|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 19
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng
11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn ngân sách địa phương);
Căn cứ Nghị quyết số 381/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các chương trình mục tiêu quốc gia và
thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn
ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông báo số 208/TB-HĐND ngày 17 tháng 6
năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 1196/TTr-UBND
ngày 20/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án sử dụng nguồn kinh phí
tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023 và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực
hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 101/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa
phương của tỉnh Gia Lai, như sau:
1. Điều chỉnh giảm vốn nguồn tiền sử dụng đất tỉnh
đầu tư: 189.749,408 tỷ đồng, cụ thể:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực
các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: giảm 21.239
triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối
ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: giảm 248,408 triệu đồng.
(3) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia:
giảm 18.708 triệu đồng.
(4) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: giảm
13.710 triệu đồng.
(5) Xử lý hụt thu các dự án năm 2019 - 2020: giảm
43.878 triệu đồng.
(6) Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai:
giảm 35.000 triệu đồng.
(7) Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: giảm 9.044 triệu đồng (giảm
10.000 triệu đồng xuống còn 956 triệu đồng).
(8) Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã
tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: giảm 41.522 triệu đồng.
(9) Đường giao thông kết nối thị trấn Chư ty đến xã
la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: giảm 6.400 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm
2023 là 76.296 triệu đồng cho các Chương trình, dự án sau:
(1) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia:
18.708 triệu đồng.
(2) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023:
13.710 triệu đồng.
(3) Xử lý các dự án hụt thu năm 2019 - 2020: 43.878
triệu đồng.
3. Bổ sung vốn từ nguồn kinh phí tiết kiệm trong
quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh cho
01 dự án và Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 với số vốn: 31.487,408
triệu đồng. Gồm:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực
các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: tăng 21.239
triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối
ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 248,408 triệu đồng.
(3) Chi cho ngân hàng chính sách: 10.000 triệu đồng.
4. Điều chỉnh 1.433 triệu đồng vốn CTMTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi - số vốn kéo dài
năm 2022, 2023 sang năm 2024, gồm ngân sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân
sách tỉnh 298 triệu đồng. Cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm vốn:
- Thị xã Ayun Pa điều chỉnh giảm: 450 triệu đồng,
trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 450 triệu đồng.
- Thành phố Pleiku điều chỉnh giảm 983 triệu đồng
trong đó điều chỉnh giảm ngân sách trung ương 685 triệu đồng, ngân sách tỉnh
298 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng vốn
- Tăng vốn cho huyện la Grai: 1.433 triệu đồng (trong
đó: số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024 là 1.433 triệu đồng, gồm ngân
sách trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng).
(Có biểu số 01 và phụ lục 1, 2, 3, 3.1, 4 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh này, các chủ đầu tư dự án khẩn
trương triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn Phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CNXD, NL, KGVX, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Anh
|
Biểu
1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2024
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
Điều chỉnh lăng vốn
|
Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Ghi chú
|
A
|
Bổ sung nguồn
kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm
2023 thuộc ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.487,408
|
31.487.408
|
31.487,408
|
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.239
|
21.239
|
21.239
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến
đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai
|
7004686
|
2022-2025
|
413/QĐ-QK ngày 21/3/2022
|
51.650
|
51.650
|
|
|
|
21 239
|
21.239
|
21.239
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
II
|
Bố trí kinh phí
xử lý hụt thu năm 2019, 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,408
|
248,408
|
248,408
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248.408
|
248,408
|
248.408
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Có phụ lục 3 kèm theo
|
III
|
Cấp vốn điều lệ
cho các NS chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài NS; cấp bù lãi suất tín dụng
ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Chi cho ngân hàng
chính sách
|
|
|
2021-
2025
|
|
|
|
|
|
|
10 000
|
10 000
|
10.000
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh Gia Lai
|
|
B
|
Bổ sung nguồn
tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.296
|
76.296
|
76.296
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
UBND các huyện, thị xã, thánh phò
|
Có phụ lục 1 kèm theo
|
II
|
Xử lý hụt thu vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.588
|
57.588
|
57.588
|
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.710
|
13.710
|
13.710
|
|
Có phụ lục 2 kèm theo
|
2
|
Các dự án hụt thu
năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.878
|
43.878
|
43878
|
|
Có phụ lục 3 kèm theo
|
C
|
Điều chỉnh giảm
nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
271.314
|
271.314
|
189.749,408
|
-
|
81.564,621
|
81.564,621
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
21.239
|
21.239
|
21.239
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến
đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai
|
7004686
|
2022-2025
|
413/QĐ-QK ngày 21/3/2022
|
51 650
|
51.650
|
21 239
|
21.239
|
21 239
|
|
-
|
-
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
II
|
Hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
111.630
|
111.630
|
110.674
|
-
|
956
|
956
|
|
|
II.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18 708
|
18 708
|
|
-
|
-
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Có phụ lục 1 kèm theo
|
II.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
92.922
|
92.922
|
91.966
|
-
|
956
|
956
|
|
|
1
|
Đường giao thông
huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Huyện Chư Păh
|
7901775
|
2021-2024
|
489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
90 000
|
90.000
|
35 000
|
35.000
|
35.000
|
|
-
|
-
|
UBND huyện Chư Păh
|
|
2
|
Đường nổi từ đường
Lý Thường Kiệt đến đường vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Thị xã An Khê
|
7902699
|
2021-2024
|
491/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 622/QĐ-UBND ngày
17/11/2022; 1021/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
|
30 000
|
30.000
|
10 000
|
10.000
|
9.044
|
|
956
|
956
|
UBND thị xã An Khê
|
Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn tăng từ nguồn
vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (tại Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày
10/7/2024)
|
3
|
Đường Lê Đại Hành
(đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Thành phố Pleiku
|
7899027
|
2021-2024
|
486/QĐ-UBND ngày 29/5/2021; 1062/QĐ-UBND ngày
01/12/2023
|
124 000
|
124 000
|
41 522
|
41 522
|
41.522
|
|
-
|
-
|
UBND thành phố Pleiku
|
|
4
|
Đường giao thòng kết
nối thị trấn Chư ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Huyện Đức Cơ
|
7894833
|
2021-2024
|
470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021; 588/QĐ-UBND ngày
05/11/2022; 1041/QĐ-UBND ngày 23/11/2023
|
59.000
|
59.000
|
6.400
|
6.400
|
6.400
|
|
-
|
-
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
III
|
Xử lý hụt thu vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các dự án năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
138.445,029
|
138.445,029
|
57.836,408
|
|
80.608,621
|
80.608,621
|
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
13.710
|
13710
|
13.710
|
|
-
|
-
|
|
Có phụ lục 2 kèm theo
|
2
|
Các dự án hụt thu
năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
124.735,029
|
124.735.029
|
44.126,408
|
|
80.608,621
|
80.608,621
|
|
Điều chỉnh giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ
nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình
thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh là
248.408 triệu đồng.
Có phụ lục 3 kèm theo
|
D
|
Vốn thực hiện
Chương trình Mục tiêu 2024 (Bao gồm nguồn 2022, 2023 chuyển sang 2024)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.433
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư phát triển chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kt-xh vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 433
|
1 433
|
|
|
|
Có phụ lục 4 chi tiết kèm theo
|
PHỤ
LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2023 HỤT THU, GIẢM VỐN NĂM 2023 VÀ BỐ TRÍ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐTV: Triệu đồng
STT
|
Nội dung/địa
bàn, đơn vị
|
Kế hoạch năm vốn
2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Giảm kế hoạch vốn
năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Bổ sung vốn
tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
I
|
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
1
|
Huyện la Grai
|
415
|
415
|
415
|
|
2
|
Huyện Phú Thiện
|
1.274
|
1.274
|
1.274
|
|
3
|
Huyện K'Bang
|
1.590
|
1.590
|
1.590
|
|
4
|
Huyện la Pa
|
1.431
|
1.431
|
1.431
|
|
5
|
Huyện Kông Chro
|
522
|
522
|
522
|
|
6
|
Huyện Krông Pa
|
915
|
915
|
915
|
|
7
|
Huyện Chư Prông
|
3.523
|
3.523
|
3.523
|
|
8
|
Huyện Chư Păh
|
1.114
|
1.114
|
1.114
|
|
9
|
Huyện Chư Sê
|
1.054
|
1.054
|
1.054
|
|
10
|
Huyện Chư Pưh
|
1.010
|
1.010
|
1.010
|
|
11
|
Huyện Đak Đoa
|
1.470
|
1.470
|
1.470
|
|
12
|
Huyện Đức Cơ
|
1.187
|
1.187
|
1.187
|
|
13
|
Huyện Đak Pơ
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
|
14
|
Huyện Mang Yang
|
1.718
|
1.718
|
1.718
|
|
15
|
Thành phố Pleiku
|
20
|
20
|
20
|
|
16
|
Thị xã An Khê
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Thị xã Ayun Pa
|
434
|
434
|
434
|
|
PHỤ
LỤC 2
BỐ TRÍ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ LÝ HỤT
THU VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HỤT THU, BỐ TRÍ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc
Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Giảm kế hoạch vốn năm 2024 Tiền sử dụng đất tỉnh đầu
tư
|
Bổ sung vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
1.244.000
|
1.236.000
|
13.710
|
13.710
|
13.710
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến
đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2021-2025
|
Chư Prông, Đức Cơ, la Grai
|
2022- 2025
|
10180/QĐ- BCH ngày 15/12/2021
|
51.650
|
51.650
|
1.530
|
1.530
|
1.530
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng bệnh viện
331
|
Pleiku
|
2024- 2026
|
326/QĐ- UBND ngày 16/7/2021
|
300.000
|
300.000
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Cắm mốc hành lang bảo
vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
2023- 2024
|
197/QĐ- SKHĐT ngày 27/9/2021
|
53.000
|
45.000
|
120
|
120
|
120
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
4
|
Đường nội thị thị
trấn la Kha, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai
|
la Grai
|
2023-2025
|
835/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
40.000
|
40.000
|
570
|
570
|
570
|
UBND huyện la Grai
|
|
5
|
Đường Lê Thánh Tôn (đoạn
từ Trường Chính trị đến Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
2024-2026
|
2340/QĐ- UBND ngày 26/8/2021
|
160.000
|
160.000
|
1.140
|
1.140
|
1.140
|
UBND thành phố Pleiku
|
|
6
|
Đường nội thị thị
trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
Kông Chro
|
2024-2026
|
37/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
90.000
|
90.000
|
940
|
940
|
940
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
7
|
Đường giao thông
huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
2024-2026
|
287/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
80.000
|
80.000
|
530
|
530
|
530
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
8
|
Đường giao thông huyện
Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Chư Prông
|
2024-2026
|
1426/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
75.000
|
75.000
|
800
|
800
|
800
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
9
|
Đường giao thông
huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
2024- 2026
|
1466/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
70.000
|
70.000
|
510
|
510
|
510
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
10
|
Đường giao thông
huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
2024- 2026
|
240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
70.000
|
70.000
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
11
|
Đường liên xã huyện
Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
2024- 2026
|
1318/QĐ- UBND ngày 16/7/2021
|
70.000
|
70.000
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
12
|
Đường nội thị huyện
Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
2024- 2026
|
1099/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
66.000
|
66.000
|
580
|
580
|
580
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
13
|
Đường nội thị huyện
la Pa, tỉnh Gia Lai
|
la Pa
|
2024- 2026
|
212/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
60.000
|
60.000
|
570
|
570
|
570
|
UBND huyện la Pa
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
2025- 2026
|
1183/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
360
|
360
|
360
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
15
|
Đường giao thông
quy hoạch Tây sông Ba, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kbang
|
2025-2026
|
244/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
390
|
390
|
390
|
UBND huyện Kbang
|
|
16
|
Đường nội thị huyện
Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
2025-2026
|
56/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
230
|
230
|
230
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
17
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
2024- 2025
|
324/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
310
|
310
|
310
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
PHỤ
LỤC 3
BỔ SUNG NGUỒN KINH PHÍ TIẾT KIỆM TRONG QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ
LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019, 2020 BỐ TRÍ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư tại
Nghị quyết số 308/NQ- HĐND ngày 08/12/2023
|
Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu
tư
|
Số kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất năm 2024
còn lại sau điều chỉnh
|
Bổ sung vốn
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự
toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh
|
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
|
Bố trí từ nguồn thu
sử dụng đất năm 2024
|
|
|
|
|
124.735,029
|
44.126,408
|
80.608,621
|
44.126,408
|
248,408
|
43.878,000
|
|
Điều chỉnh giảm vốn tiền sử dụng đất bổ sung vốn
tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn
kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm
2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248.408 triệu đồng.
|
I
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
96.449,750
|
15.841,129
|
80.608,621
|
15.841,129
|
248,408
|
15.592,721
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
96.449.750
|
15.841.129
|
80.608.621
|
15.841.129
|
248.408
|
(1)
15.592,721
|
UBND thị xã Ayun Pa. UBND các huyện Chư Păh. Phú Thiện,
la Pa, Đăk Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, la
Grai, Chư Prông, Kbang
|
Có phụ lục 3.1 kèm theo
|
II
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
28.285,279
|
28.285,279
|
-
|
28.285,279
|
|
28.285,279
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
2012-2020
|
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày
27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
412.009
|
64.988
|
235,292
|
235,292
|
-
|
235.292
|
|
235,292
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
|
2
|
Đường vào ba buôn
xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
2019-2020
|
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
|
39.100
|
39.100
|
4.687.560
|
4.687.560
|
-
|
4.687.560
|
|
4.687.560
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị
cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
2018-2020
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày
19/10/2017
|
150.000
|
122.608
|
1.474,380
|
1.474,380
|
-
|
1.474.380
|
|
1 474.380
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
|
4
|
Trường phổ thông
DTNT huyện Đức Cơ (nay là Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn
Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
2018-2020
|
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30.000
|
30.000
|
4.303,670
|
4.303,670
|
-
|
4.303,670
|
|
4.303.670
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
|
5
|
Nâng cấp Trường phổ
thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro
|
2018-2020
|
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
16.000
|
16.000
|
2.812,331
|
2.812,331
|
-
|
2.812.331
|
|
2.812,331
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
|
6
|
Trường THCS Phú
Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa
|
2019-2020
|
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
14.990
|
14.990
|
3.000,000
|
3.000.000
|
-
|
3.000,000
|
|
3.000.000
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
7
|
Trường THPT Pleime,
xã la Ga, huyện Chư Prông
|
2020
|
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày
08/10/2019
|
6.000
|
6.000
|
2.584.646
|
2.584.646
|
-
|
2.584.646
|
|
2.584,646
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng
|
|
8
|
Trường THCS Phan Bội
Châu, xã Uar, huyện Krông Pa
|
2019-
2020
|
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày
28/9/2018
|
3.000
|
3.000
|
1.500,000
|
1.500.000
|
-
|
1.500.000
|
|
1.500,000
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn
Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ
|
2020
|
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
400,000
|
400.000
|
-
|
400,000
|
|
400,000
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
10
|
Trường THCS Phan Bội
Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ
|
2020
|
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
3.000
|
3.000
|
350.000
|
350,000
|
-
|
350.000
|
|
350.000
|
UBND huyện Đăk Pơ
|
|
11
|
Trường THCS Quang
Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
2020
|
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày
24/12/2018
|
3.000
|
3.000
|
937.400
|
937,400
|
-
|
937.400
|
|
937.400
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
12
|
Trường THCS Kpa
Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa
|
2020
|
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày
24/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
4.300,000
|
4.300,000
|
-
|
4.300,000
|
|
4.300.000
|
UBND huyện Đăk Đoa
|
|
13
|
Trướng THCS Kông Bờ
La, xã Kòng Bớ La. huyện Kbang
|
2020
|
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày
20/11/2018
|
5.000
|
5.000
|
1.700.000
|
1.700.000
|
-
|
1.700.000
|
|
1.700.000
|
UBND huyện Kbang
|
|
PHỤ
LỤC 3.1
BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư hoàn trả tạm ứng kinh phí thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 (tại Nghị quyết số 308/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023)
|
Giảm kế hoạch
năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Tạm ứng kinh
phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 tiền sử dụng
đất tỉnh đầu tư còn lại
|
Bổ sung vốn
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nguồn kinh phí
tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc
ngân sách tình
|
Nguồn tăng thu
ngân sách tỉnh năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
96.449,750
|
15.841,129
|
80.608,621
|
15.841,129
|
248,408
|
15.592,721
|
|
1
|
Thị xã Ayunpa
|
6429,000
|
1.287,764
|
5.141,236
|
1.287,764
|
248.408
|
1.039,356
|
|
2
|
Huyện Chư Păh
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
3
|
Huyện Phú Thiện
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1 039,356
|
|
4
|
Huyện la Pa
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
5
|
Huyện Đăk Pơ
|
9.643,000
|
1.558,953
|
8.084,047
|
1.558,953
|
|
1.558,953
|
|
6
|
Huyện Mang Yang
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
7
|
Huyện Đăk Đoa
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
8
|
Huyện Đức Cơ
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
10
|
Huyện Chư Pưh
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
11
|
Huyện Chư Sê
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
12
|
Huyện la Grai
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
13
|
Huyện Chư Prông
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694.403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
14
|
Huyện KBang
|
32.163,750
|
5.199,809
|
26.963,941
|
5.199,809
|
|
5.199,809
|
|
PHỤ
LỤC 4
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Địa bàn
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Điều chỉnh Tăng/giảm
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
Tổng số vón (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023
kéo dài sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số Vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023
kéo dài sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023
kéo dài sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng vốn điều chỉnh
so với KH giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Địa phương giảm
vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1.433
|
-1.135
|
-298
|
-
|
-
|
-
|
-1.433
|
-1.135
|
-298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-450
|
-450
|
|
-
|
-
|
-
|
-450
|
-450
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
1 018.0
|
450.0
|
568.0
|
568
|
-
|
568
|
450
|
450
|
-
|
-450
|
-450
|
-
|
-
|
|
|
-450
|
-450
|
|
568
|
-
|
568
|
568
|
|
568
|
|
-
|
|
Không còn đối lượng thực hiện
|
2
|
TP. Pleiku
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-983
|
-685
|
-298
|
-
|
-
|
-
|
-983
|
-685
|
-298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1 Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
1.263,0
|
965
|
298
|
-
|
-
|
-
|
1.263
|
965
|
298
|
-983
|
-685
|
-298
|
-
|
|
|
-983
|
-685
|
-298
|
280
|
280
|
|
-
|
-
|
-
|
280
|
280
|
|
Không còn đối tượng time hiên
|
II
|
Địa phương điều
chỉnh tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
-
|
-
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện la Grai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
-
|
-
|
-
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án 6 Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thông tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.433
|
1 135
|
298
|
|
-
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
1 433
|
1 135
|
298
|
|
-
|
|
1 433
|
1.135
|
298
|
Bổ sung vốn thực hiện công trình
|
Ghi chú: Số vốn kéo dài từ năm 2022, 2023
sang 2024 được triển khai theo Điều 4 Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày
18/1/2024 về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia.
Quyết định 333/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 19/07/2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|