|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Quàng Văn Binh
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 23/2005/QĐ-UBND
|
Điện Biên Phủ, ngày
22 tháng 8 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC: ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THUỶ
ĐIỆN SƠN LA NĂM 2004, TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số 196/2004/QĐ-TTg ngày 29/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân tái định cư thuỷ điện Sơn ra,;
- Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về
việc ban hành quy định về bồi thường, di dân TĐC thuỷ diện Sơn La,
- Căn cứ Công văn số 891/CP-NN ngày 28/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc
bố trí kế hoạch năm 2004 thực hiện di dân tái định cư dự án thuỷ điện Sơn la;
- Căn cứ Quyết định số 207/2004/QĐ-TTg ngày 11/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện dự án thuỷ diện Sơn La;
- Căn cứ Quyết định số 69/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Điện Biên về
việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dầu tư dự án, tái định cư thuỷ điện Sơn La
năm 2004;
- Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 300/CV-KH&ĐT- NN
ngày 04/7/2005 về việc diều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định
cư thuỷ điện Sơn La năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Điều
chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm
2004, tỉnh Điện Biên như sau:
1 Tổng mức vốn đầu tư điều chỉnh: 200.000
triệu đồng
Trong đó:
+ Vùng tái định cư thị xã Mường Lay: 55.243
triệu đồng.
+ Vùng tái định cư Thành phố Điện Biện Phủ: 600
triệu đồng.
+ Vùng tái định cư thị trấn huyện Điện Biên
: 1.079 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Mường Chà: 9.067
triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Tủa Chùa: 101.031
triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Mường Nhé: 27.000
triệu đồng.
+ Các công trình khác, chi khác: 5.980 triệu
đồng
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2: Căn
cứ quyết định này chủ đầu tư và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo qui
định hiện hành.
Quyết định này thay thế quyết định
69/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Điện biên về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư dự án tái định cư thủy điện Sơn la năm 2004.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Kế hoạch & đầu tư; Xây dựng; Giao thông- vận tải; Nông nghiệp
& PTNT; Tài chính; Giám đốc Chi nhánh Quĩ hỗ trợ phát triển tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Điện Biên phủ, Thị xã Mường lay, huyện Điện Biên, huyện Mường Chà,
huyện Tủa chùa, huyện Mường nhé, huyện Điện Biên đông; Trưởng ban QLDA di dân
tái định cư thủy điện Sơn la tỉnh và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH
Quàng Văn Binh
|
ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
DỰ
ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA NĂM 2004, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 của UBND
tỉnh Điện Biên)
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm đầu tư xây
dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC – HT
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
KH vốn giao theo QĐ
số 69
|
Ước thực hiện đến
30/6/2005
|
Kế hoạch vốn điều
chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
139.761
|
200.000
|
56.270
|
200.000
|
A
|
Vùng tái định cư
thị xã Mường Lay
|
TX M.Lay
|
|
2005-2008
|
5.264
|
|
1.593
|
55.243
|
I
|
Dự án đầu tư liên khu TĐC
|
|
|
|
5.264
|
|
1.593
|
14.243
|
1
|
Quy hoạch TĐC thị xã Mường Lay
|
|
|
Quý III/2005
|
5.264
|
|
1.593
|
2.793
|
|
- Luận chứng phát triển đô thị gắn với TĐC
|
|
|
|
93
|
|
93
|
93
|
|
- Chi phí quy hoạch chung
|
|
|
|
1.273
|
|
400
|
400
|
|
- Chi phí quy hoạch chi tiết:
|
|
|
|
2.188
|
|
600
|
1.300
|
|
+ Khu tái định cư Đồi Cao
|
|
|
|
471
|
|
100
|
300
|
|
+ Khu tái định cư Chi Luông
|
|
|
|
382
|
|
100
|
200
|
|
+ Khu tái định cư Nậm Cản
|
|
|
|
466
|
|
200
|
300
|
|
+ Khu tái định cư Cơ Khí
|
|
|
|
398
|
|
100
|
200
|
|
+ Khu tái định cư Lay Nưa
|
|
|
|
471
|
|
100
|
300
|
|
- Chi phí khảo sát đo đạc bản đồ
|
|
|
|
1.297
|
|
400
|
700
|
|
- Chi phí định vị và cắm mốc
|
|
|
|
313
|
|
100
|
200
|
|
- Mô hình công bố quy hoạch
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
- Chi phí công bố quy hoạch (chi khác)
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
2
|
Đường Mường Tùng – Đồi Cao
|
|
14 km
|
2005 - 2006
|
|
|
|
8.450
|
3
|
Nước sinh hoạt các khu tái định cư GĐ I
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
4
|
Rà phá bom mìn vật nổ tại các khu TĐC
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu tái định cư Đồi Cao
|
|
|
|
|
|
|
5.800
|
1
|
San ủi mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
800
|
2
|
Đường nội thị khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
3
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
800
|
4
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
500
|
5
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
6
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
III
|
Khu tái định cư Chi Luông
|
|
|
|
|
|
|
5.800
|
1
|
San ủi mặt bằng
|
|
|
2005-2006
|
|
|
|
800
|
2
|
Đường nội thị khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
3
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
800
|
4
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
500
|
5
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
6
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
2005
|
|
|
|
2.000
|
IV
|
Khu tái định cư Nậm Cản
|
|
|
|
|
|
|
17.700
|
1
|
San ủi mặt bằng
|
|
|
“
|
|
|
|
800
|
2
|
Đường nội thị khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
3
|
Nhà ở cho dân tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
10.000
|
4
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
700
|
6
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
2005
|
|
|
|
3.500
|
7
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
V
|
Khu tái định cư Cơ Khí
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
1
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
2005
|
|
|
|
2.000
|
2
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
VI
|
Khu tái định cư Lay Nưa
|
|
|
|
|
|
|
9.300
|
1
|
Thủy lợi Na Tung
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2
|
Thủy lợi bản Mo
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
3
|
Thủy lợi Huổi Luân
|
|
|
|
|
|
|
600
|
4
|
San ủi mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Đường nội thị khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
800
|
7
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
500
|
8
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
9
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
2005
|
|
|
|
1.500
|
B
|
Vùng tái định cư TP
Điện Biên Phủ
|
TP. ĐBP
|
|
|
|
|
|
600
|
I
|
Khu tái định cư Noong Bua
|
|
|
|
|
|
|
300
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Noong Bua
|
|
300 hộ
|
2005
|
|
|
|
300
|
II
|
Khu tái định cư Thanh Trường
|
|
|
|
|
|
|
300
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Thanh Trường
|
|
300 hộ
|
2005
|
|
|
|
300
|
C
|
Vùng TĐC, khu tái
định cư thị trấn huyện Điện Biên
|
Pú Tửu
|
|
|
1.250
|
1.079
|
1.079
|
1.079
|
1
|
Quy hoạch khu tái định cư thị trấn ĐB
|
|
300 hộ
|
Quý II/2005
|
1.250
|
1.079
|
1.079
|
1.079
|
|
- Quy hoạch chung
|
|
|
|
241
|
|
225
|
225
|
|
- Quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
512
|
|
442
|
442
|
|
- Chi phí khác: Khảo sát, cắm mốc …
|
|
|
|
497
|
|
412
|
412
|
D
|
Vùng tái định cư
huyện Mường Chà
|
H. Mường Chà
|
|
|
8.152
|
7.867
|
7.867
|
9.067
|
I
|
Khu tái định cư Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
600
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Vân Hồ
|
|
50 hộ
|
2005
|
|
|
|
600
|
II
|
Khu tái định cư Hồ Chim
|
|
|
|
8.152
|
7.867
|
7.867
|
8.467
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Hồ Chim
|
|
50 hộ
|
2005
|
|
|
|
600
|
2
|
Thủy lợi Phi Lĩnh xã Si Pa Phìn
|
|
120 ha
|
2004
|
8.152
|
7.867
|
7.867
|
7.867
|
E
|
Vùng tái định cư
huyện Tủa Chùa
|
H. Tủa Chùa
|
|
|
68.945
|
17.181
|
19.481
|
101.031
|
I
|
Dự án đầu tư liên khu tái định cư
|
|
|
|
16.925
|
16.581
|
16.581
|
17.081
|
1
|
Đường Tủa Thàng – Đề Chu
|
|
16 km
|
2003-2004
|
16.925
|
16.581
|
16.581
|
16.581
|
2
|
Rà phá bom mìn vật nổ tại các khu TĐC
|
|
|
|
|
|
|
500
|
II
|
Khu tái định cư Huổi Lực
|
|
|
|
|
200
|
500
|
28.000
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Huổi Lực
|
|
100 hộ
|
Quý III/2005
|
|
200
|
500
|
800
|
2
|
Hồ thủy lợi Huổi Lực
|
|
53 ha
|
2005-2006
|
|
|
|
7.100
|
3
|
Đường trung tâm xã Mường Báng – Huổi Lực
|
|
|
2005
|
|
|
|
4.000
|
4
|
Nước sinh hoạt + nước tưới khu tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
500
|
5
|
Nhà lớp học
|
|
|
“
|
|
|
|
700
|
6
|
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
700
|
7
|
San nền khu tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
600
|
8
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
700
|
9
|
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
10.000
|
10
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
“
|
|
|
|
2.500
|
11
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
“
|
|
|
|
400
|
III
|
Khu tái định cư Tà Huổi Tráng – Tà
Si Láng
|
|
|
|
19.700
|
200
|
2.200
|
32.050
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Tà Huổi Tráng –
Tà Si Láng
|
|
100 hộ
|
Quý III/2005
|
|
200
|
200
|
850
|
2
|
Đường Tà Si Láng – Pắc Na
|
|
11 km
|
2005-2006
|
19.700
|
|
2.000
|
8.000
|
3
|
Thủy lợi Đề Lu 1
|
|
30 ha
|
2005
|
|
|
|
3.000
|
4
|
Thủy lợi Đề Lu 2
|
|
|
“
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Nâng cấp kênh thủy lợi Tà Huổi Tráng
|
|
60 ha
|
2005
|
|
|
|
700
|
6
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
600
|
7
|
Nhà lớp học
|
|
|
|
|
|
|
500
|
8
|
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
700
|
9
|
San nền khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
700
|
10
|
Lưới điện hạ thế khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
11
|
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư
|
|
|
“
|
|
|
|
9.200
|
12
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
“
|
|
|
|
3.400
|
13
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
400
|
VI
|
Khu tái định cư Huổi Lóng
|
|
|
|
32.320
|
200
|
200
|
23.900
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Huổi Lóng
|
|
84 hộ
|
Quý I/2005
|
|
200
|
200
|
700
|
2
|
Đường trung tâm xã Huổi Só – Huổi Lóng
|
|
15 km
|
2005-2006
|
32.320
|
|
|
10.000
|
3
|
Nước sinh hoạt khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
4
|
Nhà lớp học
|
|
|
|
|
|
|
800
|
5
|
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
700
|
6
|
San nền khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
700
|
7
|
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
7.600
|
8
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
9
|
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng
đất quy chủ
|
|
|
|
|
|
|
200
|
F
|
Vùng tái định cư
huyện Mường Nhé
|
H.M.Nhé
|
|
|
54.900
|
23.000
|
25.000
|
27.000
|
I
|
Dự án đầu tư liên vùng, khu tái định
cư
|
|
|
|
54.900
|
23.000
|
25.000
|
25.000
|
1
|
Đường Đề bua – Hà Hi
|
H.MC, MN
|
35 km
|
2004-2005
|
54.900
|
23.000
|
25.000
|
25.000
|
II
|
Khu tái định cư Mường Nhé
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
1
|
QH chi tiết khu tái định cư Mường Nhé
|
|
771 hộ
|
2005
|
|
|
|
1.000
|
2
|
Thủy lợi Nậm Nhé xã Mường Nhé
|
|
200 ”
|
“
|
|
|
|
1.000
|
H
|
Công trình khác,
chi khác
|
|
|
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
5.980
|
1
|
Mua sắm PTGT, TTBVP, thuê trụ sở BQLDA cấp
tỉnh
|
|
|
|
1.060
|
1.060
|
1.060
|
2.060
|
2
|
Tạm ứng chi PQL BQLDA TĐC tỉnh
|
|
|
|
190
|
190
|
190
|
940
|
3
|
Mua sắm TTBVP, sửa chữa trụ sở BQLDA TX
M.Lay
|
|
|
|
|
|
|
480
|
4
|
Tạm ứng chi PQL BQLDA TĐC thị xã Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
500
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
F
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
149.623
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí xây dựng
nhà ở cho dân TĐC tính toán để cấp trực tiếp cho dân tự làm nhà là chính; nhà
nước chỉ làm nhà cho các hộ theo tiêu chuẩn quy định khi các hộ dân TĐC có đề
nghị nhà nước xây dựng.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Quyết định 23/2005/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2005/QĐ-UBND ngày 22/08/2005 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
2.599
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|