CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ, LAO ĐỘNG VÀ XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đầu tư trong Khu công nghiệp
|
|
1
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các Dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) kinh doanh hạ tầng các Khu công
nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không
gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh có vốn đầu tư 15 tỷ đồng đến
dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
3
|
Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không
gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau
điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
4
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
5
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô
vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
6
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có quy mô
vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
7
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
8
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
9
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư;
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp gắn
liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không
gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra
điều chỉnh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
14
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện
đăng ký điều chỉnh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
15
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
17
|
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp có quy mô vốn
đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, có quy mô đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp có quy mô đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước
(DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
22
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ
thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong KCN.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
23
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (FDI) từ Công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ
phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
24
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn
đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong KCN.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
25
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
26
|
Chia doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
27
|
Tách doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
II
|
Lĩnh vực: Đầu tư ngoài Khu công nghiệp
(Đối với một số dự án đầu tư ngoài KCN do Ban quản lý theo văn bản số
561/UBND-NC1 ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN đối với trường hợp không gắn với thành
lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh có vốn đầu tư 15 tỷ đến dưới 300 tỷ, không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN đối với trường hợp không gắn với
thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều
chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
3
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
4
|
Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN, có quy mô vốn đầu tư
từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
5
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài KCN có quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
6
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự
án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
7
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI)
đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
8
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với dự
án đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp gắn
liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp không
gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, có vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự
án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp thuộc diện
đăng ký điều chỉnh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
14
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra
điều chỉnh.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô
vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp có quy mô đầu tư
từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
18
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư ngoài Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
19
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ
thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước
(DDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài
(FDI) đầu tư ngoài Khu công nghiệp.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
22
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (FDI) từ công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ
phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư ngoài KCN.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
23
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn
đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI), đối với dự án
đầu tư ngoài KCN
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
24
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) ngoài KCN.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
III
|
Lĩnh vực: Lao động, xác nhận nhân sự trong
KCN
|
|
1
|
Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư
nước ngoài (FDI)
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
IV
|
Lĩnh vực: Xây dựng trong các KCN
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch trong KCN
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
11/01/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây
dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2
|
Xem xét về thiết kế cơ sở các dự án đầu
tư xây dựng trong khu công nghiệp (trừ các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật KCN)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|