VỀ VIỆC CÔNG BỐ
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty
TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số
1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số
1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
3
|
Thông báo chấm dứt nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số
1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
Mục 1. Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ- CP);
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
(Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND
cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND cấp tỉnh quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|
25
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Thành lập tổ chức kinh tế
của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định
118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có
thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
|
Mục 2. Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo QĐ 1811 Phụ lục 2
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Theo QĐ 1811 Phụ lục 2
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Theo QĐ 1811 Phụ lục 2
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
- Nghị định số
93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
Theo QĐ 1811 Phụ lục 2
|
Mục 3. Đầu tư bằng Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay
ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số
16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
|
|
Mục 4. Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ- CP)
Thông tư số
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận. UBND tỉnh Quyết định.
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư, Bên mời thầu
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị,
Người có thẩm quyền
|
|
16
|
Phê duyệt danh mục dự án
có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
17
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
19
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
20
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
21
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
22
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
23
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
26
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT/BKHĐT-BTC
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư 15/2016/TT-
BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Theo QĐ 1789 ngày
12/12/2016
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định, và người có thẩm quyền
|
Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT
ngày 26/7/2016
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
Đơn vị được giao thẩm định và Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT
ngày 26/7/2016
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2016/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định, và người có thẩm quyền
|
Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT
ngày 26/7/2016
|
4
|
Thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh, Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
|
|
5
|
Phê duyệt chủ trương sử
dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
6
|
Công bố dự án
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị chuyên môn làm đầu mối quản lý hoạt động đầu tư PPP
|
|
7
|
Chuyển đổi hình thức đầu
tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
UBND cấp tỉnh, Cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt Điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
Đơn vị được giao làm đầu mối quản lý về hoạt động PPP thẩm định. Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt.
|
Theo PL II, QĐ 1811
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số
15/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
15/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
-Thông tư số 19/2015/TT-
BKHĐT
|
Đơn vị thẩm định, chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi
và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
-Thông tư số 19/2015/TT-
BKHĐT
|
Đơn vị thẩm định, chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
6
|
Phát hành hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số 07/2016/TT-
BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
7
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu, bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
8
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu, chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
9
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
10
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-
BKHĐT.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền phê duyệt
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt.
|
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt.
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2015/TT-
BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 11/2015/TT-
BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt.
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2015/TT-
BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt.
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKĐT.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Chủ đầu tư phê duyệt.
|
|
19
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
20
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
21
|
Phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
22
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
23
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
24
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
|
25
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
26
|
Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư/Bên mời thầu
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Đơn vị thẩm định, Chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Đơn vị thẩm định, Chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
29
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Đơn vị phát hành
|
QĐ 1789
|
30
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Nhà thầu, bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
31
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Bên mời thầu, Chủ đầu tư
|
QĐ 1789
|
32
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
33
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Bên mời thầu
|
QĐ 1789
|
34
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền
|
|
35
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- UBND huyện
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu
tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư, Bên mời thầu
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Nhà đầu tư
|
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Cơ quan, đơn vị thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Người có
thẩm quyền
|
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Luật Đấu thầu;
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Hội đồng tư
vấn giải quyết kiến nghị,
Người có thẩm quyền
|
|
16
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện
|
|
18
|
Phát hành hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
19
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
20
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
21
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
22
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
25
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT;
-Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT/BKHĐT-BTC
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP
- Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu
|
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu, Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thấu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu,
Nhà thầu
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi
và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
6
|
Phát hành hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
7
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
8
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
9
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
10
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC;
- Thông tư số
07/2016/TT-BKHĐT.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Người có thẩm quyền
|
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng
hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
19
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
20
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
21
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
22
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
23
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
- Thông tư số
14/2016/TT-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức thẩm định,
Chủ đầu tư
|
|
26
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
19/2015/TT-BKHĐT.
|
Chủ đầu tư
|
|
27
|
Cung cấp và đăng tải thông
tin về đấu thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC.
|
Bên mời thầu
|
|
28
|
Phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
|
29
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
|
30
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
|
31
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Nhà thầu
|
|
32
|
Mở thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
03/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
05/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
11/2015/TT-BKHĐT.
|
Bên mời thầu
|
|
33
|
Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Bên mời thầu
|
|
34
|
Giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền
|
|
35
|
Giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP.
|
Chủ đầu tư, Bên mời thầu,
Người có thẩm quyền,
Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị
|
|