|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2807/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 21 tháng 8
năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày
10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính
trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày
04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn
giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn
tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 383 /TTr-SKHĐT
ngày 17/8/2009 và Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận,
xử lý quy định hành chính (Chánh Văn phòng) của
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này
được các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau
ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ
tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành nhưng chưa công bố tại
Quyết định này hoặc có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ trưởng Tổ
Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính tỉnh
(Chánh Văn phòng) thường xuyên cập nhật
để trình UBND tỉnh công bố những thủ
tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc
loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất
không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định
thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1
Quyết định này, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận,
xử lý quy định hành chính tỉnh (Chánh Văn phòng)
công bố thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này hoặc thủ
tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ CTCCTTHC Thủ tướng Chính
phủ;
- TTTU, TTHĐND;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP; Phòng HCTC “1 cửa”;
- Tổ TNXLQĐHC tỉnh;
- Lưu VT, HC Na(18).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày /8/2009 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
QUẢNG NAM.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực thẩm định dự
án
|
1
|
Thẩm định
Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối
với dự án/BCKTKT thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh)
|
2
|
Thẩm định và phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối
với dự án/BCKTKT được UBND tỉnh ủy
quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt)
|
3
|
Thẩm định
Dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều
chỉnh, bổ sung (đối với dự án thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
4
|
Thẩm định và phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều
chỉnh, bổ sung (đối với Báo cáo kinh tế
kỹ thuật được UBND tỉnh ủy quyền
Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt)
|
II. Lĩnh vực thẩm định
đấu thầu
|
1
|
Thẩm định
kế hoạch đấu thầu (đối với
dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
tỉnh)
|
2
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch đấu thầu (đối
với dự án UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở
Kế hoạch & Đầu tư phê duyệt)
|
3
|
Thẩm định
kế hoạch đấu thầu điều chỉnh,
bổ sung (đối với dự án thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
4
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch đấu thầu điều
chỉnh, bổ sung (đối với dự án UBND
tỉnh uỷ quyền cho Sở Kế hoạch & Đầu
tư phê duyệt)
|
5
|
Thẩm định
Hồ sơ mầu thầu (đối với dự án
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
6
|
Thẩm định và phê
duyệt Hồ sơ mời thầu (đối với
dự án UBND tỉnh uỷ quyền cho Sở Kế
hoạch & Đầu tư phê duyệt)
|
7
|
Thẩm định
Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu
tư vấn (đối với dự án thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
8
|
Thẩm định
Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu
xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với dự án
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
9
|
Thẩm định và phê
duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu tư vấn (đối với dự án Sở
Kế hoạch và Đầu tư được UBND
tỉnh ủy quyền phê duyệt)
|
10
|
Thẩm định và phê
duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với
dự án Sở Kế hoạch và Đầu tư được
UBND tỉnh ủy quyền phê duyệt)
|
III. Lĩnh vực cấp giấy chứng
nhận đầu tư nước ngoài
|
1
|
Giấy xác nhận
Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc
|
2
|
Giấy chứng nhận
văn phòng đại diện
|
3
|
Giấy chứng nhận
chi nhánh
|
4
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (gắn với thành lập doanh
nghiệp) đối với Dự án thẩm tra đầu
tư (Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
5
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (gắn với thành lập doanh
nghiệp) đối với Dự án đăng ký
đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ
đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
6
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (gắn với thành lập doanh
nghiệp) đối với Dự án thẩm tra
đầu tư (Dự án dưới 300 tỷ
đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
7
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (gắn với thành lập doanh
nghiệp) đối với Dự án thẩm tra
đầu tư (Dự án từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
8
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (không thành lập doanh nghiệp)
đối với Dự án đăng ký đầu tư
(Dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
9
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (không thành lập doanh nghiệp)
đối với Dự án thẩm tra đầu tư
(Dự án dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
10
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (không thành lập doanh nghiệp)
đối với Dự án thẩm tra đầu tư
(Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
11
|
Giấy chứng nhận
đầu tư (không thành lập doanh nghiệp)
đối với Dự án thẩm tra đầu tư
(Dự án từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
12
|
Giấy chứng nhận
đầu tư điều chỉnh (gồm có: thay
đổi bổ sung ngành nghề kinh doanh; thay đổi
địa chỉ trụ sở doanh nghiệp hoặc
địa điểm thực hiện dự án;
đổi tên doanh nghiệp; thay đổi cổ đông
sáng lập Công ty cổ phần; thay đổi thành viên
công ty TNHH 2 thành viên trở lên; thay đổi người
đại diện theo pháp luật; thay đổi vốn
điều lệ, vốn đầu tư, tiến
độ thực hiện dự án).
|
IV. Lĩnh vực cấp giấy chứng
nhận đầu tư trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cho dự án đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cho dự án đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện.
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cho dự án đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cho dự án đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện.
|
5
|
Đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư.
|
6
|
Thẩm tra điều
chỉnh dự án đầu tư.
|
V. Đăng ký kinh doanh
|
1
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
(Doanh nghiệp tư nhân)
|
2
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Công
ty TNHH một thành viên)
|
3
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Công
ty TNHH có hai thành viên trở lên)
|
4
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Công
ty cổ phần)
|
5
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu,
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (Công
ty hợp danh)
|
6
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký hoạt động và đăng ký thuế,
con dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu (Chi nhánh)
|
7
|
Giấy chứng nhận
Đăng ký hoạt động (Văn phòng đại
diện)
|
8
|
Lập địa
điểm kinh doanh (trường hợp địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp được
đặt tại tỉnh, thành phố nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh)
|
9
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
|
10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
11
|
Chuyển đổi Công
ty TNHH thành Công ty Cổ phần
|
12
|
Chuyển đổi Công
ty CP hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên thành Công ty
TNHH một thành viên
|
13
|
Chuyển đổi Công
ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH có hai thành viên trở
lên
|
14
|
Chuyển đổi DNTN
thành Công ty TNHH
|
15
|
Tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp
|
16
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
17
|
Giải thể chi nhánh
|
18
|
Chia Công ty TNHH thành Công ty
TNHH
|
19
|
Chia Công ty cổ phần
|
20
|
Tách Công ty cổ phần
|
21
|
Tách Công ty TNHH thành công ty
TNHH
|
22
|
Hợp nhất các Công ty
TNHH thành một công ty TNHH
|
23
|
Hợp nhất các Công ty
cổ phần
|
24
|
Sáp nhập một
hoặc một số công ty cùng loại vào công ty khác
|
25
|
Bán Doanh nghiệp tư
nhân
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2807/QĐ-UBND ngày 21/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
2.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|