VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KHÁNH HÒA
STT
|
Tên TTHC
theo Biểu mẫu 1 nộp kèm
|
I. Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài
và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
|
1
|
Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án không
phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương
|
2
|
Thỏa thuận địa điểm đối với các dự án phải xin
ý kiến các Bộ ngành Trung ương
|
3
|
Đăng ký cấp
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
|
4
|
Đăng ký cấp
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành
lập doanh nghiệp)
|
5
|
Đăng ký cấp
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (gắn với thành lập doanh
nghiệp)
|
6
|
Thẩm tra Cấp chứng nhận đầu tư đối với dự án
có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
(không gắn với thành lập doanh nghiệp, không phải lấy ý kiến các bộ, ngành
Trung ương)
|
7
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không
phải xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
8
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp,
phải xin ý kiến các Bộ ngành Trung ương).
|
9
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải
xin ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
10
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp,
không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
11
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không
phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
12
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp,
phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
13
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy
ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
14
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp,
không phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
15
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, không
phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
16
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp,
phải lấy ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
17
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án
đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng
và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện (gắn với thành lập doanh nghiệp, phải lấy
ý kiến các bộ, ngành Trung ương)
|
18
|
Thẩm tra
cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ
|
19
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
20
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
21
|
Đăng ký điều chỉnh giấy phép đầu tư của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
22
|
Đăng ký lại
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và
Luật đầu tư
|
23
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định
của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư
|
24
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
25
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
26
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
27
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
28
|
Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
|
II. Thành lập và đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân.
|
6
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân.
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
Doanh nghiệp tư nhân.
|
8
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với Doanh nghiệp tư nhân.
|
10
|
Đăng ký
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc
bị tiêu hủy đối với doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
12
|
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
14
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp tư nhân.
|
15
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
|
16
|
Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
17
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
19
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
20
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
21
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
22
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH
một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
23
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
24
|
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
25
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
26
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân).
|
28
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
29
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy đối với công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
30
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
31
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
32
|
Đắng ký chấm
dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
33
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
34
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
35
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
36
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
37
|
Đăng ký đổi tên công ty TNHH 1 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
38
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
39
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
40
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
41
|
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
42
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty TNHH 1 thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức)
|
43
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
44
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với
công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
45
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do bị mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại
diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
48
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
49
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
50
|
Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
51
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
52
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
53
|
Đăng ký đổi tên công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
|
54
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
55
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty trách
nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
56
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
57
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
58
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
59
|
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, đăng ký hoạt
động theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
60
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
TNHH 2 thành viên
|
61
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do bị mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
62
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2
Thành viên trở lên viên trở lên.
|
63
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
64
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
65
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
66
|
Đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ
phần
|
67
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty cổ phần
|
68
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty cổ phần
|
69
|
Đăng ký đổi tên công ty cổ phần
|
70
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ
phần
|
71
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ
phần
|
72
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty cổ phần
|
73
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty cổ phần
|
74
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
75
|
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD theo quyết định
đối với Toà án đối với công ty cổ phần
|
76
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
77
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do bị mất, cháy… đối với công ty cổ phần
|
78
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
79
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện công ty cổ phần
|
80
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
81
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
82
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
Hợp danh
|
83
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty hợp danh
|
84
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
85
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty
Hợp Danh
|
86
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
Hợp danh
|
87
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty Hợp Danh
|
88
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối
với công ty hợp danh
|
89
|
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của
công ty hợp danh
|
90
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty hợp
danh
|
91
|
Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, đăng ký hoạt
động theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh.
|
92
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
Hợp Danh
|
93
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh do bị mất, cháy… đối với công ty hợp danh
|
94
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty Hợp danh
|
95
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện đối với công ty hợp danh
|
96
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
của công ty hợp danh
|
97
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1
thành viên trên cơ sở chia công ty
|
98
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1
thành viên trên cơ sở tách công ty
|
99
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1
thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty.
|
100
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1
thành viên trên cơ sở Hợp nhất công ty
|
101
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên
thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
102
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên
thành công ty cổ phần.
|
103
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2
thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty.
|
104
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2
thành viên trên cơ sở tách công ty.
|
105
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2
thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty
|
106
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2
thành viên trên cơ sở Hợp nhất công ty
|
107
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên
trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên
|
108
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên
thành công ty cổ phần
|
109
|
Đăng ký chuyển đổi công ty Cổ phần thành công
ty TNHH 1 thành viên.
|
110
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty TNHH 2 thành viên.
|
111
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành
công ty TNHH 2 thành viên
|
112
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành
công ty TNHH 1 thành viên.
|
113
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần
trên cơ sở chia công ty
|
114
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần
trên cơ sở tách công ty
|
115
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần
trên cơ sở hợp nhất công ty
|
116
|
Đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần
trên cơ sở sáp nhập công ty
|
117
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của chi nhánh, giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện do mất,
cháy… của tất cả các loại hình doanh nghiệp.
|
118
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tất cả các
loại hình doanh nghiệp
|
119
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã.
|
120
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã.
|
121
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực
thuộc hợp tác xã.
|
122
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực
thuộc liên hiệp hợp tác xã .
|
123
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh
của hợp tác xã.
|
124
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký của hợp tác xã.
|
125
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp
tác xã.
|
126
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp
tác xã từ tỉnh khác đến Khánh Hòa.
|
127
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã.
|
128
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên của hợp tác
xã.
|
129
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã.
|
130
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ của hợp tác xã.
|
131
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ của hợp tác xã.
|
132
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
133
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi chia.
|
134
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi tách.
|
135
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi hợp nhất.
|
136
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã khi sáp nhập.
|
137
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã.
|
138
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã, Giấy chứng nhận ĐKHĐ chi nhánh, văn phòng đại diện do
bị mất, cháy, hư hỏng...
|
139
|
Giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động của văn
phòng đại diện hợp tác xã.
|
140
|
Giải thể Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã.
|
141
|
Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học
công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
142
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức khoa
học công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
143
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của tổ
chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
144
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh của Tổ chức
khoa học.
|
145
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của tổ
chức khoa học công nghệ.
|
146
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của tổ chức khoa học công nghệ do bị mất, cháy, hư hỏng....
|
147
|
Giải thể đối với Tổ chức khoa học công nghệ tự
trang trãi kinh phí.
|
148
|
Giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện đối với Tổ chức khoa học công nghệ tự trang trãi kinh phí.
|
149
|
Chấm
dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học công nghệ tự trang
trãi kinh phí.
|
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa Sở Kế hoạch
và Đầu tư. Địa chỉ: 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. Trong giờ hành chính từ
thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7;
Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận 1 cửa Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: 01 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa. Trong giờ hành
chính từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7;
Bước 1: Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Sở Kế
hoạch và Đầu tư chuyển hồ sơ cho phòng chức năng;
Bước 2: Phòng chức năng trình Lãnh đạo sở gửi
lấy ý kiến các Sở, ngành hoặc ký thẩm định và chuyển cho UBND tỉnh ký Chứng
nhận đầu tư;
Bước 3: UBND tỉnh trả kết quả về sở để sở trả
cho khách hàng.
Các tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp mới chứng
nhận đầu tư thì phải trực tiếp đến phòng “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về
việc thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận và đầu tư;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh của Doanh nghiệp.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người
đắng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu (trường hợp thay đổi ngành nghề kinh
doanh đối với những ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hoặc đăng ký nhân sự
đã đăng ký chứng chỉ hành nghề);
- Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp
và dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh
hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội
dung của hồ sơ đăng ký trên.
- Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 về
việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục
đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy trình thủ tục thực hiện, quản
lý các dự án đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định 73/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 về
ban hành Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà.
b) Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư