|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2237/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 21 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
- DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP5-2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính
phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị
tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm
2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 464/TTr-HĐTĐ
ngày 13 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các
hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP5-2, dự án
thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 2.255.681.700 đồng (Hai tỷ,
hai trăm năm mươi lăm triệu, sáu trăm tám mươi mốt ngàn, bảy trăm đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm
phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp
lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết
định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao đơn vị thi công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án
nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có
tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
BẢNG TỔNG HỢP KINH
PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TẠI GÓI THẦU CP5-2, 12 HẺM PHƯỜNG AN HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 2237/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố)
Stt
|
Họ tên
|
Ðịa chỉ
|
Ðất
|
Nhà &
kiến trúc khác
|
Hoa màu
|
Hỗ trợ
|
Thưởng 5%
|
Tổng cộng
|
Hẻm 2 Phạm - Ngũ Lão
|
1
|
Nguyễn Việt Khải
|
2
|
-
|
6.097.000
|
-
|
-
|
304.000
|
6.401.000
|
2
|
Võ Thành Long
|
2/13
|
-
|
12.002.000
|
-
|
-
|
600.000
|
12.602.000
|
3
|
Đặng Thị Thảo
|
2/7A
|
-
|
6.278.000
|
-
|
-
|
313.000
|
6.591.000
|
4
|
Nguyễn Thị Xe
|
2/3
|
-
|
117.000
|
72.000
|
-
|
9.000
|
198.000
|
5
|
Võ Thị Hằng
|
2/11
|
-
|
9.265.000
|
-
|
-
|
463.000
|
9.728.000
|
6
|
Huỳnh Thị Sại
|
2/5
|
-
|
17.314.000
|
-
|
-
|
865.000
|
18.179.000
|
7
|
Đặng Cao Đăng
|
2/19
|
-
|
16.754.000
|
-
|
-
|
837.000
|
17.591.000
|
8
|
Trịnh Hồng Đức
|
2/27
|
-
|
6.267.000
|
-
|
-
|
313.000
|
6.580.000
|
9
|
Hồng Ngọc Lan
|
2/9
|
-
|
10.854.000
|
-
|
-
|
542.000
|
11.396.000
|
10
|
Lê Văn Thu
|
2/25
|
-
|
13.779.000
|
-
|
-
|
688.000
|
14.467.000
|
Hẻm 40 Phạm Ngũ Lão
|
11
|
Nguyễn Văn Thuận
|
40/1
|
-
|
430.000
|
1.080.000
|
-
|
75.000
|
1.585.000
|
12
|
Lương Minh Giang
|
40/1C
|
-
|
250.000
|
-
|
-
|
12.000
|
262.000
|
13
|
Võ Điền Phương
|
40/1C
|
-
|
11.933.000
|
-
|
-
|
596.000
|
12.529.000
|
14
|
Trương Thị Cẩm Lệ
|
40/2
|
-
|
14.137.000
|
-
|
-
|
706.000
|
14.843.000
|
15
|
Nguyễn Văn Phúc
|
40/5
|
-
|
7.573.000
|
-
|
-
|
378.000
|
7.951.000
|
16
|
Dương Thị Nhan
|
40/5D
|
-
|
3.698.000
|
-
|
-
|
184.000
|
3.882.000
|
17
|
Trương Văn Cường
|
40/5H
|
-
|
2.157.000
|
-
|
-
|
107.000
|
2.264.000
|
18
|
Nguyễn Thị Thừa
|
40/7
|
-
|
282.000
|
-
|
-
|
14.000
|
296.000
|
19
|
Võ Văn Cường
|
40/9
|
-
|
296.000
|
-
|
-
|
14.000
|
310.000
|
20
|
Nguyễn Thị Kim Lợi
|
40/11
|
-
|
1.570.000
|
-
|
-
|
78.000
|
1.648.000
|
21
|
Văn Thành Trí
|
40/13
|
-
|
1.427.000
|
-
|
-
|
71.000
|
1.498.000
|
22
|
Nguyễn Thị Phương Nga
|
40/15
|
-
|
2.174.000
|
-
|
-
|
108.000
|
2.282.000
|
23
|
Nguyễn Thị Thanh Giao
|
40/17
|
-
|
1.861.000
|
-
|
-
|
93.000
|
1.954.000
|
24
|
Nguyễn Thị Sinh
|
40/19
|
-
|
5.008.000
|
-
|
-
|
250.000
|
5.258.000
|
Hẻm 138 Phạm Ngũ Lão
|
25
|
Lâm Văn Ngàn
|
138/36
|
-
|
9.681.000
|
-
|
-
|
484.000
|
10.165.000
|
26
|
Lê Thị Mười Ba
|
138/39
|
-
|
20.555.000
|
-
|
-
|
1.027.000
|
21.582.000
|
27
|
Nguyễn Kim Thượng
|
138/40B
|
-
|
17.715.000
|
-
|
-
|
885.000
|
18.600.000
|
28
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
138/40C
|
-
|
575.000
|
-
|
-
|
28.000
|
603.000
|
29
|
Võ Kim Tuyến
|
138/40D
|
-
|
11.161.000
|
-
|
-
|
558.000
|
11.719.000
|
30
|
Nguyễn Thị Thôi
|
138/43
|
-
|
2.134.000
|
-
|
-
|
106.000
|
2.240.000
|
31
|
Vũ Văn Hùng
|
138/43A
|
-
|
18.120.000
|
-
|
-
|
906.000
|
19.026.000
|
32
|
Đỗ Ánh Ngọc
|
138/45
|
-
|
10.472.000
|
-
|
-
|
523.000
|
10.995.000
|
33
|
Đặng Thị Thanh Loan
|
Cạnh 138/47
|
-
|
6.023.000
|
-
|
-
|
301.000
|
6.324.000
|
34
|
Nguyễn Thị Xuân Phương
|
138/48
|
-
|
8.449.000
|
-
|
-
|
422.000
|
8.871.000
|
35
|
Nguyễn Văn Dự
|
138/50
|
-
|
15.098.000
|
-
|
-
|
754.000
|
15.852.000
|
36
|
Trần Thị Mỹ Dung
|
138/50A
|
-
|
20.451.000
|
-
|
-
|
1.022.000
|
21.473.000
|
37
|
Nguyễn Thị Tài
|
138/52
|
-
|
16.912.000
|
-
|
-
|
845.000
|
17.757.000
|
38
|
Đinh Văn Phương
|
138/52
|
-
|
15.458.000
|
-
|
-
|
772.000
|
16.230.000
|
39
|
Nguyễn Thị Mỹ Phượng
|
138/52A
|
-
|
12.595.000
|
-
|
-
|
629.000
|
13.224.000
|
40
|
Võ Quang Vinh
|
138/52C
|
-
|
20.142.000
|
-
|
-
|
1.007.000
|
21.149.000
|
41
|
Nguyễn Thị Ngát
|
138/54
|
-
|
8.547.000
|
-
|
-
|
427.000
|
8.974.000
|
42
|
Nguyễn Chiêu
|
138/57
|
-
|
5.627.000
|
192.000
|
-
|
290.000
|
6.109.000
|
43
|
Trần Thị Yến Lan
|
138/60
|
-
|
21.747.000
|
-
|
-
|
1.087.000
|
22.834.000
|
44
|
Nguyễn Văn Ngon
|
138/72
|
-
|
13.757.000
|
-
|
-
|
687.000
|
14.444.000
|
Hẻm 124 Phạm Ngũ Lão
|
45
|
Trần Thị Dung
|
124/6
|
-
|
213.000
|
-
|
-
|
10.000
|
223.000
|
46
|
Trần Thị Muồi
|
124/14A
|
-
|
294.000
|
-
|
-
|
14.000
|
308.000
|
47
|
Dương Thị Tự
|
124/14B
|
-
|
9.404.000
|
-
|
-
|
470.000
|
9.874.000
|
48
|
Lê Công Có
|
124/16
|
-
|
209.000
|
72.000
|
-
|
14.000
|
295.000
|
49
|
Lê Thị Nở
|
124/19
|
-
|
10.473.000
|
-
|
-
|
523.000
|
10.996.000
|
50
|
Lê Công Út
|
124/20
|
-
|
195.000
|
-
|
-
|
9.000
|
204.000
|
51
|
Lê Thị Được
|
124/21
|
-
|
212.000
|
-
|
-
|
10.000
|
222.000
|
52
|
Lê Thị Quí
|
124/23
|
-
|
298.000
|
-
|
-
|
14.000
|
312.000
|
53
|
Đinh Khắc Cẩn
|
124/22
|
-
|
6.950.000
|
-
|
-
|
347.000
|
7.297.000
|
54
|
Vương Thị Cát Anh
|
124/24A
|
-
|
29.043.000
|
-
|
3.960.000
|
1.452.000
|
34.455.000
|
55
|
Nguyễn Đăng Hội
|
124/27
|
-
|
1.999.000
|
-
|
-
|
99.000
|
2.098.000
|
56
|
Lưu Thành Mẫn
|
124/28
|
-
|
9.523.000
|
-
|
-
|
476.000
|
9.999.000
|
57
|
Dương Ngọc Kim Hoàn
|
124/31
|
-
|
2.166.000
|
-
|
-
|
108.000
|
2.274.000
|
58
|
Phạm Thị Ngọc Ánh
|
124/35
|
-
|
7.402.000
|
-
|
-
|
370.000
|
7.772.000
|
59
|
Hồ Sơn Nhựt
|
124/37A
|
-
|
13.700.000
|
-
|
-
|
685.000
|
14.385.000
|
60
|
Nguyễn Tấn Lợi
|
124/37
|
-
|
11.167.000
|
-
|
-
|
558.000
|
11.725.000
|
61
|
Mạch Thị Thoại
|
124/38
|
-
|
12.448.000
|
-
|
-
|
622.000
|
13.070.000
|
62
|
Hà Quang Khải
|
124/39A
|
-
|
7.241.000
|
-
|
-
|
362.000
|
7.603.000
|
63
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
124/40
|
-
|
18.382.000
|
-
|
-
|
919.000
|
19.301.000
|
64
|
Bùi Quang Thính
|
124/40
|
-
|
14.100.000
|
-
|
-
|
705.000
|
14.805.000
|
65
|
Trang Hải Sia
|
124/44B
|
-
|
7.734.000
|
-
|
-
|
386.000
|
8.120.000
|
66
|
Lê Công Quít
|
124/49
|
-
|
10.081.000
|
-
|
-
|
504.000
|
10.585.000
|
67
|
Lê Văn Huệ
|
124/10
|
-
|
227.000
|
-
|
-
|
11.000
|
238.000
|
68
|
Nguyễn Trình Thế Tâm
|
124/13
|
-
|
2.323.000
|
-
|
-
|
116.000
|
2.439.000
|
69
|
Đào Thị Thu Vân
|
110
|
-
|
33.486.000
|
-
|
-
|
1.674.000
|
35.160.000
|
Hẻm 108 Phạm Ngũ Lão
|
70
|
Phạm Thị Phương Mai
|
108/4A
|
-
|
14.444.000
|
-
|
-
|
722.000
|
15.166.000
|
71
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
108/6
|
-
|
5.135.000
|
-
|
-
|
256.000
|
5.391.000
|
72
|
Đặng Thị Kim Tuyến
|
108/9
|
-
|
6.317.000
|
-
|
-
|
315.000
|
6.632.000
|
73
|
Lê Thị Phỉ
|
108/20
|
-
|
11.850.000
|
-
|
-
|
592.000
|
12.442.000
|
74
|
Lê Mỹ Tòng
|
108/22A
|
-
|
354.000
|
-
|
-
|
17.000
|
371.000
|
75
|
Trần Quốc Tuấn
|
108/22
|
-
|
526.000
|
-
|
-
|
26.000
|
552.000
|
76
|
Trần Thị Khoa
|
108/22
|
-
|
6.308.000
|
-
|
-
|
315.000
|
6.623.000
|
77
|
Mai Thị Tư
|
108/27
|
-
|
11.054.000
|
-
|
-
|
552.000
|
11.606.000
|
78
|
Nguyễn Hồng Nhựt
|
108/29
|
-
|
19.587.000
|
-
|
-
|
979.000
|
20.566.000
|
79
|
Huỳnh Văn Thảo
|
108/31
|
-
|
4.615.000
|
-
|
-
|
230.000
|
4.845.000
|
80
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
108/38
|
-
|
229.000
|
-
|
-
|
11.000
|
240.000
|
81
|
Phan Thanh Hùng
|
108/40
|
-
|
999.000
|
-
|
-
|
49.000
|
1.048.000
|
82
|
Trần Quốc Thiện
|
108/41
|
-
|
13.704.000
|
-
|
-
|
685.000
|
14.389.000
|
83
|
Tăng Ngọc Bích
|
108/42
|
-
|
11.360.000
|
-
|
-
|
568.000
|
11.928.000
|
84
|
Phan Thanh Hùng
|
Cạnh 108/42
|
-
|
116.000
|
-
|
-
|
5.000
|
121.000
|
85
|
Trương Thị Hoàng
|
108/43
|
-
|
178.000
|
-
|
-
|
8.000
|
186.000
|
86
|
Nguyễn Thị Vân
|
108/46
|
-
|
162.000
|
-
|
-
|
8.000
|
170.000
|
87
|
Nguyễn Thị Lan
|
108/48B
|
-
|
2.013.000
|
-
|
-
|
100.000
|
2.113.000
|
88
|
Nguyễn Thị Phương
|
108/18
|
-
|
10.362.000
|
-
|
-
|
518.000
|
10.880.000
|
89
|
Phạm Thị Năm
|
108/4
|
-
|
6.212.000
|
-
|
-
|
310.000
|
6.522.000
|
90
|
Thái Minh Quang
|
108/1
|
-
|
13.503.000
|
-
|
-
|
675.000
|
14.178.000
|
91
|
Nguyễn Văn Trí
|
108/14
|
-
|
23.562.000
|
-
|
-
|
1.178.000
|
24.740.000
|
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão
|
92
|
Nguyễn Văn Quyên
|
162/29B
|
-
|
5.484.000
|
-
|
-
|
274.000
|
5.758.000
|
93
|
Huỳnh Thanh Thủy
|
162/32
|
-
|
4.498.000
|
-
|
-
|
224.000
|
4.722.000
|
94
|
Trịnh Văn Tụi
|
162/36
|
-
|
11.350.000
|
-
|
-
|
567.000
|
11.917.000
|
95
|
Thạch Trương Quỳnh Trang
|
162/38
|
-
|
2.914.000
|
-
|
-
|
145.000
|
3.059.000
|
96
|
Phạm Thị Hường
|
162/38
|
-
|
9.874.000
|
-
|
-
|
493.000
|
10.367.000
|
97
|
Trần Trung Hiếu
|
162/45
|
-
|
223.000
|
-
|
-
|
11.000
|
234.000
|
98
|
Trần Văn Đông
|
162/49
|
-
|
12.246.000
|
-
|
-
|
612.000
|
12.858.000
|
99
|
Phạm Thị Ngọc Thúy
|
162/51
|
-
|
12.930.000
|
-
|
-
|
646.000
|
13.576.000
|
100
|
Trịnh Thị Út
|
162/88
|
-
|
7.308.000
|
-
|
-
|
365.000
|
7.673.000
|
101
|
Mai Thành Mỹ
|
162/90B
|
-
|
2.643.000
|
-
|
-
|
132.000
|
2.775.000
|
102
|
Nguyễn Văn Từ
|
162/90
|
-
|
1.444.000
|
-
|
-
|
72.000
|
1.516.000
|
103
|
Nguyễn Thành Phi
|
162/98
|
-
|
3.589.000
|
-
|
-
|
179.000
|
3.768.000
|
104
|
Võ Văn Diện
|
162/98
|
-
|
2.802.000
|
-
|
-
|
140.000
|
2.942.000
|
105
|
Trần Văn Cương
|
162/98B
|
-
|
1.636.000
|
-
|
-
|
81.000
|
1.717.000
|
106
|
Ngô Thị Sáng
|
162/98B
|
-
|
3.526.000
|
-
|
-
|
176.000
|
3.702.000
|
107
|
Nguyễn Thị Búp
|
cạnh 162/98
|
-
|
2.478.000
|
-
|
-
|
123.000
|
2.601.000
|
108
|
Ngô Công Lâm
|
162/98D
|
-
|
145.000
|
-
|
-
|
7.000
|
152.000
|
109
|
Ngô Thanh Hằng
|
162/98H
|
-
|
256.000
|
-
|
-
|
12.000
|
268.000
|
110
|
Nguyễn Văn Sơn
|
cạnh 162/98D
|
-
|
3.133.000
|
-
|
-
|
156.000
|
3.289.000
|
111
|
Ngô Thanh Thúy
|
162/98T
|
-
|
1.202.000
|
-
|
-
|
60.000
|
1.262.000
|
112
|
Ngô Ngọc Điệp
|
162/98E
|
-
|
123.000
|
-
|
-
|
6.000
|
129.000
|
113
|
Đặng Văn Quỳnh
|
162/201/5
|
-
|
3.661.000
|
-
|
-
|
183.000
|
3.844.000
|
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão
|
114
|
Nguyễn Thị Trang
|
cạnh 95/3
|
-
|
294.000
|
-
|
-
|
14.000
|
308.000
|
115
|
Huỳnh Kim Năm
|
95/19
|
-
|
5.581.000
|
-
|
-
|
279.000
|
5.860.000
|
116
|
Huỳnh Văn Kính
|
95/21
|
-
|
350.000
|
-
|
-
|
17.000
|
367.000
|
117
|
Nguyễn Văn ảnh
|
95/23
|
-
|
4.941.000
|
-
|
-
|
247.000
|
5.188.000
|
118
|
Võ Thị Bảo Vân
|
95/25
|
-
|
641.000
|
-
|
-
|
32.000
|
673.000
|
119
|
Lê Thị Trinh
|
95/27
|
-
|
550.000
|
-
|
-
|
27.000
|
577.000
|
120
|
Lý Băng Đình
|
95/27A
|
-
|
6.790.000
|
-
|
-
|
339.000
|
7.129.000
|
121
|
Thái Khắc Bé
|
95/31
|
-
|
825.000
|
-
|
-
|
41.000
|
866.000
|
122
|
Võ Thanh Long
|
95/33
|
-
|
334.000
|
-
|
-
|
16.000
|
350.000
|
123
|
Nguyễn Anh Tấn
|
95/35
|
-
|
16.122.000
|
-
|
-
|
806.000
|
16.928.000
|
124
|
Huỳnh Thị Thanh Thúy
|
95/37
|
-
|
3.699.000
|
-
|
-
|
184.000
|
3.883.000
|
125
|
Huỳnh Thị Dư
|
95/39
|
-
|
2.023.000
|
-
|
-
|
101.000
|
2.124.000
|
126
|
Tạ Tiến Dũng
|
95/41
|
-
|
10.416.000
|
-
|
-
|
520.000
|
10.936.000
|
127
|
Huỳnh Thanh Tú
|
95/43
|
-
|
6.886.000
|
-
|
-
|
344.000
|
7.230.000
|
128
|
Nguyễn Kim Lân
|
95/45
|
-
|
15.270.000
|
-
|
-
|
763.000
|
16.033.000
|
129
|
Lê Thị Trinh
|
95/47
|
-
|
4.601.000
|
-
|
-
|
230.000
|
4.831.000
|
130
|
Mai Văn Thương
|
96/5D
|
-
|
7.006.000
|
-
|
-
|
350.000
|
7.356.000
|
131
|
Dương Việt Hùng
|
cạnh 96/5D
|
-
|
1.255.000
|
-
|
-
|
62.000
|
1.317.000
|
Hẻm 194 Phạm Ngũ Lão
|
132
|
Huỳnh Văn Vũ
|
194/11
|
-
|
16.561.000
|
-
|
-
|
828.000
|
17.389.000
|
133
|
Hồ Văn Bảy
|
194/12
|
-
|
24.905.000
|
-
|
-
|
1.245.000
|
26.150.000
|
134
|
Hồ Thị Phụng
|
194/12
|
-
|
345.000
|
-
|
-
|
17.000
|
362.000
|
135
|
Võ Thị Hường
|
194/14
|
-
|
16.280.000
|
-
|
-
|
814.000
|
17.094.000
|
136
|
Đỗ Thị Lệ Thu
|
194/15
|
-
|
4.372.000
|
-
|
-
|
218.000
|
4.590.000
|
137
|
Nguyễn Thị Định
|
194/16
|
-
|
16.204.000
|
144.000
|
-
|
817.000
|
17.165.000
|
138
|
Phạm Thị Mão
|
194/17
|
-
|
344.000
|
-
|
-
|
17.000
|
361.000
|
139
|
Nguyễn Kim Huệ
|
194/20
|
-
|
18.405.000
|
-
|
-
|
920.000
|
19.325.000
|
140
|
Tạ Minh Hà
|
194/24
|
-
|
6.888.000
|
-
|
-
|
344.000
|
7.232.000
|
141
|
Huỳnh Thị Kiều Nhung
|
194/25
|
-
|
19.496.000
|
-
|
-
|
974.000
|
20.470.000
|
142
|
Lê Văn Út
|
194/25A
|
-
|
8.055.000
|
-
|
-
|
402.000
|
8.457.000
|
143
|
Nguyễn Thị Còn
|
194/27
|
-
|
4.108.000
|
-
|
-
|
205.000
|
4.313.000
|
144
|
Lý Thị Phượng
|
194/29A
|
-
|
2.355.000
|
-
|
-
|
117.000
|
2.472.000
|
145
|
Lê Thị Hồng
|
194/33
|
-
|
8.047.000
|
-
|
-
|
402.000
|
8.449.000
|
146
|
Hoàng Minh Tuấn
|
194/33A
|
-
|
1.558.000
|
-
|
-
|
77.000
|
1.635.000
|
147
|
Nguyễn Thị Minh Khuyên
|
194/36
|
-
|
2.686.000
|
-
|
-
|
134.000
|
2.820.000
|
148
|
Nguyễn Thị Ánh Vân
|
194/36A
|
-
|
71.000
|
-
|
-
|
3.000
|
74.000
|
149
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
194/36B
|
-
|
10.531.000
|
-
|
-
|
526.000
|
11.057.000
|
150
|
Trần Văn Tính
|
194/20
|
-
|
14.245.000
|
-
|
-
|
712.000
|
14.957.000
|
Hẻm 38 Phạm Ngũ Lão
|
151
|
Trần Vĩnh Tấn
|
38/4
|
-
|
11.332.000
|
-
|
-
|
566.000
|
11.898.000
|
152
|
Trần Thị Nhường
|
38/4
|
-
|
13.739.000
|
192.000
|
-
|
696.000
|
14.627.000
|
153
|
Nguyễn Thị Lan
|
38/4B
|
-
|
4.999.000
|
-
|
-
|
249.000
|
5.248.000
|
154
|
Huỳnh Thanh Thủy
|
38/5
|
-
|
10.886.000
|
-
|
-
|
544.000
|
11.430.000
|
Hẻm 147 Phạm Ngũ Lão
|
155
|
Phạm Văn Út
|
147/83
|
-
|
13.714.000
|
-
|
-
|
685.000
|
14.399.000
|
156
|
Trần Thị Chính
|
cạnh 147/83
|
-
|
15.010.000
|
-
|
-
|
750.000
|
15.760.000
|
157
|
Nguyễn Thị Út Nhì
|
147/83A
|
-
|
1.571.000
|
-
|
-
|
78.000
|
1.649.000
|
158
|
Bùi Thế Minh
|
147/83B
|
-
|
5.178.000
|
-
|
-
|
258.000
|
5.436.000
|
159
|
Trần Minh Hằng
|
147/83C
|
-
|
68.000
|
300.000
|
-
|
18.000
|
386.000
|
160
|
Huỳnh Thị Thanh Thúy
|
147/85B
|
-
|
306.000
|
-
|
-
|
15.000
|
321.000
|
161
|
Hồ Thị Điểm
|
147/85
|
-
|
3.602.000
|
-
|
-
|
180.000
|
3.782.000
|
Hẻm 80 Phạm Ngũ Lão
|
162
|
Nguyễn Thị Dung
|
80/2
|
-
|
5.995.000
|
-
|
-
|
299.000
|
6.294.000
|
163
|
Nguyễn Diệp Mai
|
84
|
-
|
9.552.000
|
-
|
-
|
477.000
|
10.029.000
|
164
|
Nguyễn Văn Thao
|
86
|
-
|
8.773.000
|
-
|
-
|
438.000
|
9.211.000
|
165
|
Lê Thị Mừng
|
80/3
|
-
|
31.000
|
-
|
-
|
1.000
|
32.000
|
166
|
Lê Tràng
|
80/19
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
1.000
|
31.000
|
167
|
Nguyễn Văn Toàn
|
80/33
|
-
|
526.000
|
-
|
-
|
26.000
|
552.000
|
168
|
Thánh Thất An Hòa
|
80/54
|
-
|
7.410.000
|
-
|
-
|
370.000
|
7.780.000
|
Hẻm 98 Phạm Ngũ Lão
|
169
|
Trương Thị Xuân Thẩm
|
98/2
|
-
|
2.999.000
|
-
|
-
|
149.000
|
3.148.000
|
170
|
Đặng Sĩ Ngọc
|
98/4
|
-
|
53.032.000
|
144.000
|
-
|
2.658.000
|
55.834.000
|
171
|
Tăng Nhựt Quang
|
98/5B
|
-
|
2.840.000
|
-
|
-
|
142.000
|
2.982.000
|
172
|
Nguyễn Thị Bảy
|
98/9
|
-
|
3.058.000
|
-
|
-
|
152.000
|
3.210.000
|
173
|
Huỳnh Quốc Hoàng
|
98/11
|
-
|
405.000
|
-
|
-
|
20.000
|
425.000
|
174
|
Huỳnh Xú Há
|
98/11
|
-
|
8.321.000
|
-
|
-
|
416.000
|
8.737.000
|
175
|
Lê Thúy Nga
|
98/11B
|
-
|
315.000
|
-
|
-
|
15.000
|
330.000
|
176
|
Trần Thị Thơi
|
98/13
|
-
|
4.708.000
|
-
|
-
|
235.000
|
4.943.000
|
177
|
Phan Bích Hằng
|
98/13B
|
-
|
4.727.000
|
-
|
-
|
236.000
|
4.963.000
|
178
|
Huỳnh Văn Nhàn
|
98/15A
|
-
|
3.189.000
|
-
|
-
|
159.000
|
3.348.000
|
179
|
Nguyễn Thị Chín
|
98/15B
|
-
|
359.000
|
-
|
-
|
17.000
|
376.000
|
180
|
Lê Ngọc Nga
|
98/17A
|
-
|
670.000
|
-
|
-
|
33.000
|
703.000
|
181
|
Đoàn Thị Thủy
|
98/17B
|
-
|
2.509.000
|
-
|
-
|
125.000
|
2.634.000
|
182
|
Lâm Quang Trường
|
98/18
|
-
|
280.000
|
-
|
-
|
14.000
|
294.000
|
183
|
Lê Phượng Vĩ
|
98/27
|
-
|
470.000
|
-
|
-
|
23.000
|
493.000
|
184
|
Trần Thị Hồng Tuyết
|
98/29
|
-
|
444.000
|
-
|
-
|
22.000
|
466.000
|
185
|
Nguyễn Kim Thinh
|
98/30
|
-
|
314.000
|
-
|
-
|
15.000
|
329.000
|
186
|
Lê Tấn Đạt
|
98/32
|
-
|
5.982.000
|
-
|
-
|
299.000
|
6.281.000
|
187
|
Nguyễn Thị Tư
|
98/41A
|
-
|
59.795.000
|
-
|
11.930.000
|
2.989.000
|
74.714.000
|
188
|
Nguyễn Văn Quí
|
98/44
|
-
|
15.774.000
|
-
|
-
|
788.000
|
16.562.000
|
189
|
Lê Ngọc Của
|
98/46
|
-
|
19.535.000
|
96.000
|
-
|
981.000
|
20.612.000
|
190
|
Nguyễn Tuấn Kiệt
|
98/50
|
-
|
11.739.000
|
-
|
-
|
586.000
|
12.325.000
|
191
|
Nguyễn Nhựt Minh
|
98/52
|
-
|
20.005.000
|
-
|
-
|
1.000.000
|
21.005.000
|
192
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
98/52
|
-
|
9.085.000
|
-
|
-
|
454.000
|
9.539.000
|
193
|
Vi Thị Ngọc Thảo
|
98/52B
|
-
|
2.995.000
|
192.000
|
-
|
159.000
|
3.346.000
|
194
|
Lê Thị Hồng
|
98/54
|
-
|
8.456.000
|
-
|
-
|
422.000
|
8.878.000
|
195
|
Lê Việt Thắng
|
98/54A
|
-
|
11.679.000
|
-
|
-
|
583.000
|
12.262.000
|
196
|
Lê Ngọc Cầm
|
98/54B
|
-
|
3.500.000
|
-
|
-
|
175.000
|
3.675.000
|
Hẻm nhánh 98 Phạm Ngũ Lão
|
197
|
Nguyễn Văn Hóa
|
45/53A
|
-
|
7.800.000
|
-
|
-
|
390.000
|
8.190.000
|
198
|
Nguyễn Thị Thảnh
|
200
|
-
|
49.542.000
|
-
|
-
|
2.477.000
|
52.019.000
|
199
|
Nguyễn Văn Phúc
|
cạnh 200/1
|
-
|
5.617.000
|
-
|
-
|
280.000
|
5.897.000
|
200
|
Phạm Văn Thiên
|
5/1A
|
-
|
6.530.000
|
-
|
-
|
326.000
|
6.856.000
|
201
|
Nguyễn Hải Đăng
|
Đối diện 5/1A
|
-
|
14.863.000
|
-
|
-
|
743.000
|
15.606.000
|
202
|
Đinh Văn Chiến
|
195A
|
-
|
7.991.000
|
-
|
-
|
399.000
|
8.390.000
|
203
|
Nguyễn Tuyết Mai
|
90/16
|
-
|
284.000
|
-
|
-
|
14.000
|
298.000
|
204
|
Huỳnh Thị Sáu
|
11/4A
|
-
|
4.596.000
|
-
|
-
|
229.000
|
4.825.000
|
205
|
Võ Thị Ngọc Diệu
|
141/3
|
-
|
690.000
|
-
|
-
|
34.000
|
724.000
|
206
|
Nguyễn Sáng
|
197/2C
|
-
|
12.535.000
|
-
|
-
|
626.000
|
13.161.000
|
207
|
Nguyễn Bộ
|
197/2B
|
-
|
7.924.000
|
-
|
-
|
396.000
|
8.320.000
|
208
|
Từ Muối
|
55/3
|
-
|
28.554.000
|
-
|
-
|
1.427.000
|
29.981.000
|
209
|
Nguyễn Thị Thứ
|
201/1
|
-
|
4.894.000
|
-
|
-
|
244.000
|
5.138.000
|
210
|
La Trường Giang
|
97/2A
|
-
|
1.675.000
|
-
|
-
|
83.000
|
1.758.000
|
211
|
Huỳnh Thị Lan
|
97/4
|
-
|
4.178.000
|
-
|
-
|
208.000
|
4.386.000
|
212
|
Huỳnh Thị Xuyến
|
5/2
|
-
|
7.745.000
|
-
|
-
|
387.000
|
8.132.000
|
213
|
Trần Thị Thảo
|
98/5B
|
-
|
4.383.000
|
-
|
-
|
219.000
|
4.602.000
|
214
|
Cao Thị Son
|
97/2B
|
-
|
8.771.000
|
-
|
-
|
438.000
|
9.209.000
|
215
|
Nguyễn Việt Bắc
|
196/1A
|
-
|
4.260.000
|
-
|
-
|
213.000
|
4.473.000
|
216
|
Nguyễn Văn Sơn
|
197/2A
|
-
|
58.215.000
|
-
|
-
|
2.910.000
|
61.125.000
|
217
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
41/1B
|
-
|
-
|
444.000
|
-
|
22.000
|
466.000
|
218
|
Phan Thị Thanh Hoa
|
108
|
74.200.000
|
98.872.000
|
-
|
15.840.000
|
4.943.000
|
193.855.000
|
219
|
Trần Hoàng Tuấn
|
95/5
|
-
|
139.302.000
|
-
|
9.935.000
|
5.000.000
|
154.237.000
|
220
|
Nguyễn Văn Thại
|
11/4A
|
-
|
4.855.000
|
-
|
-
|
242.000
|
5.097.000
|
Cộng
|
74.200.000
|
1.989.090.000
|
2.928.000
|
41.665.000
|
97.533.000
|
2.205.416.000
|
Chi phí đo đạc
|
|
|
|
|
|
3.952.000
|
Chi phí hoạt động của Hội đồng
|
|
|
|
|
|
44.108.300
|
Chi phí thẩm định
|
|
|
|
|
|
2.205.400
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2.255.681.700
|
Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ - Dự án Nâng cấp đô thị (Gói thầu số CP5-2, Dự án thành phần số 5) do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2237/QĐ-UBND ngày 21/09/2011 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ - Dự án Nâng cấp đô thị (Gói thầu số CP5-2, Dự án thành phần số 5) do thành phố Cần Thơ ban hành
3.461
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|