|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3009/QĐ-BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3009/QĐ-BNN-KH
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KHẢO SÁT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG
TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẾN TRE
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
liên quan đến đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10/2/2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 về quản lý đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP
ngày 21/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD
ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 7/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo
sát xây dựng và Thông tư số 04/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản
lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-BNN-KH
ngày 7/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre cho Trường Trung học Thủy sản;
Căn cứ công văn số 1595/UBND-TCĐC
ngày 5/5/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm
nuôi trồng thủy sản Bến Tre;
Xét tờ trình số 600/TTr-THTS ngày
5/10/2010, số: 665/TTr-THTS ngày 27/10/2010 và đề
cương khảo sát, dự toán lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực
nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre của Trường Trung học Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu lựa
chọn tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm
nuôi trồng thủy sản Bến Tre với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Trung tâm thực hành, thực
nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
2. Chủ đầu tư: Trường Trung học Thủy
sản.
3. Địa điểm xây dựng: Xã An Thủy, huyện
Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
5. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ thực
hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản phục vụ cho hoạt động
thực hành, thực nghiệm, rèn nghề, nâng cao kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy
sản, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo phát triển nguồn nhân lực nuôi trồng
thủy sản của Trường Trung học Thủy sản với số lượng 500 học sinh, sinh viên/năm.
6. Quy mô xây dựng:
Cơ sở vật chất, kỹ thuật thực hành,
thực nghiệm nuôi trồng thủy sản xây dựng trên diện tích đất 22,54 ha.
7. Các hạng mục công trình xây dựng:
Nhà làm việc, giảng đường, lớp học,
ký túc xá, phòng thí nghiệm, hệ thống ao nuôi thủy sản (tôm, cá, nhuyễn thể, đặc
sản), khu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi, thiết bị cơ
khí nuôi trồng thủy sản, thiết bị phân tích phòng thí nghiệm và các công trình
chuyên ngành phục vụ học sinh, sinh viên rèn kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng
thủy sản.
8. Nội dung khảo
sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
8.1. Tổng diện tích khảo sát 22,54 ha
thuộc xã An Thủy, huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre.
8.2. Nội dung khảo sát, thu thập số
liệu:
Thu thập và phân tích số liệu, khảo
sát thủy hải văn, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát nguồn nước,
đánh giá tác động môi trường và lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành,
thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
9. Tổng dự toán khảo sát, lập dự án
được duyệt: 755.341.000 đồng
Chi tiết tại phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5
kèm theo Quyết định.
10. Kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn
khảo sát, lập dự án. Chi tiết tại phụ lục 6 kèm theo Quyết định.
11. Thời gian thực hiện năm
2010-2011.
Điều 2. Căn cứ nội dung được
duyệt tại điều 1, Trường Trung học Thủy sản có trách nhiệm tổ chức đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu tư vấn, thương thảo, hợp đồng khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định của Nhà
nước về quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu.
Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm phê
duyệt dự toán các công tác chưa xác định được định mức cụ thể hiện còn đang tạm tính trước khi giao thầu cho đơn vị tư vấn thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế
hoạch, Tài chính, Cục Trưởng cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị chức năng có liên quan, Hiệu trưởng Trường
Trung học Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- UBND tỉnh Bến Tre;
- Kho Bạc NNTW;
- Kho Bạc NN TPHCM;
- Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRUNG TÂM THỰC HÀNH,
THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số
3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. TỔNG DỰ TOÁN
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
CÁCH
TÍNH
|
THÀNH
TIỀN
|
A
|
KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU
|
|
422.341.330
|
1
|
Thu thập số liệu KT-XH và khảo sát
cơ sở hạ tầng
|
Tạm
tính
|
10.000.000
|
2
|
Khảo sát thủy hải văn
|
Tạm
tính
|
5.000.000
|
3
|
Khảo sát địa
hình
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
191.862.443
|
4
|
Khảo sát địa
chất
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
122.753.889
|
5
|
Khảo sát nguồn nước
|
Bảng
tính chi tiết mục II
|
54.330.332
|
6
|
Chi phí khảo sát trước thuế
|
1+2+3+4+5
|
383.946.664
|
7
|
Thuế VAT
|
10% x 6
|
38.394.666
|
8
|
Tổng cộng khảo sát sau thuế
|
6 +
7
|
422.341.330
|
B
|
LẬP DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
|
|
245.400.000
|
1
|
Lập dự án đầu tư
|
0,428%
x 50 tỷ
|
214.000.000
|
2
|
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
GXLTT
x 0,01%
|
5.000.000
|
3
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
GXLTT
x 0,01%
|
5.000.000
|
4
|
Tổng cộng giá trị trước thuế
|
1+2+3
|
224.000.000
|
5
|
Thuế VAT (lập dự án đầu tư)
|
10%
chi phí lập dự án đầu tư
|
21.400.000
|
6
|
Tổng cộng sau thuế
|
5+6
|
245.400.000
|
c
|
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
Bảng
tính chi tiết phụ lục 5
|
72.600.000
|
D
|
QUẢN LÝ DỰ ÁN
GĐ CBĐT
|
Tạm
tính
|
15.000.000
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
A+B+C+D
|
755.341.000
|
Tổng dự toán được duyệt: Bảy trăm
năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng
II. CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA
HÌNH, ĐỊA CHẤT, NGUỒN NƯỚC
STT
|
CHI
PHÍ
|
CÁCH
TÍNH
|
CHI
PHÍ KHẢO SÁT
|
ĐỊA
HÌNH
|
ĐỊA
CHẤT
|
NGUỒN
NƯỚC
|
I
|
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
A
|
5.168.542
|
6.298.773
|
36.573.822
|
2
|
Chi phí nhân công
|
B
|
44.683.629
|
24.574.710
|
2.432.900
|
3
|
Chi phí máy xây dựng
|
C
|
921.922
|
11.832.168
|
1.394.110
|
II
|
CHI PHÍ TRỰC
TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
(A+CLVL)
x 1
|
5.168.542
|
6.298.773
|
36.573.822
|
2
|
Chi phí nhân công
|
B x 2,086
|
93.210.051
|
51.262.845
|
5.075.029
|
3
|
Chi phí máy xây dựng
|
C x
1
|
921.922
|
11.832.168
|
1.394.110
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI PHÍ CHUNG
|
C x
1
|
65.247.035
|
35.883.992
|
3.552.521
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
|
NC x 70%
|
9.872.853
|
6.316.667
|
2.795.729
|
|
Giá thành khảo sát
|
(VL+NC+M+C+TNtt)
|
174.420.403
|
111.594.444
|
49.391.211
|
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
5% x Gks
|
8.721.020
|
5.579.722
|
2.469.561
|
|
Chi phí chỗ ở tạm
|
5% x
Gks
|
8.721.020
|
5.579.722
|
2.469.561
|
|
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế
|
|
191.862.443
|
122.753.889
|
54.330.332
|
|
|
|
|
|
|
V
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
G x
10%
|
19.186.244
|
12.275.389
|
5.433.033
|
|
Giá trị dự toán khảo sát sau thuế
|
G
+ GTGT
|
211.048.688
|
135.029.278
|
59.763.365
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
MÃ
CV
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I. Dẫn truyền cao độ, tọa độ về vùng DA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CL.02102
|
Dẫn truyền cao
độ, thủy chuẩn hạng IV, cấp địa hình II
|
Km
|
9
|
10.462
|
318.710
|
3.136
|
94.158
|
2.868.390
|
28.224
|
2
|
CK.04202
|
Dẫn truyền tọa độ, đường truyền cấp
I, địa hình cấp II
|
Điểm
|
9
|
81.622
|
968.294
|
16.519
|
734.598
|
8.714.646
|
148.671
|
II. Khống chế mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CL.02102
|
Lưới thủy chuẩn hạng IV, địa hình cấp II
|
Km
|
8
|
10.462
|
318.710
|
3.136
|
83.696
|
2.549.680
|
25.088
|
4
|
CK.04202
|
Lưới đường truyền cấp II, địa hình cấp II
|
Điểm
|
10
|
81.622
|
968.294
|
16.519
|
816.220
|
9.682.940
|
165.190
|
5
|
CN.03102
|
Đo vẽ bản đồ địa hình hiện trạng công trình tỷ lệ 1/1000 (bản đồ dưới nước), đường đồng mức H=1m, cấp địa hình II
|
Ha
|
27,048
|
3.490
|
252.389
|
6.080
|
94.404
|
6.826.619
|
164.443
|
III. Đo vẽ chi tiết mặt cắt
tuyến tường rào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CO.01102
|
Đo vẽ cắt dọc tuyến, địa hình cấp II
|
100m
|
38,5
|
25.711
|
107.534
|
2.512
|
989.874
|
4.140.059
|
96.712
|
7
|
CO.01202
|
Đo vẽ cắt ngang tuyến, địa hình cấp
II
|
100m
|
17,1
|
33.026
|
139.648
|
5.185
|
564.745
|
2.387.981
|
88.664
|
IV. Đo vẽ chi tiết tuyến cấp nước
mặn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
CO.01102
|
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn,
địa hình cấp II
|
100m
|
25
|
25.711
|
107.534
|
2.512
|
642.775
|
2.688.350
|
62.800
|
9
|
CO.01202
|
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến, địa hình
cấp II
|
100m
|
7,65
|
33.026
|
139.648
|
5.185
|
252.649
|
1.068.307
|
39.665
|
V. Đo
vẽ chi tiết tuyến kênh tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
CO.01102
|
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh tiêu ở
trên cạn, cấp địa hình II.
|
100m
|
25
|
25.711
|
107.534
|
2.512
|
642.775
|
2.688.350
|
62.800
|
11
|
C0.01202
|
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh tiêu
ở trên cạn, cấp địa hình II
|
100m
|
8
|
33.026
|
139.648
|
5.185
|
252.649
|
1.068.307
|
39.665
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
5.168.542
|
44.683.629
|
921.922
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
MÃ
CV
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Khu I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu
trên cạn tại vị trí dự kiến cống lấy nước từ Rạch Bắc Kỳ
vào ao trữ lắng (HK1), độ sâu hố khoan từ 0 - 30m, cấp đất đá l - III
|
m
|
10
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
526.470
|
1.386.750
|
935.840
|
2
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
3
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan
đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
10
|
735
|
34.061
|
18.075
|
7.350
|
340.610
|
180.750
|
4
|
CH.01100
|
Quan trắc mực nước ngầm trong hố
khoan
|
m
|
15
|
24.000
|
43.792
|
-
|
360.000
|
656.880
|
-
|
5
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu
trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm (HK2), độ sâu hố khoán từ 0 -
30m, cấp đất đá I - III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
6
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
7
|
CC.02101
|
Công tác bơm nước phục vụ khoan
xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
8
|
CH.01100
|
Quan trắc mực nước ngầm trong hố
khoan
|
m
|
15
|
24.000
|
43.792
|
-
|
360.000
|
656.880
|
-
|
9
|
CB.01101
|
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng
tuyến kênh nội đồng (HK3); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá từ I - III.
|
m
|
5
|
28.077
|
108.994
|
8.617
|
140.385
|
544.970
|
43.085
|
10
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác Định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một
trục)
|
mẫu
|
2
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
36.164
|
613.090
|
277.374
|
Khu II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí xây dựng nhà điều hành, giảng đường, lớp học (HK4); Độ sâu hố khoan từ 0 đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
20
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
1.052.940
|
2.773.500
|
1.871.680
|
12
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
6
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
108.492
|
1.839.270
|
832.122
|
13
|
CC.02101
|
Công tác bơm nước phục vụ khoan
xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.
|
m
|
20
|
735
|
34.061
|
18.075
|
14.700
|
681.220
|
361.500
|
14
|
CH.01100
|
Công tác đặt ống quan trắc mực nước
ngầm trong hố khoan
|
m
|
30
|
24.000
|
43.792
|
-
|
720.000
|
1.313.760
|
-
|
15
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí cống lấy nước từ rạch Bắc Kỳ và đầu phía Nam cầu qua rạch
Bắc Kỳ (KH5); Độ sâu hố khoan từ 0m
đến 30m; Cấp đất đá từ I-III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
16
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
17
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá
I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
18
|
CC.01101
|
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở
trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm tiêu nước thải (KH6); Độ sâu hố
khoan từ 0 -30m; Cấp đất đá từ I - III
|
m
|
15
|
52.647
|
138.675
|
93.584
|
789.705
|
2.080.125
|
1.403.760
|
19
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK6 (cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
3
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
54.246
|
919.635
|
416.061
|
20
|
CC.02101
|
Công tác bơm
nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá
I - III.
|
m
|
15
|
735
|
34.061
|
18.075
|
11.025
|
510.915
|
271.125
|
21
|
CB.01101
|
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng
tuyến kênh cấp và tiêu nội đồng
(HK7 và HK8); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá I - III
|
m
|
10
|
28.077
|
108.994
|
8.617
|
280.770
|
1.089.940
|
86.170
|
22
|
CP.03301
|
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ
lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại
hố khoan HK7; HK8 (Cắt bằng phương pháp một trục)
|
mẫu
|
4
|
18.082
|
306.545
|
138.687
|
72.328
|
1.226.180
|
554.748
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
6.298.773
|
24.574.710
|
11.832.168
|
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN KHẢO SÁT NGUỒN NƯỚC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
MÃ
CV
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I. KHẢO SÁT NGUỒN NƯỚC CẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BG
kèm theo
|
Phân tích mẫu nước biển ven bờ theo
QCVN 10:2008BTNMT (TCVN 1995:5943)
|
mẫu
|
6
|
4.090.000đ/
mẫu
|
24.540.000
|
-
|
-
|
2
|
BG
|
Thu 3 mẫu nước ngọt tại các giếng cấp
nước ngọt trong vùng. Phân tích 22 chỉ tiêu của mẫu nước sinh hoạt do Bộ Y tế
quy định (theo TT232/2009/TT-BTC)
|
mẫu
|
3
|
1.515.000đ/mẫu
|
4.545.000
|
-
|
-
|
3
|
BG
|
Nhân công lấy mẫu nước
|
đợt
|
2
|
915.724
|
1.831.448
|
|
|
|
|
(2 người x 2 ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x
1,06 = 915.724đ)
|
|
|
|
|
|
|
II. PHÂN TÍCH MẪU THỔ NHƯỠNG
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CP.01101
|
Công tác thí nghiệm xác định các chỉ
tiêu lý hóa của mẫu nước toàn phần (mẫu bùn)
|
mẫu
|
10
|
27.165
|
243.290
|
139.411
|
271.650
|
2.432.900
|
1.394.110
|
5
|
BG
|
Phân tích các vi khuẩn gây bệnh như
đốm trắng, đầu vàng, đỏ thâm, tora (Theo báo giá của Viện
Nghiên cứu NTTS I)
|
mẫu
|
6
|
745.000đ/mẫu
bệnh phẩm
|
4.470.000
|
|
|
6
|
BG
|
Nhân
công lấy mẫu bệnh phẩm
|
đợt
|
1
|
915.724
|
915.724
|
|
|
|
|
(2 người x 2
ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x 1,06 =
915.7244)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
35.658.098
|
2.432.900
|
1.394.110
|
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC
NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
NỘI
DUNG CHI PHÍ
|
ĐVT
|
SL
|
ĐƠN
GIÁ
|
THÀNH
TIỀN
|
GHI
CHÚ
|
I
|
ĐIỀU TRA VÀ VIẾT
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
|
|
|
|
56.000.000
|
|
1
|
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi
trường và kinh tế xã hội vùng dự án
|
chuyên
đề
|
|
|
8.000.000
|
Thông tư …….
|
1.1
|
Điều kiện tự nhiên
|
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
1.2
|
Điều kiện kinh tế xã hội
|
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đánh giá tác động môi trường và
đánh giá phương pháp sử dụng
|
|
|
|
24.000.000
|
|
2.1
|
Xác định các nguồn, quy mô gây tác
động
|
chuyên
đề
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
2.2
|
Đánh giá tác động môi trường
|
chuyên
đề
|
5
|
4.000.000
|
20.000.000
|
|
2.2.1
|
Chất lượng nước và tác động của chất
thải từ nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
Thông tư …….
|
2.2.2
|
Tác động của chất thải rắn
|
|
1
|
|
|
2.2.3
|
Sức khỏe của động
vật thủy sinh và kiểm soát dịch bệnh
|
|
1
|
|
|
2.2.4
|
Tác động kinh tế - xã hội
|
|
1
|
|
|
2.2.5
|
Đánh giá về phương pháp sử dụng
|
|
1
|
|
|
2.3
|
Biện pháp giảm thiểu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
|
chuyên
đề
|
5
|
4.000.000
|
20.000.000
|
|
2.3.1
|
Biện pháp giảm
thiểu tác động xấu khi lựa chọn vị trí
|
|
1
|
|
|
|
2.3.2
|
Biện pháp giảm
thiểu tác động xấu khi thiết kế và
xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
2.3.3
|
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu chất
lượng nước và kiểm soát nước thải
|
|
1
|
|
|
|
2.3.4
|
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu
trong quản lý vận hành
|
|
1
|
|
|
|
2.3.5
|
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến
kinh tế - xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình quản lý và giám sát
môi trường
|
chuyên
đề
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư …….
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LẬP BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
chuyên
đề
|
1
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ TRƯỚC
THUẾ
|
|
|
|
66.000.000
|
|
|
THUẾ VAT
|
10%
|
|
|
6.600.000
|
|
|
TỔNG CỘNG SAU THUẾ
|
|
|
|
72.600.000
|
|
Ghi chú: Chi phí chỉ tính theo chuyên
đề. Kết quả khảo sát, lấy mẫu đã tính trong khảo sát, điều tra thu thập số liệu
của dự án.
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU LỰA CHỌN TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC
NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: 1000 Đồng
STT
|
TÊN
GÓI THẦU
|
Giá
gói thầu
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian tổ chức đấu thầu
|
Loại
hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện
|
Nguồn
vốn
|
I
|
Phần công việc phải đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên gói thầu:
Khảo sát, lập dự án đầu tư và đánh giá tác động môi trường dự án Trung tâm thực
hành, thực nghiệm NTTS Bến Tre
|
730.341
|
Chỉ
định thầu
|
|
2010
|
Trọn
gói
|
2010
- 2011
|
Ngân
sách …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phần công việc không phải đấu thầu
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
5.000
|
|
|
|
|
2011
|
Ngân sách …..
|
2
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
5.000
|
|
|
|
|
2011
|
Ngân sách …..
|
3
|
Quản lý dự án
(giai đoạn CBĐT)
|
15.000
|
|
|
|
|
2010-2011
|
Ngân sách …..
|
Tổng
cộng
|
755.341
|
|
|
|
|
|
|
Bằng
chữ
|
Bảy
trăm năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng
|
Quyết định 3009/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
884
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|