Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3195/QĐ-UBND 2020 kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Kiên Giang

Số hiệu: 3195/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Đức Chín
Ngày ban hành: 30/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3195/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (ĐỢT 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 112/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đợt 1). Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương là 3.603.667 triệu đồng, trong đó (kèm theo phụ lục):

1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 933.967 triệu đồng, gồm:

a) Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700 triệu đồng.

b) Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng.

c) Bố trí thực hiện dự án: 337.100 triệu đồng.

2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.300.000 triệu đồng.

3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.320.900 triệu đồng.

4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 48.800 triệu đồng.

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và svốn tại Điều 1 của Quyết định này cho các đơn vị thực hiện và kiểm tra việc tổ chức thực hiện.

2. Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và đẩy nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch được giao; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu các dự án do đơn vị quản lý. Trường hợp phát hiện các thông tin, sliệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như điều 3 của Quyết định;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (05b);
- LĐVP, P. KT;
- Lưu: VT, nknguyen (
01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chín

PHỤ LỤC

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 3195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã btrí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021 vn ngân sách tnh

Phân cp vn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Thời gian khi công - hoàn thành

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tng s (tt ccác nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tnh

Tổng số (tt cả các nguồn vn)

Trong đó:

Nguồn cân đi ngân sách

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn thu xsố kiến thiết

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ (A+B+C)

8.823.943

7.546.546

2.099.576

2.049.321

3.603.667

933.967

1.300.000

1.320.900

48.800

1.708.167

A

CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

8.823.943

7.546.546

2.099.376

2.049.321

2.159.500

752.800

520.000

837.900

48.800

264.000

- Trong đó: bố trí Dán Chuyển tiếp

1.482.900

124.100

520.000

790.000

48.800

- Trong đó: bố trí dự án khởi công mới

260.900

213.000

0

47.900

- Trong đó: trả ngốc (vn vay lại)

25.700

25.700

0

0

- Trong đó: bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất)

390.000

390.000

\

I

Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn

238.326

238.326

108.115

116.626

95.900

95.900

0

0

0

0

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

238.326

238.326

108.115

116.626

95.900

95.900

0

0

0

0

1

Dự án Cấp nước tập trung trên đa bàn nông thôn tnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

Toàn tnh

2018-2023

2409/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 của UBND tnh;

96.346

96.346

66.115

66.115

15.000

15.000

2

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tnh Kiên Giang

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2527/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

8.500

8.500

20.000

20.000

3

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thun.

Huyện Vĩnh Thuận

2019-2021

2525/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

37.000

37.000

8.500

8.500

25.000

25.000

4

Dự án Nâng cp mrộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ng hệ thống cp nước liên xã huyện An Biên

Huyện An Biên

2019-2021

2S26/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

59.982

59.982

25.000

25.000

30.900

30.900

5

Trụ sở làm việc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

376/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

14.998

14.998

8.511

5.000

5.000

II

Sở Giao thông vận tải

4.161.149

4.161.149

781.710

781.710

776.000

200.000

300.000

276.000

0

0

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

2.750.430

2.750.430

761.710

761.710

576.000

0

300.000

276.000

0

0

1.1

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu căn cTỉnh ủy ở UMT.

Huyện U Minh Thượng

2019-2022

2511/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tnh;

125.000

125.000

34.115

34.113

60.000

60.000

1.2

Dự án Nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

Các huyện: An Biên, U Minh Thượng

2019-2023

2272/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND, ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh;

199.999

199.999

136.693

136.698

40.000

40.000

1.3

ĐTXD đường tnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh

Các huyện: An Biên, An Minh

2019-2021

2689/QĐ-UBND, ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh;

63.307

63.307

30.404

30.404

26.000

26.000

1.4

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

2515/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

79.543

79.543

20.000

20.000

50.000

50.000

1.5

Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phRạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh

409.993

409.993

125.000

123.000

150.000

150.000

1.6

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường ơng Đông - Cửa Cn - Gành Dầu và xây dựng mái nhánh ni vi đường trục Nam - Bắc

Huyện Phú Quc

2019-2023

1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, ngày 10/12/2019 của UBND tnh;

919.628

919.628

210.000

210.000

150.000

150.000

1.7

Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Thành phRạch Giá và huyện Hòn Đất

2019-2023

2232/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tnh;

952.960

952.960

205.493

205.493

100.000

100.000

2

Công trình khởi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

200.000

200.000

0

0

0

0

Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối i (đường bộ ven bin tnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

Thành phRạch Giá và huyện Châu Thành

2019-2023

2070/QĐ-UBND, ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh;

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

200.000

200.000

III

Sở Y tế

1.356.363

1.356.363

432.182

432.182

210.000

0

0

210.000

0

0

1

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1.356.363

1.356.363

432.182

432.182

210.000

0

0

210.000

0

0

1.1

Trung m Y tế huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

2280/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

160.000

160.000

38

38

30.000

30.000

1.2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

2279/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017;

190.000

190.000

711

711

30.000

30.000

1.3

Bệnh viện Ung bướu tnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2433/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

761.195

761.195

296.507

296.507

50.000

50.000

1.4

Đầu tư phòng mkỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tnh Kiên Giang

Thành ph Rch Giá

2019-2021

2486/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

245.168

245.168

134.926

134.926

100.000

100.000

IV

SGiáo dục và Đào tạo

14.000

7.000

0

0

3.000

0

0

3.000

0

0

1

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

14.000

7.000

0

0

3.000

0

0

3.000

0

0

Trưng PTCS Hòn Nghệ

Huyện Kn Lương

2021-2023

Số 418/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của SKế hoạch và Đầu tư

14.000

7.000

3.000

3.000

V

SVăn hóa và Th thao

179.616

99.616

73.282

16.516

30.000

0

0

30.000

0

0

1

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đon 2021-2025

179.616

99.616

73.282

16.516

30.000

0

0

30.000

0

0

1.1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sn Văn hóa tnh

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

130.000

50.000

66.766

10.000

20.000

20.000

1.2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2022

2434/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

49.616

49.616

6.516

6.516

10.000

10.000

VI

S Tài nguyên và Môi trường

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

0

130.000

0

0

0

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

0

130.000

0

0

0

Dự án Cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

Toàn tính

2015-2022

2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh;

755.022

377.511

287.288

287.288

130.000

130.000

VII

SDu Lịch

127.453

127.453

43.284

43.284

50.000

0

50.000

0

0

0

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

127.453

127.453

43.284

43.284

50.000

0

50.000

0

0

0

1

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đt

2019-2022

2505/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tnh;

59.453

59.453

19.184

19.184

20.000

20.000

2

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2503/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

38.000

38.000

15.000

15.000

20.000

20.000

3

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đon đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Th Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2504/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

9.100

9.100

10.000

10.000

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73.377

73.377

11.885

11.885

10.000

0

10.000

0

0

0

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

73.377

73.377

11.885

11.885

10.000

0

10.000

0

0

0

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Toàn tnh

2019-2021

2272/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh;

73.377

73.377

11.885

11,885

10.000

10.000

IX

SNội vụ

4.014

4.014

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

4.014

4.014

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

Sa chữa kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang

Thành phRạch Giá

2020-2022

Số 386/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.014

4.014

2.000

2.000

X

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

15.880

15.880

3.355

3.355

5.500

5.500

0

0

0

0

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

5.880

5.880

3.355

3.355

2.500

2.500

0

0

0

0

BCH quân sự tnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.

Thành phố Rạch Giá

2020-2021

391/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

5.880

5.880

3.355

3.355

2.500

2.500

2

Công trình khi công mi kế hoch giai đoạn 2021-2025

10.000

10.000

0

0

3.000

3.000

0

0

0

0

Đầu tư, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương

Toàn tỉnh

2021-2023

Số 42/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

3.000

3.000

XI

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh

72.800

72.800

9.500

9.500

25.200

25.200

0

0

0

0

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

72.800

72.800

9.500

9.500

25.200

25.200

0

0

0

0

1

Đn Biên phòng Ca khẩu cảng Hòn Chông

Xã Bình An, huyện Kiên Lương

2020*2022

2529/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của UBND tnh:

60.000

60.000

2.000

2.000

20.000

20.000

2

TKS Giang Thành

Huyện Giang Thành

2020-2022

406/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

12.800

12.800

7.500

7.500

5.200

5.200

XII

Công an tỉnh

23.800

23.800

0

0

6.000

6.000

0

0

0

0

Công trình khởi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

23.800

23.800

0

0

6.000

6.000

0

0

0

0

1

Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành

2021-2022

S404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.900

11.900

3.000

3.000

2

Trụ sở làm việc Công an xã: Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tnh Kiên Giang

Các huyện: Châu Thành, An Bn, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2021-2022

Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.900

11.900

3.000

3.000

XIII

Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

16.495

16.495

0

0

12.000

0

0

12.000

0

0

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

16.495

16.495

0

0

12.000

0

0

12.000

0

0

Đầu mua sắm trang thiết bị kthuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh

Thành phố Rạch Giá

2021-2022

2104/QĐ-UBND, ngày 07/9/2020; 2149/QĐ- UBND, ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh;

16.495

16.495

12.000

12.000

XIV

Văn phòng Tỉnh ủy

169.142

141.332

72.072

72.072

32.500

2.500

30.000

0

0

0

1

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

165.742

137.932

72.072

72.072

30.500

500

30.000

0

0

0

1.1

Khu di tích căn c Tnh y thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2020-2022

723/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh;

151.293

123.4S3

58.572

58.572

30.000

30.000

1.2

Hội trường Huyện y Gò Quao

Huyện Gò Quao

2019-2021

154/QĐ-SKHĐT, ngày 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

14.449

14.449

13.500

13.500

500

500

2

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

3.400

3.400

0

0

2.000

2.000

0

0

0

0

Sa chữa, ci tạo nhà công vụ Tỉnh ủy

Thành phRạch Giá

2021-2023

S417/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.400

3.400

2.000

2.000

XV

Văn phòng UBND tỉnh

3.015

3.015

0

0

2.900

0

0

2.900

0

0

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

3.015

3.015

0

0

2.900

0

0

2.900

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng;

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

Số 394/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.016

2.016

2.000

2.000

2

Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chù

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

S395/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

999

999

900

900

XVI

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

0

10.000

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

0

0

10.000

Trường Trung cp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2435/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

9.000

9.000

10.000

10.000

XVII

H trđầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công

0

0

0

0

30.000

0

30.000

Công trình khi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

30.000

30.000

30.000

1

Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

5.000

5.000

5.000

2

Huyện An Biên

Huyện An Biên

760

760

760

3

Huyện An Minh

Huyện An Minh

5.650

5.650

5.650

4

Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

5.070

5.070

5.070

5

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

3.270

3.270

3.270

6

Huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

6.150

6.150

6.150

7

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

1.010

1.010

1.010

8

Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

960

960

960

9

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

350

350

350

10

Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

540

540

540

11

Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

130

130

130

12

Thành ph Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

140

140

140

13

Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

310

310

310

14

Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

590

590

590

15

Huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

70

70

70

XVIII

Công trình trọng điểm, có tính cht liên kết vùng, thúc đy phát triển kinh tế - xã hội

805.415

803.415

267.903

265.903

264.000

0

0

264.000

0

264.000

Cộng trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

805.415

803.415

267.903

265.903

264.000

0

0

264.000

0

264.000

1

Đưng Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

Thành phRạch Giá

2019-2021

2507/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

53.469

53.469

10.000

10.000

30.000

30.000

30.000

2

Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch G

2019-2021

2508/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tnh;

64.818

64.818

10.000

10.000

40.000

40.000

40.000

3

Kè Kênh Nhánh và đường (cu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2529/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 ca UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10.000

15.000

15.000

15.000

4

Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cng Sông Kiên) 16ha

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2528/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

22.000

22.000

10.000

10.000

9.000

9.000

9.000

5

Trường THCS Dương Đông 3

Huyện Phú Quốc

2018-2022

203/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú Quốc;

60.801

60.801

40.000

40.000

10.000

10.000

10.000

6

Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)

Huyện An Biên

2019-2021

3756/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;

6.897

6.897

3.400

3.400

3.000

3.000

3.000

7

Đường KT1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2023

1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 523/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh;

200.000

198.000

127.000

125.000

50.000

50,000

50.000

8

Trường Tiểu học th trn 1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2021

3738/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, ngày 16/9/2019 của UBND huyện An Minh;

14.950

14.950

7.503

7.503

7.000

7.000

7.000

9

Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao.

Huyện Gò Quao

2020-2021

2509/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019;

32.000

32.000

13.000

13.000

15.000

15.000

15.000

10

Cầu U Minh Thượng trên đường Tỉnh 965

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2489/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

50.000

50.000

2.000

2.000

10.000

10.000

10.000

11

Nạo vét kênh Rch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2492/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

40.000

40.000

5.000

5.000

10.000

10.000

10.000

12

Bãi rác Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2493/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10.000

15.000

15.000

15.000

13

Đường ra của khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành ph Hà Tiên

2019-2023

2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

200.480

200.480

20.000

20.000

50.000

50.000

50.000

XIX

Chi đầu tư từ nguồn vay lại, trả nợ gốc

783.076

0

0

0

74.500

25.700

0

0

48.800

0

1

Chng chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cu Long (MD- ICRSL) - WB9

Các huyện: An Biên, An Minh

1825/TTg-QHQT, ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, ngày 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729.247

64.330

25.000

39.330

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tnh

1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tưng Chính phủ.

53.829

10.170

700

9.470

XX

Chi bồi thưng giải phóng mt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất

huyện Phú Quốc

390.000

390.000

B)

CÔNG TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

0

0

0

0

1.444.167

181.167

780.000

483.000

0

1.444.167

I

Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

285.071

12.294

240.000

32.777

285.071

II

Thành phố Hà Tiên

Thành phá Hà Tiên

77.716

8.106

48.000

21.610

77.716

III

Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

38.220

10.098

1.200

26.922

38.220

IV

Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

48.201

12.330

3.000

32.871

48.201

V

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

56.842

15.014

1.800

40.028

56.842

VI

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

47.980

10.960

7.800

29.220

47.980

VII

Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

43.141

10.950

3.000

29.191

43.141

VIII

Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

76.430

19,211

6.000

51.219

76.430

IX

Huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

51.939

13.775

1.440

36.724

51.939

X

Huyện An Biên

Huyện An Biên

40.549

10.897

600

29.052

40.549

XI

Huyện An Minh

Huyện An Minh

46.566

12.538

600

33.428

46.566

XII

Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

34.649

9.124

1.200

24.325

34.649

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

41.675

11.286

300

30.089

41.675

XIV

Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

522.339

15.804

464.400

42.135

522.339

XIV

Huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

32.849

8.780

660

23.409

32.849

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3195/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (đợt 1)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.322

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!