Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Danh mục các Thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
T-BLI-107599-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
T-BLI-107609-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Điều 57, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
T-BLI-107618-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
T-BLI-107653-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Khoản 1 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
T-BLI-107654-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Khoản 1 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
6
|
T-BLI-107655-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
Khoản 2 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
7
|
T-BLI-107657-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
Điều 36, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
8
|
T-BLI-107658-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 38, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
9
|
T-BLI-107659-TT
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 40, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
10
|
T-BLI-107660-TT
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 43, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
11
|
T-BLI-107661-TT
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 35, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
12
|
T-BLI-107662-TT
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
Điều 34, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
13
|
T-BLI-107663-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
14
|
T-BLI-107665-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 57, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
15
|
T-BLI-107668-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
16
|
T-BLI-112794-TT
|
Giải thể doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 40, Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều của Luật Doanh nghiệp
|
17
|
T-BLI-112802-TT
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Điều 41, Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều của Luật Doanh nghiệp
|
18
|
T-BLI-113569-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
19
|
T-BLI-113573-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Điều 57, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
20
|
T-BLI-113577-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
21
|
T-BLI-113685-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
T-BLI-113688-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
Điều 57, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
23
|
T-BLI-113689-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
24
|
T-BLI-114728-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
25
|
T-BLI-113676-TT
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
công ty cổ phần
|
Điều 40, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
26
|
T-BLI-114690-TT
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
công ty hợp danh
|
Điều 40, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
T-BLI-114733-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
Điều 57, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
28
|
T-BLI-113689-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
29
|
T-BLI-115060-TT
|
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Điều 44, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
30
|
T-BLI-115132-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Điều 46, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
31
|
T-BLI-115104-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Điều 57, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
32
|
T-BLI-115135-TT
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Điều 58, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
T-BLI-130658-TT
|
Thông báo thay đổi người đại
diện theo ủy quyền của thành viên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Điều 42, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
34
|
T-BLI-130665-TT
|
Thông báo về người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần
|
Điều 41, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
35
|
T-BLI-115255-TT
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên (công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác)
|
Khoản 1 Điều 23, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
36
|
T-BLI-130597-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
37
|
T-BLI-130618-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
38
|
T-BLI-130626-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
39
|
T-BLI-130638-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
40
|
T-BLI-130639-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
41
|
T-BLI-130649-TT
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Khoản 5 Điều 33, Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
|
42
|
T-BLI-116777-TT
|
Chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
43
|
T-BLI-116794-TT
|
Đăng ký chi nhánh đối với công
ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
44
|
T-BLI-116816-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
45
|
T-BLI-116832-TT
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
46
|
T-BLI-116855-TT
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
47
|
T-BLI-116877-TT
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
48
|
T-BLI-116888-TT
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với
công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
49
|
T-BLI-116897-TT
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
50
|
T-BLI-116916-TT
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
51
|
T-BLI-116934-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty nhà nước
|
Luật Doanh nghiệp nhà nước năm
2003 hết hiệu lực thi hành
|
52
|
T-BLI-115971-TT
|
Xử lý giám sát, đánh giá đầu
tư
|
Chưa đủ cơ sở pháp lý để cấu
thành thủ tục hành chính
|
53
|
T-BLI-116216-TT
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu
|
Khoản 3 Điều 15, Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
|
54
|
T-BLI-116275-TT
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
Khoản 2 Điều 20, Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
|