STT
|
Tên dự án
|
Vị
trí, địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Diện
tích đất sử dụng dự kiến (ha)
|
Mục
tiêu dự kiến
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Hình
thức đầu tư
|
Hình
thức sử dụng đất
|
I. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1
|
Nhà thi đấu TDTT, trung tâm VHTT
|
Thị
trấn Vương, huyện Tiên Lữ
|
2,0
|
Phục
vụ sự nghiệp văn hóa thể thao
|
50
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại phục vụ du lịch
tâm linh của huyện
|
Xã Nguyên
Hòa, Tống Trân, Minh Tiến, huyện Phù Cừ
|
30,0
|
Hạ tầng
khu nhà hàng, khách sạn, khu trông giữ xe
|
500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
3
|
Xây dựng khu Trung tâm thể dục thể
thao huyện Văn Lâm
|
TT
Như Quỳnh và xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm
|
6,3
|
Xây
dựng sân vận động, khu vui chơi giải trí công cộng
|
150
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
II. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP
|
4
|
Xây dựng khu giết mổ tập trung
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
1,0
|
Gia
súc: 300 con/ngày đêm
|
8
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
1,0
|
Gia
cầm: 2.500 con/ngày đêm
|
7
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
5
|
Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ
cao
|
Xã
Mai Động, Đức Hợp, Đồng Thanh, huyện Kim Động
|
200,0
|
Xây
dựng khu nông nghiệp công nghệ cao
|
86
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
6
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao gắn
với đề án mỗi xã một sản phẩm
|
xã
Thủ Sỹ, Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
45,0
|
Nông
nghiệp công nghệ cao
|
550
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
7
|
Dự án phát triển công nghệ nuôi cá
bán nổi
|
xã Hải
Triều, Thủ Sỹ, Minh Phương, Đức Thắng, huyện Tiên Lữ
|
15,0
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
30
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
8
|
Dự án phát triển nông nghiệp tập trung xa khu dân cư
|
Xã Hải Triều, Lệ
Xá, Minh Phượng, Cương Chính, huyện Tiên Lữ
|
50,0
|
Nông
nghiệp công nghệ cao
|
400
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
9
|
Xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp
công nghệ cao, vườn ươm doanh nghiệp khởi nghiệp nông
nghiệp
|
huyện
Phù Cừ, Tiên Lữ, thành phố Hưng Yên
|
50,0
|
Mỗi năm thực nghiệm 05-10 mô hình ứng
dụng nông nghiệp công nghệ cao là cơ sở đánh giá, nhân rộng áp dụng trên địa bàn
tỉnh; đào tạo, tập huấn chuyển giao khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp trên
địa bàn tỉnh
|
200
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
10
|
Xây dựng khu tập trung sản xuất
nông sản sạch công nghệ cao ngoài đê
|
Xã Tống
Trân, Nguyên Hòa, Huyện Phù Cừ
|
70,0
|
Phát triển sản phẩm nông sản sạch chất lượng cao
|
800
|
Vốn nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
11
|
Xây dựng khu tập trung sản xuất
nông sản sạch công nghệ cao
|
xã
Đình Cao, huyện Phù Cừ
|
50,0
|
Phát triển sản phẩm nông sản sạch
chất lượng cao
|
600
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
12
|
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp
công nghệ cao tại xã Lương Tài
|
Cánh
đồng của 7 thôn: Nghi Cốc, Mậu Lương, Tân Xuân, Lương Tài, Xuân Đào, Đông Trại
và Dinh Khuốc, huyện Văn Lâm
|
216,4
|
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt
đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
650
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
13
|
Nhà máy xử lý
phân, chất thải rắn trong chăn nuôi, sản xuất phân bón hữu cơ phục vụ sản xuất
nông nghiệp sạch
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
1,0
|
10-20
tấn/ngày đêm
|
15
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
14
|
Dự án trồng vải trứng, vải lai,
cam, bưởi hữu cơ
|
huyện
Ân Thi và huyện Phù Cừ
|
15,0
|
Phát
triển vùng trồng theo hướng hàng hóa
|
20
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
15
|
Nhà máy chế củ,
quả
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
3,5
|
Chế biến 20 tấn/ngày
|
18
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
16
|
Nhà máy chế biến bò, lợn, thủy sản
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
4,5
|
Chế biến 10 tấn/ngày
|
15
|
Vốn nhà
đầu tư
|
Thuê
đất
|
17
|
Cơ sở bảo quản nông sản (sấy chiếu
xạ, khử trùng, đông lạnh bảo quản sinh học)
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
5,0
|
Sấy khô ngô 100 tấn/ngày
|
15
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
5,0
|
Bảo quản rau, hoa quả tươi, nhãn,
cam, chuối 1,000 tấn
|
25
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
18
|
Dự án trồng hoa cây cảnh
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
5,0
|
Nâng cao hiệu quả, giá trị gia tăng
sản xuất nông nghiệp của tỉnh
|
25
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
19
|
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp
công nghệ cao tại xã Việt Hưng
|
Phía
Tây và phía Nam giáp đất dân cư thôn Mễ Đậu, phía Đông giáp xã Lương Tài,
Phía Bắc giáp đất dân cư thôn Đồng Chung
|
80,0
|
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt
đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
245
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Phía
Tây giáp đất dân cư thôn Sầm Khúc, phía Đông và phía Bắc giáp tỉnh Bắc Ninh,
phía Nam giáp đất dân cư thôn Đồng Chung
|
51,0
|
|
155
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
20
|
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp
công nghệ cao tại xã Đại Đồng
|
Phía
Bắc giáp ruộng của Bắc Ninh, Phía Nam giáp ruộng của Chỉ
Đạo, phía Đông giáp ruộng canh tác của thôn, phía Tây
giáp ruộng của Bắc Ninh
|
35,0
|
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt
đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
110
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Phía
Bắc và phía Tây giáp ruộng của Bắc Ninh, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại
Bi, phía Đông giáp kênh L6
|
25,0
|
|
78
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Phía
Bắc giáp ruộng của thôn Đại Bi, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại
Đồng, phía Đông giáp Việt Hưng, phía Tây kênh 16
|
15,0
|
|
48
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Các
cánh đồng của thôn Đại Từ, phía Bắc giáp đường vào chùa Nôm, phía Nam Giáp
kênh L1, phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, phía Tây
giáp đường ĐT 385
|
15,0
|
|
46
|
|
Thuê
đất
|
Phía
Bắc giáp đất dân cư thôn Đình Tổ, phía Tây giáp đường ĐT 385, phía Nam giáp
đường vào chùa Nôm, phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ
|
15,0
|
|
47
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Các
cánh đồng của thôn Đình Tổ, Phía Bắc giáp mương TL, phía
Nam giáp kênh L1, phía Đông giáp ruộng thôn Đồng Xá,
phía Tây giáp đường vào thôn
|
20,0
|
|
65
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
Phía
Bắc giáp Tỉnh Bắc Ninh, phía Nam giáp đường 7 tấn, phía Đông Giáp xã Đại Đồng,
phía Tây giáp xã Lạc Đạo
|
145,0
|
|
436
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
III. LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật Chợ đầu mối nông sản
Miền Bắc
|
Thị
trấn Lương Bằng, huyện Kim Động
|
80,0
|
Kinh doanh,chung chuyển, tiêu thụ
hàng hóa nông sản cho người dân
|
2.000
|
Vốn
nhà đầu tư
|
đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật chợ Ngàng
|
Thị
trấn Lương Bằng, huyện Kim Động
|
1,0
|
Kinh doanh,chung chuyển, tiêu thụ
hàng hóa nông sản cho người dân
|
200
|
Vốn
nhà đầu tư
|
đấu
giá quyền sử dụng đất
|
23
|
Dự án chợ đầu mối kết hợp cơ sở dịch
vụ thương mại
|
Xã
Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ
|
2,0
|
Phát triển thương mại dịch vụ
|
200
|
Vốn
nhà đầu tư
|
đấu
giá quyền sử dụng đất/ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
24
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại
|
thành
phố Hưng Yên
|
5,0
|
Xây dựng khu dịch vụ thương mại
kinh doanh tổng hợp
|
100
|
Vốn
nhà đầu tư
|
đấu giá
quyền sử dụng đất/ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
IV. LĨNH VỰC NHÀ
Ở, ĐÔ THỊ
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật nhà ở KDC mới
|
Xã
Hiệp Cường, huyện Kim Động
|
40,0
|
Mở thêm nhu cầu về nhà ở
|
3.600
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
26
|
Hạ tầng kỹ thuật nhà ở KDC mới
|
Xã
Toàn Thắng, Nghĩa Dân, huyện Kim Động
|
20,6
|
Mở thêm nhu cầu về nhà ở
|
1.854
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
27
|
Xây dựng nhà ở liền kề
|
Thị
trấn Lương Bằng, huyện Kim Động
|
5,0
|
Mở thêm nhu cầu về nhà ở
|
450
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
28
|
Dự án nhà ở đô thị
|
xã Nhật
Tân, Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ
|
50,0
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
|
4.500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
29
|
Khu đô thị Mik
|
xã
Hoàn Long, Đồng Than, huyện Yên Mỹ
|
500,0
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
|
36.000
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư
|
30
|
Xây dựng khu đô thị dịch vụ và sân
golf
|
xã
Phú Cường, thành phố Hưng Yên
|
316,8
|
Kinh doanh sân golf và khu đô thị
thương mại dịch vụ
|
22.810
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
31
|
Xây dựng khu nhà ở
|
xã
Liên Phương, thành phố Hưng Yên
|
30.32
|
Xây dựng khu nhà ở
|
2.729
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
32
|
Khu nhà ở liền kề để bán Green Sea
City
|
Thị
trấn Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào
|
8,9
|
Quy hoạch xây dựng khu nhà ở liền kề
có kiến trúc hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đáp ứng
nhu cầu ở của người dân khu vực
|
801
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
33
|
Khu nhà ở thương mại
|
Thị
trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
9,3
|
Xây dựng Khu nhà ở thương mại đồng
bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội xã Tân Lập
và thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
834
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
34
|
Khu nhà ở Yên Mỹ
|
Thị
trấn Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ
|
9,4
|
Xây dựng Khu nhà ở thương mại đồng
bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội xã Tân Lập
và thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
843
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
35
|
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị,
nhà hàng ăn uống và trường mầm non
|
xã
Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
6,5
|
Xây dựng khu ở có không gian kiến
trúc và cảnh quan hiện đại, hạ tầng đồng bộ và kết nối hài hòa với khu vực
xung quanh theo định hướng phát triển chung của khu vực.
|
585
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
36
|
Khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị
|
Xã
Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ và thị trấn Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào
|
24,1
|
Xây dựng khu ở có không gian kiến
trúc và cảnh quan hiện đại
|
2.167
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
37
|
Khu nhà ở cao cấp Sen Hồ và khu nhà
ở cao cấp Sen Hồ 2
|
Phường
Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào
|
62,6
|
Xây dựng khu nhà ở có không gian kiến
trúc và cảnh quan đô thị hiện đại, hạ tầng đồng bộ, khớp nối hài hòa với các
dự án đầu tư lân cận, đảm bảo phát triển ổn định, bền vững
|
5.634
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
38
|
Tổ hợp trung tâm thương mại và nhà
phố
|
Phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên
|
1,6
|
Xây dựng trung tâm thương mại và nhà ở thương mại
|
142
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
39
|
Xây dựng khu nhà ở và kinh doanh dịch
vụ thương mại
|
Thị
trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
|
3,8
|
Xây dựng khu nhà ở và kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại
|
338
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
40
|
Khu đô thị Văn Giang, huyện Văn
Giang
|
Xã Mễ
Sở, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, huyện Văn Giang
|
466,9
|
Xây dựng khu đô thị mới kết hợp cải
tạo khu dân cư hiện có thành khu đô thị nhà vườn sinh thái, vui chơi giải
trí, thương mại dịch vụ, sinh thái nông nghiệp kỹ thuật cao
|
42.021
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
41
|
Khu ở đô thị trung tâm huyện Văn
Giang
|
Xã Cửu
Cao, xã Long Hưng, Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang
|
47,9
|
Xây dựng khu ở đô thị có kiến trúc
hiện đại
|
4.308
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
42
|
Khu biệt thự sinh thái Sông Hồng
|
Xã
Bình Minh, Huyện Khoái Châu
|
29,2
|
Xây dựng khu biệt thự sinh thái có
hạ tầng kỹ thuật không gian cảnh quan hiện đại, chất lượng cao phục vụ nhu cầu
nhà ở sinh thái
|
2.632
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
43
|
Khu đô thị phía Đông sông Điện Biên
-
|
Phường
An Tảo, phường Hiến Nam, và xã Liên Phương, thành phố
Hưng Yên;
|
232,0
|
Xây dựng khu đô thị kiến trúc hiện
đại
|
20.880
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
44
|
Khu nhà ở xã hội Ánh Khoa
|
Thị
trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
2,9
|
Xây dựng khu nhà ở xã hội, nhà ở
thương mại, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế
xã hội thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
257
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
45
|
Khu nhà ở Newcity
|
Xã
An Vỹ, huyện Khoái Châu
|
9,9
|
Xây dựng khu nhà ở có kiến trúc hiện
đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ
tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu ở của người dân khu vực
|
891
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
46
|
Khu dân cư mới Ánh Khoa
|
Xã
Trung Hòa, huyện Yên Mỹ
|
5,7
|
Xây dựng khu dân cư - thương mại dịch
vụ đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, thúc đẩy sự giao lưu thông thương hàng hóa giữa
các khu vực, đẩy mạnh sự phát triển kinh tế của địa phương và kinh tế vùng
|
513
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
47
|
Khu nhà ở thương mại Hoàng Long
|
Thị
trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ
|
4,4
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
396
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
48
|
Khu dân cư và chợ nông sản Đình Cao
|
xã
Đình Cao, huyện Phù Cừ (khu cánh đồng Lá Cờ)
|
10,0
|
Phát triển dịch vụ thương mại và
nhà ở
|
900
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
49
|
Khu đô thị Đình Dù, Như Quỳnh
|
Giáp
đường ĐT 385 và đường ĐH 11B, thuộc Thị Trấn Như Quỳnh, và xã Đình Dù Huyện
Văn Lâm
|
143,0
|
Xây dựng khu nhà ở cao tầng, nhà
xong lập, đơn lập, nhà liền kề
|
12.870
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp trung
tâm thương mại và nhà phố.
|
thị trấn
Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
|
2,0
|
Xây dựng nhà ở thương mại để bán,
kinh doanh khu dịch vụ, thương mại.
|
689
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới
Vlasta - Văn Lâm
|
xã
Đình Dù và thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm
|
143,2
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
10.310
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
52
|
Phân khu B, Khu đô thị Xuân Thành
Land
|
Xã
Long Hưng, huyện Văn Giang
|
52,2
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
3.755
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
53
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở
Hưng Thịnh Phát giai đoạn II
|
TT
Văn Giang, huyện Văn Giang
|
5,8
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ
|
522
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
54
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thị
trấn Văn Giang
|
TT
Văn Giang, huyện Văn Giang
|
4,8
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ
|
433
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
55
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở HBT
|
TT
Văn Giang, huyện Văn Giang
|
4,5
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ
|
405
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
56
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở và
khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Thành Đạt
|
xã
Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang
|
3,2
|
Xây dựng khu nhà ở liền kề và biệt
thự để bán; các dịch vụ thương mại tổng hợp và trường mầm non.
|
285
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
57
|
Dự án đầu tư khu nhà ở Phúc An
|
An
Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
8,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
752
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
58
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Trường
Thành
|
xã
Trung Hưng, huyện Yên Mỹ
|
8,5
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
765
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
59
|
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội Hicom
|
xã
Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ
|
4,0
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội
|
360
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
60
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị Mỹ
Hào Garden City
|
phường
Nhân Hòa và Phan Đình Phùng, thị xã Mỹ Hào
|
218,7
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
19.682
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
61
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà xã hội
Phúc Hưng III
|
xã Dị
Sử, thị xã Mỹ Hào
|
3,5
|
Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
|
315
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ và khu
nhà ở liền kề để bán HPland
|
xã
Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm
|
6,2
|
Xây dựng chợ và khu nhà ở để bán
|
558
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
63
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ
dân sinh Hà Phong
|
thị
trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
2,0
|
Xây dựng chợ và khu nhà ở để bán
|
180
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
64
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở và
bến xe khách Biển Việt
|
xã
Tân Tiến, huyện Văn Giang
|
5,4
|
Đầu tư xây dựng bến xe và khu nhà ở
để bán
|
486
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
65
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
sinh thái Giai Phạm
|
xã
Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ
|
84,0
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
7.560
|
Vốn nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
66
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu nhà ở xã hội tại trung tại thị xã Mỹ Hào
|
phường
Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào
|
18,1
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội
|
1.629
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
67
|
Khu đô thị dịch vụ Kim Động - Ân
Thi
|
Huyện
Ân Thi
|
50,0
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
4.500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
68
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở
Liên Nghĩa
|
xã
Liên Nghĩa, huyện Văn Giang
|
36,0
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
3.240
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
69
|
Khu nhà ở Tân An trên địa bàn xã An
Vĩ và xã Tân Dân huyện Khoái Châu
|
An
Vĩ và xã Tân Dân huyện Khoái Châu
|
25,0
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
70
|
Khu dân cư đô thị, kết hợp dịch và
công viên hồ An Vũ
|
phường
Lê Lợi, thành phố Hưng Yên
|
60,0
|
Chính trang hồ An Vũ thành phố Hưng
Yên và đầu tư xây dựng khu đô thị
|
5.397
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
71
|
Dự án khu nhà ở Ngọc Việt Long Hưng
|
xã
Long Hưng, huyện Văn Giang
|
2,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
216
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
72
|
Dự án Khu nhà ở Ngọc Việt Văn Giang
|
thị
trấn Văn Giang, huyện Văn Giang
|
3,3
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
297
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
73
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại
Long Hưng
|
xã
Long Hưng, huyện Văn Giang,
|
3,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
306
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
74
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại
Văn Giang
|
thị
trấn Văn Giang, huyện Văn Giang
|
22,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
2.016
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
75
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Tân Dân
|
xã Tân
Dân, huyện Khoái Châu
|
6,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
572
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
76
|
Khu nhà ở Anvi Central Park trên địa bàn xã An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
xã
An Vĩ, huyện Khoái Châu
|
14,5
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
1.305
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
77
|
Công viên trung tâm và khu nhà ở
cao cấp Sơn Hà
|
xã
Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
30,0
|
Đầu tư xây dựng khu công viên trung
tâm kết hợp với khu đô thị
|
2.700
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
78
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở kết
hợp thương mại huyện Văn Giang
|
xã
Liên Nghĩa, Long Hưng và thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang
|
17,5
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
1.575
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
79
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền
kế để bán Mạnh Cường
|
phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên
|
0,4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
36
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
80
|
Dự án khu nhà ở thương mại phía bắc
đường DH.57
|
xã
Tân Dân, huyện Khoái Châu
|
9,8
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở
|
882
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
81
|
Dự án khu đô thị Ecoland City
|
xã Hồng
Tiến và Đồng Tiến, huyện Khoái Châu
|
68,2
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
6.138
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
82
|
Dự án khu đô thị cho chuyên gia và
công nhân Phố Hiến
|
thành
phố Hưng Yên
|
20,0
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
1.800
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
83
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
phía Bắc phân khu A, khu đô thị phía Bắc Quốc lộ 5 thuộc khu đô thị Phố Nối
|
huyện
Mỹ Hào, huyện Văn Lâm
|
33,2
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị
|
2.984
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
84
|
Khu công nghiệp Yên Mỹ (Virgacera)
GĐ 2
|
xã
Trung Hòa, Tân Lập, huyện Yên Mỹ
|
200,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
2.500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
85
|
Hạ tầng kỹ thuật KCN Minh Quang mở
rộng
|
xã
Minh Đức, thị xã Mỹ Hào
|
200,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
2.500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
86
|
Các KCN số 1, 4, 5, 6, 7 trong Tổ hợp
KCN và đô thị dịch vụ Lý Thường Kiệt
|
huyện
Yên Mỹ, Khoái Châu, Ân Thi
|
1.686,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
1.560
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
87
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp, dịch vụ Chính Nghĩa - Phạm Ngũ Lão
|
Chính
Nghĩa và Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động
|
200,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
2.500
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
88
|
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ
Tân Á Đại Thành
|
Văn
Nhuệ, Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi
|
269,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
3.363
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
89
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp Quang Vinh
|
xã
Quang Vinh, Vân Du, Đào Dương, huyện Ân Thi
|
198,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
2.475
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
90
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh
cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Tiên Lữ - Kim Động - Ân Thi
|
huyện
Tiên Lữ, Ân Thi, Kim Động
|
548,5
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
6.856
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
91
|
Khu công nghiệp Sala
|
Thị xã
Mỹ Hào
|
392,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN
|
4.900
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
92
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng 04 cụm công nghiệp Phố Hiến
|
Thành
phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ
|
280,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng CCN
|
2.953
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
93
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Kim Động - Ân Thi (số 01-05); khu công nghiệp Kim Động
- Ân Thi”
|
Kim
Động Ân Thi
|
775,0
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng CCN, KCN
|
8
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
94
|
CCN Bảo Khê
|
xã Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên
|
50,0
|
Sắp xếp, thu hút các cơ sở sản xuất,
hợp tác xã, tổ hợp tác, các cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn đầu tư sản xuất,
kinh doanh, góp phần đáng kể vào phát triển kinh tế địa phương và góp phần đô
thị hóa
|
600
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
95
|
CCN Cao Thôn
|
xã Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên
|
10,0
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư
|
80
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
96
|
CCN Nam Khoái Châu
|
xã
Thành Công, Thuần Hưng, huyện Khoái Châu
|
30,0
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư
|
540
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
97
|
CCN Yên Phú
|
xã Yên
Phú, huyện Yên Mỹ
|
65,0
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư
|
850
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
VI. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI
|
98
|
Đường vành đai 3,5 vùng thủ đô Hà Nội
|
Văn
Giang, Văn Lâm
|
22,48
|
Tổng chiều dài tuyến dự kiến 7,37
km; cấp đường đầu tư đường chính theo quy hoạch mặt cắt 30,5m; kết cấu áo đường
cấp cao Al, Eyc ≥ 190 Mpa
|
2913
|
BT
|
Giao
đất
|
99
|
Đường trục trung tâm thị trấn Lương
Bằng kết nối với đường cao tốc HN- HP và CG- NB
|
Thị
trấn Lương Bằng
|
16,00
|
Mở rộng giao thông đối ngoại
|
700
|
ppp
|
Giao
đất
|
100
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện
71
|
Các
xã Song Mai, Phú Thịnh, Đồng Thanh, Hùng An và TTLB
|
|
Kết nối với đường 80m và đường cao
tốc HN- HP và CG- NB
|
600
|
PPP
|
Giao
đất
|
101
|
Xây dựng cầu Thi
|
xã Hồng
Quang, huyện Ân Thi
|
|
Mở rộng cầu và chịu tải trọng để kết
nối với các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thúc đẩy phát triển
kinh tế xã hội
|
55
|
PPP
|
Giao
đất
|
102
|
Xây dựng đường tư ngã ba Ỷ Lan đến
cụm công nghiệp Minh Khai
|
TT
Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm
|
2,66
|
Đồng bộ hóa hệ thống giao thông vận
tải, thúc đẩy giao thương phát triển
|
98
|
PPP
|
Giao
đất
|
103
|
Xây dựng đường ĐH. 15 kéo dài từ Cụm
công nghiệp Minh Khai đến đường Bê tông thôn Mu
|
Lạc
Đạo, Chỉ đạo, Văn Lâm
|
7,36
|
Đồng bộ hóa hệ thống giao thông vận
tải, thúc đẩy giao thương phát triển
|
132
|
PPP
|
Giao
đất
|
104
|
Xây dựng cầu vượt
đường sắt
|
Thị trấn
Như Quỳnh, Văn Lâm
|
1,00
|
Đồng bộ , kết nối hệ thống giao
thông vận tải, đáp ứng đi lại, phát triển kinh tế xã hội
|
60
|
PPP
|
Giao
đất
|
105
|
Xây dựng đường trục trung tâm Huyện
Văn Lâm
|
Điểm
đầu giáp khu đô thị Đại An, điểm cuối giáp tỉnh Bắc
Ninh, Cụm công nghiệp làng nghề Minh Khai giai đoạn 3
|
73,00
|
Đồng bộ , kết nối hệ thống giao
thông vận tải, đáp ứng đi lại, phát triển kinh tế xã hội
|
500
|
PPP
|
Giao
đất
|
106
|
Đầu tư hạ tầng bến xe khách Toàn
Thắng
|
xã
Toàn Thắng, Kim Động
|
1,5
|
Xây dựng bến
xe khách
|
300
|
Vốn
doanh nghiệp
|
Giao
đất
|
VII. LĨNH VỰC
KHÁC
|
107
|
Trung tâm kiểm định, hiệu chuẩn, thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
huyện
Yên Mỹ, Kim Động, thị xã Mỹ Hào
|
2,0
|
Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường đáp ứng
yêu cầu của bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo lường để phục vụ
nhu cầu đo lường của các doanh nghiệp trong tỉnh
|
50
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
108
|
Xây dựng các hạng mục cơ sở khám,
chữa bệnh
|
Thị
Trấn Trần Cao huyện Phù Cừ
|
1,0
|
Bao gồm các hạng mục: Xây dựng Tổ hợp
khám, chữa bệnh; Khu điều trị truyền nhiễm và khoa y tế công cộng. Mở rộng diện
tích đất trung tâm 10,000 m2
|
85
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
109
|
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải
công nghệ cao
|
huyện
Văn Giang, Ân Thi
|
10,0
|
Xử lý rác thải công nghiệp và sinh
hoạt
|
200
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|
110
|
Dự án Khu du lịch Phố Hiến
|
Thành
phố Hưng Yên
|
200,0
|
Đầu tư hạ tầng phát triển thành khu
du lịch cấp quốc gia; phát triển khu chức năng du lịch sinh thái ven sông 16
|
2.000
|
Vốn
nhà đầu tư, PPP
|
Thuê
đất
|
111
|
Dự án con đường gốm sứ
|
Thành
phố Hưng Yên
|
|
Đầu tư xây dựng con đường gốm sứ,
mô tả toàn cảnh kinh tế, văn hóa, xã hội của tinh Hưng Yên trong suốt chiều
dài lịch sử
|
10
|
Vốn
nhà đầu tư, PPP
|
|
112
|
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng
|
huyện
Phù Cừ
|
360,0
|
Đầu tư xây dựng tổ hợp đô thị, du lịch
nghỉ dưỡng sinh thái nước nóng cao cấp
|
12.000
|
Vốn
nhà đầu tư
|
Thuê
đất
|