|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3307/QĐ-UBND 2020 phát triển kinh tế xã hội Bình Phước 2021
Số hiệu:
|
3307/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3307/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
21/11/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2484/TTr-SKHĐT ngày 28/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển
khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
trước ngày 15/01/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm
theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của
UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện cả năm 2020
|
Kế hoạch 2021
|
Phân theo huyện, thị, thành phố
|
Cơ quan triển khai thực hiện và báo cáo
|
Phước Long
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phú Riềng
|
Bù Gia Mập
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Hớn Quản
|
Đồng Phú
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
I
|
VỀ CÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
14
|
14
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Công thương
|
|
Trong đó: chế biến,
chế tạo
|
%
|
14,5
|
14,5
|
2
|
Một số sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hat điều
nhân
|
Tấn
|
218.000
|
220.000
|
75.000
|
7.000
|
6.000
|
26.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
27.000
|
22.000
|
25.000
|
|
- Đá xây dựng
các loại
|
1000 m3
|
2.515
|
2.520
|
115
|
220
|
-
|
45
|
30
|
1.035
|
40
|
225
|
675
|
135
|
-
|
|
- Xi măng
Portlan đen
|
1000 Tấn
|
1.460
|
1.330
|
-
|
-
|
1.330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Điện sản
xuất
|
Triệu Kwh
|
1.230
|
1.250
|
755
|
-
|
-
|
100
|
10
|
220
|
125
|
-
|
-
|
40
|
-
|
|
- Gỗ sẻ
các loại
|
m3
|
233.000
|
250 000
|
5.000
|
25.200
|
22.200
|
25.600
|
22.200
|
16.600
|
16.500
|
17.900
|
43.000
|
30.000
|
25.800
|
3
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường (KCN Chơn Thành I, KCN Chơn Thành II có hệ thống dùng chung)
|
%
|
100
|
100
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tinh
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
4
|
Lĩnh vực
nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
Diện tích
nhà ở bình quân
|
m2/người
|
24,8
|
25,4
|
29,1
|
30,1
|
28,0
|
25,4
|
21,9
|
23,5
|
24,1
|
24,4
|
25,4
|
22,7
|
26,7
|
|
Số lượng nhà ở xây mới
|
Căn
|
|
7.463
|
476
|
97
|
499
|
750
|
693
|
943
|
467
|
826
|
807
|
1.139
|
766
|
|
Tổng diện
tích sàn xây dựng nhà ở mới
|
m2
|
1 034.037
|
1.421.007
|
115.777
|
253.263
|
129.909
|
92 204
|
86.427
|
137.489
|
49.191
|
148.188
|
150 401
|
105.129
|
153.029
|
|
Tổng diện tích sàn nhà ở
|
m2
|
25.518.196
|
26.915.653
|
1.774.940
|
3.538.273
|
1.790.212
|
2.440.110
|
1.941.115
|
2.840.144
|
1.442.469
|
2.584.603
|
2.629.090
|
3.308.242
|
2.626455
|
II
|
VỀ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
- Lương thực
có hạt
|
Tấn
|
51.730
|
53.310
|
485
|
150
|
1.840
|
510
|
4.930
|
23.480
|
7.235
|
3.720
|
590
|
10.070
|
300
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
Tấn
|
39.240
|
40.220
|
445
|
5
|
1.325
|
245
|
4.755
|
15.460
|
6.400
|
3.215
|
240
|
7.990
|
140
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
12.490
|
13.090
|
40
|
145
|
515
|
265
|
175
|
8.020
|
835
|
505
|
350
|
2.080
|
160
|
|
- Cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Trong đó
+ Điều
|
ha
|
139.868
|
140.440
|
5.140
|
1.625
|
1.035
|
20.265
|
26.505
|
3.870
|
2.320
|
4 165
|
15.225
|
59.980
|
310
|
|
+ Cà phê
|
ha
|
14.616
|
14.326
|
265
|
55
|
50
|
1.035
|
1.475
|
210
|
235
|
190
|
500
|
10.310
|
1
|
|
+ Cao su
|
ha
|
246 658
|
247.655
|
1.860
|
7.610
|
5.920
|
24.620
|
25.195
|
35.245
|
12.205
|
41.420
|
37.540
|
31.900
|
24.140
|
|
+ Hồ tiêu
|
ha
|
15.889
|
14 755
|
70
|
55
|
825
|
420
|
1.225
|
5 100
|
3.870
|
1.710
|
125
|
1 280
|
75
|
|
- Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: +
Cam, quýt
|
ha
|
1.774
|
1.792
|
9
|
141
|
224
|
54
|
10
|
342
|
122
|
232
|
506
|
49
|
103
|
|
+ Xoài
|
ha
|
463
|
475
|
4
|
17
|
43
|
16
|
9
|
132
|
64
|
48
|
52
|
83
|
8
|
|
+ Sầu Riêng
|
ha
|
2.827
|
3.196
|
203
|
33
|
84
|
473
|
257
|
509
|
128
|
158
|
68
|
1.110
|
173
|
|
+ Chuối
|
ha
|
1.017
|
1.248
|
14
|
35
|
79
|
28
|
9
|
79
|
130
|
67
|
285
|
203
|
319
|
|
+ Bưởi
|
ha
|
1.464
|
1.626
|
16
|
56
|
129
|
214
|
53
|
273
|
228
|
120
|
220
|
178
|
139
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Heo
|
con
|
1.080.000
|
1.150.000
|
1 835
|
10.235
|
36.695
|
11.500
|
65.890
|
415.000
|
153.450
|
215.490
|
90.790
|
51.425
|
97.690
|
|
- Gia cầm
|
1000con
|
7.531
|
12.055
|
10
|
300
|
810
|
460
|
220
|
850
|
120
|
2.180
|
3.780
|
2.120
|
1.205
|
3
|
Diện
tích rừng trồng mới
|
Ha
|
88
|
680
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
300
|
|
4
|
Sản lượng thủy hải sản
|
Tấn
|
4.325
|
4.630
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
|
- Nuôi trồng
thuỷ sản
|
Tấn
|
3.990
|
4.250
|
|
- Khai thác
thuỷ sản
|
Tấn
|
335
|
380
|
5
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm
|
Xã
|
12
|
10
|
Thị xã, thành phố Đã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
nông thôn mới
|
Xã Long Bình; Xã Long Tân
|
Xã Phước Minh
|
Xã Lộc Khánh; Xã Lộc Quang
|
Xã Hưng Phước
|
Xã An Phú; Xã Minh Tâm
|
-
|
Xã Thống Nhất; Xã Đường 10
|
-
|
6
|
Số xã đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao tăng thêm trong năm
|
Xã
|
-
|
7
|
-
|
-
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Đa Kia
|
-
|
-
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Tân Lập
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Thành Tâm
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
Km
|
650
|
618
|
15
|
8
|
35
|
70
|
40
|
100
|
40
|
90
|
60
|
135
|
25
|
III
|
VỀ DỊCH VỤ
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Công thương
|
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ háng hóa và dịch vụ tiêu dùng
xã hội
|
%
|
1,08
|
13,54
|
2
|
Xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Kim ngạch
xuất khẩu
|
Triệu USD
|
2.839
|
3.100
|
|
Mặt
hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
Hạt điều
nhân
|
Nghìn tấn
|
150
|
160
|
|
Triệu USD
|
860
|
882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
Nghìn tấn
|
500
|
540
|
Chi tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Công Thương
|
|
Triệu USD
|
580
|
630
|
|
Giày, dép
các loại
|
Triệu USD
|
480
|
510
|
|
Hàng dệt
may
|
Triệu USD
|
257
|
280
|
|
Gỗ và sản
phẩm từ gỗ
|
Triệu USD
|
195
|
230
|
|
Máy móc,
thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
Triệu USD
|
88
|
95
|
|
Giấy và các
sản phẩm từ giấy
|
Triệu USD
|
86
|
98
|
|
Máy vi
tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
Triệu USD
|
82
|
99
|
|
Hàng hóa
khác
|
Triệu USD
|
344
|
276
|
|
- Kim ngạch
nhập khẩu
|
Triệu USD
|
1.581
|
1.700
|
|
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:
|
|
|
|
|
Hạt điều
thô
|
Nghìn tấn
|
560
|
565
|
|
Triệu USD
|
800
|
853
|
|
Hóa chất
|
Triệu USD
|
20
|
16
|
|
Chất dẻo nguyên
liệu
|
Triệu USD
|
32
|
30
|
|
Gỗ và sản phẩm
từ gỗ
|
Triệu USD
|
14
|
22
|
|
Xơ, sợi dệt
các loại
|
Triệu USD
|
91
|
103
|
|
Vải các loại
|
Triệu USD
|
88
|
100
|
|
Nguyên phụ
liệu dệt, may, da, giày
|
Triệu USD
|
47
|
50
|
|
Máy móc thiết
bị, DCPT
|
Triệu USD
|
195
|
200
|
|
Hàng hóa
khác
|
Triệu USD
|
363
|
325
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
|
- Số lượt
khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt người
|
770.000
|
866.250
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
(14.0)
|
12.5
|
|
- Số lượt
khách du lịch quốc tế
|
Nghìn lượt người
|
14.400
|
15.480
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
(55.6)
|
7.5
|
IV
|
VỀ THU
HÚT ĐẦU TƯ, DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ, HỘ KINH DOANH
|
1
|
Thu hút
đầu tư
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Thu hút đầu tư
trong nước
|
Tỷ đồng
|
7.000
|
10.000
|
|
Thu hút đầu
tư nước ngoái
|
Triệu USD
|
200
|
200
|
2
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
|
- Tổng số
doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế)
|
Doanh nghiệp
|
11.593
|
12.600
|
|
- Số doanh
nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể)
|
Doanh nghiệp
|
6.700
|
7.800
|
|
- Số doanh
nghiệp đăng ký mới
|
Doanh nghiệp
|
1 200
|
1.200
|
|
- Tổng số vốn
đăng ký của doanh nghiệp dân doanh thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
15.000
|
15.000
|
3
|
Kinh tế
tập thể
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh
|
Liên minh hợp tác xã
|
|
- Tổng số hợp tác
xã
|
Hợp tác xã
|
186
|
206
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Thành lập
mới
|
Hợp tác xã
|
33
|
20
|
|
- Tổng số
thành viên hợp tác xã
|
Người
|
4.189
|
9.713
|
|
Trong đó: số
lao động là thành viên hợp tác xã
|
Người
|
3.441
|
3.510
|
|
- Tổng số
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
2
|
|
- Tổng số tổ hợp
tác
|
Tổ hợp tác
|
1.355
|
1.365
|
V
|
THU, CHI
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
Thực hiện theo Quyết định giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021
|
Sở Tài chính
|
1
|
Thu ngân
sách
|
Tỷ đồng
|
10.700
|
11 170
|
2
|
Chi ngân
sách
|
Tý đồng
|
13.900
|
13.855
|
CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của
UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện cả năm 2020
|
Kế hoạch
2021
|
Phân theo huyện, thị, thành phố
|
Cơ quan triển khai thực hiện và báo cáo
|
Phước Long
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phú Riềng
|
Bù Gia Mập
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Hớn Quản
|
Đồng Phú
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
A
|
VỀ DÂN SỐ
|
Sở Y tế
|
1
|
Dân số
trung bình
|
Nghìn người
|
1.010,789
|
1.024,980
|
55,795
|
110,650
|
59,895
|
94,275
|
87,550
|
117,640
|
59,030
|
101,740
|
99,505
|
144,645
|
94,255
|
|
Trong
đó: Dân số nông thôn
|
Nghìn người
|
762,000
|
766,570
|
9,405
|
24,220
|
23,915
|
94,275
|
87,550
|
105,835
|
49,105
|
85,235
|
82,115
|
132,490
|
72,425
|
2
|
Tuổi thọ
trung bình
|
Tuổi
|
74
|
74,5
|
74,9
|
75,0
|
75.0
|
74,8
|
73,7
|
74,3
|
73,9
|
74,3
|
74,7
|
73,9
|
74,7
|
3
|
Tỷ số giới tính của
trẻ em mới sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
112
|
111
|
110
|
111
|
111
|
111
|
111
|
112
|
112
|
112
|
110
|
112
|
112
|
B
|
VỀ LAO ĐỘNG
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
1
|
Lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Nghìn người
|
610,000
|
681,640
|
30,700
|
72,935
|
35,515
|
61,150
|
53,455
|
73,980
|
42,310
|
76,110
|
65,500
|
98,460
|
71,525
|
2
|
Lao động từ
15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc
dân
|
Nghìn người
|
570,000
|
604,130
|
27,250
|
68,500
|
29,580
|
60,250
|
48,110
|
69,630
|
33,805
|
61,410
|
42,000
|
95,760
|
67,835
|
3
|
Số người đi
làm việc nước ngoài theo hợp đồng
|
Nghìn người
|
0,727
|
100
|
5
|
10
|
5
|
5
|
10
|
20
|
10
|
10
|
10
|
10
|
5
|
4
|
Tỷ lệ thất
nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
<3.2
|
<3.2
|
0,25
|
3
|
3,1
|
<3
|
<3
|
<3.2
|
<3
|
<= 3%
|
<3
|
<= 3%
|
0,26
|
5
|
Lao động được
giải quyết việc làm
|
Người
|
42.000
|
38.000
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
2.500
|
5 600
|
2.200
|
3.300
|
1.900
|
6.500
|
4.500
|
6
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
60
|
61
|
61
|
65
|
83,4
|
47
|
47
|
60
|
61
|
56,0
|
55
|
52
|
62
|
7
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham
gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
33
|
41
|
40
|
12,61
|
20
|
40
|
40
|
10
|
30
|
36,6
|
6
|
40,5
|
8
|
Tỷ lệ hộ
nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm
|
%
|
1
|
1
|
0,08
|
-
|
0,30
|
0,49
|
3,70
|
0,74
|
1,39
|
0,37
|
0,15
|
1,22
|
0,08
|
|
- Số hộ
nghèo giảm trong năm
|
Hộ
|
2.621
|
2.000
|
10
|
-
|
48
|
122
|
746
|
240
|
227
|
95
|
39
|
449
|
24
|
C
|
VỀ Y TẾ
|
Sở Y tế
|
1
|
Tỷ suất chết của
người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
Người
|
< 20
|
19,5
|
Chỉ tiêu
kế hoạch cấp tỉnh
|
2
|
Tỷ suất tử
vong của trẻ em dưới 1 tuổi
|
%
|
< 8
|
< 8
|
3
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
< 12
|
< 12
|
4
|
Số giường bệnh/vạn
dân
|
Giường
|
28,5
|
29
|
5
|
Số bác sỹ /
vạn dân
|
Bác sỹ
|
8,5
|
8,5
|
6
|
Tỷ lệ dân số
tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90
|
91
|
7
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
D
|
GIÁO DỤC-ĐÀO
TẠO
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
37,1
|
37,88
|
37,3
|
82,5
|
54,2
|
32,2
|
20,2
|
19,2
|
30,7
|
35,0
|
37,4
|
28,8
|
39,4
|
|
- Tổng số
học sinh đầu năm học
|
Học sinh
|
243.995
|
255.760
|
17.430
|
34.130
|
14.115
|
23.530
|
20.995
|
27.550
|
14.470
|
22.235
|
22.205
|
38.055
|
21.045
|
|
+ Mẫu giáo,
nhà trẻ
|
Học sinh
|
44.500
|
49.365
|
3.380
|
7.500
|
1.945
|
4.650
|
3.280
|
4.865
|
2.875
|
4.050
|
5.350
|
6.790
|
4.680
|
|
+ Tiểu học
|
Học sinh
|
102.605
|
102.810
|
6.930
|
12.400
|
5.190
|
9.200
|
8.670
|
11.830
|
5.845
|
9.825
|
8.870
|
15.385
|
8.665
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
Học sinh
|
67.520
|
68 885
|
4.550
|
8.620
|
4.025
|
6.950
|
5.465
|
7.865
|
3.660
|
6.510
|
5.585
|
10.435
|
5.220
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
Học sinh
|
29.370
|
34.700
|
2.570
|
5.610
|
2.955
|
2.730
|
3.580
|
2.990
|
2.090
|
1.850
|
2.400
|
5.445
|
2.480
|
|
- Tỷ lệ trẻ
em trong độ tuổi đi học mẫu giáo 5 tuổi
|
|
98,9
|
99
|
100
|
100
|
100
|
100
|
98
|
97
|
98
|
100
|
100
|
96
|
100
|
|
- Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi:
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
99,9
|
99,98
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99,8
|
100
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
%
|
90,94
|
91,49
|
100
|
100
|
98,16
|
90
|
87,5
|
89,45
|
82,59
|
88,57
|
96,6
|
81,5
|
92
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
%
|
97,38
|
98.95
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99
|
98
|
97,2
|
98
|
100
|
96,25
|
100
|
E
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
- Số đề tài
khoa học công nghệ được ứng dụng.
|
Đề tài
|
4
|
8
|
Chỉ tiêu
kế hoạch cấp tỉnh
|
|
- Tỷ lệ đề
tài khoa học công nghệ được ứng dụng thành công.
|
%
|
100
|
75
|
F
|
VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh
(PAR - INDEX)
|
%
|
80
|
>80
|
Chỉ tiêu
kế hoạch cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Chỉ số hài lòng
về sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước bình quân cả nước (SIPAS)
|
%
|
85
|
>85
|
3
|
Tổng biên chế hưởng
lương ngân sách nhà nước.
|
Nghìn người
|
21,974
|
21,387
|
1,084
|
1,517
|
1,016
|
1,549
|
1,406
|
2,026
|
1,072
|
1,520
|
1,553
|
2,598
|
1,190
|
4
|
Số biên chế
công chức hưởng lương tư ngân sách nhà nước.
|
Nghìn người
|
1,832
|
1,800
|
76
|
80
|
76
|
75
|
77
|
81
|
77
|
76
|
78
|
81
|
78
|
5
|
Tỷ lệ tinh giảm
biên chế công chức hưởng lương
từ ngân sách nhà nước
|
%
|
2,1
|
1,7
|
1,8
|
1,1
|
2,4
|
2,4
|
3,3
|
2,2
|
1,2
|
2,4
|
1,1
|
3,3
|
1,2
|
6
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương
từ ngân sách nhà nước
|
Nghìn người
|
20,142
|
19,587
|
1,008
|
1,437
|
940
|
1,474
|
1,329
|
1,945
|
995
|
1,444
|
1,475
|
2,517
|
1,112
|
7
|
Tỷ lệ tinh giảm biên chế sự nghiệp hưởng lương
từ ngân sách nhà nước
|
%
|
2,7
|
2,8
|
2,61
|
1,03
|
4,47
|
4,84
|
1,34
|
3,37
|
1,68
|
1,23
|
6,41
|
2,63
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Năm
2021
|
Kế
hoạch 2021
|
KH
so với ƯTH năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010)
|
%
|
7,51
|
8,5
|
8,5
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
|
|
- Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
21,9
|
20,70
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
40,5
|
41,60
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
37,6
|
37,70
|
|
3
|
GDP bình quân đầu người
|
Tr.đồng
|
67,3
|
72,6
|
107,9
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ
đồng
|
24.915
|
29.000
|
116,4
|
5
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tr.USD
|
2.839
|
3.100
|
109,2
|
6
|
Tổng kim ngạch nhập khau
|
Tr.USD
|
1.581
|
1.700
|
107,5
|
7
|
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK)
|
Tỷ đồng
|
10.700
|
11.170
|
104,4
|
8
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
13.900
|
13.855
|
99,7
|
9
|
Thu hút đầu tư
|
|
|
|
|
|
- Thu hút đầu tư nước ngoài
|
Triệu
USD
|
200
|
200
|
100
|
|
- Thu hút đầu tư trong nước
|
Tỷ đồng
|
7.000
|
10.000
|
142,9
|
10
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trong
năm
|
DN
|
1.202
|
1.200
|
99,8
|
11
|
Số hợp tác xã thành lập mới trong
năm
|
HTX
|
24
|
20
|
83,3
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm
trong năm
|
%
|
1
|
1
|
Giữ mức (Giảm từ 2000 đến 2500)
|
13
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
<3,2
|
<3,2
|
Giữ mức
|
14
|
Lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
42.000
|
38.000
|
90,5
|
15
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
60
|
61
|
Tăng 1 điểm % tỷ lệ
|
16
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
37,1
|
37,88
|
Tăng 0,78 điểm % tỷ lệ
|
17
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
28,5
|
29
|
Tăng 0,5 giường
|
18
|
Số bác sỹ / vạn
dân
|
Bác
sỹ
|
8,5
|
8,5
|
Giữ mức
|
19
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
12
|
12
|
Giữ mức
|
20
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90
|
91
|
Tăng 1 điểm tỷ lệ %
|
21
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi
tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
33
|
|
22
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng
thêm trong năm
|
Xã
|
12
|
10
|
83,3
|
23
|
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
98
|
98,4
|
Tăng 0,4 điểm tỷ lệ %
|
24
|
Tỷ lệ che phủ rừng chung
|
%
|
74,79
|
75,22
|
Tăng 0,43% điểm tỷ lệ
|
25
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (KCN Chơn Thành I, KCN Chơn Thành II có hệ thống dùng
chung)
|
%
|
100
|
100
|
Giữ mức
|
Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do Bình Phước ban hành
706
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|