Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3577/QĐ-UBND 2017 giao chi tiết đầu tư công trung hạn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 3577/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 22/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3577/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1902/SKH-TH ngày 21/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương như các biểu đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. UBND các huyện, thành phố, thị xã báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) chi tiết kế hoạch phân bổ nguồn vốn được phân cấp quản lý trước ngày 15/01/2018.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tnh, Thtrưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước KV2;
- TV Tỉnh
y (b/c);
- TT HĐND t
nh;
- CT. các PCT UBND t
nh;
- Các PVP UBND tnh, CV;
- Lưu: VT, CN(P-03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch 2016- 2020 Trung ương giao

Kế hoạch 2016- 2020 địa phương giao

So sánh ĐP giao/ TW giao (%)

Trong đó

Ghi chú

Kế hoạch 2016 đã giao

Kế hoạch 2017 đã giao

Kế hoạch 2018-2020

 

TỔNG CỘNG

3.023.306

3.968.856

131

741.596

802.200

2.425.061

 

1

Vốn đu tư trong cân đi theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ca Thtướng Chính ph

1.986.306

1.986.306

100

360.100

350.400

1.275.806

 

2

Đầu tư tnguồn thu sử dụng đất

937.000

1.796.574

192

344.117

418.800

1.033.657

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Trong đó:

100.000

185.977

186

37.379

33.000

115.598

 

A

DỰ PHÒNG (10%)

302.331

396.886

131

0

0

396.886

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ca Thtướng Chính ph

198.631

198.631

100

 

 

198.631

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

93.700

179.657

192

 

 

179.657

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

10.000

18.598

186

 

 

18.598

 

B

PHÂN B CHI TIT (90%)

2.720.975

3.571.971

131

741.596

802.200

2.028.175

 

I

Vn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định ti Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ

1.787.675

1.787.675

100

360.100

350.400

1.077.175

 

1

Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)

 

 

446.400

 

84.000

92.400

270.000

GĐ 2018-2020 bằng tỷ lệ bình quân ca GĐ 2016-2017 (25%) Chi tiết như biểu số 2

2

Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN)

Trong đó:

 

470.938

 

207.785

49.804

213.349

 

-

Chi trvốn vay kiên cố hóa KM và GTNT thc hin vay hàng năm

 

32.000

 

32.000

 

 

Từ KH 2017 không cân đối trnợ từ nguồn vốn ĐTPT

-

Chi trvốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP ca Chính phủ

 

30.000

 

30.000

 

 

Từ KH 2017 không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT

-

Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN

 

100.720

 

100.720

 

 

- Dư nợ đến 31/12/2015: 100,72 tỷ đồng và xlý dứt điểm trong KH 2016

-

Thực hiện các chương trình mc tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP

 

20.721

 

19.221

 

1.500

- KH 2016 bố trí hoàn thành các dự án thực hiện trong GĐ 11-15

- KH 17-20 lồng ghép bố trí vào nguồn vốn phân cấp

- KH 18-20 bố trí 1,5 tỷ đồng hỗ trợ đt , đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo

-

Đi ứng các dự án ODA thuộc trách nhiệm ngân sách địa phương

 

277.572

 

21.919

49.804

205.849

Chi tiết như biểu số 03

-

Ưu đãi đầu tư

 

8.000

 

2.000

 

6.000

Dự kiến 18-20: 2 tđồng/năm

-

Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW, XSKT, Chương trình MTQG

 

1.925

 

1.925

 

 

Năm 2016 chi bố trí để thực hiện đối ứng theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP

3

Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung ca tnh)

 

 

870.337

 

68.315

208.196

593.826

Phân cấp theo tỷ lệ quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 ca HĐND tnh

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Tnh qun lý (60%)

 

522.203

 

40.989

124.918

356.296

Chi tiết như biểu số 04

-

Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý (40%)

 

348.134

 

27.326

83.278

237.530

Chi tiết như biểu s 05

II

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (*)

843.300

1.616.917

192

344.117

418.800

854.000

HĐND tnh giao năm 2016: 300 t, năm 2017: 375 t

Chi tiết như biểu số 06

1

Cấp tnh quản lý

 

780.157

 

134.357

151.800

494.000

HĐND tnh giao năm 2016: 205 t, năm 2017: 225 t

-

Thu tại Thành phố Đông Hà

 

689.357

 

134.357

135.000

420.000

HĐND tnh giao năm 2016: 135 tỷ, năm 2017; 135 t

-

Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo

 

54.000

 

0

0

54.000

HĐND tnh giao năm 2016: 40 tỷ, năm 2017: 30 t

-

Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp

 

36.800

 

0

16.800

20.000

HĐND tnh giao năm 2016: 30 tỷ, năm 2017: 60 t

2

Cấp huyện qun lý

 

836.760

 

209.760

267.000

360.000

HĐND tnh giao năm 2016: 95 t, năm 2017: 150 tỷ

III

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (*)

90.000

167.379

186

37.379

33.000

97.000

HĐND tỉnh giao năm 2016: 30 t, năm 2017: 33 tỷ

Chi tiết như biểu sổ 07

(*) Nguồn thu sử dụng đất và nguồn thu xsố kiến thiết kế hoạch vốn năm 2016 và năm 2017 là số thực tế tnh thu được

 

Biểu số 2

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đng

STT

Danh mục dự án

Chđầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư được phê duyệt

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s(tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tng số

Trong đó:
NSĐP

Tổng số

Trong đó

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

948.287

626.023

801.724

446.400

19.099

 

A

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

861.895

541.385

725.332

389.200

19.099

 

I

CP TNH

 

 

 

 

 

482.152

258 232

415.652

193.992

13.450

 

1

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

96.913

36.557

31.627

22.652

10.230

 

-

Các công trình dã được UBND tnh phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

4.657

4.657

0

 

-

Mrộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Sở GD-ĐT

Đông Hà

 

2013-2014

 

3.282

3.282

252

252

252

 

-

Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông

S GD-ĐT

Đakrông

3527,9m2

2013-2014

2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

14.783

3.482

2.221

2.221

2.221

 

-

Nhà nội trú trưng PTDTNT Hướng Hóa

S GĐ-ĐT

HH

1700,1 m2

2014-2015

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

3.482

3.482

2.578

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

Sở GĐ-DT

Vĩnh Linh

2190

2013- 2015

1914/QĐ-UBND 07/10/10

13.729

6.949

3.000

3.000

2.257

 

-

Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm

Trường CĐSP Qung Trị

Đông hà

800 ch

2009-2014

2542/QĐ-UBND 25/12/2008

1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013

22.079

432

432

432

432

 

-

Trường THPT Lâm Sơn Thúy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bn)

S GD-ĐT

Vĩnh Linh

3703m2

2011-2012

2518/QĐ-UBND 12/12/13

3.942

3.942

1.607

1.607

1.607

 

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Trường THPT Hướng Phùng

Hướng Hóa

hàng rào, kè

15-16

233/QĐ-SKH-VX 30/10/2014

650

650

150

150

0

 

-

Cải tạo, sa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Qung Trị

Trường CĐSP Qung Trị

Đóng Hà

Ci tạo, sửa chữa

16-17

2322/QĐ-UBND 28/10/14

3.304

3.304

1.000

1.000

0

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Hưng Hóa thuộc Chương trình phát trin giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-DT

Hướng Hóa

1.744 m2

2014-2015

1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.278

2.303

11.058

2.083

883

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát trin giáo dục trung học phổ thông

S GD-ĐT

 

971 m2

2014-2015

1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

5.384

1.278

838

838

0

Đi ứng ODA + XSKT

-

Phòng khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế

Trường Cao đng Y tế

Đông Hà

655 m2

14-16

2353/QĐ-UBND 29/10/2014

5.717

4.330

2.930

2.930

0

 

2

Các dự án khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

385.239

221.675

384.026

171.340

3.220

 

-

Trường THPT Ca Việt, huyện Gio Linh

S GD-ĐT

Gio Linh

15 phòng

16-18

2376a/QĐ-UBND 30/10/2015

45.500

45.500

45.500

27.782

0

+ XSKT, SDD

-

Ging đường đa năng Trường Cao đng y tế

Trường Cao đẳng Y tế

Đông Hà

1.849,8 m2

16-18

642/QĐ-UBND 31/3/2016

16.000

16.000

16.000

16.000

0

+ XSKT

-

Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Dun

Trường Chính trị Lê Duẩn

Đông Hà

Cải tạo

16-17

193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016

3.272

3.272

3.272

3.272

0

 

-

Trung tâm bồi dưng chính trị huyện Hi Lăng

UBND huyện Hi Lăng

Hải Lăng

544m2

14-16

2318/QĐ-UBND 28/10/2014

 

9.486

6.000

9.486

6.000

0

 

-

y dựng hàng rào, sân bê tông, kè chn đất và hệ thống thoát nước

S GD-ĐT

Đakrông

 

16-18

270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014

1.788

1.788

1.788

1.270

260

+XSKT

-

Trường PTDTNT Đakrông Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tnh Quảng Trị

Sở GD-DT

Toàn tnh

40 trường

2011-2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012

100.431

500

100.431

500

0

Đối ứng ODA

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát trin giáo dục trung học ph thông

Sở GD-DT

Đông Hà

3.753 m2

2013-2014

2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012

24.445

4.000

24.445

4.000

2.960

Đi ứng ODA

-

Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông

Sở GD-ĐT

Vĩnh Linh

1.633,3m2

14-15

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

11.379

2.670

11.379

2.470

0

+XSKT

-

Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Qung Trị

Trường Cao đẳng Y tế

Đông Hà

630m2

13-14

551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013

5.142

996

5.142

996

0

Đối ứng ODA

-

Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành

Trường THPT Đông Hà

Đông Hà

3.108m2

2017-2019

2757/QĐ-UBND 30/10/2016

19.971

19.971

19.971

16.971

0

+XSKT

-

Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ

Sở GD-ĐT

Hi Lăng

780m2

2017-2019

2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

5.800

5.800

5.800

5.300

0

+XSKT

-

Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mc: Nhà học thực hành và sân bê tông

S GD-ĐT

Hướng Hóa

1.080m2

2017-2019

2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

8.580

8.580

8.580

7.580

0

+XSKT

-

Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Qung Trị, Hạng mục: Ci tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết

Trường THPT Nguyễn Huệ

Tx Q.Trị

Ci tạo

2017

2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

2.300

2.300

2.300

1.800

0

+XSKT

-

Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ

S GD-ĐT

Cam Lộ

805m2

2017-2019

2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

8.330

8.330

8.330

7.330

0

+XSKT

-

Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị

Trường CĐSP Qung Trị

Đông Hà

Ci tạo, sa cha.

2017

1667/QĐ-UBND 18/7/2016

2.800

2.800

2.800

2.400

0

+XSKT

-

Tường rào, Kè chn đt Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Trường THPT Hướng Phùng

Hướng Hóa

Tường rào 145m Kè 80m

2017

191a/QĐ-SKH-TĐ ngày 28/10/2016

900

900

900

500

0

+XSKT

-

Trường THCS Hải Chánh

Sở GD-ĐT

Hi Lăng

575m2

16-17

494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

3.395

730

3.395

730

0

Đối ứng ODA

-

Trường THCS Hội Yên

S GD-ĐT

Hi Lăng

578m2

16-17

540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016

4.574

1.160

4.574

1.160

0

Đi ứng ODA

-

Trường THCS Triệu Trung

S GD-ĐT

Triệu Phong

6 phòng học, 395m2

16-17

495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

4.063

990

4.063

990

0

Đối ứng ODA

-

Trường THCS Gio Mai

S GD-ĐT

Gio Linh

575m2

16-17

541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016

3.735

875

3.735

875

0

Đối ứng ODA

-

Trường THCS Vĩnh Tú

SGD-ĐT

Vĩnh Linh

 

16-17

 

613

613

600

600

0

Đối ứng ODA

-

Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

790m2

16-17

1433/QĐ-UBND 16/6/2016

5.245

1.000

5.245

1.000

0

Đối ứng ODA

-

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị

UBND TX Qung Trị

TXQT

 

16-17

1213/-UBND ngày 13/10/2016 ca UBND TXQT

6.904

900

6.904

900

0

Đi ứng ODA

-

Trường mầm non Hoa Sen xã Cam Thúy, huyện Cam Lộ

UBND H. Cam Lộ

Cam Lộ

6 phòng học

17-18

3648a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 ca UBND huyện

4.500

914

4.500

914

0

Đối ứng ODA

-

Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Qung Trị ( Xây dựng cng, hàng rào; ci tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa)

Trường THPT TX Qung Trị

TX Qung Trị

 

14-15

756/QĐ-UBND 24/10/2013

2.300

2.300

900

900

0

 

-

Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng

Sở GD-ĐT

Hải Lăng

 

18-20

 

33.386

33.386

33.386

16.000

0

+XSKT

-

Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông

S GD-ĐT

Đakrông

 

18-20

 

9.000

9.000

9.000

7.500

0

+XSKT

-

Nâng cp và xây mới trường Mm non Sao Mai, Đông Hà

Sở GD-ĐT

Đông Hà

 

18-20

 

9.000

9.000

9.000

7.500

0

+XSK.T

-

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

18-20

 

6.000

6.000

6.000

4.500

0

+ XSKT

-

Nhà hiệu bộ Trưng Cao đẳng Y tế

Trường Cao đng Y tế

Đông Hà

 

18-20

 

8.000

8.000

8.000

6.000

0

+ XSKT

-

Ci tạo, sửa cha Trụ s SGiáo dục và Đào tạo

Sở GD-ĐT

Đông Hà

 

18-20

 

4.000

4.000

4.000

4.000

0

 

-

Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo

S GD-ĐT

Đông Hà

 

18-20

 

8.000

8.000

8.000

8.000

0

 

-

Sửa cha Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đông Hà

Sở GD-ĐT

Đông Hà

 

18-20

 

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

-

Ci tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh

Sở GD-ĐT

Đông Hà

 

18-20

 

1.200

1.200

1.000

1.000

 

 

-

Công trình phụ trợ Trường THPT A Túc

S GD-ĐT

Hướng Hóa

 

18-20

 

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

-

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

18-20

 

3.000

2.000

3.000

2.000

 

 

 

Chuẩn bị đầu

 

 

 

18-20

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà học Thực hành Trường THPT th xã Qung Trị

Sở GD-ĐT

Quảng Trị

 

18-20

 

 

 

80

80

 

 

-

Nhà học Thực hành Trường THPT Triệu Phong

S GD-ĐT

Triệu Phong

 

18-20

 

 

 

80

80

 

 

-

Nhà đa năng Trường THPT Chu Văn An

S GD-ĐT

 

 

18-20

 

 

 

80

80

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT Cồn Tiên, Gio Linh

Sở GD-ĐT

Gio Linh

 

18-20

 

 

 

80

80

 

 

-

Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

S GD-ĐT

Triệu Phong

 

18-20

 

 

 

80

80

 

 

II

CP HUYN

 

 

 

 

 

379.744

283.153

309.679

195.208

5.649

 

1

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

31.961

23.200

30.211

19.350

0

 

a

Các dán chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Tiu học Tân Liên

UBND H. Hướng Hóa

Tân Thành

8 phòng học

14-15

3674/QĐ-UBND 30/10/13

3.451

2.000

2.451

1.000

 

 

-

Trường THCS Tân Lp

UBND H. Hướng Hóa

Tân Lập

298m2

15-16

5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

2.000

2.000

1.250

1.250

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THCS Tân Lập

UBND H. Hướng Hóa

Tân Lập

Ci tạo

17-19

3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

1.500

1.200

1.500

600

 

+ XSKT

-

Trường Tiểu học số 1 Thị trn Lao Bảo

UBND H. Hướng Hóa

TT. Lao Bảo

10 phòng học

16-18

629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

5.850

4.000

5.850

4.000

 

 

-

Trường Mầm non thị trn Lao Bo

UBND H. Hướng Hóa

TT. Lao Bảo

10 phòng học

16-18

643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

6.600

4.000

6.600

4.000

 

 

-

Trưng PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Phùng

16 phòng bán trú, 780m2

17-19

2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

7.560

6.000

7.560

5.000

 

+ XSKT

-

Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Lập

10 phòng bán trú, 512m2

17-19

3590/-UBND ngày 27/10/2016 ca UBND huyện Hướng Hóa

5.000

4.000

5.000

3.500

 

+ XSKT

2

Huyện Đakrông

 

 

 

 

 

37.564

29.225

30.431

19.708

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang

UBND H. Đakrông

Thôn Tà Rẹc

06 phòng học

2014-2015

557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014

4.306

4.306

3.506

2.836

 

+ XSKT

-

Trường Mầm non Húc Nghi

UBND H. Đakrông

Húc Nghi

 

 

 

 

 

214

214

 

 

-

Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2)

UBND H. Đakrông

Thôn Cu Tài

08 phòng học

2013-2014

1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

4.254

3.268

2.768

2.768

 

 

-

Trường Tiu học Ba Nang (Thôn Ngược)

UBND H. Đakrông

Thôn Ngược

03 phòng học, 02 phòng

15-16

1701/-UBND ngày 21/8/2013

1555

1.555

320

320

 

 

-

Trường Tiu học A Bung (thôn Cu Tài 2)

UBND H. Đakrông

Thôn Cu Tài

08 phòng học

2013-2014

1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013

4.254

2.186

2.768

700

 

 

-

Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên

UBND H. Đakrông

Thôn Tà Mên

8 phòng học

2013-2014

2172/QĐ-UBND 29/10/2013

4.695

3.110

2.355

770

 

 

b

Các dự án khởi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mc 04 phòng học

UBND H. Đakrông

Triệu Nguyên

4 phòng học, 411m2

17-19

2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Đakrông

3.500

2.800

3.500

2.300

 

+ XSKT

-

Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học

UBND H. Đakrông

Hướng Hiệp

4 phòng học, 445m2

17-19

2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông

3.000

2.400

3.000

1.800

 

+ XSKT

-

Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học

UBND H. Đakrông

TT Krông Klang

8 phòng hc, 681 m2

17-19

2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông

5.000

4.000

5.000

2.900

 

+ XSKT

-

Trường PTDT bán trú Tà Long

UBND H. Đakrông

Tà Long

834m2

18-20

2749a/QĐ-UBND 28/10/2016

7.000

5.600

7.000

5.100

 

 

3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

37.924

31.410

29.324

20.810

600

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành

UBND H. Cam Lộ

Cam Thành

8 phòng học

2012- 2014

2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011

4.753

4.000

1.353

600

600

 

-

Trường Mầm non Hoa Phượng

UBND H. Cam Lộ

Cam Tuyn

04 phòng học

2013-2014

2781/QĐ-UBND 30/10/2012

4.987

4.500

1.087

600

 

 

-

Trường Mầm non Vành Khuyên

UBND H. Cam Lộ

Cam An

03 phòng

2013-2015

1878/QĐ-UBND 06/9/2013

2.610

2.610

1.310

1.310

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

UBND H. Cam Lộ

Cam An

6 phòng học

16-18

456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ

4.545

3.500

4.545

3.500

 

 

-

Trường THCS Lê Hồng Phong

UBND H. Cam Lộ

Cam Tuyền

6 phòng học

16-18

471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam L

4.834

3.800

4.834

3.800

 

 

-

Trường THCS Tôn Thất Thuyết

UBND H. Cam Lộ

Cam Nghĩa

Nhà hiệu bộ

16-18

470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam L

2.195

2.000

2.195

2.000

 

 

-

Trường Tiu học Nguyn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam Lộ

Cam Thúy

787m2

17-19

3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyn Cam Lộ

5.000

4.000

5.000

3.000

 

+ XSKT

-

Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam Lộ

Cam Hiếu

804m2

17-19

3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyện Cam Lộ

5.000

4.000

5.000

3.000

 

+ XSKT

-

Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam Lộ

Cam Chính

744m2

17-19

3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyện Cam Lộ

4.000

3.000

4.000

3.000

 

 

4

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

45.138

30.649

36.438

21.949

549

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú

UBND H. Hải Lăng

Hi Phú

715,2m2

15-17

2439/QĐ-UBND 31/10/2014

4.934

3.400

3.434

1.900

 

 

-

Trường Mầm non Hải Phú

UBND H. Hi Lăng

Hi Phú

8 phòng

2012-2014

3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

4.500

3.800

1.500

800

 

 

-

Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba

UBND H. Hải Lăng

Hải Ba

6 phòng học

2011- 2013

2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

4.749

4.749

549

549

549

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường mầm non Thị trn Hải Lăng

UBND H. Hi Lăng

TT.Hải Lăng

5 phòng

16-18

646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.753

3.000

4.753

3.000

 

 

-

Trường Tiểu học Hải Phú

UBND H. Hi Lăng

Hải Phú

7 phòng

16-18

645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

4.628

3.000

4.628

3.000

 

 

-

Trường tiểu học số 2 Hải Chánh

UBND H. Hi Lăng

Hải Chánh

8 phòng

16-18

647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

5.157

3.000

5.157

3.000

 

 

-

Trường THCS Hi Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn

UBND H. Hải Lăng

Hi Xuân

8 phòng học, 974m2

17-19

2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.600

3.800

6.600

3.800

 

 

-

Trường Mầm non Hi Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng

UBND H. Hải Lăng

Hải Chánh

695m2

17-19

867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hi Lăng

4.942

2.950

4.942

2.950

 

 

-

Trường THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn

UBND H. Hải Lăng

Hi Quế

6 phòng học

17-19

868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng

4.875

2.950

4.875

2.950

 

 

5

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

35.748

27.605

30.181

22.038

 

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THCS Triệu Thuận

UBND H. Triệu Phong

Triệu Thuận

6 phòng học

12-13

1442a/QĐ-UBND 22/10/12

4.990

4.990

2.000

2.000

 

 

-

Trường THCS Triệu Phước

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phước

9 phòng học

11-13

909/QĐ-UBND 14/6/11

3.115

3.115

538

538

 

 

-

Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

UBND H. Triệu Phong

TT.Ái Tử

676,5m2

16-18

201a/QĐ-UBND 31/3/2016

3.300

3.000

3.300

3.000

 

 

-

Trường Tiểu học xã Triệu Giang

UBND H. Triệu Phong

Triệu Giang

8 phòng học, 680m2

16-18

197a/QĐ-UBND 30/3/2017

4.443

4.000

4.443

4.000

 

 

-

Trường Tiểu học Trn Hữu Dực

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

 

900

900

900

900

 

 

b

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành

UBND H. Triệu Phong

Triệu Sơn

764m2

17-19

1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Triệu Phong

5.000

3.050

5.000

3.050

 

 

-

Trường Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa

UBND H. Triệu Phong

Triu Hòa

654m2

17-19

1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND H. Triệu Phong

5.000

3.050

5.000

3.050

 

 

-

Trường Mầm non xã Triệu Trạch

UBND H. Triệu Phong

Triệu Trạch

759,4m2

17-19

1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND h. Triệu Phong

4.000

2.500

4.000

2.500

 

 

-

Trường Tiu học Triệu Sơn

UBND H. Triệu Phong

Triệu Sơn

 

 

 

5.000

3.000

5.000

3.000

 

 

6

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

47.557

39.573

29.852

22.066

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường tiểu học TT Cửa Việt

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

8 phòng

14-15

1964/QĐ-UBND 28/10/2013

4.700

4.257

800

357

 

 

-

Trường THCS Gio Mỹ

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

8 phòng học

14-15

5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.722

2.722

504

504

 

 

-

Trường THCS Gio Việt

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

6 phòng học

14-15

5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

2.048

2.048

260

260

 

 

-

Trường tiểu học Gio Quang

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

2 phòng học

14-15

5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

558

558

195

195

 

 

-

Trường MN Gio Phong

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

3 phòng học

14-15

5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

1.351

1.351

181

182

 

 

-

Trường THCS Trung Hải

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

12 phòng học

14-15

5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013

5.455

5.455

879

879

 

 

-

Trường mầm non Hoa Mai

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

1 phòng học, 2 nhà làm việc

13-15

2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012

1.167

1.167

132

132

 

 

-

Trường THCS Gio Thành

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

 

 

 

2.656

2.656

 

198

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường THCS Trung Hi

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

1.10,7m2

16-18

1462/QĐ-UBND 28/6/2016

8.900

7.159

8.900

7.159

 

 

-

Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

12 phòng học, 1.070m2

17-19

2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.000

4.200

7.000

4.200

 

 

-

Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tng, 6 phòng học

UBND H, Gio Linh

Gio Linh

6 phòng học, 832m2

17-19

2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.000

4.400

6.000

4.400

 

 

-

Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh

UBND H. Gio Linh

Linh Hi

731 m2

17-19

6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND h. Gio Linh

5.000

3.600

5.000

3.600

 

 

7

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

41.745

28.950

37.193

20.998

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đon 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Long

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Long

4 phòng học

2013-2015

1785/QĐ-UBND 21/5/13

3.100

3.100

1.650

800

 

+ XSKT

-

Trường Tiu học Vĩnh Giang

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Giang

4 phòng học

2013-2015

2140/QĐ-UBND 18/6/13

2.500

2.500

400

400

 

 

-

Trường Mầm non Vĩnh Thành

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Thành

4 phòng học

2013- 2015

2419/QĐ-UBND 15/7/13

2.500

2.500

750

750

 

 

b

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng

UBND H. Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

426

426

 

 

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Tú

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Tú

6 phòng học

2016-2018

1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

6.351

3.500

6.351

3.500

 

 

-

Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Chấp

6 phòng học

2016-2018

1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

5.573

3.500

5.573

3.500

 

 

-

Nhà học bộ môn Trường THCS TT Cửa Tùng

UBND H. Vĩnh Linh

TT Cưa Tùng

 

 

 

 

 

322

322

 

 

-

Trường Tiu học Ca Tùng

UBND H. Vĩnh Linh

TT. Ca Tùng

10 phòng học

2016-2018

1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

5.521

3.500

5.521

3.500

 

 

-

Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học

UBND H. Vĩnh Linh

TT Hồ Xá

10 phòng học, 1.008m2

17-19

2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

7.500

6.000

7.500

3.450

 

+ XSKT

-

Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Tú

6 phòng học, 614m2

17-19

3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh

3.700

2.050

3.700

2.050

 

 

-

Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học

UBND H, Vĩnh Linh

Vĩnh Lâm

6 phòng học, 760m2

17-19

3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh

5.000

2.300

5.000

2.300

 

 

8

Thành phố Đông Hà

 

 

 

 

 

49.138

31.534

50.813

25.013

0

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

1851/QĐ-UBND 17/9/2014

3.846

3.846

3.846

1.900

 

+ XSKT

-

Trường Mầm Non Phường 4

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

2411/QĐ-UBND 30/10/2014

12.154

3.500

12.154

3.500

 

 

-

Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

782/QĐ-UBND 27/7/201 1

2.582

2.582

619

600

 

 

-

Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

923/QĐ-UBND 16/8/2011

2.662

2.662

800

800

 

 

b

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

2011-2013

923/QĐ-UBND 16/8/2011

2.662

2.662

2.662

1.100

 

+ XSKT

-

Nhà học Trường Tiu học Hoàng Hoa Thám

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

2011 - 2013

782/QĐ-UBND 27/7/2011

2.582

2.582

2.582

1.213

 

+ XSKT

-

Trường THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

15 phòng học, 1.950m2

17-19

2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

14.500

8.000

14.500

4.700

 

+ XSKT

-

Trường Tiu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

10 phòng học, 1.045m2

17-19

2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

5.500

3.300

5.500

3.300

 

+ XSKT

-

Trường Tiu học Hàm Nghi

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

2017

2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

1.150

900

1.150

900

 

 

-

Trường THCS Nguyễn Trãi

UBND TP, Đông Hà

Đông Hà

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

-

Trường THCS Phan Đình Phùng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

 

 

9

Thị xã Qung Tr

 

 

 

 

 

29.869

17.907

25.737

13.775

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng

UBND TX Quảng Trị

TX Qung

234m2

2014-2015

719/QĐ-UBND ngày 30/10/14

2.100

2.100

1.300

1.300

 

 

-

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

UBND TX Qung Trị

TX Quảng

467m2

2012-

2013

1059/QĐ-UBND 28/12/12

3.232

3.232

500

500

 

 

-

Trường THCS Mạc Đỉnh Chi

UBND TX Qung Trị

TX Quảng

sân, vườn

2014-2016

753/QĐ-UBND 21/10/13

1.308

808

708

208

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà hiệu bộ Trưng THCS Lý Tự Trọng

UBND TX Quảng Trị

TX Qung

971 m2, 6 phòng

16-18

2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

6.660

4.517

6.660

4.517

 

 

-

Trường Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ

UBND TX Qung Trị

TXQT

542,3m2

17-19

1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND TXQT

3.433

1.700

3.433

1.700

 

 

-

Trường Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ

UBND TX Qung Trị

An Đòn

360m2

17-19

1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT

2.433

1.000

2.433

1.000

 

 

-

Trường THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mrộng nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng

UBND TX Quảng Trị

TXQT

300,8m2

17-19

1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT

2.195

1.150

2.195

1.150

 

 

-

Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học

UBND TX Qung Trị

Hi Lệ

8 phòng học, 731,6m2

17-19

1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT

4.508

2.700

4.508

2.700

 

 

-

Trường Mầm non Hoa Mai

UBND TX Qung Trị

TXQT

 

 

 

4.000

700

4.000

700

 

 

2.10

Chương trình mầm non đạt chuẩn

 

 

 

 

NQ13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010

23.100

23.100

9.500

9.500

4.500

 

-

Huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

H.Hóa

 

 

 

 

 

1.000

1.000

500

 

-

Huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

Đakrông

 

 

 

 

 

1.000

1.000

500

 

-

Huyện Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

 

 

 

 

 

1.000

1.000

500

 

-

Huyện Hi Lăng

UBND huyện Hi Lăng; Phòng GĐ&ĐT huyện Hi Lăng

Hải Lăng

 

 

 

 

 

1.100

1.100

500

 

-

Huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

T.Phong

 

 

 

 

 

1.100

1.100

500

 

-

Huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

 

 

 

 

 

1.000

1.000

500

 

-

Huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

1.100

1.100

500

 

-

Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

 

 

 

 

1.300

1.300

600

 

-

Thị xã Qung Trị

UBND thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

 

 

 

 

 

900

900

400

 

B

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

86.392

84.638

76.392

57.200

0

 

1

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

S KH&CN

 

1869m2

14-16

2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ- UBND 22/7/2013

20.000

20.000

10.000

10.000

 

 

2

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học

S KH&CN

Toàn tnh

Thiết bị

17-19

1102/QĐ-UBND 23/5/2016

16.899

16.899

16.899

15.589

 

+ Điều chuyển NSĐP

-

Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa

Sở KH&CN

Hướng Hóa

150 ha

17-19

2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

19.129

19.129

19.129

11.700

 

 

-

Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kim tra cht lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Sở KH&CN

Toàn tnh

Thiết bị

16-19

2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

27.000

25.246

27.000

16.547

 

 

-

Sa chữa, nâng cấp Trụ sTrung tâm Đo Lường Chất lượng sn phẩm

Sở KH&CN

Đông Hà

Cải tạo

17-18

2675/QĐ-UBND 28/12/2016

1.187

1.187

1.187

1.187

 

 

-

Sửa chữa Trạm ứng dng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ

S KH&CN

Cam Lộ

Ci tạo

17-18

2676/QĐ-UBND 28/12/2016

2.177

2.177

2.177

2.177

 

 

 

Biểu số 3

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng stt c các nguồn vn

Trong đó

Tng số (tất ccác nguồn vn)

Vn đối ng

Vn đối ứng

Tổng s

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

7.044.905

902.577

368.680

2.585.094

744.606

277.572

 

 

CÁC DỰ ÁN ODA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG

 

 

 

 

 

7.021.775

902.577

347.256

2.585.094

688.124

221.090

 

A

Các dự án do UBND tỉnh làm cơ quan ch qun

 

 

 

 

 

4.510.753

715.031

181.247

2.419.257

586.768

141.703

 

I

Ngành nông nghip

 

 

 

 

 

444.970

91.052

18.840

144.408

73.908

18.831

 

1

Dán chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kết cấu htầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

UBND huyện Triệu Phong

Triu Phong

đầu tư 24.298,34 m đường giao thông nông thôn cấp VI cho

2013-2018

540/QĐ-UBND ngày 05/4/2013

198.791

48.862

14.621

102.217

31.717

14.621

 

2

Chương trình hạnh phúc

S Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tnh

4 Hợp phn

2014-2018

10994/VPCP- QHQT ny 30/12/2013 9921/BKHĐT- KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015

246.179

42.190

4.219

42.191

42.191

4.210

 

II

Ngành hạ tầng công cng

 

 

 

 

 

3.623.186

557.387

130.221

1.958.953

455.364

100.782

 

1

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Phát trin các đô th dc hành lang tiu vùng sông Mê Kông

Sở kế hoạch và Đầu tư

Đông Hà, Hướng Hóa

02 đô thị

2013-2018

1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012, 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

2.071.935

244.185

24.419

1.690.372

190.372

24.419

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiu vùng sông Mê Kông (ADB)

S Kế hoạch và Đu tư

TP.Đông Hà

Xây dựng 01 chợ quy mô nh; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; Quản lý dự án

2013-2018

2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

31.993

14.421

1.442

11.398

9.956

1.442

 

2

Dự án Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh (Italia)

Công ty C phn Nước sạch Quảng Trị

Vĩnh Linh

2,000 m3/ngày.đêm

2014-2015

1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014

14.008

10.861

1.000

10.654

8.507

1.000

 

2

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng cơ bn cho phát triển toàn diện tnh Qung Trị

S Kế hoạch và Đu tư

TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH

3 Hợp phn

2017-2022

2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017

998.150

174.620

80.700

133.229

133.229

61.571

 

2

Dự án Phát trin các đô thị dọc hành lang tiu vùng sông Mê Kông-hợp phn tnh Qung Trị, phần vn kết dư, vay vốn ADB

S Kế hoạch và Đầu tư

ĐH, LB

Đường GT: 9,09km, Cầu kết ni: 195m. Kè 2,61 km

2018-2020

Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017

507.100

113.300

22.660

113.300

113.300

12.350

Vn đi ứng còn thiếu so với Quyết định là 10.310 triệu đồng

III

Ngành y tế

 

 

 

 

 

392.858

44.205

9.799

303.605

45.2115

9.799

 

1

Dự án khi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh vin Đa khoa tnh Qung Trị

Bệnh viện đa khoa tnh

Đông Hà

500 giường bệnh

2016-2018

1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2017

319.151

28.198

8.198

238.598

28.198

8.198

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

. . .. _

1

Dự án Nâng cấp cơ svật chất ngành y tế tnh Qung Trị

S Y tế

toàn tnh

3 Hợp phần

2013-2017

2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013

73.707

16.007

1.601

65.007

17.007

1.601

 

IV

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

49.739

22.387

22.387

12.291

12.291

12.291

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A

Sở GTVT

TP, ĐH

2.080,47 m

2013-2015

1636/-UBND ngày 01/9/2013; 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017

49.739

22.387

22.387

12.291

12.291

12.291

 

B

Các dự án nhóm Ô

 

 

 

 

 

2.511.022

187.546

166.009

165.837

101.356

79.387

 

I

Ngành nông nghip

 

 

 

 

 

1.709.276

170.631

152.394

89.778

69.778

64.312

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án qun lý thiên tai (WB5)

SNN-PTNT

VL, TP, QT

Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt Yên-Vĩnh Phước: Phước Môn, xã Hải Lệ

2012-2017

1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012

192.229

35.443

19.207

18.907

18.907

18.907

Bao gồm hoàn ứng 2,5 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ-UBND ngày 22/7/2016) Vốn nước ngoài được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT

2

Dự án Ci thiện nông nghiệp có tưới tnh Qung Trị (WB7)

SNN-PTNT

Cung cấp nước cho 6.050 ha; ngăn mặn cho 400 ha

2014-2020

2409/QĐ-BNN- HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN- XD ngày 26/5/2014

573.278

24.814

23.814

14.495

14.495

14.495

Bao gồm hoàn ứng 4,5 tỷ đã ứng năm 2010 tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 Vốn NN bố trí qua Bộ NN&PTNT

3

Dự án Phục hi và qun bền vững rng phòng hộ tnh Qung Trị (JICA)

SNN-PTNT

HH, GL,HI… TP

Trng rng phòng hộ 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha

2012-2021

319/QĐ-BNN- HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012

288.069

42.620

41.620

11.226

11.226

11.226

Bao gồm hoàn ứng 1,5 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016), và 03 tỷ từ quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (QĐ số 2977/UBND-NN ngày 31/12/2015) Vốn NN được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT

2

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hiện đi hóa ngành lâm nghip và tăng cường nh chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị

S NN-PTNT

VL, GL, TP, HL

 

2017-2023

1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017

428.900

55.833

55.833

14.972

14.972

14.972

Dự án chưa ký kết Hiệp định vay vốn nhà tài trợ nên s bsung vốn đối ng từ ngân sách tnh khi Hiệp định vay được ký kết

2

Dự án sa chữa nâng cao an toàn đập tnh Qung Tr (WB8)

SNN-PTNT

VL, GL, HL,CL, HH, ĐH

14 công trình hồ, đập

2016-2022

Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

226.800

11.921

11.920

30.178

10.178

4.712

trong đó: 4,712 t từ NSTT: 5,466 tỷ từ nguồn (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (1 tỷ); (ii) Đo đạc, địa chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (4,466 tỷ)

II

Ngành y tế

 

 

 

 

 

65.442

4.700

4.700

19.181

4.700

2.400

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án H trợ xử lý chất thải bệnh viện, tnh Qung Trị

S Y tế

ĐH, VL, QT

03 bệnh viện

2015- 2018

1451a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 2320/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017;

65.442

4.700

4.700

19.181

4.700

2.400

Bao gồm hoàn ứng 01 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ s 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016); 2,3 tỷ tnguồn XSKT, sự nghip giáo dục

III

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

534.769

 

 

45.263

15.263

10.275

 

1

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng cu dân sinh và qun lý tài sn đường địa phương (LRAMP)

SGT-VT

VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL

Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng thường xuyên 2.459km; XD, nâng cp, ci to 52 cầu (tổng chiều dài 2.213m)

2016-2021

622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016

534.769

331.769

 

45.263

15.263

10.275

Trong đó 8,775 tỷ từ NSTT; 4,988 triệu đồng từ (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (2,674 tỷ), (ii) Đo đạc, địa chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (2,314 tỷ)

IV

Ngành tài ngun môi trường

 

 

 

 

 

201.535

12.215

8.915

11.615

11.615

2.400

 

1

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

D án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hành lang bo tồn đa dạng sinh hc tiu vùng Mê Kông mrộng-Giai đoạn II

HQL DA BCC

Toàn tnh

Dự án bao gồm 04 Hợp phn

2011-2019

2144/QĐ- BTNMT ngày 11/11/2011)

201.535

12.215

8.915

11.615

11.615

2.400

Trong đó: Hoàn trả ứng trước NSTW (1,5 tỷ), Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTT là 2,4 tỷ (tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 là 0,5 tỷ. Vốn ứng tại QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 là 1,tỷ); Vốn đối ứng từ NST bố trí từ nguồn hành chính sự nghiệp là 5,315 triệu đồng, Vốn nước ngoài bố trí thông qua Bộ TN&MT

 

CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CBDT VÀ DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

 

23.130

0

21.424

0

56.482

56.482

 

-

Chuẩn bị mt bng xây dựng Chợ Phường 3, thành phĐông Hà thuộc dự án Htrợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

148.07m.

2015- 2016

1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015

6.231

 

4.525

 

2.525

2.525

Điều chuyển vốn

-

Chi phí BQL DA HTKT Hạ tầng cơ bn cho phát trin toàn diện các tnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”

SKH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

710

710

Điều chuyn vn

-

Chun bđầu tư các tiu dự án thuộc DA HTKT" Hạ tầng cơ bn cho phát triển toàn diện các tỉnh: Nghệ An,nh, Qung Bình và Quảng Trị"

S KH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

22.796

22.796

Điều chuyển vốn

-

Hoàn thin Khu tái định cư phục vụ GPMB DA Phát trin các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (TP. Đông Hà)

UBND TP. Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

11.642

11.642

Điều chuyển vốn

-

Các đim tái định cư dự án Phát trin đô thị dọc hành lang tiu vùng sông Mê Kông (Hướnga)

UBND huyn Hưng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

Điều chuyển vốn

-

Chuẩn bị đầu tư lập FS danh mục sử dụng vốn kết dư dự án Phát trin các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

S KH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

5.775

5.775

Điều chuyển vốn

-

Lập thiết kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh” Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị”

SKH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

Điều chuyển vốn

-

Lập thiết kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông

SKH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.625

2.625

Điều chuyển vn

-

Hội tho xây dựng định hướng điều chnh quy hoạch chung TP. Đông Hà

UBND TP. Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

Điều chuyển vn

-

Khu đô thị Nam Đông giai đoạn 3

Trung tâm Phát trin quỹ đất tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

Điều chuyển vn

-

Thiết bị cho Trung tâm phát trin công nghệ sinh hc

S KH-CN

 

 

 

1102/QĐ-UBND 23/5/2016

16.899

 

16.899

 

1.310

1.310

Điều chuyển vn

 

Biểu số 4

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ PHÂN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu

STT

Danh mục dự án

Ch đu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư được duyệt phê

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tng số

Trong đó: NSĐP

Tng số

Trong đó

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

3.462.852

713.113

1.607.118

522.203

107.600

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

11.200

11.200

0

 

II

QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

46.001

46.001

15.468

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục

III

NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN

 

 

 

 

 

686.267

56.697

354.165

44.100

16.385

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tuyến kênh tiêu ng Nhan Biu, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

kênh dài 6312,58m

14-15

2054/QĐ-UBND 31/10/2013

6.383

5.745

2.952

2.211

 

 

-

Trụ sở Ban quản lý khu bảo tn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa

Chi cục Kim lâm

Hướng Hóa

465m2

2013- 2014

2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

3.831

3.831

2.411

1.400

 

 

-

Dự án nuôi trng thy sn hồ nưc trung tâm huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

150ha

2015-2016

2033/QĐ-UBND 21/7/2014

4.900

4.900

3.900

3.900

 

 

-

Ci tạo, nâng cấp, sa chữa Trụ slàm việc Chi cục Bo vệ thực vật tnh

Chi cục BVTV

Đông Hà

200 ha

2015-2017

1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

4.561

1.520

3.441

400

 

 

-

Ci tạo, m rng trụ slàm việc Chi cục Phát trin nông thôn tnh

Chi cục PTNT

Đông Hà

553 m2

14-16

1932/QĐ-UBND 23/10/2013

3.099

3.099

1.090

1.090

 

 

-

Trung tâm quan trc môi trường

TT Quan trắc môi trường

Đông Hà

754 m2

15-16

2512/QĐ-UBND 11/12/2013

11.967

6.417

6.914

4.914

 

 

-

Kè chống xói lhai bờ Sông Hiếu thành phố Đông Hà (GĐ 2)

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

9267m

2007-2010

2617/-UBND ngày 29/12/2006

167.670

2.091

167.670

2.091

2.091

 

-

Kè chống xói lbờ Bc sông Thạch Hãn, thị xã Qung Trị

UBND TX Qung trị

Qung Trị

1663 m

2008-

2010

1360/QĐ-UBND ngày 21/7/2008

33.675

846

33.675

846

846

 

-

Kè chống xói lbờ Nam sông Thạch Hãn

UBND TX Qung trị

Quảng Trị

25 ha

2011

số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09

29.629

3.020

29.629

3.020

3.020

 

-

Sa chữa, nâng cp Đập Đùng xã Hải Lệ, thị xã Qung Trị

UBND TX Qung trị

Qung Trị

tưới 50 ha lúa và 30 ha màu

2011

1483/QĐ-UBND ngày 26/7/2011

11.649

1.211

11.649

1.211

1.211

 

-

Kè chống xói lở bờ sông Ba Lòng huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

Đakrông

2,326 km

2011

2009/QĐ-UBND ngày 26/10/10, 910/QĐ-UBND ngày 18/5/11

43.844

1.286

43.844

1.286

1.286

 

-

Kè chống xói lở, chnh trị dòng chy, tích nưc thôn Thượng Lâm, đường ứng cứu hai b sông huyn Cam Lộ (giai đoạn 1)

UBND huyn Cam Lộ

Cam Lộ

 

2013

769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND 24/6/2014

310.000

7.931

7.931

7.931

7.931

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thống cp nước sinh hoạt thôn Lâm Xuân, xã Gio Mai huyện Gio Linh

TT Nước SH và VSMTNT

Gio Linh

331 hộ

2016-

2017

228/QĐ-SKH-NN ngày 29/10/2014 1489/QĐ-HND

2.993

1.000

2.993

1.000

 

+ Vốn NTM

-

Nâng cấp, bsung trang thiết bị Trung tâm dạy nghvà hỗ trợ nông dân

Hội Nông dân tnh

Gio Linh

2000 m2

15-18

3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013

29.000

2.000

13.000

2.000

 

 

-

Trung tâm phòng tránh và gim nhẹ thiên tai tnh Qung Trị - Hạng mục: Cng - tường rào, sân vườn, nhà bo vệ

Chi cục thy lợi

Đông Hà

Ci tạo

19-20

 

600

600

600

600

 

 

-

Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tnh

Trung tâm khuyến nông

Đông Hà

500 m2

18-20

2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

-

Ci tạo, sửa chữa Trsở làm việc Chi cc Kiểm lâm tnh Qung Trị

Chi cục Kim lâm

Đông Hà

Ci tạo

19-20

 

600

600

600

600

 

 

-

X lý sạt lkhẩn cấp bsông Hiếu thuộc địa bàn phường Đông Giang, thành phố Đông

S NN-PTNT

Đông Hà

 

19-20

 

4.866

4.000

4.866

3.000

 

+ NS thành phố

-

Hệ thống x lý nưc thi cụm công nghiệp Diên Sanh

UBND huyện Hi Lăng

Hải Lăng

2000 m3/ ngày đêm

19-20

 

14.000

3.600

14.000

3.600

 

 

IV

CÔNG NGHIỆP - CẤP ĐIỆN - CẤP NƯỚC

 

 

 

 

 

356.219

86.186

236.366

51.026

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đon 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KCHT cm Công nghiệp Hi Lệ

UBND thị xã Qung Trị

Qung Tr

48,98 ha

14-16

1974/QĐ-UBND 28/10/2013

14.983

9.983

9.983

9.983

 

 

-

KCHT cm Công nghiệp quốc lộ 9D

UBND thành ph Đông Hà

Đông Hà

33,4ha

14-16

1846/QĐ-UBND 14/10/2013

50.856

10.000

45.856

8.500

 

 

-

KCHT cụm Công nghiệp Cam Hiếu

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

70 ha

14-16

1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

14.993

9.993

7.993

7.443

 

 

-

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Qung Trị giai đoạn 2014-2020

S Công thương

Toàn tnh

87 thôn

15-20

2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

148.000

22.200

128.800

3.000

 

Đi ứng NSTW

-

Hệ thng điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

4,6km

14-16

1128/QĐ-UBND 25/6/2013

9.486

5.910

500

3.500

 

 

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trần Lao Bo

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

3225m

2014- 2016

2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 668/QĐ-UBND 14/4/2011;

 

2.865

2.400

1.400

1.400

 

Trnợ KLHT

-

Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Qun Ngang

BQL Khu Kinh tế

Gio Linh

1.960m

11-13

1304/QĐ-UBND 23/7/2013

35.317

5.000

1.500

1.500

 

Trnợ KLHT

b

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thng điện chiếu sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng

UBND huyện Hi Lăng

Hi Lăng

3000 m

18-20

2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

8.085

1.200

1.200

1.200

 

 

-

Hệ thng điện chiếu sáng thị trn Cam Lộ

UBND huyn Cam L

Cam Lộ

3 km

18-20

2419/QĐ-UBND 1/9/2017

4.500

3.500

4.500

3.500

 

Hỗ trợ huyện

-

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ th xã Qung Trị

Công an tnh

Qung Trị

2392 m2

18-20

 

23.500

2.000

8.000

2.000

 

333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 ca UBND tỉnh

 

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh

Công an tnh

Vĩnh Linh

2392 m2

18-20

 

22.000

1.000

5.000

1.000

 

333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 ca UBND tnh

-

Kết cu hạ tng CCN Ca Tùng

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

2,5 ha

15-17

1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017

6.668

3.000

6.668

3.000

 

Đã bao gm thu hồi vốn ứng trước

-

Cơ shạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang, huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

Đakrông

10ha

18-20

2988/-UBND ngày 31/10/2017

14.966

10.000

14.966

5.000

 

 

V

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

64.413

30.131

48.342

17.360

0

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

159 lô quầy

11-14

1898/QĐ-UBND 19-9-2011

10.960

3.000

7.960

500

 

 

-

Chợ Kên, huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

1.470 m2

14-16

2023/-UBND 31/10/2013

7.393

3.000

5.593

2.500

 

 

-

Chợ khu vực Ca

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

106 lô

13-15

1541/QĐ-UBND 30/8/2012

6.209

3.000

4.619

1.410

 

 

-

Chợ Mỹ Chánh

UBND huyện Hi Lăng

Hi Lăng

1.250 m2

14-16

2194/QĐ-UBND 25/10/2011

884/QĐ-UBND 09/5/2014

8.531

3.000

5.981

450

 

 

-

Chợ Hi Hòa, huyện Hi Lăng

UBND huyện Hi Lăng

Hi Lăng

51 lô quầy

14-15

863/QĐ-UBND 22/7/2014

3.642

1.500

2.642

1.000

 

 

-

Chợ Hà Tây, xã Triệu An

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

42 lô quầy

15-17

2405/QĐ-UBND 30/10/2014

5.056

3.000

4.556

2.500

 

 

-

Chợ Chùa, xã Triệu Phước

UBND xã Triệu Phước

Triệu

Phong

120 lô

15-17

181/QĐ-UBND 06/02/2013

1643/QĐ-UBND 02/12/2013

7.462

5.631

1.831

1.000

 

Hỗ trợ đạt chuẩn NTM

b

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ Hải Dương, huyện Hi Lăng

UBND xã Hi Dương

Hi Lăng

32 lô quầy

16-18

2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016

3.700

2.000

3.700

2.000

 

 

-

Chợ Trung tâm xã Triệu Đông

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

39 lô quy

2017-2018

2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.660

2.000

3.660

2.000

 

 

-

Chợ Mai Xá, xã Gio Mai

UBND xã Gio Mai

Gio Linh

531 m2

2017- 2018

79/QĐ-UBND 29/9/2017

4.500

2.000

4.500

2.000

 

Lồng ghép NTM

-

Chợ Bến Đá, huyện Hi Lăng

UBND xã Hải Trường

Hi Lăng

400 m2

 

1001/QĐ-UBND 16/05/2017

3.300

2.000

3.300

2.000

 

 

VI

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

1.566.094

253.542

628.143

177.913

71.473

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triu Phong

Triu Phong

1.670m

14-15

1990/QĐ-UBND 29/10/2013

4.842

4.500

907

560

 

 

-

Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

1.312 m

14-16

1150/QĐ-UBND 13-6-2014

5.733

5.500

4.203

3.970

 

 

-

Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

383m

14-16

1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

14.825

7.000

7.000

6.950

 

 

-

Cầu An Mô

SGiao thông Vận ti

Triệu Phong

200 m

2011- 2015

1516/QĐ-UBND 27/8/2012

911/QĐ-UBND 14/5/2015

128.650

24.882

24.882

24.882

24.882

 

-

Đường tránh lũ, cứu hộ và phát trin kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam L

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

8.200m

2011-2015

247/QĐ-UBND 15/2/2011

1511/QĐ-UBND 22/7/2014

350.000

21.820

21.820

21.820

21.820

 

-

Cầu Khe Lòn, xã Linh Hài

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

25m

14-15

2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

5.660

3.030

3.460

830

 

 

-

Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2)

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

241,54m

2015-2016

2120/QĐ-UBND 03/10/2014

5.829

5.000

4.329

3.500

 

 

-

Xây dựng Cột bảng điện ttại ngã tư đường Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

100 m2

15-16

2347/QĐ-UBND 29/10/2014

5.755

2.000

4.755

1.000

 

 

-

Đường Nguyễn Bnh Khiêm, thành phố Đông Hà

SGiao thông Vận ti

Đông Hà

345m

15-17

191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016

14.996

14.996

7.996

7.996

 

+ SDĐ

-

Đường nối đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên, thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

1548,9m

16-18

2351/QĐ-UBND 30/10/2015

14.979

7.000

8.479

6.000

 

 

-

Xây dựng Block va hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trn Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

2.754m

14-16

2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

17.800

12.000

13.800

8.000

 

 

-

Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh

SGiao thông Vận ti

Vĩnh Linh

2.108 m

11-13

1373/QĐ-UBND 30/7/10

377/QĐ-UBND 04-3-2014

25.537

25.537

943

943

943

 

-

Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị

UBND thị xã Qung Trị

Quảng Trị

730 m

42686

876/QĐ-UBND 21/12/2011

3.153

3.153

739

739

739

 

-

Ci tạo, nâng cấp, mrộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm

S NN-PTNT

Qung Trị

11.000m

2011-2015

951a/QĐ-UBND 3/6/2010

2115/QĐ-UBND 10/11/2010

550/QĐ-UBND 5/4/2013

327.960

19.300

19.300

19.300

19.300

 

-

Đường Phú Lệ, huyện Hi Lăng

UBND huyện Hi Lăng

Hi Lăng

5,946 km

11-14

1225/QĐ-UBND 27/6/2008;

2173/QĐ-UBND 08/11/2012

59.289

4.189

4.189

3.789

3.789

+ xlý 400 triệu từ vốn Q. toán

-

Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong

SGiao thông Vận tải

Q.Trị T.Phong

6km

12-15.

1999/QĐ-UBND 28/9/11

 2873/QĐ-UBND 10/11/2016

52.588

1.374

1.374

1.374

 

Đối ứng QĐ 60

-

Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa

UBND huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

2380m

15-17

2407/QĐ-UBND 30/10/2014

14.971

1.501

500

500

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hệ thống đường giao thông thành ph Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

7.389m

17-20

2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

110.486

20.000

110.486

16.000

 

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ

-

Mrộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

18-20

2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

18.427

11.060

18.427

5.060

 

Tnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ

-

Đường dân sinh Hi Quế - Hải Dương, huyện Hi Lăng (xlý tranh chấp địa giới hành chính 2 xã)

UBND huyện Hải Lăng

Hải Lăng

253,74 m

17-18

2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

1.000

900

1.000

900

 

 

-

Nâng cấp, mrộng đường Ngô Quyền thị trấn Hi Lăng

UBND huyện Hải Lăng

Hi Lăng

650m

17-20

2370/QĐ-UBND 29/10/2014

14.995

6.000

14.995

6.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Va hè đường 2/4 huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

2,5 km

19-20

 

1.600

1.600

1.600

1.600

 

Kinh phí chuyn giao trụ s TT Dân shuyện Gio Linh cho tnh quản lý

-

Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

Đường: 750m; cầu 86 m

18-20

1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017

8.199

6.000

8.199

6.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lbờ sông xã Cam Tuyền, huyn Cam Lộ

UBND huyện Cam L

Cam Lộ

 

18-20

1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

3.704

3.000

3.704

3.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Đường ni trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

12 km

2018-

2019

2259//QĐ-UBND ngày 18/8/2017

80.000

3.000

80.000

3.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông.

UBND huyện Đakrông

Đakrông

20,3 km

17-21

1934/QĐ-UBND 15/8/2016

135.000

3.000

135.000

3.000

 

Đối ng NSTW htrợ

-

Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông

UBND huyện Đakrông

Đakrông

7 tuyến đường, 5 tuyến

18-20

 

19.060

5.000

5.000

5.000

 

Hỗ trợ huyện

-

GPMB thuộc dán Khu tái định cư đng bào dân tộc di dời thc hiện dự án cơ shạ tng cụm ca khu mrộng

UBND huyện Hưng Hóa

Hướng Hóa

70 hộ

11-13

1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 501/QĐ-UBND 24/3/2014

1.200

1.200

1.200

1.200

 

Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định s 1328/QĐ- UBND ngày 21/6/2017

-

Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Qung Trị

UBND thị xã Qung Trị

Qung Trị

26 tuyến đường

18-20

440/NQ-HĐND 27- 10-2016

1915/QĐ-UBND 12/7/2017

119.856

30.000

119.856

15.000

 

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Qung Trị lên đô thị loại III vào năm 2020 Phần còn lại btrí từ d phòng NSĐP

VII

THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

85.114

35.409

33.884

31.179

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp tgiai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

14-16

326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong

2.148

2.000

618

470

 

 

-

Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tnh Qung Trị, giai đoạn 2013-2015

Văn phòng Tnh ủy

Đông Hà

 

14-16

1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 ca Tỉnh ủy Q. Trị

5.557

3.000

4.057

1.500

 

Htrợ hoàn thành GĐ1

-

Đầu tư phần mềm ng dụng một ca điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tnh Qung Trị

S TT&TT

 

 

15-16

1021/KH-UBND 06/5/2011

 

 

 

 

 

 

+

Hạng mục: ng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước

 

Toàn tnh

 

15-16

84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015

597

597

397

397

 

 

+

Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cp độ 3 tnh Qung Trị

 

Toàn tnh

 

15-16

65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015

2.812

2.812

1.812

1.812

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy

Văn phòng Tnh y

Toàn tnh

 

 

 

6.000

6.000

6.000

6.000

 

 

-

Trung tâm truyền hình kthuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tnh Qung Trị

Đài PT-TH tnh

Đông Hà

3.388 m2

15-17

2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

50.000

15.000

15.000

15.000

 

Đối ứng QĐ 60

-

Trung tâm tích hợp, SThông tin Truyền thông

Sở TT&TT

Đông Hà

 

 

2782/QĐ-UBND 31/10/2017

 

 

 

 

 

Xây dựng chính quyền điện tử theo ch trương ca Chính ph

+

Khung kiến trúc chính quyền điện tử

 

 

 

 

 

1.000

800

800

800

 

 

+

Nn tng chia stích hợp dùng chung

 

 

 

 

 

6.000

200

200

200

 

 

+

Trung tâm tích hợp dữ liệu

 

 

 

 

 

9.000

3.000

3.000

3.000

 

 

-

Nhà đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin

Sở TT&TT

Đông Hà

 

 

2782/QĐ-UBND 31/10/2017

2.000

2.000

2.000

2.000

 

Xây dng chính quyền điện tử theo ch trương ca Chính ph

VIII

VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH

 

 

 

 

 

185.851

52.872

68.759

36.381

4.274

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà thiếu nhi Cam Lộ

UBND H. Cam Lộ

Cam Lộ

 

2012-2014

1797/QĐ-UBND 21/9/2010

2946/QĐ-UBND 31/12/2011

10.875

3.843

1.023

1.023

1.023

 

-

Tuyến đường phía Bắc khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu DV-DL dọc tuyến đưng ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2)

Trung tâm thông tin XTDL

Gio Linh

4.703m

12-15

1746/QĐ-UBND 31/8/2009

37.122

7.122

1.700

1.700

1.700

Đối ứng QĐ 60

-

Bo tồn bn truyền thống Kalu, dân tộc Bru-Vân Kiều, xã Đakrông, huyện Đakrông

S VH, TT&DL

Đakrông

Bo tồn 15 nhà dân

13-15

321/QĐ-UBND 08/3/2013

1562/QĐ-UBND 28/7/2015

6.485

1.000

1.000

1.000

0

Đối ứng QĐ 60

-

Nhà văn hóa truyền thống các dân tc Vân kiều và Pa Kô, huyện Đakrông

UBND H. Đakrông

Đakrông

1300 m2

12-15

1956/QĐ-UBND 23/9/2011

20.737

4.000

3.200

3.200

0

Đối ứng QĐ 60

-

Dự án tu b, phục hồi và phát huy giá trị di tích Tà Cơn (Giai đoạn 2)

Trung tâm Bo tồn DT&DT

Hướng Hóa

 

 

 

 

 

1.551

1.551

1.551

 

-

Nhà văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

1,733 m2

13-15

2691/QĐ-UBND 31/12/2010;

2625/QĐ-UBND 23/12/2013

55.025

18.000

35.804

10.000

 

Tnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phn còn lại bố trí từ dự phòng NSĐP

b

Các dự án khởi công mới giai đon 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sa chữa, nâng cp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ

UBND H. Cam Lộ

Cam Lộ

2 tầng

18-20

2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.000

5.000

7.574

5.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Trung tâm hoạt động văn hóa th thao thanh thiếu niên Qung Trị

Tnh đoàn

Gio Linh

 

 

368a/QĐ/BCHTWĐ TN

34.700

3.000

3.000

2.000

 

Đối ứng vn TW đoàn KH 2016 đã b sung tđồng (từ điều chuyển)

-

Sân vườn mrộng Qung trường và Nhà văn hóa trung tâm tnh

SVH, TT&DL

Đông Hà

 

 

2850/QĐ-UBND 8/11/2016

5.907

4.407

5.907

4.407

 

+ NS thành phố

-

Sửa chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà

Trung tâm huấn luyện thể thao tnh

Đông Hà

 

 

 

5.000

3.500

5.000

3.500

 

 

-

Nhà thiếu nhi tnh

Nhà thiếu nhi tỉnh

Đông Hà

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

IX

Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

129.325

35.918

29.039

7.950

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hoá

724m2

14-16

2018/QĐ-UBND 30/10/2013

5.869

5.000

3.819

2.950

 

 

-

Đường vào khu sn xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hóa

1760m

14-15

3681/QĐ-UBND 30/10/2013

4.016

1.700

2.816

500

 

 

-

Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

595m

14-15

3557/QĐ-UBND 21/10/2013

2.000

1.700

800

500

 

 

-

Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

1200m

14-15

4185/QĐ-UBND 13/9/2013

2.500

2.500

1.400

1.400

 

 

-

Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt

SY tế

Đakrông

1.566m2

15-16

2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14

18.000

5.600

7.281

2.100

 

Hoàn trả nguồn theo kiến nghị ca KTNN

-

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tnh Qung Trị

S LĐ, TB&XH

Cam Lộ

15,5ha

17

1372/QĐ-UBND 29/7/2010

96.940

19.418

12.923

500

 

Hoàn thành hạng mục thiết

X

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

208.999

103.954

124.956

72.830

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Qung Trị

UBMTTQ VN TX.QT

Qung Trị

608 m2

13-14

2060a/QĐ-UBND 30/10/2012

2316/QĐ-UBND 28/10/2014

5.000

5.000

330

330

 

 

-

Nâng cấp, sa chữa trụ slàm việc liên cơ quan: Ban QLDA Đu tư và xây dựng, Trung tâm phát triển cụm công nghiệp Làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất, huyn Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

552,49m2

14-16

2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

5.092

3.500

1.500

1.500

 

 

-

Trụ s xã Triệu Ái

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

700 m2

14-16

2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

11.000

5.000

9.400

3.400

 

 

-

Trụ s làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thhuyện Triệu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

3.000m2

14-16

1988/QĐ-UBND 29/10/2013

9.720

5.000

7.690

2.970

 

 

-

Trụ s xã Vĩnh Trưng

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

382m2

12-13

681/QĐ-UBND 26/3/2012

2.702

1.600

1.602

500

 

 

-

Sa cha, chống thấm và sơn tường Chi cục văn thư lưu tr tnh Qung Trị

SNội v

Đông Hà

970m2

14-15

2020/QĐ-UBND 31/10/2013

2.013

2.013

98

98

 

 

-

Ci tạo, sa cha nhà ca Đội cnh sát bo vệ mục tiêu

VP UBND tnh

Đông Hà

236 m2

15-16

187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014

940

940

440

440

 

 

-

Ci tạo, sa cha trụ slàm việc SThông tin và Truyền thông

SThông tin Truyền thông

Đông Hà

Ci tạo

15-16

2398/QĐ-UBND 30/10/2014

2.500

2.500

1.500

1.500

 

 

-

Sa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tnh

UBMTTQ VN tnh

Đông Hà

581 m2

15-16

2402/QĐ-UBND 30/10/2014

3.700

3.700

2.000

2.000

 

 

-

Ci tạo, nâng tng Nhà hành chính tr s UBND tnh (để bố trí cho trung tâm tin học làm việc)

VP UBND tỉnh

Đông Hà

cải tạo

16-17

2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

3.000

1.216

1.216

 

 

-

Trụ sở xã Mò Ó

UBND huyện Đakrông

Đakrông

232 m2

15-16

2403/QĐ-UBND 30/10/2014

5.900

3.000

4.900

2.000

 

 

-

Mrộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh

Huyện ủy Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

872m2

14-16

1887/QĐ-UBND 18/10/2013

6.458

5.168

3.658

2.368

 

 

-

Trụ s xã Vĩnh Trung

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

510 m2

15-16

2399/QĐ-UBND 30/10/2014

5.300

2.000

4.300

1.000

 

 

-

Trụ s xã Vĩnh sơn

UBND xã Vĩnh Sơn

Vĩnh Linh

450 m2

15-16

2612/QĐ-UBND 27/8/2015

4.826

1.000

3.526

1.000

 

 

-

Tr s xã Cam Thy

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

400 m2

15-16

892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014

5.310

2.100

2.100

2.100

 

 

-

Trụ s xã Cam Tuyền

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

450m 2

15-16

2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015

5.088

2.600

2.600

2.600

 

 

-

Trụ shuyện y huyện Cam Lộ

UBND huyện Cam Lộ

Cam Lộ

600 m2

15-16

2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

29.906

2.000

2.000

2.000

 

 

-

Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dng tnh Qung Trị

SXây dựng

Đông hà

872m2

14-16

1534/QĐ-UBND 29/7/2014

925/QĐ-UBND 4/5/2016

5.700

4.000

4.035

1.000

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ s làm việc nhà B, cơ quan huyện y Hướng Hóa

Huyện ủy Hướng Hóa

Hướng Hóa

1000 m2

16-19

2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.468

8.000

9.468

3.000

 

KH 2016 đã b sung 5 tỷ đồng từ nguồn TW htrợ có địa chtại Quyết định số 3348/QĐ- UBND ngày 28/12/2016 nên trách nhiệm ca tnh chcân đi 3 tỷ đng trong KH trung

-

Trụ s làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thhuyện Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

700 m2

17-19

2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

18.000

8.000

18.000

8.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang

UBND huyện Đakrông

Đakrông

500 m2

17-19

2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

5.560

3.000

5.560

3.000

 

Htrợ huyện

-

Sa chữa trụ slàm việc tạp chí Ca Việt

Tạp chí Ca Vit

Đông Hà

500 m2

17-18

2680/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

-

Sa chữa làm việc trụ sở sTư pháp (40 Trần Hưng Đo)

S Tư pháp

Đông Hà

Ci tạo

17-18

2783/QĐ-UBND ngày 51/10/2016

1.400

1.400

1.400

1.400

 

 

-

Cải tạo trụ svăn phòng đăng ký đất đai tnh Quảng Trị

Văn phòng đăng ký đất đai tnh Qung Trị

Đông Hà

Ci tạo

18-20

1255/QĐ-UBND ngày 13/6/2017

903

903

903

903

 

 

-

Sa chữa, nâng cấp trụ slàm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tnh Qung Trị

Chi cục Dân số - KHHGD

Đông Hà

Cải tạo

18-20

2965/QĐ-UBND 31/10/2017

600

600

600

600

 

 

-

Sửa chữa, mrộng trụ slàm việc Hội nhà báo tnh

Hội nhà báo tnh

Đông Hà

Ci tạo

18-20

3991/QĐ-UBND 31/10/2017

600

600

600

600

 

 

-

Sửa cha trụ s HĐND tnh

Văn phòng HĐND tnh

Đông Hà

cải tạo

18-20

2962/QĐ-UBND 30/10/2017

700

700

700

700

 

 

-

Ci tạo, sa chữa Trụ slàm việc SLao động - Thương binh và xã hội tnh Qung Trị

S LĐ-TB&XH

Đông Hà

cải tạo

18-20

2930/QĐ-UBND 27/10/2017

1.785

1.785

1.785

1.785

 

 

-

Hội trường UBND tnh

Văn phòng UBND tnh

Đông Hà

2855 m2

16-18

232/QĐ-UBND 20/2/2013

1646/QĐ-UBND 14/7/2016

35.783

13.000

13.000

13.000

 

 

-

Trụ s UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh

UBND huyện Gio Linh

Gio Linh

900 m2

18-20

2930/QĐ-UBND 30/10/2017

14.000

8.000

14.000

8.000

 

Hỗ trợ huyện

-

Đội qun lý thị trường số 5 - Hạng mục: Ci tạo, sa cha Nhà làm việc sân bê tông, cng, tường rào

Chi cục qun lý thị trường

Gio Linh

Ci tạo

18-20

2931/-UBND 27/10/2017

595

595

595

595

 

 

-

Nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết qutại UBND huyện, thị xã, thành phố

UBND các huyện

Toàn tnh

 

18-20

497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017

4.450

2.250

4.450

2.225

 

Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số 497/QĐ- UBND ngày 20/3/2017 ca UBND tnh

XI

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

180.571

58.405

26.263

26.263

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình CH5-01

Bộ CHQS tnh

Gio Linh

Mật

08-12

1765/QĐ-UBND 17/9/2008 2634/QĐ-UBND 20/12/2013

37.142

37.142

5.000

5.000

 

 

-

Đường cơ động ven bin Hi An - Hi Khê

Bộ CHQS tnh

Hi Lăng

12,18 km

11-15

949/QĐ-UBND 02/06/2010

128.496

8.000

8.000

8.000

 

Đối ứng QĐ 60

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cột cờ Tquốc trên đo Cồn C

UBND huyện đào Cồn Cỏ

Cồn C

300 m2

17-18

256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016

3.568

1.898

1.898

1.898

 

 

-

Sa chữa, khc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn C

S NN-PTNT

Cồn C

500 m

2016

1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

1.500

1.500

1.500

1.500

 

Công trình cấp bách

-

Thao trường bn tng hợp huyện Đakrông

UBND huyn Đakrông

Đakrông

1000 m2

17-19

2118/QĐ-UBND 31/10/2016

3.500

3.500

3.500

3.500

 

KH 2016 btrí 100 triệu CBĐT

-

Hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ

Bộ CHQS tỉnh

Đông Hà

MẬT

MẬT

MẬT

6.365

6.365

6.365

6.365

 

 

 

Biểu số 05

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020

Trong đó

Ghi chú

Kế hoạch 2016

Kế hoạch 2017

Kế hoạch 2018-2020

 

TỔNG CỘNG

348.134

27.326

83.278

237.530

 

1

Thành phố Đông Hà

66.570

4.535

16.104

45.931

 

2

Thị xã Quảng Trị

28.720

1.909

6.960

19.851

 

3

Huyện Hải Lăng

33.799

2.880

8.026

22.893

 

4

Huyện Triệu Phong

32.666

2.920

7.722

22.024

 

5

Huyện Gio Linh

31.947

2.985

7.518

21.444

 

6

Huyện Vĩnh Linh

35.738

3 318

8.416

24.004

 

7

Huyện Cam Lộ

18.032

1.724

4.233

12.075

 

8

Huyện Đakrông

46.626

2.987

11.328

32.311

 

9

Huyện Hướng Hóa

47.513

4.068

11.278

32.167

 

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

6.523

0

1.693

4.830

 

 

Biểu số 06

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đu tư

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư được phê duyệt

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tng s

Trong đó

Thanh toán nợ XDCB

1

2

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.971.847

1.645.834

1.731.917

1.616.917

6.942

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

1.971.847

1.645.834

895.157

780.157

6.942

 

I

THU TẠI ĐÔNG HÀ

 

 

 

 

 

1.971.847

1.645.834

804.357

689.357

6.942

 

1

Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

 

124.500

124.500

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

1.130.109

1.050.836

527.020

412.020

0

 

2.1

Btrí lại theo Văn bn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tnh và VB s 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 của VBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

5,178 Km

2011-2021

1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 2831/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 3389/QĐ-UBND 8/12/2017

189.324

1 10.051

94.000

94.000

 

 

2.2

Bố trí các công trình phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp tgiai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn II

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

2,3ha

2011-2015

547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011;

432/-UBND ngày 07/3/2016

16.521

16.521

3.250

3.250

 

 

-

Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tnh

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

0,788 ha

2015- 2015

213/QĐ-SKH-CT ngày 27/10/2014

2.137

2.137

530

530

 

 

-

Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

4,3ha

2015-2017

2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014

44.880

44.880

35.000

35.000

 

 

-

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

78ha

2011- 2017

1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011

334.014

334.014

138.140

138.140

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng cơ shạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu

Trung tâm PTQĐ tỉnh

Đông Hà

30ha

2016-2020

2372/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016

196.000

196.000

218.000

103.000

 

 

-

Khu đô thị phía Đông đường Thành C

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

5,43ha

2017-2019

2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

45.108

45.108

27.000

27.000

 

 

-

Quy hoạch chi tiết xây dựng tlệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2

Truna tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

100ha

2016-2017

2791/-UBND ngày 02/11/2016

2.125

2.125

2.100

2.100

 

 

-

Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

20ha

2019-2022

2067/UBND-NN ngày 05/7/2013

100.000

100.000

5.000

5.000

 

 

-

Khu đô thị Nam sông Hiếu

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

20ha

2020-2025

1911/UBND-TN ngày 10/5/2017

90.000

90.000

3.000

3.000

 

 

-

Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

15ha

2020-2025

263/TB-UBND ngày 25/12/2015

110.000

110.000

1.000

1.000

 

 

2.3

Công trình phát triển KTXH ca tnh

 

 

 

 

 

841.738

594.998

152.837

152.837

6.942

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi)

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

0,559Km

2008-2017

2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008

11.088

11.088

6.800

6.800

 

 

-

Trụ sở HĐND tnh

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

6.313m2

2010-2014

408/-UBND ngày 15/3/2010;

961/-UBND ngày 01/6/2012

73.210

73.210

274

274

 

 

-

Nhà thi đu đa năng tnh

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

2.000 chngồi

2009-2014

2309/QĐ-UBND 05/12/2008

78.208

78.208

1.352

1.352

1.352

 

-

Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

8,95 ha

2012-2014

919/QĐ-UBND 28/5/2012

18.782

7.000

546

546

 

 

-

Hthống điện chiếu sáng đường Lê Dun, TP Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

2651m

2014-2016

1987/QĐ-UBND 29/10/2013

9.420

7.000

500

500

 

 

-

Đường nối từ đường Hàm Nghi qua trường tiu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2)

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

223m

2014-2016

2002/QĐ-UBND 30/10/2013

6.291

4.000

2.300

2.300

 

 

-

Chun bị mặt bng xây dựng chợ phường 3, TP Đông Hà thuộc dự án hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang EWEC

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

5667m2

2015-2016

1407/QĐ-UBND 02/7/2015

6.231

4.525

1.500

1.500

 

 

-

Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

3,6km

2015-2017

2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

24.008

16.805

5.610

5.610

 

 

-

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà

Sở Giao thông vận ti

Đông Hà

345m

2015-2016

2004/-UBND 28/9/2011

14.996

14.996

1.000

1.000

 

 

-

Cầu Vĩnh Phước

SGiao thông vận ti

Đông Hà

100m

2010-2013

731/QĐ-UBND 24/4/2008

45.530

45.530

5.590

5.590

5.590

 

-

Dây chuyn kiểm định xe cơ giới s 2

Trung tâm kiểm định xe cơ giới

Đông Hà

1012m2

2013-2018

2040/QĐ-UBND 30/9/2011

25.427

13.664

5.600

5.600

 

 

-

Quảng Trường và nhà văn hóa trung tâm tnh (phn điều chnh m

Sở VH- TT&DL

Đông Hà

10456m2

2009-2017

1217a/-UBND 20/11/2009

210.000

21.000

7.000

7.000

 

 

-

Ci tạo sa chữa ký túc xá Trường CĐSP Quảng Trị

Trường Cao đng sư phạm

Đông Hà

 

2016-2017

2322/QĐ-UBND 28/10/2014

3.304

3.304

1.300

1.300

 

 

-

Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

SGiáo dục và đào tạo

Đông Hà

3753m2

2013-2014

2630/QĐ-UBND 26/12/2012

24.445

14.954

2.000

2.000

 

 

-

Nhà khám đa khoa Trường trung hc y tế Quảng Tr- giai đoạn 2

Trường Cao đng y tế

Đông Hà

655m2

2014-2016

2353/QĐ-UBND 29/10/2014

5.717

2.000

500

500

 

 

-

Ci tạo nâng tng nhà hành chính ca trụ s UBND tnh

Văn phòng UBND tnh

Đông Hà

Ci tạo

16-17

2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

3.000

1.500

1.500

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường vào Trụ s Đng y khối các cơ quan tnh

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

0,223 Km

2015-2016

1842/QĐ-UBND ngày 01/9/2015

2.525

2.525

2.000

2.000

 

 

-

Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tnh

Trung tâm PTQĐ tỉnh

Đông Hà

1.04Km

2015-2016

2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015

5.652

5.652

5.000

5.000

 

 

-

Công viên thành phố Đông Hà

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

12,38 ha

2016-2018

2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

144.179

144.179

78.664

78.664

 

 

-

Va hè đường vào trụ sĐảng y khi các cơ quan tnh

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

0,223Km

2017-2018

2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017

 3217/QĐ-UBND ngày 20/11/2017

812

812

800

800

 

 

-

Mrộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

18-20

2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

18.427

11.060

3.000

3.000

 

+NSTT

-

Xây dựng hthống đường giao thông thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

 

2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

110.486

110.486

20.000

20.000

 

 

II

THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

36.800

36.800

0

Phân bố theo tiến độ thu

1

Đo vẽ địa chính và quỹ phát trin đất

 

 

 

 

 

 

 

7.360

7.360

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

2.1

Các công trình phát triển quỹ đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

GPMB, tạo quỹ đất sạch đđấu giá các khu đt công cho các tchức, doanh nghiệp thuê đt

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

 

2018-2020

 

5.000

5.000

5.000

5.000

 

 

2.2

Công trình phát triển KTXH ca tnh

 

 

 

 

 

168.187

160.984

24.440

24.440

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công viên thành phố Đông Hà

Trung tâm PTQĐ tnh

Đông Hà

12,38ha

2016-2018

2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

144.179

144.179

15.245

15.245

 

 

-

Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

3,6km

2015-2017

2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

24.008

16.805

9.195

9.195

 

 

III

THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO

 

 

 

 

 

 

 

54.000

54.000

 

Phân bổ theo tiến độ thu

1

Đo vđịa chính và quỹ phát trin đất

 

 

 

 

 

 

 

10.800

10.800

0

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

20.700

20.700

0

 

a

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

CSHT Khu tái định cư Lao Bo - Tân Thành (GĐ1 )

BQL khu kinh tế tnh

Hướng Hóa

 

2013-2015

2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012

59.412

5.941

2.500

2.500

 

 

-

CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ2)

BQL khu kinh tế tnh

Hướng Hóa

 

 

628/QĐ-UBND ngày 31/3/2011

51.660

14.360

48.300

7.000

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư CSHT phát trin khu dân cư tại đường Lê Hng Phong và phía Tây NM Super Horse

BQL khu kinh tế tnh

Hướng Hóa

9,08ha

2016-2020

65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

60.000

60.000

7.100

7.100

 

 

2.2

Công trình phát triển KTXH của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

22.500

22.500

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tân Thành

BQL khu kinh tế tnh

 

 

 

 

39.511

9.429

2.600

2.600

 

 

-

Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang

BQL khu kinh tế tnh

Gio Linh

1,7km

14-16

226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014

5.818

5.818

1.900

1.900

 

 

-

Cng chính KCN Quán Ngang

BQL khu kinh tế tnh

Gio Linh

 

14-16

2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

5.599

5.599

1.800

1.800

 

 

-

Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang

BQL khu kinh tế tnh

 

1960m

2012-2013

 

35.043

5.009

800

800

 

 

-

Rà phá bom, mìn, vật liệu nKhu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bc Hồ Xá

BQL khu kinh tế tnh

Vĩnh Linh

140,84 ha

2014-2015

2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

12.465

12.465

9.200

9.200

 

 

b

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cơ shạ tầng Khu A - Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá (giai đon 1)

BQL khu kinh tế tỉnh

Vĩnh Linh

 

2017-2020

2539/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

68.717

68.717

6.500

6.200

 

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

836.760

836.760

0

 

1

Thành phố Đông Hà

 

 

 

 

 

 

 

332.700

332.700

 

 

2

TX. Qung Trị

 

 

 

 

 

 

 

83.000

83.000

 

 

3

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

112.089

112.089

 

 

4

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

65.730

65.730

 

 

5

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

 

 

46.070

46.070

 

 

6

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

 

37.402

37.402

 

 

7

Huyện Hi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

90.035

90.035

 

 

8

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

 

 

54.856

54.856

 

 

9

Huyện Đakrông

 

 

 

 

 

 

 

14.878

14.878

 

 

 

Biểu số 07

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT:

STT

Danh mục

Chđầu tư

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư được phê duyệt

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: XSKT

Ghi chú

Tổng số (tt ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

640.963

513.900

390.749

167.379

0

 

I

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

440.649

375.525

180.903

66.987

0

 

1

Cp tnh

 

 

 

 

 

156.456

147.090

84.482

16.267

0

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

37.233

29.967

3.848

3.848

0

 

-

Ging đường đa năng Trường THPT Gio Linh

Sở GD-ĐT

Gio Linh

 

 

1277/QĐ-UBND ngày 17/7/2013

5.833

5.833

625

625

 

 

 

Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh

S GD-ĐT

Vĩnh Linh

 

 

1914/QĐ-UBND ngày 7/10/10

13.729

13.729

300

300

 

 

 

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa

Sở GD-ĐT

Hướng Hóa

 

 

233/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

700

700

400

400

 

 

-

Nhà nội trú trưng PTDTNT Hướng Hóa

SGD-ĐT

Hướng Hóa

1700,1 m2

2014-2015

1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013

12.765

6.605

2.021

2.021

 

 

-

Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang

UBND huyện Đakrông

Đakrông

06 phòng học

2014-2015

557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014

4.306

3.100

502

502

 

 

b

Các dự án khi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

119.123

 

117.123

119.123

 

12.419

 

0

 

 

Trường THPT Trần Thị Tâm, Hi Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ

S GD-ĐT

Hải Lăng

780m2

2017-2019

2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

5.800

5.800

5.800

500

 

+NSTT

 

Trường THPT Nguyn Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cp nhà học lý thuyết

Trường THPT Nguyễn Huệ

Tx Q.Trị

Ci tạo

2017

2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

2.300

2.300

2.300

500

 

+NSTT

-

Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa, Hạng mục; Tường rào, Kè chắn đất

Trường THPT Hướng Phùng

Hướng Phùng

Tường rào 145m Kè 80m

2017

2779/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

843

843

843

400

 

+NSTT

-

Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh

S GD-ĐT

Gio Linh

15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú

16-18

2376a/QĐ-UBND 30/10/2015

45.500

45.500

45.500

219

 

+NSTT

-

Ging đường đa năng Trường Cao đng y tế

Trường Cao đẳng Y tế

Đông Hà

1.849,8 m2

16-18

642/QĐ-UBND 31/3/2016

16.000

16.000

16.000

3.000

 

+NSTT

-

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triu Phong

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

 

6.000

6.000

6.000

1.400

0

+NSTL

-

Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành

Trường THPT Đông Hà

Đông Hà

3.108m2

2017-2019

2757/QĐ-UBND 30/10/2016

19.971

19.971

19.971

3.000

 

+NSTT

-

Trường THPT Lao Bo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông

S GD-ĐT

Hướng Hóa

1.080m2

2017-2019

2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

8.580

8.580

8.580

1.000

 

+NSTT

-

Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ

SGD-ĐT

Cam Lộ

805m2

2017-2019

2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

8.330

8.330

8.330

1.000

 

+NSTT

-

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà

UBND TP Đông Hà

Đông Hà

 

 

 

3.000

1.000

3.000

1.000

 

+NSTT

-

Ci tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đng sư phạm Qung Trị

Trường CĐSP Qung Trị

Đông Hà

Ci tạo, sa cha,

2017

1667/QĐ-UBND 18/7/2016

2.800

2.800

2.800

400

0

+NSTT

2

Phân cấp về cho Huyện

 

 

 

 

 

284.193

228.435

284.193

50.720

 

 

2.1

Huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

 

23.961

16.850

23.961

5.100

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

23.961

16.850

23.961

5.100

0

 

-

Trường Mầm non Bình Minh, Khe Sanh

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hóa

 

 

 

450

450

450

450

 

 

-

Trường Tiểu học Tân Liên

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hóa

8 phòng học

14-15

3674/QĐ-UBND 30/10/13

3.451

2.000

3.451

600

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Tân Lập

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hóa

298m2

15-16

5208/-UBND ngày 28/10/2014

2.000

2.000

2.000

750

 

+NSTT, NS huyện

-

Sa chữa, nâng cấp Trường THCS Tân Lập

UBND H.ng Hóa

Hướng Hóa

Ci tạo

17-19

3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hưng Hóa

1.500

1.200

1.500

600

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán

UBND H. Hướng Hóa

ng Hóa

16 phòng bán trú

17-19

2775/-UBND ngày 30/10/2016

7.560

6.000

7.560

1.000

 

+NSTT, NS huyn

-

Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng

UBND H. Hướng Hóa

ng Hóa

512m2

17-19

3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 ca UBND huyện Hướng Hóa

5.000

4.000

5.000

500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa

UBND H. Hướng Hóa

 

 

 

 

4.000

1.200

4.000

1.200

 

+NSTT, NS huyn

2.2

Huyện Đakrông

 

 

 

 

 

18.500

14.800

18.500

2.700

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

18.500

14.800

18.500

2.700

0

 

-

Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mc; Nhà 04 phòng học

UBND H. Đakrông

Đakrông

4 phòng học, 445 m2

17-19

2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông

3.000

2.400

3.000

600

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường PTDT bán trú Tà Long

UBND H. Đakrông

Đakrông

834m2

18-20

2749a/QĐ-UBND 28/10/2016

7.000

5.600

7.000

500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục: Nhà 2 tng 08 phòng học

UBND H. Đakrông

Đakrông

8 phòng học, 681m2

17-19

2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Đakrông

5.000

4.000

5.000

1.100

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mc 04 phòng học

UBND H. Đakrông

Đakrông

4 phòng học, 411m2

17-19

2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Đakrông

3.500

2.800

3.500

500

 

+NSTT, NS huyện

2.3

Huyện Cam Lộ

 

 

 

 

 

28.940

24.797

28.940

3.500

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

28.940

24.797

28.940

3.500

0

 

-

Trường THCS Chế Lan Viên

UBND H. Cam L

Cam L

 

 

2721/QĐ-UBND ngày 31/10/12

2.343

2.000

2.343

200

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hoa Phượng

UBND H. Cam L

Cam Lộ

04 phòng học

2013-2014

2781/QĐ-UBND 30/10/2012

4.987

4.987

4.987

300

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Vành Khuyên

UBND H. Cam L

Cam L

03 phòng

2013-2015

1878/QĐ-UBND 06/9/2013

2.610

2.610

2.610

500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam L

Cam Lộ

804m2

17-19

3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyện Cam Lộ

5.000

4.000

5.000

500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam L

Cam Lộ

744m2

17-19

3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyện Cam Lộ

4.000

3.200

4.000

600

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam L

Cam L

787m2

17-19

3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND huyện Cam Lộ

5.000

4.000

5.000

900

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND H. Cam Lộ

Cam Lộ

804m2

17-19

3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ

5.000

4.000

5.000

500

 

+NSTT, NS huyện

2.4

Huyện Hải Lăng

 

 

 

 

 

35.100

29.383

 

35.100

 

9.100

0

 

 

a

Các dự án khởi công mới giai đon 2016-2020

 

 

 

 

 

35.100

29.383

35.100

9.100

0

 

-

Trường Mầm non Hi Phú

Phòng Giáo dục huyện Hải Lăng

Hi Lăng

8 phòng

2012-2014

3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

4.500

4.500

4.500

700

 

+NSTT, NS huyện

-

Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hi Ba

UBND H. Hi Lăng

Hi Lăng

6 phòng học

2011-2013

2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

4.749

4.749

4.749

400

 

+NSTT, NS huyện

-

Nhà học bộ môn trường THCS Hi Phú

Phòng Giáo dục huyện Hi Lăng

Hải Lăng

715,2m2

15-17

2439/QĐ-UBND 31/10/2014

4.934

4.934

4.934

2.500

 

+NSTT, NS huyện

-

Tờng THCS Hi Xuân, Hạng mục: Nhà hiu bộ, phòng học bộ môn

UBND H. Hải Lăng

Hi Lăng

8 phòng học, 974m2

17-19

2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.600

5.200

6.600

1.400

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng

UBND H. Hi Lăng

Hi Lăng

695m2

17-19

867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Hải Lăng

4.942

4.000

4.942

1.050

 

+NSTT, NS huyn

-

Trường THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn

UBND H. Hải Lăng

Hi Lăng

6 phòng học

17-19

868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Hi Lăng

4.875

4.000

4.875

1.050

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Cng, Hi Chánh

UBND H. Hi Lăng

Hi Lăng

 

 

 

4.500

2.000

4.500

2.000

 

+NSTT, NS huyện

2.5

Huyện Triệu Phong

 

 

 

 

 

23.305

20.505

23.305

5.173

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

23.305

20.505

23.305

5.173

0

 

-

Trường THCS Triệu Thượng, huyện Triệu Phong

UBND H. Triu Phong

Triệu Phong

 

 

 

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

-

Trường THCS Triệu Thuận

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

6 phòng học

12-13

1442a/QĐ-UBND 22/10/12

4.990

4.990

4.990

1.000

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Triệu Phước

UBND H. Triu Phong

Triệu Phong

9 phòng hc

11-13

909/QĐ-UBND 14/6/11

3.115

3.115

3.115

273

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mc: Nhà học thc hành

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

764m2

17-19

1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

5.000

4.000

5.000

1.050

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mm non trung tâm xã Triệu Hòa

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

654 m2

17-19

Triệu Phong 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong

5.000

4.000

5.000

950

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non xã Triệu Trạch

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

759,4m2

17-19

1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Triu Phong

4.000

3.200

4.000

700

 

+NSTT, NS huyện

2.6

Huyện Gio Linh

 

 

 

 

 

49.814

41.214

49.814

5.114

0

 

a

Các dự án khi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

49.814

41.214

49.814

5.114

0

 

 

Trường Mm non Gio An

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

 

 

212/QĐ-UBND ngày 25/1/11

214

214

214

214

 

 

 

Trường tiểu học TT Cửa Việt

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

8 phòng

14-15

1964/QĐ-UBND 28/10/2013

4.700

4.700

4.700

900

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

12 phòng học, 1.070m2

17-19

2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.000

5.600

7.000

400

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

6 phòng học, 832m2

17-19

2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.000

4.800

6.000

400

 

+NSTT, NS huyện

+

Trường Tiểu học Linh Hi, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

731m2

17-19

6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh

5.000

 

4.000

 

5.000

 

400

 

 

+NSTT, NS huyện

 

+

Trường THCS Trung Hải

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

1.10,7m2

16-18

1462/QĐ-UBND 28/6/2016

8.900

7.500

8.900

1.000

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 2 phòng học

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

12 phòng học, 1.070m2

17-19

2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

7.000

5.600

7.000

1.000

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

6 phòng học, 832m2

17-19

2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.000

4.800

6.000

400

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiu học Linh Hi, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

731m2

17-19

6817/QĐ-UBND ngày 31/10/20 6 ca UBND huyện Gio Linh

5.000

4.000

5.000

400

 

+NSTT, NS huyện

2.7

Huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

36.800

31.100

36.800

6.200

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

36.800

31.100

36.800

6.200

0

 

-

Trường Mm non Vĩnh Long

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

4 phòng học

2013-2015

1785/QĐ-UBND 21/5/13

3.100

3.100

3.100

400

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiu học Vĩnh Giang

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

4 phòng học

2013-2015

2140/QĐ-UBND 18/6/13

2.500

2.500

2.500

300

 

+NSTT, NS huyn

-

Trường Mầm non Vĩnh Thành

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

4 phòng học

2013-2015

2419/QĐ-UBND 15/7/13

2.500

2.500

2.500

300

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

10 phòng học, 1,008m2

17-19

2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

7.500

6.000

7.500

500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

6 phòng học, 614m2

17-19

3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh

3.700

3.000

3.700

950

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tng 6 phòng học

UBND H, Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

6 phòng học, 760m2

17-19

3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh

5.000

4.000

5.000

700

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

10 phòng học, 1.008m2

17-19

2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

7.500

6.000

7.500

2.050

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

6 phòng học, 760m2

17-19

3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Vĩnh Linh

5.000

4.000

5.000

1.000

 

+NSTT, NS huyện

2.8

Thành ph Đông Hà

 

 

 

 

 

32.346

21.946

32.346

5.500

 

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

32.346

21.946

32.346

5.500

0

 

-

Nhà đa chức năng trường Tiu học Phan Bội Châu

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

580m2

2015-2017

1851/QĐ-UBND 17/9/2014

3.846

3.846

3.846

800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Sông Hiếu, Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học và sân chức năng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

6 phòng học, 600m2

17-19

2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

5.500

4.000

5.500

700

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

10 phòng học, 1.045 m2

17-19

2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

8.000

5.600

8.000

700

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Trần Hưng Dạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bo vệ + liên đội và sân chức năng

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

15 phòng học, 1.950m2

17-19

2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

14.500

8.000

14.500

2.800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Nguyễn Trãi

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

 

 

500

500

500

500

 

 

2.9

Thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

 

35.427

27.840

35.427

8.333

 

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

35.427

27.840

35.427

8.333

0

 

-

Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng

UBND TX Qung Trị

TXQT

234m2

2014-2015

719/QĐ-UBND ngày 30/10/14

2.100

2.100

2.100

800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiu học Lê Quý Đôn

UBND TX Qung Trị

TXQT

467m2

2012-2013

1059/QĐ-UBND 28/12/12

3.232

3.232

3.232

600

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Mạc Đnh Chi

UBND TX Quảng Trị

TXQT

sân, vườn

2014-2016

753/QĐ-UBND 21/10/13

1.308

1.308

1.308

200

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hương Sen

UBND TX Qung Trị

TXQT

 

 

214/QĐ-UBND ngày 09/4/12

200

200

200

200

 

 

-

Trường Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ

UBND TX Qung Trị

TXQT

542,3m2

17-19

1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND TXQT

3.433

2.400

3.433

800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ

UBND TX Qung Trị

TXQT

360 m2

17-19

1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND TXQT

2.433

1.700

2.433

800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mrộng nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng

UBND TX Qung Trị

TXQT

300,8m2

17-19

1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT

2.195

1.550

2.195

800

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học

UBND TX Qung Trị

TXQT

8 phòng học, 731,6m2

17-19

1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 ca UBND TXQT

4.508

4.000

4.508

300

 

+NSTT, NS huyện

-

Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng

UBND TX Qung Trị

TXQT

971m2, 6 phòng

16-18

2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

6.660

5.000

6.660

483

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học

UBND TX Quảng Trị

TXQT

8 phòng học, 731,6m2

17-19

1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT

4.508

4.000

4.508

1.000

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Mầm non Hoa Mai

UBND TX Quảng Trị

TXQT

 

 

 

4.000

1.500

4.000

1.500

 

+NSTT, NS huyện

-

Trường Tiu học Lê Quý Đôn

UBND TX Qung Trị

TXQT

 

 

 

850

850

850

850

 

 

B

Y T

 

 

 

 

 

132.987

85.676

141.318

73.394

0

 

1

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

86.087

38.776

93.218

28.044

0

 

-

Trnợ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

-

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Gio Linh

BQL DA hỗ trợ y tế Bc Trung Bộ

Gio Linh

 

 

1073/QĐ-UBND ngày 10/6/2011

12.130

8.130

12.130

390

 

+NSTT, NS huyện

-

Trạm y tế xã Trung Sơn, Gio Linh

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

 

 

1967/QĐ-UBND

2.639

1.800

2.639

400

 

+NSTT, NS huyện

-

Trạm y tế xã Cam Thanh, Cam Lộ

UBND H. Cam Lộ

Cam Lộ

 

 

1565/QĐ-UBND

2.999

2.200

2.999

1.053

 

+NSTT, NS huyện

-

Trạm y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

1477/QĐ-UBND

3.200

1.800

3.200

1.100

 

+NSTT, NS huyện

-

Đơn ngun chống nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lộ

Bệnh viện ĐK Cam Lộ

Cam Lộ

 

 

 

 

 

3.400

3.400

 

 

-

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ Bệnh viện đa khoa huyện Hi Lăng

Bệnh viện ĐK Hải Lăng

Hải Lăng

 

 

 

 

 

800

800

 

+NSTT

-

Cơ sở cấp phát thuốc Methadone, Trung tâm Y tế thị xã Qung Trị

Trung tâm Y tế TX Quảng Trị

TX Qung Trị

 

 

348/QĐ-UBND ngày 09/9/2015

1.054

500

1.054

400

 

+ NSTT

-

Ci tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán bộ

Phòng qun lý SK cán bộ

Đông Hà

Cải tạo

 

67/QĐ-UBND ngày 18/1/2013, 816/QĐ- UBND ngày 28/4/2014

6.395

6.395

6.395

950

 

+ NSTT

-

Hỗ trợ mua máy siêu âm cho Trạm Y tế xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh

SY tế

Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

150

150

 

 

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa Tùng

Bệnh viện ĐD và PHCN Cửa Tùng

Vĩnh Linh

2.723m2

14-16

1747/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

39.670

7.170

39.670

800

 

+ NSTT

-

Phòng khám đa khoa Khu vc Tà Rụt

Sở Y tế

Đakrông

1.566m2

15-16

2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14

18.000

10.781

10.781

8.600

 

+ NSTT

2

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

46.900

46.900

48.100

45.350

0

 

-

Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bàn

Sở Y tế

Triệu Phong

2,230m2

17-19

2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

25.600

25.600

25.600

23.600

 

+ NSTT

-

Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hi, Hạng mục: Khối hành chính sự nghiệp

Bệnh viện ĐK Khu vực Triệu Hi

TXQT

1.246m2

17-19

2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

9.600

9.600

9.600

9.300

 

+ NSTT

-

Cải tạo, mrộng Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tnh Quảng Trị

Trung tâm truyền thông GDSK Qung Trị

Đông Hà

597m2

17-18

2780/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

2.200

2.200

2.200

2.200

 

 

-

Trung tâm giám định Y khoa tnh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe

Trung tâm Giám định Y khoa

Đông Hà

Ci tạo

17-18

2781/QĐ-UBND 30/12/2016

1.200

1.200

1.200

1.200

 

 

-

Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa tnh

Bệnh viện ĐK tnh

Đông Hà

 

 

 

3.000

3.000

3.000

2.900

 

 

-

Sa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hi lăng

Trung tâm Y tế huyện Hi Lăng

Hải Lăng

 

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

 

 

-

Sa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Qung Trị

Trung tâm Y tế th xã Qung Trị

TXQT

 

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

 

 

-

Phòng Khám quân dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang

Trung tâm Y tế huyện Đakrông

Đakrông

 

 

 

850

850

850

500

 

 

-

Sửa chữa, nâng cấp Khu vc khám chữa bệnh Trung tâm y tế huyện Gio Linh

Trung tâm Y tế huyện Gio Linh

Gio Linh

 

 

 

800

800

800

800

 

 

-

Sửa chữa phòng khám đa khoa khu vc Lìa, Hướng Hóa

Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa

Hướng Hóa

 

 

 

650

650

650

650

 

 

-

Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vc Triệu Hi

Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hi

Qung Trị

 

 

 

 

 

200

200

 

CBĐT

-

Trung tâm y tế huyện Cam Lộ

Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ

Cam Lộ

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

CBĐT

C

PHÚC LỢI XÃ HỘI

 

 

 

 

 

35.763

30.399

36.563

9.400

0

 

a

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

35.763

30.399

36.563

9.400

0

 

-

Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

Đông Hà

Ci tạo, sửa chữa

14-15

2155/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

1.825

1.825

1.825

900

 

 

-

Sa chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B sân vận động Đông Hà

Trung tâm Huấn luyện và thi đu

Đông Hà

Ci tạo, sửa chữa

14-15

1954/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

4.217

4.217

4.217

1.400

 

+ NSTT

-

Xây dựng Cột bng điện ttại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

15-16

2347/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

5.755

2.000

5.755

1.000

 

+ NSTT

-

Thiết bị Nhà văn hóa thiếu nhi tnh

Nhà Thiếu nhi tnh

Đông Hà

 

14-16

333a/QĐ-SKH-VX ngày 30/10/2014

 

 

500

500

 

 

-

Hàng rào Nhà thiếu nhi tnh

Nhà Thiếu nhi tnh

Đông Hà

 

2016

 

 

 

300

300

 

 

-

Nhà thi đấu và luyện tập thể thao huyện Vĩnh Linh

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

680 chỗ ngồi

09-11

415/QĐ-UBND ngày 16/3/2009, 1177/QĐ-UBND ngày 13/6/2014

17.057

17.057

17.057

700

 

+ NSTT

-

Ci tạo, sa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tnh

Bo tàng tnh

Đông Hà

Ci tạo

 

2406/QĐ-UBND 01/9/2017

3.300

3.300

3.300

3.300

 

 

-

Vườn hoa, cây xanh trước Trụ sở Tỉnh y

UBND TP. Đông Hà

Đông Hà

 

17-19

137/QĐ-UBND 20/01/2017

3.609

2.000

3.609

1.300

 

+ NSTT

D

HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

31.564

22.300

31.964

17.598

0

 

a

Các dán khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

31.564

22.300

31.964

17.598

0

 

-

Hỗ trợ xây dựng các nhà văn hóa cộng đồng nông thôn mới huyện Triệu Phong (Triệu Sơn và Triệu Long)

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

 

 

 

400

400

 

 

-

Trạm Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

317m2

14-15

1967/QĐ-UBND ngày 08/7/2011;

3.014

2.000

3.014

398

 

 

-

Trạm Y tế xã Triu Thuận, Triệu Phong

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

354m2

17-19

1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Triệu Phong

3.500

3.500

3.500

3.500

 

 

-

Trạm Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa

UBND H. Hướng Hóa

Hướng Hóa

400m2

17-19

3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 ca UBND huyện Hướng Hóa

4.500

3.500

4.500

3.500

 

 

-

Sân vận động Trung tâm xã Trung Sơn, huyện Gio Linh

UBND xã Trung Sơn

Gio Linh

 

 

 

1.100

900

1.100

900

 

 

-

Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong

UBND H. Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

 

3.000

900

3.000

900

 

 

-

Hỗ trợ thiết chế văn hóa

UBND huyện Triệu Phong

Triệu Phong

 

 

 

1.000

900

1.000

900

 

 

-

Chợ Hải Xuân, huyện Hải Lăng

UBND H. Hi Lăng

Hải Lăng

 

 

 

2.850

2.000

2.850

1.000

 

 

-

Thiết chế văn hóa xã Hi Dương, Hải Lăng

UBND xã Hải Dương

Hải Lăng

 

 

 

300

300

300

300

 

 

-

Chợ Hải Thái, huyện Gio Linh

UBND H. Gio Linh

Gio Linh

 

 

 

2.000

2.000

2.000

1.000

 

 

-

Hệ thống loa truyền thanh xã Trung Hi, huyện Gio Linh

UBND xã Trung Hi

Gio Linh

 

 

 

300

300

300

300

 

 

-

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học

UBND H. Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

8 phòng học

18-20

1527/QĐ-UBND 07/6/2017

5.000

4.000

5.000

2.500

 

 

-

Trường Tiu học xã Hải Phúc, huyện Đakrông

UBND H. Đakrông

Đakrông

 

 

 

5.000

2.000

5.000

2.000

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3577/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giao chi tiết đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


872

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.137.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!