ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 326/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 27
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính
thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa SỞ KẾ hoẠch và ĐẦu tư tỈnh Long An
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và các báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
10/TTr-SKHĐT ngày 20/01/2015 và ý kiến của Sở Tư
pháp tại Công văn số 1571/STP-KSTTHC ngày 27/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Long An.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các cá
nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
QD_TTHC SKH&ĐT_T01_2015
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
X. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục sửa, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
5
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LONG AN
X. Lĩnh vực thương mại quốc tế:
1. Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
- Trình tự
thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương
Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ gửi lấy ý kiến Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương).
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương (đối
với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương),
UBND tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh (đối với trường hợp không
phải lấy ý kiến thẩm tra của Bộ Công Thương).
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh theo mẫu MĐ-1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các
điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo
Thông tư 08/2013/TT-BCT;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về thực
hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền
kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng
từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ phô tô).
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp không phải gửi lấy ý
kiến của Bộ Công Thương: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Trường hợp phải gửi lấy ý kiến của
Bộ Công Thương: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ
Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Phí, lệ phí: Không
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh MĐ-1;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các
điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa MĐ-6;
+ Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
BC-3 (đối với trường hợp cần phải nộp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định
số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 của Chính phủ.
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-1: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa): .............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do..........................cấp ngày.......tháng........năm......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:...................Email:......................Website (nếu có):......................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:....................................Nam/Nữ:.............................Quốc tịch:....................................
Chức danh:................................................................................................................................
Đề
nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa với nội dung sau:
I. Hoạt động mua bán hàng hóa:..............................................................................................
II. Hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa:.....................................................
III. Lập cơ sở bán lẻ thứ nhất (số
1) (nếu không lập cơ sở bán lẻ thì ghi: không lập cơ
sở bán lẻ)
1. Tên cơ sở bán lẻ:.........................................................................................................
2. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/
đường, phố/ xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)...........
3. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên..................................................Nam/Nữ...........................Quốc tịch............................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số.....................do....................cấp ngày......tháng......năm.....
Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú/tạm
trú.................................................................................
Chỗ ở hiện nay:..........................................................................................................................
4. Quy mô của cơ sở bán lẻ:
- Diện tích đất:..............................................................................................................................
- Tổng diện tích mặt bằng:...........................................................................................................
- Diện tích kinh doanh mua bán hàng
hóa:..................................................................................
5. Nội dung hoạt động của cơ sở bán
lẻ:.....................................................................................
Doanh
nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu MĐ-6: Bản giải trình việc
đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
I. Nội dung giải trình về
sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường
1. Quốc
tịch nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường
hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước
ngoài thuộc hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế
mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế
đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM ngày 21
tháng 5 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM) và quy định
pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hình
thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.
II. Nội dung giải trình việc đáp
ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực
hiện)
1. Hàng hóa kinh doanh: Nhà đầu tư
nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt
hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục hàng hóa và lộ trình thực hiện quyền
xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM và quy định pháp luật có
liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hóa với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước
ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số
23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị
định số 23/2007/NĐ-CP), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để
giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân
phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:
a) Phương thức thực hiện xuất khẩu,
nhập khẩu, mua trong nước các hàng hóa để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu,
phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải
quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hóa mua
trong nước).
b) Chu trình thực hiện quyền xuất
khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:
- Chu trình thực
hiện quyền xuất khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận
hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không
được mở địa điểm để mua gom hàng hóa xuất khẩu.
- Chu trình thực hiện quyền nhập
khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập
khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc
tham gia hệ thống phân phối.
- Chu trình thực hiện quyền phân
phối: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn
thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua
(đối với hàng nhập khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi nhận hàng của người bán đến khi giao hàng cho người
mua (đối với hàng mua trong nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với
hàng hóa bán lẻ để tiêu dùng).
c) Thị trường mục tiêu, đối tượng
khách hàng.
d) Các phương án về kho lưu giữ, bảo quản hàng hóa (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi
trường, an toàn cháy nổ, cần giải
trình các biện pháp khắc phục).
đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước
ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy
định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.
III. Nội dung giải trình việc đáp
ứng điều kiện thực hiện hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu
đề nghị cấp phép thực hiện)
1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư
nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
được quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên
quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh
doanh với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước
ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP, Luật Thương mại và Biểu cam kết về thương
mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa đề nghị cấp phép. Trong đó
cần giải trình rõ:
- Mã CPC của hoạt động kinh doanh
(theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).
- Nội dung của hoạt động kinh doanh
(mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).
- Thị trường mục tiêu, đối tượng
khách hàng.
- Các vấn đề liên quan đến điều kiện
kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện
kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng
các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và
phát triển thị trường.
IV. Các nội dung khác
1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài
đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm
rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác
sau khi được cấp phép kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát
sinh với đối tác (nếu có).
2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài
có Văn phòng đại diện, Chi nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước
ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng đại
diện, Chi nhánh và phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau
khi được cấp phép kinh doanh.
3. Các nội dung
giải trình khác (nếu cần)./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH
NGHIỆP
SỐ: /BC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN
HÀNG HÓA
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.............................do........... cấp ngày......tháng....năm.............
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.................do............cấp ngày .......tháng.....năm.................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản
xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.......................Fax:...................Email:....................Website (nếu có).........................
2. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
Họ và tên:.................................................Nam/Nữ:............................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Tỷ
trọng so với tổng sản lượng thu mua
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng nông sản:
- Cà phê
- Hạt tiêu
- ............
|
|
|
|
2
|
Hàng công nghiệp
|
|
|
|
.......
|
........
|
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng phục vụ sản xuất (máy móc,
thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)
|
|
|
2
|
Hàng tiêu dùng
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT
|
Tên
cơ sở bán lẻ
|
Doanh
thu (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)
|
|
|
2
|
Cơ sở bán lẻ số 2
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều
mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên
hoạt động
|
Nội
dung
|
Mặt
hàng
|
(Kim
ngạch (USD)
|
Xuất khẩu
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại
Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
Nhập khẩu
|
Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động
gia công, sản xuất của doanh nghiệp
|
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
|
Các
chỉ tiêu
|
Kết quả (VNĐ)
|
I. Doanh thu
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng
hóa
|
|
3
|
Doanh thu từ hoạt động phân phối
|
|
4
|
Doanh thu từ hoạt động liên quan
trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa
|
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất
(nếu có)
|
|
6
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác (nếu có)
|
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
7
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ)
|
|
8
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ)
|
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo này./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
2. Thủ
tục sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài cần sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa
và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương
Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ:
* Đối với
việc sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh:
● Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ.
● Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh
mới, đồng thời thu hồi Giấy phép kinh doanh đã cấp.
* Đối với việc bổ sung nội dung
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa:
● Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ
sung hồ sơ.
● Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, UBND tỉnh quyết định
việc cấp Giấy phép kinh doanh, đồng thời thu hồi Giấy phép kinh doanh đã cấp.
+ Bước 4: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ,
ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp sửa đổi thông tin
đăng ký trong Giấy phép kinh doanh:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư
08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Các tài liệu liên quan đến nội dung
sửa đổi;
+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp
(bản chính).
* Trường hợp bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư
08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Bản giải trình
việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông
tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Tài liệu chứng
minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện nội
dung bổ sung;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông
tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc
thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ,
doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp
(bản chính).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với việc sửa đổi thông tin đăng
ký trong Giấy phép kinh doanh: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với việc bổ sung nội dung thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến
chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Phí, Lệ phí: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2;
+ Bản giải trình việc đáp ứng các
điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa MĐ-6;
+ Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
BC-3.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-2: Đơn đề nghị, sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ...
(thay
đổi lần thứ........)
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):...............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số......................do...........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ...........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)....
Điện thoại:......................Fax:...................Email:........................Website (nếu có):......................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:..................................Nam/Nữ:...............................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề
nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa với nội dung sau:
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau
khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh
nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép
kinh doanh./.
|
........, ngày........tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu
MĐ-6: Bản giải trình việc đáp ứng
các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN
GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC
HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
I. Nội dung giải
trình về sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường
1. Quốc tịch nhà đầu tư
nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài
căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ
chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài
là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước ngoài thuộc
hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước
quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa
và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số
10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số
10/2007/QĐ-BTM) và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa
hình thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.
II. Nội dung giải trình
việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa (nếu đề nghị
cấp phép thực hiện)
1. Hàng hóa kinh doanh: Nhà đầu tư
nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực
hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục
hàng hóa và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân
phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10/2007/QĐ-BTM và
quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hóa với lộ trình mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước
ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số
23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị
định số 23/2007/NĐ-CP), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để
giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân
phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:
a) Phương thức thực hiện xuất khẩu,
nhập khẩu, mua trong nước các hàng hóa để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu,
phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải
quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hóa mua
trong nước).
b) Chu trình
thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:
- Chu trình thực hiện quyền xuất
khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi
nhận hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không được mở địa điểm để mua gom hàng hóa xuất khẩu.
- Chu trình thực hiện quyền nhập
khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập
khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối.
- Chu trình thực hiện quyền phân
phối; giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi hoàn thành thủ tục nhập
khẩu đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng nhập
khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hóa từ khi
nhận hàng của người bán đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng mua trong
nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với hàng hóa bán lẻ để tiêu dùng).
c) Thị trường mục tiêu, đối tượng
khách hàng.
d) Các phương án về kho lưu giữ, bảo
quản hàng hóa (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi trường, an toàn cháy nổ,
cần giải trình các biện pháp khắc phục).
đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện
kinh doanh (trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh
doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều
kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và
phát triển thị trường.
III. Nội
dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu đề nghị cấp phép thực
hiện)
1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư
nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
được quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên
quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của
Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh doanh với lộ trình
mở cửa thị trường.
2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước
ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của Nghị định số 23/2007/NĐ-CP, Luật Thương mại và Biểu
cam kết về thương mại dịch vụ của
Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa đề nghị cấp phép. Trong đó cần giải trình rõ:
- Mã CPC của hoạt động kinh doanh
(theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).
- Nội dung của hoạt động kinh doanh
(mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).
- Thị trường mục tiêu, đối tượng
khách hàng.
- Các vấn đề liên quan đến điều kiện
kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện
kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình
việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).
3. Giải trình về khả năng tham gia và
phát triển thị trường.
IV. Các nội dung khác
1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài
đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm
rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác sau khi được cấp phép
kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát sinh với đối tác (nếu
có).
2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có Văn phòng đại diện, Chi
nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh và
phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau
khi được cấp phép kinh doanh.
3. Các nội dung giải trình khác (nếu
cần)./.
|
........, ngày........tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH
NGHIỆP
SỐ: /BC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN
HÀNG HÓA
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số................do............cấp ngày .......tháng.....năm...................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản
xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:................Email:......................Website (nếu có)........................
2. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
Họ và tên:................................................Nam/Nữ:............................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Tỷ
trọng so với tổng sản lượng thu mua
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng nông sản:
- Cà phê
- Hạt tiêu
- ............
|
|
|
|
2
|
Hàng công nghiệp
|
|
|
|
.......
|
........
|
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng phục vụ sản xuất (máy móc,
thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)
|
|
|
2
|
Hàng tiêu dùng
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT
|
Tên
cơ sở bán lẻ
|
Doanh
thu (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)
|
|
|
2
|
Cơ sở bán lẻ số 2
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều
mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên
hoạt động
|
Nội
dung
|
Mặt
hàng
|
(Kim
ngạch (USD)
|
Xuất khẩu
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại
Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
Nhập khẩu
|
Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động
gia công, sản xuất của doanh nghiệp
|
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
|
Các
chỉ tiêu
|
Kết quả (VNĐ)
|
I. Doanh thu
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng
hóa
|
|
3
|
Doanh thu từ hoạt động phân phối
|
|
4
|
Doanh thu từ hoạt động liên quan
trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa
|
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất
(nếu có)
|
|
6
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác (nếu có)
|
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
7
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ)
|
|
8
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ)
|
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo này./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
3. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đến Sở Kế
hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố
Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh quyết định việc cấp lại Giấy phép kinh doanh.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được
ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua bưu điện;
+ Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh
doanh theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013
của Bộ Công Thương;
+ Phần bản gốc còn lại có thể nhận
dạng được của Giấy phép kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn
bản xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy
phép kinh doanh, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của
doanh nghiệp trong trường hợp bị rách, nát, cháy, hoặc
tiêu hủy toàn bộ.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
- Phí, lệ phí: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép kinh doanh.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo Mẫu
MĐ-3.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam;
+ Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23/2007/NĐ-CP;
+ Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ.../
GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư:..........................do..........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
số:.......do...........cấp ngày.....tháng......năm.....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:..................Email:......................Website (nếu có):......................
2. Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề
nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số........... với lý do sau:
1..........................................................
2..........................................................
Doanh
nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh
doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh/Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
4. Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ đề cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch
và Đầu tư (số 61, Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của
Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định việc cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trong
trường hợp cần thiết, thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.
* Trường hợp không cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ, Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp.
• Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, Sở Kế hoạch và Đầu tư sao gửi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đến Bộ Công Thương và UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
+ Bước 4: Trả kết quả: Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp
nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Bản giải trình việc đáp ứng điều
kiện theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 7 Thông tư số
08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Văn bản của UBND tỉnh thông qua kết
quả làm việc của Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương (trường hợp cơ sở bán lẻ cần tiến hành kiểm tra
nhu cầu kinh tế).
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Chứng từ của cơ
quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh
nghiệp trong hai năm liền kề. Trường
hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình
bằng văn bản nêu rõ lý do.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ
chính và 02 bộ phô tô).
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
ý kiến của Bộ Công Thương. Trong trường hợp cần thiết,
thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ (cấp mới).
- Lệ phí:
không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành kèm theo Thông tư số
08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của
Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-4: Đơn đề nghị cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh (nếu có)
số.......................do.....................cấp ngày.....tháng......năm.....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số........do.......cấp ngày... tháng...... năm...............
3. Cơ sở bán lẻ
đã được thành lập trên phạm vi toàn quốc: (liệt kê nội dung của từng cơ sở
bán lẻ lần lượt theo thứ tự thời gian: số thứ
tự cơ sở bán lẻ; số Giấy phép, ngày tháng năm cấp phép; địa chỉ; diện tích đất, tổng diện tích mặt bằng, diện tích kinh doanh mua bán
hàng hóa).
Đề nghị
cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số........... với nội dung sau:
1. Tên cơ sở bán
lẻ (ghi bằng chữ in hoa)...........................
2. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
3. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:
Họ và tên ...............................................Nam/Nữ..............................Quốc tịch..........................
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số............................do.......cấp
ngày..... tháng........năm.........
Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú/tạm
trú:...............................................................................
Chỗ ở hiện nay:..........................................................................................................................
4. Số thứ tự của cơ sở bán lẻ đề nghị được thành lập:... (là số thứ tự liền kề với số thứ tự của cơ sở bán lẻ đã được cấp phép thành lập ngay trước đó, tính trên phạm vi toàn quốc).
5. Quy mô của cơ sở bán lẻ:
- Diện tích đất:..............................................................................................................................
- Tổng diện tích
sàn xây dựng.....................................................................................................
- Diện tích kinh doanh mua bán hàng
hóa:..................................................................................
6. Nội dung hoạt động của cơ sở bán
lẻ:....................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH
NGHIỆP
SỐ: /BC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN
HÀNG HÓA
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số.........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số...................do............cấp ngày .......tháng.....năm................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản
xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:........................Fax:...................Email:......................Website (nếu có)......................
2. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:......................Quốc tịch..........................
Chức danh:.................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Tỷ
trọng so với tổng sản lượng thu mua
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng nông sản:
- Cà phê
- Hạt tiêu
- ............
|
|
|
|
2
|
Hàng công nghiệp
|
|
|
|
.......
|
........
|
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng phục vụ sản xuất (máy móc,
thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)
|
|
|
2
|
Hàng tiêu dùng
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT
|
Tên
cơ sở bán lẻ
|
Doanh
thu (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)
|
|
|
2
|
Cơ sở bán lẻ số 2
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều
mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên
hoạt động
|
Nội
dung
|
Mặt
hàng
|
(Kim
ngạch (USD)
|
Xuất khẩu
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại
Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
Nhập khẩu
|
Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động
gia công, sản xuất của doanh nghiệp
|
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
|
Các
chỉ tiêu
|
Kết quả (VNĐ)
|
I. Doanh thu
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng
hóa
|
|
3
|
Doanh thu từ hoạt động phân phối
|
|
4
|
Doanh thu từ hoạt động liên quan
trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa
|
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất
(nếu có)
|
|
6
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác (nếu có)
|
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
7
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ)
|
|
8
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ)
|
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo này./.
Sao gửi:
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Các cơ quan có liên quan.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
5. Sửa đổi thông tin đăng
ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương Định,
phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 02: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ
chính và 02 bộ photo).
- Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí: không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương, công bố lộ trình mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay
đổi lần thứ........)
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư .........................do...........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ...........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:...........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:...............................................................................................................................
Đề nghị
sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau
khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách về tính chính xác của
nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
6. Sửa đổi quy mô cho cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ sửa đổi quy mô cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61, Trương
Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của
Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng
văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, UBND tỉnh cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả: doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Tài liệu liên quan đến sửa đổi quy
mô của cơ sở bán lẻ;
+ Văn bản của Ủy
ban nhân dân tỉnh thông qua kết quả làm việc của Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh
tế trong trường hợp doanh nghiệp điều
chỉnh tăng quy mô của cơ sở bán lẻ tới mức phải thực hiện quy định về kiểm tra
nhu cầu kinh tế theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
theo mẫu BC-3 ban hành kèm Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ
Công Thương;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc
thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có
hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp
(bản chính).
b) Số lượng bộ
hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí:
Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của
Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số
08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay
đổi lần thứ........)
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư ..........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số ..........................do.........................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:.........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị
sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau
khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH
NGHIỆP
SỐ: /BC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN
HÀNG HÓA
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số........................do........... cấp ngày......tháng....năm........................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số..................do............cấp ngày .......tháng.....năm................
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản
xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:...........................Fax:...................Email:..................Website (nếu có)........................
2. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:.....................Quốc tịch..........................
Chức danh:.................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Tỷ
trọng so với tổng sản lượng thu mua
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng nông sản:
- Cà phê
- Hạt tiêu
- ............
|
|
|
|
2
|
Hàng công nghiệp
|
|
|
|
.......
|
........
|
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng phục vụ sản xuất (máy móc,
thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)
|
|
|
2
|
Hàng tiêu dùng
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT
|
Tên
cơ sở bán lẻ
|
Doanh
thu (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)
|
|
|
2
|
Cơ sở bán lẻ số 2
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều
mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên
hoạt động
|
Nội
dung
|
Mặt
hàng
|
(Kim
ngạch (USD)
|
Xuất khẩu
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại
Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
Nhập khẩu
|
Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động
gia công, sản xuất của doanh nghiệp
|
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
|
Các
chỉ tiêu
|
Kết quả (VNĐ)
|
I. Doanh thu
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng
hóa
|
|
3
|
Doanh thu từ hoạt động phân phối
|
|
4
|
Doanh thu từ hoạt động liên quan
trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa
|
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất
(nếu có)
|
|
6
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác (nếu có)
|
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
7
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ)
|
|
8
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ)
|
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo này./.
Sao gửi:
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Các cơ quan có liên quan.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
7. Bổ sung nội dung hoạt động cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ bổ sung nội dung hoạt động cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61 Trương Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
• Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng
văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.
• Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương,
UBND tỉnh cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện chi tiết nội dung bổ sung;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT;
+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc
thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có
hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;
+ Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ đã cấp (bản chính).
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ chính và 02 bộ photo).
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung).
- Lệ phí:
không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị
sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
(thay
đổi lần thứ........)
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư ............................do.......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh số
.............................do.......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:..................................................................................................................................
Đề nghị
sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
số ............ với nội dung sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau
khi sửa đổi, bổ sung:
.....................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp
TÊN DOANH
NGHIỆP
SỐ: /BC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN
HÀNG HÓA
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ
in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư số...........................do........... cấp ngày......tháng....năm...................
Giấy phép kinh doanh (nếu có) số...................do............cấp ngày .......tháng.....năm...............
Ngành, nghề thực tế hoạt động sản
xuất, kinh doanh:
Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
chính:
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:...........................Fax:...................Email:......................Website (nếu có)....................
2. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
Họ và tên:......................................................Nam/Nữ:......................Quốc tịch..........................
Chức danh:................................................................................................................................
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Tỷ
trọng so với tổng sản lượng thu mua
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng nông sản:
- Cà phê
- Hạt tiêu
- ............
|
|
|
|
2
|
Hàng công nghiệp
|
|
|
|
.......
|
........
|
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
II. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI
STT
|
Tên
hàng/nhóm hàng
|
Kim
ngạch (USD)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hàng phục vụ sản xuất (máy móc,
thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)
|
|
|
2
|
Hàng tiêu dùng
|
|
|
Tổng
cộng (USD)
|
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI
BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ
STT
|
Tên
cơ sở bán lẻ
|
Doanh
thu (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)
|
|
|
2
|
Cơ sở bán lẻ số 2
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
IV. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều
mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)
Tên
hoạt động
|
Nội
dung
|
Mặt
hàng
|
(Kim
ngạch (USD)
|
Xuất khẩu
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại
Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
Nhập khẩu
|
Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động
gia công, sản xuất của doanh nghiệp
|
|
|
Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối
|
|
|
Tổng cộng (USD)
|
|
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
|
Các
chỉ tiêu
|
Kết quả (VNĐ)
|
I. Doanh thu
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng
hóa
|
|
3
|
Doanh thu từ hoạt động phân phối
|
|
4
|
Doanh thu từ hoạt động liên quan
trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa
|
|
5
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất
(nếu có)
|
|
6
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác (nếu có)
|
|
II. Kết quả hoạt động kinh doanh
|
7
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi/lỗ)
|
|
8
|
Kết quả hoạt
động kinh doanh mua bán hàng hóa (lãi/lỗ)
|
|
Công ty cam kết: chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
báo cáo này./.
Sao gửi:
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Các cơ quan có liên quan.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
8. Cấp lại Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài nộp hồ sơ cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (số 61 Trương
Định, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
• Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ,
viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3: Giải quyết hồ sơ
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ có trách nhiệm cấp bản mới Giấy phép lập cơ sở bán lẻ với nội dung đúng như nội
dung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.
+ Bước 4: Trả kết quả
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoặc người được ủy quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Nộp qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương;
+ Phần bản gốc còn lại có thể nhận
dạng được của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy
hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn bản xác nhận của cơ
quan công an về việc khai báo mất Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của doanh nghiệp
trong trường hợp bị rách, nát, cháy,
hoặc tiêu hủy toàn bộ.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ hồ sơ (01 bộ
chính và 02 bộ phô tô).
- Thời
hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (cấp lại).
- Lệ phí:
không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo
Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công
Thương.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
+ Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
nam.
Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ.../ GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ...
Kính
gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..............................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư:..............................do......................cấp ngày.......tháng........năm.......
Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
số:......do..........cấp ngày....tháng....năm....
Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ
số nhà/ đường, phố/xã, phường/ quận, huyện/ tỉnh, thành phố)..............................................................................................................................................
Điện thoại:.........................Fax:...................Email:........................Website (nếu có):...................
2. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ và tên:.......................................Nam/Nữ:..........................Quốc tịch:....................................
Chức danh:.................................................................................................................................
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh
doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số...........
với lý do sau:
1..........................................................
2..........................................................
Doanh nghiệp cam kết:
1. Chịu trách về tính chính xác của
nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh/ Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh/Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ./.
|
........, ngày........tháng....... năm.......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
|