|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2405/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2405/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 01 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2429/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới ban hành;
07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI BỔ SUNG/BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hợp tác
xã
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
3
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
7
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hợp tác
xã
|
1
|
195657
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã
|
2
|
195691
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
3
|
195235
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
4
|
195240
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã tách
|
5
|
195244
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
6
|
195245
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
7
|
195250
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hợp tác
xã
|
1
|
195634
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã
|
2
|
195657
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
195659
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
4
|
195662
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
5
|
195665
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
của hợp tác xã
|
6
|
195691
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác
xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
7
|
195393
|
Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã
khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã
Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
hợp tác xã
|
8
|
195696
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
9
|
195218
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
10
|
195223
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
11
|
195227
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (trường hợp
là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành,
nghề có chứng chỉ hành nghề)
|
12
|
195229
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong
trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)
|
13
|
195231
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường
hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định)
|
14
|
195233
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
15
|
195235
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
16
|
195240
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
17
|
195244
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
18
|
195245
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
19
|
195248
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
20
|
195250
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)
|
Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2405/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
3.774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|