THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3397 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (03 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272065
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Dự án nhóm A: 60 ngày;
- Dự án nhóm B: 30 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-272066
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày;
- Dự án nhóm A: 40 ngày;
- Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-272067
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày;
- Dự án nhóm A: 40 ngày;
- Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
|
|
II
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY
ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
(11 TTHC)
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(04 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271856
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
số
3243/QĐ- UBND ngày
23/11/2018 của UBND
tỉnh)
|
2
|
BKH- BTN-271857
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
3
|
BKH- BTN-271858
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243/QĐ- UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)
|
4
|
BKH- BTN-271859
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA),
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (07 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271865
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu
tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
2
|
BKH- BTN-271866
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
3
|
BKH- BTN-271871
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Dự án quan trọng Quốc gia: 90 ngày;
- Dự án Nhóm A: 40 ngày;
- Dự án Nhóm B: 30 ngày;
- Dự án Nhóm C, khác: 20 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
4
|
BKH- BTN-271874
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
5
|
BKH- BTN-271875
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
6
|
BKH- BTN-271876
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ
tướng Chính Phủ
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
7
|
BKH- BTN-271877
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (56 TTHC)
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư (25 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271980
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
2324)
|
2
|
BKH- BTN-271981
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-271983
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và
kỳ họp của Quốc hội
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Quốc hội.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
4
|
BKH- BTN-271985
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ: 55 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
5
|
BKH- BTN-271987
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP;
- Quyết định 2324/QĐ-UBND Bình Thuận
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
2324)
|
6
|
BKH- BTN-271989
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 70
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo
chương trình Quốc hội.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
7
|
BKH- BTN-271991
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
8
|
BKH- BTN-271993
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
9
|
BKH- BTN-271995
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
26 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
10
|
BKH- BTN-271997
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP;
|
|
11
|
BKH- BTN-271999
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày;
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành
việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 41
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ: 60 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP;
|
|
12
|
BKH- BTN-272001
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
13
|
BKH- BTN-272003
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
3243)
|
14
|
BKH- BTN-272005
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
15
|
BKH- BTN-272007
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
16
|
BKH- BTN-272009
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư
nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
17
|
BKH- BTN-272011
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
18
|
BKH- BTN-272013
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
thông báo.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
19
|
BKH- BTN-272015
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ
sơ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
20
|
BKH- BTN-272017
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
3243)
|
21
|
BKH- BTN-272019
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
3243)
|
22
|
BKH- BTN-272021
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
23
|
BKH- BTN-272023
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo từng nội dung
thông tin được cung cấp.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
24
|
BKH- BTN-272025
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
13,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
3243)
|
25
|
BKH- BTN-272027
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh
tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
3243)
|
Mục 2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (26
TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271982
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-271984
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và
kỳ họp của Quốc hội
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-271986
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ: 55 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
4
|
BKH- BTN-271988
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
5
|
BKH- BTN-271990
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 65
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo
Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
6
|
BKH- BTN-271992
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
7
|
BKH- BTN-271994
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
8
|
BKH- BTN-271996
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
26 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
9
|
BKH- BTN-271998
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
10
|
BKH- BTN-272000
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày;
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành
việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 10 ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 38
ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ: 60 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
11
|
BKH- BTN-272002
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
12
|
BKH- BTN-272004
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
13
|
BKH- BTN-272006
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
14
|
BKH- BTN-272008
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
15
|
BKH- BTN-272010
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư
nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
16
|
BKH- BTN-272012
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
17
|
BKH- BTN-272014
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
thông báo.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
18
|
BKH- BTN-272016
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ
sơ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
19
|
BKH- BTN-272018
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
20
|
BKH- BTN-272020
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
21
|
BKH- BTN-272022
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
22
|
BKH- BTN-272024
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Theo từng nội dung
thông tin được cung cấp.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
|
23
|
BKH- BTN-272026
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
24
|
BKH- BTN-272028
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
25
|
BKH-BTN-262029
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu
tư: 43 ngày;
- Dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư: 48
ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công
nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
26
|
BKH- BTN-272030
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản
lý
|
23 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp);
- Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
Mục 3. Cơ quan khác (05 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272031
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Theo thời hạn giải quyết của từng cơ quan áp dụng ưu
đãi đầu tư đối với từng loại ưu đãi đầu tư.
|
Cơ quan thực hiện: Cục thuế tỉnh, Sở tài chính, Chi
cục Hải quan Bình Thuận, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp
luật
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-272032
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5 ngày
|
Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý nhà nước về quy
hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến
dự án đầu tư
|
Theo từng nội dung
thông tin được cung cấp.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-272033
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận ĐKKD) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP.
|
|
4
|
BKH- BTN-272034
|
Thay đổi nội dung ĐKKD tại Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận ĐKKD)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
|
5
|
BKH- BTN-272035
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương
ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày; thời
hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứngvới từng loại hình tổ chức
kinh tế.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13;
- Nghị định số 118/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (03
TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272036
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương:
15 ngày;
- Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương: theo quy
định của pháp luật về đầu tư công.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
|
2
|
BKH- BTN-272037
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Kho bạc Nhà nước cấp
tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
|
3
|
BKH- BTN-272038
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn
bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ.
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
|
V
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 TTHC)
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (05 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272057
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-272058
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-272059
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
|
4
|
BKH- BTN-272060
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
|
5
|
BKH- BTN-272061
|
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các
nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP.
|
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn (02 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272062
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Chưa quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-272064
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
(76 TTHC)
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
(61 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
2
|
BKH- BTN-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
3
|
BKH- BTN-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
4
|
BKH- BTN-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
5
|
BKH- BTN-271885
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
6
|
BKH- BTN-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
2324)
|
7
|
BKH- BTN-271887
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2 ,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
(TTHC rút ngắn theo QĐ
2324)
|
8
|
BKH- BTN-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
9
|
BKH- BTN-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
10
|
BKH- BTN-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
11
|
BKH- BTN-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
12
|
BKH- BTN-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
13
|
BKH- BTN-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
14
|
BKH- BTN-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
15
|
BKH- BTN-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
16
|
BKH- BTN-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
17
|
BKH- BTN-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
18
|
BKH- BTN-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
19
|
BKH- BTN-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh
doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương khác
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
20
|
BKH- BTN-271900
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
21
|
BKH- BTN-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
22
|
BKH- BTN-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần.
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
23
|
BKH- BTN-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
24
|
BKH- BTN-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
25
|
BKH- BTN-271905
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
26
|
BKH- BTN-271906
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi nhận được phí
và giấy đề nghị
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
300.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
27
|
BKH- BTN-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi nhận thông báo
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
28
|
BKH- BTN-271908
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
29
|
BKH- BTN-271909
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
30
|
BKH- BTN-271910
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
31
|
BKH- BTN-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
32
|
BKH- BTN-271912
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
33
|
BKH- BTN-271913
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
34
|
BKH-BTN-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
35
|
BKH- BTN-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
36
|
BKH- BTN-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
37
|
BKH- BTN-271917
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
|
38
|
BKH- BTN-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
39
|
BKH- BTN-271919
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
|
40
|
BKH- BTN-271923
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
41
|
BKH- BTN-271921
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
42
|
BKH- BTN-271922
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
43
|
BKH- BTN-271920
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
44
|
BKH- BTN-271924
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
45
|
BKH- BTN-271925
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
46
|
BKH- BTN-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
47
|
BKH- BTN-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
48
|
BKH- BTN-271928
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty
cổ phần
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
|
49
|
BKH- BTN-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
50
|
BKH- BTN-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
51
|
BKH- BTN-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
52
|
BKH- BTN-271932
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
53
|
BKH- BTN-271933
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
54
|
BKH- BTN-271934
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
55
|
BKH- BTN-271935
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
56
|
BKH- BTN-271936
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
57
|
BKH- BTN-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
58
|
BKH- BTN-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận
ĐKKD và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung ĐKKD và đăng ký thuế
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
59
|
BKH- BTN-271939
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
60
|
BKH- BTN-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC;
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP.
|
|
61
|
BKH- BTN-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu (05 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-272044
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
2
|
BKH- BTN-271829
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
3
|
BKH- BTN-271830
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
4
|
BKH- BTN-271831
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
(cấp tỉnh)
|
2,5 ngày (Theo quy
định khi thực hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Nghị định số 172/2013/NĐ- CP.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
5
|
BKH- BTN-271826
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã
hội (10 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271601
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
2
|
BKH- BTN-271602
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
3
|
BKH- BTN-271603
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
2,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 2324
|
4
|
BKH- BTN-271604
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
|
5
|
BKH-BTN-271605
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
|
6
|
BKH- BTN-271941
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-
BKHĐT.
|
|
7
|
BKH- BTN-271606
|
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP.
|
|
8
|
BKH- BTN-271607
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT- BTC.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
|
|
9
|
BKH- BTN-271608
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Ngay thời điểm tiếp
nhận lại con dấu của doanh nghiệp
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Cơ quan
công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP.
|
|
10
|
BKH- BTN-271832
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
VII
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ (19 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN-271942
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
2
|
BKH- BTN-271943
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
3
|
BKH- BTN-271944
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
4
|
BKH- BTN-271945
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
5
|
BKH- BTN-271946
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
6
|
BKH- BTN-271947
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
7
|
BKH- BTN-271948
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
8
|
BKH- BTN-271949
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
9
|
BKH- BTN-271950
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
10
|
BKH- BTN-271951
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
11
|
BKH- BTN-271952
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
12
|
BKH- BTN-271953
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
13
|
BKH- BTN-271954
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
14
|
BKH- BTN-271955
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
15
|
BKH- BTN-271956
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
16
|
BKH- BTN-271957
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
17
|
BKH- BTN-271958
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
18
|
BKH- BTN-271959
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi đổi từ giấy chứng nhận ĐKKD sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã)
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|
19
|
BKH- BTN-271960
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4,5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT- BTC;
- Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND Bình Thuận
|
TTHC rút ngắn theo QĐ
số 3243
|