Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư; Quyết định đầu
tư điều chỉnh, bổ sung; Nghị quyết, Quyết định
chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
39.625.515
|
12.676.913
|
23.547.873
|
3.400.729
|
3.340.934
|
1.885.440
|
1.435.414
|
20.080
|
6.717.587
|
|
|
I
|
Bố trí đối
ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
|
|
II
|
Bố trí
các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
6.958.503
|
3.476.913
|
3.424.861
|
56.729
|
3.340.934
|
1.885.440
|
1.435.414
|
20.080
|
1.297.537
|
|
|
II.1
|
Giao
thông
|
|
-
|
4.123.557
|
2.175.264
|
1.933.093
|
15.200
|
2.118.148
|
1.270.689
|
839.859
|
7.600
|
789.902
|
|
|
1
|
Đường Lâm
Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Yên
|
970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020
|
40.000
|
|
40.000
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
25.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
2
|
Cầu Trần
Phú, thị trấn nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
24.050
|
|
24.050
|
|
9.000
|
0
|
9.000
|
|
15.050
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý
trình Km 21+600m
|
H. Văn Yên
|
2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
28.600
|
|
28.600
|
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
4
|
Đường nối
quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày
28/10/2020
|
930.000
|
690.000
|
240.000
|
|
808.100
|
689.400
|
118.700
|
|
39.400
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
9.686
|
0
|
9.686
|
|
10.314
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
6
|
Đường nối Quốc
lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
T. Yên Bái
|
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
359.740
|
87.709
|
272.031
|
|
177.974
|
37.709
|
140.265
|
|
49.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
89.630
|
55.718
|
33.912
|
|
55.718
|
55.718
|
0
|
|
33.912
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Đường Mai
Sơn - Lâm Thượng, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
38.000
|
|
22.800
|
15.200
|
18.319
|
0
|
10.719
|
7.600
|
12.081
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
9
|
Đường nối
Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)
|
T. Yên Bái
|
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày
27/7/2020
|
335.000
|
150.752
|
184.248
|
|
112.916
|
0
|
112.916
|
|
71.332
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
H. Trạm Tấu
|
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
260.000
|
150.000
|
110.000
|
|
64.000
|
50.000
|
14.000
|
|
46.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Đường nối
quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu
|
1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020
|
438.085
|
250.000
|
188.085
|
|
60.000
|
0
|
60.000
|
|
128.805
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
12
|
Đường nối
quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1351/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
380.000
|
200.000
|
180.000
|
|
57.319
|
0
|
57.319
|
|
122.681
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
13
|
Đường nối
Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bái - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
412.000
|
200.000
|
212.000
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
162.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
14
|
Cầu Tuần Quán
|
TP. Yên Bái
|
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016, 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
722.634
|
361.893
|
360.741
|
|
640.924
|
408.670
|
232.254
|
|
46.700
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
15
|
Đường đến
trung tâm xã Làng Nhi
|
H. Trạm Tấu
|
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020
|
18.000
|
15.966
|
2.034
|
|
15.966
|
15.966
|
|
|
2.034
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
Thanh toán gọn
|
16
|
Đường Bản Mù đi Làng
Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện
Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.
|
H. Trạm Tấu
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
27.818
|
13.226
|
14.592
|
|
13.226
|
13.226
|
|
|
14.592
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
II.2
|
Văn hóa,
xã hội
|
|
|
180.529
|
18.000
|
157.500
|
5.029
|
119.363
|
18.000
|
98.663
|
2.700
|
57.057
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND ngày
20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày 25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
67.829
|
0
|
67.829
|
|
32.171
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Chợ Bến Đò,
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
20.000
|
|
20.000
|
|
12.334
|
0
|
12.334
|
|
5.886
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
3
|
Chợ trung
tâm huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày
08/9/2020
|
35.529
|
|
30.500
|
5.029
|
21.200
|
0
|
18.500
|
2.700
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020
|
25.000
|
18.000
|
7.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
7.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
|
|
II.3
|
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
630.000
|
554.400
|
73.600
|
2.000
|
453.397
|
405.000
|
46.397
|
2.000
|
27.121
|
|
|
1
|
Dự án chính trị
tổng thể khu vực Ngòi Thia
|
T. Yên Bái
|
27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018
|
600.000
|
544.400
|
55.600
|
|
433.000
|
395.000
|
38.000
|
|
17.600
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
2
|
Kè chống sạt
lở khu dân cư thôn Nhược xã
Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày
11/9/2020
|
30.000
|
10.000
|
18.000
|
2.000
|
20.397
|
10.000
|
8.397
|
2.000
|
9.521
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên
|
|
II.4
|
Trụ sở
cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
172.000
|
-
|
172.000
|
-
|
117.680
|
-
|
117.680
|
-
|
51.671
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà khách Hảo Gia, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2497/QĐ-QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 1190/QĐ-UBND ngày
05/7/2019; 54/QĐ-UBND ngày 09/01/2020; 1344/QĐ-UBND ngày 03/7/2020;
2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
31.490
|
|
31.490
|
|
26.959
|
0
|
26959
|
|
3.517
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 1770/QĐ-UBND ngày
12/8/2020 (CTĐT)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
4.000
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019; 1808/QĐ-UBND ngày
17/8/2020; 2997/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 (CTĐT)
|
11.620
|
|
11.620
|
|
9.620
|
0
|
9.620
|
|
1.902
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
4
|
Nhà hợp khối
gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên,
tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019
|
50.000
|
|
50.000
|
|
36.318
|
0
|
36.318
|
|
11.979
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
5
|
Trụ sở Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
29.800
|
|
29.800
|
|
21.183
|
0
|
21.183
|
|
4.783
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
6
|
Hội trường,
nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày
29/6/2020
|
27.966
|
|
27.966
|
|
13.200
|
0
|
13.200
|
|
14.766
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
7
|
Lắp đặt hệ
thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên
Bái
|
T. Yên Bái
|
2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
2.686
|
|
2.686
|
|
400
|
0
|
400
|
|
2.286
|
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn (không bao gồm dự phòng)
|
8
|
Di chuyển,
cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)
|
TP. Yên Bái
|
1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
13.438
|
|
13.438
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
8.438
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
II.5
|
Quốc
phòng, an ninh
|
|
|
224.194
|
86.050
|
138.144
|
-
|
115.562
|
15.000
|
100.562
|
-
|
38.082
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn
viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)
|
TP. Yên Bái
|
2634/QĐ-UBND ngây 29/10/2020
|
4.000
|
|
4.000
|
|
256
|
0
|
256
|
|
3.744
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2539/QĐ-UBND ngây 31/10/2019
|
44.500
|
22.250
|
22.250
|
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
|
19.750
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
Trung ương hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư dự án
|
3
|
Sở chỉ huy
cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)
|
H. Trấn Yên
|
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
48.094
|
|
48.094
|
|
39.506
|
0
|
39.506
|
|
8.588
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Trung tâm chỉ
huy Công an tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018
|
127.600
|
63.800
|
63.800
|
|
57.800
|
0
|
57.800
|
|
6.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn phần vốn ngân sách tỉnh (50% tổng mức
đầu tư dự án)
|
II.6
|
Các công
trình hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
1.589.623
|
643.199
|
911.924
|
34.500
|
381.635
|
176.751
|
197.104
|
7.780
|
318.874
|
|
|
1
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp
|
H. Trấn Yên
|
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
|
220.000
|
|
220.000
|
|
20.792
|
0
|
20.792
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Di dân thôn
Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
12.000
|
|
10.000
|
2.000
|
7.085
|
0
|
7.085
|
|
2.915
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
Thanh toán gọn
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước
thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)
|
TP. Yên Bái
|
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày
20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
159.500
|
75.000
|
84.500
|
|
96.500
|
75.000
|
21.500
|
|
15.000
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
Thực hiện hoàn thành các hạng mục đã được cấp thẩm
quyền cho phép (kết thúc dự án)
|
4
|
Dự án đầu
tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
433.161
|
|
433.161
|
|
86.807
|
0
|
86.807
|
|
15.000
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Yên Bái
|
Triển khai hoàn thành đường trục I, trục
I kéo dài
|
5
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025
|
T. Yên Bái
|
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014
|
574.292
|
488.148
|
86.144
|
|
83.600
|
45.000
|
38.600
|
|
150.000
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ Iưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020
- EU tài trợ
|
T. Yên Bái
|
3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg
27/10/2017; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014.
|
82.300
|
70.000
|
12.300
|
|
49.700
|
46 700
|
3.000
|
|
11.300
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Hạ tầng cụm
công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày
25/11/2019
|
65.000
|
|
32.500
|
32.500
|
23.100
|
0
|
15.320
|
7.780
|
17.180
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã
Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
|
988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020
|
13.370
|
10.051
|
3.319
|
|
10.051
|
10.051
|
|
|
3.319
|
Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
|
Thanh toán gọn
|
10
|
Hạ tầng kỹ
thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với
đường Âu Cơ
|
TP. Yên Bái
|
965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
24.160
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
II.7
|
Dự kiến
bố trí cho các dự án chuyển tiếp đang thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung
dự án sau khi đủ điều kiện
|
|
|
38.600
|
0
|
38.600
|
0
|
35.149
|
0
|
35.149
|
|
14.830
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021)
|
T. Yên Bái
|
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
28.600
|
|
28.600
|
|
25.149
|
0
|
25.149
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Kinh phí bổ sung dự kiến là 6.579 triệu đồng
|
2
|
Hạ tầng điểm
du lịch dù lượn xã Cao Phạ
|
H. Mù Cang Chải
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
Kinh phí bổ sung dự kiến là 3.600 triệu đồng
|
III
|
Chuẩn bị
đầu tư các chương trình, dự án ODA, NGO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
|
IV
|
Bố trí thực
hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn
|
|
|
8.166.753
|
2.300.000
|
5.030.753
|
836.000
|
|
|
|
|
250.000
|
|
|
V
|
Bố trí vốn
hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
|
|
8.166.753
|
2.300.000
|
5.030.753
|
836.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
VI
|
Bố trí
thực hiện các Đề án giáo dục 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
VII
|
Bố trí
thực hiện các dự án đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
|
|
VIII
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
8.166.753
|
2.300.000
|
5.030.753
|
836.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
IX
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
X
|
Bố trí
cho các dự án khởi công mới; Dự phòng bố trí các dự án điều chỉnh
tăng tổng mức đầu tư và các nhiệm vụ phát sinh khác
|
|
|
8.166.753
|
2.300.000
|
5.030.753
|
836.000
|
|
|
|
|
3.757.050
|
|
Chi tiết theo như Phụ lục IV
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Dự án nhóm
|
Nghị quyết
Quyết định chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn
2021- 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
7.657.750
|
2.400.000
|
4.680.750
|
577.000
|
3.657.050
|
|
|
A
|
CÁC DỰ
ÁN LỒNG GHÉP SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
3.200.000
|
2.400.000
|
800.000
|
0
|
690.000
|
|
|
1
|
Cầu Giới
Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
650.000
|
550.000
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 550 tỷ đồng
|
2
|
Đường nối
Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
180.000
|
100.000
|
80.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
3
|
Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Văn Chấn
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
420.000
|
350.000
|
70.000
|
|
70.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng
|
4
|
Nút giao IC13 cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 70 tỷ đồng
|
5
|
Đường nối Tỉnh
lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
6
|
Cải tạo đường
nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Trấn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
7
|
Đường nối
quốc lộ 32 (Sơn Thịnh, Văn Chấn) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
T. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
400.000
|
300.000
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 300 tỷ đồng
|
8
|
Đường nối Tỉnh
lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân
Nguyên - Mậu A)
|
T. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng
|
9
|
Khu liên hợp
thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
350.000
|
250.000
|
100.000
|
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 50 tỷ đồng
|
B
|
CÁC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
4.256.700
|
0
|
3.681.700
|
575.000
|
2.537.050
|
|
|
I
|
Huyện Trấn
Yên
|
|
|
|
130.000
|
0
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Cầu xã Báo
Đáp
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ
172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Xây dựng
khu hành chính huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Hội trường
trung tâm huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
II
|
Thị xã
Nghĩa lộ
|
|
|
|
130.000
|
0
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2
|
Đường Trung
tâm phường Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
III
|
Huyện
Yên Bình
|
|
|
|
80.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
25.000
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
2
|
Đường Cảm
Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
3
|
Đường nối
đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.000
|
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
IV
|
Huyện Trạm
Tấu
|
|
|
|
72.000
|
0
|
72.000
|
0
|
72.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Đường Trạm
Tấu - Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
V
|
Huyện Lục
Yên
|
|
|
|
150.000
|
0
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
45.000
|
|
22.500
|
22.500
|
22.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
2
|
Quảng trường trung
tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
3
|
Đường tránh
thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
VI
|
Huyện
Văn Yên
|
|
|
|
230.000
|
0
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
70.000
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
3
|
Nâng cấp đường
vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên
Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
4
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
25.000
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
VII
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
|
|
135.000
|
0
|
115.000
|
20.000
|
115.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
100.000
|
|
80.000
|
20.000
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Đường đến
trung tâm xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.000
|
|
35.000
|
|
35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
VIII
|
Thành phố
Yên Bái
|
|
|
|
420.000
|
0
|
235.000
|
185.000
|
160.350
|
|
|
1
|
Khu di tích
lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
2
|
Mở rộng
công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
110.000
|
|
80.000
|
30.000
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
3
|
Cầu qua suối
Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
4
|
Chợ trung
tâm km4 thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng
trung tâm hành chính thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
250.000
|
|
125.000
|
125.000
|
50.350
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố
Yên Bái
|
|
IX
|
Huyện
Văn Chấn
|
|
|
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Đường đến
trung tâm xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
X
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
860.000
|
0
|
860.000
|
0
|
270.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
300.000
|
|
300.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trụ sở Tỉnh
ủy và các ban Đảng
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
350.000
|
|
350.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
150.000
|
|
150.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đường nối
Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
XI
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
840.000
|
0
|
840.000
|
0
|
520.000
|
|
|
1
|
Cầu Tô Mậu,
huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
115.000
|
|
115.000
|
|
115.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình và H. Lục Yên
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Đoạn Vĩnh Kiên - Cẩm Nhân + Sửa chữa các đoạn xung yếu
|
3
|
Cầu vượt đường
sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Nút giao
IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
250.000
|
|
250.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)
|
H. Văn Chấn
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 58/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Cầu Ngòi Viễn,
Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
75.000
|
|
75.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
XII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
345.000
|
0
|
345.000
|
0
|
345.000
|
|
|
1
|
Cải tạo đường
liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Binh
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
65.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
2
|
Đường Lục
Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Đường Sơn
Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Chấn
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
220.000
|
|
220.000
|
|
220.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
XIII
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
54.500
|
0
|
54.500
|
0
|
54.500
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống
sạt lở Trung đội thông tin 18
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.900
|
|
14.900
|
|
14.900
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.500
|
|
14.500
|
|
14.500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường quốc
phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Cải tạo sở hạ
tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ)
|
H. Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
5.100
|
|
5.100
|
|
5.100
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
XIV
|
Công an
tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
0
|
110.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức
danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
80.000
|
|
80.000
|
|
20.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Ngoài ra bố trí từ vốn sự nghiệp 30 tỷ đồng để triển
khai 50 trụ sở năm 2021 (đầu tư trụ sở công an xã Làng Nhì năm 2021),
năm 2022 dự kiến bố trí 30 tỷ từ nguồn sự nghiệp
|
2
|
Đầu tư
trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Dự án đầu tư
xây dựng công an các phường (6 phường)
|
Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
XV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
60.800
|
0
|
60.800
|
0
|
60.800
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.800
|
|
40.800
|
|
40.800
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số
cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
XVII
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
0
|
35.000
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng
Trại Thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Thành phố Yên Bái
|
C
|
2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
Tăng cường
tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
Thành phố Yên Bái
|
C
|
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
XVII
|
Ban Quản
lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
XVIII
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
4.300
|
0
|
4.300
|
0
|
4.300
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.300
|
|
4.300
|
|
4.300
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
XIX
|
Báo Yên
Bái
|
|
|
|
2.300
|
0
|
2.300
|
0
|
2.300
|
|
|
1
|
Xây dựng,
xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
2.300
|
|
2.300
|
|
2.300
|
Báo Yên Bái
|
|
XX
|
Tỉnh
đoàn Yên Bái
|
|
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
Tỉnh đoàn Yên Bái
|
|
XXI
|
Trung
đoàn 293
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
1
|
Xây dựng, sửa
chữa trạm rada 62 Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
Trung đoàn 293
|
|
XXII
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Hội trường,
nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
|
XXV
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tình
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
100.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
100.000
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Ngoài ra, dự kiến bố trí từ nguồn
sự nghiệp trong giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng, trong đó năm 2021 là 20 tỷ
đồng
|
C
|
PHÂN BỔ CHI
TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
|
|
|
|
201.050
|
0
|
199.050
|
2.000
|
190.000
|
|
|
1
|
Số hóa, chuẩn
hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên
Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
|
39.200
|
|
39.200
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở Thông tin và Truyền
thông thành Sở Nội vụ
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên
|
C
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Doanh trại
Đại đội C20
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
17.950
|
|
17.950
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Sửa chữa
nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
6.500
|
|
4.500
|
2.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
7
|
Thanh thải
dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
4.900
|
|
4.900
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
8
|
Cải tạo, sửa
chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Hội nhà báo tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
950
|
|
950
|
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
12
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
|
T. Yên Bái
|
C
|
|
34.700
|
|
34.700
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
13
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
14
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
15
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
C
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
16
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
17
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
18
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
19
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
20
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
C
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
21
|
Mua sắm trang
thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh
|
T. Yên Bái
|
B
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
D
|
DỰ PHÒNG
CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG
AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y
TẾ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
|
Hỗ trợ các địa phương đầu tư các công trình đáp ứng
mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2021 là 20 tỷ đồng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư/Quyết định điều
chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.699.454
|
1.522.391
|
91.273
|
3.176.132
|
2.500.387
|
537.891
|
1.157.195
|
53.857
|
78.510
|
1.024.828
|
350.000
|
|
|
A
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ
CHẾ TÀI
CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
3.548.891
|
1.193.345
|
90.342
|
2.355.546
|
1.938.165
|
417.381
|
847.929
|
29.390
|
78.510
|
740.029
|
291.110
|
|
|
1
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
136.447
|
21.393
|
0
|
115.054
|
103.549
|
11.505
|
72.772
|
2.000
|
0
|
70.772
|
5.000
|
|
|
*
|
Các dự
án kết thúc hiệp định năm 2021
|
|
136.447
|
21.393
|
0
|
115.054
|
103.549
|
11.505
|
72.772
|
2.000
|
0
|
70.772
|
5.000
|
|
|
1
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ
2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106, QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
136.447
|
21.393
|
|
115.054
|
103.549
|
11.505
|
72.772
|
2.000
|
0
|
70.772
|
5.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
II
|
KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
3.056.377
|
1.097.358
|
90.342
|
1.959.019
|
1.604.081
|
354.938
|
653.070
|
15.498
|
78.510
|
559.062
|
255.000
|
|
|
*
|
Các dự án
kết thúc hiệp định sau năm 2021
|
|
2.142.476
|
636.079
|
90.342
|
1.506.397
|
1.196.721
|
309.676
|
589.635
|
13.167
|
78.510
|
497.958
|
155.000
|
|
|
1
|
Dự án
"Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố
Yên Bái"
|
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
718.830
|
100.380
|
90.342
|
618.450
|
575.159
|
43.292
|
563.909
|
15
|
78.510
|
485.384
|
5.000
|
UBND Thành phố Yên Bái
|
Dự án đang trình thẩm định điều chỉnh chủ trương
đầu tư và gia hạn Hiệp định
|
2
|
Dự án
"Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên
Bái"
|
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày
21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020
|
1.423.646
|
535.699
|
|
887.947
|
621.563
|
266.384
|
25.726
|
13.152
|
0
|
12.574
|
150.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
*
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
913.901
|
461.279
|
0
|
452.622
|
407.360
|
45.262
|
63.435
|
2.331
|
0
|
61.104
|
100.000
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các
huyện nghèo tỉnh Yên Bái
|
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017
|
913.901
|
461.279
|
|
452.622
|
407.360
|
45.262
|
63.435
|
2.331
|
0
|
61.104
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
III
|
VĂN HÓA
Y TẾ GIÁO DỤC
|
|
356.067
|
74.594
|
0
|
281.473
|
230.535
|
50.938
|
122.087
|
11.892
|
0
|
110.195
|
31.110
|
|
|
*
|
Các dự án
kết thúc hiệp định năm 2021
|
|
105.445
|
24.565
|
0
|
80.880
|
80.880
|
0
|
86.776
|
7.381
|
0
|
79.395
|
2.000
|
|
|
2
|
Dự án trung
học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014, 556/QĐ-UBND ngày
29/3/2016; 557/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 558/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;
559/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 560/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 561/QĐ-UBND ngày
29/3/2016; 752/QĐ-UBND ngày 04/5/2019; QĐ 1076, 1077, 1078/QĐ-UBND ngày
2/6/2020
|
48.316
|
7.436
|
|
40.880
|
40.880
|
|
43.776
|
4.381
|
0
|
39.395
|
1.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Dự án
Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
|
QĐ 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016;
1665/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; 2635/QĐ-UBND ngày 07/12/2018;
QĐ 1814/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
57.129
|
17.129
|
|
40.000
|
40.000
|
|
43.000
|
3.000
|
0
|
40.000
|
1.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Thanh toán gọn
|
*
|
Các dự
án kết thúc hiệp định sau năm 2021
|
|
36.960
|
6.160
|
0
|
30.800
|
30.800
|
0
|
32.111
|
1.311
|
0
|
30.800
|
310
|
|
|
1
|
Dự án Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục
Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái
|
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND , ngày
31/12/2014
|
36.960
|
6.160
|
|
30.800
|
30.800
|
|
32.111
|
1.311
|
0
|
30.800
|
310
|
Sở Y tế
|
Dự án đang trình cấp có thẩm quyền Quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
*
|
Các dự án
khởi công mới năm 2021
|
|
213.662
|
43.869
|
0
|
169.793
|
118.855
|
50.938
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
28.800
|
|
|
1
|
Dự án
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ
tuyến cơ sở"
|
QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; Số
1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019; QĐ 574/QĐ UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND
ngày 17/01/2020
|
213.662
|
43.869
|
|
169.793
|
118.855
|
50.938
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
28.800
|
Sở Y tế
|
|
B
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
472.000
|
190.968
|
0
|
281.032
|
281.032
|
0
|
285.332
|
4.300
|
0
|
281.032
|
51.700
|
|
|
I
|
NÔNG LÂM
NGHIỆP
|
|
472.000
|
190.968
|
0
|
281.032
|
281.032
|
0
|
285.332
|
4.300
|
0
|
281.032
|
51.700
|
|
|
*
|
Các dự án
kết thúc hiệp định năm 2021
|
|
472.000
|
190.968
|
0
|
281.032
|
281.032
|
0
|
285.332
|
4.300
|
0
|
281.032
|
51.700
|
|
|
1
|
Đê chống
ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018
|
472.000
|
190.968
|
|
281.032
|
281.032
|
|
285.332
|
4.300
|
0
|
281.032
|
51.700
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
C
|
CÁC DỰ
ÁN ĐỐI ỨNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
184.113
|
45.328
|
931
|
137.854
|
0
|
0
|
23.934
|
20.167
|
0
|
3.767
|
6.190
|
|
|
1
|
Dự án Thành
lập ngạch thương mại bình đẳng cho sản phẩm chè Suối Giàng huyện
Văn Chấn
|
28/QĐ-UBND ngày 09/01/2018
|
4.250
|
2.250
|
|
2.000
|
|
|
500
|
500
|
0
|
0
|
500
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
2
|
Chương
trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II
của FAO tại Yên Bái
|
1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019
|
5.520
|
4.589
|
931
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
0
|
200
|
Hội Nông dân
|
|
3
|
Dự án
"Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tai Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
với một số bệnh viện địa phương
|
100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày
05/5/2015
|
57.319
|
9.219
|
|
48.100
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
1.870
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Dự án quản lý
rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm
phát thải CO2 (Kfw8)
|
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014
|
117.024
|
29.270
|
|
87.754
|
|
|
21.534
|
17.767
|
0
|
3.767
|
3.620
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
D
|
CÁC DỰ
ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
494.450
|
92.750
|
0
|
401.700
|
281.190
|
120.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
|
|
1
|
Dự án phát
triển nông thôn thích ứng với thiên tai - Tiểu dự án tỉnh Yên Bái
(JICA)
|
|
494.450
|
92.750
|
-
|
401.700
|
281.190
|
120.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án đang được BKHĐT thẩm định đề xuất Dự án
|