TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế
hoạch năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021 vốn
ngân sách tỉnh
|
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Nguồn cân đối ngân sách
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
8.823.943
|
7.546.546
|
2.099.576
|
2.049.321
|
3.603.667
|
933.967
|
1.300.000
|
1.320.900
|
48.800
|
1.708.167
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
8.823.943
|
7.546.546
|
2.099.376
|
2.049.321
|
2.159.500
|
752.800
|
520.000
|
837.900
|
48.800
|
264.000
|
|
|
-
Trong đó: bố trí Dự
án Chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482.900
|
124.100
|
520.000
|
790.000
|
48.800
|
|
|
|
-
Trong đó: bố trí dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
260.900
|
213.000
|
0
|
47.900
|
|
|
|
|
-
Trong đó: trả nợ gốc (vốn vay lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
25.700
|
25.700
|
0
|
0
|
|
|
|
|
-
Trong đó: bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
\
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
238.326
|
238.326
|
108.115
|
116.626
|
95.900
|
95.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Cấp
nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2016 -2020
|
Toàn tỉnh
|
2018-2023
|
2409/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh;
|
96.346
|
96.346
|
66.115
|
66.115
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên
Giang
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2527/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
8.500
|
8.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
2019-2021
|
2525/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
37.000
|
37.000
|
8.500
|
8.500
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Nâng
cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng
tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
2S26/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.982
|
59.982
|
25.000
|
25.000
|
30.900
|
30.900
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
376/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
14.998
|
14.998
|
|
8.511
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
4.161.149
|
4.161.149
|
781.710
|
781.710
|
776.000
|
200.000
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.750.430
|
2.750.430
|
761.710
|
761.710
|
576.000
|
0
|
300.000
|
276.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2022
|
2511/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
125.000
|
125.000
|
34.115
|
34.113
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
1.2
|
Dự án Nâng cấp
đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U
Minh Thượng.
|
Các huyện: An Biên, U Minh Thượng
|
2019-2023
|
2272/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND, ngày 29/5/2019 của
UBND tỉnh;
|
199.999
|
199.999
|
136.693
|
136.698
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
1.3
|
ĐTXD đường
tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
2019-2021
|
2689/QĐ-UBND, ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh;
|
63.307
|
63.307
|
30.404
|
30.404
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
1.4
|
Cầu Mỹ Thái
(vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2515/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
79.543
|
79.543
|
20.000
|
20.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
1.5
|
Dự án ĐTXD
công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
|
409.993
|
409.993
|
125.000
|
123.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
1.6
|
Dự án ĐTXD
công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng
mái nhánh nối với đường trục Nam - Bắc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2023
|
1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, ngày
10/12/2019 của UBND tỉnh;
|
919.628
|
919.628
|
210.000
|
210.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
1.7
|
Dự án ĐTXD
công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất
|
2019-2023
|
2232/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND, ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
952.960
|
952.960
|
205.493
|
205.493
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
200.000
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án ĐTXD
công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên
Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019-2023
|
2070/QĐ-UBND, ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh;
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
20.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1.356.363
|
1.356.363
|
432.182
|
432.182
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.356.363
|
1.356.363
|
432.182
|
432.182
|
210.000
|
0
|
0
|
210.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
2280/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
160.000
|
160.000
|
38
|
38
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
2279/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017;
|
190.000
|
190.000
|
711
|
711
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
1.3
|
Bệnh viện
Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
2433/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
761.195
|
761.195
|
296.507
|
296.507
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
1.4
|
Đầu tư phòng mổ kỹ thuật
cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên
Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2486/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
245.168
|
245.168
|
134.926
|
134.926
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
IV
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
14.000
|
7.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Công trình
khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
14.000
|
7.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
|
Trường PTCS
Hòn Nghệ
|
Huyện Kiên Lương
|
2021-2023
|
Số 418/QĐ-SKHĐT,
ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.000
|
7.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
V
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
179.616
|
99.616
|
73.282
|
16.516
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Trung tâm triển
lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;
|
130.000
|
50.000
|
66.766
|
10.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
1.2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2022
|
2434/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
49.616
|
49.616
|
6.516
|
6.516
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
VI
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287.288
|
130.000
|
0
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287.288
|
130.000
|
0
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự án Cơ sở
dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tính
|
2015-2022
|
2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017
của UBND tỉnh;
|
755.022
|
377.511
|
287.288
|
287.288
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
VII
|
Sở Du
Lịch
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
127.453
|
127.453
|
43.284
|
43.284
|
50.000
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào
khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
2505/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
59.453
|
59.453
|
19.184
|
19.184
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây
Gòn - kênh 14)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2503/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
38.000
|
38.000
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê
+ đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã
bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
2504/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
9.100
|
9.100
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11.885
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi phí lập
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050
|
Toàn tỉnh
|
2019-2021
|
2272/QĐ-UBND, ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh;
|
73.377
|
73.377
|
11.885
|
11,885
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
4.014
|
4.014
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
4.014
|
4.014
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sửa chữa
kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2022
|
Số 386/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
4.014
|
4.014
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
15.880
|
15.880
|
3.355
|
3.355
|
5.500
|
5.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
BCH quân sự
tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2021
|
391/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư;
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
3.355
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Đầu tư,
nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc
phòng và quân sự địa phương
|
Toàn tỉnh
|
2021-2023
|
Số 42/QĐ-SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
Bộ Chỉ
huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
72.800
|
72.800
|
9.500
|
9.500
|
25.200
|
25.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
72.800
|
72.800
|
9.500
|
9.500
|
25.200
|
25.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên
phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông
|
Xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
2020*2022
|
2529/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh:
|
60.000
|
60.000
|
2.000
|
2.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
2
|
TKS Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2020-2022
|
406/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
12.800
|
12.800
|
7.500
|
7.500
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
XII
|
Công an
tỉnh
|
|
|
|
23.800
|
23.800
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
23.800
|
23.800
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình
Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên
Lương, U Minh Thượng, Châu Thành
|
2021-2022
|
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.900
|
11.900
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở
làm việc Công an xã: Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thạnh Yên,
Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh
Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất.
|
2021-2022
|
Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 cửa Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11.900
|
11.900
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Kiên Giang
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
16.495
|
16.495
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
|
|
Đầu tư mua sắm
trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương
trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2022
|
2104/QĐ-UBND, ngày 07/9/2020; 2149/QĐ- UBND, ngày
11/9/2020 của UBND tỉnh;
|
16.495
|
16.495
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
XIV
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
169.142
|
141.332
|
72.072
|
72.072
|
32.500
|
2.500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
165.742
|
137.932
|
72.072
|
72.072
|
30.500
|
500
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Khu di tích
căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước
(1954-1975) ở huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2020-2022
|
723/QĐ-UBND, ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh;
|
151.293
|
123.4S3
|
58.572
|
58.572
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Hội trường
Huyện ủy Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2019-2021
|
154/QĐ-SKHĐT, ngày 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
14.449
|
14.449
|
13.500
|
13.500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Sửa chữa,
cải tạo nhà công vụ Tỉnh ủy
|
Thành phố Rạch Giá
|
2021-2023
|
Số 417/QĐ-SKHĐT, ngày
24/12/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.400
|
3.400
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XV
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3.015
|
3.015
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng;
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2022
|
Số 394/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.016
|
2.016
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chù
|
Thành phố Rạch Giá
|
2020-2022
|
Số 395/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
999
|
999
|
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
XVI
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
|
|
Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên
Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2435/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
9.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
XVII
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng nhà tình
nghĩa, nhà người có công
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
1
|
Huyện Giồng
Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Huyện An
Biên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
|
760
|
|
760
|
|
3
|
Huyện An
Minh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
5.650
|
|
|
5.650
|
|
5.650
|
|
4
|
Huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
5.070
|
|
|
5.070
|
|
5.070
|
|
5
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
3.270
|
|
|
3.270
|
|
3.270
|
|
6
|
Huyện Gò
Quao
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
6.150
|
|
|
6.150
|
|
6.150
|
|
7
|
Huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
1.010
|
|
1.010
|
|
8
|
Huyện Tân
Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
960
|
|
960
|
|
9
|
Huyện Châu
Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
350
|
|
10
|
Thành phố Rạch
Giá
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
540
|
|
540
|
|
11
|
Huyện Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
130
|
|
130
|
|
12
|
Thành phố Hà
Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
140
|
|
140
|
|
13
|
Huyện Kiên
Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
310
|
|
310
|
|
14
|
Huyện Phú
Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
590
|
|
|
590
|
|
590
|
|
15
|
Huyện Kiên
Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
XVIII
|
Công
trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng,
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
805.415
|
803.415
|
267.903
|
265.903
|
264.000
|
0
|
0
|
264.000
|
0
|
264.000
|
|
|
Cộng trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
805.415
|
803.415
|
267.903
|
265.903
|
264.000
|
0
|
0
|
264.000
|
0
|
264.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2507/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
2
|
Đường Trần
Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2508/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
10.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
3
|
Kè Kênh
Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2529/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND
tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
4
|
Kè, đường và
công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
2528/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
5
|
Trường THCS
Dương Đông 3
|
Huyện Phú Quốc
|
2018-2022
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế
Phú Quốc;
|
60.801
|
60.801
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
6
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
3756/QĐ-UBND, ngày 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;
|
6.897
|
6.897
|
3.400
|
3.400
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Đường KT1,
huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2023
|
1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 523/QĐ-UBND ngày
06/3/2019 của UBND tỉnh;
|
200.000
|
198.000
|
127.000
|
125.000
|
50.000
|
|
|
50,000
|
|
50.000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học thị trấn 1, huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2021
|
3738/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, ngày
16/9/2019 của UBND huyện An Minh;
|
14.950
|
14.950
|
7.503
|
7.503
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
9
|
Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò
Quao.
|
Huyện Gò Quao
|
2020-2021
|
2509/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019;
|
32.000
|
32.000
|
13.000
|
13.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
10
|
Cầu U Minh
Thượng trên đường Tỉnh 965
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
2489/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
2.000
|
2.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
11
|
Nạo vét
kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2492/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
40.000
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
12
|
Bãi rác Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2020-2022
|
2493/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
13
|
Đường ra của
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
20.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
XIX
|
Chi đầu
tư từ nguồn vay lại, trả nợ gốc
|
|
|
|
783.076
|
0
|
0
|
0
|
74.500
|
25.700
|
0
|
0
|
48.800
|
0
|
|
1
|
Chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long
(MD- ICRSL) - WB9
|
Các huyện: An Biên, An Minh
|
|
1825/TTg-QHQT, ngày 14/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, ngày 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp
& Phát triển Nông thôn;
|
729.247
|
|
|
|
64.330
|
25.000
|
|
|
39.330
|
|
|
2
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
|
1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
53.829
|
|
|
|
10.170
|
700
|
|
|
9.470
|
|
|
XX
|
Chi bồi
thường giải phóng mặt bằng từ nguồn
thu tiền cho thuê đất
|
huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
390.000
|
390.000
|
|
|
|
|
|
B)
|
CÔNG
TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.444.167
|
181.167
|
780.000
|
483.000
|
0
|
1.444.167
|
|
I
|
Thành phố Rạch
Giá
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
285.071
|
12.294
|
240.000
|
32.777
|
|
285.071
|
|
II
|
Thành phố
Hà Tiên
|
Thành phá Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
77.716
|
8.106
|
48.000
|
21.610
|
|
77.716
|
|
III
|
Huyện Giang
Thành
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
38.220
|
10.098
|
1.200
|
26.922
|
|
38.220
|
|
IV
|
Huyện Kiên
Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
48.201
|
12.330
|
3.000
|
32.871
|
|
48.201
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
56.842
|
15.014
|
1.800
|
40.028
|
|
56.842
|
|
VI
|
Huyện Châu
Thành
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
47.980
|
10.960
|
7.800
|
29.220
|
|
47.980
|
|
VII
|
Huyện Tân
Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
43.141
|
10.950
|
3.000
|
29.191
|
|
43.141
|
|
VIII
|
Huyện Giồng
Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
76.430
|
19,211
|
6.000
|
51.219
|
|
76.430
|
|
IX
|
Huyện Gò
Quao
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
51.939
|
13.775
|
1.440
|
36.724
|
|
51.939
|
|
X
|
Huyện An
Biên
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
40.549
|
10.897
|
600
|
29.052
|
|
40.549
|
|
XI
|
Huyện An
Minh
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
46.566
|
12.538
|
600
|
33.428
|
|
46.566
|
|
XII
|
Huyện U Minh
Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
34.649
|
9.124
|
1.200
|
24.325
|
|
34.649
|
|
XIII
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
41.675
|
11.286
|
300
|
30.089
|
|
41.675
|
|
XIV
|
Huyện Phú
Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
|
522.339
|
15.804
|
464.400
|
42.135
|
|
522.339
|
|
XIV
|
Huyện Kiên
Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
32.849
|
8.780
|
660
|
23.409
|
|
32.849
|
|