Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2476/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 22/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2476/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Thực hiện công văn số 4395-CV/TU ngày 21/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 546/TTr-SKHĐT ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La bao gồm: 367 dự án (trong đó: Lĩnh vực Nông nghiệp: 102 dự án, Lĩnh vực Công nghiệp: 26 dự án, Lĩnh vực thương mại - dịch vụ - du lịch: 122 dự án, Lĩnh vực Y tế: 01 dự án, Lĩnh vực Giáo dục: 07 dự án, Lĩnh vực kết cấu hạ tầng: 03 dự án, Lĩnh vực Môi trường: 06 dự án, Lĩnh vực Cấp nước: 08 dự án, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: 15 dự án, Lĩnh vực phát triển nhà ở thương mại, khu dân cư: 77 dự án).

(Có các biểu chi tiết danh mục dự án từng huyện, thành phố kèm theo)

Danh mục thu hút đầu tư có tính chất định hướng theo các quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Việc xác định về tên dự án, quy mô, diện tích thực hiện, tổng vốn đầu tư, hình thức lựa chọn nhà đầu tư, xác định thuộc hay không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, hình thức giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,.. đối với từng dự án sẽ được thực hiện theo trình tự tương ứng đối với từng dự án tại thời điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về đất đai và pháp luật chuyên ngành khác có liên quan.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Thực hiện công bố danh mục thu hút đầu tư theo quy định.

- Phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, hỗ trợ các nhà đầu tư quan tâm nghiên cứu thực hiện các thủ tục đầu tư các dự án theo quy định hiện hành.

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện việc thu hút đầu tư; đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các dự án theo đúng quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch có liên quan đã phê duyệt và định hướng phát triển của tỉnh; định kỳ hằng quý, tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo UBND tỉnh để báo cáo Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh uỷ.

2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố

- Tích cực thực hiện công tác tuyên truyền, giới thiệu, thu hút đầu tư trên địa bàn theo định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực và địa phương.

- Chủ động hỗ trợ và tích cực hướng dẫn các nhà đầu tư trong thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo ngành, lĩnh vực.

- Tiếp tục thực hiện rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thu hút đầu tư theo ngành, lĩnh vực để đảm bảo thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ khai thác thu hút đầu tư trên địa bàn theo từng thời kỳ

- Tăng cường các biện pháp, giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy thu hút đầu tư; chủ động hỗ trợ các nhà đầu tư thực hiện các dự án trên địa bàn theo quy định của pháp luật; Theo từng ngành lĩnh vực, địa bàn được phân công phụ trách chịu trách nhiệm đảm bảo việc triển khai thực hiện các dự án phù hợp theo các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

(Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 21/02/2021 của UBND tỉnh Sơn La)./.


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh;
- Chi hội DN các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh (LĐ, CV);
- Lưu: VT, TH (V.Hải).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Huyện, Thành phố

Tổng số

Phân theo ngành, lĩnh vực

Ghi chú

Nông nghiệp

Công nghiệp

Thương mại, Dịch vụ, Du lịch

Y tế

Giáo dục

Kết cấu Hạ tầng

Môi trường

Cấp nước

Phát triển nhà ở thương mại, Khu dân

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Tổng số

367

102

26

122

1

7

3

6

8

77

15

1

Huyện Mộc Châu

63

12

4

19

2

26

2

Huyện Vân Hồ

59

12

30

1

1

13

2

3

Thành phố Sơn La

30

2

4

10

2

2

9

1

4

Huyện Mai Sơn

36

7

1

14

1

2

1

7

3

5

Huyện Yên Châu

18

3

1

9

2

2

1

6

Huyện Bắc Yên

15

6

5

1

2

1

7

Huyện Thuận Châu

28

8

4

9

6

1

8

Huyện Quỳnh Nhai

27

9

2

10

2

1

1

2

9

Huyện Mường La

32

15

4

6

1

5

1

10

Huyện Sông Mã

12

4

3

3

1

1

11

Huyện Sốp Cộp

12

11

1

12

Huyện Phù Yên

35

13

3

6

3

1

1

6

2

Biểu số 01

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

Diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Mộc Châu (63 dự án)

15.353.000

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (12 dự án)

254.000

12

1

Dự án sản xuất rau an toàn chất lượng cao

TT Nông trường, xã: Đông Sang, Chiềng Hắc, Tân Lập, Mường Sang

20.000 tấn/năm

100

5.000

2

Dự án trồng cây ăn quả ôn đới chất lượng cao

Các xã, thị trấn

Theo quy hoạch được duyệt

100

5.000

3

Dự án phát triển vùng nguyên liệu cây lâm nghiệp lấy gỗ, tre

Các xã

Theo quy hoạch được duyệt

2000

100.000

4

Dự án phát triển cây dược liệu (gừng, sa nhân, nghệ, Actisô, bạc hà, giảo cổ lam, xả...) gắn với công nghiệp chế biến

Các xã, thị trấn

1.300 tấn/năm

50

20.000

5

Dự án trồng nấm cao cấp

02 thị trấn, xã Phiêng Luông

2.000 tấn/năm

2-5

6.000

6

Trung tâm nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô

Xã: Chiềng Hắc, Đông Sang, Mường Sang, 02 thị trấn

01 triệu cây giống/năm

20

10.000

7

Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học)

Xã Chiềng Hắc

100 tấn/ngày hoặc 1.000 tấn/kho

Theo quy hoạch

3.000

8

Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt tại nông thôn

Thị trấn Nông Trường, thị trấn Mộc Châu, xã Đông Sang, xã Mường Sang, xã Phiêng Luông.

Đầu tư theo quy hoạch Nông thôn mới, khoảng 400 trđ/xã, với diện tích khoảng 1ha

Theo quy hoạch

10.000

9

Cơ sở chăn nuôi bò thịt

Xã Lóng Sập, xã Chiềng Khừa

100 con bò thịt trở lên

Theo quy hoạch

30.000

10

Cơ sở chế biến nông sản

Thị trấn Nông trường

5.000 tấn quả tươi/năm

Theo quy hoạch

15.000

11

Xây dựng trung tâm nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nông lâm nghiệp Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

5

20.000

12

Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công nghệ tự động hóa và các công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Thị trấn Nông Trường, thị trấn Mộc Châu, xã Đông Sang, xã Mường Sang, xã Phiêng Luông, xã Tân Lập.

Đầu tư hệ thống nhà lưới, tưới tự động; hệ thống truy xuất nguồn gốc …

Theo quy hoạch

30.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (20 dự án)

4.510.000

19

1

Chợ đầu mối nông sản

Huyện Mộc Châu

Chợ loại 2

05

50.000

2

Trung tâm thương mại Mộc Châu

Trung tâm huyện Mộc Châu

Hạng 3

02

150.000

3

Trung tâm Logistic

Mộc Châu/Vân Hồ

Hạng II

20

250.000

4

Phát triển du lịch đỉnh Pha Luông

Xã Chiềng Sơn

Theo nhà đầu tư

200

50.000

5

Hợp tác phát triển bản văn hoá du lịch cộng đồng bản: Tà Số, Dọi, Vặt, Áng, Cà Đạc, Tà Phềnh, Piềng Sàng, Piềng Lán, tiểu khu Pa Khen

Xã: Đông Sang, Tân Lập, Chiềng Hắc. Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

10ha/01 bản

30.000

6

Chùa Chiền Viện (Vặt Hồng)

Xã Mường Sang

Theo quy hoạch được duyệt

10,6

40.000

7

Khu du lịch văn hóa tâm linh Trúc lâm Mộc Châu, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

10,35

40.000

8

Khu trung tâm du lịch sinh thái thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

112

3.800.000

9

Xây dựng, khai thác các bến xe khách, xe buýt, bến tàu thủy phục vụ du lịch (sông Đà).

Huyện Mộc Châu

Theo nhà đầu tư

Theo quy hoạch

100.000

10

Tổ hợp Nhà hàng, khách sạn và chăm sóc sức khỏe

Thị trấn nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc một phần khu 3.1 và 3.2)

2,9

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022

11

Khu dịch vụ cửa ngõ

Thị trấn nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc một phần Khu 3.1)

3,0

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022

12

Công viên thung lũng hoa rừng

Xã Phiêng Luông huyện Mộc Châu và xã Chiềng Khoang huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt (khu 2.8)

15,71

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022

13

Khu dịch vụ du lịch

Xã Phiêng Luông

Theo quy hoạch được duyệt (Khu 2.4)

30,04

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022

14

Khu resort nghỉ dưỡng

Xã Phiêng Luông

Theo quy hoạch được duyệt (khu 3a)

550

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 12/01/2021

15

Công viên chủ đề

Thị trấn nông trường, huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (khu 5a)

30

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 12/01/2021

16

Khu vườn thú

Xã Phiêng Luông

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc khu 9)

40

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 12/01/2021

17

Trung tâm trưng bày sản vật và dịch vụ hỗn hợp

Tiểu khu Chiềng Di, thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc một phần khu 3.1 và 3.2 của 730)

2,6

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

18

Khu đào tạo và dịch vụ hỗn hợp

Tiểu khu Chiềng Di, thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc một phần khu 3.1 và 3.2 của 730)

5,08

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

19

Bến xe tiểu khu Vườn Đào

Tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường MC

Loại 2

1,6

45.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án)

411.000

4

1

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

Thị trấn nông trường MC

100.000 tấn/năm

3

6.000

2

Nhà máy giết mổ và chế biến thực phẩm từ gia súc, gia cầm

Xã Mường Sang, Đông Sang, Phiêng Luông

50 trâu, bò, ngựa; 500 lợn, dê; 2.000 gia cầm/ngày

3

5.000

3

Nhà máy chế biến chè công nghệ cao

TT Nông trường Mộc Châu

15.000 tấn/năm

20

400.000

4

Khu dịch vụ logistics cửa khẩu lóng sập

Xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu

10

*

Lĩnh vực Cấp nước (02 dự án)

108.000

2

1

Dự án cung cấp nước sạch cho vùng nông thôn

Các xã

Cung cấp nước sạch cho 700-1.000 hộ dân

Theo quy hoạch

100.000

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

1.300 m3/ngày

Theo quy hoạch

8.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (26 dự án)

10.070.000

1

Khu dân cư phố núi và biệt thự sinh thái

Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc khu 1.4 và 1.2)

89

1.500.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

2

Khu biệt thự và sân golf public

Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (khu 2.2)

99,8

2.500.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

3

Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ

Bản Muống, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc khu 2.1)

39,91

750.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

4

Khu dân cư dịch vụ du lịch

Tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (khu 3.2 và một phần 5.0)

51,75

800.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

5

Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch trọng điểm

Tiểu khu Thảo Nguyên, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (khu 4.0)

45

1.800.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

6

Khu dân cư dọc suối Ang

Tiểu khu cấp 3, 70, 40, Bệnh viện 1, 32, Nhà nghỉ thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

37,93

700.000

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

7

Khu dân cư và dịch vụ bản Búa

Bản Búa, xã Đông Sang

Theo quy hoạch được duyệt

21,76

490.000

8

Khu dân cư tám hai

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

36,42

730.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

9

Khu dân cư sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí

xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu và xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ.

Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, Khu biệt thự núi, resort nghỉ dưỡng (khu 2.5 và 2.6)

62

800.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

10

Khu nhà ở lô Lâm Sản tại Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

0,47

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

11

Dự án nhà ở tại lô LDV-6, tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

0,07

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

12

Dự án khách sạn, nhà ở tại lô HH-01, khu TTHC huyện Mộc Châu

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

0,91

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

13

Khu nhà ở, thương mại dịch vụ và khu khách sạn ngã ba Quốc lộ 6 - Quốc lộ 43

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

3,7

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

14

Khu nhà ở Thảo Nguyên 1

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

11,34

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

15

Khu dân cư tiểu khu 40, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Tiểu khu 40, TTNTMC

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

1,25

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

16

Khu dân cư dịch vụ sân golf

Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông

Hình thành khu ở cao cấp gắn với khu dịch vụ sân golf (khu 2.3)

19,7

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

17

Khu ở số 01 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Tiểu khu 12,13,14 TTMC và Nà Bó 1 xã Mường Sang

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

36,9

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

18

Khu ở số 02 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Bản Nà Bó 2, xã Mường Sang

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

20,06

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

19

Khu ở số 03 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Bản Nà Bó 2, xã Mường Sang, và thị trấn Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

54

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

20

Khu ở số 04 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Tiểu khu 1, tiểu khu Bản Mòn Thị trấn Mộc Châu

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

75

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

21

Khu ở tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu số 05)

Tiểu khu Bó Bun, TTNTMC

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường

11,54

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

22

Khu dân cư số 7

Xã Phiêng Luông và xã Vân Hồ,

Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường (thuộc khu 2i và 2g)

95

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ- UBND ngày 12/01/2021

23

Khu dân cư mới kết hợp với du lịch sinh thái tiểu khu 19/5

Tiểu khu 77, xã Phiêng Luông (nay là tiểu khu 19/5, thị trấn nông trường Mộc Châu), huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Xây dựng khu dân cư, dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp, trải nghiệm và dịch vụ thương mại

30,5

388.000

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 22/8/2023

24

Khu dân cư dịch vụ du lịch đồi chè

Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc khu 1.1 và một phần 4.0 của 730/QĐ-UBND và khu 8 và 2h quy hoạch 46/QĐ-UBND)

239,37

12.000.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 và 46/QĐ- UBND ngày 12/01/2021

25

Khu dân cư cửa ngõ

Tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt (thuộc khu 3.1, 3.4)

19

500.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

26

Khu dân cư tiểu khu 14

Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Theo quy hoạch được duyệt

13,73

400.000

Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Biểu số 02

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Vân Hồ (59 dự án)

33.466.000

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (12 dự án)

333.000

1

Trồng cây dược liệu dưới tán rừng

Các xã: Xuân Nha, Tân Xuân, Chiềng Xuân

100

150

3.000

2

Phát triển trang trại chăn nuôi đại gia súc

Xã Chiềng Khoa, Song Khủa, Liên Hòa

1000

300

10.000

3

Đầu tư phát triển mô hình trồng Dưa lưới, Dâu tây công nghệ cao kết hợp du lịch

Xã Vân Hồ

5ha

5,0

5.000

4

Bảo tồn và phát triển các loài động, thực vật nguy cấp quý hiếm tại hành lang nối liền hai khu bảo tồn Hang Kia - Pà Cò (Hòa Bình) và Xuân Nha (Sơn La)

Các xã: Lóng luông, Vân Hồ, Xuân Nha

Toàn bộ rừng tự nhiên của 10 bản thuộc 3 xã Lóng Luông (Lũng Xá, Tà Dê, Lóng Luông)Vân Hồ (Hùa Tạt, Bó Nhàng 2, Pa Cốp, Chua Tai) Xuân Nha (Mường An, Nà An, Chiềng Hin)

Bảo tồn 3.500 ha, trồng mới 200 ha

11.000

5

Bảo tồn và phát triển rừng khu vực xã Suối Bàng, Liên Hòa

Các xã: Suối Bàng, Liên Hòa

Các bản có rừng tự nhiên tại 2 xã: Suối Bàng và Liên Hòa

5.800

4.000

6

Chăn nuôi bò thịt tập trung

xã Lóng Luông

2.000 con

200

300.000

7

Dự án khu chăn nuôi tập trung tại các xã

Huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

230

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1335/QĐ- UBND ngày 18/06/2021

8

Dự án phát triển vùng nguyên liệu măng tre Bát độ

Xuân Nha, Chiềng Xuân, Tân Xuân

Hình thành vùng phát triển măng tre bát độ tại 03 xã vùng cao biên giới

900 ha

50.000

9

Dự án nông nghiệp kỹ thuật cao- khu trung tâm trưng bày huấn luyện và chia sẻ kinh nghiệm trồng đậu đỏ

xã Lóng Luông

Hình thành vùng trồng đậu đỏ, kết hợp nhà máy chế biến đậu đỏ

100 ha

120.000

10

Dự án Nông nghiệp công nghệ cao, nông lâm nghiệp và dược liệu bền vững

xã Xuân Nha

Hình thành vùng trồng cây nông nghiệp dược liệu công nghệ cao

298 ha

50.000

11

Sản xuất giống và trồng rau an toàn Mộc Châu Vân Hồ

Xã Vân Hồ, Chiềng Khoa, Lóng Luông.

- Rau an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự).

'- Rau ứng dụng công nghệ cao.

'- Rau hữu cơ.

300 ha

40.000

12

Trồng và chế biến các sản phẩm từ chè Mộc Châu - Vân Hồ

Xã Vân Hồ, Chiềng Khoa, Tô Múa.

- Chè an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự).

'- Chè ứng dụng công nghệ cao.

'- Chè hữu cơ.

500 ha

50.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (30 dự án)

7.066.000

30

1

Phát triển du lịch cộng đồng bản Hua Tạt

Xã Vân Hồ

Toàn bản

366

200.000

2

Phát triển du lịch cộng đồng bản Suối Lìn

Xã Vân Hồ

Toàn bản

600

4.400.000

3

Khu du lịch tâm linh đền Hang Miếng

Xã Quang Minh

Khu vực Đền và dưới bến thuyền, chợ phục vụ du khách

20

2.000.000

4

Dự án Bảo tồn Hang mộ Tạng Mè

Xã Suối Bàng

Khu vực di tích và khu vực dưới chân núi

30

16.000

5

Dự án Bến xe trung tâm huyện Vân Hồ

xã Vân Hồ

Phát triển dịch vụ vận chuyển thương mại

1,5

25.000

6

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bó Nhàng

xã Bó Nhàng, huyện

Vân Hồ

Khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng tiêu chuẩn 3 sao trở lên và các cửa hàng giới thiệu sản phẩm, trung tâm thương mại

1,6

195.000

46/QĐ

7

Chợ trung tâm huyện Vân Hồ

Lô số 31 quy hoạch Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

Chợ loại 2

1,2

130.000

QĐ 1050/QĐ- UBND ngày 23/5/2020 của UBND tỉnh

8

Khu du lịch thương mại

Khu đất giáp tuyến đường 31,5m đầu tuyến đường tiểu khu sao đỏ 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

0,6

100.000

qhc vân hồ

9

Khu vui chơi giải trí trong và ngoài trời

Xã Chiềng Khoa

Theo quy hoạch được duyệt

23,6

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

10

Khu dịch vụ du lịch

Xã Phiêng Luông

Theo quy hoạch được duyệt

30,04

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020

11

Sân golf

Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

158,9

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

12

Quần thể du lịch, nghỉ dưỡng, sinh thái và vui chơi giải trí

Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

199,8

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

13

Công viên chủ đề và du lịch sinh thái

Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

70

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

14

Dịch vụ cáp treo

Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

60

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

15

Khu thể thao mạo hiểm

Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

25

Nhà đầu tư đề xuất

Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021

16

Khu du lịch thác Tạt Nàng

Xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

50 ha

Nhà đầu tư đề xuất

Theo quy hoạch chung khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

17

Khu du lịch sinh thái Pa Cốp

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

100

Nhà đầu tư đề xuất

Theo quy hoạch chung khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

18

Khu du lịch sinh thái thác Chiềng Khoa

xã Chiềng Khoa

Theo quy hoạch được duyệt

400 ha

Nhà đầu tư đề xuất

19

Khu dịch vụ, thương mại đồi Hoa Ban

Khu đất đồi Hoa Ban, trung tâm huyện Vân Hồ

Theo chức năng quy hoạch trong đề án quy hoạch đô thị Vân Hồ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1.2 ha

15.000

20

Xây dựng khu du lịch sinh thái tại xã Xuân Nha

Xã Xuân Nha

Hình thành khu dịch vụ du lịch, khu sinh thái, nghỉ dưỡng

160 ha

350.000

21

Sản xuất nông nghiệp gắn với phát triển du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Suối Bon

xã Lóng Luông

Hình thành khu du lịch kết hợp nghỉ dưỡng trải nghiệp nông nghiệp

58 ha

300.000

22

Khu công viên vui chơi giải trí, du lịch văn hóa, dịch vụ cáp treo tỉnh Sơn La

xã Vân Hồ, Chiềng Xuân, Xuân Nha

Hình thành khu vui chơi giải trí kết hợp trải nghiệm cáp treo

1800 ha

1.900.000

23

Khu du lịch sinh thái kết hợp du lịch cộng đồng Chiềng Yên

xã Chiềng Yên

Khai thác phát huy du lịch tại khu vực

+ Du lịch thác Tạt Nàng

+ Suối khoáng nóng và kết hợp dịch vụ nghỉ dưỡng

1200 ha

1.200.000

24

Khu trường quay ngoài trời Vân Hồ

Xã Chiềng Xuân

Hình thành khu trường quay ngoài trời phục vụ cho phát triển du lịch, điện ảnh

800 ha

800.000

25

Điểm du lịch nghỉ dưỡng tại xã Vân Hồ.

xã Vân Hồ

Hình thành du lịch trải nghiệm nông nghiệp

9 ha

85.000

26

Khu bảo tồn dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Vân Hồ

xã Quang Minh

Hình thành khu bảo tồn, trồng dược liệu kết hợp du lịch nghỉ dưỡng

70 ha

300.000

27

Tổ hợp khách sạn và trung tâm thương mại dịch vụ

xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được phê duyệt

0,5 ha

8.000

28

Khu tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp - sân golf - du lịch cộng đồng Pa Cốp

Xã Vân Hồ

Hình thành khu dịch vụ thể thao, sân golf, khu sinh thái, nghỉ dưỡng

178 ha

880.000

29

Khu thương mại dịch vụ

Bản Hang Trùng 1, Xã Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

1,5 ha

Nhà đầu tư đề xuất

30

Khu du lịch sinh thái thác Tạt Cạng

Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

25 ha

Nhà đầu tư đề xuất

*

Lĩnh vực Cấp nước (01 dự án)

100.000

1

1

Dự án cung cấp nước sạch khu trung tâm hành chính, chính trị huyện và tại địa bàn các xã lân cận

huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch

100.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án)

2.000.000

1

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Vân Hồ

xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

Diện tích đất thu hút đầu tư và kinh doanh: 148,07 ha

216,6

2.000.000

2

Cụm công nghiệp Lóng Luông

Bản Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ

Theo quy hoạch được phê duyệt

50 ha

Nhà đầu tư đề xuất

*

Kết cấu Hạ tầng (01 dự án)

1

Bến xe khách trung tâm xã Tô Múa

Xã Tô Múa

Tối thiểu bến xe khách loại 6

Tối thiểu 500 m2

Nhà đầu tư đề xuất

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (13 dự án)

1

Khu đô thị, du lịch sinh thái Vân Hồ

tiểu khu Sao Đỏ 1, Sao Đỏ 2, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch.

71 ha

3.400.000

2

Khu dân cư số 1

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch (kh 2b).

55

Nhà đầu tư đề xuất

46

3

Khu dân cư số 2

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch (2a …....

73

Nhà đầu tư đề xuất

46

4

Khu dân cư số 5

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch (2d, 2c, 2e)

67

Nhà đầu tư đề xuất

46

5

Khu biệt thự nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái Đồi mây Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Theo Quy hoạch được duyệt

113

Nhà đầu tư đề xuất

6

Khu nhà ở hỗn hợp và trung tâm thương mại Vân Hồ

Huyện Vân Hồ

Khu nhà ở hỗn hợp, trung tâm thương mại theo quy hoạch được duyệt

3,8

420.000

7

Khu đô thị sinh thái trị liệu giữa mây trời Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch trị liệu.

170 ha

850.000

8

Tổ hợp khu đô thị, du lịch sinh thái, thể thao và vui chơi giải trí

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch. Đầu tư khu vui chơi giải trí cao cấp, sân golf 36 lỗ theo quy hoạch phân khu phía Nam Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

327 ha

2.200.000

9

Khu dân cư sinh thái mới Hua Tạt

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch; phù hợp với Quy hoạch đô thị Vân Hồ

13 ha

550.000

10

Khu nhà ở kết hợp nghỉ dưỡng Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch; phù hợp với Quy hoạch đô thị Vân Hồ

60 ha

900.000

11

Khu dân cư mới (khu vực 2.5. 2.6, 2.10)

Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, Xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị

41 ha

Nhà đầu tư đề xuất

12

Khu đô thị, du lịch sinh thái nghỉ dưỡng

Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch.

30 ha

Nhà đầu tư đề xuất

13

Khu dân cư sinh thái kết hợp du lịch bền vững

Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ

Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch; phù hợp với Quy hoạch đô thị Vân Hồ

6 ha

Nhà đầu tư đề xuất

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SƠN LA TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Thành phố Sơn La (30 dự án)

12.305.498

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (02 dự án)

50.000

1

Dự án tiếp nhận chuyển giao công nghệ giống cây trồng Nông nghiệp

Bản Hôm, xã Chiềng Cọ

Sản xuất, cung ứng 200000 cây giống các loại/ năm

12 ha

35.000

2

Dự án sản xuất rau, quả ứng dụng công nghệ cao

Chiềng Sinh, Chiềng Ngần

Cung cấp 25 tấn rau quả các loại

30 ha

15.000

*

Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng đô thị (02 dự án)

1

Nhà máy nước sạch và Hệ thống tuyến ống cấp I-II

Bản Mòng, xã Hua La

3 Công xuất 25000-3000m / ngày đêm

1 ha

300.000

2

Bãi đỗ xe và kho vận (tại các khu vực có điểm đấu nối từ Trung tâm thành phố với đường Quốc lộ 6 và 02 đầu tuyên vào thành phố )

05 điểm tại Chiềng Cọ, Hua La, Chiềng Sinh

phục vụ đỗ trên 20 xe và luân chuyển 100 tấn hàng /ngày đêm

1,5 - 3 ha/điểm

50.000

*

Lĩnh vực công nghiệp (04 dự án)

397.500

1

Nhà máy May

Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ

Tạo việc làm cho 150 -200 lao động . Công xuất 1000-1500 sản phẩm / ngày

6-10 ha

200.000

2

Nhà máy Giầy- Da

Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ

Tạo việc làm cho 500 - 750 lao động. Công xuất 1500-2000 sản phẩm / ngày

3 ha

120.000

3

Dự án sơ chế, chế biến cà phê không gây ô nhiễm môi trường

Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ

Công suất 15.000 tấn/năm (trung bình 40 tấn/ngày)

02 ha

67.500

4

Giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ

20 trâu bò/ngày; 150 con lợn, dê/ngày; 1000 con gia cầm/ngày; 0,25 ha/điểm

Theo quy hoạch

10.000

*

Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (10 dự án)

1.401.300

1

Du lịch sinh thái Hồ bản Mòng

Bản Mòng, xã Hua La

Thu hút 500- 1500 khách du lịch/ ngày

196 ha

350.000

2

Khu Tổ hợp nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí bản Co Pục, bản Híp

Bản Co Pục, bản Híp, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

Thu hút 100-300 lượt khách du lịch/ngày

50 ha

47.000

3

Trung tâm thương mại phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

Tổ 12, phường Chiềng Lề

Chuyển đổi mô hình quản lý và khai thác chợ Trung tâm

1- 1,3 ha

120.000

4

Trung tâm thương mại phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Sinh

Theo quy hoạch được duyệt

1 ha

100.000

5

Các trung tâm thương mại và cửa hàng tiện ích

Tại 9 phường, xã; mỗi đơn vị từ 01-3 điểm

khoảng 20 điểm

0,015 - 0,05 ha

300.000

6

Chợ Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Phường Chiềng Sinh

Quy mô chợ hạng II và các hạng mục phụ trợ (nhà ki ốt, nhà chợ truyền thống, nhà kho, bãi để xe…)

2,02 ha

94.000

7

Khu Tổ hợp nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí bản Buổn

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Thu hút 100-300 lượt khách du lịch/ngày

5 ha

40.300

8

Khu du lịch khoáng nóng Bản Mòng, thành phố Sơn La

Bản Mòng, xã Hua La, thành phố Sơn La

Thu hút 500-1500 lượt khách/ngày

30 ha

350.000

9

Chợ đầu mối nông sản Hua La

Xã Hua La

Theo quy hoạch được phê duyệt

5 - 10 ha

Theo đề xuất nhà đầu tư

10

Trung tâm điều dưỡng, dưỡng lão

Thành phố Sơn La

Quy mô 200 - 250 người

500.000

*

Lĩnh vực Môi trường (02 dự án)

650.000

1

Công viên nghĩa trang tại thành phố Sơn La

Bản Nà Ngần, bản Ka Láp và bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

Xây dựng Ngĩa trang vĩnh hằng tỉnh gắn với Lò Hoả táng

120 -180 ha

500.000

2

Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt tại nông thôn

Hua La, Chiềng Đen, Chiềng Ngần, Chiềng Cọ, Chiềng Xôm

Theo quy hoạch được duyệt

150.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án)

425.000

1

Cụm Công nghiệp Hoàng Văn Thụ

Bản Hoàng Văn Thụ, xã Hua La, thành phố Sơn La

Hạ tầng xây dựng nhà xưởng 46,2 ha; các khu kỹ thuật 0,6 ha; hạ tầng giao thông - cây xanh 13,2 ha

60 ha

425.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (09 dự án)

9.381.698

1

Khu đô thị đầu tuyến tránh Quốc lộ 6 (thành phố - huyện Mai Sơn)

Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 3.000 người

35,8 ha

972.698

Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La

2

Khu đô thị Tây Nam thành phố

Xã Hua La, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 4.000 người

46,21 ha

1.028.000

Công văn số 958- CV/TU ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La

3

Khu đô thị số 2- Hồ Tuổi trẻ

Phường Chiềng An, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 1.400 người

7,26 ha

344.000

Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La

4

Khu đô thị mới phường Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 900 người

10,72 ha

587.000

Thông báo số 178/TB- VPUB ngày 09/4/2022 của UBND tỉnh Sơn La

5

Khu đô thị Phiêng Khá

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

Hình thành khu vui chơi giải trí cao cấp và đô thị mới với quy mô dân số khoảng 650 người

28,47 ha

2.450.000

Công văn số 781- CV/TU ngày 04/8/2021 của Tỉnh uỷ; Công văn số 2448/UBND-KT ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Khu số 1 (đã GPMB)

19,8 ha

1.800.000

Khu số 2 (chưa GPMB)

8,67 ha

650.000

6

Khu đô thị số 1, Bản Co Pục, xã Chiềng Ngần

Bản Co Pục, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 1.800 người

45 ha

1.200.000

7

Khu đô thị số 2, Bản Phường, xã Chiềng Ngần

Bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La

Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 2.500 người

55 ha

1.350.000

8

Nhà ở xã hội tại bản Lay và Tổ 5 phường Chiềng Sinh

Bản Lay, tổ 5, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Hình thành khu Nhà ở xã hội với quy mô dân số khoảng 600 người

6,54 ha

350.000

Công văn số 170/UBND-KT ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Sơn La

9

Khu đô thị giải trí cao cấp gắn với sân Golf

Phường Chiềng Sinh

Hình thành khu đô thị, dịch vụ thể thao gắn với sân golf, quy mô dân số khoảng 1.000 người

30 ha

1.100.000

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MAI SƠN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Mai Sơn (36 dự án)

3.467.500

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (07 dự án)

197.000

1

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

Xã Phiêng Cằm

10ha

10 ha

15.000

2

Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Cò Nòi

30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1500 con gia cầm/ngày

5 ha

14.000

3

Sơ chế, bảo quản nông sản

Thị trấn Hát Lót

1000 tấn quả tươi/kho

0,3 ha

8.000

4

Cơ sở chế biến cà phê

Huyện Mai Sơn

35.000 tấn/ ngày

10 ha

100.000

5

Phát triển dược liệu dưới tán rừng

Xã Chiềng Chung

50ha

50ha

60.000

6

Trung tâm Giống cây trồng Mai Sơn

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được phê duyệt

15 ha

20.000

7

Phát triển dược liệu xã Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

Theo quy hoạch được phê duyệt

200 ha

50.000

*

Lĩnh vực công nghiệp (01 dự án)

10.000

1

Nhà máy bao bì, hộp, vật tư nông nghiệp

Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót, xã Cò Nòi

Theo quy hoạch được phê duyệt

1 ha

10.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (14 dự án)

596.500

1

Chợ đầu mối nông sản

Huyện Mai Sơn

Chợ loại 2

2-3 ha

50.000

2

Dự án Khu vui chơi giải trí và du lịch sinh thái Hồ Tiền Phong

Xã Hát Lót, Mường Bon

Tổng diện tích 200 ha, trong đó 56 ha diện tích mặt nước

200 ha

150.000

3

Trung tâm thương mại Mai Sơn

Trung tâm huyện

Hạng 3

01 ha

100.000

4

Trung tâm Logistic

Huyện Mai Sơn

2-3 ha

150.000

5

Cửa hàng xăng dầu

Xã Chiềng Nơi

Cây xăng cấp III

0,09 ha

5.000

6

Cửa hàng xăng dầu

Xã Chiềng Dong

Cây xăng cấp III

0,08 ha

4.000

7

Cửa hàng xăng dầu

Xã Chiềng Ve

Cây xăng cấp III

0,085 ha

4.500

8

Cửa hàng xăng dầu

Xã Tà Hộc

Cây xăng cấp III

0,07 ha

3.000

9

Thu hút 05 điểm trải nghiệm nông nghiệp tại 8 xã

Chiềng Ban, Chiềng Mai, Mường Chanh, Hát Lót, Mường Bon, Cò Nòi, Phiêng Cằm, Nà Bó

15.000 lượt khách/năm

60 ha

36.000

10

Xây dựng mô hình bản du lịch cộng đồng

Xã Mường Bon

20 ha

50.000

11

Thu hút nguồn vốn ngoài xã hội lồng ghép đầu tư Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

10,51 ha

10,51 ha

44.000

12

Khu du lịch Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

Theo quy hoạch được phê duyệt

100 ha

500.000

13

Khu du lịch đèo gió Mường Chanh

Xã Mường Chanh

Theo quy hoạch được phê duyệt

50 ha

300.000

14

Chợ trung tâm huyện

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được phê duyệt

1,7 ha

70.000

*

Lĩnh vực Y tế (01 dự án)

250.000

1

Bệnh viện chất lượng cao

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

200 giường

33,10 ha

250.000

*

Lĩnh vực Giáo dục (02 dự án)

80.000

1

Trường dạy nghề chất lượng cao

Tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi

3ha

20.000

2

Trường Mầm non tư thục, trường Tiểu học, Trung học cơ sở dọc Quốc lộ 6

Dọc trục Quốc lộ 6 trên địa bàn huyện

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch được duyệt

60.000

*

Lĩnh vực Môi trường (01 dự án)

250.000

1

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt, tái chế rác thải theo công nghệ hiện đại

Mai Sơn

120 tấn/ngày

20 ha

250.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (03 dự án)

1.194.000

1

Các dự án đầu tư vào khu công nghiệp

Xã Mường Bon, Mường Bằng

5-6 dự án

30 ha

500.000

2

Cụm công nghiệp Mường Bon

Bản Xa Căn, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

70 ha

Nhà đầu tư đề xuất

3

Cụm Công nghiệp Cò Nòi

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

75 ha

694.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (07 dự án)

890.000

1

Khu đô thị phía Tây thị trấn Hát Lót

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

15,6 ha

80.000

2

Khu đô thị số 1 - Tiểu khu 1,2

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

30 ha

150.000

3

Khu đô thị số 2 - Tiểu khu 1, 2

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

50 ha

250.000

4

Khu đô thị số 3 - Tiểu khu 8

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

19,5 ha

110.000

5

Khu đô thị Tiền Phong 1, xã Hát Lót

Xã Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

30 ha

150.000

6

Khu đô thị tiểu khu IV(Trung tâm hành chính cũ)

Thị trấn Hát Lót

Theo quy hoạch được duyệt

20 ha

150.000

7

Khu nhà ở Mu Kít

Xã Cò Nòi

Theo quy hoạch được phê duyệt

20 ha

150.000

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày /11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Yên Châu (18 dự án)

1.439.000

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (03 dự án)

50.000

1

Nhà máy chế biến Nông sản Nà Phiêng, xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu

50.000 tấn/ năm

6,5 ha

30.000

2

Nhà máy chế biến nông sản xã Tú Nang

Xã Tú Nang, huyện Yên Châu

20.000 tấn/ năm

1,2 ha

15.000

3

Khu giết mổ gia súc tập trung huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu

10 tấn/ngày

1 ha

5.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (09 dự án)

391.000

1

Khu du lịch sinh thái Hồ Chiềng Khoi

Xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu

3.000 lượt khách/năm

20ha

30.000

2

Khu du lịch sinh thái Mó nước nóng Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu

1.500 lượt khách/năm

4ha

15.000

3

Khu du lịch tâm linh Hang Chi Đảy

Xã Yên Sơn, huyện Yên Châu

3.000 lượt khách/năm

10ha

30.000

4

Khu du lịch sinh thái Hồ Mường Lựm

Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu

3.000 lượt khách/năm

98 ha

196.000

5

Trưng bày và giới thiệu nông sản tại khu vực đèo Chiềng Đông, huyện Yên Châu

Xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

5 ha

10.000

6

Khu du lịch sinh thái Suối Sập, xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

10 ha

50.000

7

Khu du lịch sinh thái thác Tà Làng Cao, xã Tú Nang

Xã Tú Nang, huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

10 ha

50.000

8

Chợ trung tâm xã Tú Nang

Xã Tú Nang, huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

2 ha

10.000

9

Phát triển du lịch bản Thín Khá

Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

20.000 lượt khách/năm

435 ha

400.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (01 dự án)

400.000

1

Nhà máy chế biến quả và dược liệu

huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

5-10 ha

400.000

*

Lĩnh vực cấp nước (02 dự án)

26.000

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

1.350 m3/ngày

0,06

6.000

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu

1.500 m3/ngày

Theo quy hoạch được duyệt

20.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án)

1

Cụm công nghiệp Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

15 ha

Nhà đầu tư đề xuất

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (02 dự án)

572.000

1

Chỉnh trang đô thị tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, khu dân cư nông thôn mới xã Viêng Lán, huyện Yên Châu.

huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

11,8 ha

542.000

2

Khu dân cư mới tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La

huyện Yên Châu

Theo quy hoạch được duyệt

0,0872 ha

30.000

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG LA TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Mường La (33 dự án)

9.055.000

*

Lĩnh vực nông nghiệp (15 dự án)

1.295.000

1

Phát triển dược liệu dưới tán rừng xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

50ha

50

60.000

2

Dự án trồng cây ăn quả chất lượng cao

Xã Mường Chùm

50ha

50

60.000

3

Dự án nuôi thủy sản và chế biến cá thương phẩm từ hồ thủy điện Sơn La

Xã Mường Trai- Chiềng Lao

200 - 300 tấn/ năm

2

20.000

4

Nhà máy chế biến trứng cá tầm gắn với vùng nuôi cá trên lòng hồ thủy điện Sơn La

Mường Trai

50 tấn/năm

1

20.000

5

Dự án phát triển chăn nuôi bò hữu cơ tập trung

Xã Mường Chùm- Mường Trai

3000 - 5000 con

500

20.000

6

Dự án thu hút đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc (ngô sinh khối) phục vụ phát triển chăn nuôi đại gia súc trong nước và xuất khẩu

Xã Mường Chùm

20.000 tấn/năm

300

20.000

7

Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hữu cơ tập trung

Xã Mường Chùm

3000-5000 con/năm

500

20.000

8

Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hữu cơ tập trung gắn với du lịch cộng đồng Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

5000-10000 con/năm

500

20.000

9

Dự án trồng và chế biến các sản phẩm từ cây chuối

Xã Mường Bú

Chuối an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự) , Chuối hữu cơ

500 ha

200.000

10

Dự án trồng, chế biến dược liệu dưới tán rừng

Các xã: Ngọc Chiến, Chiềng Công, Chiềng Ân, Chiềng Muôn

Trồng sâm Ngọc Linh, Sâm Hàn Quốc, các cây dược liệu có giá trị kinh tế

100 ha

500.000

11

Dự án trồng và chế biến các sản phẩm từ quả Sơn tra

Các xã trên địa bàn huyện Mường La

Sơn tra an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự) , Sơn tra Hữu cơ

1000 ha

200.000

12

Dự án trồng tre, trúc, măng tre bát độ

Các xã: Chiềng Lao, Mường Trai, Hua Trai, Pi Toong, Nậm Giôn, thị trấn Ít Ong, Tạ Bú, Chiềng Hoa, Ngọc Chiến, Chiềng Công, Chiềng Ân, Chiềng Muôn

Trông tre, trúc, măng tra bát độ

500 ha

75.000

13

Dự án trồng cây gai xanh

Các xã trên địa bàn huyện Mường La

Phát triển vùng nguyên liệu trồng cây gai xanh

10 ha

80.000

14

Dự án phát triển vùng trồng Xoài ứng dụng công nghệ cao

Xã Mường Bú, Tạ Bú, Mường Chùm

Xoài an toàn (VietGAP, GLobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự)

300 ha

90.000

15

Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản trên lòng hồ thủy điện Nậm Chiến

Xã Ngọc Chiến

500 lồng

50 ha

300.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (06 dự án)

1.800.000

1

Dự án phát triển du lịch cộng đồng Ngọc Chiến, huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

Phát triển du lịch cộng đồng; trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Đồn Mường Chiến, các điểm du lịch tâm linh (nhà thờ Mường Chiến, nhà thờ cây sa mu); mở cửa khai thác du lịch hang Bó Quan và hang Đông Xinh

150

200.000

2

Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí Ngọc Chiến, huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

Hình thành khu vui chơi, nghỉ dưỡng kết hợp phát triển du lịch cộng đồng, hình thành tuyến du lịch kết nối Tây Bắc và Hà Nội

300

1.000.000

3

Dự án Khai thác du lịch hang Cong Noong và các điểm du lịch lân cận

Thị trấn Ít Ong

Đầu tư hạng mục cơ sở vật chất phục vụ hoạt động du lịch

11

50.000

4

Dự án phát triển suối khoáng nóng

Thị trấn Ít Ong-Xã Ngọc Chiến

Xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Hua Ít; nâng cấp các cơ sở kinh doanh dịch vụ suối khoáng nóng

4

50.000

5

Dự án phát triển du lịch sinh thái vùng lòng hồ thủy điện Sơn La

Thị trấn Ít Ong

Khai thác các hang động, thác nước khu lòng hồ thủy điện Sơn La; xây dựng bản du lịch cộng đồng tại xã Mường Trai (1 bản), xã Hua Trai (1 bản), xã Chiềng Lao (1 bản); trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Pom Đồn, xã Mường Trai

30

500.000

6

Dự án khu du lịch tâm linh bản Thẳm Hon, xã Tạ Bú

Bản Thẳm Hon, xã Tạ Bú

1000 lượt khách/năm

03

50.000

*

Lĩnh vực Giáo dục (01 dự án)

10.000

1

Trường mầm non tư thục Ít Ong

Thị trấn Ít Ong

04 lớp nhà trẻ, mẫu giáo trở lên

01

10.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án)

90.000

1

Nhà máy chế biến hoa quả Mường La

Xã Mường Bú - Thị trấn Ít Ong

10000 - 15000 tấn/năm

10 ha

20.000

2

Nhà máy chế biến cá thương phẩm

Xã Chiềng Lao

200 - 300 tấn/ năm

2 ha

30.000

3

Nhà máy chế biến lâm sản (gỗ, cây cao su và các loại gỗ rừng trồng sản xuất)

Thị trấn Ít Ong

Khoảng 5000 tấn gỗ/năm

10 ha

20.000

4

Nhà máy chế biến sâu các sản phẩm từ tinh dầu

Xã Pi Toong

5 - 7 tấn/năm

2 ha

20.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

430.000

1

Cụm công nghiệp Mường La

Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Theo quy hoạch được duyệt

30 ha

430.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (05 dự án)

5.430.000

1

Khu dân cư mới Hua Nà

Hua Nà, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Theo quy hoạch được duyệt

17,4 ha

710.000

2

Khu dân cư mới Nà Nong

Nà Nong, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Theo quy hoạch được duyệt

15,6 ha

1.000.000

3

Khu dân cư mới Nà Tòng

Nà Tòng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Theo quy hoạch được duyệt

18,2 ha

620.000

4

Khu dân cư mới Nà Lo

Nà Lo, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Theo quy hoạch được duyệt

19,14 ha

1.600.000

5

Nhà ở khu dân cư huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

Theo quy hoạch được duyệt

22,4 ha

1.500.000

Biểu số 07

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH NHAI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Quỳnh Nhai (27 dự án)

6.809.000

*

Lĩnh vực Nông nghiệp (9 dự án)

1.739.000

1

Dự án trồng cây ăn quả tại các xã

11 xã trên địa bàn huyện

Trồng Dứa, Xoài, Mít ruột đỏ…

2.000,00

320.000

2

Dự án phát triển chăn nuôi lợn sạch tại Chiềng Khay

Chiềng Khay

4.500 con lợn thịt và 100 con lợn lái

3,00

10.000

3

Dự án nuôi thủy sản

Mường Giàng, Chiềng Bằng, Chiềng Ơn

400 lồng cá thương phẩm; sản lượng: 10.000 tấn cá/năm; 100 lồng cá giống

500 ha mặt nước; 06 ha đất

150.000

4

Dự án trồng, bảo quản chế biến quả Mắc Ca

Mường Giôn; Chiềng Khay; Mường Chiên; Cà Nàng; Nặm Ét

Diện tích trồng 760 ha; Diện tích khu sơ chế, chế biến: 30 ha

790,00

300.000

5

Dự án trồng, bảo quản chế biến sản phẩm từ cây Quế, Sâm, Sa nhân và cây dược liệu khác

Mường Giôn, Chiềng Khay, Nậm Ét, Mường Sại, Mường Giàng, Chiềng Khoang

300 ha Quế; 200 ha Sa nhân; 200 ha Sâm; 100 ha cây dược liệu khác

800,00

300.000

6

Cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung

Mường Giàng

5,00

7.000

7

Dự án trồng rừng sản xuất tại xã Chiềng Ơn , Chiềng khay, Mường Chiên, Mường Giàng, Chiềng Khay

Xã Chiềng Bằng, Chiềng khay, Mường Giôn, Chiềng Khoang, Pá Ma Pha Khinh, Chiềng Ơn

500 con trâu, bò/dự án/xã

180,00

150.000

8

Dự án đầu tư trồng rừng sản xuất, bảo vệ và phát triển rừng gắn với chăn nuôi lợn tại xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

Khoảng 65.000 con lợn/lứa (13.000 tấn thịt lợn hơi/năm); Trồng rừng sản xuất, chăm sóc, bảo vệ rừng khoảng 875 ha

975,00

500.000

9

Dự án ứng dụng tiến bộ kỹ thuật bảo tồn, phát triển và trồng thâm canh giống Trám đen Phiêng Mựt (Canarium tramdenum Dai&Ykovl), theo hướng lấy quả tại xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

Bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn

Nhân giống: 10.000 cây; trồng thâm canh 15 ha

15,00

2.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (09 dự án)

3.650.000

1

Dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp, dịch vụ vui chơi, giải trí trên lòng hồ thủy điện Sơn La địa phận huyện Quỳnh Nhai

Mường Giàng, Chiềng Ơn, Pá Ma Pha Khinh, Mường Chiên

Theo quy hoạch

500,00

2.000.000

2

Dự án phát triển văn hóa du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái, văn hóa tại các xã

Mường Giàng, Chiềng Ơn, Nậm Ét, Mường Sại, Chiềng Bằng, Mường Giôn, Cà Nàng

Theo quy hoạch

50,00

50.000

3

Dự án khai thác hang động, xây dựng khu nghỉ dưỡng suối nước nóng; du lịch văn hóa, cộng đồng, sinh thái xã Mường Chiên

Mường Chiên

Theo quy hoạch

70,00

500.000

4

Dự án phát triển khu du lịch sinh thái vùng lòng hồ thủy điện Sơn La

Các đảo trên lòng hồ thủy điện Sơn la

100.000 đến 150.000 khách / năm

1.000,00

100.000

5

Dự án khu du lịch văn hóa tâm linh

Mường Giàng

Theo quy hoạch

30,00

300.000

6

Dự án khai thác phát triển du lịch các hang động, đỉnh Khâu Pùm - Chiềng Khay; du lịch văn hóa, cộng đồng, sinh thái gắn với nông nghiệp nông thôn xã Chiềng Khay

Chiềng Khay

Theo quy hoạch

100,00

200.000

7

Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ, cửa hàng tiện ích tại trung tâm các xã

11 xã trên địa bàn huyện

Theo quy hoạch

11,00

200.000

8

Dự án xây dựng trung tâm thương mại Quỳnh Nhai

Mường Giàng

Theo quy hoạch

1,00

100.000

9

Dự án xây dựng và khai thác các bến xe khách, xe buýt tại các xã Mường Giôn, Chiềng Khay, Chiềng Khoang

Mường Giôn, Chiềng Khay, Chiềng Khoang

Theo quy hoạch

Theo quy hoạch

100.000

10

Xây dựng, khai thác bến thủy nội địa

Mường Chiên, Pá Ma pha khinh, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Chiềng Khoang

Theo quy hoạch

Theo quy hoạch

100.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (02 dự án)

410.000

1

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tầu thuyền tại xã Chiềng Bằng, Mường Giàng

tại xã Chiềng Bằng, Mường Giàng

Theo quy hoạch

5,00

100.000

2

Dự án Tổ hợp chế biến thủy sản, nông sản, chế biến thức ăn gia súc, thức ăn nuôi thủy sản,

Khu Phiêng Xía, xã Mường Giàng

Nhà máy chế biến nông sản: 7,5 ha; sản lượng: 150.000 tấn/năm;Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản: 05 ha; sản lượng 35.000 tấn/năm; Nhà máy chế biến thủy sản: Diện tích khoảng 05 ha.

17,50

310.000

*

Lĩnh vực môi trường (02 dự án)

210.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quỳnh Nhai

Mường Giàng

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải và Lò đốt rác thải sinh hoạt, công suất 80-120 tấn/ngày theo quy hoạch được duyệt

20,00

200.000

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tập trung đô thị

Mường Giàng

xây dựng công trình xử lý liên hoàn nước thải sinh hoạt cho 2000 hộ

1,00

10.000

*

Lĩnh vực cấp nước (01 dự án)

100.000

1

Dự án cấp nước sạch nông thôn

11 xã

800-1000 hộ gia đình

Theo quy hoạch

100.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án)

700.000

1

Cụm công nghiệp Chiềng Bằng

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Theo quy hoạch

30,85 ha

350.000

2

Cụm công nghiệp Mường Giàng

Xã Mường Giàng

Theo quy hoạch

32 ha

350.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (01 dự án)

1

Dự án phát triển nhà ở thương mại

Thị trấn

Theo quy hoạch

4,00

60.000

Biểu số 08

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Thuận Châu (28 dự án)

1.500.000

*

Lĩnh vực nông nghiệp (08 dự án)

90.000

1

Nhà máy chế biến quả sơn tra và dược liệu

Chiềng Bôm

Vùng nguyên liệu: Sơn tra 5.100 ha, dược liệu 500 ha; Diện tích khu chế biến: 3 ha; Công suất: 500 tấn/năm

Theo quy hoạch

4.000

2

Nhà máy chế biến các loại quả

Tông Cọ

Vùng nguyên liệu: 3.500 ha; Diện tích khu chế biến: 3 ha; Công suất: 600 tấn/năm

Theo quy hoạch

4.000

3

Chăn nuôi thủy sản tập trung

Liệp Tè

Quy mô: 1.000 lồng; 400 tấn/năm

Theo quy hoạch

30.000

4

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Tông Cọ

10 trâu bò/ngày; 100 con lợn, dê/ngày; 500 con gia cầm/ngày

Theo quy hoạch

8.000

5

Trồng và chế biến quả mắc ca

Các xã trên địa bàn huyện

Vùng nguyên liệu mắc ca 300ha; diện tích khu chế biến 1 ha; công suất 500- 1000 tấn sản phẩm/năm

Theo quy hoạch

25.000

6

Sản xuất và phát triển giống thủy sản

Tông Cọ

Quy mô khoảng 1ha

Theo quy hoạch

5.000

7

Chăn nuôi đại gia súc

6 xã vùng cao

Quy mô > 100 con

Theo quy hoạch

4.000

8

Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp

Phổng Lái, Chiềng Pha

Xây dựng vùng ứng dụng công nghệ cao gắn với tiêu thụ sản phẩm

Theo quy hoạch

10.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án)

1.200.000

1

Nhà máy chế biến sâu cà phê

Huyện Thuận Châu

Nhà đầu tư đề xuất

3-5ha

300.000

2

Nhà máy chế biến cà phê nhân

Huyện Thuận Châu

30.000 tấn/năm

10 ha

100.000

3

Nhà máy chế biến sắn

Huyện Thuận Châu

140.000 tấn/năm

10 ha

400.000

4

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

Xã Tông cọ

140.000 tấn/năm

10 ha

400.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (08 dự án)

20.000

1

Quần thể khu du lịch đèo Pha Đin

Xã Phổng Lái, Mường É

Theo quy hoạch được duyệt

500 ha

Nhà đầu tư đề xuất

2

Trung tâm thương mại thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

Quy mô hạng III

01 ha

20.000

3

Xây dựng bản du lịch cộng đồng Ái Khôm

Xã Mường É

Theo quy hoạch được phê duyệt

30 ha

Nhà đầu tư đề xuất

4

Khu du lịch khám phá Đèo Pha Đin

Xã Mường É

Theo quy hoạch được phê duyệt

195 ha

Nhà đầu tư đề xuất

5

Khu di tích lịch sử quốc gia Đèo Phạ Đin

Xã Phổng Lái

Theo quy hoạch được phê duyệt

20 ha

Nhà đầu tư đề xuất

6

Khu du lịch tâm linh Đèo Phạ Đin

Xã Phổng Lái, Mường É

Theo quy hoạch được phê duyệt

20 ha

Nhà đầu tư đề xuất

7

Khu dịch vụ tổng hợp Đèo Phạ Đin

Xã Phổng Lái

Theo quy hoạch được phê duyệt

5 ha

Nhà đầu tư đề xuất

8

Khu du lịch cộng đồng bản Bay, bản Cang

Xã Phổng Lái

Theo quy hoạch được phê duyệt

175 ha

Nhà đầu tư đề xuất

9

Khu du lịch cộng đồng bản Cổng Chặp

Xã Phổng Lái

Theo quy hoạch được phê duyệt

35 ha

Nhà đầu tư đề xuất

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án)

50.000

1

Cụm công nghiệp Tông Cọ

Bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu

Theo quy hoạch được duyệt

38 ha

50.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (06 dự án)

140.000

1

Khu dân cư số 1 xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

Theo quy hoạch được duyệt

15 ha

Nhà đầu tư đề xuất

2

Khu dân cư số 2 xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

Theo quy hoạch được duyệt

10 ha

Nhà đầu tư đề xuất

3

Khu dân cư số 1 xã Chiềng Ly và xã Phổng Lăng

Xã Chiềng Ly, Phổng Lăng

Theo quy hoạch được duyệt

15 ha

Nhà đầu tư đề xuất

4

Khu dân cư số 2 xã Chiềng Ly và xã Phổng Lăng

Xã Chiềng Ly, Phổng Lăng

Theo quy hoạch được duyệt

12 ha

Nhà đầu tư đề xuất

5

Khu dân cư Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh

Theo quy hoạch được duyệt

8,21 ha

140.000

6

Chỉnh trang đô thị và xây dựng khu dân cư xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Theo quy hoạch được phê duyệt

16 ha

Nhà đầu tư đề xuất

Biểu số 09

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Bắc Yên (15 dự án)

45.500

*

Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (05 dự án)

20.000

1

Khu du lịch sinh thái Tà Xùa

Xã Tà Xùa

5.000 lượt khách/năm

Theo quy hoạch

4.000

2

Khu du lịch đồi Pu Nhi

Xã Phiêng Ban

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch

4.000

3

Khu du lịch Hồ Sen Hua Nhàn

Xã Hua Nhàn

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch

4.000

4

Điểm du lịch Sống lưng Khủng long

Xã Háng Đồng

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch

4.000

5

Khu du lịch Hang A Phủ

Xã Hồng Ngài

Theo quy hoạch được duyệt

Theo quy hoạch

4.000

*

Lĩnh vực nông nghiệp (06 dự án)

25.500

1

Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phầm chè Shan tuyết đặc sản Tà Xùa

Xã Tà Xùa

Công suất: 300 tấn/năm

Diện tích vùng nguyên liệu: 250 ha Nhà xưởng chế biến: 0,8 ha

4.000

2

Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phẩm quả mận hậu

Thị trấn Bắc Yên

Công suất: 500 tấn/năm

Diện tích vùng nguyên liệu: 320 ha Nhà xưởng chế biến: 01 ha

3.000

3

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi bò thịt tập trung

Xã Phiêng Ban, xã Phiêng Côn

Quy mô > 100 con

Theo quy hoạch

3.000

4

Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Thị trấn Bắc Yên

Quy mô: >20 con đại gia súc/ngày đêm; lợn, dê > 100 con/ngày đêm; 500 con gia cầm/ngày đêm

Theo quy hoạch

4.000

5

Dự án trồng và chế biến cây dược liệu dưới tán rừng

các xã: Hang Chú, Xím Vàng, Làng Chếu, Tà Xùa, Háng Đồng, Hua Nhàn

300 ha

450 ha

10.000

6

Dự án phát triển vùng nguyên liệu, chế biến cây lấy gỗ, tre măng

Các xã

Theo quy hoạch được phê duyệt

2.000 ha

1.500

*

Lĩnh vực cấp nước (01 dự án)

1

Dự án cấp nước đô thị trị trấn Bắc Yên

Thị trấn Bắc Yên

6.000m3/ngày đêm

4 ha

30

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án)

1

Cụm công nghiệp Phiêng Ban

Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên

20 ha

Nhà đầu tư đề xuất

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (02 dự án)

1

Khu dân cư mới thị trấn Bắc Yên

Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên

2.900 người

18,80 ha

573.000

2

Khu dân cư mới (nhà khách UBND huyện cũ)

Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên

Theo quy hoạch được duyệt

0,23 ha

Nhà đầu tư đề xuất

Biểu số 10

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Sông Mã (12 dự án)

397.000

*

Lĩnh vực nông nghiệp (04 dự án)

62.000

1

Dự án phát triển rau an toàn

Trên địa bàn huyện

100 tấn/năm

10

5.000

2

Dự án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm

Trên địa bàn huyện

3.000 con

100

5.000

3

Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng theo hương VietGAP

19 xã, thị trấn

20.000 con

10

2.000

4

Dự án phát triển vùng nguyên liệu sản xuất, chế biến Quế tại huyện Sông Mã

20 xã, thị trấn

5.000 ha

5.000 ha

50.000

*

Lĩnh vực Giáo dục (01 dự án)

15.000

1

Trường Mầm non tư thục

Khu 9 thị trấn Sông Mã

Nhà lớp học 02 tầng, 12 phòng học (300 học sinh)

0,37

15.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (03 dự án)

150.000

1

Nhà máy chế biến các sản phẩm phụ để phục vụ chăn nuôi gia súc từ các loại vỏ chanh leo, bã mía, cây ngô, vỏ cà phê...

Trên địa bàn huyện

40 tấn nguyên liệu/ca

3

50.000

2

Nhà máy chế biến gỗ từ nguyên liệu rừng trồng

Trên địa bàn huyện

3.000 m3/tháng

1

50.000

3

Nhà máy chế biến cà phê nhân

huyện Sông Mã

Nhà đầu tư đề xuất

1-2ha

50.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (03 dự án)

170.000

1

Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Quyết Tiến

Bản Quyết Tiến xã Nà Nghịu

1,6

1,6

90.000

2

Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Na Nghịu.

Bản Nà Nghịu I, II xã Nà Nghịu

0,2

0,2

15.000

3

Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Hưng Mai (Khu đất DVH1 tiếp giáp đường 21 m)

Xã Nà Nghịu

Theo quy hoạch được duyệt

0,5 ha

65.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Nà Nghịu

Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

50 ha

Nhà đầu tư đề xuất

Biểu số 11

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Sốp Cộp (12 dự án)

243.500

*

Lĩnh vực nông nghiệp (11 dự án)

208.500

1

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, sản dược liệu

bản Mường Và, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp

Chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu thuộc các xã Mường Lạn, Mường Và và các xã lân cận; tạo công ăn việc làm thường xuyên cho trên 50 nhân công

2 ha

6.500

2

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Xã Nậm Lạnh, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp

25.000 tấn/năm

3 ha

30.000

3

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu

Bản Hin Cáp, xã Mường và, huyện Sốp Cộp

5.000 tấn/năm

2 ha

4.000

4

Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu

Bản Mường Và, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp

30 tấn/năm

150 ha

10.000

5

Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu

Bản Nà Nghè, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp

20 tấn/năm

150 ha

8.000

6

Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu: Trồng cây Hoàng tinh; Lan bạch Cập

Xã Mường Lèo, huyện Sốp Cộp

30 tấn/năm

200 ha

30.000

7

Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu: Cây xa nhân xanh; xã nhân tím; Sâm bố chính; đẳng sâm; Hà thủ ô; Ba kích…

Xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp

50 tấn/năm

200 ha

30.000

8

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Bản Pặt, xã Dồm Cang, huyện Sốp Cộp

20.000 tấn/năm

10ha

25.000

9

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp

15.000 tấn/năm

5ha

20.000

10

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp

18.000 tấn/năm

8ha

25.000

11

Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu

Bản Sốp Cộp, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp

15.000 tấn/năm

5ha

20.000

*

Lĩnh vực Thương mại-Dịch vụ - Du lịch (01 dự án)

35.000

1

Điểm du lịch di tích tháp Mường Và và kết hợp phát triển du lịch cộng đồng bản Mường Và

Xã Mường Và

Xây dựng phát triển khu du lịch cộng đồng bản Mường Và; tu bổ, tôn tạo thêm hạng mục tháp Mường Và để phát triển du lịch huyện

Theo quy hoạch

35.000

Biểu số 12

DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô

diện tích

Dự kiến vốn đầu tư

Ghi chú

Huyện Phù Yên (35 dự án)

3.045.000

*

Lĩnh vực nông nghiệp (13 dự án)

258.000

1

Dự án trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc

Các xã trên địa bàn huyện

Theo định mức trồng từng loại cây, sản lượng tính theo chu kỳ sản xuất khai thác

5.000 ha

38.000

2

Trồng cây dược liệu các loại (cây An Xoa, đinh lăng, ba kích, cỏ ngọt, diệp hạ châu, hà thủ ô, thổ phục linh, gừng, xả, ớt….)

Các xã

100 tấn/ năm

200 ha

18.000

3

Dự án đầu tư sản xuất gạo hữu cơ

Các xã vùng trọng điểm lúa

Sản lượng 6.000 tấn/năm

1.000 ha

7.000

4

Dự án nhà màng, nhà lưới áp dụng tưới nhỏ giọt

Các xã

15-17 tấn quả/ năm

01 ha

5.000

5

Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Huy Bắc, Thị trấn

30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1.500 con gia cầm/ngày

Theo quy hoạch

12.000

6

Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Gia Phù

30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1.500 con gia cầm/ngày

0,5 ha

9.000

7

Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Mường Cơi

20 trâu bò/ngày; 100 con lợn, dê/ngày; 500 con gia cầm/ngày

0,5 ha

9.000

8

Dự án xây dựng cơ sở chế biến, bảo quản cây dược liệu, cây gai xanh và sản phẩm nông sản

Gia phù, Tân lang, Huy Tân

5.000 tấn

3ha

50.000

9

Dự án Phát triển vùng nguyên liệu cây gai xanh

Các xã

3.500 tấn

1500ha

40.000

10

Xây dựng cơ sở chế biến, bảo quản nông sản

Huy tân, Huy bắc

25.000 tấn

1,5ha

40.000

11

Cơ sở chế biến thuỷ sản

Tân Phong

1.500 tấn

0,5ha

30.000

12

Xây dựng nhà máy, cơ sở sản xuất hoặc chế biến thức ăn chăn nuôi đại gia súc và gia súc.

Xã Gia Phù

200 tấn sp/năm

15 ha

300.000

13

Xưởng sơ chế, chế biến rau, củ, quả; kho lạnh bảo quản nông sản

Xã Huy Hạ

200m2 xưởng sơ chế, chế biến rau, củ, quả; 40m3 kho lạnh bảo quản nông sản;

0,5 ha

1.000

*

Lĩnh vực Công nghiệp (03 dự án)

580.000

1

Nhà máy sản xuất và chế biến thịt lợn xuất khẩu

Trên địa bàn huyện

500 tấn

02 ha

80.000

2

Xí nghiệp giầy da

Trên địa bàn huyện

1.000 tấn/ năm

20 ha

100.000

3

Nhà máy sản xuất chè công nghệ cao

Trên địa bàn huyện

4.000 tấn/năm

10 ha

400.000

*

Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (06 dự án)

745.000

1

Du lịch khu di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp, rừng bản Nhọt xã Gia Phù, huyện Phù Yên

Xã Gia phù

Khu vực di tích và khu vực rừng tự nhiên bản Nhọt 5.000 lượt khách / năm

300 ha

200.000

2

Trung tâm thương mại Phù Yên

Trung tâm huyện

Hạng 3

0,34 ha

100.000

3

Du lịch Suối Chiếu xã Mường Thải, huyện Phù Yên

Xã Mường Thải

3.000 lượt khách/năm

11 ha

200.000

4

Du lịch đồi thông nong Cốp

Quang Huy

15.000 lượt khách/năm

11 ha

200.000

5

Bến xe khách huyện Phù Yên

Xã Huy Hạ

Xây dựng bến xe đạt loại 3

0,1 ha

45.000

6

Đầu tư điểm Du lịch Khám phá, trải nghiệm bản Trò, bản Lũng Khoai, bản Suối Khang xã Suối Tọ

Xã Suối Tọ

Theo quy hoạch được phê duyệt

300 ha

500.000

*

Lĩnh vực cấp nước (01 dự án)

23.000

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Gia Phù

Xã Gia Phù, huyện Phù Yên

1,100m3/ngày

Theo quy hoạch

23.000

*

Lĩnh vực Môi trường (01 dự án)

250.000

1

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt; tái chế rác thải theo công nghệ hiện đại

Huyện Phù Yên

Xử lý rác từ 120 tấn/ngày trở lên

20 ha

250.000

*

Lĩnh vực Giáo dục (03 dự án)

210.000

1

Trường Mần Non Tư thục Vương Quốc Trẻ

Thị trấn Phù Yên

300 học sinh

1480m2

30.000

2

Trường TH, THCS, THPT chất lượng cao Bình Minh Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

53 phòng học, 1.185 học sinh

11896,5m2

180.000

3

Dự án trường TH, THCS chất lượng cao tại xã Huy Bắc, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

Xã Huy Bắc

Theo quy hoạch được phê duyệt

9,2 ha

195.000

*

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án)

60.000

1

Cum công nghiệp Huy Tân

Xã Huy Tân, huyện Phù Yên

Theo quy hoạch được phê duyệt

20 ha

35.000

2

Cụm công nghiệp Tân Lang

Xã Tân Lang, huyện Phù Yên

Theo quy hoạch được phê duyệt

15 ha

25.000

*

Nhà ở thương mại, Khu dân cư, khu đô thị (06 dự án)

919.000

1

Khu dân cư mới Phù Hoa

huyện Phù Yên

Theo quy hoạch được duyệt

9,9 ha

239.000

2

Dự án khu dân cư phía Tây thị trấn Phù Yên

Xã Huy bắc

1.600-2.000 người

12 ha

300.000

3

Dự án phát triển khu ở, khu dân cư xã Huy hạ huyện Phù Yên

Xã Huy hạ

600- 800 người

03 ha

60.000

4

Dự án Khu dân cư phía Đông thị trấn Phù Yên;

Xã Quang Huy

1.200-1.500 người

10 ha

230.000

5

Dự án phát triển khu ở giá rẻ cho công nhân tại xã Gia Phù

Xã Gia Phù

1600-2000 người

5ha

90.000

6

Dự án nhà ở thương mại xã Gia Phù

Xã Gia Phù

Theo quy hoạch được phê duyệt

5 - 10 ha

200.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2476/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


203

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.94.77
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!