|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2264/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2264/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành
chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn. phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBNC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan giải quyết
|
Trang
|
CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm (rút ngắn thời gian giải quyết tại
bước thẩm định đề án, báo cáo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác (rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định đề
án, báo cáo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất với trường hợp có nhu
cầu
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối
với dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (thẩm quyền Chủ tịch
UBND tỉnh)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ
trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
29
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, duyệt nội dung, trình ký Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy phép khai thác nước mặt, chuyển Văn thư sở phát hành
|
Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công
chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn
thư
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
15
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
40
ngày
|
2. Cấp Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ
trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
29
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Lãnh
đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công
chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
15
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
40
ngày
|
3. Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
3.1. Đối với các xã thuộc khu vực
thành thị, nông thôn
3.1.1. Trường hợp nộp hồ sơ tại
UBND cấp xã
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức địa chính trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện.
|
Công
chức địa chính
|
2,5
ngày
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định,
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2,5
ngày
|
Bước
7
|
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận
đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
3.1.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại
UBND cấp huyện
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định,
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận
đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
3.1. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
3.2.1. Trường hợp nộp hồ sơ tại
UBND cấp xã
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức địa chính trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển công chức địa chính xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện.
|
Công
chức địa chính
|
2,5
ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định,
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
11
ngày
|
Bước
7
|
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận
đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày
|
Bước
8
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một của điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
3.2.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại
UBND cấp huyện
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định,
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận
đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Viên
chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
4. Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (đối với dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ)
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Đất đai.
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Đất đai
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra rà soát lại hồ sơ, xét duyệt
nội dung Văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Đất đai
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Công
chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12
ngày
|
5. Chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày/giờ
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận
chủ trương đầu tư, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
giờ
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
giờ
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ,
đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định
- Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của
cơ quan nhà nước có liên quan.
- Trong thời hạn 10 ngày, các cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình gửi Sở KH&ĐT.
- Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến
của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ
Hồ sơ Đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công lập báo
cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ
không đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
12,5
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo
cáo thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn
thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Ký số và ban hành văn bản điện tử
và bản giấy đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
giờ
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
Bước
9
|
Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
Bước
10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
01
giờ
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, xem xét, trình phê duyệt
chấp thuận chủ trương đầu tư. Chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
02
ngày
|
Bước
12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn
phòng duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
02
giờ
|
Bước
13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt chấp
thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Ký số và ban hành Quyết định phê
duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
Bước
16
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
18
ngày
|
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2264/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|