TT
|
Danh
mục công trình
|
Cấp
dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC - BT
|
Dự
án được duyệt
|
Lũy
kế TT từ KC đến hết 2009
|
Kế
hoạch năm 2010 đã giao
|
Giá
trị thanh toán năm 2010
|
Kế
hoạch điều hòa, điều chỉnh
|
Kế
hoạch 2010 sau điều chỉnh
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
Số,
ngày QĐ
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó: GPMB
|
Tổng
số
|
Trong
đó: GPMB
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: GPMB
|
XL
+ khác
|
GPMB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
CÁC DỰ ÁN GIẢM KẾ HOẠCH VỐN (DO
CHƯA GIẢI NGÂN HẾT KH2010 ĐÃ GIAO)
|
5
|
77
|
155
|
|
|
|
33.316.385
|
8.269.951
|
3.365.408
|
991.418
|
3.130.454
|
1.166.035
|
-468.889
|
-419.744
|
-49.145
|
2.739.200
|
841.808
|
|
|
A
|
DỰ ÁN GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
0
|
0
|
53
|
|
|
|
65.033
|
17.835
|
28.780
|
0
|
16.727
|
|
-12.053
|
-12.053
|
0
|
16.727
|
0
|
|
|
I
|
KHỐI
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
0
|
0
|
16
|
|
|
|
20.767
|
3.550
|
8.590
|
0
|
5.243
|
|
-3.347
|
-3.347
|
0
|
5.243
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nút giao thông đô
thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2009-2010
|
266/QĐ-UBND
15/01/2009
|
2.527
|
200
|
260
|
|
101
|
|
-159
|
-159
|
|
101
|
|
Ban
QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
|
2
|
Xây dựng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch
|
|
|
1
|
Hoàng
Mai
|
Quý
II/2010
|
1108/QĐ-UBND
ngày 06/10/2008
|
1.164
|
800
|
100
|
|
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thụy đi khu ĐTM Thạch Bàn
Quận Long Biên
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
Quý
II/2010
|
2154/QĐ-UBND
ngày 09/5/2006
|
620
|
300
|
300
|
|
200
|
|
-100
|
-100
|
|
200
|
|
UBND
Quận Long Biên
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường vào Trường
Đại học Ngoại ngữ
|
|
|
1
|
Từ
Liêm
|
Quý
II/2010
|
17/QĐ-KH&ĐT
25/01/2007
|
145
|
0
|
100
|
|
0
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
UBND
huyện Từ Liêm
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu
|
|
|
1
|
Tây
Hồ
|
Quý
II/2010
|
1579/QĐ-UBND
05/5/2008
|
783
|
450
|
130
|
|
|
|
-130
|
-130
|
|
0
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
6
|
Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh
|
|
|
1
|
Hoàng
Mai
|
Quý
II/2010
|
4844/QĐ-UBND
4/12/2007
|
1.125
|
500
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
7
|
Cầu Ngọc Hồi
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
Quý
II/2010
|
3197/QĐ-UBND
26/6/2009
|
730
|
100
|
300
|
|
205
|
|
-95
|
-95
|
|
205
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
8
|
Xây dựng tuyến đường từ Ngô Gia
Tự đến nút giao đường dẫn lên cầu Vĩnh Tuy (đường 30m)
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
2009-
|
916/QĐ-UBND
10/3/2008
|
520
|
200
|
200
|
|
11
|
|
-189
|
-189
|
|
11
|
|
UBND
Quận Long Biên
|
|
9
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Ngọc
Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới
Thạch Bàn)
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
2009-
|
1048/QĐ-UBND
ngày 19/3/2008
|
470
|
200
|
200
|
|
100
|
|
-100
|
-100
|
|
100
|
|
UBND
Quận Long Biên
|
|
10
|
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
2009-
|
2448/QĐ-UBND
ngày 25/5/2009
|
930
|
300
|
200
|
|
11
|
|
-189
|
-189
|
|
11
|
|
UBND
Quận Long Biên
|
|
11
|
Đường Tôn Thất Tùng kéo dài (đoạn
từ đường vành đai 2,5 đến đường Vành đai 3)
|
|
|
1
|
Thanh
Xuân
|
Quý
III/2010
|
3278/QĐ-UBND
02/7/2009
|
940
|
|
600
|
|
36
|
|
-564
|
-564
|
|
36
|
|
UBND
Quận Thanh Xuân
|
|
12
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh
(đoạn nút giao cầu Vĩnh Tuy - nút giao cầu Thanh Trì)
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
Quý
III/2010
|
3586/QĐ-UBND
15/7/2009
|
1.296
|
|
600
|
|
500
|
|
-100
|
-100
|
|
500
|
|
UBND
Quận Long Biên
|
|
13
|
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2
|
|
|
1
|
HĐT,
Long Biên
|
3,5km
x 19,25m
|
23/BC-BDA
|
5.800
|
|
1.000
|
|
792
|
|
-208
|
-208
|
|
792
|
|
Ban
QLDA hạ tầng Tả Ngạn
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho
một số khu vực thuộc huyện Thanh Trì
|
|
|
1
|
|
|
4648/QĐ-UBND
10/9/2009
|
986
|
|
600
|
|
410
|
|
-190
|
-190
|
|
410
|
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
15
|
Mở rộng Khu liên hợp xử lý chất
thải Sóc Sơn (giai đoạn 2)
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
2009-
|
2714/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
1.800
|
500
|
3.300
|
|
2.612
|
|
-688
|
-688
|
|
2.612
|
|
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống cấp nước xã
Liên Mục
|
|
|
1
|
Từ
Liêm
|
2010-2011
|
759/QĐ-UBND
08/02/2010
|
931
|
|
500
|
|
265
|
|
-235
|
-235
|
|
265
|
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
II
|
KHỐI
ODA
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
10.178
|
1.885
|
2.900
|
0
|
2.320
|
0
|
-580
|
-580
|
0
|
2.320
|
0
|
|
|
1
|
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến
2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2008-2010
|
2166/QĐ-UBND
ngày 3/06/08
|
9.320
|
1.485
|
2.500
|
|
2.135
|
|
-365
|
-365
|
|
2.135
|
|
Ban
dự án đường sắt đô thị Hà Nội
|
|
2
|
XD đường Quang Trung kéo dài từ
ngã 3 Ha La đến hết bến xe Yên Nghĩa (Hà Đông)
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2009-2010
|
5207/QĐ-UBND
ngày 7/10/2009
|
858
|
400
|
400
|
|
185
|
|
-215
|
-215
|
|
185
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
III
|
KHỐI
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
0
|
0
|
15
|
|
|
|
15.397
|
4.350
|
7.300
|
0
|
4.453
|
0
|
-2.847
|
-2.847
|
0
|
4.453
|
0
|
|
|
1
|
Chỉ đạo nâng cấp và xây dựng Cung
Văn hóa thể thao Thanh niên thuộc Thành Đoàn Hà Nội
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
2009-2010
|
3585/QĐ-UBND
11/9/2007
|
2.300
|
650
|
1.000
|
|
530
|
|
-470
|
-470
|
|
530
|
|
Thành
Đoàn Hà Nội
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng khu thể thao
khuyết tật - Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội
|
|
|
1
|
Mỹ
Đình - Từ Liêm
|
2010-2011
|
636/QĐ-UBND
9/9/2008
|
1.590
|
500
|
500
|
|
252
|
|
-248
|
-248
|
|
252
|
|
Sở
Xây dựng
|
|
3
|
Dựng "Bia Chiếu Đời Đô"
|
|
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
2009-2010
|
266/QĐ-KH&ĐT
27/11/2008
|
200
|
100
|
100
|
|
0
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Nhà Hát Thăng Long
|
|
|
1
|
Tây
Hồ
|
2009-2010
|
2761/QĐ-UBND
24/12/2008
|
6.000
|
2.500
|
3.000
|
|
2.812
|
|
-188
|
-188
|
|
2.812
|
|
Sở
Xây dựng
|
|
5
|
Xây dựng Cung Thiếu nhi Hà Nội
|
|
|
1
|
Cầu
Giấy
|
|
2013/QĐ-UBND
12/11/2008
|
1.400
|
|
600
|
|
347
|
|
-253
|
-253
|
|
347
|
|
UBND
Quận Cầu Giấy
|
|
6
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền Ngọc
Sơn
|
|
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
2009-2010
|
673/QĐ-KH&ĐT
28/10/2009
|
235
|
|
100
|
|
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
HQL
di tích và danh thắng HN
|
|
7
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa
Láng
|
|
|
1
|
Đống
Đa
|
2009-2010
|
702/QĐ-KH&ĐT
30/10/2009
|
489
|
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
Chỉnh trang khu Thành Cổ Hà Nội
(phần tiếp tục nhận bàn giao phía Nam cổng Đoan Môn)
|
|
|
1
|
Ba
Đình
|
2010
|
/QĐ-UBND
ngày .11.2009
|
800
|
|
500
|
|
249
|
|
-251
|
-251
|
|
249
|
|
Trung
tâm bảo tồn Khu di tích Cổ Loa - Thành Hà Nội
|
|
9
|
XD khu hành chính và hạng mục phụ
trợ trung tâm y tế Hoài Đức
|
|
|
1
|
Xã
Đức Giang
|
2009-2010
|
QĐ
số 3198/QĐ-UBND 16/7/2009
|
130
|
|
100
|
|
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
TTYT
huyện Hoài Đức
|
|
10
|
Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội
mặt trận Bắc Kon Tum
|
|
|
1
|
Kon
Tum
|
|
138/QĐ-KH&ĐT
ngày 30/3/2010
|
800
|
|
500
|
|
255
|
|
-245
|
-245
|
|
255
|
|
Bộ
Tư lệnh thủ đô
|
|
11
|
Trường THPT Ba Vì
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
2009-2010
|
160/QĐ-KH&ĐT
ngày 3/4/2009
|
320
|
200
|
100
|
|
5
|
|
-95
|
-95
|
|
5
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
12
|
Trường THPT Thanh Oai A
|
|
|
1
|
Thanh
Oai
|
2009-2010
|
168/QĐ-KH&ĐT
ngày 7/4/2009
|
452
|
200
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
13
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
|
|
1
|
Hà
Đông
|
2009-2010
|
1621/QĐ-UBND
ngày 9/4/2009
|
200
|
200
|
100
|
|
3
|
|
-97
|
-97
|
|
3
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
14
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
huyện Chương Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
661/QĐ-KH&ĐT
27/10/2009
|
200
|
|
100
|
|
0
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
Trung
tâm GD thường xuyên huyện Chương Mỹ
|
|
15
|
Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng
hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
2010
|
3979/QĐ-UBND
05/8/2009
|
281
|
|
200
|
|
0
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì
|
|
IV
|
KHỐI
CÔNG NGHIỆP - TM-DV
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
450
|
0
|
300
|
0
|
117
|
0
|
-183
|
-183
|
0
|
117
|
0
|
|
|
1
|
Chợ bán buôn nông lâm sản Đông
Phương Yên
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
|
5743/QĐ-UBND
ngày 5/11/2009
|
450
|
|
300
|
|
117
|
|
-183
|
-183
|
|
117
|
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
V
|
KHỐI
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
0
|
0
|
18
|
|
|
|
17.941
|
3.050
|
9.490
|
0
|
4.594
|
0
|
-4.896
|
-4.896
|
0
|
4.594
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống GTNT ở 7 xã còn
nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
|
1738/QĐ-UBND
31/10/09
|
1.892
|
1.500
|
390
|
|
13
|
|
-377
|
-377
|
|
13
|
|
Chi
cục PTNT Hà Nội
|
|
2
|
Sản xuất, sơ chế, bảo quản và
tiêu thụ rau an toàn tại huyện Đan Phượng, TP Hà Nội
|
|
|
1
|
Đan
Phượng
|
|
6048/QĐ-UBND
ngày 18/11/2009
|
459
|
|
400
|
|
156
|
|
-244
|
-244
|
|
156
|
|
Công
ty TNHH NN MTV Đầu tư và PT nông thôn
|
|
3
|
Kè bờ sông Vân Đình và cứng hóa
mặt đê
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
|
653/QĐ-KH&ĐT
26/10/09
|
452
|
|
400
|
|
|
|
-400
|
-400
|
|
0
|
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu
Đại Áng, huyện Thanh Trì
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
2009-2010
|
214/QĐ-KH&ĐT
10/11/2008
|
222
|
100
|
200
|
|
7
|
|
-193
|
-193
|
|
7
|
|
CT
TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu
mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
2009-2010
|
1732/QĐ-UBND
ngày 30/10/08
|
1.313
|
500
|
800
|
|
510
|
|
-290
|
-290
|
|
510
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
6
|
Trạm bơm bộ đầu
|
|
|
1
|
Thường
Tín
|
|
5396/QĐ-UBND
ngày 19/10/09
|
1.239
|
|
1.200
|
|
574
|
|
-626
|
-626
|
|
574
|
|
Công
ty thủy lợi sông Nhuệ
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu 71
trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín
|
|
|
1
|
Thường
Tín
|
|
630/QĐ-UBND
ngày 13/10/09
|
502
|
|
400
|
|
291
|
|
-109
|
-109
|
|
291
|
|
UBND
huyện Thường Tín
|
|
8
|
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng -
Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
Quý
I/2010
|
6284/QĐ-UBND
2/12/2009
|
4.602
|
|
1.700
|
|
1.352
|
|
-348
|
-348
|
|
1.352
|
|
UBND
quận Long Biên
|
|
9
|
Xây dựng tuyến mương Gia Thụy -
Cầu Bây trên địa bàn Quận Long Biên
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
Quý
I/2010
|
2857/QĐ-UBND
10/6/2010
|
1.315
|
|
800
|
|
514
|
|
-286
|
-286
|
|
514
|
|
UBND
quận Long Biên
|
|
10
|
Xây dựng tuyến mương dọc tuyến
đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
Quý
I/2010
|
3003/QĐ-UBND
17/6/2010
|
839
|
|
500
|
|
300
|
|
-200
|
-200
|
|
300
|
|
UBND
quận Long Biên
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Thanh Oai
|
|
|
1
|
Thanh
Oai
|
Quý
I/2010
|
6267/QĐ-UBND
01/12/2009
|
680
|
|
300
|
|
|
|
-300
|
-300
|
|
0
|
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
|
12
|
Trạm bơm Hòa Lạc
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2010-2011
|
81/QĐ-KH&ĐT
11/02/2010
|
400
|
|
400
|
|
267
|
|
-133
|
-133
|
|
267
|
|
Công
ty Thủy lợi Sông Đáy
|
|
13
|
GPMB và san nền khu đất đấu giá
tại phường Long Biên, quận Long Biên (DA1)
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
|
3615/QĐ-UBND
15/8/2006
|
603
|
400
|
200
|
|
29
|
|
-171
|
-171
|
|
29
|
|
UBND
quận Long Biên
|
|
14
|
XD HTKT khu đất đấu giá tại
phường Long Biên, quận Long Biên (DA2)
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
|
3615/QĐ-UBND
15/8/2006
|
850
|
550
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
UBND
quận Long Biên
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư phục vụ GPMB kết hợp đấu giá QSD đất phía Bắc Sông Thiếp (3 ha)
|
|
|
1
|
Đông
Anh
|
|
2662/QĐ-UBND
03/6/2009
|
181
|
|
100
|
|
|
|
-100
|
-100
|
|
0
|
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
16
|
Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ
đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
|
1221/QĐ-UBND
ngày 15/3/2010
|
870
|
|
700
|
|
376
|
|
-324
|
-324
|
|
376
|
|
UBND
huyện Long Biên
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp Đường từ ngã tư
Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi Đền Sài, huyện Đông Anh
|
|
|
1
|
Đông
Anh
|
Quý
II/2010
|
477/QĐ-UBND
28/01/2010
|
1.272
|
|
600
|
|
205
|
|
-395
|
-395
|
|
205
|
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
18
|
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng cán
bộ huyện Ba Vì
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
I/2010
|
458/QĐ-KHĐT
05/8/2009
|
250
|
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
UBND
huyện Ba Vì
|
|
VI
|
KHỐI
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - CNTT
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
300
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
-200
|
-200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng mô hình ảo 3 chiều hiện
trạng, cảnh quan kiến trúc Thành phố Hà Nội
|
|
|
1
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
190/QĐ-KH&ĐT
ngày 24/10/2008
|
300
|
|
200
|
|
|
|
-200
|
-200
|
|
0
|
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
|
B
|
DỰ
ÁN GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN
|
5
|
77
|
102
|
|
|
|
33.251.352
|
8.257.116
|
3.336.628
|
991.418
|
3.113.727
|
1.166.035
|
-456.836
|
-107.691
|
-49.145
|
2.722.473
|
841.808
|
|
|
I
|
KHỐI
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
1
|
34
|
22
|
|
|
|
10.775.212
|
3.805.363
|
1.366.752
|
561.607
|
1.354.224
|
694.332
|
-144.792
|
-146.851
|
2.059
|
1.064.641
|
463.201
|
|
|
1
|
Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba
giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi)
|
|
1
|
|
Tây
Hồ, Cầu Giấy
|
2004-2010
|
3500/QĐ-UB
23/6/2003 474/QĐ-UBND
|
468.450
|
400.843
|
20.000
|
2.500
|
17.400
|
4.116
|
-2.600
|
-4.216
|
1.616
|
17.400
|
4.116
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường số 4 vào
trung tâm khu đô thị mới Tây hồ Tây
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2008-
|
3230/QĐ-UBND
ngày 01/8/2007, 1670/QĐ-UBND
|
203.683
|
105.000
|
95.000
|
87.600
|
92.716
|
90.600
|
-2.284
|
-5.284
|
3.000
|
92.716
|
90.600
|
BQL
Đầu tư và XD khu đô thị mới HN
|
|
3
|
Đường 446 (từ Km0+00 đến
Km15+300)
|
|
1
|
|
Thạch
Thất
|
2010-2011
|
5602/QĐ-UBND
30/10/2009
|
150.622
|
|
27.000
|
3.000
|
26.500
|
5.204
|
-500
|
-2.704
|
2.204
|
26.500
|
5.204
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cấp nước khu
vực xã Kim Chung, Võng La, Đại Mạch - huyện Đông Anh
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2009-2010
|
543/QĐ-UBND
02/02/2009
|
52.015
|
21.800
|
18.200
|
|
14.912
|
245
|
-3.288
|
-3.533
|
245
|
14.912
|
245
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
5
|
Mở rộng vườn hoa Lý Tự Trọng
|
|
|
1
|
Tây
Hồ
|
2009-2010
|
4519/QĐ-UB
01/9/2000 9012/QĐ-UB 30/12/2002 3210/QĐ-UBND 26/6/2009
|
34.287
|
31.300
|
7.000
|
|
5.791
|
300
|
-1.209
|
-1.509
|
300
|
5.791
|
300
|
Ban
QLDA XD HTKT XQ Hồ Tây
|
|
6
|
Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác
- Nguyễn Khoái)
|
|
1
|
|
Hai
Bà Trưng
|
2007-
|
8259/QĐ-UB
20/12/2005
|
383.469
|
212
|
500
|
0
|
103
|
|
-397
|
-397
|
0
|
103
|
0
|
Ban
QLDA hạ tầng Tả Ngạn
|
|
7
|
Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc
Sơn
|
|
|
|
Sóc
Sơn
|
2009-
|
1346/QĐ-UBND
11/4/2008
|
104.6611
|
1.000
|
25.000
|
10.000
|
24.218
|
9.077
|
-923
|
0
|
-923
|
24.077
|
9.077
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
8
|
Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông
Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long)
|
1
|
|
|
Long
Biên, Đông Anh
|
2005-2012
|
1881/QĐ-UB
15/4/2005
|
3.532.000
|
1.478.811
|
480.000
|
180.000
|
426.742
|
180.000
|
-53.258
|
-53.258
|
0
|
426.742
|
180.000
|
Ban
QLDA Hạ tầng Tả Ngạn
|
|
9
|
Dự án XD đường VĐI, đoạn Ô Chợ
Dừa - Hoàng Cầu
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2008-
|
1273/QĐ-UBND
7/4/08
|
642.312
|
10.900
|
22.300
|
7.300
|
21.587
|
7.278
|
-713
|
-691
|
-22
|
21.587
|
7.278
|
Ban
QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
|
10
|
Dự án đền bù, chuẩn bị mặt bằng để
xây dựng tuyến đường và các ô đất hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy, Thanh Xuân
|
2003-2008
|
3872/QĐ-UB
04/7/2003
|
297.568
|
147.588
|
25.000
|
|
22.574
|
|
-2.426
|
-2.426
|
0
|
22.574
|
0
|
Ban
QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ - Thanh Xuân
|
|
11
|
Xây dựng hạ tầng tuyến đường và
hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy, Thanh Xuân
|
2003-2008
|
4941/QĐ-UB
20/8/2003
|
175.555
|
105.528
|
1.000
|
|
0
|
0
|
-1.000
|
-1.000
|
0
|
0
|
0
|
Ban
QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ
|
|
12
|
Đường 429B (cầu Lão - Ba Thá),
đoạn km0 - km 8+600
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
2006-2011
|
416
QĐ/UB 16/3/06 3132/QĐ-UBND 30/7/2008
|
57.745
|
22.750
|
22.000
|
123
|
21.938
|
60
|
-63
|
0
|
-63
|
21.937
|
60
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
13
|
Đường tỉnh lộ 426 (ĐT 78 cũ) đoạn
Km0 - Km7+900
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
2006-2008
|
1211
QĐ/UB 6/9/03 2130/QĐ-UBND 8/7/2008
|
57.650
|
26.887
|
10.000
|
1.000
|
9.728
|
727
|
-273
|
0
|
-273
|
9.727
|
727
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
14
|
Đường tỉnh 428 B (đường 77 cũ)
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2006-HT
|
1648/QĐ-UBND
10/11/2005; 236/QĐ-UBND 9/6/2008
|
23.383
|
20.873
|
10.000
|
9.500
|
9.832
|
9.332
|
-168
|
0
|
-168
|
9.832
|
9.332
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
15
|
Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn
Liên quan, huyện Thạch Thất (K4 + 842 - K5+587 và đoạn K6+874 - K7+ 730)
|
|
|
1
|
Thạch
Thất
|
2008-2010
|
2396/QĐ-UBND
14/7/2008
|
45.135
|
8.500
|
10.000
|
8.000
|
9.883
|
7.132
|
-868
|
0
|
-868
|
9.132
|
7.132
|
UBND
huyện Thạch Thất
|
|
16
|
Xây dựng mới cầu Dò Lu
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
2004-2007
|
1665/QĐ-UB
26/3/2003 8563/QĐ-UB
|
43.747
|
32.354
|
3.831
|
632
|
3.642
|
632
|
-189
|
-189
|
0
|
3.642
|
632
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
17
|
Phối hợp phủ một dự án ADB đường
tỉnh 428 (Đ175B cũ) đoạn Km24+700 - Km26+754, huyện Phú Xuyên
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2008-
|
447/QĐ-SGTVT
31/10/2008
|
5.360
|
2.500
|
2.300
|
|
2.232
|
|
-68
|
-68
|
0
|
2.232
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
18
|
Mua sắm, lắp đặt bộ lưu điện dự
phòng (UPS) và thay thế đèn huỳnh quang, sợi đốt bằng đèn LED tại 89 nút giao
thông của Thành phố Hà Nội
|
|
|
1
|
HN
|
2009-2010
|
359/QĐ-KH&ĐT
ngày 26/12/2008
|
11.854
|
100
|
1.000
|
|
0
|
|
-1000
|
-1000
|
0
|
0
|
0
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
|
19
|
Xây dựng mới cầu Khỉ đường Tương
Mai, quận Hoàng Mai
|
|
|
1
|
Hoàng
Mai
|
2010-
|
1430/QĐ-GTVT
28/8/2009
|
19.107
|
|
1.000
|
500
|
249
|
|
-751
|
-251
|
-500
|
249
|
0
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
20
|
Cầu Ba Thá km24+010 ĐT 429 (ĐT 73
cũ)
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
Quý
II/2010
|
1781/QĐ-GTVT
28/10/2009
|
46.043
|
300
|
1.500
|
700
|
1.400
|
|
-700
|
0
|
-700
|
800
|
0
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
21
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho
các phường còn lại (phường Cự Khối, Giang Biên, Phúc Lợi) của quận Long Biên
|
|
1
|
|
Long
Biên
|
2009-2010
|
940/QĐ-UBND
26/02/2009
|
138.003
|
30.500
|
27.000
|
2.800
|
25.400
|
2.714
|
-1.600
|
-1.514
|
-86
|
25.400
|
2.714
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
22
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật
khu Công viên hồ Ba Mẫu
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
2002-
|
2106/QĐ-UB
01/4/2002
|
73.352
|
777
|
300
|
200
|
0
|
|
-500
|
-300
|
-200
|
0
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
23
|
Công viên Tuổi trẻ Thủ đô (Phần
XD hạ tầng kỹ thuật công viên)
|
|
1
|
|
Hai
Bà Trưng
|
2003-2006
|
9014/QĐ-UB
30/12/2002
|
282.820
|
66.949
|
5.000
|
|
960
|
|
- 1.040
|
-1.040
|
0
|
960
|
0
|
Công
ty Đầu tư và Dịch vụ Tuổi trẻ Hà Nội
|
|
24
|
Xây dựng, cải tạo hạ tầng kỹ
thuật xung quanh hồ Kim Liên
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
2005-2009
|
2482/QĐ-UB
23/4/2004
|
38.393
|
21.826
|
300
|
0
|
0
|
|
-300
|
-300
|
0
|
0
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
25
|
Khu chôn lấp và xử lý rác thải
huyện Đông Anh giai đoạn 3
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2004-
|
3822/QĐ-UB
01/1/2003 2912/QĐ-UBND 21/7/2008
|
42.831
|
21.600
|
500
|
|
70
|
|
-430
|
-430
|
0
|
70
|
0
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
26
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh
Quang
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
|
4563/QĐ-UB
20/7/2004
|
130,912,0
|
|
500
|
200
|
366
|
|
-200
|
0
|
-200
|
300
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
27
|
Xây dựng hệ thống cấp nước cho
Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn và vùng ảnh hưởng môi trường của 03 xã:
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
2007-2008
|
228/GTCC-TĐ
ngày 11/4/2008
|
41.856
|
30.600
|
7.000
|
|
3.834
|
0
|
-3.166
|
-3.166
|
0
|
3.834
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
28
|
Xây dựng mạng lưới cấp nước và
lắp đặt đồng hồ xã Đông Ngạc và khu vực lân cận, huyện Từ Liêm
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2010
|
1489/QĐ-UBND
31/3/2009
|
106.928
|
50.000
|
5
000
|
|
1.513
|
0
|
-3.487
|
-3.487
|
0
|
1.513
|
0
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp, tăng cường
chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 - 2010.
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2009-
|
778/QĐ-UBND
27/02/2008
|
63.765
|
22.800
|
3.000
|
|
2.830
|
|
-170
|
-170
|
0
|
2.830
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
30
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô
thị mới Đông Nam đường Trần Duy Hưng
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy - Thanh Trì
|
2004-2006
|
3823/QĐ-UB
03/7/2003
|
170.455
|
35.000
|
500
|
|
70
|
|
-430
|
-430
|
0
|
70
|
0
|
Liên
danh Cty CP tư vấn kiến trúc đô thị HN
|
|
31
|
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng
tại lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy
|
2006-
|
726/QĐ-UB
02/02/2005
|
95.272
|
25.500
|
40.000
|
|
22.477
|
0
|
-17.523
|
-17.523
|
0
|
22.477
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
32
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài
hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung
huyện Đông Anh
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2006-
|
6895/QĐ-UB
13/10/2005 1390/QĐ-UBND 17/10/2008
|
97.080
|
58.286
|
1.000
|
|
0
|
0
|
-1.000
|
-1.000
|
0
|
0
|
0
|
Công
ty cổ phần Đầu tư xây dựng Hà Nội
|
|
33
|
Đền bù GPMB và san nền tạm toàn
bộ khu vực bố trí trụ sở các Tổng công ty tại khu đô thị mới cầu Giấy
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy
|
2006-2009
|
3922/QĐ-UBND
08/9/2006
|
95.614
|
17.000
|
1.000
|
|
669
|
|
-331
|
-331
|
0
|
669
|
0
|
TCTy
Đầu tư và phát triển nhà HN
|
|
34
|
Dự án xây dựng nhà ở xã hội tại ô
đất CT19A khu đô thị mới Việt Hưng, quận Long Biên
|
|
1
|
|
Quận
Long Biên
|
2009-
|
1262/QĐ-UBND
16/03/2009
|
179.278
|
96.000
|
110.000
|
|
108.411
|
|
-1.589
|
-1.589
|
0
|
108.411
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
35
|
Đường gom nối đường Đài Tự - Sài
Đồng A ra quốc lộ 5
|
|
1
|
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
2010-2011
|
128/QĐ-UBND
ngày 12/01/2010
|
135.954
|
350
|
3.100
|
|
1.389
|
0
|
-1.711
|
-1.711
|
0
|
1.389
|
0
|
Ban
quản lý các KCN và chế xuất HN
|
|
36
|
Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sài
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2007-2010
|
5466/QĐ-UBND
01/8/2005, 1658/QĐ-UBND 13/4/2009
|
142.859
|
97.889
|
15.000
|
|
6.135
|
0
|
-8.865
|
-8.865
|
0
|
6.135
|
0
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
37
|
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh
Nhàn
|
|
1
|
|
Hai
Bà Trưng
|
2010-2011
|
55/QĐ-UBND
07/01/2010
|
271.252
|
|
24.545
|
24.100
|
24.336
|
23.853
|
-247
|
0
|
-247
|
24.298
|
23.853
|
UBND
quận Hai Bà Trưng
|
|
38
|
Hạ ngầm tuyến cáp và đường dây
điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Cát Linh - La Thành
|
|
|
1
|
Đống
Đa
|
2010
|
88/QĐ-GTVT
21/01/2010
|
34.509
|
|
5.000
|
|
3.855
|
0
|
-1.145
|
-1.145
|
0
|
3.855
|
0
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
39
|
Xây dựng HTKT khu liên cơ tại ô
đất HH03 trong khu đô thị mới Việt Hưng
|
|
|
1
|
Long
Biên
|
2010-2011
|
343/QĐ-KH&ĐT
12/11/2009
|
5.225
|
|
4.800
|
|
2.271
|
0
|
-2.529
|
-2.529
|
0
|
2.271
|
0
|
UBND
quận Long Biên
|
|
40
|
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất
Tùng (Bồi thường, GPMB di chuyển trụ sở công an phường Khương Thượng)
|
|
|
1
|
Đống
Đa
|
2009
|
3471/QĐ-UBND
29/9/2009 (Phê duyệt Phương án bồi thường)
|
481
|
|
481
|
481
|
0
|
0
|
-481
|
0
|
-481
|
0
|
0
|
Sở
GTVT
|
Thanh
toán kinh phí bồi thường GPMB
|
41
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn
Chương
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
|
5914/QĐ-UB
10/10/2001 63/QĐ-UB 05/01/2006
|
77.434
|
73.484
|
830
|
830
|
484
|
484
|
-346
|
0
|
-346
|
484
|
484
|
Sở
Xây dựng
|
|
42
|
Xây dựng cầu Giẽ Km213+234 Quốc
lộ 1A cũ
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2010-2011
|
1785/QĐ-GTVT
29/10/2009
|
56.667
|
|
1.000
|
|
661
|
|
-339
|
-339
|
0
|
661
|
0
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
43
|
Xây dựng cống hộp thay thế cầu
Xuân Định tại Km2+500 đường Xuân Định
|
|
|
1
|
Từ
Liêm
|
2010
|
1783/QĐ-GTVT
28/10/2009
|
745
|
|
600
|
|
0
|
|
-600
|
-600
|
0
|
0
|
0
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
44
|
Di chuyển trạm biến áp Lý Thường
Kiệt 1 (kiểu xây) tại 41 đường Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội và lắp
đặt trạm biến áp (kiểu 1 cột) tại các cột trên vỉa hè tuyến đường trên nền
chợ 19/12 (cũ)
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2010
|
1313/QĐ-GTVT
ngày 11/9/2009
|
2.541
|
|
2.300
|
|
1.983
|
|
-317
|
-317
|
0
|
1.983
|
0
|
Sở
GTVT Hà Nội
|
|
45
|
Cầu Đen
|
|
|
1
|
Hà
Đông
|
2007-2010
|
1297/QĐ-UBND
20/9/2005
|
52.384
|
28.600
|
2.000
|
800
|
1.776
|
576
|
-224
|
0
|
-224
|
1.776
|
576
|
Sở
GTVT
|
|
46
|
Cầu Văn Phương
|
|
|
1
|
Thanh
Oai, Chương Mỹ
|
2005-
|
1172
QĐ/UB 30/10/2004 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2005
|
45.081
|
29.000
|
3.775
|
0
|
3.615
|
|
-160
|
-160
|
0
|
3.615
|
0
|
Sở
GTVT
|
Bao
gồm cả kinh phí CBĐT
|
47
|
Xây dựng cầu Tô trên đường 70
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
2008-2009
|
74/QĐ-GTCC
22/01/2008 789/QĐ-GTVT 17/6/2009
|
36.293
|
25.670
|
3.200
|
0
|
2.642
|
|
-558
|
-558
|
0
|
2.642
|
0
|
Sở
GTVT
|
Bao
gồm cả kinh phí CBĐT
|
48
|
Cầu Sơn Đồng đường tỉnh 422
(đường 79 cũ)
|
|
|
1
|
Hoài
Đức
|
2008-2010
|
313/QĐ-GTVT
ngày 26/4/2008
|
2.900
|
1.048
|
1.000
|
165
|
630
|
160
|
-370
|
-365
|
-5
|
630
|
160
|
Sở
GTVT
|
Bao
gồm cả kinh phí CBĐT
|
49
|
Đường vào Trung đoàn 432 - Bộ tư
lệnh Thủ đô
|
|
|
1
|
T.
Thất
|
2010-2011
|
1921/QĐ-SGTVT
ngày 15/9/2010
|
1.286
|
|
1.200
|
|
1.138
|
|
-62
|
-62
|
0
|
1.138
|
0
|
Sở
GTVT
|
Bao
gồm cả kinh phí CBĐT
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp đường 16, huyện
Sóc Sơn
|
|
1
|
|
Sóc
Sơn
|
2008-
|
2678/QĐ-UBND
04/7/2007
|
74.735
|
16.929
|
20.000
|
7.435
|
21.609
|
18.338
|
-9.294
|
-9.294
|
|
10.706
|
7.435
|
Sở
GTVT
|
|
51
|
Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam
Thăng Long - cầu Diễn)
|
|
1
|
|
Từ
Liêm, Cầu Giấy
|
2003-2010
|
6192/QĐ-UB
17/10/2003 4170/QĐ-UB 08/7/2004
|
332.876
|
198.762
|
118.350
|
116.350
|
151.057
|
151.057
|
-2.000
|
-2.000
|
|
116.350
|
116.350
|
Sở
GTVT
|
KH
không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có mục bên của NSTW ứng trước và QĐ số
|
52
|
Xây dựng đường Cát Linh - La
Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
2002-
|
7601/QĐ-UB
11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2001
|
352.694
|
258.468
|
20.000
|
5.000
|
22.942
|
12.054
|
-4.112
|
-1.112
|
|
15.888
|
5.000
|
Sở
GTVT
|
|
53
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai
|
|
1
|
|
Quốc
Oai
|
2008-
|
1926/QĐ-UBND
ngày 23/10/2007
|
176.086
|
28.000
|
20.000
|
5.000
|
23.200
|
8.241
|
-41
|
-41
|
|
19.959
|
5.000
|
UBND
huyện Quốc Oai
|
|
54
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh
421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thảo đến Xuân Mai (KM 5+196 - Km 17)
|
|
1
|
|
Quốc
Oai
|
2008-
|
2651/QĐ-UBND
22/7/2008
|
116.499
|
70.000
|
20.000
|
8.741
|
23.424
|
12.167
|
-2
|
-2
|
|
19.998
|
8.741
|
UBND
huyện Quốc Oai
|
|
55
|
Xây dựng đường và hệ thống mương
thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Định, huyện
Sóc Sơn
|
|
1
|
|
Sóc
Sơn
|
2010-2013
|
1851/QĐ-UBND
ngày 21/4/2010
|
99.068
|
379
|
7.250
|
4.000
|
23.782
|
22.251
|
-1.719
|
-1.719
|
|
5.531
|
4.000
|
Ban
quản lý các KCN và chế xuất HN
|
|
56
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)
|
|
1
|
|
Đông
Anh, Mê Linh
|
2009-
|
1504/QĐ-UBND
01/4/209
|
189.751
|
|
26.740
|
4.000
|
27.710
|
6.223
|
-1.253
|
-1.253
|
|
25.487
|
4.000
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Chính
xác lại kế hoạch đã giao và bổ sung hoàn ứng vốn GPMB đã
|
57
|
Nâng công suất Nhà máy nước Gia
Lâm (các hạng mục sử dụng vốn ngân sách)
|
|
1
|
|
Long
Biên
|
2010
|
3341/QĐ-UBND
07/7/2009
|
38.791
|
16.000
|
1.000
|
|
12.595
|
12.552
|
-957
|
-957
|
|
43
|
0
|
Công
ty Nước sạch Hà Nội
|
|
58
|
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ
khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát
|
|
1
|
|
Hoàng
Mai
|
2007-
|
1985/QĐ-UB
06/4/2004, 2589/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
617.898
|
66.700
|
80.650
|
70.650
|
118.943
|
108.959
|
-16
|
-16
|
|
80.634
|
70.650
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
|
II
|
KHỐI
ODA
|
3
|
1
|
3
|
|
|
|
13.354.927
|
2.637.995
|
223.817
|
182.600
|
272.851
|
248.530
|
-36.121
|
-16.896
|
-19.225
|
187.696
|
163.375
|
|
|
1
|
Dự án Thoát nước HN giai đoạn 1
(phần vốn trong nước)
|
1
|
|
|
Hà
Nội
|
1996-2006
|
112/TTg-CN
ngày 15/2/1996
|
2.690.000
|
2.371.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
Hạng mục bờ trái sông Tô Lịch
(từ Cầu Một đến đường 708)
|
|
|
|
|
2007-2010
|
4758/QĐ-UBND
ngày 15/9/2009
|
91.431
|
35.404
|
4.000
|
|
0
|
0
|
-4.000
|
-4.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà
Nội (giai đoạn II) (phần vốn trong nước)
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2010-2011
|
5577/QĐ-UBND
ngày 29/10/2009
|
346.525
|
1.000
|
21.000
|
|
12.100
|
0
|
-8.892
|
-8.892
|
0
|
12.108
|
0
|
Ban
QLDA Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội
|
|
3
|
Dự án chiếu sáng kỹ thuật các
công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành phố Lyon
(Pháp) đồng tài trợ
|
|
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
|
5960/QĐ-SXD-MT&CTN
ngày 20/4/2010
|
9.195
|
|
1.700
|
|
413
|
0
|
-1.287
|
-1.287
|
0
|
413
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ kỹ thuật lập báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án UrbisHanoi 2010 - XD hệ thống thông tin quản lý đô
thị Hà Nội 2010 ứng dụng công nghệ GIS (phần vốn trong nước)
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2009-2010
|
2378/QĐ-UBND
ngày 19/3/2009
|
1.566
|
|
117
|
|
0
|
|
-117
|
-117
|
0
|
0
|
0
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội
(phần vốn trong nước) - Phát triển GTĐT Hà Nội
|
1
|
|
|
Hà
Nội
|
2007-2013
|
1837/QĐ-UBND
ngày 10/5/07
|
7.238.000
|
210.000
|
150.000
|
148.000
|
220.400
|
219.000
|
-600
|
-600
|
|
149.400
|
148.000
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
6
|
Dự án GPMB, xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đất TĐC phục vụ GPMB của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội
và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội (phần vốn trong
nước)
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2010-2011
|
510/QĐ-UBND
ngày 24/8/2009
|
1.489.105
|
|
17.000
|
4.600
|
29.155
|
18.755
|
-2.000
|
-2.000
|
|
15.000
|
4.600
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
|
7
|
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi
trường Hà Nội - dự án II (Phần GPMB do các quận, huyện thực hiện)
|
1
|
|
|
Hà
Nội
|
2006-2012
|
2304/QĐ-UBND
ngày 12/6/08
|
1.489.105
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Quận Đống Đa (đoạn thương lưu
sông Lừ trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và
Phương Mai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
8.210
|
8.210
|
-6.790
|
0
|
-6.790
|
8.210
|
8.210
|
UBND
quận Đống Đa
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng (sông Sét
trên địa bàn phường Đồng Tâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.210
|
2.210
|
-790
|
0
|
-790
|
2.210
|
2.210
|
UBND
Q. Hai Bà Trưng
|
|
|
Quận Tây Hồ (Mương Thụy Khuê
trên địa bàn phường Thụy Khuê và phường Bưởi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
355
|
355
|
-6.645
|
0
|
-6.645
|
355
|
355
|
UBND
quận Tây Hồ
|
|
|
Huyện Thanh Trì (đường bờ trái
sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
-5.000
|
0
|
-5.000
|
0
|
0
|
UBND
H. Thanh Trì
|
|
III
|
KHỐI
VĂN XÃ
|
1
|
20
|
38
|
|
|
|
5.604.146
|
1.138.691
|
841.396
|
37.030
|
661.881
|
38.060
|
-179.447
|
-180.477
|
1.030
|
661.949
|
38.060
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tàng Hà Nội
|
1
|
|
|
|
2008-2010
|
1424/QĐ-UBND
ngày 21/4/2008
|
2.352.000
|
142.650
|
58.000
|
|
26.404
|
0
|
-31.596
|
-31.596
|
0
|
26.404
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
2
|
Công viên Hòa Bình
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2009-2010
|
2510/QĐ-UBND
10/12/2008
|
282.380
|
64.000
|
44.000
|
|
6.000
|
0
|
-38.000
|
-38.000
|
0
|
6.000
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
KH
không bao gồm phần vốn và nguồn hỗ trợ có
|
3
|
Rạp Công nhân
|
|
1
|
|
Hoàn
Kiếm
|
2008-2010
|
3537/QĐ-UBND
10/8/2006
|
59.405
|
28.050
|
42.000
|
|
33.150
|
0
|
-8.850
|
-8.850
|
0
|
33.150
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
4
|
Rạp Đại Nam
|
|
1
|
|
Hai
Bà Trưng
|
2009-2010
|
1239/QĐ-UBND
ngày 13/3/2009
|
95.823
|
35.800
|
28.000
|
|
21.766
|
0
|
-6.234
|
-6.234
|
0
|
21.766
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cự Đà
|
|
|
1
|
Gia
Lâm
|
2009-2010
|
255/QĐ-KH&ĐT
12/11/2008; 1275/QĐ-SVHTTDL 24/12/2009
|
12.656
|
8.000
|
3.200
|
|
2.952
|
|
-248
|
-248
|
0
|
2.952
|
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích Xuân
Lai
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
2009-2010
|
2363/QĐ-UBND
02/12/2008
|
24.500
|
13.000
|
11.000
|
|
6.892
|
0
|
-4.108
|
-4.108
|
0
|
6.892
|
0
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
7
|
Đường nối khu du lịch thắng cảnh
Hương Sơn đến khu du lịch Tam Chúc "Hà Nội" -Khả Phong "Hà
Nam", lý trình Km 0 đến Km 4+452,9; huyện Mỹ Đức. (Đường nối từ khu di
tích Lương Sơn đến khu du lịch Tam Chủ Khả Phong)
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2008-2010
|
701/QĐ-UBND
ngày 31/2/08
|
32.506
|
21.000
|
4.000
|
1.000
|
2.957
|
58
|
-1.043
|
-101
|
-942
|
2.957
|
58
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
Cụm công trình phụ trợ - Trung
tâm đào tạo VDV cấp cao Hà Nội
|
|
1
|
|
Mỹ
Đình
|
2009-2010
|
2038/QĐ-UBND
13/11/2008
|
205.578
|
75.101
|
75.000
|
0
|
68.954
|
|
-6.046
|
-6.046
|
0
|
68.954
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
9
|
Mở rộng và hoàn thiện hạ tầng du
lịch khu vực Bến Đò, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức (Cải tạo nâng cấp bến Đò Chùa
Hương)
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2008-2010
|
761/QĐ-UBND
ngày 20/3/07
|
28.825
|
500
|
1.000
|
500
|
0
|
0
|
-1.000
|
-500
|
-500
|
0
|
0
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
10
|
Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ
Loa) đi chợ Tô
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2008-2010
|
1074/QĐ-UBND
ngày 24/3/2008
|
145.771
|
35.320
|
58.500
|
25.000
|
48.720
|
26.197
|
-9.782
|
-10.979
|
1.197
|
48.718
|
26.197
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
11
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp -
hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Phúc
Thọ
|
2009-2010
|
227/QĐ-KHĐT
14/11/08
|
6.271
|
3.800
|
12.000
|
|
10.278
|
2.714
|
-1.722
|
-4.436
|
2.714
|
10.278
|
2.714
|
Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ
|
|
12
|
Hiện đại hóa trang thiết bị y tế
của Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba
|
|
1
|
|
Hoàn
Kiếm
|
2009-2010
|
674/QĐ-UBND
09/02/09
|
33.150
|
15.150
|
5.000
|
|
4.899
|
|
-101
|
-101
|
0
|
4.899
|
0
|
Bệnh
viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba
|
|
13
|
Hiện đại hóa trang thiết bị cho
khoa chẩn đoán hình ảnh và khoa điều trị tích cực Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội
|
|
1
|
|
Hai
Bà Trưng
|
2009-2010
|
673/QĐ-UBND
09/02/09
|
55.034
|
15.080
|
4.900
|
|
4.492
|
|
-408
|
-408
|
0
|
4.492
|
0
|
Bệnh
viện Thanh Nhàn Hà Nội
|
|
14
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện
Ba Vì
|
|
1
|
|
Ba
Vì
|
2008-2011
|
4381/QĐ-UBND
25/8/09
|
38.263
|
4.000
|
6.600
|
|
6.400
|
|
-200
|
-200
|
0
|
6.400
|
0
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Ba Vì
|
Đối
ứng nguồn trái phiếu chính phủ
|
15
|
Toàn bộ các hạng mục đầu tư cho
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín thuộc dự án đầu tư xây dựng các hạng mục
công trình của Bệnh viện các huyện thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tây (cũ)
|
|
|
1
|
Thường
Tín
|
2008-2010
|
2184/QĐ-UBND
11/12/2006
|
6.110
|
3.000
|
3.000
|
|
2.654
|
0
|
-346
|
-346
|
0
|
2.654
|
0
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Thường Tín
|
|
16
|
Khoa nội Bệnh viện đa khoa Xanh
Pôn
|
|
1
|
|
Ba
Đình
|
2009-2011
|
908/QĐ-UBND
07/3/2008
|
70.864
|
5.350
|
10.000
|
|
9.533
|
|
-467
|
-467
|
0
|
9.533
|
0
|
Sở
Y tế
|
|
17
|
Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2010-2014
|
4359/QĐ-UBND
24/8/09
|
414.972
|
200
|
14.000
|
0
|
13.882
|
|
-118
|
-118
|
0
|
13.882
|
0
|
Sở
Y tế
|
|
18
|
Xây dựng Trạm y tế xã Đông Quang
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
2009-2010
|
1197/QĐ-UBND
28/10/09
|
3.087
|
|
2.000
|
|
1.879
|
|
-121
|
-121
|
0
|
1.879
|
0
|
UBND
huyện Ba Vì
|
|
19
|
Trạm y tế xã Phúc Tiến
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2009-2010
|
3760/QĐ-UBND
30/10/2009
|
3.704
|
|
3.000
|
|
2.529
|
0
|
-471
|
-471
|
0
|
2.529
|
0
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
|
20
|
Trạm y tế xã Bình Phú
|
|
|
1
|
Thạch
Thất
|
2009-2010
|
2218/QĐ-UBND
ngày 23/7/2009
|
3.901
|
|
3.600
|
|
3.163
|
0
|
-437
|
-437
|
0
|
3.163
|
0
|
UBND
huyện Thạch Thất
|
|
21
|
Bổ sung, mở rộng Trạm y tế xã Cần
Kiệm
|
|
|
1
|
Thạch
Thất
|
2009-2010
|
2966/QĐ-UBND
ngày 27/8/2009
|
2.969
|
|
2.900
|
0
|
2.690
|
|
-210
|
-210
|
0
|
2.690
|
0
|
UBND
huyện Thạch Thất
|
|
22
|
Trung tâm lao động xã hội tỉnh
(05, 06)
|
|
1
|
|
Ba
Vì
|
2006-2009
|
1748/QĐ-UBND
25/6/08(*)
|
102.773
|
39.644
|
500
|
|
389
|
|
-111
|
-111
|
0
|
389
|
0
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
23
|
Xây dựng Khu Liên hợp phát triển
phụ nữ Hà Nội
|
|
|
1
|
|
2007-2010
|
5045/QĐ-UBND
ngày 9/11/2006
|
139.320
|
18.600
|
78.012
|
|
63.418
|
0
|
-14.594
|
-14.594
|
0
|
63.418
|
0
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội
|
|
24
|
Giải tỏa các hộ dân ra khỏi khuôn
viên các trường học thuộc Sở GD&ĐT.
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2010
|
470/QĐ-KHĐT
ngày 12/8/2009
|
16.500
|
200
|
1.000
|
950
|
0
|
0
|
-1.000
|
-50
|
-950
|
0
|
0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
25
|
Trường THPT Vân Tảo
|
|
|
1
|
Thường
Tín
|
2009-2010
|
521/QĐ-UBND
11/3/08
|
7.529
|
5.100
|
2.104
|
|
0
|
0
|
-2.104
|
-2.104
|
0
|
0
|
0
|
Trường
THPT Vân Tảo
|
|
26
|
Trường THPT Tiền Phong, huyện Mê
Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2008-2009
|
3877/QĐ-CT
14/12/2005
|
16.800
|
14.037
|
1.000
|
|
0
|
0
|
-1.000
|
-1.000
|
0
|
0
|
0
|
Trường
THPT Bán công Tiền Phong
|
|
27
|
Trường THPT Hoài Đức 15, Hoài Đức
|
|
|
1
|
Hoài
Đức
|
2008-2009
|
2003/QĐ-UBND
3/6/2008
|
14.973
|
13.000
|
1.000
|
|
0
|
0
|
-1.000
|
-1.000
|
0
|
0
|
0
|
Trường
THPT Hoài Đức B
|
|
28
|
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (GD
III)
|
|
1
|
|
Hà
Đông
|
2008-2009
|
1124/QĐ-UBND
05/5/08
|
59.710
|
48.000
|
10.500
|
0
|
10.174
|
|
-326
|
-326
|
0
|
10.174
|
0
|
Trường
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
|
|
29
|
Trường THPT Bắc Thăng Long
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2009-2010
|
4297/QĐ-UBND
29/10/2007
|
50.624
|
22.500
|
42.000
|
0
|
41.600
|
|
-393
|
-393
|
0
|
41.607
|
0
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
30
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
2009-2010
|
3108/QĐ-UBND
30/7/08
|
23.111
|
19.500
|
5.500
|
|
4.501
|
0
|
-999
|
-999
|
0
|
4.501
|
0
|
Trường
THPT Ngô Quyền
|
|
31
|
Trường THPT Hà Nội - Amsterdam
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy
|
|
1804/QĐ-UBND
13/3/2008
|
429.600
|
183.300
|
54.000
|
|
50.498
|
0
|
-3.502
|
-3.502
|
0
|
50.498
|
0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
KH
không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có
|
32
|
Cải tạo mở rộng trường THPT Phan
Đình Phùng
|
|
|
1
|
Ba
Đình
|
2008-2009
|
2063/QĐ-UBND
29/12/2008
|
20.585
|
18.000
|
1.000
|
|
45
|
0
|
-955
|
-955
|
0
|
45
|
0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
33
|
Trường THPT Lý Tử Tấn (GD2) Hạng
mục Nhà lập đa năng, nhà lớp học và nhà bộ môn
|
|
|
1
|
Thường
Tín
|
2009-2010
|
3231/QĐ-UBND
31/7/2008
|
11.572
|
6.420
|
5.000
|
|
4.634
|
|
-366
|
-366
|
0
|
4.634
|
0
|
Trường
THPT Lý Tử Tấn
|
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng trường tiểu
học tại lô đất C10- Khu đô thị Nam Trung Yên
|
|
|
1
|
Cầu
Giấy
|
2007-2010
|
1475/QĐ-UBND
31/3/2009
|
31.937
|
9.000
|
15.000
|
|
14.110
|
|
-890
|
-890
|
0
|
14.110
|
0
|
Tổng
công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội
|
|
35
|
Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
2009-2010
|
1441/QĐ-UBND
30/3/2009
|
21.085
|
5.200
|
12.000
|
|
11.730
|
|
-270
|
-270
|
0
|
11.730
|
0
|
Trường
Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội
|
|
36
|
Trường Cao đẳng nghề công nghệ
cao Hà Nội
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2007-2009
|
2471/QĐ-UBND
ngày 8/12/2008
|
300.205
|
202.151
|
27.500
|
|
17.355
|
0
|
-10.145
|
-10.145
|
0
|
17.355
|
0
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
KH
không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có
|
37
|
Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục
Hà Nội
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy
|
2009-2010
|
1269/QĐ-UBND
14/10/2008
|
126.737
|
1.000
|
40.000
|
8.200
|
39.154
|
7.984
|
-846
|
-630
|
-216
|
39.154
|
7.984
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
38
|
Trường THPT Thăng Long
|
|
|
1
|
Hai
Bà Trưng
|
2010-2011
|
5096/QĐ-UBND
30/9/2009
|
38.700
|
310
|
1.000
|
|
411
|
0
|
-589
|
-589
|
0
|
411
|
0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
39
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
1
|
Từ
Liêm
|
2010-2011
|
361/QĐ-KH&ĐT
10/9/2009
|
25.496
|
|
1.000
|
|
842
|
0
|
-158
|
-158
|
0
|
842
|
0
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
40
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo Trung
tâm GDTX Thanh Xuân
|
|
|
1
|
Thanh
Xuân
|
2008-2009
|
692/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
12.700
|
|
6.000
|
|
4.171
|
0
|
-1.829
|
-1.829
|
0
|
4.171
|
0
|
UBND
quận Thanh Xuân
|
|
41
|
Trường Phổ thông năng khiếu TDTT
Hà Nội
|
|
1
|
|
Mỹ
Đình
|
2008-2009
|
2256/QĐ-UBND
10/6/2008
|
48.209
|
21.038
|
5.400
|
|
3.442
|
0
|
-1.958
|
-1.958
|
0
|
3.442
|
0
|
Sở
Xây dựng
|
|
42
|
Xây dựng tuyến đường lên tượng
đài Thánh Gióng (đường hành lễ tượng đài Thánh Gióng và phục vụ du lịch)
|
|
|
1
|
Xã
Phú Linh, huyện Sóc Sơn
|
2010
|
286/QĐ-KH&ĐT
ngày 15/6/2010
|
41.143
|
|
25.780
|
1.380
|
25.663
|
1.107
|
-117
|
156
|
-273
|
25.663
|
1.107
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
43
|
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ
biểu diễn ngoài trời của Nhà hát Ca múa nhạc Thăng Long
|
|
|
1
|
|
2010
|
2260/QĐ-UBND
ngày 20/5/2010
|
14.872
|
|
12.000
|
|
0
|
0
|
-12.000
|
-12.000
|
0
|
0
|
0
|
Nhà
hát CMN Thăng Long
|
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục
tại Cung VH lao động hữu nghị Việt Xô
|
|
|
1
|
|
2010
|
195/QĐ-KH&ĐT
ngày 07/5/2010
|
8.830
|
|
7.000
|
|
6.425
|
|
-575
|
-575
|
0
|
6.425
|
0
|
Cung
VHLĐ hữu nghị Việt Xô
|
|
45
|
Dự án khu IV, khu du lịch sinh
thái văn hóa Sóc Sơn
|
|
|
1
|
Sóc
Sơn
|
|
BCTĐ
số 433/BC-KH&ĐT ngày 07/5/2010
|
1.750
|
|
1.000
|
|
521
|
0
|
-479
|
-479
|
0
|
521
|
0
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
|
46
|
Cải tạo nâng cấp sân vận động
Hàng Đẫy
|
|
1
|
|
Đống
Đa
|
Quý
III/2010
|
268/QĐ-UBND
ngày 18/1/2010
|
50.122
|
|
38.000
|
|
34.204
|
0
|
-3.796
|
-3.796
|
0
|
34.204
|
0
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
47
|
Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng
cộng đồng Hà Nội
|
|
|
1
|
Cầu
Giấy
|
2010
|
153/QĐ-KH&ĐT
02/4/2010
|
997
|
|
6.950
|
|
5.136
|
0
|
-1.814
|
-1.814
|
0
|
5.136
|
0
|
Trường
cao đẳng cộng đồng Hà Nội
|
|
48
|
Trạm y tế xã Liên Hà
|
|
|
1
|
Đan
Phượng
|
2009
|
2318a/QĐ-UBND
ngày 31/10/2008
|
2.342
|
|
2.000
|
|
1.439
|
0
|
-561
|
-561
|
0
|
1.439
|
0
|
UBND
xã Liên Hà
|
|
49
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ
truyền Hà Nội
|
|
1
|
|
Cầu
Giấy
|
2006-2010
|
226/QĐ-UBND
07/8/08
|
46.000
|
38.690
|
2.700
|
|
1.003
|
0
|
-1.697
|
-1.697
|
0
|
1.003
|
0
|
Sở
Y tế
|
|
50
|
Hiện đại hóa trang thiết bị y tế
Bệnh viện Tỉnh Hà Nội
|
|
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
2010
|
6257/QĐ-UBND
30/11/09
|
26.900
|
|
11.900
|
0
|
11.633
|
|
-267
|
-267
|
0
|
11.633
|
0
|
Bệnh
viện Tim Hà Nội
|
|
51
|
Trạm y tế thị trấn Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Phúc
Thọ
|
2009-2010
|
625/QĐ-UBND
27/05/2009
|
4.785
|
|
4.500
|
|
4.149
|
|
-351
|
-351
|
0
|
4.149
|
0
|
UBND
thị trấn Phúc Thọ
|
|
52
|
Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã
Phúc Hóa
|
|
|
1
|
Phúc
Thọ
|
2009-2010
|
627/QĐ-UBND
27/5/2009
|
3.785
|
|
3.500
|
|
3.167
|
|
-333
|
-333
|
0
|
3.167
|
0
|
UBND
xã Phúc Hòa
|
|
53
|
Trạm y tế xã Phú Túc, huyện Phú
Xuyên
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2010-2011
|
1930/QĐ-UBND
ngày 12/6/2009
|
4.441
|
|
6.000
|
|
4.764
|
|
-1.236
|
-1.236
|
0
|
4.764
|
0
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
|
54
|
Trạm y tế xã Văn Hoàng, huyện Phú
Xuyên
|
|
|
1
|
Phú
Xuyên
|
2010-2011
|
1931/QĐ-UBND
ngày 12/6/2009
|
4.475
|
|
5.800
|
|
4.574
|
|
-1.226
|
-1.226
|
0
|
4.574
|
0
|
UBND
huyện Phú Xuyên
|
|
55
|
Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm
y tế xã Đông Sơn
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2008-2009
|
914/QĐ-UBND
20/10/2008
|
1.624
|
500
|
1.000
|
|
899
|
|
-101
|
-101
|
0
|
899
|
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
56
|
Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm
y tế xã Thủy Xuân Tiên
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2008-2009
|
912/QĐ-UBND
20/10/2008
|
1.623
|
500
|
1.000
|
|
888
|
|
-112
|
-112
|
0
|
888
|
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
57
|
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Cao
Dương
|
|
|
1
|
Thanh
Oai
|
2009-2010
|
2008/QĐ-UBND
15/6/2009
|
4.823
|
2.000
|
2.000
|
|
1.761
|
|
-239
|
-239
|
0
|
1.761
|
|
UBND
xã Cao Dương - UBND huyện Thanh Oai
|
|
58
|
Trường THPT Mỹ Đức B
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
|
9804/QĐ-SGD&ĐT
31/10/2009
|
9.591
|
|
9.000
|
|
8.980
|
|
|
0
|
0
|
9.000
|
|
Trường
THPT Mỹ Đức B
|
Chính
xác bên dự án
|
59
|
Xây dựng cảnh quan và các công
trình kiến trúc khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
|
4062/QĐ-UBND
20/8/2010
|
100
|
|
50
|
|
|
|
|
0
|
0
|
50
|
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
Chính
xác lại kế hoạch đã giao
|
IV
|
KHỐI
CÔNG NGHIỆP
|
0
|
2
|
1
|
|
|
|
241.118
|
162.210
|
64.000
|
13.178
|
45.569
|
13.176
|
-18.431
|
-18.429
|
-2
|
45.569
|
13.176
|
|
|
1
|
Dự án chợ Nghệ
|
|
1
|
|
Sơn
Tây
|
2006-2009
|
2225/QĐ-UBND
09/7/2008; 4480/QĐ-UBND 14/9/2010
|
184.337
|
161.237
|
33.000
|
0
|
31.271
|
|
-1.729
|
-1.729
|
0
|
31.271
|
0
|
UBND
thị xã Sơn Tây
|
|
2
|
Xây dựng đường Tiền Phong - Nam
Hồng (ĐT 301) đến Khu công nghiệp Quang Minh II
|
|
1
|
|
Mê
Linh
|
2009-2011
|
2336/QĐ-CT
ngày 10/7/2008
|
54.800
|
|
30.000
|
13.178
|
13.696
|
13.176
|
-16.304
|
-16.302
|
-2
|
13.696
|
13.176
|
Ban
quản lý các KCN và chế xuất HN
|
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở đội quản lý
thị trường Mê Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
|
2806/QĐ-CT
ngày 31/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.981
|
973
|
1.000
|
|
602
|
0
|
-398
|
-398
|
0
|
602
|
0
|
Sở
Công Thương
|
|
V
|
KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
0
|
4
|
25
|
|
|
|
906.612
|
174.852
|
245.260
|
33.456
|
221.450
|
18.598
|
-27.653
|
-12.795
|
-14.858
|
217.607
|
18.598
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư cải tạo các chợ
nông thôn 8 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn
|
|
1
|
|
Sóc
Sơn
|
2009-2012
|
753/QĐ-UBND
15/9/2008
|
33.539
|
6.122
|
7.200
|
|
6.245
|
|
-955
|
-955
|
0
|
6.245
|
0
|
Chi
cục PTNT Hà Nội
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê bao
xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2009-2010
|
69/QĐ-KHĐT
ngày 23/2/2009
|
32.542
|
17.000
|
3.500
|
|
1.546
|
0
|
-1.954
|
-1.954
|
0
|
1.546
|
0
|
UBND
huyện Mỹ Đức
|
|
3
|
Đường Chúc Sơn - Lam Điền
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2008-2010
|
2459/QĐ-UBND
21/7/09
|
38.989
|
7.000
|
20.000
|
5.000
|
19.785
|
5.000
|
-215
|
-215
|
0
|
19.785
|
5.000
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
4
|
Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ
K14+500 đến K14+900 thuộc tuyến đê tả Đuống huyện Gia Lâm
|
|
|
1
|
Gia
Lâm
|
2009-2010
|
193/QĐ-SNN-QLXD
8/10/2008
|
48.043
|
33.150
|
5.000
|
1.000
|
3.348
|
348
|
-1.652
|
-1.000
|
-652
|
3.348
|
348
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đê tả sông
Bùi, cống qua đê tả Tịch
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
|
2018/QĐ-SNN
01/10/09
|
11.584
|
3.000
|
6.000
|
150
|
5.850
|
|
-150
|
0
|
-150
|
5.850
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đê bao
ngăn lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
256/QĐ-KHĐT
01/6/2010
|
6.053
|
|
3.200
|
104
|
2.943
|
97
|
-257
|
-250
|
-7
|
2.943
|
97
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy,
xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức)
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2010
|
|
14.980
|
|
4.000
|
|
386
|
0
|
-3.614
|
-3.614
|
0
|
386
|
0
|
UBND
huyện Mỹ Đức
|
|
8
|
Kè chống sạt lở kết hợp làm đường
giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2010
|
35/QĐ-KHĐT
21/01/2010
|
44.497
|
|
4.000
|
4.000
|
3.407
|
|
-4.000
|
0
|
-4.000
|
0
|
0
|
UBND
huyện Mỹ Đức
|
Điều
chỉnh cơ cấu kế hoạch vốn
|
9
|
Sửa chữa kè Tinh Mỹ, kè Quảng Bị
và xử lý sạt lở bờ sông Bùi khu vực bến đò chợ Sẻ đê tả Bùi, huyện Chương Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
124/QĐ-KHĐT
24/03/2010
|
9.924
|
|
3.750
|
0
|
3.605
|
|
-145
|
-145
|
0
|
3.605
|
0
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
10
|
Gia cố chống sạt lở hạ lưu cống xả
tràn Thụy Hương, huyện Chương Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
62/QĐ-KHĐT
4/2/2010
|
12.384
|
|
4.000
|
152
|
3.612
|
153
|
-388
|
-389
|
1
|
3.612
|
153
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
11
|
Tu bổ đê điều thường xuyên năm
2010 thành phố Hà Nội (các tuyến đê sông Đuống)
|
|
|
1
|
Gia
Lâm, Đông Anh, Long
|
2009-2010
|
2282/QĐ-SNN
ngày 30/10/2009
|
49.926
|
200
|
40.000
|
11.000
|
39.506
|
10.505
|
-494
|
1
|
-495
|
39.506
|
10.505
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
12
|
Tu bổ đê điều thường xuyên thành
phố Hà Nội năm 2010, các tuyến đê tả, hữu sông Cà Lồ và hữu công Cầu
|
|
|
1
|
Đông
Anh, Gia Lâm, Sóc Sơn
|
2009-2010
|
2332/QĐ-SNN
06/11/2009
|
22.661
|
50
|
13.300
|
2.140
|
13.014
|
2.021
|
-286
|
-167
|
-119
|
13.014
|
2.021
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
13
|
Tu bổ kè Vĩnh Thượng xã Sơn Công
huyện Ứng Hòa
|
|
|
1
|
Xã
Sơn Công
|
10-11
|
705/QĐ-KH&ĐT
30/10/2009
|
14.975
|
|
11.000
|
400
|
10.592
|
|
-408
|
-8
|
-400
|
10.592
|
0
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
|
14
|
Tu sửa kè Cao Bộ tuyến đê tả Đáy
huyện Thanh Oai
|
|
|
1
|
Thanh
Oai
|
10-11
|
708/QĐ-KH&ĐT
30/10/2009
|
6.904
|
|
6.200
|
|
6.009
|
|
-191
|
-191
|
0
|
6.009
|
0
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
|
15
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã
Hòa Xá, Ứng Hòa
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
09-10
|
461/QĐ-KH&ĐT
06/8/2009
|
37.905
|
270
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
0
|
-1.000
|
0
|
-1.000
|
3.000
|
0
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
|
16
|
Kè chống sạt lở khu vực thôn Bái
Lâm Hạ, Bái Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện Ứng Hòa
|
|
|
1
|
Ứng
Hòa
|
2010-2011
|
678/QĐ-KH&ĐT
28/10/2009
|
28.409
|
|
27.400
|
0
|
26.756
|
|
-644
|
-644
|
0
|
26.756
|
0
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
|
17
|
Dự án nạo vét sông Thiên Đức
|
|
|
1
|
Gia
Lâm
|
2009-2010
|
1005/QĐ-SNN
10/6/2009
|
10.724
|
7.000
|
3.000
|
|
2.684
|
|
-316
|
-316
|
0
|
2.684
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
18
|
Nâng cấp bờ kênh Quán Quốc, xã
Phúc Lâm
|
|
|
1
|
Mỹ
Đức
|
2009-2010
|
443/QĐ-KHĐT
30/7/09
|
8.698
|
5.000
|
3.000
|
|
2.876
|
|
-124
|
-124
|
0
|
2.876
|
0
|
UBND
huyện Mỹ Đức
|
|
19
|
Hệ thống tưới tiêu Trung Hoàng -
Tử Nê
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2006-2009
|
1906/QĐ-UBND
ngày 13/12/05; 1620/QĐ-SNN
|
25.423
|
16.860
|
6.550
|
6.000
|
504
|
0
|
-6.046
|
-46
|
-6.000
|
504
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp TB Vân Đỉnh
|
|
1
|
|
Ứng
Hòa
|
2007-2010
|
3665/QĐ-BNN-XDCT
ngày 28/12/05, 3947/QĐ ngày 10/12/08
|
118.421
|
8.400
|
1.000
|
|
828
|
|
-172
|
-172
|
0
|
828
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Ngân
sách TP 7.689 đối ứng vốn TW
|
21
|
Đầu tư xây dựng công trình Hệ
thống tiêu Hiệp Thuận
|
|
1
|
|
Phúc
Thọ
|
09-11
|
2275/QĐ-UBND
ngày 30/11/07; 3756/QĐ-UBND ngày 23/7/09
|
66.149
|
3.000
|
25.460
|
0
|
23.761
|
|
-1.699
|
-1.699
|
0
|
23.761
|
0
|
Công
ty TNHH NN MTV Thủy lợi sông Tich
|
|
22
|
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu
Thạc Quả, huyện Đông Anh
|
|
|
1
|
Đông
Anh
|
|
679/QĐ-KH&ĐT
29/10/2009
|
40.360
|
500
|
8.000
|
1.000
|
7.113
|
356
|
-887
|
-243
|
-644
|
7.113
|
356
|
CT
TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy
|
|
23
|
DA đầu tư XD công trình TH tưới
vùng bãi Châu Phú huyện Ba Vì
|
|
|
1
|
Ba
Vì
|
09-10
|
324/QĐ-KH&ĐT
19/6/09
|
17.898
|
|
7.000
|
1.000
|
6.436
|
|
-1.000
|
0
|
-1.000
|
6.000
|
0
|
UBND
huyện Ba Vì
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục kinh
tế miền đông, Đông Anh
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2006-
|
5754/QĐ-UB
ngày 29/9/2003, 2600/QĐ-UBND ngày 29/6/2007
|
175.254
|
64.450
|
10.000
|
300
|
9.675
|
118
|
-325
|
-143
|
-182
|
9.675
|
118
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
25
|
Khắc phục sự cố ngầm tràn Tráng
Việt, huyện Mê Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2010
|
318/QĐ-SNN
ngày 19/3/2010
|
4.204
|
|
4.000
|
|
3.674
|
|
-326
|
-326
|
0
|
3.674
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
26
|
Khắc phục sự cố ngầm tràn Văn
Khê, huyện Mê Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2010
|
317/QĐ-SNN
ngày 19/3/2010
|
3.247
|
|
3.000
|
|
2.860
|
|
-140
|
-140
|
0
|
2.860
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
27
|
Xây dựng đường hành lang dưới
chân đê, (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà Trưng đến dốc đê Tráng Việt,
huyện Mê Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2010-2011
|
690/QĐ-KH&ĐT
30/10/2009
|
14.984
|
|
10.000
|
150
|
9.850
|
|
-150
|
0
|
-150
|
9.850
|
0
|
UBND
huyện Mê Linh
|
|
28
|
Cải tạo nâng cấp cống Tây huyện
Đan Phượng
|
|
|
1
|
Đan
Phượng
|
|
2596/QĐ-SNN
9/12/2009
|
5.083
|
3.250
|
1.700
|
60
|
1.585
|
|
-115
|
-55
|
-60
|
1.585
|
0
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
29
|
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng
Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì
|
|
|
1
|
Thanh
Trì
|
|
1200/QĐ-UBND
ngày 10/10/2008
|
2.852
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
Chính
xác lại KH đã giao
|
VI
|
Các
dự án phục vụ GPMB và XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất và làng nghề
|
0
|
8
|
11
|
|
|
|
963.099
|
236.702
|
164.280
|
123.547
|
155.026
|
126.890
|
-17.195
|
-12.597
|
-4.598
|
147.085
|
118.949
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai
|
|
|
1
|
Hoàng
Mai
|
|
417/QĐ-UB
18/01/2005
|
414
|
|
200
|
|
0
|
|
-200
|
-200
|
0
|
0
|
0
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất xã Từ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
|
1
|
|
Thanh
Trì
|
2010
|
6438/QĐ-UBND
09/12/2009
|
720
|
|
300
|
|
68
|
|
-232
|
-232
|
0
|
68
|
0
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
|
3
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì
|
|
1
|
|
Thanh
Trì
|
2010
|
6439/QĐ-UBND
09/12/2009
|
790
|
|
500
|
|
96
|
|
-404
|
-404
|
0
|
96
|
0
|
UBND
huyện Thanh Trì
|
|
4
|
XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất
Man Bồi Tong, phường Phú Lâm, Quận Hà Đông (hạng mục điện)
|
|
|
1
|
Hà
Đông
|
2010
|
423/QĐ-KH&ĐT
22/7/2009
|
173
|
|
150
|
|
0
|
|
-150
|
-150
|
0
|
0
|
0
|
UBND
quận Hà Đông
|
|
5
|
XD HTKT các ô đất C2/NO, C4/NO,
A4/NO, A5/NO XD nhà ở thấp tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu đô thị Nam
Trung Yên
|
|
|
1
|
Cầu
Giấy
|
2010
|
6043/QĐ-UBND
18/11/2009
|
420
|
|
420
|
|
0
|
|
-420
|
-420
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
Công ty Đầu tư và PT nhà Hà Nội
|
|
6
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại
Ao Ngòi xã Đức Thượng
|
|
|
1
|
Hoài
Đức
|
2010-2012
|
5687/QĐ-UBND
23/7/2008
|
3.847
|
|
400
|
|
286
|
|
-114
|
-114
|
0
|
286
|
0
|
UBND
huyện Hoài Đức
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
đấu giá QSD đất Xóm Nứa, xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
1999/QĐ-UBND
04/5/2010
|
298
|
|
20
|
|
0
|
|
-200
|
-200
|
0
|
0
|
0
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
đấu giá QSD đất và cấp đất tái định cư tại khu ao đấu xã Tráng Việt, huyện Mê
Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2010
|
1354/QĐ-UBND
19/3/2010
|
368
|
|
300
|
|
73
|
|
-127
|
-127
|
0
|
73
|
0
|
UBND
huyện Mê Linh
|
|
9
|
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục
vụ GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai để thực
hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở
|
|
1
|
|
Hoàng
Mai
|
2010-2012
|
437/QĐ-UBND
18/01/2005; 140/QĐ-UBND, 13/01/2010
|
300.657
|
|
20.000
|
19.500
|
19.500
|
19.500
|
-500
|
-500
|
0
|
19.500
|
19.500
|
UBND
quận Hoàng Mai
|
|
10
|
GPMB, san nền sơ bộ khu đất để
đấu giá QSD đất tại B2-3/NQ3 phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
|
1
|
|
Long
Biên
|
2010-2011
|
1749/QĐ-UBND
16/4/2010
|
92.363
|
|
53.000
|
46.945
|
47.636
|
42.807
|
-5.364
|
-1.226
|
-4.138
|
47.636
|
42.807
|
UBND
quận Long Biên
|
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá xã
Vân Côn (khu vườn dài + ao trạm xá), Hoài Đức
|
|
|
1
|
Hoài
Đức
|
2010
|
1990/QĐ-UBND
17/6/2009
|
1.207
|
|
200
|
|
0
|
|
-200
|
-200
|
0
|
0
|
0
|
UBND
huyện Hoài Đức
|
|
12
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã khu đồng Cửa Chùa, xã Đông Phương Yên, huyện Chương
Mỹ
|
|
|
1
|
Chương
Mỹ
|
2010
|
350/QĐ-UBND
21/3/2007
|
971
|
|
970
|
21
|
396
|
|
-574
|
-553
|
-21
|
396
|
0
|
UBND
xã Đông Phương Yên (huyện Chương Mỹ)
|
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá
quyền sử dụng đất trong Khu đô thị mới Xuân Phương
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2009-2010
|
608/QĐ-UBND
ngày 04/2/2009
|
60.614
|
40.000
|
15.000
|
|
12.492
|
|
-2.508
|
-2.508
|
0
|
12.492
|
0
|
UBND
huyện Từ Liêm
|
|
14
|
Xây dựng hạ tầng khu đấu giá Đền
Lừ III
|
|
1
|
|
Hoàng
Mai
|
2007-2010
|
720/QĐ-UB
15/2/2007
|
130.242
|
71.185
|
15.000
|
10.000
|
11.402
|
10.000
|
-3.598
|
-3.598
|
0
|
11.402
|
10.000
|
UBND
Quận Hoàng Mai
|
|
15
|
XDHTKT khu đất 2,5 ha (ô đất
4.1CC) ven đường làng Hạ Thanh Xuân để đấu giá QSD đất
|
|
|
1
|
Thanh
Xuân
|
2007-2010
|
6043/QĐ-UBND
29/8/2005; 4301/QĐ-UBND 19/8/2009
|
7.719
|
4.314
|
1.400
|
|
675
|
|
-725
|
-725
|
0
|
675
|
0
|
Tổng
công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội
|
|
16
|
XD hạ tầng khu đất bán đấu giá
xây dựng nhà ở khu Ao Đất xã Tráng Việt, huyện Mê Linh
|
|
|
1
|
Mê
Linh
|
2008
|
1030/QĐ-CT;
07/4/2008
|
25.120
|
20.846
|
2.569
|
|
1.593
|
|
-976
|
-976
|
0
|
1.593
|
0
|
UBND
xã Tráng Việt - huyện Mê Linh
|
|
17
|
HTKT khu đất 1 ha phía sau phủ
Tây Hồ phục vụ đấu giá QSD đất
|
|
|
1
|
Tây
Hồ
|
|
3133/QĐ-UBND
23/6/2009
|
15.948
|
14.777
|
1.171
|
681
|
475
|
242
|
-696
|
-257
|
-139
|
475
|
242
|
UBND
quận Tây Hồ (BQLDA XD KTKT xung
|
|
18
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất
49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA
1)
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2009-2011
|
606/QĐ-UBND
ngày 04/2/2009
|
341.429
|
22.000
|
52.500
|
46.400
|
60.229
|
54.278
|
-149
|
-149
|
|
52.351
|
46.400
|
UBND
huyện Từ Liêm
|
|
19
|
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để
đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh
|
|
1
|
|
Đông
Anh
|
2007-2008
|
5686/QĐ-UBND
11/8/2005
|
79.799
|
63.580
|
100
|
|
105
|
63
|
-58
|
-58
|
|
42
|
0
|
UBND
huyện Đông Anh
|
|
VII
|
KHỐI KHCN-CNTT VÀ KHÁC
|
0
|
8
|
2
|
|
|
|
1.406.238
|
101.303
|
431.123
|
40.000
|
402.726
|
26.449
|
-33.197
|
-19.646
|
-13.551
|
397.926
|
26.449
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ
thành phố Hà Nội
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2008-2009
|
273/QĐ-KH&ĐT
03/12/2008
|
10.200
|
200
|
500
|
|
37
|
|
-463
|
-463
|
0
|
37
|
0
|
Sở
Nội vụ
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hệ thống giao lưu
và họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của lãnh đạo UBND Thành
phố giai đoạn 2
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2009-2010
|
675/QĐ-KH&ĐT
28/10/2009
|
15.367
|
70
|
13.900
|
|
13.337
|
|
-563
|
-563
|
0
|
13.337
|
0
|
Văn
phòng UBND Thành phố
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin
tài chính Thành phố Hà Nội - giai đoạn 1
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
2007-2009
|
282/QĐ-KH&ĐT
09/11/2006
|
7.491
|
6.800
|
6.800
|
|
6.493
|
|
-307
|
-307
|
0
|
6.493
|
0
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Xây dựng, lắp đặt cột anten và
trung tâm kỹ thuật truyền dẫn phát sóng
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2010-
|
323/QĐ-UBND
ngày 19/01/2010
|
490.767
|
|
200.000
|
|
197.156
|
|
-2.844
|
-2.844
|
0
|
197.156
|
0
|
Đài
PTTH Hà Nội
|
|
5
|
Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội -
giai đoạn 1
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2003-2010
|
932/QĐ-UBND
30/01/2003
|
70.255
|
35.628
|
14.000
|
|
3.333
|
0
|
-10.667
|
-10.667
|
0
|
3.333
|
0
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
6
|
Xây dựng tuyến đường vào Khu công
nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kèn đất)
|
|
1
|
|
Từ
Liêm
|
2009-
|
3917/QĐ-UB
23/6/2004
|
202.795
|
9.000
|
50.000
|
40.000
|
41.249
|
26.449
|
-13.551
|
0
|
-13.551
|
36.449
|
26.449
|
UBND
huyện Từ Liêm
|
|
7
|
Xây dựng trại lợn giống ông bà
tại xã Kiêu Kỵ huyện Gia Lâm
|
|
1
|
|
Gia
Lâm
|
2002-2008
|
9086/QĐ-UB
31/12/2002 9038/QĐ-UB
|
76.568
|
44.424
|
4.000
|
|
3.636
|
0
|
-364
|
-364
|
0
|
3.636
|
0
|
Công
ty TNHH Nhà nước MTV giống gia súc Hà Nội
|
|
8
|
Phát triển CNTT và truyền thông
Việt Nam - tiểu dự án TP Hà Nội (phần vốn trong nước)
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2006-2010
|
6855/QĐ-UBND
11/11/2009
|
8.280
|
5.181
|
3.000
|
|
1.204
|
0
|
-1.796
|
-1.796
|
0
|
1.204
|
0
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
9
|
Cơ sở làm việc Công an các phường
thuộc quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội (Giai đoạn II; Công an phường Yên Phụ)
|
|
|
1
|
Tây
Hồ
|
2010-2011
|
5075/QĐ-UB
(H16) ngày 28/11/2008
|
4.755
|
0
|
2.370
|
|
0
|
0
|
-2.370
|
-2.370
|
0
|
0
|
0
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
|
10
|
Đầu tư phương tiện phòng cháy
chữa cháy và thiết bị cứu nạn cứu hộ của Công an thành phố Hà Nội
|
|
1
|
|
Hà
Nội
|
2010-2013
|
1449/QĐ-BCA-H41
ngày 20/4/2010
|
519.760
|
|
136.553
|
|
136.281
|
|
-272
|
-272
|
0
|
136.281
|
0
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
|