Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2010 đã giao đầu năm
|
Kế hoạch 2010 điều chỉnh bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong
đó BTGPMB
|
Trong đó: xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Trong
đó BTGPMB
|
Trong đó: xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2,479,640
|
411,400
|
428,000
|
2,733,640
|
417,919
|
428,000
|
|
A
|
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
|
|
910,000
|
|
|
892,000
|
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 51B (Đoạn
cuối Quốc lộ 51)
|
Sở Giao thông vận tải
|
100,000
|
60,000
|
|
100,000
|
60,000
|
|
Phần ngân sách địa phương đầu tư 654.427
triệu đồng
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty
ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
150,000
|
70,000
|
|
110,000
|
10,000
|
|
|
3
|
Dự án ODA thu
gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu
|
Công
ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15,000
|
15,000
|
|
15,000
|
15,000
|
|
Vối đối ứng của
ngân sách tỉnh
|
4
|
Trung tâm hành
chính - Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị)
|
Sở Xây dựng
|
30,000
|
|
|
40,000
|
|
|
|
5
|
Trung tâm hành
chính - Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Đảng, Đoàn thể)
|
Sở Xây dựng
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
6
|
Trung tâm hành
chính-Chính trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
200,000
|
|
|
183,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mới bệnh
viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
200,000
|
|
|
150,000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hành
chính - Chính trị tỉnh (Khối phục vụ)
|
Sở Xây dựng
|
30,000
|
|
|
50,000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Hành
chính - Chính trị tỉnh (Khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan)
|
Sở Xây dựng
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới Bệnh
viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
1,000
|
|
|
60,000
|
24,100
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh
Truyền hình tỉnh (Thiết bị kỹ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng)
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Công viên Bàu
Sen thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Khu chế biến hải
sản tại Bắc sông Rạng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Vũng
Tàu
|
|
150,000
|
|
|
157,000
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn
1 và 2)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Đường vào khu
nhà ở đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2,000
|
|
|
50
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
16,000
|
|
16,000
|
16,000
|
5,000
|
16,000
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân phường 10 (mới)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường
công cộng thuộc khu 155-156 Thùy Vân, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
4,000
|
|
|
3,000
|
900
|
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền,
phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
6,000
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
5
|
Trường mẫu giáo
Sơn Ca phường 4, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2,500
|
|
2,500
|
4,000
|
1,200
|
4,000
|
|
6
|
Trường Tiểu
học bán trú Hạ Long
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
8,000
|
|
8,000
|
10,000
|
70
|
10,000
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Phổ thông Đinh Tiên Hoàng, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
8,800
|
2,500
|
|
10,000
|
3,000
|
|
|
2
|
Khu di tích lịch
sử nhà má Tám Nhung
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
7,000
|
5,470
|
|
|
|
Dự án thực hiện
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
4,800
|
5,000
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
4,000
|
4,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5
|
Khu tái định cư
dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
7,000
|
7,000
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
6
|
Đường Phước Thắng,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2,000
|
2,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
7
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
8
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
20,000
|
20,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Bến Nôm phường 10
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường
Bình Giã phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 8
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 11
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường
12, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Xây dựng Trung
tâm Hành chính thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
9
|
Rừng ngập mặn cảnh
quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B-Nguyễn An Ninh
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Đường vào trụ sở
Ủy ban nhân dân phường 10
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Khu tái định cư
đường Lưu Chí Hiếu, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
13
|
Khu tái định cư
đường 51B giáp trận địa tên lửa D57 thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Khu tái định cư
dọc đường Đô Lương phường 11 và 12 thành phố Vũng Tàu từ Lữ đoàn 171 đến đường
AIII
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học
phường 2, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Thị xã Bà Rịa
|
|
120,000
|
|
|
125,000
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở tái định
cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
6,400
|
|
|
5,450
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước –
Quốc lộ 56)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Phổ thông Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
2,477
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non
Phước Tân thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
1,835
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Bắc Quốc lộ 55 (điện hạ thế)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
550
|
|
|
|
6
|
Đường Lập Thành
(đoạn nối Quốc lộ 55 -Điện Biên Phủ)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
178
|
|
|
|
7
|
Đường 27/4 nối
dài thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
166
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 giai
đoạn 1 (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
208
|
208
|
|
|
9
|
Chợ xã Hòa Long
(chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
245
|
245
|
|
|
10
|
Cải tạo bờ Đông
sông Dinh (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
11
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Đường 27/4-Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
12
|
Trường Trung học
Cơ sở Nguyễn Trãi (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
13
|
Nhà thi đấu thể
dục thể thao thị xã Bà Rịa (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
47
|
47
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Lê Lợi (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trần Văn Quan thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
6,000
|
|
3
|
Đường vào khu
công nghiệp khí thấp áp Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở liên kế
các lô I, K thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
5
|
Khu nhà ở liên kế
lô M thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
6
|
Đường N7 (Quốc lộ
56 – quy hoạch số 2)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân phường Long Tâm
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch
số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
18,500
|
|
|
18,500
|
|
|
|
9
|
Kè bờ Đông sông
Dinh giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
10
|
Khu tái định cư
Đông Quốc lộ 56
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
11
|
Trường Trung học
Cơ sở Long toàn
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
12
|
Trường Mầm non
Kim Dinh, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
bán trú Nguyễn Bá Ngọc
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,050
|
|
|
5,045
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Gò Cát
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
Dự án thực hiện
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài phía Đông
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch
số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
6
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng và hạ tầng kỹ thậut khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thị
xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
9,000
|
9,000
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
c
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
bán trú Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Điện Biên thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Khu bán trú và
12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Đường vào khu
công nghiệp Kim Dinh (đường quy hoạch số 14 phường Kim Dinh)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư
phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Hệ thống đèn cao
áp sân vận động thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Công viên 30/4
(57 ha Vạn Kiếp) thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Mở rộng khu tái định
cư Đông Quốc lộ 56 thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
50
|
|
|
|
III
|
Huyện Tân Thành
|
|
120,000
|
|
|
142,150
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Chu Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn
Thị Định xã Tân Phước
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
3,100
|
|
|
3,100
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
5
|
Xây dựng 99 căn hộ
tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
4,500
|
|
|
3,900
|
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà thô
phục vụ tái định cư tại khu vực 2ha Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
5,100
|
|
|
3,000
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên huyện Tân Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Hòa
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6,000
|
|
6,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Phan Đình Phùng, xã Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
10
|
Trường Tiểu học
bán trú Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
11
|
Đường quy hoạch
I khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
2
|
Hạ tầng khu tái
định cư Mỹ Xuân 26,54 ha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
22,000
|
|
|
22,000
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trưng Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
4
|
Xây dựng bổ sung
các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
6,000
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Công Trứ, xã Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
6,000
|
|
6
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Hòa
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
7
|
Trường Trung học
Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
|
8
|
Đường số 5 khu
quy hoạch dân cư Ngọc Hà
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà
công vụ giáo viên trường Trung học phổ thông Hắc Dịch, huyện Tân Thành
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Phước
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
2,300
|
2,300
|
|
2,900
|
2,900
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
bán trú xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
4
|
Khu tái định cư
xã Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
20,200
|
20,200
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phan Chu Trinh xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tân
Thành (sân vận động, nhà thiếu nhi)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Châu Pha B
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Đường vào cụm
công nghiệp – trung tâm công nghiệp Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã
Sông Xoài
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
xã Châu Pha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non
xã Tân Hòa
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Khu tái định cư
xã Tân Phước
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Khu tái định cư
xã Tân Hòa - Tân Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Đường quy hoạch phía
Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
|
50
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
xã Hắc Dịch
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
xã Tóc Tiên
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
|
50
|
|
|
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
110,000
|
|
|
114,000
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 44A giai
đoạn II
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
13,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
2
|
Đường 44A giai
đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
17,000
|
|
|
11,000
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch
số 1 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
6,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch
số 3 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
4,000
|
|
|
9,000
|
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch
số 14 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
2,300
|
|
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch
số 15 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
7,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch
số 16 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
5,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
8
|
Đường vào và hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Tỉnh 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
6,000
|
|
6,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Hưng 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
6,000
|
|
6,000
|
8,500
|
|
8,500
|
|
3
|
Trường Tiểu học
An Nhứt
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
5,000
|
|
5,000
|
9,000
|
|
9,000
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
8,000
|
|
8,000
|
10,500
|
|
10,500
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phước
Tỉnh 3
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
5,000
|
|
5,000
|
7,000
|
|
7,000
|
|
6
|
Đường quy hoạch
số 11 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch
số 17 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
5,000
|
|
|
2,500
|
|
|
|
8
|
Đường quy hoạch
số 8 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
6,000
|
|
|
5,500
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
0
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
5,050
|
5,000
|
5,000
|
5,050
|
4,800
|
5,050
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Long Hải 2
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
bán trú Phước Hưng 3
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
|
10
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Phổ thông thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Phước Tỉnh 1
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
|
10
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
bán trú Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học bán
trú Phước Tỉnh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
100
|
|
|
20
|
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà
công vụ giáo viên khu vực Long Hải - Phước Tỉnh
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
50
|
|
|
120
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng cảng Lò vôi xã Phước Hưng
(bờ kè, nhà lồng chợ hải sản)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
200
|
|
|
400
|
|
|
|
9
|
Đường Hải Lâm -
Bàu Trứ huyện Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
|
100
|
|
|
|
10
|
Đường quy hoạch
số 7 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Đường quy hoạch
số 9 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Trung tâm hành chính
huyện Long Điền
|
Ủy ban
nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
|
50
|
|
|
|
V
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
110,000
|
|
|
133,000
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống Dầu)
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2,000
|
|
|
2,200
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Long Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
5,000
|
|
5,000
|
3,500
|
|
3,500
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Võ Thị Sáu
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
2,500
|
|
4
|
Trường Trung học
Phổ thông Võ Thị Sáu (Xây dựng khu chức năng)
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
1,000
|
|
1,000
|
1,300
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
8,000
|
|
8,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
Tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
10,000
|
|
10,000
|
8,000
|
|
|
|
4
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
5,000
|
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Đường Phước Hải -
Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
13,500
|
|
|
9,450
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
8,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
4,950
|
|
|
12,000
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch
số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2)
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
9,500
|
|
|
17,000
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Phước Hải 3
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Phước Thạnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
5,000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
5,000
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua
trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Phước Hòa Long
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
đầu tư theo đề nghị của huyện
|
2
|
Nâng cấp đường vào
xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
đầu tư theo đề nghị của huyện
|
3
|
Đường quy hoạch
số 2 xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch
số 3 xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường Phước Hải
- Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
0
|
|
|
Trùng với danh mục
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn Phước Hải - Đất Đỏ
|
6
|
Trung tâm Văn
hóa huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp Tỉnh lộ
52 đoạn Phước Hải - Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Chợ xã Long Tân
huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Chợ liên xã Long
Mỹ - Phước Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư Phước
Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
50
|
|
|
|
VI
|
Huyện Châu Đức
|
|
110,000
|
|
|
132,685
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phan Đình Phùng huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
766
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
xã Láng Lớn huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
1,682
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch số
11 thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
98
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch
số 18 thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
49
|
|
|
|
5
|
Đường số 17 nội
ô thị trấn Ngãi Giao (trạm biến áp)
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
4
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở 3,8 ha thị trấn Ngãi Giao (trạm biến áp)
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
6
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Xuân Sơn -
Đá Bạc
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
2
|
Đường số 1 thị
trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
8,000
|
|
|
10,600
|
|
|
|
3
|
Đường vào xã Cù
Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
4,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10,000
|
|
10,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối
Nghệ
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
8,000
|
|
8,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
6
|
Trường Trung học
Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6,000
|
|
6,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
8
|
Nhà ăn và nhà
nghỉ trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
3,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Trần Quang Diệu xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10,000
|
|
10,000
|
7,000
|
|
7,000
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Phan Chu Trinh xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10,000
|
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Lê Hồng Phong xã Kim Long
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
8,000
|
|
8,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
12
|
Trường Mầm non
xã Suối Rao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6,000
|
|
6,000
|
9,000
|
|
9,000
|
|
13
|
Trường Mầm non xã
Quảng Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6,000
|
|
6,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
14
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6,000
|
|
|
4,500
|
|
|
|
15
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
4,000
|
|
4,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà
công vụ giáo viên trường Trung học Phổ thông Trần Phú, Trung học Phổ thông
Ngô Quyền, Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
4,000
|
|
4,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5,250
|
|
5,000
|
9,250
|
|
9,250
|
|
4
|
Trường Mầm non
xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
|
8,000
|
6,500
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
khu vực Bình Giã - Bình Trung, huyện Châu Đức (mầm non xã Bình Giã)
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
|
11,730
|
3,080
|
|
|
c
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch
số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn nội vùng dự án định canh – định cư Ngãi Giao - Kim Long - Bình Giã
huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường khu quy hoạch
dân cư xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường số 11 thị
trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non
Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Trường Trung học
Cơ sở Lý Thường Kiệt
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
|
50
|
|
|
|
VII
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
110,000
|
|
|
124,158
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội
|
Ủy ban
nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
2
|
Bãi chứa rác
tại Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch
số 8 thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
5
|
Vòng xoay ngã 4
thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1,700
|
|
|
700
|
|
|
|
6
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4,000
|
|
4,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
7
|
Trường Trung học
Cơ sở đội 3 giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Thống Nhất xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
9
|
Trường Tiểu học
xã Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư thị trấn Phước bửu huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
617
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Thanh Bình huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
341
|
|
|
|
12
|
Chi phí chuẩn bị
đầu tư cải tạo và làm mới đường giao thông xã Phước Thuận đoạn từ đập Cầu Mới
đến ấp Gò Cát
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
100
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Phổ thông liên xã Bông Trang - Bưng Riềng - Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
13,000
|
|
13,000
|
13,000
|
|
13,000
|
|
2
|
Đường Gò Cát
- Chuông Quýt
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,000
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3
|
Đường 328 nối
dài - Xóm Rẫy (quy hoạch số 5)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non
xã Bàu Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
5
|
Trường Mầm non
xã Hòa Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4,000
|
|
4,000
|
5,500
|
|
5,500
|
|
6
|
Trường Mầm non
xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
7
|
Trung tâm giáo
dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
8
|
Trường Mầm non
xã Hòa Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
9
|
Trường Mẫu
giáo xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
3,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non
Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4,000
|
|
4,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
11
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
12
|
Khu neo đậu tàu
thuyền tránh trú bão Bến Lội -Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
15,600
|
|
|
15,600
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Hòa Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4,050
|
|
|
4,050
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Bưng Kè B
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
4,000
|
|
|
|
2
|
Giai đoạn 3 Trường
Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
3,000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp Trường
Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Hòa Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
3,000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Phước Tân xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Cầu Dài - Phước Thuận
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
đầu tư theo đề nghị của huyện
|
3
|
Giai đoạn 2 Trường
Trung học Cơ sở Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Giai đoạn 2 Trường
Trung học Cơ sở Bông Trang
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà
công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch
số 4 (đoạn 2)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Mở rộng Trường
Trung học Phổ thông Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Mở rộng Trường
Trung học Phổ thông Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Gò Cát, xã Phước Thuận
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Chợ xã Hòa Hưng
huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Chợ xã Tân Lâm
huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Đường quy hoạch
số 2 thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
50
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Côn Đảo
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu
|
Ban quản lý Cảng Bến Đầm
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
khu trung tâm thị trấn Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo lưới điện
22kV Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng tàu khách
Côn Đảo
|
Ban quản lý Cảng Bến Đầm
|
6,150
|
|
|
5,150
|
|
|
|
2
|
Xây dựng chung
cư công vụ
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
c
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xử lý rác tại
Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Chung cư cho người
thu nhập thấp
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
3
|
Mở rộng nâng
công suất nhà máy điện An Hội - Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
350
|
|
|
1,300
|
|
|
|
4
|
Đường và kè
quanh hồ Quang Trung - Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn trung
ương
|
5
|
Các hồ chứa nước
ngọt huyện Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn trung
ương
|
6
|
Xây dựng phân
khu hành chính dịch vụ Vườn Quốc Gia Côn Đảo
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn trung
ương
|
7
|
Xây dựng trạm bảo
vệ rừng tại Hòn Tre Lớn, Hòn Bà và Hòn Tre Nhỏ, nâng cấp các trạm quản lý bảo
vệ rừng tại Hòn Bảy Cạnh, Hòn Tài, Hòn Cau, Cỏ Ống, Cơ Động, Bến Đầm
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn trung
ương
|
IX
|
Dự án do các ban
quản lý dự án, các sở, ngành thuộc tỉnh làm chủ đầu tư
|
|
579,640
|
|
|
712,865
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu
công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa -Vũng Tàu
|
2,500
|
|
|
450
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 6 phòng
học bộ môn Trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Mở rộng Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Châu Đức
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
4
|
Mở rộng trường
Khiếm thị hữu nghị Tân Thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,000
|
|
2,000
|
3,200
|
|
3,200
|
|
5
|
Tuyến ống chuyển
tải D200 Hòa Hội - Hòa Bình
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Trạm kiểm dịch động
vật Tân Thành
|
Chi cục Thú y
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
7
|
Lò thiêu hủy bệnh
phẩm của Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
|
|
426
|
|
|
|
8
|
13 tuyến điện hạ
thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
300
|
|
|
1,770
|
|
|
|
9
|
Tuyến thoát nước
chống ngập úng Lê Văn Lộc - Kè Bến Đình
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Hệ cấp nước Suối
Rao
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
11
|
Trụ sở làm việc
và trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ sinh, thú y thủy sản
|
Chi cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và Thú y
thủy sản
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo đường Chinfon từ Quốc lộ
51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa -Vũng Tàu
|
|
|
|
2,543
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
đường phục vụ đồng bào dân tộc xã Châu Pha, Hắc Dịch huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý dự án Trung tâm cụm xã Hắc Dịch
|
|
|
|
214
|
|
|
|
14
|
Làng định canh -
định cư đồng bào dân tộc tập trung xã Sông Xoài, huyện Tân Thành
|
Ban Quản lý dự án Trung tâm cụm xã Hắc Dịch
|
|
|
|
425
|
|
|
|
15
|
Chi phí chuẩn bị
đầu tư Trạm quan trắc môi trường Côn Đảo
|
Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường
|
|
|
|
124
|
|
|
|
16
|
Chi phí chuẩn bị
đầu tư dự án sửa chữa văn phòng ban quản lý dự án thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
16
|
|
|
|
17
|
Nhà Văn hóa
thanh niên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
|
711
|
|
|
|
18
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 56
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
4,136
|
|
|
|
19
|
Chi phí chuẩn bị
đầu tư đường Cầu Cháy thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
476
|
|
|
|
20
|
Đường 51C
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
191
|
|
|
|
21
|
Đường Xô Viết
Nghệ Tĩnh thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1,365
|
|
|
|
22
|
Đường ven biển
Vũng Tàu đi Bình Thuận
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
4,270
|
|
|
|
23
|
Sửa chữa chợ
Vũng Tàu (bão số 9)
|
Sở Công thương
|
|
|
|
830
|
|
|
|
24
|
Xây dựng trụ sở
Sở Công thương
|
Sở Công thương
|
|
|
|
487
|
|
|
|
25
|
Trụ sở Chi nhánh
Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chi
nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
1,079
|
|
|
|
26
|
Đường vành đai -
thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình km0+000 - km2+666,72 thuộc Trung
tâm Hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
27
|
Đài phát hình quốc
gia kênh 38UHF
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
227
|
|
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản
|
Sở Y tế
|
|
|
|
182
|
|
|
|
29
|
Trung tâm tư vấn
và Dịch vụ dân số gia đình và trẻ em tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
|
|
508
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Núi Dinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
3
|
Tuyến cống thoát
nước mưa T1 và T2 KCN Phú mỹ 1 ra sông Thị Vải
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
5,000
|
|
|
8,000
|
|
|
|
4
|
Kiên cố hoá kênh
mương hồ Suối Các
|
Chi cục
Quản lý Thủy nông
|
1,500
|
|
|
4,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
35,000
|
20,000
|
|
35,000
|
20,000
|
|
|
6
|
Đường 30/4 thành
phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8
|
Tuyến cống hộp
thoát nước đường số 11 thị xã Bà Rịa
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
9
|
Thư viện tỉnh tại
Bà Rịa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13,000
|
|
|
18,000
|
|
|
|
10
|
Sửa chữa cải tạo
Trường dạy Nghề tại xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
11
|
Xây dựng Hội trường
và 18 phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
3,000
|
|
3,000
|
6,000
|
|
6,000
|
|
12
|
Trường Trung học
Y tế
|
Sở Y tế
|
14,000
|
|
14,000
|
14,000
|
|
14,000
|
|
13
|
Sửa chữa Trung
tâm Y tế cao su thành Bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Sở Y tế
|
4,000
|
|
4,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
14
|
Cải tạo khoa ngoại
cũ bệnh viện Lê Lợi (Khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi)
|
Sở Y tế
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
15
|
Trung tâm Y tế
huyện Xuyên Mộc
|
Sở Y tế
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Y tế
huyện Đất Đỏ
|
Sở Y tế
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
17
|
Bãi chứa rác tạm
tại xã Tóc Tiên (Hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc tiên huyện
Tân Thành)
|
Công ty Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Trường Chính
trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11,000
|
|
|
21,000
|
|
|
|
19
|
Thay thế các hố
ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp
cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp đường Hội
Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
60,000
|
20,000
|
|
60,000
|
15,000
|
|
|
22
|
Trường chuyên Lê
Qúy Đôn thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
90,000
|
|
90,000
|
90,000
|
|
90,000
|
|
23
|
Trại gà giống tại
huyện Đất Đỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10,400
|
|
|
14,000
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Chăm
sóc Sức khỏe Sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
5,000
|
|
5,000
|
1,000
|
|
|
|
25
|
Xây dựng khoa
nhiễm, khu điều trị bệnh nhân tạm giam, tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại
bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
400
|
|
|
4,100
|
|
|
|
26
|
Mở rộng các
phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Sở Y tế
|
1,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật
bãi biển Thùy Vân đoạn Bimexco
|
Công ty Hưng Hải
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
28
|
Nhà máy xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
3,000
|
|
|
13,000
|
|
|
|
29
|
Trạm xử lý nước
thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
7,000
|
|
|
20,000
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Khuyến
ngư
|
Trung
tâm Khuyến nông-Khuyến ngư
|
3,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
31
|
Xây dựng Trạm
Khuyến ngư tại Đất Đỏ
|
Trung
tâm Khuyến nông-Khuyến ngư
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
32
|
Sửa chữa cải tạo
Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
33
|
Cải tạo, mở rộng
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
34
|
Cải tạo, mở rộng
Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan huyện Long Điền
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng
5 nhà máy nước Châu Pha, Hòa Hiệp, Lộc An, Long Tân và Bưng Riềng
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
36
|
Tuyến cống thoát
nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á châu
|
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
1,300
|
|
|
1,300
|
|
|
|
37
|
Trụ sở Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
38
|
Trung tâm Ứng dụng
Khoa học và Công nghệ kết hợp Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học Công
nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
39
|
Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm Dạy nghề
và giải quyết việc làm huyện Xuyên Mộc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
40
|
Mở rộng Trung
tâm Xã hội tại Tân Thành
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
41
|
Sửa chữa nâng cấp
trụ sở Sở Ngoại vụ
|
Sở Ngoại vụ
|
200
|
|
|
900
|
|
|
|
42
|
Xây dựng mở rộng
trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dâm
tỉnh
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
43
|
Đường liền kề
phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
4,000
|
|
|
6,000
|
|
|
|
44
|
Đường quy hoạch
D15 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
8,000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
45
|
Đường quy hoạch
D10 khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
12,000
|
8,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
46
|
Tuyến cống hộp
thoát nước đường số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 1
|
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
20,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công
tác xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San nền phần mở
rộng Trung tâm Hành chính -Chính trị tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
4,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu
thang Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ và Trường Trung học Phổ thông Trần
Nguyên Hãn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng trụ sở Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2,500
|
|
|
3,500
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa các trạm
dịch vụ nông nghiệp liên huyện Long điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân
Thành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
5
|
Kè Phước tỉnh đoạn
cửa sông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
Vốn TW hỗ trợ có
mục tiêu năm 2010 là 10 tỷ đồng
|
6
|
Chốt kiểm dịch động
vật Bình Châu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,400
|
500
|
|
1,400
|
500
|
|
|
7
|
Mua sắm thiết bị
nhỏ lẻ chuyên dùng và thiết bị văn phòng Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh (02
dự án)
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
8,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
|
Mua sắm trang
thiết bị văn phòng Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và lắp
đặt trang thiết bị nhỏ lẻ chuyên dùng tại Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm tiếp sóng
chương trình phát thanh - truyền hình tại huyện Côn Đảo
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
4,000
|
|
|
500
|
|
|
|
9
|
Trụ anten phát
sóng tại Núi Lớn
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
4,000
|
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
thiết bị và công năng xe truyền hình lưu động
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
2,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
11
|
Nhà bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10,000
|
3,600
|
|
5,000
|
3,600
|
|
|
12
|
23 tuyến điện hạ
thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
13
|
Trường Trung cấp
nghề Giao thông Vận tải giai đoạn 2
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải
|
6,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
14
|
Trung tâm quan
trắc môi trường biển Côn Đảo
|
Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường
|
50
|
|
|
4,000
|
|
|
|
15
|
Hệ thống xử lý
chất thải rắn cho các Trung tâm Y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
4,000
|
|
|
|
16
|
Nhà ở xã hội tại
khu Chí Linh A phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu
|
Xí nghiệp quản lý và Kinh doanh nhà
|
300
|
|
|
25,000
|
|
|
|
17
|
Xây dựng mới thư
viện, sơn lại mặt tiền dãy phòng học lý thuyết và trang bị máy phát điện Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
50
|
|
|
4,000
|
|
|
|
18
|
Hệ cấp nước Tân
Lâm
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
100
|
|
|
5,000
|
|
|
VB số
6783/UBND-VP ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh
|
|
Dự án thực hiện
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hạ tầng khu nhà ở
cho công nhân trong khu công nghiệp
|
Sở Xây dựng
|
80,000
|
80,000
|
|
70,000
|
70,000
|
|
QĐ số 1391/QĐ.UBND-02/6/2010 của UBND tỉnh
chuyển đổi chủ đầu tư sang sở XD
|
20
|
Tuyến thoát nước
Ba Cu - Trương Công Định - Bàu Sen 3
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
2,500
|
2,500
|
|
8,000
|
2,500
|
|
|
21
|
Xây dựng khu hậu
cứ cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Chưa duyệt DA, ước
tính vốn BTGPMB khoảng 2 tỷ đồng
|
22
|
Dự án nước sạch
nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ thống cấp
nước Hổ Đá Đen)
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
100
|
|
|
5,600
|
5,600
|
|
Vay vốn ODA
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư 58,8 ha Đông Bắc Chí Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Dự án thu gom và
xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy Sĩ)
|
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
1,000
|
|
|
1,600
|
|
|
Tổng mức: 548,6 tỷ, Đối ứng 348,576 tỷ
(XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ, Khác: 60,725 tỷ, dự phòng 31,689 tỷ). ODA:
200,024 tỷ (TB 162,665 tỷ, khác 37,359 tỷ)
|
3
|
Đường vào nhà
máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2
|
Sở Giao thông vận tải
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Thiết bị Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Khu neo đậu
tránh trú bão tại Cửa Lấp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Xin vốn trung
ương
|
6
|
Trụ sở Trung tâm
Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường
|
Sở Tài nguyên -Môi trường
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành
|
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
8
|
Trung tâm tư vấn
và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất đỏ (TT DS-KHH Gia đình huyện Đất Đỏ)
|
Sở Y tế
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa trung
tâm giáo dục thường xuyên và học nghề Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Xây dựng mới trụ
sở Chi cục Quản lý Thủy nông
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Y tế
huyện Côn Đảo
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn TPCP
|
12
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn TPCP
|
13
|
Bệnh viện huyện
Tân Thành
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
50
|
|
|
Xin vốn TPCP
|
14
|
Trung tâm phòng
chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
15
|
Hệ thống xử lý nước thải cho các Trung tâm
Y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
16
|
Trụ sở Đội quản
lý Thị trường số 9 (Đất Đỏ)
|
Sở Công thương
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB chuyển giao chủ đầu tư số 1129/UBND-VP
ngày 01/3/2010 của UBND tỉnh
|
17
|
Xây dựng hàng
rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp đê Chu
Hải
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
19
|
Tràn xả lũ và
kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa mở rộng
Trụ sở Chi cục Thú y
|
Chi cục Thú y
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
21
|
Sửa chữa trụ sở
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
22
|
Xây dựng kho lưu
trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
23
|
Khảo sát, khai
quật khảo cổ học tại Long Sơn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
24
|
Xây dựng mới bệnh
viện tâm thần
|
Sở Y tế
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Xin vốn TPCP
|
25
|
Kiên cố hóa kênh
mương N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên Mộc
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
26
|
Đường 991B từ Quốc
lộ 51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
Sở Giao thông vận tải
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
27
|
Đường Phước Hoà
- Cái Mép
|
Sở Giao thông vận tải
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
28
|
Khu neo đậu
tránh trú bão tại Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Xin vốn TW
|
29
|
CBĐT 21 tuyến điện
nông thôn
|
Sở Công thương
|
100
|
|
|
100
|
|
|
VB số 5810/UBND-VP ngày 14/9/2009 của UBND
tỉnh
|
30
|
Xây dựng trạm kiểm
lâm Bình Châu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
|
|
45
|
|
|
VB số 6789/UBND-VP ngày 22/10/2009 của
UBND tỉnh
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng
Trại heo giống tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
VB số 6095/UBND-VP ngày 23/9/2009 của UBND
tỉnh
|
32
|
Xây dựng 02 trạm
quản lý bảo vệ rừng số 3 và số 6 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 5213/UBND-VP ngày 19/8/2009 của UBND
tỉnh
|
33
|
Trung tâm Đăng
kiểm phương tiện giao thông vận tải
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
100
|
|
|
300
|
|
|
VB số 6525/UBND-VP ngày 13/10/2009 của
UBND tỉnh
|
34
|
Hệ cấp nước xã
Cù Bị
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
100
|
|
|
100
|
|
|
VB số 6783/UBND-VP ngày 22/10/2009 của
UBND tỉnh
|
35
|
Sửa chữa trụ sở
Hội Văn học nghệ thuật
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 3142/UBND.VP ngày 02/10/2009 của
UBND tỉnh
|
36
|
Sửa chữa Nhà văn
hóa thanh niên tỉnh
|
Nhà VHTN Tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 6295/UBND.VP ngày 02/10/2009 của
UBND tỉnh
|
37
|
Sửa chữa cải tạo
hạt kiểm lâm Tân Thành và Châu Đức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 6907/UBND-VP ngày 27/10/2009 của
UBND tỉnh
|
38
|
Sửa chữa trụ sở
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 6890/UBND-VP ngày 27/10/2009 của
UBND tỉnh
|
39
|
Kiên cố hóa kênh
N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh
|
Chi cục Quản lý Thủy nông
|
|
|
|
100
|
|
|
|
40
|
Trụ sở Công ty Đầu
tư và Khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1
|
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
|
|
|
50
|
|
|
|
41
|
Hệ thống sản xuất
chương trình thu qua vệ tinh Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
50
|
|
|
|
42
|
Sửa chữa Trường
Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
50
|
|
|
|
43
|
Sửa chữa nâng cấp
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
50
|
|
|
|
44
|
Đường Bình Ba
-Đá Bạc - Xuân Sơn
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
150
|
|
|
|
45
|
Tỉnh lộ 765
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
200
|
|
|
|
46
|
Nâng cấp đường Ấp
Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú xã Đá Bạc
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
100
|
|
|
|
47
|
Trại thực nghiệm
nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
50
|
|
|
|
48
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
50
|
|
|
|
49
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
Bệnh viện y học
cổ truyền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
|
|
50
|
|
|
|
51
|
Nâng cấp nhà máy
nước Châu Pha
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
50
|
|
|
|
52
|
Tuyến ống chuyển
tải Châu Pha - Đá Bạc
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
50
|
|
|
|
53
|
Tuyến ống chuyển
tải Châu Pha - Sông Xoài
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
50
|
|
|
|
54
|
Mở rộng mạng cấp
nước các nhà máy nước hiện hữu
|
Trung tâm Nước
sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
50
|
|
|
|
X
|
An ninh quốc
phòng
|
|
110,000
|
|
|
150,782
|
|
|
|
a
|
Thanh toán khối
lượng dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường trung
đoàn dự bị động viên Minh Đạm
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,050
|
|
|
1,050
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Ban Chỉ
huy Quân sự huyện Đất Đỏ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
432
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an tỉnh
tại Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
50,000
|
|
|
60,000
|
|
|
|
2
|
Nhà khách của Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,500
|
|
|
5,000
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh tại Bà Rịa
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
40,000
|
|
|
50,000
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội trường Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
5
|
Đường phục vụ
căn cứ hậu cần kỹ thuật của Ban chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Công an
phường Kim Dinh
|
Công an tỉnh
|
1,000
|
|
|
1,500
|
|
|
|
7
|
Trụ sở Công an
phường Long Hương
|
Công an tỉnh
|
600
|
|
|
2,500
|
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an
phường 10
|
Công an tỉnh
|
1,500
|
|
|
2,000
|
|
|
|
9
|
Trụ sở Công an
phường Nguyễn An Ninh
|
Công an tỉnh
|
2,500
|
|
|
4,500
|
|
|
|
10
|
Đồn Công an khu
công nghiệp Phú Mỹ
|
Công an tỉnh
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát nổi
Phước Tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2
|
Nhà ở giáo viên
và học viên nữ Trường quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3,000
|
|
|
5,000
|
|
|
VB số
5701/UBND.VP ngày 10/9/2009 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng khu Bệnh
xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh (giai đoạn 1 xây dựng bệnh xá và hạ tầng kỹ thuật)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
50
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát
Biên phòng Cái Mép
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 2257-CV/TU ngày 14/10/2009 của Tỉnh ủy
và số 6904/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh
|
2
|
Trạm kiểm soát
Biên phòng Gò Dầu
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
VB số 2257-CV/TU ngày 14/10/2009 của Tỉnh ủy
và số 6904/UBND-VP ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh
|