BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2908/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ: ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ
PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA KHỐI CƠ QUAN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của
Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 của Quốc hội; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình và các văn bản pháp lý liên quan;
Căn cứ Luật đấu thầu số
61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội; Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu
theo Luật xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
798/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kế
hoạch ứng dụng công nghệ thống tin giai đoạn 2008-2010 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Nghị định số
102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công
nghệ thống tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
2551/QĐ-BNN-KH ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc cho phép lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: “Ứng dụng Văn
phòng điện tử phục vụ chỉ đạo điều hành của khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn”;
Căn cứ Quyết định số
2800/QĐ-BNN-KH ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu tư vấn lập Báo
cáo kinh tế kỹ thuật: “Ứng dụng Văn phòng điện tử phục vụ chỉ đạo điều hành của
khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”;
Căn cứ Biên bản họp Hội
đồng thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Ứng dụng Văn phòng điện tử phục
vụ chỉ đạo điều hành của khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ngày 29/10/2010 theo Quyết định số 2865/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét tờ trình số 636/TTr-VP
ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Văn phòng Bộ về việc xin phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật dự án đầu tư: Ứng dụng Văn phòng điện tử phục vụ chỉ đạo điều hành của
khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt dự
án đầu tư: Ứng dụng Văn phòng điện tử phục vụ chỉ đạo, điều hành của khối cơ
quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Ứng dụng
Văn phòng điện tử phục vụ chỉ đạo, điều hành của khối cơ quan Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
2. Cấp quyết định đầu tư:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3. Chủ đầu tư: Văn phòng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4. Đơn vị tư vấn lập báo
cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần giải pháp Công nghệ thống tin Việt Nam
5. Hình thức đầu tư: Xây
dựng.
6. Hình thức quản lý thực
hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án
7. Địa điểm xây dựng: Văn
phòng Bộ tại Hà Nội và TP.HCM.
8. Loại công trình: Dự án
nhóm C2
9. Mục
tiêu của dự án:
a) Mục tiêu tổng thể:
Ứng dụng công nghệ thống
tin nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu lực, tiết kiệm thời gian, kinh phí trong công
tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ, tạo thuận lợi nhất cho các đơn vị nắm bắt
và triển khai các nhiệm vụ Bộ giao đồng thời giúp Bộ theo dõi, giám sát, đánh
giá kịp thời, chính xác chất lượng thực thi nhiệm vụ của các đơn vị.
b) Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng hệ thống phần
mềm Văn phòng điện tử dùng chung cho các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ: Đẩy mạnh
công tác ứng dụng CNTT phục vụ tác nghiệp tại các đơn vị thuộc Bộ, thông qua đó
tổng hợp, tham mưu cho lãnh đạo Bộ được tốt hơn.
- Triển khai thí điểm hệ
thống chứng thực chữ ký số, chữ ký điện tử tại các đầu mối khối cơ quan Bộ.
- Tăng cường cơ sở hạ tầng
về CNTT cho hệ thống Văn phòng điện tử dùng chung cho khối cơ quan Bộ và năng lực
ứng dụng CNTT cho cán bộ, công chức làm công tác quản lý.
- Đề xuất giải pháp xây dựng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điện tử.
10. Nội
dung và qui mô đầu tư:
10.1. Nội
dung đầu tư:
a) Xây dựng một bộ phần mềm
văn phòng điện tử dùng chung cho các đơn vị khối cơ quan Bộ (gồm 29 đơn vị: Các
Vụ, Cục, Tổng cục, Ban, Thanh tra, Trung tâm, Văn phòng Bộ) phục vụ công việc của
Bộ gồm các phân hệ sau:
+ Phân hệ quản lý công
văn đi và công văn đến.
+ Phân hệ phục vụ tác
nghiệp.
+ Phân hệ quản lý và đăng
ký sử dụng phòng họp.
+ Phân hệ quản lý và đăng
ký sử dụng ô tô.
+ Phân hệ quản trị hệ thống.
b) Bổ sung một số trang thiết
bị và phần mềm cần thiết cho hoạt động của văn phòng điện tử, cụ thể:
+ Trang bị: 03 máy chủ
(01 máy chạy Web, 02 CSDL SQL).
+ Máy vi tính để bàn:
|
03 bộ.
|
+ Máy quét tài liệu
Scan:
|
03 bộ.
|
+ Máy vi tính xách tay
Laptop:
|
05 bộ.
|
+ Hệ điều hành máy chủ:
|
01 bộ.
|
+ Phần mềm cơ sở dữ liệu:
|
01 bộ.
|
c) Các thiết bị triển
khai chứng thực chữ ký số, chữ ký điện tử.
d) Xây dựng Quy chế quản
lý, cập nhật, khai thác và cung cấp thông tin dữ liệu Văn phòng điện tử dùng
chung.
e) Đào tạo, chuyển giao
công nghệ:
+ Đào tạo sử dụng và vận
hành hệ thống phần mềm Văn phòng điện tử và chữ ký số.
+ Đào tạo quản trị (hệ thống
Văn phòng điện tử, hệ điều hành máy chủ, Hệ quản trị CSDL, Chứng thực chữ ký số)
10.2. Qui mô đầu tư: Các
đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ.
11. Tổng mức đầu tư của dự
án:
11.1. Tổng
mức đầu tư: 2,996,969,000 đồng (Hai tỷ, chín trăm chín mươi sáu triệu
chín trăm sáu mươi chín ngàn đồng)
Trong đó:
TT
|
Hạng
mục
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí xây lắp
|
0
|
2
|
Chi phí thiết bị
|
2,735,917,000
|
3
|
Chi phí tư vấn
|
81,914,000
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
|
58,138,000
|
5
|
Xây dựng Quy chế quản
lý, cập nhật, khai thác và cung cấp thông tin dữ liệu Văn phòng điện tử dùng
chung
|
45,000,000
|
6
|
Chi khác
|
25,000,000
|
7
|
Dự phòng:
|
50,000,000
|
Tổng cộng
|
2,996,969,000
|
11.2. Nguồn
vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước
12.
Phương thức lựa chọn tư vấn, mua sắm thiết bị:
- Đấu thầu
mua sắm, lắp đặt trang thiết bị phần cứng và các hệ thống phần mềm có bản quyền.
Phương thức: đầu thầu rộng rãi
- Đấu thầu, thực hiện xây
dựng hệ thống phần mềm. Phương thức: đấu thầu rộng rãi.
- Mua sắm thiết bị chứng
thực chữ ký số. Phương thức: Chỉ định thầu.
13. Thời gian thực hiện dự
án: 2 năm (2011-2012)
14. Phương thức thực hiện
dự án: Thực hiện theo đúng qui định về xây dựng cơ bản hiện hành.
Điều
2. Căn cứ nội
dung phê duyệt tại Điều 1, Văn phòng Bộ là chủ đầu tư dự án, chịu trách nhiệm
quản lý, tổ chức thực hiện dự án theo đúng nội dung được phê duyệt, bảo đảm hiệu
quả của dự án.
Điều
3. Chánh văn
phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kế hoạch; Tài
chính; Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Kho bạc NN Ba Đình Hà Nội;
- Lưu VT, KHCN
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|