Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính;
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch
năm 2011
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
865.900
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
715.900
|
|
I
|
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
|
|
52.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường nối cụm SXCN tập trung phía Tây
Bắc với QL 9
|
BQL Khu kinh tế
|
1.500
|
HT
|
-
|
Nâng cấp mở rộng Trạm Kiểm soát liên hợp Tân Hợp
|
BQL Khu kinh tế
|
1.500
|
HT (Gđ1)
|
-
|
Đường vào Khu Dịch vụ du lịch hồ Khe Sanh (Giai
đoạn 2)
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
2.100
|
HT
|
-
|
Đường trung tâm xã Tân Liên, tuyến T2
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
1.500
|
HT
|
-
|
Đường Tân Trung, xã Tân Lập
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
1.500
|
HT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Đường nối tuyến số 1 cụm SXCN tập trung phía Tây
Bắc đi bãi rác TT Lao Bảo
|
BQL Khu Kinh tế
|
3.500
|
HT
|
-
|
Xây dựng CSHT Khu CN Tân Thành
|
BQL Khu Kinh tế
|
9.000
|
|
-
|
Xây dựng HTKT công viên văn hóa trung tâm thị trấn
Lao Bảo
|
BQL Khu Kinh tế
|
3.200
|
|
-
|
Tăng cường công tác PCCC và trang cấp một số phương
tiện cần thiết phục vụ công tác PCCC
|
Công an tỉnh
|
750
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Khu Tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực
hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
7.000
|
|
-
|
Đường nối QL 9 đi bản Cheng
|
BQL Khu Kinh tế
|
3.600
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng trung tâm xã Tân Hợp
|
BQL Khu Kinh tế
|
2.000
|
|
-
|
Tuyến đường từ trục đường trung tâm song song QL
9 về phía hồ Thanh niên
|
BQL Khu Kinh tế
|
2.000
|
|
-
|
CSHT Khu Tái định cư Lao Bảo- Tân Thành
|
BQL Khu Kinh tế
|
5.000
|
|
-
|
Trụ sở UBND thị trấn Lao Bảo
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
1.300
|
|
-
|
Đường nối QL 9 vào bản Làng Vây
|
BQL Khu Kinh tế
|
1000
|
|
|
Các dự án khác
|
|
|
|
-
|
Trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại Khu
Kinh tế TMĐB Lao Bảo
|
Sở KH-CN
|
3.850
|
|
-
|
Bãi rác tạm tại thị trấn Lao Bảo
|
BQL Khu Kinh tế
|
200
|
|
-
|
GPMB để làm nghĩa trang xã Tân Thành
|
BQL Khu Kinh tế
|
200
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư và trả nợ các công trình đã quyết
toán
|
Các đơn vị
|
1.300
|
|
II
|
BẢO VỆ VÀ PHÁT
TRIỂN RỪNG
|
|
10.000
|
Có QĐ riêng
|
III
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
19.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Khu dịch vụ-Du lịch Cửa Việt (gđ1)
|
|
|
|
+
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công viên bãi tắm Khu
Dịch vụ- DL Cửa Việt
|
BQL các Khu Du lịch
|
6.200
|
|
+
|
Đường trung tâm khu DV - DL tổng hợp Cang Gián
thuộc khu DV- DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng- Cửa Việt
|
BQL các Khu Du lịch
|
1.800
|
HT
|
+
|
Đường phía Bắc khu DV - DL tổng hợp Gio Hải thuộc
khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt
|
BQL các Khu Du lịch
|
2.200
|
HT
|
+
|
Đường trung tâm khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
Giang Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt
|
BQL các Khu Du lịch
|
4.000
|
HT
|
-
|
Đường bao phía Tây khu Thủy Bạn thuộc khu DV -
DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt
|
BQL các Khu Du lịch
|
800
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Đường trung tâm Khu Du lịch Cửa Tùng
|
BQL các Khu Du lịch
|
4.000
|
|
IV
|
HẠ TẦNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH MỚI CHIA TÁCH
|
|
45.000
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
16.000
|
|
a)
|
Trụ sở cơ quan QLHCNN
|
|
7.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc cơ quan Dân Chính Đảng huyện đảo
Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn Cỏ
|
7.000
|
HT
|
b)
|
Hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng
thiết yếu tại đảo Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn Cỏ
|
9.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Đường khu trung tâm tuyến T1B
|
UBND huyện đảo Cồn Cỏ
|
4.000
|
HT
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Đường T2 nối dài
|
UBND huyện đảo Cồn Cỏ
|
2.000
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo Cồn Cỏ
|
UBND huyện đảo Cồn Cỏ
|
3.000
|
|
2
|
Cấp xã
|
|
29.000
|
|
a)
|
Trụ sở cơ quan QLHCNN
|
|
3.800
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
1.000
|
HT
|
-
|
Trụ sở làm việc phường An Đôn, thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
2.800
|
HT
|
b)
|
Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết
yếu
|
|
25.200
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
1.500
|
NS tỉnh: 6.300 triệu HT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông trục thôn 4 Thạch, thị trấn Cửa
Tùng
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
6.000
|
|
-
|
Đường thị trấn Cửa Việt đi xã Gio Hải
|
UBND thị trấn Cửa Việt
|
3.000
|
|
-
|
Bãi rác thị trấn Cửa Tùng
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
2.000
|
|
-
|
Bãi rác thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
700
|
Hỗ trợ
|
-
|
Trường THCS phường An Đôn, thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
4.500
|
|
-
|
Trường tiểu học phường An Đôn, thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
2.500
|
|
-
|
Trường tiểu học thôn 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.000
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG
THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI VÀ CÂY LÂM NGHIỆP
|
|
15.000
|
|
-
|
Phát triển giống thuỷ sản
|
Sở NN-PTNT
|
3.000
|
|
-
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi
|
TT Giống cây trồng, vật nuôi
|
10.000
|
|
-
|
Hỗ trợ vùng giống nhân dân
|
Các huyện, thành phố, thị xã
|
2.000
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ
LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ
|
|
12.000
|
|
1
|
Chương trình bố trí lại dân cư theo Quyết định
193
|
|
4.000
|
|
-
|
DA Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư xã Pa Tầng, huyện
Hướng Hóa
|
Chi cục PT nông thôn
|
1.200
|
|
-
|
DATĐC vùng đồi phía Tây Nam huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.500
|
|
-
|
Dự án Điểm di dân tập trung Khu Tái định cư vùng
sụt lún, sạt lở đất thôn Tân An, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
500
|
|
-
|
Dự án Di dời dân ra khỏi các vùng sụt lún, sạt
lở đất huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
800
|
|
2
|
Các dự án định canh định cư
|
|
8.000
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu Dong,
xã Húc, huyện Hướng Hóa
|
Ban Dân tộc
|
1.500
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã Đakrông,
huyện Đakrông
|
Ban Dân tộc
|
1.500
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung vùng Sông Ngân, xã Linh Thượng,
huyện Gio Linh
|
Ban Dân tộc
|
1.500
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo, huyện
Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
2.500
|
|
-
|
Dự án ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng Linh,
huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
1.000
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN
|
|
50.000
|
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đê Bắc Phước, xã Triệu Phước,
huyện Triệu Phong
|
Sở NN-PTNT
|
11.800
|
HT
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đê cát Hải Lăng
|
Sở NN-PTNT
|
3.000
|
|
-
|
Nâng cấp đê tả Bến Hải
|
Sở NN-PTNT
|
17.200
|
|
-
|
Đê tả và đê hữu Thạch Hãn
|
Sở NN-PTNT
|
12.000
|
|
-
|
Đê, kè Cửa Tùng
|
Sở TN-MT
|
6.000
|
Đê kè xử lý xói lỡ
|
VIII
|
HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO
VỆ BIÊN GIỚI
|
|
17.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp mặt đường Lao Bảo- Hướng Phùng
|
Bộ CHBP tỉnh
|
5.000
|
HT
|
-
|
Đường từ trạm kiểm soát Cóc đến mốc R11
|
Bộ CHBP tỉnh
|
1.000
|
HT
|
-
|
Sữa chữa đường Sa Trầm- Pa Tầng
|
Bộ CHBP tỉnh
|
6.500
|
HT
Có 1.5 tỷ hỗ trợ KPBL
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm xã Ba Nang đi Pa
Linh xã A vao, huyện Đakrông
|
Bộ CHBP tỉnh
|
4.000
|
|
-
|
Đường từ Xa Heng (Mốc R8) đi huyện Xa Muội tỉnh
Salavan
|
Bộ CHBP tỉnh
|
500
|
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH
BIỂN ĐÔNG - HẢI
ĐẢO
|
|
60.000
|
QĐ riêng của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH,
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN
|
|
14.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
2.000
|
HT
|
-
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
4.800
|
HT
|
-
|
Trung tâm y tế dự phòng Đông Hà
|
Sở Y tế
|
1.300
|
HT
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Thiết bị y tế tuyến huyện
|
Sở Y tế
|
3.900
|
|
-
|
Trung tâm y tế dự phòng Vĩnh Linh
|
Sở Y tế
|
2.000
|
|
XI
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ
XÃ
|
|
5.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh
Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
1.000
|
HT
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Tà Rụt, huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
800
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Hướng Sơn, huyện Hướng
Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
800
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
800
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Trường, huyện Gio
Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
800
|
|
-
|
Xây mới trụ sở UBND xã Hải Quế, huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
800
|
|
XII
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH 160
|
|
8.000
|
|
1
|
Huyện Hướng Hóa: 11 xã
|
|
5.500
|
|
-
|
Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Xy,
A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
4.000
|
|
-
|
Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo
|
Ban Dân tộc
|
1.500
|
|
2
|
Huyện Đakrông: 5 xã
|
|
2.500
|
|
-
|
Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang
|
UBND huyện Đakrông
|
2.000
|
|
-
|
Xã A Ngo
|
Ban Dân tộc
|
500
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT 39 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
|
|
57.000
|
|
1
|
Ưu đãi đầu tư
|
|
2.000
|
|
2
|
CSHT đô thị Đông Hà
|
|
15.000
|
Không k/c mới
|
3
|
Công nghiệp- Hạ tầng làng nghề
|
|
6.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử
|
UBND huyện Triệu Phong
|
3.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp QL 9D
|
UBND thành phố Đông Hà
|
3.000
|
|
4
|
Hạ tầng chợ
|
|
7.900
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Chợ trung tâm huyện Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
2.000
|
NS tỉnh hỗ trợ 4.000 triệu HT
|
-
|
Chợ trung tâm thị trấn Cửa Việt
|
UBND huyện Gio linh
|
2.000
|
NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu HT
|
-
|
Chợ thị trấn Bến Quan
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
1.500
|
NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu HT
|
-
|
Chợ trung tâm cụm xã Vĩnh Ô
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
1.900
|
HT (Trả nợ)
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio linh
|
500
|
|
5
|
Nông nghiệp
|
|
5.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch
Hãn
|
BQL RPH LV sông Thạch Hãn
|
1.100
|
|
-
|
DA Làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp
|
Tỉnh Đoàn
|
1.000
|
NS tỉnh 8.905 triệu
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trạm bơm Bình An
|
CTy TNHH MTV CTTL Quảng Trị
|
1.000
|
Kết hợp nguồn vốn khác
|
-
|
Hệ thống tiêu úng Trung - Sơn - Tài - Trạch huyện
Triệu Phong
|
UBND huyện Triệu Phong
|
1.400
|
CV số 8130/BKH-KTNN ngày 12/11/2010
|
-
|
Trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến
Hải
|
BQL RPH LV sông Bến Hải
|
500
|
|
6
|
Giao thông
|
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Đường cứu hộ, cứu nạn kết hợp với GTNT huyện Vĩnh
Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
1.000
|
CV số 8287/VPCP-KTN ngày 15/11/2010
|
7
|
Y tế - Xã hội
|
|
2.500
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Giảng đường Trường Dạy nghề Tổng hợp tỉnh Quảng
Trị
|
Trường TC nghề TH Q.Trị
|
2.000
|
HT
|
-
|
Thư viện Trường Trung học Y tế Quảng Trị
|
Trường TH Y tế
|
500
|
HT
NS: 1527 triệu đối ứng
|
8
|
Văn hóa- Thông tin- TDTT
|
|
10.700
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu, tập luyện thể thao huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.700
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng vào Di tích Chính phủ
cách mạng LTMNVN
|
UBND huyện Cam Lộ
|
1.000
|
|
-
|
Di tích sân bay Tà Cơn giai đoạn 2
|
TT Bảo tồn DT & DT
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Trường quay và Trung tâm truyền hình kỹ
thuật số- Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
5.000
|
VB số 8008/VPCP-KTTH ngày 5/11/2010
|
9
|
Khoa học công nghệ
|
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học
|
Sở KH-CN
|
2.000
|
|
10
|
An ninh quốc phòng
|
|
4.900
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3.400
|
Trả nợ HT
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Doanh trại Ban CHQS huyện Gio Linh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
1.500
|
VB số 6713/BKH-QPAN ngày 22/9/2010
|
XIV
|
HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP
|
|
15.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Khu Công nghiệp Nam Đông Hà
|
BQL Khu Kinh tế
|
10.000
|
HT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Khu Công nghiệp Quán Ngang
|
BQL Khu Kinh tế
|
5.000
|
|
XV
|
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG
ODA
|
|
50.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
Cải thiện môi trường đô thị miền Trung
|
UBND thành phố Đông Hà
|
5.000
|
|
-
|
Đường liên xã Cam An- Cam Thanh (JICA)
|
UBND huyện Cam Lộ
|
2.000
|
NS tỉnh: 4.990 triệu
|
-
|
Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển)
|
BQL Dự án Chia sẻ tỉnh
|
5.800
|
NS tỉnh: 13.000 triệu
|
-
|
Hỗ trợ GPMB để xây dựng công trình chợ Thuận xã
Triệu Đại, thuộc Dự án PTNT tổng hợp miền Trung, tỉnh Q.Trị
|
UBND huyện Triệu Phong
|
1.300
|
NS tỉnh: 1.800 triệu
Hoàn thành
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị
(ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
6.000
|
NS tỉnh: 27.598 triệu
|
-
|
Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm
2005, tỉnh Quảng Trị (ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
2.000
|
NS tỉnh: 20.600 triệu
|
-
|
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
7.811
|
NS tỉnh: 65.779 triệu
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (WB)
|
Sở GD-ĐT
|
1.850
|
NS tỉnh: 14.000 triệu
|
-
|
Cầu Đại Lộc (JICA)
|
Sở GT-VT
|
9.000
|
NS tỉnh: 24.282 triệu
|
-
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng tỉnh Quảng
Trị (ADB)
|
Sở Y tế
|
565
|
NS tỉnh: 2.616 triệu
|
-
|
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê
Kông (ADB)
|
Ban TH DAPTDL Mê Kông
|
700
|
NS tỉnh: 5.083 triệu
|
-
|
Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông
(UN-HABITAT)
|
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị
|
2.000
|
NS tỉnh: 10.000 triệu
|
-
|
HTKT Phát triển các đô thị hành lang Khu vực
sông Mê Kông (ADB)
|
UBND thành phố Đông Hà
|
534
|
NS tỉnh: 1.200 triệu
|
-
|
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ, tỉnh Quảng
Trị
|
Sở Y tế
|
1.550
|
NS tỉnh: 11.355 triệu
|
-
|
Dự án thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành
phố Đông Hà
|
UBND thành phố Đông Hà
|
2.040
|
NS tỉnh: 150.000 tỉnh
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông
Mê Kông giai đoạn 2
|
Sở Y tế
|
200
|
NS tỉnh: 700 triệu
|
-
|
Dự án hỗ trợ tái thiết sau thiên tai tỉnh Quảng
Trị (WB)
|
Sở Tài chính
|
300
|
|
-
|
Tiểu dự án chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng tỉnh
Quảng Trị thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai (WB4)
|
Sở NN-PTNT
|
250
|
|
-
|
Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý
nước thải thị xã Quảng Trị
|
UBND TX. Quảng Trị
|
600
|
NS tỉnh: 30.733 triệu
|
-
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất và năng lực Trường
Trung cấp nghề Quảng Trị
|
Trường TC nghề TH Quảng Trị
|
500
|
NS tỉnh: 6.600 triệu
|
XVI
|
HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT 30A
|
UBND huyện Đakrông
|
29.000
|
Có QĐ riêng
|
XVII
|
ĐẦU TƯ TRUNG TÂM
GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
|
|
20.000
|
|
-
|
Trung tâm chữa bệnh- giáo dục- lao động xã hội
|
Sở LĐ- TB&XH
|
20.000
|
|
XVIII
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ
NGHÈO (QĐ 167/2008/QĐ-TTg)
|
|
35.900
|
Có QĐ riêng
Trừ tạm ứng 5 tỷ
|
XIX
|
HỒ CHỨA NƯỚC NGỌT VÀ
HỆ THỐNG THỦY LỢI TRÊN ĐẢO
|
|
15.000
|
|
-
|
Đầu tư hệ thống hồ chứa nước nhân tạo phục vụ tưới
tiêu, kết hợp cấp nước sinh hoạt trên đảo Cồn Cỏ
|
Sở NN-PTNT
|
15.000
|
|
XX
|
CHƯƠNG TRÌNH 134 KÉO
DÀI
|
|
7.000
|
|
-
|
Huyện Hướng Hóa
|
UBND huyện Hướng Hóa
|
4.810
|
|
-
|
Huyện Đakrông
|
UBND huyện Đakrông
|
1.700
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
180
|
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
UBND huyện Gio Linh
|
190
|
|
-
|
Huyện Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
120
|
|
XXI
|
HỖ TRỢ KHÁC
|
|
180.000
|
|
-
|
Đường vào xã Triệu Thuận
|
UBND huyện Triệu Phong
|
2.500
|
HT
|
-
|
Đường tránh nhà thờ La Vang
|
UBND huyện Hải Lăng
|
2.000
|
HT
|
-
|
Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị
|
Bộ CHQS tỉnh
|
20.000
|
Trả nợ HT: 9.000 triệu
|
-
|
Đường hai bên bờ sông Hiếu
|
|
|
|
|
+ Đường Trần Nguyên Hãn
|
UBND TP. Đông Hà
|
40.000
|
Đền bù GPMB 57 tỷ
|
|
+ Đường Lê Lợi kéo dài
|
UBND TP. Đông Hà
|
15.000
|
|
-
|
Cầu qua sông Hiếu
|
Sở GT-VT
|
50.000
|
|
-
|
Đường cơ động ven biển Hải An- Hải Khê
|
Bộ CHQS tỉnh
|
20.000
|
|
-
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích Thành Cổ Quảng Trị
(Gđ2)
|
Sở VHTT&DL
|
10.000
|
|
-
|
Đường vào đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ bờ
Bắc sông Thạch Hãn
|
UBND TX Quảng Trị
|
7.500
|
Ý kiến PTTg Nguyễn Thiện Nhân
|
-
|
Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (Gđ 1)
|
UBND huyện Hải Lăng
|
13.000
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
150.000
|
|
1
|
Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển)
|
BQL Dự án Chia sẻ tỉnh
|
40472
|
|
2
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị
(ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
10.000
|
|
3
|
Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm
2005, tỉnh Quảng Trị (ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
12.000
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB)
|
Sở NN-PTNT
|
52.500
|
|
5
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (WB)
|
Sở GD-ĐT
|
22.500
|
|
6
|
Cầu Đại Lộc (JICA)
|
Sở GT-VT
|
8.567
|
|
7
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế Dự phòng tỉnh Quảng
Trị (ADB)
|
Sở Y tế
|
2.082
|
|
8
|
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê
Kông (ADB)
|
Ban TH DAPTDL Mêkông
|
1.500
|
|
9
|
Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông
(UN-HABITAT)
|
Cty TNHH MTV CN-XD QTrị
|
27.000
|
|
10
|
HTKT Phát triển các đô thị hành lang Khu vực
sông Mê Kông (ADB)
|
UBND TP. Đông Hà
|
4.500
|
|
11
|
Dự án thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành
phố Đông Hà
|
UBND TP. Đông Hà
|
1.801
|
|
12
|
Dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông
Mê Kông giai đoạn 2
|
Sở Y tế
|
1.800
|
|
13
|
Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý
nước thải thị xã Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
1.278
|
|