VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
4
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
6
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
7
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong phạm vi thành
phố)
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (ngoài phạm vi thành
phố)
|
10
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án
|
12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp
|
15
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
16
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
17
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
19
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
21
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
22
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
23
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm
vi thành phố)
|
24
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm
vi thành phố)
|
25
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
26
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
28
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
29
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
30
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
31
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
32
|
Thông báo về người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần
|
33
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty cổ phần
|
34
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
35
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần (trong phạm vi thành phố)
|
36
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần (ngoài phạm vi thành phố)
|
37
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
38
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
39
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
40
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
41
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
42
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
43
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh đối với công ty hợp danh
|
44
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty hợp danh (trong phạm vi thành phố)
|
45
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty hợp danh (ngoài phạm vi thành phố)
|
46
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
48
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
49
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
50
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
51
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
52
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
53
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích đối với doanh nghiệp tư nhân
|
54
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với doanh nghiệp tư nhân (trong phạm vi thành phố)
|
55
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
57
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
59
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
60
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
61
|
Thay đổi thông tin trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp
|
62
|
Bổ sung thông tin trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp
|
63
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
64
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
65
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
66
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
67
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
68
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
69
|
Sáp nhập các công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
70
|
Hợp nhất các công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
71
|
Chia công ty cổ phần
|
72
|
Tách công ty cổ phần
|
73
|
Sáp nhập các công ty cổ phần
|
74
|
Hợp nhất các công ty cổ phần
|
75
|
Đăng ký kinh doanh đối với tổ
chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
76
|
Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
77
|
Đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
78
|
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với doanh nghiệp
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
1
|
Đăng ký đầu tư đối với trường
hợp dự án đầu tư trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà
đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
2
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô
vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần, công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với
dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
5
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu
tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
6
|
Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi
nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
7
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước
có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện)
|
8
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô
vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
9
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
10
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
11
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
12
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng
cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
13
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu
tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không
cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô vốn dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
14
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
15
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
17
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi
nhánh
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
23
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
24
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng
nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
25
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
26
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
27
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
28
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh
|
29
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
30
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
31
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh
|
32
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
|
33
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
34
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi
nhánh
|
35
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng
nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
36
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
37
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
38
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
39
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh
nghiệp/hoặc Chi nhánh
|
40
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
41
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần
|
42
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh
|
43
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
44
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
45
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi
nhánh
|
46
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng,
không gắn với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp
|
47
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
gắn với thành lập chi nhánh
|
48
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng, gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
|
49
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
gắn với thành lập công ty cổ phần
|
50
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
gắn với thành lập công ty hợp danh
|
51
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
52
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư trong nước, đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
53
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
54
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc
thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu
tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
55
|
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
|
56
|
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ
đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn
đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
57
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
58
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
59
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
60
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
61
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
62
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh
cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
63
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại
diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
64
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
65
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh
|
66
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
67
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
68
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
|
69
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh
|
70
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ
phần
|
71
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp
danh
|
72
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
73
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
74
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
75
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh)
|
76
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp -
Công ty cổ phần
|
77
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp -
Công ty hợp danh
|
78
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp -
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
79
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp -
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
80
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
81
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
82
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần
|
83
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp
danh
|
84
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
85
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
86
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300
tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
87
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
88
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp
dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện)
|
89
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh
(áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
|
90
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
91
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
92
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ
đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
93
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
94
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư có vốn đầu tư nước ngoài
|
95
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu
tư có vốn đầu tư nước ngoài
|
96
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu
tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
97
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
(đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)
|
98
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
(đối với dự án thuộc diện thẩm tra)
|
99
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện
đăng ký đầu tư)
|
100
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện
thẩm tra)
|
101
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên
doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký)
|
102
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên
doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra)
|
103
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn
đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký)
|
104
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn
đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra)
|
105
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký)
|
106
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra)
|
107
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện
đăng ký đầu tư)
|
108
|
Đăng ký lại doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm
tra)
|
109
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện
đăng ký đầu tư)
|
110
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong
trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm
tra)
|
111
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng công trình (nhóm A)
|
112
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng công trình (nhóm B)
|
113
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư xây dựng công trình (nhóm C)
|
114
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
115
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với các công trình thuộc phạm vi được ủy
quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
116
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình (nhóm A)
|
117
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình (nhóm B)
|
118
|
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình (nhóm C)
|
119
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình
|
120
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình (đối với công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|