Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ
phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định
hiện hành của nhà nước.
1. Triển khai thực hiện Điều 6
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ
tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được
giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết
các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định
này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
STT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
|
|
1
|
Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế
kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
30
ngày
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật (đối với dự án/BCKTKT được UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt)
|
15
ngày
|
3
|
Thẩm định Dự án/Báo cáo kinh tế
kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh)
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
30
ngày
|
b
|
Dự án nhóm C
|
20
ngày
|
c
|
Báo cáo KTKT
|
15
ngày
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung (đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật được
UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt)
|
15
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH ĐẤU THẦU
|
|
1
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu (đối
với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
30
ngày
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
đấu thầu (đối với dự án UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Kế hoạch & Đầu tư phê
duyệt)
|
20
ngày
|
3
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu điều
chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
30
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập chi nhánh
|
37
ngày
|
2
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập doanh nghiệp
|
37
ngày
|
3
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận cho
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
37
ngày
|
4
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
30
ngày
|
5
|
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
20
ngày
|
6
|
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
20
ngày
|
7
|
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
20
ngày
|
8
|
Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
20
ngày
|
9
|
Giấy chứng nhận đầu tư (không
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án đăng ký đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
20
ngày
|
10
|
Giấy chứng nhận đầu tư (không
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
25
ngày
|
11
|
Giấy chứng nhận đầu tư (không thành
lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
25
ngày
|
12
|
Giấy chứng nhận đầu tư (không
thành lập doanh nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
25
ngày
|
13
|
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
(gồm có: thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh; thay đổi địa chỉ trụ sở
doanh nghiệp hoặc địa điểm thực hiện dự án; đổi tên doanh nghiệp; thay đổi cổ
đông sáng lập Công ty cổ phần; thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên
trở lên; thay đổi người đại diện theo pháp luật; thay đổi vốn điều lệ, vốn đầu
tư, tiến độ thực hiện dự án).
|
25
ngày
|
14
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư
|
25
ngày
|
IV.
|
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho
dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
10
ngày
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho
dự án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
10
ngày
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho
dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
10
ngày
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho
dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
10
ngày
|
5
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu
tư.
|
10
ngày
|
6
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư.
|
10
ngày
|
7
|
Đổi giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
10
ngày
|
8
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
07
ngày
|
V.
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng
ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức): Giấy chứng nhận Đăng
ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh)
|
05
ngày
|
3
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
05
ngày
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
5
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
7
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
8
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
10
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
11
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
03
ngày
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
03
ngày
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
03
ngày
|
16
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
17
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
03
ngày
|
18
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
03
ngày
|
19
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
07
ngày
|
20
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
07
ngày
|
21
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa
điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
07
ngày
|
22
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
07
ngày
|
23
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận
Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
24
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân): Giấy chứng nhận Đăng
ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Chi nhánh)
|
05
ngày
|
25
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
05
ngày
|
26
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
27
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
28
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
29
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
30
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
31
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
32
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh
doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
03
ngày
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
03
ngày
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
03
ngày
|
37
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
38
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
ngày
|
39
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
03
ngày
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
07
ngày
|
41
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
07
ngày
|
42
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
07
ngày
|
43
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
07
ngày
|
44
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty TNHH có hai thành viên trở lên: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp, con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
45
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty TNHH hai thành viên: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh,
con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
46
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
05
ngày
|
47
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
03
ngày
|
48
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
49
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
50
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
51
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
52
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
53
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
54
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của toà án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
57
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
59
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty TNHH hai thành viên
|
03
ngày
|
60
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
61
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
62
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty TNHH hai thành viên
|
07
ngày
|
63
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
07
ngày
|
64
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa
điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
07
ngày
|
65
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
07
ngày
|
66
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty Cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
67
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty cổ phần: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu, giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
03
ngày
|
68
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với Công ty cổ phần
|
05
ngày
|
69
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty cổ phần
|
03
ngày
|
70
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần
|
05
ngày
|
71
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
05
ngày
|
72
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
73
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng
lập đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
74
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
75
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của toà án đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
80
|
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5%
tổng số cổ phần trở lên đối với Công ty cổ phần
|
Trong
ngày
|
81
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
03
ngày
|
82
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty cổ phần
|
03
ngày
|
83
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Công ty cổ phần
|
03
ngày
|
84
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty cổ phần
|
03
ngày
|
85
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
07
ngày
|
86
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty cổ phần
|
07
ngày
|
87
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
07
ngày
|
88
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Công ty cổ phần
|
07
ngày
|
89
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu, giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
90
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty hợp danh: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
91
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với Công ty hợp danh
|
05
ngày
|
92
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Công ty hợp danh
|
03
ngày
|
93
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
94
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
95
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
96
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
97
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
98
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
99
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
100
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
101
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
03
ngày
|
102
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty hợp danh
|
03
ngày
|
103
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Công ty hợp danh
|
03
ngày
|
104
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Công ty hợp danh
|
03
ngày
|
105
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
07
ngày
|
106
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với công ty hợp danh
|
07
ngày
|
107
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa
điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
07
ngày
|
108
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Công ty hợp danh
|
07
ngày
|
109
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
110
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
Doanh nghiệp tư nhân: Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
05
ngày
|
111
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
05
ngày
|
112
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh (địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp được đặt tại tỉnh, thành phố
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh) đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày
|
113
|
Thông báo thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
114
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
115
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
116
|
Đăng ký thay đổi điị chỉ trụ sở
chính đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
117
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
118
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
119
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
120
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
121
|
Đăng ký thay đổi chủ Doanh
nghiệp tư nhân (đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
03
ngày
|
122
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
123
|
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Trong
ngày
|
124
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do mất đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
125
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKKD do bị rách, cháy, nát... đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày
|
126
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
07
ngày
|
127
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
07
ngày
|
128
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD, địa
điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
07
ngày
|
129
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
07
ngày
|
130
|
Chia Công ty TNHH một thành
viên
|
05
ngày
|
131
|
Tách Công ty TNHH một thành
viên
|
05
ngày
|
132
|
Sáp nhập các công ty TNHH một
thành viên
|
03
ngày
|
133
|
Hợp nhất các Công ty TNHH một
thành viên
|
05
ngày
|
134
|
Chuyển đổi Công ty TNHH một
thành viên thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
135
|
Chuyển đổi Công ty TNHH một
thành viên thành Công ty Cổ phần
|
03
ngày
|
136
|
Chia Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
05
ngày
|
137
|
Tách Công ty TNHH thành viên
trở lên
|
05
ngày
|
138
|
Sáp nhập các công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
03
ngày
|
139
|
Hợp nhất các Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
05
ngày
|
140
|
Chuyển đổi Công ty TNHH có hai
thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
|
03
ngày
|
141
|
Chuyển đổi Công ty TNHH hai thành
viên trở lên thành Công ty Cổ phần
|
03
ngày
|
142
|
Chia Công ty cổ phần
|
05
ngày
|
143
|
Tách Công ty cổ phần
|
05
ngày
|
144
|
Sáp nhập các công ty cổ phần
|
03
ngày
|
145
|
Hợp nhất các Công ty cổ phần
|
05
ngày
|
146
|
Chuyển đổi Công ty Cổ phần
thành Công ty TNHH một thành viên
|
03
ngày
|
147
|
Chuyển đổi Công ty Cổ phần
thành Công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
148
|
Chuyển đổi DNTN thành Công ty
TNHH một thành viên
|
03
ngày
|
149
|
Chuyển đổi DNTN thành Công ty
TNHH có hai thành viên trở lên
|
03
ngày
|
150
|
Chuyển đổi DNNN thành Công ty
TNHH một thành viên
|
03
ngày
|
151
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
03
ngày
|
152
|
Bổ sung thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp chỉ bổ sung, thay đổi những
thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do
thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của
cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh)
|
03
ngày
|
153
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung
trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp)
|
03
ngày
|
154
|
Đăng ký để được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới (Trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đổi
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không làm thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế)
|
02
ngày
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết
hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết),
được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến
ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|