|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2287/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính quy trình bốn bước thuộc Sở ngành Quảng Nam
Số hiệu:
|
2287/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2287/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 31 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH ĐƯA VÀO THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH BỐN BƯỚC: TIẾP NHẬN, THẨM
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
TỈNH (LẦN II)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày
14/9/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến
đầu tư tỉnh, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu
tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 6308/KH-UBND
ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về rà soát thủ tục hành chính (TTHC), thực hiện
phân cấp, ủy quyền giải quyết TTHC tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến
đầu tư tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 06-KH/BCĐ ngày 03/4/2018
của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh về ban hành Kế hoạch công tác cải cách
hành chính năm 2018;
Xét đề nghị của các Sở: Y tế (Công
văn số 1032/SYT-VP ngày 09/7/2018), Khoa học và Công Nghệ (Công văn số 451/SKHCN-VP
ngày 03/7/2018), Lao động - Thương binh và Xã hội (Công văn số 939/LĐTBXH-VP
ngày 29/6/2018), Thông tin và Truyền thông (Công văn số 636/STTTT-VP ngày
29/6/2018), Tư pháp (Công văn số 384/STP-VP ngày 22/6/2018), Tài nguyên và Môi
trường (Công văn số 938/STNMT-VP ngày 27/6/2018), Xây dựng (Công văn số
823/SXD-VP ngày 26/6/2018), Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư (Công
văn số 604/TTHCC-QLĐT ngày 16/7/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục TTHC thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận,
thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến
đầu tư tỉnh (lần II) là 251 TTHC (Chi tiết kèm theo 08 Phụ lục).
Điều 2. Các
Sở, Ban, ngành nêu trên có trách nhiệm tổ chức, phân công cán bộ, công chức của
cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết TTHC theo Quy trình bốn bước tại Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến
đầu tư tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai đảm
bảo theo Kế hoạch số 6308/KH-UBND ngày 15/11/2017 nêu trên và kịp thời báo cáo UBND
tỉnh xem xét, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu
tư tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
01
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
02
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
03
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
04
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-229911-TT)
|
05
|
Cấp đối giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
của Bộ Y tế
|
06
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm đối với cá nhân (B-BYT-258737-TT)
|
II
|
Lĩnh
vực dược phẩm
|
07
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
08
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
11
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
12
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
14
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
15
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh
vực mỹ phẩm
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
19
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
20
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
21
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
IV
|
Lĩnh
vực khám chữa bệnh
|
22
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
25
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1, Điều 29, Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1, Điều 29, Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X - quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
30
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
31
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
37
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
42
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
43
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
44
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
45
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
46
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
48
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1, Điều 29, Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1, Điều 29, Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng
khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
52
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
53
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
55
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc
các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
71
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
72
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
V
|
Lĩnh
vực y tế dự phòng
|
73
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
74
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
75
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
76
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
79
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
80
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
81
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
82
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
02
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
03
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
II
|
Lĩnh
vực sở hữu trí tuệ
|
04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
05
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh
vực hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
06
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
08
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực việc làm
|
01
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
04
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
05
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
06
|
Thành lập Trung tâm Dịch vụ việc làm
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành
lập
|
07
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
Dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định
|
II
|
Lĩnh
vực an toàn lao động
|
08
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
09
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
11
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
13
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập, doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
14
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
15
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
16
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
III
|
Lĩnh
vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
17
|
Phê duyệt quỹ tiền lương thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
18
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng
công ty và tương đương)
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
21
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
22
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
IV
|
Lĩnh
vực quản lý lao động ngoài nước
|
23
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
24
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
V
|
Lĩnh
vực người có công
|
25
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
26
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
30
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
31
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
33
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
34
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
35
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
VI
|
Lĩnh
vực bảo trợ xã hội
|
36
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
VII
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
37
|
Thủ tục thành lập Hội đồng trường của
trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
38
|
Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các thành
viên Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
39
|
Thủ tục cách chức Chủ tịch, các thành
viên Hội đồng trường của trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC 04
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử
|
01
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
02
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
03
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
04
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
II
|
Lĩnh
vực xuất bản
|
05
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
06
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
PHỤ LỤC 05
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực luật sư
|
01
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
02
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
II
|
Lĩnh
vực công chứng
|
03
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
04
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
05
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
06
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
08
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
09
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
III
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
11
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
12
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
IV
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
19
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
V
|
Lĩnh
vực quản tài viên
|
20
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
21
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VI
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
23
|
Đăng ký làm hoà giải viên thương
mại vụ việc
|
24
|
Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
25
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm Hoà
giải thương mại
|
26
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại
|
27
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
Hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm
Hòa giải thương mại
|
29
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm Hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
30
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm Hòa
giải thương mại
|
31
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức
hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
33
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức Hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
34
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
PHỤ LỤC 06
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực môi trường
|
01
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
02
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
II
|
Lĩnh
vực đất đai
|
03
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
04
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
05
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
06
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
07
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc
cấp lại trang bổ sung do bị mất.
|
09
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
III
|
Lĩnh
vực khoáng sản
|
14
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
15
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức,
cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò
khoáng sản
|
16
|
Cấp phép khai thác khoáng sản và thuê
đất
|
17
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản và thuê đất
|
18
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
19
|
Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
20
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản
và thuê đất
|
21
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
22
|
Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
23
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
24
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
và thuê đất
|
25
|
Chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng
sản và thuê đất
|
26
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản và thuê đất
|
27
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản và thuê đất
|
28
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản và thuê đất
|
29
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
30
|
Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
31
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày.đêm)
|
33
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm)
|
34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
37
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
38
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
39
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
40
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
41
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
42
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
43
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
46
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
V
|
Lĩnh
vực biển và hải đảo
|
47
|
Trả lại khu vực biển
|
VI
|
Lĩnh
vực đăng ký đất đai
|
48
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
49
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
50
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của hộ
gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
51
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
52
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
53
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
54
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
55
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
56
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền
sử dụng đất
|
57
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
58
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
PHỤ LỤC 07
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
02
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
03
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
04
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
05
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
06
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
07
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
08
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
09
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
10
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN
hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
11
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b,
Khoản 2; Điểm b, Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Khoản 5, Điều 10, Nghị định 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ)
|
|
- Thẩm định dự án nhóm B
|
|
- Thẩm định dự án nhóm C
|
|
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm B
|
|
- Thẩm định TKCS của dự án nhóm C
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13, Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12, Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
13
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
- Đối với công trình cấp II, III.
|
|
- Đối với các công trình còn lại
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
15
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
16
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép xây dựng
|
17
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
18
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
19
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9,
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
20
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
21
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại quy định tại Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính
phủ
|
22
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc
đầu tư.
|
PHỤ LỤC 08
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUY TRÌNH BỐN BƯỚC TẠI TRUNG TÂM HCC&XTĐT
TỈNH CỦA TRUNG TÂM HCC&XTĐT TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
01
|
Thỏa thuận nghiên cứu đầu tư
|
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (lần II) do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2287/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (lần II) do tỉnh Quảng Nam ban hành
2.479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|