|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức hỗ trợ từng loại hạng mục vào nông nghiệp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
35/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2021/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 16 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 5
năm 2020;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 221/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 3 năm 2021, Báo cáo số
500/BC-SKHĐT ngày 04 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức hỗ trợ
đối với hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 31 tháng 8
năm 2021.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ NNPTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & TT;
- Lưu: VT, KTNS, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Hạng
mục công trình hỗ trợ
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức hỗ trợ
|
Đối
tượng áp dụng
|
Điều
kiện áp dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
ĐẤT ĐAI/MẶT
NƯỚC
|
1
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
|
11
năm và 50% trong 05 năm tiếp theo
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp
khuyến khích đầu tư.
|
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong 11 năm đầu kể từ ngày Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước và giảm 50%
tiền thuê đất, thuê mặt nước trong 05 năm tiếp theo.
|
|
5
năm và 50% trong 10 năm tiếp theo
|
Doanh nghiệp nông nghiệp nhỏ và vừa
mới thành lập.
|
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong 05 năm đầu kể từ ngày dự án hoàn thành đi vào hoạt động và giảm 50% tiền
thuê đất, thuê mặt nước trong 10 năm tiếp theo.
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng
nguyên liệu.
|
Triệu
đồng/ha
|
50
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp
(đặc biệt ưu đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư).
|
|
Không quá 10 tỷ đồng/dự án.
|
II
|
NÔNG NGHIỆP
CÔNG NGHỆ CAO
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài
nghiên cứu khoa học
|
%
|
80%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
Điểm
b Khoản 1 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Không quá 0,3tỷ đồng/ đề tài
- Thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND .
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện dự án
sản xuất thử nghiệm phục vụ áp dụng công nghệ mới, công nghệ cao, sản xuất sản
phẩm mới.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Điểm
c Khoản 2 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Không quá 01 tỷ đồng/ dự án
- Ưu tiên doanh nghiệp tham gia, chủ
trì các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
- Thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND và Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND .
|
III
|
NHÂN LỰC,
THỊ TRƯỜNG
|
1
|
Hỗ trợ cho doanh nghiệp trực tiếp
đào tạo nghề cho lao động
|
triệu
đồng/tháng/lao động
|
02
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp.
|
|
- Trường hợp doanh nghiệp tham gia liên
kết chuỗi giá trị được hỗ trợ kinh phí tổ chức đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật
cho nông dân, mức hỗ trợ 500 ngàn đồng/nông dân tham gia liên kết được đào tạo.
Thời gian hỗ trợ 03 tháng.
- Tổng các khoản hỗ trợ cho một dự
án tối đa không quá 10% tổng mức đầu tư dự án và không quá 01 tỷ đồng.
|
2
|
Hỗ trợ chi phí quảng cáo, xây dựng
thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
3
|
Kinh phí tham gia triển lãm hội chợ
trong nước, ngoài nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
4
|
Hỗ trợ một doanh nghiệp xây dựng và
quản lý một trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”
|
Triệu
đồng/doanh nghiệp
|
5
|
Doanh nghiệp xây dựng và quản lý một
trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”.
|
Điểm
a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Tổng mức hỗ trợ không quá 05 tỷ đồng.
- Trường hợp có nhiều doanh nghiệp
cùng muốn tham gia xây dựng trang thông tin điện tử giao dịch nông sản quốc
gia, thì việc lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu.
|
IV
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ
HẠ TẦNG
|
1
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng,
thiết bị và xử lý môi trường.
|
%
|
80%/công
trình/dự án
|
Dự án nhân giống cây trồng bằng
công nghệ nuôi cấy mô.
|
Điểm
b Khoản 4 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|
Triệu
đồng/ha
|
300
|
Dự án đầu tư các khu, vùng, dự án
NN ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng,
thiết bị và xử lý môi trường, cây con giống.
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
Dự án sản xuất giống cây trồng, giống
vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế
cao được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
|
Không quá 03 tỷ đồng/dự án
|
3
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng
về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong
hàng rào dự án.
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Cơ sở chế biến nông sản, cơ sở giết
mổ gia súc gia cầm.
|
Điểm
c Khoản 1 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 15 tỷ đồng/dự án
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo
thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ.
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy,
chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học).
|
Điểm
b Khoản 2 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 02 tỷ đồng/dự án
|
Triệu
đồng/dự án
|
5000
|
Cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt.
|
|
Nếu doanh nghiệp nhập, bò giống cao
sản để nuôi trực tiếp hoặc liên kết nuôi với hộ gia đình thì được hỗ trợ bổ
sung là 10 triệu đồng/con.
|
4
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng hạ tầng, cấp
nước, thoát nước, xử lý môi trường.
|
Triệu
đồng/ha
|
200
|
Dự án nuôi trồng thủy sản.
|
Quy
mô tối thiểu 05 ha trở lên
|
Không quá 10 tỷ đồng/dự án
|
5
|
Chi phí đầu tư.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Dự án xây dựng bến cảng phục vụ vận
chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền, hệ thống tưới tiên
tiến tiết kiệm nước, công trình thủy lợi làm dịch vụ tưới tiêu cho sản xuất
nông nghiệp.
|
|
Không quá 20 tỷ đồng/dự án
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng nhà ở xã hội cho
người lao động.
|
Triệu
đồng/m2
|
01
|
Nhà cấp IV
|
Doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn có 100 lao động trở lên làm việc thường
xuyên tại nhà máy
|
|
Triệu
đồng/m2
|
02
|
Nhà 02 tầng trở lên.
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng đường giao thông đạt
chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước để phục vụ dự án.
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
|
Bên
ngoài hàng rào dự án chưa có các hạng mục này
|
Không quá 05 tỷ đồng
|
V
|
DỊCH VỤ
CÔNG VÀ HẠ TẦNG NÔNG THÔN
|
1
|
Xây mới công trình cấp nước sạch cho
vùng nông thôn.
|
Triệu
đồng/m3/ngày đêm
|
03
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo nhà máy sản xuất nước sạch.
|
Triệu
đồng/m3/ngày đêm
|
02
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
|
|
3
|
Chi phí đường ống chính của công
trình cấp nước sạch.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
Khu
vực dân cư có từ 10 hộ trở lên
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mua thiết bị, xây dựng
hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn;
thu gom xử lý chất thải làng nghề, nông thôn.
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp có dự án thu gom, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử lý
chất thải làng nghề, nông thôn.
|
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|
Ghi chú: Phương thức hỗ trợ đối với quy định này được thực hiện theo từng hạng
mục, công trình của từng dự án cụ thể căn cứ theo tổng mức đầu tư của dự án (tổng
mức đầu tư theo số liệu quyết toán thực tế của dự án được cơ quan có thẩm quyền
xác nhận) X tỷ lệ % hoặc số năm, triệu đồng/ha.
Tuy nhiên, tổng mức hỗ trợ đối với từng
hạng mục, công trình, dự án không được vượt quá định mức tối đa theo quy định của
Nghị định 57/2018/NĐ-CP .
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|