|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 312/QĐ-TANDTC-KHTC 2021 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
312/QĐ-TANDTC-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
312/QĐ-TANDTC-KHTC
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân
dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg
ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các dự án xây dựng
trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân là 4.100 tỷ đồng,
phân theo lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực giáo dục đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: 100 tỷ đồng;
- Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính
trị - xã hội: 4.000 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa
án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án tập
trung hoàn thành các dự án chuyển tiếp đúng tiến độ và triển khai thực hiện các
dự án khởi công mới trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
nhà nước đoạn 2021-2025 được giao theo đúng quy định hiện hành của nhà nước
trong quản lý và sử dụng vốn đầu tư công.
Thời gian thực hiện và giải ngân kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định
của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của
Chính phủ và các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân
dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống
Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du, Phó Chánh án TANDTC (để chỉ đạo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- KBNN trung ương;
- Đăng cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
|
KT.
CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
DANH MỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 312/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 17/9/2021 của Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Năm KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW GĐ 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSNN
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
|
|
|
|
8.255.215
|
7.688.207
|
4.100.000
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
279.000
|
279.000
|
100.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
279.000
|
279.000
|
100.000
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
182.000
|
182.000
|
18.830
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
|
182.000
|
182.000
|
18.830
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường cán
bộ Toà án
|
Hà Nội
|
50000
|
10-21
|
02-8/1/10
204c-30/8/19
450-28/12/20
|
82.000
|
82.000
|
3.280
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Học
viện Tòa án (GĐ 3)
|
Hà Nội
|
4450
|
18-21
|
229-17/10/17
451-28/12/20
|
100.000
|
100.000
|
15.550
|
|
|
|
1.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
81.170
|
0
|
0
|
|
|
- Dự
án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
81.170
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Xây dựng,
hoàn thiện CSVC HVTA (HVTA GĐ 4)
|
Hà Nội
|
4753
|
22-25
|
116-05/5/21
|
97.000
|
97.000
|
81.170
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
7.976.215
|
7.409.207
|
4.000.000
|
0
|
0
|
|
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
7.976.215
|
7.409.207
|
4.000.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
4.597.237
|
4.378.351
|
1.774.545
|
0
|
0
|
|
a.
|
Dự án
hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng đến 31/12/2020
|
|
|
|
|
406.134
|
394.028
|
22.804
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
344.134
|
340.028
|
18.404
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TP Hồ
Chí Minh
|
HCM
|
6000
|
15-21
|
388a-23/9/13
291-11/10/19
427-31/12/19
|
120.000
|
120.000
|
8.500
|
|
|
|
2
|
TAND tỉnh Bắc
Giang (XM)
|
Bắc Giang
|
6500
|
15-21
|
307-19/7/13
446-23/12/20
|
84.106
|
80.000
|
2.404
|
|
|
|
3
|
TAND TP Cần
Thơ (mới)
|
Cần Thơ
|
6500
|
15-21
|
130a-13/10/14
447-23/12/20
|
90.028
|
90.028
|
3.500
|
|
|
|
4
|
TAND quận Hải
Châu
|
Đà Nẵng
|
4000
|
18-22
|
236-17/10/17
|
50.000
|
50.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
62.000
|
54.000
|
4.400
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh
Yên Bái (GĐ 2)
|
Yên Bái
|
1977
|
18-20
|
608a-27/10/17
715-24/12/20
|
30.000
|
30.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
TAND TP Đồng
Hới
|
Quảng Bình
|
2227
|
16-21
|
16a-12/10/17
127-24/12/20
|
32.000
|
24.000
|
3.400
|
|
|
|
b.
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
4.191.103
|
3.984.323
|
1.751.741
|
0
|
0
|
|
|
- Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
4.191.103
|
3.984.323
|
1.751.741
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
3.112.562
|
2.927.782
|
1.427.306
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh
Yên Bái
|
Yên Bái
|
5280
|
12-21
|
1120-08/9/08,
160-16/8/17,
77b-15/6/18
448-28/12/20
|
50.000
|
50.000
|
1.656
|
|
|
|
2
|
TAND TP
Biên Hoà (XM)
|
Đồng Nai
|
6350
|
14-21
|
456a- 30/10/13,
169-16/8/17,
78a-15/6/18
|
75.000
|
75.000
|
500
|
|
|
|
3
|
TAND quận Cầu
Giấy
|
Hà Nội
|
6016
|
15-21
|
369-24/10/14
439-23/12/20
|
70.000
|
40.000
|
1.500
|
|
|
|
4
|
TPT TATC Hồ
Chí Minh
|
HCM
|
22450
|
15-19
|
389a-23/9/13
444-23/12/20
|
430.000
|
430.000
|
13.600
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh
Long An
|
Long An
|
6500
|
15-21
|
132-22/10/14
441-23/12/20
|
80.000
|
80.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
TAND tỉnh
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
7930
|
16-20
|
35-8/5/15
440-23/12/20
|
83.780
|
80.000
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Trùng tu
TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)
|
Hà Nội
|
6016
|
18-22
|
228-17/10/17
131-03/7/19
81-12/3/20
452-28/12/20
44-16/3/21
|
668.603
|
668.603
|
646.976
|
|
|
|
8
|
TAND tỉnh Bắc
Ninh
|
Bắc Ninh
|
6500
|
17-21
|
709-31/10/16
|
80.000
|
30.000
|
2.500
|
|
|
|
9
|
Xây dựng mới
trụ sở TANDTC số 43 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, HN
|
Hà Nội
|
33996
|
19-23
|
209-19/10/18
122a-24/6/19
|
781.366
|
781.366
|
190.893
|
|
|
|
10
|
Trang thiết
bị trụ sở mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN
|
Hà Nội
|
33996
|
20-21
|
164-02/7/20
|
145.940
|
145.940
|
40.940
|
|
|
|
11
|
TAND quận
Lê Chân
|
Hải Phòng
|
3000
|
17-23
|
815-30/6/14
863-12/7/18
1361-25/12/20
|
50.000
|
50.000
|
38.368
|
|
|
|
12
|
Tu bổ bảo tồn
TAND TP Hồ Chí Minh
|
HCM
|
12500
|
19-23
|
206-19/10/18
|
98.631
|
98.631
|
93.131
|
|
|
|
13
|
TAND tỉnh
Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
11600
|
20-23
|
09-10/10/19
|
150.000
|
110.000
|
109.000
|
|
|
|
14
|
TAND TP Sóc
Trăng
|
Sóc Trăng
|
4750
|
20-23
|
158-23/6/20
|
65.000
|
45.000
|
44.000
|
|
|
|
15
|
TAND tỉnh
An Giang
|
An Giang
|
9800
|
20-23
|
331-06/11/20
|
152.000
|
127.000
|
126.000
|
|
|
|
16
|
TAND tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
TT Huế
|
8747
|
20-23
|
456-30/12/20
|
132.242
|
116.242
|
110.242
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
1.078.541
|
1.056.541
|
324.435
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Bắc Tân Uyên
|
Bình Dương
|
2000
|
16-21
|
14-30/10/15
166-25/6/18
205-15/7/20
512-24/12/20
|
25.938
|
25.938
|
840
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Bầu Bàng
|
Bình Dương
|
2000
|
16-21
|
15-30/10/15
165-25/6/18
204-15/7/20
513-24/12/20
|
26.498
|
26.498
|
840
|
|
|
|
3
|
TAND huyện
Bù Gia Mập
|
Bình Phước
|
2000
|
16-21
|
16-30/10/15
11-30/6/18
57a-28/12/20
|
27.225
|
27.225
|
400
|
|
|
|
4
|
TAND huyện
Hớn Quản
|
Bình Phước
|
2000
|
16-21
|
17-30/10/15,
12-30/6/18
58-28/12/20
|
26.691
|
26.691
|
420
|
|
|
|
5
|
TAND huyện Ia
H'Drai
|
Kon Tum
|
2000
|
16-21
|
18-30/10/15
183-30/6/18
87-29/4/20
29-12/12/20
|
27.000
|
27.000
|
300
|
|
|
|
6
|
TAND huyện
Cờ Đỏ
|
Cần Thơ
|
2000
|
16-21
|
19-30/10/15,
27-28/6/18
53-22/12/20
|
26.942
|
26.942
|
640
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Hồng Ngự
|
Đồng Tháp
|
2000
|
16-21
|
20-30/10/15
1656-26/9/16
150-13/4/20
336-30/12/20
|
25.540
|
25.540
|
480
|
|
|
|
8
|
TAND huyện
Giang Thành
|
Kiên Giang
|
2000
|
16-21
|
21-30/10/15,
129-24/8/17
122-15/12/20
|
26.291
|
26.291
|
3.291
|
|
|
|
9
|
TAND TX Cai
Lậy
|
Tiền Giang
|
2800
|
16-21
|
816-30/10/15
70-30/6/18
89-06/4/20
125-09/12/20
|
37.393
|
37.393
|
650
|
|
|
|
10
|
TAND huyện
Tân Phú Đông
|
Tiền Giang
|
2000
|
16-21
|
815-30/10/15
71-30/6/18
111-16/4/20
126-09/12/20
|
28.061
|
28.061
|
750
|
|
|
|
11
|
TAND huyện
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
2000
|
16-21
|
26-30/10/15
09-30/6/18
05-16/3/20
20-22/12/20
|
25.802
|
25.802
|
720
|
|
|
|
12
|
TAND huyện
Lâm Bình
|
Tuyên Quang
|
2000
|
16-21
|
27-30/10/15 10-30/6/18
03-18/02/20
21-24/12/20
|
25.560
|
25.560
|
500
|
|
|
|
13
|
TAND huyện
Hàm Tân
|
Bình Thuận
|
2000
|
16-21
|
339-11/8/17
335-23/12/20
|
27.950
|
27.950
|
700
|
|
|
|
14
|
TAND TX
Hoàng Mai
|
Nghệ An
|
2878
|
16-21
|
444-20/10/17
125-25/3/20
557-20/11/20
|
41.267
|
41.267
|
840
|
|
|
|
15
|
TAND huyện
Nậm Pồ
|
Điện Biên
|
2000
|
18-20
|
02-30/10/17
07-20/2/20
24-10/12/20
|
30.649
|
30.649
|
1.080
|
|
|
|
16
|
TAND huyện
Sơn Tịnh
|
Quảng Ngãi
|
2000
|
16-21
|
93-30/10/17
30-31/3/20
96-24/12/20
|
26.380
|
26.380
|
510
|
|
|
|
17
|
TAND huyện
Quảng Trạch
|
Quảng Bình
|
2000
|
16-21
|
3a-10/4/17
11-17/3/20
128-24/12/20
|
29.806
|
29.806
|
320
|
|
|
|
18
|
TAND huyện
Kỳ Anh
|
Hà Tĩnh
|
2000
|
16-21
|
02-30/10/17
02-26/5/20
10A-30/5/20
|
30.649
|
30.649
|
1.080
|
|
|
|
19
|
TAND huyện
Phú Riềng
|
Bình Phước
|
2000
|
16-21
|
15-27/10/17
29-28/12/20
|
27.655
|
27.655
|
890
|
|
|
|
20
|
TAND huyện
Trần Đề
|
Sóc Trăng
|
2000
|
16-21
|
34-30/10/17
53-28/12/19
10-09/12/20
|
32.472
|
32.472
|
1.120
|
|
|
|
21
|
TAND huyện
Mỹ Xuyên
|
Sóc Trăng
|
2000
|
16-21
|
369-30/10/18
36-05/02/20
20-09/12/20
|
33.023
|
33.023
|
7.921
|
|
|
|
22
|
TAND huyện
Na Rì
|
Bắc Cạn
|
2000
|
16-21
|
93-30/10/17
53-10/12/20
|
26.886
|
26.886
|
1.030
|
|
|
|
23
|
TAND huyện
Duyên Hải
|
Trà Vinh
|
2000
|
16-21
|
235-30/10/17
399-30/10/18
|
32.463
|
32.463
|
17.863
|
|
|
|
24
|
TAND huyện
Long Mỹ
|
Hậu Giang
|
2000
|
16-21
|
21-27/10/17
224-24/10/18
|
35.000
|
35.000
|
12.800
|
|
|
|
25
|
TAND TP Việt
Trì
|
Phú Thọ
|
3100
|
19-21
|
716a-15/10/18
|
39.000
|
39.000
|
20.350
|
|
|
|
26
|
TAND TP Tam
Điệp
|
Ninh Bình
|
3800
|
20-22
|
1256-17/8/20
|
44.800
|
44.800
|
37.800
|
|
|
|
27
|
TAND huyện
Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
2520
|
20-22
|
359-8/9/20
|
39.000
|
39.000
|
34.700
|
|
|
|
28
|
TAND huyện
Lạc Thủy
|
Hòa Bình
|
2080
|
20-22
|
195-28/7/20
|
40.800
|
34.800
|
26.800
|
|
|
|
29
|
TAND huyện
Trảng Bàng
|
Tây Ninh
|
4045
|
20-22
|
17-20/8/20
|
44.800
|
41.800
|
36.800
|
|
|
|
30
|
TAND huyện
Đồng Hỷ
|
Thái Nguyên
|
2710
|
20-22
|
393-16/7/20
|
40.000
|
27.000
|
25.000
|
|
|
|
31
|
TT ĐT CBTA
Quảng Bình (GĐ2)
|
Quảng Bình
|
6100
|
20-22
|
30-5/6/2020
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
|
|
|
32
|
TAND TP Vinh
(GD2)
|
Nghệ An
|
3850
|
20-22
|
403-25/9/20
|
9.500
|
9.500
|
6.500
|
|
|
|
33
|
TAND TP
Đông Hà
|
Quảng Trị
|
2904
|
20-22
|
35-24/7/20
|
14.500
|
14.500
|
9.500
|
|
|
|
34
|
TAND huyện
Tánh Linh
|
Bình Thuận
|
1500
|
20-22
|
07-02/7/20
|
14.500
|
14.500
|
12.500
|
|
|
|
35
|
TAND TP Quảng
Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
1500
|
20-22
|
59-25/8/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
|
|
|
36
|
TAND huyện
Long Thành
|
Đồng Nai
|
1000
|
20-22
|
592-24/11/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
|
|
|
37
|
TAND TP Cao
Lãnh
|
Đồng Tháp
|
1000
|
20-22
|
303-04/6/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
|
|
|
38
|
TAND TP Cam
Ranh
|
Khánh Hòa
|
950
|
20-22
|
201A-9/10/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
|
|
|
39
|
TAND huyện
Ninh Hòa
|
Khánh Hòa
|
1150
|
20-22
|
202A-9/10/20
|
14.500
|
14.500
|
9.500
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.378.978
|
3.030.856
|
2.225.455
|
0
|
0
|
|
a.
|
- Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng GĐ 2021-2025
|
|
|
|
|
1.682.457
|
1.408.306
|
1.395.931
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.213.141
|
1.002.490
|
992.540
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Mua sắm,
lắp đặt trang thiết bị ghi âm, ghi hình cho phòng xét xử của TAND các cấp
|
Hà Nội
|
|
23-25
|
109-04/5/21
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Trùng tu trụ
sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)
|
Hà Nội
|
|
22-25
|
107-04/5/21
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
3
|
TAND tỉnh
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
10000
|
21-24
|
34a-02/3/21
|
136.791
|
136.791
|
130.791
|
|
|
|
3
|
TAND tỉnh
Cà Mau
|
Cà Mau
|
9001
|
21-24
|
453-28/12/20
|
151.000
|
151.000
|
150.200
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh Đắc
Lắc
|
Đắc Lắc
|
10520
|
21-24
|
66-9/4/21
|
149.307
|
149.307
|
148.607
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh
Sơn La
|
Sơn La
|
9107
|
22-25
|
127-12/5/20
|
130.592
|
130.592
|
129.892
|
|
|
|
7
|
TAND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bà Rịa-VT
|
11479
|
22-25
|
113b-06/5/21
|
180.000
|
30.000
|
29.250
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
8068
|
22-25
|
67-09/4/21
|
140.800
|
140.800
|
140.800
|
|
|
|
9
|
TAND TP
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
3216
|
22-25
|
112-06/5/20
…
|
49.000
|
49.000
|
48.500
|
|
|
|
6
|
TAND TX Chí
Linh
|
Hải Dương
|
4300
|
22-25
|
118-06/5/20
|
75.651
|
15.000
|
14.500
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
469.316
|
405.816
|
403.391
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TX Phú
Thọ
|
Phú Thọ
|
2866
|
21-23
|
212-21/12/20
|
44.700
|
44.700
|
44.225
|
|
|
|
2
|
TAND huyện
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
2805
|
21-23
|
12-14/01/20
|
41.600
|
21.600
|
20.600
|
|
|
|
3
|
TAND TX Quảng
Yên
|
Quảng Ninh
|
3000
|
21-23
|
05-31/12/20
|
43.000
|
43.000
|
42.500
|
|
|
|
4
|
TAND huyện
Long Điền
|
Bà Rịa-VT
|
2800
|
21-23
|
120b-08/5/21
|
44.500
|
5.000
|
4.550
|
|
|
|
5
|
TAND tỉnh
Nam Định (GĐ 2)
|
Nam Định
|
1000
|
21-23
|
149-08/6/20
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
6
|
Trang thiết
bị TAND TP Hà Nội
|
Hà Nội
|
|
21-23
|
101-04/5/21
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Trực Ninh
|
Nam Định
|
1045
|
21-23
|
398-18/11/20
|
14.664
|
14.664
|
14.664
|
|
|
|
8
|
TAND huyện
Thủy Nguyên
|
Hải Phòng
|
2080
|
21-23
|
397-18/11/20
|
23.426
|
23.426
|
23.426
|
|
|
|
9
|
TAND TP
Phan Rang Tháp Chàm
|
Ninh Thuận
|
450
|
21-22
|
400-20/11/20
|
12.757
|
12.757
|
12.757
|
|
|
|
10
|
TAND huyện
Trấn Yên
|
Yên Bái
|
500
|
21-22
|
404-20/11/20
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
11
|
TAND TX Điện
Bàn
|
Quảng Nam
|
1490
|
21-23
|
399-20/11/20
|
12.455
|
12.455
|
12.455
|
|
|
|
12
|
Cải tạo
TAND cấp huvện thuộc tỉnh Bình Phước
|
Bình Phước
|
|
21-23
|
124-05/5/21
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
13
|
TAND huyện Ứng
Hòa
|
Hà Nội
|
446
|
22-24
|
100-04/5/21
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
14
|
TAND tỉnh
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
3000
|
22-24
|
401-20/11/20
|
44.850
|
44.850
|
44.850
|
|
|
|
15
|
TAND huyện
Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
2200
|
22-24
|
402-20/11/20
|
39.540
|
39.540
|
39.540
|
|
|
|
16
|
TAND TX
Hoài Nhơn
|
Bình Định
|
2800
|
22-24
|
91-04/5/21
|
44.824
|
44.824
|
44.824
|
|
|
|
17
|
TAND huyện
Quảng Xương
|
Thanh Hóa
|
2500
|
23-25
|
95-04/5/21
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
b
|
- Dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
1.696.521
|
1.622.550
|
829.524
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
1.252.000
|
1.252.000
|
586.550
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND tỉnh
Điện Biên
|
Điện Biên
|
7100
|
23-26
|
118-05/5/21
|
113.000
|
113.000
|
79.100
|
|
|
|
2
|
TAND tỉnh Bạc
Liêu
|
Bạc Liêu
|
9419
|
23-26
|
125-12/5/20
|
140.000
|
140.000
|
97.250
|
|
|
|
3
|
TAND tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
9000
|
23-26
|
120-08/5/20
|
141.000
|
141.000
|
97.900
|
|
|
|
4
|
TAND tỉnh
Phú Yên
|
Phú Yên
|
7153
|
23-26
|
111-04/5/21
|
130.000
|
130.000
|
91.000
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Thanh Khê
|
Đà Nẵng
|
4100
|
24-27
|
122-05/5/21
|
60.000
|
60.000
|
30.000
|
|
|
|
6
|
TAND tỉnh
Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
9500
|
24-27
|
114-05/5/20
|
145.000
|
145.000
|
50.000
|
|
|
|
7
|
TAND TP Hòa
Bình
|
Hòa Bình
|
3400
|
24-27
|
92-04/5/21
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
|
|
|
8
|
TAND tỉnh
Bình Dương
|
Bình Dương
|
11000
|
25-28
|
206-31/7/20
|
158.000
|
158.000
|
38.750
|
|
|
|
9
|
TAND tỉnh
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
7150
|
25-28
|
93-04/5/21
|
125.000
|
125.000
|
31.250
|
|
|
|
10
|
TAND quận 1
|
TP HCM
|
5500
|
25-28
|
112-05/5/21
|
100.000
|
100.000
|
24.300
|
|
|
|
11
|
TAND huyện
Hóc Môn
|
TP HCM
|
6000
|
25-28
|
113-05/5/21
|
90.000
|
90.000
|
22.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
444.521
|
370.550
|
242.974
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Cái Bè
|
Tiền Giang
|
3300
|
24-26
|
105-04/5/21
|
44.500
|
44.500
|
31.150
|
|
|
|
2
|
TAND TX Quảng
Trị
|
Quảng Trị
|
2431
|
24-26
|
98-04/5/21
|
40.000
|
28.000
|
19.600
|
|
|
|
3
|
TAND huyện
Lục Ngạn
|
Bắc Giang
|
2350
|
24-26
|
126-05/5/20
|
38.638
|
23.638
|
17.000
|
|
|
|
4
|
TAND huyện
Mỹ Hào
|
Hưng Yên
|
3000
|
24-26
|
116-06/5/20
|
43.971
|
37.000
|
25.400
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Đức Trọng
|
Lâm Đồng
|
3200
|
24-26
|
104-04/5/21
|
42.000
|
42.000
|
29.400
|
|
|
|
6
|
TAND huyện
Phú Lộc
|
TT Huế
|
2450
|
24-26
|
97-04/5/21
|
40.000
|
40.000
|
27.500
|
|
|
|
7
|
TAND huyện
Nghi Lộc
|
Nghệ An
|
2391
|
24-26
|
99-04/5/21
|
39.000
|
39.000
|
27.300
|
|
|
|
8
|
TAND Huyện Cần Đước
|
Long An
|
3000
|
24-26
|
106-04/5/21
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
|
|
|
9
|
TAND huyện
Kiến Thụy
|
Hải Phòng
|
2400
|
25-27
|
103-04/5/21
|
40.312
|
40.312
|
14.000
|
|
|
|
10
|
TAND huyện
Tân Phú
|
Đồng Nai
|
2450
|
25-27
|
119-05/5/21
|
38.300
|
18.300
|
12.000
|
|
|
|
11
|
TAND huyện
Vĩnh Cửu
|
Đồng Nai
|
2468
|
25-27
|
121-05/5/21
|
37.800
|
17.800
|
11.624
|
|
|
|
Quyết định 312/QĐ-TANDTC-KHTC năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 17/09/2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|