|
-
|
Trụ
sở huyện ủy huyện
Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
600 m2
|
15-16
|
2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
29.906
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Phòng
LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
Sở Xây dựng
|
Đông hà
|
872m2
|
14-16
|
1534/QĐ-UBND 29/7/2014
925/QĐ-UBND 4/5/2016
|
5.700
|
4.000
|
4.035
|
1.000
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ
sở làm việc nhà B, cơ quan huyện ủy Hướng Hóa
|
Huyện ủy Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
1000 m2
|
16-19
|
2743/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
9.468
|
8.000
|
9.468
|
3.000
|
|
KH 2016 đã bổ sung 5 tỷ
đồng từ nguồn TW hỗ trợ có địa chỉ tại
Quyết định số 3348/QĐ- UBND ngày 28/12/2016 nên
trách nhiệm của tỉnh
chỉ cân đối 3 tỷ đồng trong KH trung
|
-
|
Trụ
sở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
700 m2
|
17-19
|
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
18.000
|
8.000
|
18.000
|
8.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Ba Nang
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
500 m2
|
17-19
|
2749/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
5.560
|
3.000
|
5.560
|
3.000
|
|
Hỗ trợ
huyện
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc tạp chí Cửa
Việt
|
Tạp chí Cửa Việt
|
Đông Hà
|
500 m2
|
17-18
|
2680/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Sửa chữa làm việc trụ sở sở Tư
pháp (40 Trần Hưng Đạo)
|
Sở Tư
pháp
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
17-18
|
2783/QĐ-UBND ngày 51/10/2016
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Cải
tạo trụ sở văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị
|
Văn phòng đăng
ký đất đai tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
18-20
|
1255/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
903
|
903
|
903
|
903
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm
việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị
|
Chi cục Dân số - KHHGD
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
18-20
|
2965/QĐ-UBND 31/10/2017
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
-
|
Sửa
chữa, mở rộng trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh
|
Hội nhà báo tỉnh
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
18-20
|
3991/QĐ-UBND 31/10/2017
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
-
|
Sửa
chữa trụ sở
HĐND tỉnh
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
Đông Hà
|
cải tạo
|
18-20
|
2962/QĐ-UBND 30/10/2017
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở
Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
Đông Hà
|
cải tạo
|
18-20
|
2930/QĐ-UBND
27/10/2017
|
1.785
|
1.785
|
1.785
|
1.785
|
|
|
-
|
Hội
trường UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
2855 m2
|
16-18
|
232/QĐ-UBND
20/2/2013
1646/QĐ-UBND
14/7/2016
|
35.783
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
-
|
Trụ
sở UBMTTQVN và các
đoàn thể huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
900 m2
|
18-20
|
2930/QĐ-UBND
30/10/2017
|
14.000
|
8.000
|
14.000
|
8.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Đội quản lý thị trường số 5 - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào
|
Chi cục quản
lý thị trường
|
Gio Linh
|
Cải tạo
|
18-20
|
2931/QĐ-UBND 27/10/2017
|
595
|
595
|
595
|
595
|
|
|
-
|
Nâng
cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố
|
UBND các huyện
|
Toàn tỉnh
|
|
18-20
|
497/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017
|
4.450
|
2.250
|
4.450
|
2.225
|
|
Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số
497/QĐ- UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh
|
XI
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
180.571
|
58.405
|
26.263
|
26.263
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
trình CH5-01
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Gio Linh
|
Mật
|
08-12
|
1765/QĐ-UBND
17/9/2008 2634/QĐ-UBND 20/12/2013
|
37.142
|
37.142
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
Đường
cơ động ven biển Hải An - Hải Khê
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Hải Lăng
|
12,18 km
|
11-15
|
949/QĐ-UBND
02/06/2010
|
128.496
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Đối ứng
QĐ 60
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cột
cờ Tổ quốc trên đảo
Cồn Cỏ
|
UBND huyện đào Cồn Cỏ
|
Cồn Cỏ
|
300 m2
|
17-18
|
256/QĐ-UBND
ngày 02/2/2016
|
3.568
|
1.898
|
1.898
|
1.898
|
|
|
-
|
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu
Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ
|
Sở
NN-PTNT
|
Cồn Cỏ
|
500 m
|
2016
|
1990/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
Công trình
cấp bách
|
-
|
Thao
trường bắn tổng
hợp huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
1000 m2
|
17-19
|
2118/QĐ-UBND
31/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
KH 2016 bố trí
100 triệu CBĐT
|
-
|
Hệ thống
công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Đông Hà
|
MẬT
|
MẬT
|
MẬT
|
6.365
|
6.365
|
6.365
|
6.365
|
|
|
Biểu số 05
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Kế hoạch 2018-2020
|
|
TỔNG CỘNG
|
348.134
|
27.326
|
83.278
|
237.530
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
66.570
|
4.535
|
16.104
|
45.931
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
28.720
|
1.909
|
6.960
|
19.851
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
33.799
|
2.880
|
8.026
|
22.893
|
|
4
|
Huyện Triệu
Phong
|
32.666
|
2.920
|
7.722
|
22.024
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
31.947
|
2.985
|
7.518
|
21.444
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
35.738
|
3 318
|
8.416
|
24.004
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
18.032
|
1.724
|
4.233
|
12.075
|
|
8
|
Huyện Đakrông
|
46.626
|
2.987
|
11.328
|
32.311
|
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
47.513
|
4.068
|
11.278
|
32.167
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
6.523
|
0
|
1.693
|
4.830
|
|
Biểu số 06
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.971.847
|
1.645.834
|
1.731.917
|
1.616.917
|
6.942
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
1.971.847
|
1.645.834
|
895.157
|
780.157
|
6.942
|
|
I
|
THU TẠI ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
|
1.971.847
|
1.645.834
|
804.357
|
689.357
|
6.942
|
|
1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
124.500
|
124.500
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
1.130.109
|
1.050.836
|
527.020
|
412.020
|
0
|
|
2.1
|
Bố
trí lại
theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và VB số 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 của VBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Trung tâm
PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
5,178 Km
|
2011-2021
|
1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016 2831/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 3389/QĐ-UBND 8/12/2017
|
189.324
|
1 10.051
|
94.000
|
94.000
|
|
|
2.2
|
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn
thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn II
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
2,3ha
|
2011-2015
|
547/QĐ-UBND
ngày 30/3/2011;
432/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
16.521
|
16.521
|
3.250
|
3.250
|
|
|
-
|
Hạ
tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
0,788 ha
|
2015- 2015
|
213/QĐ-SKH-CT ngày 27/10/2014
|
2.137
|
2.137
|
530
|
530
|
|
|
-
|
Khu
đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
4,3ha
|
2015-2017
|
2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
44.880
|
44.880
|
35.000
|
35.000
|
|
|
-
|
Khu
đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
78ha
|
2011- 2017
|
1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011
|
334.014
|
334.014
|
138.140
|
138.140
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
30ha
|
2016-2020
|
2372/QĐ-UBND
ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
196.000
|
196.000
|
218.000
|
103.000
|
|
|
-
|
Khu
đô thị phía Đông đường Thành Cổ
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
5,43ha
|
2017-2019
|
2784/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
45.108
|
45.108
|
27.000
|
27.000
|
|
|
-
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc
sông Hiếu giai đoạn 2
|
Truna tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
100ha
|
2016-2017
|
2791/QĐ-UBND
ngày 02/11/2016
|
2.125
|
2.125
|
2.100
|
2.100
|
|
|
-
|
Khu
đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
20ha
|
2019-2022
|
2067/UBND-NN
ngày 05/7/2013
|
100.000
|
100.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
Khu
đô thị Nam sông Hiếu
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
20ha
|
2020-2025
|
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017
|
90.000
|
90.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Khu
đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
15ha
|
2020-2025
|
263/TB-UBND ngày 25/12/2015
|
110.000
|
110.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2.3
|
Công trình phát triển KTXH của tỉnh
|
|
|
|
|
|
841.738
|
594.998
|
152.837
|
152.837
|
6.942
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi)
|
Trung tâm
PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
0,559Km
|
2008-2017
|
2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
|
11.088
|
11.088
|
6.800
|
6.800
|
|
|
-
|
Trụ
sở HĐND tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
6.313m2
|
2010-2014
|
408/QĐ-UBND ngày 15/3/2010;
961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012
|
73.210
|
73.210
|
274
|
274
|
|
|
-
|
Nhà
thi đấu đa năng tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
2.000 chỗ ngồi
|
2009-2014
|
2309/QĐ-UBND 05/12/2008
|
78.208
|
78.208
|
1.352
|
1.352
|
1.352
|
|
-
|
Nghĩa
trang nhân dân thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
8,95 ha
|
2012-2014
|
919/QĐ-UBND 28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
546
|
546
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn, TP Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
2651m
|
2014-2016
|
1987/QĐ-UBND 29/10/2013
|
9.420
|
7.000
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Đường
nối từ đường Hàm Nghi qua trường tiểu học
Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2)
|
UBND TP Đông
Hà
|
Đông Hà
|
223m
|
2014-2016
|
2002/QĐ-UBND 30/10/2013
|
6.291
|
4.000
|
2.300
|
2.300
|
|
|
-
|
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, TP Đông Hà thuộc dự án hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang EWEC
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
5667m2
|
2015-2016
|
1407/QĐ-UBND 02/7/2015
|
6.231
|
4.525
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đường
Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà
|
UBND TP Đông
Hà
|
Đông Hà
|
3,6km
|
2015-2017
|
2309/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
5.610
|
5.610
|
|
|
-
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đông Hà
|
345m
|
2015-2016
|
2004/QĐ-UBND 28/9/2011
|
14.996
|
14.996
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Cầu
Vĩnh Phước
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Đông Hà
|
100m
|
2010-2013
|
731/QĐ-UBND 24/4/2008
|
45.530
|
45.530
|
5.590
|
5.590
|
5.590
|
|
-
|
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2
|
Trung tâm kiểm định xe cơ giới
|
Đông Hà
|
1012m2
|
2013-2018
|
2040/QĐ-UBND 30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
5.600
|
5.600
|
|
|
-
|
Quảng Trường và nhà văn hóa trung tâm tỉnh (phần điều chỉnh mở
|
Sở VH- TT&DL
|
Đông Hà
|
10456m2
|
2009-2017
|
1217a/QĐ-UBND 20/11/2009
|
210.000
|
21.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
-
|
Cải tạo sửa chữa ký túc xá Trường CĐSP Quảng
Trị
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
Đông Hà
|
|
2016-2017
|
2322/QĐ-UBND 28/10/2014
|
3.304
|
3.304
|
1.300
|
1.300
|
|
|
-
|
Nhà
học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Sở Giáo
dục và đào tạo
|
Đông Hà
|
3753m2
|
2013-2014
|
2630/QĐ-UBND 26/12/2012
|
24.445
|
14.954
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Nhà khám đa khoa Trường trung học
y tế Quảng Trị - giai đoạn 2
|
Trường Cao đẳng y tế
|
Đông Hà
|
655m2
|
2014-2016
|
2353/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.717
|
2.000
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Cải tạo nâng tầng nhà
hành chính của trụ sở UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
16-17
|
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
vào Trụ sở Đảng
ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
0,223 Km
|
2015-2016
|
1842/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
2.525
|
2.525
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
1.04Km
|
2015-2016
|
2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
5.652
|
5.652
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
Công viên thành phố Đông Hà
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
12,38 ha
|
2016-2018
|
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
144.179
|
144.179
|
78.664
|
78.664
|
|
|
-
|
Vỉa hè đường vào trụ sở Đảng Ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
0,223Km
|
2017-2018
|
2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
3217/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
812
|
812
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông
Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
18.427
|
11.060
|
3.000
|
3.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Xây
dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
110.486
|
110.486
|
20.000
|
20.000
|
|
|
II
|
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
36.800
|
36.800
|
0
|
Phân bố theo tiến độ thu
|
1
|
Đo
vẽ địa
chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
7.360
|
7.360
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
2.1
|
Các công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu
giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
|
2018-2020
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
2.2
|
Công trình phát triển KTXH của tỉnh
|
|
|
|
|
|
168.187
|
160.984
|
24.440
|
24.440
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
viên thành phố Đông Hà
|
Trung tâm
PTQĐ tỉnh
|
Đông Hà
|
12,38ha
|
2016-2018
|
2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
144.179
|
144.179
|
15.245
|
15.245
|
|
|
-
|
Đường
Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
3,6km
|
2015-2017
|
2309/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
9.195
|
9.195
|
|
|
III
|
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
Phân bổ theo tiến độ thu
|
1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800
|
10.800
|
0
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
20.700
|
20.700
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo -
Tân Thành (GĐ1 )
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Hướng Hóa
|
|
2013-2015
|
2812/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
59.412
|
5.941
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
CSHT
Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ2)
|
BQL khu
kinh tế tỉnh
|
Hướng Hóa
|
|
|
628/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
51.660
|
14.360
|
48.300
|
7.000
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu
tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây NM Super
Horse
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Hướng Hóa
|
9,08ha
|
2016-2020
|
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
60.000
|
60.000
|
7.100
|
7.100
|
|
|
2.2
|
Công trình phát triển KTXH của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ
thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tân Thành
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
39.511
|
9.429
|
2.600
|
2.600
|
|
|
-
|
Điện
chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán
Ngang
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Gio Linh
|
1,7km
|
14-16
|
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014
|
5.818
|
5.818
|
1.900
|
1.900
|
|
|
-
|
Cổng chính KCN Quán Ngang
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Gio Linh
|
|
14-16
|
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
5.599
|
5.599
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Tuyến
đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
|
1960m
|
2012-2013
|
|
35.043
|
5.009
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Rà
phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Vĩnh Linh
|
140,84 ha
|
2014-2015
|
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
9.200
|
9.200
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ
sở hạ tầng Khu A - Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ
Xá (giai đoạn 1)
|
BQL khu kinh tế tỉnh
|
Vĩnh Linh
|
|
2017-2020
|
2539/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
68.717
|
68.717
|
6.500
|
6.200
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
836.760
|
836.760
|
0
|
|
1
|
Thành
phố Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
332.700
|
332.700
|
|
|
2
|
TX.
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
83.000
|
83.000
|
|
|
3
|
Huyện
Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
112.089
|
112.089
|
|
|
4
|
Huyện
Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
65.730
|
65.730
|
|
|
5
|
Huyện
Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
46.070
|
46.070
|
|
|
6
|
Huyện
Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
37.402
|
37.402
|
|
|
7
|
Huyện
Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
90.035
|
90.035
|
|
|
8
|
Huyện
Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
54.856
|
54.856
|
|
|
9
|
Huyện
Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
14.878
|
14.878
|
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định
số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu
tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được phê duyệt
|
Dự kiến kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
640.963
|
513.900
|
390.749
|
167.379
|
0
|
|
I
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
440.649
|
375.525
|
180.903
|
66.987
|
0
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
156.456
|
147.090
|
84.482
|
16.267
|
0
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
37.233
|
29.967
|
3.848
|
3.848
|
0
|
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
THPT Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
|
|
1277/QĐ-UBND
ngày 17/7/2013
|
5.833
|
5.833
|
625
|
625
|
|
|
|
Nhà
học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Vĩnh Linh
|
|
|
1914/QĐ-UBND ngày 7/10/10
|
13.729
|
13.729
|
300
|
300
|
|
|
|
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
Hướng Hóa
|
|
|
233/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
700
|
700
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Nhà
nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa
|
Sở GD-ĐT
|
Hướng Hóa
|
1700,1 m2
|
2014-2015
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
2.021
|
2.021
|
|
|
-
|
Trường
PTDT bán trú THCS Ba Nang
|
UBND huyện Đakrông
|
Đakrông
|
06 phòng học
|
2014-2015
|
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
4.306
|
3.100
|
502
|
502
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
119.123
|
117.123
|
119.123
|
12.419
|
0
|
|
|
Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải
Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
Sở GD-ĐT
|
Hải Lăng
|
780m2
|
2017-2019
|
2758/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
500
|
|
+NSTT
|
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải
tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
Tx Q.Trị
|
Cải tạo
|
2017
|
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
500
|
|
+NSTT
|
-
|
Trường
THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa, Hạng mục; Tường rào, Kè chắn đất
|
Trường THPT Hướng Phùng
|
Hướng Phùng
|
Tường rào 145m Kè 80m
|
2017
|
2779/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
843
|
843
|
843
|
400
|
|
+NSTT
|
-
|
Trường
THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh
|
Sở GD-ĐT
|
Gio Linh
|
15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND
30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
45.500
|
219
|
|
+NSTT
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Đông Hà
|
1.849,8 m2
|
16-18
|
642/QĐ-UBND 31/3/2016
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
3.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
1.400
|
0
|
+NSTL
|
-
|
Trường
THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành
|
Trường THPT Đông Hà
|
Đông Hà
|
3.108m2
|
2017-2019
|
2757/QĐ-UBND 30/10/2016
|
19.971
|
19.971
|
19.971
|
3.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Trường
THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà
học thực hành và sân bê tông
|
Sở GD-ĐT
|
Hướng Hóa
|
1.080m2
|
2017-2019
|
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.580
|
8.580
|
8.580
|
1.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Trường
THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
|
Sở GD-ĐT
|
Cam Lộ
|
805m2
|
2017-2019
|
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.330
|
8.330
|
8.330
|
1.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
thành phố Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
1.000
|
|
+NSTT
|
-
|
Cải tạo Nhà
học 4 tầng (Nhà F),
Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Trường CĐSP Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Cải tạo,
sửa chữa,
|
2017
|
1667/QĐ-UBND 18/7/2016
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
400
|
0
|
+NSTT
|
2
|
Phân cấp về cho Huyện
|
|
|
|
|
|
284.193
|
228.435
|
284.193
|
50.720
|
|
|
2.1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
23.961
|
16.850
|
23.961
|
5.100
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
23.961
|
16.850
|
23.961
|
5.100
|
0
|
|
-
|
Trường
Mầm non Bình Minh, Khe Sanh
|
UBND H. Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
|
|
|
450
|
450
|
450
|
450
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học Tân Liên
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
8 phòng học
|
14-15
|
3674/QĐ-UBND
30/10/13
|
3.451
|
2.000
|
3.451
|
600
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
THCS Tân Lập
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
298m2
|
15-16
|
5208/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
750
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Tân Lập
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
Cải tạo
|
17-19
|
3602/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
1.500
|
1.200
|
1.500
|
600
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
16 phòng bán trú
|
17-19
|
2775/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
7.560
|
6.000
|
7.560
|
1.000
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng
|
UBND H. Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
512m2
|
17-19
|
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
|
UBND H. Hướng
Hóa
|
|
|
|
|
4.000
|
1.200
|
4.000
|
1.200
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
18.500
|
14.800
|
18.500
|
2.700
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
18.500
|
14.800
|
18.500
|
2.700
|
0
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục; Nhà
04 phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
4 phòng học, 445 m2
|
17-19
|
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Đakrông
|
3.000
|
2.400
|
3.000
|
600
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
PTDT bán trú Tà Long
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
834m2
|
18-20
|
2749a/QĐ-UBND
28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
7.000
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
8 phòng học, 681m2
|
17-19
|
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
1.100
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
4 phòng học, 411m2
|
17-19
|
2105/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.500
|
2.800
|
3.500
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
28.940
|
24.797
|
28.940
|
3.500
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
28.940
|
24.797
|
28.940
|
3.500
|
0
|
|
-
|
Trường
THCS Chế Lan Viên
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
2721/QĐ-UBND ngày 31/10/12
|
2.343
|
2.000
|
2.343
|
200
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Phượng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
04 phòng học
|
2013-2014
|
2781/QĐ-UBND
30/10/2012
|
4.987
|
4.987
|
4.987
|
300
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Vành Khuyên
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
03 phòng
|
2013-2015
|
1878/QĐ-UBND 06/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
2.610
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
804m2
|
17-19
|
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
744m2
|
17-19
|
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.000
|
3.200
|
4.000
|
600
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
787m2
|
17-19
|
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
900
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
804m2
|
17-19
|
3984/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
35.100
|
29.383
|
35.100
|
9.100
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
35.100
|
29.383
|
35.100
|
9.100
|
0
|
|
-
|
Trường
Mầm non Hải Phú
|
Phòng Giáo dục huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
8 phòng
|
2012-2014
|
3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
700
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Nhà
học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Lăng
|
6 phòng học
|
2011-2013
|
2033/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011
|
4.749
|
4.749
|
4.749
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Nhà
học bộ môn trường THCS Hải Phú
|
Phòng Giáo dục huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
715,2m2
|
15-17
|
2439/QĐ-UBND
31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
4.934
|
2.500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
8 phòng học, 974m2
|
17-19
|
2678/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
6.600
|
5.200
|
6.600
|
1.400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Lăng
|
695m2
|
17-19
|
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.942
|
4.000
|
4.942
|
1.050
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn
|
UBND H. Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
6 phòng học
|
17-19
|
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.875
|
4.000
|
4.875
|
1.050
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Cảng, Hải Chánh
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Lăng
|
|
|
|
4.500
|
2.000
|
4.500
|
2.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
23.305
|
20.505
|
23.305
|
5.173
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
23.305
|
20.505
|
23.305
|
5.173
|
0
|
|
-
|
Trường
THCS Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
UBND H. Triệu
Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Trường
THCS Triệu Thuận
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
6 phòng học
|
12-13
|
1442a/QĐ-UBND 22/10/12
|
4.990
|
4.990
|
4.990
|
1.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Triệu Phước
|
UBND H. Triệu
Phong
|
Triệu Phong
|
9 phòng học
|
11-13
|
909/QĐ-UBND 14/6/11
|
3.115
|
3.115
|
3.115
|
273
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
764m2
|
17-19
|
1118/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
1.050
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
654 m2
|
17-19
|
Triệu Phong 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện Triệu Phong
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
950
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non xã Triệu Trạch
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
759,4m2
|
17-19
|
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu
Phong
|
4.000
|
3.200
|
4.000
|
700
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
2.6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
49.814
|
41.214
|
49.814
|
5.114
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
49.814
|
41.214
|
49.814
|
5.114
|
0
|
|
|
Trường
Mầm non Gio An
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
212/QĐ-UBND ngày 25/1/11
|
214
|
214
|
214
|
214
|
|
|
|
Trường
tiểu học TT Cửa Việt
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
8 phòng
|
14-15
|
1964/QĐ-UBND 28/10/2013
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
900
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
12 phòng học, 1.070m2
|
17-19
|
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
7.000
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
6 phòng học, 832m2
|
17-19
|
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
4.800
|
6.000
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
+
|
Trường
Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
731m2
|
17-19
|
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
+
|
Trường
THCS Trung Hải
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
1.10,7m2
|
16-18
|
1462/QĐ-UBND 28/6/2016
|
8.900
|
7.500
|
8.900
|
1.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 2 phòng học
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
12 phòng học, 1.070m2
|
17-19
|
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
7.000
|
1.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6
phòng học
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
6 phòng học, 832m2
|
17-19
|
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
4.800
|
6.000
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Linh
Hải, Hạng mục:
Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
731m2
|
17-19
|
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/20 6 của UBND huyện Gio Linh
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.7
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
36.800
|
31.100
|
36.800
|
6.200
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
36.800
|
31.100
|
36.800
|
6.200
|
0
|
|
-
|
Trường
Mầm non Vĩnh Long
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
1785/QĐ-UBND 21/5/13
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
400
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Giang
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
2140/QĐ-UBND 18/6/13
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
300
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Vĩnh Thành
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
4 phòng học
|
2013-2015
|
2419/QĐ-UBND 15/7/13
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
300
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
10 phòng học, 1,008m2
|
17-19
|
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học, 614m2
|
17-19
|
3271/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.700
|
3.000
|
3.700
|
950
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
UBND H, Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học, 760m2
|
17-19
|
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
Vĩnh Linh
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
700
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng
học
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
10 phòng học, 1.008m2
|
17-19
|
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
2.050
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng
6 phòng học
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
6 phòng học, 760m2
|
17-19
|
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
1.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
2.8
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
|
32.346
|
21.946
|
32.346
|
5.500
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
32.346
|
21.946
|
32.346
|
5.500
|
0
|
|
-
|
Nhà
đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
580m2
|
2015-2017
|
1851/QĐ-UBND 17/9/2014
|
3.846
|
3.846
|
3.846
|
800
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Sông Hiếu, Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học và sân chức năng
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
6 phòng học, 600m2
|
17-19
|
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
5.500
|
4.000
|
5.500
|
700
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
10 phòng học, 1.045 m2
|
17-19
|
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.000
|
5.600
|
8.000
|
700
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Trần Hưng Dạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và
sân chức năng
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
15 phòng học, 1.950m2
|
17-19
|
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
14.500
|
8.000
|
14.500
|
2.800
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Nguyễn Trãi
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
2.9
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
35.427
|
27.840
|
35.427
|
8.333
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
35.427
|
27.840
|
35.427
|
8.333
|
0
|
|
-
|
Nhà
hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
234m2
|
2014-2015
|
719/QĐ-UBND
ngày 30/10/14
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
800
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Lê Quý Đôn
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
467m2
|
2012-2013
|
1059/QĐ-UBND
28/12/12
|
3.232
|
3.232
|
3.232
|
600
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
THCS Mạc Đỉnh Chi
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
sân, vườn
|
2014-2016
|
753/QĐ-UBND
21/10/13
|
1.308
|
1.308
|
1.308
|
200
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hương Sen
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
|
|
214/QĐ-UBND ngày 09/4/12
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
-
|
Trường
Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
542,3m2
|
17-19
|
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
3.433
|
2.400
|
3.433
|
800
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
360 m2
|
17-19
|
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
2.433
|
1.700
|
2.433
|
800
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng
nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
300,8m2
|
17-19
|
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
TXQT
|
2.195
|
1.550
|
2.195
|
800
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
8 phòng học, 731,6m2
|
17-19
|
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
4.508
|
4.000
|
4.508
|
300
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Nhà
hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
971m2, 6
phòng
|
16-18
|
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
6.660
|
5.000
|
6.660
|
483
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
8 phòng học, 731,6m2
|
17-19
|
1347/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
4.508
|
4.000
|
4.508
|
1.000
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Mầm non Hoa Mai
|
UBND TX Quảng Trị
|
TXQT
|
|
|
|
4.000
|
1.500
|
4.000
|
1.500
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trường
Tiểu học Lê Quý Đôn
|
UBND TX Quảng
Trị
|
TXQT
|
|
|
|
850
|
850
|
850
|
850
|
|
|
B
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
132.987
|
85.676
|
141.318
|
73.394
|
0
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015 sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
86.087
|
38.776
|
93.218
|
28.044
|
0
|
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
-
|
Trung
tâm Y tế dự phòng huyện Gio Linh
|
BQL DA hỗ trợ y tế Bắc Trung Bộ
|
Gio Linh
|
|
|
1073/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
|
12.130
|
8.130
|
12.130
|
390
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trạm
y tế xã Trung Sơn, Gio Linh
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
1967/QĐ-UBND
|
2.639
|
1.800
|
2.639
|
400
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Trạm
y tế xã Cam Thanh, Cam Lộ
|
UBND H. Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
1565/QĐ-UBND
|
2.999
|
2.200
|
2.999
|
1.053
|
|
+NSTT, NS
huyện
|
-
|
Trạm
y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
1477/QĐ-UBND
|
3.200
|
1.800
|
3.200
|
1.100
|
|
+NSTT, NS huyện
|
-
|
Đơn
nguyên chống nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện
Cam Lộ
|
Bệnh viện ĐK Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
-
|
Sửa
chữa, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng
|
Bệnh viện ĐK Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
+NSTT
|
-
|
Cơ
sở cấp phát thuốc Methadone, Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị
|
Trung tâm Y tế TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
|
|
348/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
|
1.054
|
500
|
1.054
|
400
|
|
+ NSTT
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán bộ
|
Phòng quản
lý SK cán bộ
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
|
67/QĐ-UBND ngày 18/1/2013, 816/QĐ- UBND
ngày 28/4/2014
|
6.395
|
6.395
|
6.395
|
950
|
|
+ NSTT
|
-
|
Hỗ
trợ mua máy siêu âm cho Trạm Y tế xã Vĩnh Ô, huyện
Vĩnh Linh
|
Sở Y tế
|
Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
-
|
Bệnh
viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa
Tùng
|
Bệnh viện ĐD và PHCN Cửa Tùng
|
Vĩnh Linh
|
2.723m2
|
14-16
|
1747/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
39.670
|
7.170
|
39.670
|
800
|
|
+ NSTT
|
-
|
Phòng
khám đa khoa Khu vực Tà Rụt
|
Sở Y tế
|
Đakrông
|
1.566m2
|
15-16
|
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14
|
18.000
|
10.781
|
10.781
|
8.600
|
|
+ NSTT
|
2
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
46.900
|
46.900
|
48.100
|
45.350
|
0
|
|
-
|
Phòng
khám Đa khoa khu vực Bồ Bàn
|
Sở Y tế
|
Triệu Phong
|
2,230m2
|
17-19
|
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
25.600
|
25.600
|
25.600
|
23.600
|
|
+ NSTT
|
-
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Triệu Hải, Hạng mục: Khối hành chính sự
nghiệp
|
Bệnh viện ĐK Khu vực Triệu Hải
|
TXQT
|
1.246m2
|
17-19
|
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
9.600
|
9.300
|
|
+ NSTT
|
-
|
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm truyền thông giáo
dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị
|
Trung tâm
truyền thông GDSK Quảng Trị
|
Đông Hà
|
597m2
|
17-18
|
2780/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Trung
tâm giám định Y khoa tỉnh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
17-18
|
2781/QĐ-UBND
30/12/2016
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Hệ
thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.900
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng
|
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị
|
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị
|
TXQT
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Phòng
Khám quân dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang
|
Trung tâm Y tế huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
|
850
|
850
|
850
|
500
|
|
|
-
|
Sửa
chữa, nâng cấp Khu vực khám chữa bệnh Trung tâm y tế
huyện Gio Linh
|
Trung tâm Y tế huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Sửa
chữa phòng khám đa khoa khu vực Lìa, Hướng Hóa
|
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
|
|
|
650
|
650
|
650
|
650
|
|
|
-
|
Khoa
y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vực Triệu
Hải
|
Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
CBĐT
|
-
|
Trung
tâm y tế huyện Cam Lộ
|
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
CBĐT
|
C
|
PHÚC LỢI XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
35.763
|
30.399
|
36.563
|
9.400
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
35.763
|
30.399
|
36.563
|
9.400
|
0
|
|
-
|
Nâng
cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
Đông Hà
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
14-15
|
2155/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
1.825
|
1.825
|
1.825
|
900
|
|
|
-
|
Sửa chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B sân vận động Đông Hà
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu
|
Đông Hà
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
14-15
|
1954/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
1.400
|
|
+ NSTT
|
-
|
Xây
dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường
Kiệt, thành phố Đông Hà
|
UBND TP. Đông
Hà
|
Đông Hà
|
|
15-16
|
2347/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
5.755
|
2.000
|
5.755
|
1.000
|
|
+ NSTT
|
-
|
Thiết
bị Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh
|
Nhà Thiếu
nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
14-16
|
333a/QĐ-SKH-VX ngày 30/10/2014
|
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Hàng
rào Nhà thiếu nhi tỉnh
|
Nhà Thiếu nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
2016
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Nhà
thi đấu và luyện tập thể thao huyện Vĩnh Linh
|
UBND H. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
680 chỗ ngồi
|
09-11
|
415/QĐ-UBND ngày 16/3/2009, 1177/QĐ-UBND
ngày 13/6/2014
|
17.057
|
17.057
|
17.057
|
700
|
|
+ NSTT
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh
|
Bảo tàng
tỉnh
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
|
2406/QĐ-UBND 01/9/2017
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
|
|
-
|
Vườn
hoa, cây xanh trước Trụ sở Tỉnh ủy
|
UBND TP. Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
17-19
|
137/QĐ-UBND
20/01/2017
|
3.609
|
2.000
|
3.609
|
1.300
|
|
+ NSTT
|
D
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
31.564
|
22.300
|
31.964
|
17.598
|
0
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
31.564
|
22.300
|
31.964
|
17.598
|
0
|
|
-
|
Hỗ
trợ xây dựng các nhà văn hóa cộng đồng nông thôn mới huyện
Triệu Phong (Triệu Sơn và Triệu
Long)
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Trạm
Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
317m2
|
14-15
|
1967/QĐ-UBND ngày 08/7/2011;
|
3.014
|
2.000
|
3.014
|
398
|
|
|
-
|
Trạm
Y tế xã Triệu
Thuận, Triệu Phong
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
354m2
|
17-19
|
1117/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
-
|
Trạm
Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa
|
UBND H. Hướng
Hóa
|
Hướng Hóa
|
400m2
|
17-19
|
3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
4.500
|
3.500
|
4.500
|
3.500
|
|
|
-
|
Sân
vận động Trung tâm xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
|
UBND xã Trung Sơn
|
Gio Linh
|
|
|
|
1.100
|
900
|
1.100
|
900
|
|
|
-
|
Trạm
Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong
|
UBND H. Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
3.000
|
900
|
3.000
|
900
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ thiết chế văn hóa
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
|
1.000
|
900
|
1.000
|
900
|
|
|
-
|
Chợ
Hải Xuân, huyện Hải Lăng
|
UBND H. Hải
Lăng
|
Hải Lăng
|
|
|
|
2.850
|
2.000
|
2.850
|
1.000
|
|
|
-
|
Thiết
chế văn hóa xã Hải
Dương, Hải Lăng
|
UBND xã Hải Dương
|
Hải Lăng
|
|
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Chợ
Hải Thái, huyện Gio Linh
|
UBND H. Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Hệ
thống loa truyền thanh xã Trung Hải, huyện
Gio Linh
|
UBND xã Trung Hải
|
Gio Linh
|
|
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học
|
UBND H. Vĩnh
Linh
|
Vĩnh Linh
|
8 phòng học
|
18-20
|
1527/QĐ-UBND 07/6/2017
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Trường
Tiểu học xã Hải Phúc, huyện Đakrông
|
UBND H. Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
5.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2017 về giao chi tiết đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3577/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giao chi tiết đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|