|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
3027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3027/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC
THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 21 (hai mươi mốt) thủ
tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5
tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
TTHC
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh
|
Quyết
định số 245/QĐ- BKHĐT, ngày 12/03/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Quyết
định số 654/QĐ- BKHĐT, ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỨC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày (03 ngày nếu chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký)
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không
quy định
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng
ký hộ kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
4. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả.
|
0,5
ngày
|
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
9. Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
2,5
ngày
|
12. Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ
Đăng ký hợp tác xã
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
2,5
ngày
|
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ
Đăng ký hợp tác xã
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
2,5
ngày
|
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan Đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Cơ
quan đăng ký thuế, cơ quan khác
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3027/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|