Hàng năm, căn cứ vào tình hình thực tế về thu hút đầu
tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan
rà soát, tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư cho
phù hợp.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên chương
trình - Dự án
|
Mục tiêu dự án
|
Hình thức đầu
tư
|
Quy mô dự án
|
Vốn đầu tư
|
Địa điểm
|
Điều kiện thuận
lợi của dự án đầu tư
|
Đối tác liên hệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
KHU CÔNG NGHIỆP; CỤM CÔNG NGHIỆP; CÁC DỰ ÁN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Cụm công nghiệp
Tân Hiệp
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
Đầu tư trong nước
|
50-70 ha
|
100 tỷ đồng
|
Xã Tân Hiệp
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Cụm công nghiệp
Tân Lợi
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
Đầu tư trong nước
|
50-70 ha
|
100 tỷ đồng
|
Xã Tân Lợi
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Cụm công nghiệp
Thanh An
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
Đầu tư trong nước
|
50-70 ha
|
100 tỷ đồng
|
Xã Thanh An
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
Cụm công nghiệp
Long Giang
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
250 tỷ đồng
|
thị xã Phước Long
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương; thị
xã Phước Long
|
5
|
Cụm công nghiệp
Phú Nghĩa 1
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
32 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Bù Gia Mập
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Gia Mập
|
6
|
Cụm công nghiệp
Phú Nghĩa 2
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Bù Gia Mập
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Cụm công nghiệp
Phú Nghĩa 3
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
45 ha
|
225 tỷ đồng
|
huyện Bù Gia Mập
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Gia Mập
|
8
|
Cụm công nghiệp
Thanh Bình
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
20 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Hớn Quản
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Hớn Quản
|
9
|
Cụm công nghiệp Lê
Vi- Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
20 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Hớn Quản
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Hớn Quản
|
10
|
Cụm công nghiệp
Thuận Phú
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Đồng Phú
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Đồng Phú
|
11
|
Cụm công nghiệp
Tân Lập
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
40 ha
|
200 tỷ đồng
|
Huyện Đồng Phú
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Đồng Phú
|
12
|
Cụm công nghiệp
Nghĩa Trung
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
20 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Bù Đăng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Đăng
|
13
|
Cụm công nghiệp Đức
Liễu 1
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
150 tỷ đồng
|
huyện Bù Đăng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Đăng
|
14
|
Cụm công nghiệp Đức
Liễu 2
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
30 ha
|
150 tỷ đồng
|
huyện Bù Đăng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương, huyện
Bù Đăng
|
15
|
Cụm công nghiệp Tiến
Hưng
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
100 tỷ đồng
|
thành phố Đồng
Xoài
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
thành phố Đồng Xoài
|
16
|
Cụm công nghiệp
Tân Thành
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
40 ha
|
77 tỷ đồng
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
thành phố Đồng Xoài
|
17
|
Cụm công nghiệp
Phú Riềng, huyện Phú Riềng
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
50 ha
|
150 tỷ đồng
|
huyện Phú Riềng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Phú Riềng
|
18
|
Cụm công nghiệp
Thanh Phú
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
60 ha
|
150 tỷ đồng
|
thị xã Bình Long
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương, thị
xã Bình Long
|
19
|
Cụm công nghiệp
Hưng Chiến
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
75 ha
|
150 tỷ đồng
|
thị xã Bình Long
|
Điều kiện hạ tầng thuận
lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình
Phước
|
Sở Công Thương, thị
xã Bình Long
|
20
|
Cụm công nghiệp
Phước Thiện
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
19.94 ha
|
100 tỷ đồng
|
huyện Bù Đốp
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Bù Đốp
|
21
|
Cụm công nghiệp
Song Phương
|
Đầu tư xây dựng
& kinh doanh hạ tầng CCN
|
FDI, Trong nước
|
10 ha
|
72 tỷ đồng
|
huyện Chơn Thành
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh
Bình Phước
|
Sở Công Thương,
huyện Chơn Thành
|
II
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CÁC CỤM NGÀNH
|
II.1
|
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH ĐIỀU
|
22
|
Dự án chuỗi liên kết
sản xuất điều theo tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ, tiêu chuẩn HACPP
|
Sản xuất nông nghiệp
thân thiện với môi trường, góp phần quan trọng để phục hồi, duy trì hệ sinh
thái tự nhiên
|
Đầu tư theo hình
thức liên kết
|
1.000 ha
|
400 tỷ
|
Xã Đức Liễu - xã
Bình Minh, huyện Bù Đăng
|
Diện tích điều
trong khu vực có sản lượng, chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu
|
UBND huyện Bù
Đăng, Sở NN&PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Nhà máy sản xuất dầu
từ vỏ hạt điều tinh lọc xuất khẩu
|
Dầu từ vỏ cứng, vỏ
lụa, phụ phẩm từ hạt điều: 20.000 tấn/năm
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
25 triệu USD/dự án
|
Bù Đăng, Phú Riềng
|
Chính sách về Nông
nghiệp công nghệ cao (CNC); Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ; và các chính sách
khác có liên quan
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Nhà máy sản xuất
Snack hạt điều nhân và các loại hạt khác
|
Chế biến hạt điều
nhân và các loại hạt khác ăn liền: 2.000 tấn/năm
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
25 triệu USD/dự án
|
Bù Đăng, Đồng
Xoài, Phước Long
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước. Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Dự án hỗ trợ đầu
tư phát triển các khâu chế biến phế phẩm điều của một số nhà máy chế biến điều
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Phát triển các
khâu chế biến phế phẩm điều của một số nhà máy chế biến
|
FDI, Vốn đầu tư
trong nước
|
Tại các huyện, thị
xã, thành phố trong tỉnh
|
20 tỷ đồng/dự án
|
Tỉnh Bình Phước
|
Được khuyến khích,
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
|
II.2
|
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ - CAO SU
|
26
|
Nhà máy sản xuất sản
phẩm gỗ, gia dụng, đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu
|
Sản phẩm đồ gỗ
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
20 triệu USD/dự án
|
Trong KCN, CCN: Đồng
Phú, Chơn Thành, Bù Đăng
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Nhà máy chế biến
các sản phẩm từ mủ cao su
|
Sản phẩm từ mủ cao
su
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
20 triệu USD/dự án
|
Trong KCN, CCN
trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
II.3
|
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
|
28
|
Nhà máy chế biến bột:
sầu riêng, trái cây, hạt xuất khẩu
|
Bột sầu riêng xuất
khẩu: 500 tấn/năm
|
FDI, Trong nước
|
5ha/dự án
|
15 triệu USD/dự án
|
Bù Đăng, Đồng Phú
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Nhà máy cấp đông sầu
riêng, bơ xuất khẩu
|
Cấp đông sầu
riêng, bơ: 5.000 tấn/năm
|
FDI
|
5 ha/dự án
|
15 triệu USD/dự án
|
Bù Đăng, Phú Riềng,
Đồng Phú
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Nhà máy sản xuất
nước chanh dây, trái cây khác đóng lon
|
Nước chanh dây đóng
lon: 2 tấn/giờ - 4.800 tấn/năm
|
FDI
|
10 ha/dự án
|
20 triệu USD/dự án
|
Bù Đăng, Đồng
Xoài, Phước Long
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
II.4
|
PHÁT TRIỂN CÔNG ĐOẠN DỆT VÀ HOÀN TẤT VẢI CỤM
NGÀNH DỆT MAY - DA GIÀY
|
31
|
Nhà máy dệt và
hoàn tất vải
|
(Có thể nhuộm/in vải
công nghệ cao hiện hành)
|
FDI
|
5 ha/dự án
|
15 triệu USD/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Hớn Quản, Đồng Phú
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Công Thương,
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
32
|
Nhà máy sản xuất
nguyên phụ liệu ngành may mặc
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
25 triệu USD/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Công Thương,
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
33
|
Nhà máy sản xuất
nguyên phụ liệu ngành da giày
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
25 triệu USD/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Công Thương,
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
II.5
|
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ - CHẾ
TẠO
|
34
|
Nhà máy sản xuất,
lắp ráp thiết bị điện - điện tử
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI, Trong nước
|
10 ha/dự án
|
600 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
35
|
Nhà máy sản xuất
khuôn, đúc
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10 ha/dự án
|
140 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
36
|
Nhà máy sản xuất
thiết bị, phụ tùng
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10 ha/dự án
|
350 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
37
|
Nhà máy sản xuất lốp
xe chuyên dụng
|
Phục vụ ngành công
nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10 ha/dự án
|
600 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN:
Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
II.6
|
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT KHẨU
NÔNG SẢN
|
38
|
Nhà máy CHIẾU XẠ trái
cây, hạt
|
Phục vụ chế biến,
xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về
Tp.HCM) vào thị trường chính Úc, Mỹ
|
FDI
|
5 ha/dự án
|
70 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN: Đồng
Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
39
|
Nhà máy TIỆT TRÙNG
UHT trái cây
|
Phục vụ chế biến,
xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về
Tp.HCM) vào thị trường chính Úc, Mỹ
|
FDI
|
5 ha/dự án
|
100 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN: Đồng
Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
40
|
Nhà máy CẤP ĐÔNG
trái cây
|
Phục vụ chế biến,
xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về
Tp.HCM) cho sản phẩm chính sầu riêng, Bơ…
|
FDI, Trong nước
|
5 ha/dự án
|
50 tỷ đồng/dự án
|
Trong KCN, CCN: Đồng
Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long
|
Nghị quyết số
02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
III
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CHỢ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, DÂN CƯ
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng
chợ tại thị xã Bình Long: Chợ Bình Long, chợ Thanh Lương
|
Đáp ứng nhu cầu
mua bán của nhân dân địa phương
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng 4.500
m2
|
15 tỷ đồng/dự án
|
Phường An Lộc và
xã Thanh Lương thị xã Bình Long
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương. Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Bình Long
|
42
|
Dự án đầu tư xây dựng
và cải tạo nâng cấp chợ tại huyện Hớn Quản: Chợ An Phú, Chợ Minh Tâm, chợ Tân
Khai, chợ An Khương, chợ Đồng Nơ, chợ Tân Hiệp, chợ Tân Hưng, chợ Tân Quan,
chợ Thanh An, chợ Phước An, chợ Tân Lợi, chợ Minh Đức.
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
Đầu tư trong nước
|
Mỗi chợ khoảng
7.000 m2
|
7,25 tỷ đồng/dự án
|
Các xã thuộc huyện
Hớn Quản
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Hớn Quản
|
43
|
Dự án đầu tư xây dựng
chợ tại TP Đồng Xoài: chợ Tân Thành, chợ Đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước
|
Xây dựng mới chợ
phục vụ nhu cầu mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân địa phương
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
35.300 m2
|
102 tỷ đồng/dự án
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND thành phố Đồng Xoài
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Đồng Phú: chợ Tân Lập, Tân Phước, Thuận
Phú, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thạch Màng, Tân Hưng, Tân Hòa, Thuận Lợi
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
6.000 m2
|
10 tỷ đồng/dự án
|
huyện Đồng Phú
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Đồng Phú
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Chơn Thành: chợ Chơn Thành, Minh Hưng,
Minh Lập, Minh Thắng.
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng 6.000
m2
|
10 tỷ đồng/dự án
|
huyện Chơn Thành
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Chơn Thành
|
46
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Lộc Ninh: chợ Lộc Ninh, Lộc An, Lộc
Khánh, Lộc Thịnh, Lộc Quang
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
5.000 m2
|
10 tỷ đồng/dự án
|
huyện Lộc Ninh,
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Lộc Ninh
|
47
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Đốp: chợ Tân Thành, Hưng Phước,
Thanh Hòa.
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
5.000 m2
|
10 tỷ đồng/dự án
|
huyện Bù Đốp
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Đốp.
|
48
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Gia Mập: Chợ Đăk Ơ, Phú Nghĩa, Phước
Minh, Phú Văn
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
11.000 m2
|
15 tỷ đồng/dự án
|
huyện Bù Gia Mập
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Gia Mập
|
49
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Phú Riềng: Chợ Long Hưng, Phú Riềng,
Bù Nho.
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
4.000 m2
|
8,2 tỷ đồng/dự án
|
huyện Phú Riềng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Phú Riềng
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới chợ Phước Long - TTTM, chợ Phước Bình - TTTM
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
7.600 m2
|
20 tỷ đồng/dự án
|
thị xã Phước Long
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng
mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Đăng: Chợ Bù Đăng, Minh Hưng, Đức
Liễu, Thọ Sơn, Phú Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đăng Hà, Đường 10.
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh phát triển chợ.
|
PPP, Đầu tư trong
nước
|
Mỗi chợ khoảng
5.000 m2
|
5 tỷ đồng/dự án
|
huyện Bù Đăng
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
Sở Công Thương, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Đăng
|
52
|
Xây dựng Trung tâm
thương mại thị xã Bình Long
|
Đáp ứng nhu cầu
mua bán, hoạt động thương mại của nhân dân địa phương
|
xã hội hóa
|
chợ hạng 3
|
100 tỷ
|
Phường Hưng Chiến,
thị xã Bình Long
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
UBND thị xã Bình
Long
|
53
|
Đầu tư Siêu thị tại
thị trấn Đức Phong
|
Đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng hàng hóa chất lượng, ATVSTP cho người dân
|
Dự án đầu tư có sử
dụng đất, trả tiền thuê đất 50 năm
|
Siêu thị theo tiêu
chuẩn chung
|
100 tỷ
|
Thị trấn Đức
Phong, huyện Bù Đăng
|
Đã có mặt bằng; Vị
trí đầu tư tại trung tâm huyện; Giao thông thuận lợi
|
UBND huyện Bù Đăng
|
54
|
Đầu tư hạ tầng và
khu dân cư ven hồ Minh Hưng và khu quy hoạch mới
|
Góp phần chỉnh
trang đô thị; Cải tạo môi trường; Đáp ứng nhu cầu đất ở của người dân trong
khu vực; Hình thành khu dân cư sinh thái
|
Dự án đầu tư có sử
dụng đất
|
Mỗi dự án khoảng
85 ha
|
350 tỷ đồng/dự án
|
huyện Bù Đăng
|
Vị trí đầu tư gần
trung tâm huyện; giao thông thuận lợi, kết nối hạ tầng.
|
UBND huyện Bù Đăng
|
55
|
Trung tâm thương mại;
ngân hàng; khách sạn Hớn Quản
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh
|
Đầu tư trong nước
|
35.000 m2
|
100 tỷ đồng
|
Trung tâm hành
chính huyện Hớn Quản
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
UBND huyện Hớn Quản
|
56
|
Trung tâm hội nghị
Hớn Quản
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh
|
Đầu tư trong nước
|
23.542,8 m2
|
50 tỷ đồng
|
Trung tâm hành
chính huyện Hớn Quản
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
UBND huyện Hớn Quản
|
IV
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ HỆ THỐNG
CẤP THOÁT NƯỚC, XỬ LÝ RÁC THẢI
|
57
|
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải thị xã Phước Long
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho đô thị Phước Long
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
10.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
Thị xã Phước Long
|
Đô thị phát triển,
dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước
thải
|
UBND thị xã Phước
Long
|
58
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải thị xã Bình Long
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho đô thị Bình Long
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
10.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
Thị xã Bình Long
|
Đô thị phát triển,
dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước
thải
|
UBND thị xã Bình
Long
|
59
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Đồng Phú
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Tân Phú và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
Huyện Đồng Phú
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
60
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Chơn Thành
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Chơn Thành và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
10.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
huyện Chơn Thành
|
Đô thị phát triển,
dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước
thải
|
UBND huyện Chơn
Thành
|
61
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Hớn Quản
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Tân Khai và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
huyện Hớn Quản
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Hớn Quản
|
62
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Bù Gia Mập
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho trung tâm hành chính huyện và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
TTHC huyện Bù Gia
Mập
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
63
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Bù Đăng
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Đức Phong và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
huyện Bù Đăng
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Bù Đăng
|
64
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Bù Đốp
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Thanh Bình và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
huyện Bù Đốp
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Bù Đốp
|
65
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải huyện Lộc Ninh
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt cho thị trấn Lộc Ninh và các xã lân cận
|
PPP, Xã hội hóa đầu
tư trong nước
|
3.000 m3/ngày đêm
|
300 tỷ đồng
|
huyện lộc Ninh
|
Khu vực TTHC huyện
tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
V
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
|
66
|
Nhà máy cấp nước
Nha Bích
|
Cấp nước sạch cho khu
vực thành phố Đồng Xoài và huyện Đồng Phú
|
Đầu tư xây dựng mới
bằng nguồn vốn tư nhân
|
180.000 m3/ngày
đêm
|
500 tỷ đồng
|
Xã Tân Thành,
thành phố Đồng Xoài
|
Nhà máy đặt tại
khu vực cầu Nha Bích, bên cạnh nguồn nước mặt sông Bé
|
UBND thành phố Đồng
Xoài, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
Nhà máy cấp nước
huyện Bù Gia Mập
|
Cấp nước sạch cho
khu vực TTHC huyện và xã lân cận
|
Đầu tư xây dựng mới
bằng nguồn vốn tư nhân
|
5.000 m3/ngày đêm
|
500 tỷ đồng
|
huyện Bù Gia Mập
|
Trung tâm hành
chính huyện đã được xây dựng hoàn thành
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
68
|
Nhà máy cấp nước
Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
Cấp nước sạch cho
Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
Đầu tư xây dựng mới
bằng nguồn vốn tư nhân
|
38.000 m3/ngày đêm
|
500 tỷ đồng
|
huyện Lộc Ninh
|
Khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư đã được phê duyệt quy hoạch
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
VI
|
NGÀNH THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ - DU LỊCH
|
69
|
Khu di tích Quốc
gia đặc biệt Căn cứ Bộ Chỉ huy các lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt
Nam
|
Phát triển tour du
lịch
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
3.420.9 ha
|
100 tỷ
|
Lộc Ninh
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
70
|
Khu Bảo tồn Văn
hóa dân tộc S’tiêng sóc Bom Bo
|
Phát triển tour du
lịch
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
20 ha
|
50 tỷ
|
Bù Đăng
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
71
|
Khu dự án phim trường
ngoài trời kết hợp với du lịch sinh thái trảng cỏ Bù Lạch
|
Phát triển du lịch
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
347.60 ha
|
1.000 tỷ
|
Bù Đăng
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Công ty CP SX XD TM & NN Hải Vương
|
72
|
Khu du lịch sinh thái
Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
Phát triển du lịch
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
26.032 ha
|
197,868 tỷ đồng
|
Bù Gia Mập
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Ban Quản lý Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
73
|
Khu quần thể văn
hóa - cứu sinh núi Bà Rá
|
Phát triển du lịch
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
1.200 ha
|
2.950 tỷ đồng
|
Phước Long
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Công ty Cổ phần Doanh nghiệp xã hội An Viên
|
74
|
Khu du lịch Đảo yến
Sơn Hà
|
Phát triển du lịch
|
Hợp tác đầu tư
|
7 ha
|
100 tỷ đồng
|
Đồng Phú
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
75
|
Khu du lịch Vĩnh
Phúc
|
Phát triển du lịch
|
Hợp tác đầu tư
|
258 ha
|
1.500 tỷ đồng
|
Đồng Phú
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
76
|
Khu du lịch sinh
thái Cù lao (nằm trong quần thể 6.400 ha rừng tự nhiên Bù Đốp)
|
Phát triển du lịch
|
Hợp tác đầu tư
|
174 ha
|
8,2 tỷ đồng
|
Bù Đốp
|
Đã phê duyệt quy
hoạch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
77
|
Đầu tư khu du lịch
tại Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo, Bù Đăng
|
Phát triển du lịch
gắn với bảo tồn văn hóa truyền thống của đồng bào dân tộc S'tiêng
|
Xã hội hóa, vốn
trong nước
|
20 ha
|
100 tỷ đồng
|
Bù Đăng
|
Vị trí giao thông
thuận lợi. Cảnh quan tự nhiên, phù hợp đầu tư du lịch sinh thái
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
78
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Đập Ông
|
Xã hội hóa - Xây dựng,
quản lý, kinh doanh
|
Đầu tư trong nước
|
700.000 m2
|
30 tỷ đồng
|
Thị trấn Tân Khai
|
Điều kiện hạ tầng
thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng
|
UBND huyện Hớn Quản;
phòng Văn hóa và TT
|
VII
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
|
79
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà máy giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Giết mổ, chế biến,
gia súc, gia cầm công nghệ cao
|
Đầu tư trong nước
|
Giết mổ gia súc công
suất trên 1.000 con/ ngày; Giết mổ gia cầm công suất trên 5.000 con/ngày
|
500 tỷ đồng
|
Tỉnh Bình Phước
|
Được khuyến khích,
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
|
80
|
Dự án phát triển một
số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái trên địa bàn một số huyện,
thị giai đoạn 2021 - 2025
|
Phát triển một số
vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái
|
Đầu tư trong nước
|
Tại các huyện, thị
xã, thành phố trong tỉnh
|
20 tỷ đồng
|
Tỉnh Bình Phước
|
Được khuyến khích,
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
|