TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ
trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính
phủ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục Thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
-Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
2
|
Thủ tục Thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
3
|
Thủ tục Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
4
|
Thủ tục thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
-Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
5
|
Thủ tục thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
6
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
7
|
Thủ tục đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
8
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sơ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
9
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
10
|
Thủ tục thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
11
|
Thủ tục thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
12
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
13
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
14
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
15
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
16
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
17
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh..
|
18
|
Thủ tục thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
19
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
100.000.đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
20
|
Thủ tục bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
21
|
Thủ tục thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
22
|
Thủ tục thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
23
|
Thủ tục thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
24
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
25
|
Thủ tục thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
26
|
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp
vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp,
thời điểm đề nghị công bố.
- Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính
dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp
chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
27
|
Thủ tục thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi
mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh
doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
29
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
30
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
32
|
Thủ tục lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
33
|
Thủ tục lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
34
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
35
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
36
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực
tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
37
|
Thủ tục cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài,
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay
đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp
tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện
tử.
|
38
|
Thủ tục cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
39
|
Thủ tục thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
40
|
Thủ tục thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
41
|
Thủ tục thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
42
|
Thủ tục thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
43
|
Thủ tục thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
44
|
Thủ tục thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
45
|
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
46
|
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
47
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc
chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và
xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển
đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo
cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật
Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
49
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc
chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và
xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển
đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo
cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật
Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
50
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh
nghiệp.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng
ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy
định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp
không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh
gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy
định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh
thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật
và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh
nghiệp.
|
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
52
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận “một cửa” Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy định tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC:
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
53
|
Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
|
- 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49
đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay
đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
4. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp,
Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
- Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động:
+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp,
Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
2
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông
tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
3
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp,
Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017).
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
4
|
Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04
tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
- Miễn phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp,
Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|