ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2024/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TIÊU CHÍ,
MẪU HỒ SƠ LỰA CHỌN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG DƯỢC LIỆU QUÝ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ
NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu
tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở,
Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và
Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính
sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu
đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn
1: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định
về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển
khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
12/2023/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược
liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 317/TTr-SNN
ngày 09 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định trình tự, thủ
tục, tiêu chí, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng dược liệu
quý trên địa bàn tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
2. Đối tượng áp dụng
- Các cá nhân, hộ gia
đình người dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận nghèo sinh sống trong vùng có điều
kiện tự nhiên phù hợp để phát triển dược liệu quý cùng tham gia thực hiện dự
án.
- Thôn, bản, xã, huyện,
tỉnh nơi triển khai dự án.
- Doanh nghiệp, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh
doanh (sau đây gọi là cơ sở sản xuất, kinh doanh) triển khai hoặc tham gia vào
dự án dược liệu quý hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi, sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh, trước hết tập trung ưu tiên cho người dân tộc
thiểu số trên địa bàn triển khai dự án (ưu tiên các dự án sử dụng trên 50% lao
động là nữ), có cam kết hỗ trợ thu mua, sản xuất, tiêu thụ dược liệu của các dự
án trên.
- Cơ quan nhà nước, tổ
chức và cá nhân có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện dự án dược liệu
quý.
Điều
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Thông báo tuyển chọn
chủ trì liên kết thực hiện dự án dược liệu quý
Căn cứ nguồn vốn được
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh giao triển khai thực hiện dự án dược
liệu quý trên địa bàn huyện, thành phố. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (sau
đây gọi tắt là UBND cấp huyện) thông báo tuyển chọn đơn vị chủ trì liên kết
thực hiện dự án đầu tư, hỗ trợ phát triển dược liệu quý theo Mẫu 2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì
liên kết thực hiện dự án dược liệu quý. Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ
trì liên kết thực hiện dự án dược liệu quý được đăng tải trên phương tiện thông
tin đại chúng (Báo Sơn La hoặc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh hoặc Đài
Phát thanh - Truyền hình huyện) và Cổng Thông tin điện tử của UBND cấp huyện
trong thời gian tối thiểu 20 ngày.
2. Lập và gửi hồ sơ dự
án
Các đơn vị chủ trì
liên kết căn cứ thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự
án dược liệu quý, lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án và gửi hồ sơ đề xuất thực
hiện dự án trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về UBND cấp huyện (Thông qua
Trung tâm hành chính công huyện, thành phố). Số lượng hồ sơ: 12 bộ hồ sơ
trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (Chữ ký trực tiếp hoặc ký số điện tử, có đóng dấu
của đơn vị); 11 bản chụp từ hồ sơ gốc, có đóng dấu đỏ của đơn vị chủ trì
liên kết và 01 bản ghi trên ổ USB (dạng PDF, không cài mật khẩu). Thành
phần hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị của Chủ
trì liên kết; 12 bộ hồ sơ trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (Chữ ký trực tiếp hoặc
ký số điện tử, có đóng dấu của đơn vị), 11 bản chụp từ hồ sơ gốc, có đóng dấu
đỏ của đơn vị chủ trì liên kết và 01 bản ghi trên ổ USB (dạng PDF, không cài
mật khẩu).
- Thuyết minh dự án dược
liệu quý.
- Hồ sơ năng lực của
đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết.
- Lý lịch của Chủ nhiệm
dự án.
- Tóm tắt hoạt động của
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có).
- Phương án vay vốn của
chủ trì liên kết và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có).
- Bản thỏa thuận về việc
cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án.
3. Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ đề xuất
Trong thời hạn không
quá 8 (tám) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ dự án, UBND cấp huyện
tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Kết quả mở hồ sơ được
lập thành Biên bản mở hồ sơ dự án dược liệu quý.
Trường hợp có hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện đánh giá, UBND cấp huyện tổng hợp hồ sơ, lập Tờ trình đề nghị
gửi kèm theo hồ sơ gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét thẩm
định theo quy định.
Trường hợp không có hồ
sơ hợp lệ, không đủ điều kiện đánh giá, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và
quyết định việc thực hiện lại quy trình thông báo tuyển chọn chủ trì liên kết
thực hiện dự án dược liệu quý.
4. Thành lập hội đồng
và thẩm định lựa chọn dự án
a) Trong vòng 7 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định dự án. Hội đồng thẩm định
dự án được thành lập trong thời hạn 8 (tám) ngày làm việc kể từ ngày Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định dự
án. Thành phần Hội đồng bao gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo UBND tỉnh và các
thành viên là đại diện lãnh đạo UBND huyện, thành phố; đại diện lãnh đạo UBND cấp
xã nơi triển khai Dự án; đại diện Lãnh đạo các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải,
Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Đại diện Lãnh đạo Ban Dân tộc
tỉnh; Đại diện Lãnh đạo Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh và chuyên gia độc lập
(nếu có).
b) Phương thức và quy
trình làm việc của Hội đồng thực hiện theo Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và quy định tại các văn bản
liên quan.
5. Quyết định lựa chọn
dự án
Trên cơ sở ý kiến của
Hội đồng thẩm định, trong thời hạn 7 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày Biên bản của
Hội đồng thẩm định được thông qua, UBND tỉnh xem xét ban hành quyết định phê
duyệt Dự án đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý trên địa bàn huyện,
thành phố.
Điều
3. Tiêu chí lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Dự án phải xác định
được kết quả về chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển
kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án.
Dự án hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi, sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh, có cam kết hỗ trợ thu mua, sản xuất, tiêu thụ dược liệu.
2. Phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; quy hoạch
phát triển sản xuất nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới của địa phương, nằm
trong kế hoạch triển khai thực hiện do UBND tỉnh ban hành.
3. Đơn vị chủ trì liên
kết và các đối tượng liên kết phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về đào tạo,
hỗ trợ kỹ thuật, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch,
sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
4. Hộ tham gia dự án
phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng
nội dung của dự án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự án.
5. Dự án phải có 04 nội
dung: Năng lực kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết;
Nhân sự tham gia dự án liên kết; Năng lực tài chính của chủ trì liên kết và các
thành viên liên kết; Báo cáo thuyết minh dự án.
6. Dự án được đánh giá
đạt yêu cầu khi có điểm trung bình tối thiểu là 65 điểm. Dự án được lựa chọn là
dự án đạt yêu cầu và có tổng số điểm đánh giá cao nhất. Trường hợp có 02 dự án
trở lên có tổng số điểm đánh giá bằng nhau, Hội đồng thẩm định tiến hành thảo
luận và thực hiện bỏ phiếu kín để lựa chọn dự án. Trường hợp dự án không đủ điều
kiện phê duyệt thì phải có văn bản và nêu rõ lý do.
Điều
4. Mẫu hồ sơ sử dụng trong lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Mẫu hồ sơ đề xuất
thực hiện dự án do tổ chức lập thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định này, gồm:
- Mẫu 1.1: Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết.
- Mẫu 1.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý.
- Mẫu 1.3: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết
và các thành viên liên kết.
- Mẫu 1.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án.
- Mẫu 1.5: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng
công nghệ (nếu có).
- Mẫu 1.6: Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng
thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có).
- Mẫu 1.7: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì
liên kết dự án.
2. Mẫu thông báo, biên
bản mở hồ sơ dự án dược liệu quý thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định này, gồm:
- Mẫu 2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì
liên kết thực hiện dự án dược liệu quý.
- Mẫu 2.2: Mẫu Biên bản mở hồ sơ Dự án dược liệu quý.
3. Mẫu thẩm định, phê
duyệt dự án dược liệu quý thực hiện theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định này, gồm:
- Mẫu 3.1: Phương thức, quy trình làm việc của Hội đồng
thẩm định.
- Mẫu 3.2: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án.
- Mẫu 3.3: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án.
- Mẫu 3.4: Báo cáo kết quả thẩm định Phương án vay vốn.
- Mẫu 3.5: Biên bản họp Hội đồng thẩm định hồ sơ dự án.
- Mẫu 3.6: Quyết định phê duyệt dự án.
Điều
5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2024.
2. Trường hợp các văn bản
trích dẫn tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành hoặc có văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định của văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc văn bản bãi bỏ văn bản đó.
3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Công
|
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày
17/7/2024 của UBND tỉnh)
Phụ lục I
MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
DỰ ÁN DO TỔ CHỨC LẬP
Mẫu 1.1: Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/
|
……, ngày … tháng … năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án dược liệu quý
(Tên dự án): ……………………………………………………………………………………
Kính gửi:
|
UBND tỉnh Sơn La;
UBND huyện (thành phố): ………………………
|
Chủ trì liên kết dự án
(hoặc chủ đầu tư dự án): ……………………..………..
Người đại diện theo
pháp luật: …………………………………………….....
Chức vụ:
.……………………………………………………………………..
Giấy đăng ký kinh
doanh số …………….…………………….. ngày cấp …..
Địa chỉ:
……………………………………………………………………….
Điện thoại:
…………………………… Fax: …………………… Email: …..
Căn cứ kế hoạch triển
khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 - 2025, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết)
đề nghị …………………………. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu quý hoặc Dự án Trung tâm nhân
giống: (tên dự án) ……………………………………………………………………………….
2. Địa bàn thực hiện: …………………………………………………………
3. Quy mô dự án ……………………………………………………………..
4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì
liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
…………………………
5. Thời gian thực hiện dự kiến: ………………………………………………
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng trồng dược liệu
……………………...
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng nuôi trồng dược liệu ứng dụng
công nghệ cao ………………………………………………………………………………………
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông kết nối đạt
chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước …………………………………………….
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở chế biến dược liệu
quý …………...
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở bảo quản dược liệu
quý ………….
7. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề cho lao động tại chỗ
………………………..
8. Hỗ trợ chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ
lực quốc gia và cấp tỉnh ……………………………………………………………………….
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua
bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm
môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết kiệm năng lượng ……………………
10. Hỗ trợ chi phí chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới,
áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi ………………………
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm tối đa
không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác sản phẩm ………………………………………
12. Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ
cao, hỗ trợ chi phí sản xuất giống gốc, và chi phí sản xuất giống thương phẩm
………………..
Chi tiết các năm đề
nghị đầu tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): …….
III. CAM KẾT: ……………………………………………. (tên chủ trì liên kết dự) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã
đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt đầu tư, hỗ trợ của cơ quan có
thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối
thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM
THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có
liên quan gửi kèm):.. ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:……
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN
(HOẶC CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 1.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/TMDA
|
………………, ngày …… tháng ….. năm …..
|
THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghi cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
Chương I
MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ
CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Đơn vị Chủ trì
chuỗi liên kết: ……………………………………………
- Người đại diện theo
pháp luật: ………………………………………...........
- Chức vụ:
…………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh
doanh số ……………………….. ngày cấp ……………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………...........
- Điện thoại:
……………………….. Fax: …………………. Email: .………
2. Thành viên tham
gia liên kết (liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia liên kết)
2.1. Tên đơn vị
tham gia liên kết: …………………………………………..
- Người đại diện theo
pháp luật: ………………………………………...........
- Chức vụ:
…………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh
doanh số ……………………….. ngày cấp ……………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………...........
- Điện thoại:
……………………….. Fax: …………………. Email: .………
2.2. Tên đơn vị
tham gia liên kết: …………………………………………..
- Người đại diện theo
pháp luật: ………………………………………...........
- Chức vụ:
…………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh
doanh số ……………………….. ngày cấp ……………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………...........
- Điện thoại:
……………………….. Fax: …………………. Email: .………
2.3. …… (liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia liên kết) …………………..
3. Số lượng hộ gia
đình tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
STT
|
Tên chủ hộ
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Dân tộc
|
Thông tin thẻ căn cước công dân (Số thẻ, ngày cấp, nơi cấp)
|
Địa chỉ
|
Điện thoại; Fax
|
Địa chỉ hòm thư điện tử (Email)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MÔ TẢ SƠ BỘ
THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án: ………………………………………………………………...
2. Địa điểm thực hiện
triển khai dự án (liệt kê đầy đủ các địa điểm triển khai dự án): …………………………………………………………………………
3. Tổng diện tích đất,
mặt nước, mặt bằng dự kiến: ………………...........
4. Tổng mức đầu tư: ………………………….VNĐ (Số tiền bằng chữ: ……………….đồng).
Trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước
…………….VNĐ
- Vốn của chủ trì liên
kết: ……………..VNĐ
- Vốn của từng thành
viên tham gia liên kết: …………….VNĐ
- Vốn tín dụng ưu đãi:
…………….VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết)
- Các nguồn vốn hợp
pháp khác: …………….VNĐ
5. Công suất thiết
kế và sản phẩm/dịch vụ cung cấp: …………………….
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU
TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện
tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, quy hoạch
và kế hoạch phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh,
huyện nơi triển khai dự án dược liệu.
Trên cơ sở đó lựa chọn
và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP
LÝ
Liệt kê danh mục các
văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết, gồm:
1. Các văn bản do
Trung ương ban hành
2. Các văn bản do tỉnh
Sơn La ban hành
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG
DỰ ÁN
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
Chương II
ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Điều kiện tự
nhiên vùng thực hiện dự án
2. Điều kiện kinh tế
- xã hội vùng dự án
3. Điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội Huyện…. nơi triển khai dự án
4. Điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội Xã…. nơi triển khai dự án
II. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU
THỊ TRƯỜNG
1. Nhu cầu thị trường
dược liệu
2. Tình hình phát
triển cây dược liệu ở địa phương
3. Sản phẩm và thị
trường tiêu thụ sản phẩm của dự án
III. QUY MÔ CỦA DỰ
ÁN
1. Các hạng mục xây
dựng của dự án
2. Bảng tính chi
phí phân bổ cho các hạng mục đầu tư
IV. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH
THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1. Địa điểm xây dựng
2. Hình thức đầu tư
V. NHU CẦU SỬ DỤNG
ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
1. Nhu cầu sử dụng
đất
2. Phân tích đánh
giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
3. Các nội dung
khác
Chương III
PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY
MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Quy mô xây dựng
công trình
2. Diện tích xây dựng
công trình
II. KỸ THUẬT NHÂN
GIỐNG/TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU THEO GACP-WHO
1. Khái quát về cây
dược liệu (giới thiệu về nguồn gen, nguồn gốc giống, bảo tồn lưu giữ, nguồn
gen, chọn tạo giống, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác,
chăm sóc, thu hái, bảo quản...)
2. Nội dung chủ yếu
nuôi trồng dược liệu đạt GACP-WHO (theo hướng dẫn tại Thông tư số
19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định Thực
hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác
dược liệu tự nhiên)
III. PHƯƠNG ÁN KỸ
THUẬT, CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU VÀ VƯỜN ƯƠM
1. Hệ thống tưới
tiêu ………………………………………………………...
2. Hệ thống vườn
ươm ………………………………………………...........
3. Hệ thống đồng ruộng ……………………………………………………..
4. Hệ thống kỹ thuật,
công nghệ khác (nếu có) ……………………………
IV. QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU ………………………………………………………………………………..
1. Quy trình công
nghệ sơ chế, chế biến sau thu hoạch
…………………..
2. Quy trình công
nghệ, chế biến, sản xuất dược liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tư số
35/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
……………………………………………………………..
3. Quy trình công
nghệ bảo quản dược liệu đạt GSP (theo hướng dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về
Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
…………………………………………………………………………..
Chương IV
CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1. Chuẩn bị mặt bằng ……………………………………………………….
2. Phương án tổng
thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư dự kiến (Nếu có, đảm bảo theo
quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành): ………………………………………………………………………
3. Phương án hỗ trợ
xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ……………………
4. Giải pháp thiết
kế mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật ………………………
5. Phương án tổ chức
thực hiện …………………………………………….
6. Phân đoạn thực
hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý
…...........
7. Các giải pháp
khác (nếu có) ……………………………………………..
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT
CỦA DỰ ÁN
1. Liên kết cung cấp
và sử dụng giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược
liệu (thuộc dự án dược liệu quý)
2. Sản phẩm dược liệu
quý thực hiện liên kết: ……………………………
3. Quy mô liên kết: ………………………………………………………….
4. Quy trình kỹ thuật
áp dụng khi liên kết: ……………………………….
5. Hình thức liên kết: ………………………………………………………..
6. Quyền hạn, trách
nhiệm của các bên tham gia liên kết:
……………….
7. Thị trường sản
phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của
sản phẩm dự án liên kết
8. Các giải pháp thực
hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các
trang thiết bị...)
Chương V
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ
CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG
III. NHẬN DẠNG, DỰ
BÁO CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn thi
công xây dựng công trình
2. Giai đoạn đưa dự
án vào khai thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH
GIÁ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM
THIỂU MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn xây dựng
dự án
2. Giai đoạn đưa dự
án vào khai thác sử dụng
VI. KẾT LUẬN
Chương VI
VỐN ĐẦU TƯ HỖ TRỢ THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
VÀ NGUỒN VỐN
1. Tổng vốn đầu tư
và nguồn vốn của dự án
(Các nội dung tổng
mức đầu tư, chi phí xây, lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản
đầu tư) ……………………………………………………………..
2. Cơ cấu nguồn vốn
đầu tư của từng thành viên liên kết tham gia dự án
(Vốn ngân sách nhà
nước, vốn chủ trì liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu
đãi) …………………………………………………………….
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội
dung đề nghị được hỗ trợ (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối
với từng năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ
môi trường rừng để triển khai dự án (cụ thể chi tiết địa điểm, diện tích, mục
đích, thời gian, phương án bảo vệ môi trường rừng,...)
………………………………………………………………………...
- Hỗ trợ chi phí tư vấn
xây dựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,…)…………………………………………………………………
- Hỗ trợ hạ tầng phục
vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản
vẽ thiết kế, chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
……………………………………………………………………
- Hỗ trợ xây dựng mô
hình khuyến nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu
liên quan theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)
………………………………………………………………………..
- Hỗ trợ đào tạo, tập
huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng,
dự toán chi phí,…………)
……………………………………………………………………………………….
- Hỗ trợ giống, vật
tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời
gian hỗ trợ, dự toán chi phí, ………………..)
……………………………………………………………………………………….
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng
dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng
bộ theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
……………………………………………………
- Đối với các dự án
Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ cao (số lượng, chủng loại, thông số
kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng giống, dự toán chi phí sản xuất giống gốc, giống
thương phẩm,....) ………………………………………..
2. Đối ứng của
thành viên tham gia liên kết ……………………………….
3. Thời gian và
kinh phí hỗ trợ .……………………………………………
3.1. Thời gian hỗ
trợ (chi tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ………………………………………………………………..
3.2. Kinh phí hỗ
trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm) ………………………………………………………...........
Tổng số kinh phí xin hỗ
trợ …………………………………………………..
4. Các hồ sơ gửi
kèm (chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương
trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự
toán, các tài liệu liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
III. HIỆU QUẢ VỀ MẶT
KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN
1. Đánh giá hiệu quả
về mặt kinh tế của dự án
1.1. Nguồn vốn dự
kiến đầu tư của dự án
1.2. Dự kiến nguồn
doanh thu và công suất thiết kế của dự án
1.3. Các chi phí
đầu vào của dự án
1.4. Phương án
vay vốn (vốn vay tín dụng ưu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vốn vay tại
các Tổ chức tín dụng khác) …………………
1.5. Các thông số
tài chính của dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn và thời gian
hoàn vốn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu, Phân
tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội
bộ - IRR) ……………….
2. Tác động của dự
án đối với xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển
kinh tế - xã hội tại địa phương)
……………..
Chương VII
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC
THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ trì liên kết
xây dựng kế hoạch, tiến độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó
phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch
tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chi tiết các nội dung,
tiến độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến)
1.
Tổ chức thực hiện của chủ trì liên kết
2.
Tổ chức thực hiện của các thành viên liên kết (Liệt kê tất cả của từng thành
viên liên kết)
III. KIẾN NGHỊ
(Ngoài các nội dung
nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm
rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế).
…………, ngày....tháng....năm 20...
Đơn vị quản lý dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
…….., ngày....tháng....năm 20...
Đơn vị chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
…….., ngày....tháng....năm 20...
……………………………..
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 1.3: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các
thành viên liên kết
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm
vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh
chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ
có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của
tổ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung
cấp kỹ thuật:
|
4. Kinh nghiệm và
thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai
công nghệ của Tổ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công
nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất
kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện
về mặt bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn
có phục vụ cho việc triển khai dự án:
|
6. Khả năng huy động
các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có:
………………………………………..…………… triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân
hàng chính sách xã hội (nếu có) ……… ….. triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ
chức tín dụng khác: …………….………... triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: ……………………………………………….
triệu đồng.
|
7. Năng lực tài
chính
STT
|
Nội dung
|
Năm ___
|
Năm ___
|
Năm ___
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước
thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác
(nếu có)
|
|
|
|
|
8. Các giấy tờ
kèm theo chứng minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng
thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác
xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu
có).
(ii) Giấy phép kinh
doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh
có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu
tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của
doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm
hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(v) Văn bản bổ nhiệm
hoặc cử người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu
1.4).
(vi) Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ
gia đình đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định
của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính
văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu
doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt
cho doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại
NHCSXH (theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên
hiệp hợp tác xã/tổ chức khác có quy định).
- Bản gốc/bản
chính/bản sao có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài
chính và sản xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ
trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối
thiểu 02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm,
gồm: Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh;
Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất
kinh doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng
lao động đến thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc,
Loại hợp đồng lao động, thời hạn hợp đồng lao động.
|
|
……, ngày … tháng … năm 20...
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu 1.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án
A. Thông tin
chung về cá nhân chủ trì dự án
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nam, nữ:
Địa chỉ
Điện thoại:
CQ:
NR:
Mobile:
Fax:
Email:
Chức vụ:
|
B. Trình độ đào tạo
|
1. Trình độ
chuyên môn
|
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng:
Chuyên ngành đào tạo:
Quá trình, nơi và
chuyên ngành đào tạo:
|
2. Các khóa học
chuyên môn khác đã hoàn thành
|
Lĩnh vực:
Năm:
Nơi đào tạo:
|
C. Kinh nghiệm về
quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ
|
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì
tiếp nhận và triển khai:
|
TT
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức chủ trì
|
Năm bắt đầu-kết thúc
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
D. Thành tựu hoạt
động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản
xuất kinh doanh khác
|
* Chủ nhiệm dự án cần
đáp ứng các tiêu chí sau:
a. Là người lao động
thuộc Tổ chức chủ trì liên kết dự án.
b. Có trình độ từ
cao đẳng trở lên.
c. Có chuyên môn hoặc
vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực dược liệu, nông nghiệp.
d. Có ít nhất 03
năm kinh nghiệm công tác đối với người có trình độ đại học trở lên và ít nhất
05 năm đối với người có trình độ cao đẳng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(xác nhận và đóng dấu)
|
……, ngày … tháng … năm ……
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu 1.5: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công
nghệ (nếu có)
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax: Email:
|
2. Chức năng nhiệm
vụ và loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự
án:
|
3. Xác nhận về
các quy trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
|
4. Tổng số cán bộ
có trình độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ
chức:
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
|
5. Kinh nghiệm và
thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển
giao của các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu
tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
|
……, ngày … tháng … năm ……
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 1.6: Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng
thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án dược liệu quý (Tên dự án): ………………………………………………………………………………..
Kính gửi:
|
-
……………………………………………………..;
- Ngân hàng Chính sách xã hội ……………………..
|
I. THÔNG TIN CỦA
KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh
doanh: ……………………………………………
2. Họ và tên người đại
diện: ………………………………… Chức vụ: ……
- Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………
- Ngày cấp: …………………………
Nơi cấp: ……………………...………
3. Giấy ủy quyền (nếu
có) số ………………….. ngày …/.../…… của ……..
4. Địa chỉ:
…………………………………………………………………….
5. Điện thoại:
…………………………………………………………………
6. Mã số thuế:
………………………………...………………………………
7. Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …..
Do
……………………………………………………….. Cấp ngày ………..
8. Quyết định thành lập
số1: ………………………….………………………
9. Giấy phép đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư2 số: ……………………………
Do
……………………………………………………….. Cấp ngày ……….
10. Giấy phép kinh
doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: …………………….
thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ………………..…………
11. Tài khoản thanh
toán số: ……………………………. tại Ngân hàng …..
12. Vốn tự có/vốn điều
lệ/vốn góp: …………………………………..………
II. THÔNG TIN LIÊN
QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình
hình sản xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành
nghề sản xuất kinh doanh: ……………...……..
b) Hiện trạng cơ sở vật
chất, kỹ thuật:
- Văn phòng, chi
nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): ……...…..
- Nhà xưởng, kho bãi
(số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): …..
- Trang thiết bị,
phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):
………………………………………………………………………………..
- Đất sản xuất (diện
tích, địa chỉ): ………..…………………………………..
- Cây trồng, vật nuôi
(số lượng, giá trị): ……………………………..………
2. Tóm tắt tình
hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính
đến ngày .... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu:
……………………………………… …….……… đồng.
- Nợ phải thu:
………………………………………………..…...…… đồng.
- Hàng tồn kho:
………………………………………….……………. đồng.
- Nợ phải trả:
……………………………………………….…………. đồng.
Trong đó, dư nợ vay tại
các tổ chức tín dụng: ……………...…………. đồng.
b) Quan hệ tín dụng với
các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với
Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
Tổng dư nợ: …………………..
đồng, trong đó: nợ quá hạn: ……….………. đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình
……..: ……… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ….. đồng.
+ Dư nợ chương trình
…………..: …………… đồng, trong đó: nợ quá hạn: ………….. đồng.
- Quan hệ tín dụng với
các tổ chức tín dụng khác
STT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất
kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu: ………………………….………………………..
đồng.
+ Tổng chi phí:
……………………………………………………… đồng.
+ Thuế thu nhập doanh
nghiệp: ………………………………...…… đồng.
+ Lợi nhuận:
………………………...………………………………. đồng.
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu:
………………………….……………………….. đồng.
+ Tổng chi phí: ………………………………………………………
đồng.
+ Thuế thu nhập doanh
nghiệp: ………………………………...…… đồng.
+ Lợi nhuận:
………………………...………………………………. đồng.
3. Tình hình sử dụng
lao động
Tổng số lao động hiện
có: ……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …….……. người
(chiếm …………..% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
1. Tên phương án
vay vốn: ………………………………………………....
- Địa điểm thực hiện
phương án: ……………………………………………..
- Thời gian thực hiện phương
án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……
- Thông tin Dự án phát
triển vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia
(sau đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên Dự án:
…………………………………………………………………
+ Địa điểm thực hiện:
…………………………….…………………….…….
+ Tổng vốn đầu tư:
……………………………………………..…………….
+ Thời gian thực hiện:
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
+ Mô tả sơ lược về Dự
án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
……………………………………………………………………………………….
+ Vai trò, vị trí của
khách hàng trong Dự án: ………………………………..
+ Cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt: ………………………………………..
2. Tóm tắt nội dung
phương án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Phương án vay vốn
tham gia Dự án dược liệu4
- Mở rộng, cải tạo nhà
xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải
tạo: ……………………………………..…………..
+ Chi phí mở rộng, cải
tạo: …………………………………….…………….
- Mở rộng, cải tạo đất
sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải
tạo: ……………………………………..…………..
+ Chi phí mở rộng, cải
tạo: ……………………………………….………….
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị
(chủng loại, số lượng, giá trị): ………………...………..
+ Phương tiện (chủng
loại, số lượng, giá trị): ………………………………..
- Đầu tư cây, con giống
(chủng loại, số lượng, giá trị): …………….………..
- Đầu tư vốn lưu động:
Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
……………………………………………………………………………………….
- Đầu tư khác:
……...…………………………………………………………
b) Phương án sử dụng
lao động
Tổng số lao động tham
gia: …………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người
(chiếm ……….% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực
hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện
phương án: ……………………. đồng. Trong đó:
- Vốn tự có:
…………………………….………… đồng, tỷ lệ: ………….%.
- Vốn vay tại NHCSXH:
…………......................... đồng, tỷ lệ: ………….%.
- Vốn vay tại các TCTD
khác: …...…………….… đồng, tỷ lệ: ………….%.
- Vốn hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước (nếu có): ……. đồng, tỷ lệ ………….%.
- Vốn huy động khác:
……..………………………. đồng, tỷ lệ: …………%.
d) Hiệu quả kinh tế của
phương án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Năm ...
|
……
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu
hao
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn
vốn: tháng ……/20……
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng
Chính sách xã hội………………. cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án
dược liệu, cụ thể như sau:
1. Số tiền vay: ……………
đồng (Bằng chữ: ………………………………)
2. Mục đích vay:
……………………………………………………………
3. Thời hạn vay: ……………………
tháng.
4. Lãi suất vay:
………………..%/năm.
5. Trả gốc theo định kỳ:
…………………..tháng/lần.
6. Trả lãi theo định kỳ:
hàng tháng.
7. Nguồn và kế hoạch
trả nợ (theo số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm …
|
Năm …
|
……
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
1.1
|
Khấu hao
|
|
|
|
1.2
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
8. Dự kiến tài sản
bảo đảm tiền vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị ước tính (đồng)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA
KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực
của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5; cung cấp kịp thời, đầy đủ
cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các thông tin liên quan trong
quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Ngân hàng
Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên
vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào
khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát
việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng
theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội,
sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế
hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực
hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo
quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội; phối hợp với Ngân hàng
Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và quy định
của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
|
……, ngày ... tháng ... năm ……
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng
dấu)
|
___________________
1 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
2 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước
ngoài.
3 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy
định.
4 Ghi cụ thể các nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
5 Bao gồm thông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn
này và danh mục tài liệu cung cấp kèm theo.
DANH MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực
hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ
kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh
doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có
điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp
nhân hoặc văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức
năng, nhiệm vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc
cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp
lệ xác định cổ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại
diện hợp pháp của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính
văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu
pháp nhân chấp thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách
xã hội (theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản
sao có chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có),
trong đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn
vay vốn, tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài
chính và sản xuất kinh doanh của khách hàng
1. Bản gốc/Bản chính
Báo cáo tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài
chính đã kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất
hoặc Báo cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về
tài sản bảo đảm tiền vay.
3. Bản chính kế hoạch
sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
4. Bản sao Hợp đồng
kinh tế giữa khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ
đề xuất tham gia Dự án của khách hàng
Mẫu 1.7: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên
kết dự án
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN DƯỢC
LIỆU QUÝ (TÊN DỰ ÁN): ……………………………………….
Ngày ……… tháng ……… năm
………., tại ………………….., …………... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham
gia liên kết: …………………………..…………..
- Người đại diện theo
pháp luật: ………………………………………...
- Chức vụ:
……………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh
doanh số ………..……….., ngày cấp: ……………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………...
- Điện thoại: ….…………,
Fax: ……………….. E-mail……………….
2. Tên đơn vị tham
gia liên kết: …………………………...………….
- Người đại diện theo
pháp luật: ………………………………...………
- Chức vụ: ……………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh
doanh số ……………………….., ngày cấp: .…….
- Địa chỉ:
……………………………………………………..………….
- Điện thoại: …………………,
Fax: ……………….. E-mail ………….
3.
…………………………………………….………………………….
Các bên tham gia liên
kết thống nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
…………………………. (tên đơn vị).
II. THÔNG TIN CHUNG
VỀ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Liên kết cung cấp
và sử dụng giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược
liệu (thuộc nội dung dược liệu)……..….
2. Sản phẩm dược liệu
thực hiện liên kết .………………………………
3. Quy mô liên kết:
………...……………………………………………
4. Quy trình kỹ thuật
áp dụng khi liên kết: ………...……………...……
5. Hình thức liên kết:
……………………………………………………
6. Quyền hạn, trách nhiệm
của các bên tham gia liên kết: …...…………
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA
DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: (tổng các nguồn vốn
được huy động của các thành viên liên kết tham gia để thực hiện dự án)
………………………….. đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước: ..…………….. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết):.…………. đồng
2. Tổng vốn tự có của
các bên tham gia liên kết: ………………… đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
3. Tổng vốn vay (vốn
vay tại NHCSXH + vốn vay tại TCTD khác)
3.1. Vốn vay tại
NHCSXH: …….………………………………… đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
3.2. Vốn vay tại TCTD
khác: ……...…………………..…………. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
- ………………………. (tên đơn
vị tham gia liên kết): …………. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN
KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách
nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) ……………………………………………………..
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận
..…………….
3. Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này
thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ
ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án dược liệu. Các
bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong
quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng
không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập thành ……….. bản có giá trị như
nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ……… bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ ……….
bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục II
MẪU THÔNG BÁO, BIÊN BẢN MỞ
HỒ SƠ DỰ ÁN
Mẫu 2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết
thực hiện dự án dược liệu quý
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (THÀNH PHỐ) ……….....
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-UBND
|
……, ngày tháng
năm 20…
|
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án dược
liệu quý
Căn cứ vào kế hoạch
số...../KH-UBND ngày … tháng … năm.... của … (tên đơn vị ban hành kế hoạch) về
việc triển khai đầu dự án đầu tư hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi;
Căn cứ vào các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan ……
UBND huyện (thành phố)....
thông báo lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết triển khai thực hiện dự án dược liệu:
(tên dự án) để các tổ chức, cá nhân biết tham gia tuyển chọn theo quy định hiện
hành.
Tên dự án
|
Mục tiêu/Yêu cầu
|
Nội dung
|
Đối tượng, tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Địa điểm, diện tích triển khai
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nội dung dự án:
Nêu các nội dung chính mà dự án sẽ triển khai thực hiện.
- Đối tượng thực hiện:
ghi rõ đối tượng cây dược liệu lựa chọn triển khai thực hiện và các tiêu chuẩn
kỹ thuật cần đáp ứng.
- Phạm vi thực hiện:
địa điểm, diện tích triển khai thực hiện ghi rõ về địa bàn triển khai dự án
(xã, huyện).
Để tham gia tuyển chọn
UBND huyện (thành phố)....thông báo các tổ chức cá nhân tiến hành các thủ tục
sau:
1. Hồ sơ đề xuất thực
hiện dự án dược liệu quý thực hiện theo ……………...
2. Số lượng bộ hồ sơ:
Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết. 12 bộ hồ sơ trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (Chữ
ký trực tiếp hoặc ký số điện tử, có đóng dấu của đơn vị); 11 bản chụp từ hồ
sơ gốc, có đóng dấu đỏ của đơn vị chủ trì liên kết và 01 bản ghi trên ổ USB (dạng
PDF, không cài mật khẩu).
3. Nơi nhận hồ sơ
(đơn vị được UBND cấp huyện giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu), địa chỉ, số điện thoại liên lạc.
4. Thời gian nộp hồ sơ
đề xuất dự án được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến UBND cấp huyện
(qua đơn vị được UBND cấp huyện giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu). Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ là 17
giờ 30 phút ngày .... tháng....năm…...
Các hồ sơ gửi qua đường
bưu điện được tính theo dấu đến của bưu điện chậm nhất là ….. ngày …… tháng ……
năm ……… (thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ trực tiếp và qua đường bưu điện là giống
nhau)
Ủy ban nhân dân cấp
huyện …… trân trọng thông báo./.
Nơi nhận:
- ……………;
- Lưu: VT, …..
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (THÀNH PHỐ)
|
Mẫu 2.2: Mẫu Biên bản mở hồ sơ Dự án dược liệu quý
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (THÀNH PHỐ)……
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày tháng
năm 20…
|
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Tên dự án: …………………………………………...………………
2. Địa điểm và thời
gian: ……………....……, ngày ……/……/20.......
3. Đại diện các cơ
quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
4. Tình trạng của
các hồ sơ đề xuất thực hiện dự án
Tình trạng của các hồ sơ
đề xuất thực hiện dự án được thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân đề xuất hồ sơ thực hiện dự án dược
liệu quý
|
Tình trạng hồ sơ
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đề xuất
|
Tư cách pháp nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
Kết luận:
- Hồ sơ hợp lệ, đủ điều
kiện để đưa vào xem xét đánh giá: □
- Hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: □
Các bên thống nhất và
ký vào biên bản mở hồ sơ vào ……giờ ……phút, ngày ……/……/20....
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Họ, tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)
|
Phụ lục III
MẪU THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ
ÁN
Mẫu 3.1: Phương thức, quy trình làm việc của Hội đồng thẩm
định
I. THÀNH PHẦN HỘI ĐỒNG
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
II. PHƯƠNG THỨC LÀM
VIỆC
1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành
viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hội đồng.
2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do
Cơ quan quản lý dự án dược liệu quý cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh
giá theo mẫu quy định ban hành kèm theo thông tư này.
3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý
kiến kết luận của hội đồng được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng
có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký của hội đồng
tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có
thể yêu cầu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội
đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu
trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội đồng.
II. QUY TRÌNH LÀM
VIỆC
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, giới
thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu
thư ký của hội đồng.
3. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ:
a) Các thành viên hội
đồng trình bày nhận xét đánh giá hồ sơ theo các tiêu chí trong phiếu nhận xét
đánh giá theo biểu mẫu.
b) Thư ký hội đồng đọc
ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem
xét, tham khảo.
c) Ủy viên hội đồng là
đại diện Ngân hàng Chính sách xã hội đọc báo cáo thẩm định phương án vay vốn (nếu
có) theo biểu mẫu.
d) Hội đồng thảo luận,
đánh giá từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo
luận hội đồng có thể nêu câu hỏi đối với các thành viên hội đồng về ý kiến nhận
xét.
đ) Hội đồng cho điểm
theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại biểu mẫu và bỏ phiếu đánh giá chấm
điểm.
e) Hội đồng bầu ban kiểm
phiếu gồm ba (03) người là thành viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm
phiếu và hai (02) thành viên.
4. Các thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiểm phiếu tổng
hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng.
5. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá và
thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng
tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ phát triển dược liệu.
6. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị:
a) Các sản phẩm chính
của dự án với những chỉ tiêu chất lượng tương ứng phải đạt.
b) Số lượng chuyên gia
trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện.
7. Thư ký hội đồng hoàn thiện biên bản làm việc theo biểu mẫu.
Mẫu 3.2: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án
UBND TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ …………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Sơn La, ngày tháng
năm 202……
|
PHIẾU NHẬN XÉT
Hồ sơ Dự án dược liệu quý ……………………………………………………..
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng: ……………………………………………………………..
2. Tên dự án:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tổ chức chủ trì
liên kết:
…………………………………………………………………………………………………………
4. Thành viên tham
gia liên kết:
…………………………………………………………………………………………………………
5. Tên tổ chức hỗ
trợ phát triển dược liệu (nếu có)
…………………………………………………………………………………………………………
6. Các chỉ tiêu
đánh giá - nhận xét
6.1. Năng lực
kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết, và các thành viên liên kết (Đã thực hiện dự án tương tự trong 5 năm gần đây về
tính chất, quy mô, giá trị ..., đã thực hiện dự án có điều kiện địa lý tương tự.,
Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực hiện các dự án tương tự trước đó...)
6.1.1. Chủ trì
liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.1.2. Các thành
viên tham gia liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
6.2. Nhân sự của
tham gia dự án liên kết (đánh giá trình
độ chuyên môn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm dự án, các thành viên tham
gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự tham gia dự án là người dân tộc thiểu số....)
6.2.1. Nhân sự
đơn vị chủ trì liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.2.2. Nhân sự của
các đơn vị thành viên liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.2.3. Nhân sự
tham gia dự án liên kết là hộ gia đình
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.3. Năng lực
tài chính của chủ trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ Báo tài chính và năng lực lực của chủ trì liên
kết và thành viên liên kết)
6.3.1. Năng lực
tài chính của chủ trì liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.3.2. Năng lực
tài chính của các thành viên tham gia liên kết
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.4. Báo cáo
thuyết minh dự án (Căn cứ vào thuyết
minh dự án để nhận xét đánh giá tính đầy đủ, phù hợp, tính khả thi, hiệu quả của
dự án .....)
6.4.1. Địa điểm,
quy mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng triển
khai hiện dự án.
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.4.2. Phương án
tổ chức triển khai thực hiện (Phương án giải phóng mặt Bằng, tái định cư và hỗ
trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dung liên kết của dự
án...):
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.4.3. Đánh giá
về tác động môi trường (tính đầy đủ các quy định và các hướng dẫn về môi trường,
dự Báo tác động chính của dự án đối với môi trường và các Biện pháp giảm thiểu môi
trường ...........)
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6.4.4. Đánh giá
về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện và hiệu quả của dự án (Tổng mức đầu tư,
các chi phí, cơ cấu nguồn vốn của dự án và của từng thành viên tham gia liên kết,
dự kiến doanh thu, công suất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số
tài chính của dự án....)
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
6.4.5. Kế hoạch
tổ chức triển khai thực hiện dự án (kế hoạch triển khai và thực hiện các nội
dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện
dự án liên kết...).
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………
6.6. Đánh giá
tính hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án
6.6.1. Đánh giá
hiệu quả về mặt kinh tế của dự án (căn cứ vào tổng nguồn vốn đầu tư của dự án,
chi phí đầu vào, doanh thu dự kiến và kế hoạch hoàn trả vốn vay, khả năng hoàn
vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn, khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có
chiết khấu, phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, phân tích theo tỷ
suất hoàn vốn nội Bộ - IRR ...........)
…………………………………………………………………………………………………………
6.6.2. Tác động
động của dự án đối với xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp
phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết
thúc dự án, đảm Bảo tối thiểu 50% người tham gia dự án là người dân tộc thiểu số
và miền núi)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Nhận xét đánh
giá chung
7.1. Ưu điểm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7.2. Nhược điểm
(các nội dung cần chỉnh sửa)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
Sơn La, ngày
tháng năm 202…..
Người nhận xét
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu 3.3: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án
UBND TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ ……………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Sơn La, ngày tháng
năm 202……..
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ Dự án dược liệu quý ……………………………………………………
1. Họ và tên thành
viên Hội đồng: …………………………………………………………..
2. Tên dự án:
…………………………………………………………………………………….
3. Đơn vị chủ trì liên
kết: ………………………………………………………………………
4. Thành viên tham
gia liên kết: ………………………………………………………………
5. Tên tổ chức hỗ
trợ ứng dụng công nghệ (nếu có) …………………………………….
6. Các chỉ tiêu
đánh giá - nhận xét …………………………………………………………..
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1.
|
Năng lực kinh nghiệm
của đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết (Đã thực hiện dự án
tương tự trong 5 năm gần đây về tính chất, quy mô, giá trị..., đã thực hiện dự
án có điều kiện địa lý tương tự., Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực
hiện các dự án tương tự trước đó...)
|
5
|
|
1.1. Đơn vị chủ trì
liên kết
|
3
|
|
1.2. Thành viên tham
gia liên kết
|
2
|
|
2
|
Nhân sự của tham gia
dự án liên kết (đánh giá trình độ chuyên môn, năng lực kinh nghiệm của chủ
nhiệm dự án, các thành viên tham gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự tham gia dự
án là người dân tộc thiểu số, miền núi....)
|
10
|
|
2.1. Nhân sự đơn vị
chủ trì liên kết
|
5
|
|
2.2. Nhân sự của các
đơn vị thành viên liên kết
|
5
|
|
3
|
Năng lực tài chính của
chủ trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ Báo tài chính và năng lực
lực của chủ trì liên kết và thành viên liên kết
|
20
|
|
3.1. Năng lực tài
chính của chủ trì liên kết
|
10
|
|
3.2. Năng lực tài
chính của các thành viên tham gia liên kết
|
10
|
|
4
|
Báo cáo thuyết minh
dự án (Căn cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá tính đầy đủ, phù
hợp, tính khả thi, hiệu quả của dự án .......)
|
65
|
|
4.1. Địa điểm, quy
mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng triển
khai hiện dự án.
Nhận xét:
|
5
|
|
4.2. Phương án tổ chức
triển khai thực hiện (Phương án giải phóng mặt Bằng, tái định cư và hỗ trợ
xây dựng cơ sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dung liên kết của dự án...):
|
5
|
|
Nhận xét:
|
|
4.3. Đánh giá về tác
động môi trường (tính đầy đủ các quy định và các hướng dẫn về môi trường,
dự Báo tác động chính của dự án đối với môi trường và các Biện pháp giảm thiểu
môi trường ........)
|
10
|
|
Nhận xét:
|
|
4.4. Đánh giá về tổng
mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện (Tổng mức đầu tư, các chi phí, cơ cấu nguồn
vốn của dự án và của từng thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh thu,
công suất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài chính của dự
án....)
|
10
|
|
Nhận xét:
|
|
4.5. Đánh giá hiệu
quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả
năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian
hoàn vốn có chiết khấu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân
tích theo tỷ suất hoàn vốn nội Bộ - IRR; chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập,
đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.
|
25
|
|
Hiệu quả về mặt kinh
tế của dự án
|
15
|
|
Tác động về mặt kinh
tế xã hội của dự án
|
10
|
|
4.6. Kế hoạch tổ chức
triển khai thực hiện dự án (đánh giá tính khả thi kế hoạch triển khai và
thực hiện các nội dung đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch
giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết...).
|
10
|
|
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu 3.4: Báo cáo kết quả thẩm định Phương án vay vốn
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ……………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Sơn La, ngày
tháng năm 202…..
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Phương án vay vốn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh tham
gia
Dự án dược liệu quý …………………………………………………………
Kính gửi: Hội đồng thẩm định Dự án ………………….
- Căn cứ Nghị định
số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng Bào
dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN) giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030,
giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ Nghị định
số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy
định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
- Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BYT của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát
triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ Thông tư số
12/2023/TT-BYT ngày 06/6/2023 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng
dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025;
- Căn cứ Quyết định
số 7359A/QĐ-NHCS ngày 22/9/2022 của Ngân hàng Chính sách xã hội Về việc công bố
thủ tục giải quyết công việc mới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Căn cứ ………………………………………………………...………;
- Căn cứ vào Phương
án vay vốn của …………………………………..
I. THÔNG TIN CỦA
KHÁCH HÀNG
1. Thông tin cơ Bản
về khách hàng vay vốn
- Tên khách hàng:
……………………………………………………….
- Họ và tên người đại
diện: ……………………………………………...
- Chức vụ:
……………………………………………………………….
- Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………. Ngày cấp ………………………… Nơi cấp
…………………………………..
- Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú: ……………………………………...
- Giấy ủy quyền (nếu
có): số …………… ngày …/…/…… của……….
- Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………………………………...
- Mã số thuế:
…………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giấy phép đầu tư số:
………………… do ………… cấp ngày ……………………………………………………………………………
- Ngành nghề kinh
doanh chính: ………………………………………..
- Tài khoản thanh toán
số: …………………………… tại……………...
2. Thông tin Dự án
vùng trồng dược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau
đây gọi tắt là Dự án):
- Tên Dự án:
…………………………………………………………….
- Địa điểm thực hiện:
……………………………………………………
- Tổng vốn đầu tư:
...…………………………………………………….
- Thời gian thực hiện:
…………………………………………………...
- Mô tả sơ lược về Dự
án (sản phẩm, quy trình,....): ……………………
- Vai trò, vị trí của
khách hàng trong Dự án: …………………………...
- Cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt: ……………………………………
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý của
khách hàng
a) Tính đầy đủ hợp
lệ, hợp pháp của hồ sơ? Khả năng Bổ sung những hồ sơ còn thiếu? Mức độ ảnh hưởng
của việc thiếu hồ sơ đến việc đưa ra phê duyệt quyết định tín dụng).
b) Doanh nghiệp có đủ
năng lực pháp luật dân sự? □ Có □ Không, nêu cụ thể:...
c) Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giấy phép đầu tư
số: ……………… do ……………… cấp lần đầu ngày …/…/…… (Đăng ký thay đổi lần thứ …… do
………… cấp ngày ………).
Thời gian hiệu lực còn
lại: …… tháng.
(đánh giá sự phù hợp
của thời hạn giấy tờ pháp lý với thời hạn vay vốn dự kiến).
d) Vốn đăng ký kinh
doanh đến thời điểm gần nhất: ………… triệu đồng, trong đó:
- Các cổ đông/thành
viên đã góp đủ vốn điều lệ/vốn đăng ký
□ Đã góp đủ
□ Chưa góp đủ
- Danh sách các cổ
đông/thành viên góp vốn:
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên cổ đông/thành viên góp vốn
|
Giá trị cổ phần/vốn góp theo đăng ký
|
Giá trị cổ phần/vốn góp thực tế
|
Tỷ trọng cổ phần/ vốn góp thực tế (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
Lưu ý: Giải thích
lý do vốn góp thiếu/thừa, kế hoạch góp vốn Bổ sung (nếu có) và đánh giá khả
năng góp vốn theo kế hoạch này (có thể chỉ dẫn tới nội dung phân tích cụ thể ở
phần đánh giá năng lực sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính, nếu có).
đ) Đánh giá tính pháp
lý của người đại diện vay vốn
Nhận xét: ……………………………………………………………….
2. Đánh giá năng lực
của khách hàng
a) Quá trình hình
thành và phát triển
(Trình Bày ngắn gọn,
đủ ý về ngày thành lập, thời gian hoạt động tại địa phương hiện tại, quá trình
thay đổi ngành nghề hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...).
b) Mô hình tổ chức
Mô tả loại hình doanh
nghiệp, mô hình tổ chức, các đơn vị thành viên, cơ chế quản lý tài chính, quy
trình hoạt động, cơ chế kiểm soát (nêu rõ phân cấp thẩm quyền, cơ chế quản lý theo
Điều lệ và quy chế tài chính, từ đó nhận định các nội dung đáp ứng/chưa đáp ứng;
tuân thủ/chưa tuân thủ; rõ ràng/chưa rõ ràng; đầy đủ/chưa đầy đủ các vấn đề cần
lưu ý khác liên quan đến việc cấp tín dụng,...). Đồng thời đưa ra đánh giá cụ
thể về những rủi ro có liên quan tới việc cho vay.
c) Sản phẩm, dịch vụ,
lĩnh vực sản xuất kinh doanh (Chi tiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác Biệt
so với các cơ sở sản xuất kinh doanh khác, sức cạnh tranh, nhu cầu của thị trường,
hướng tới tầng lớp, đối tác giao dịch nào...)
d) Mạng lưới hoạt động,
địa Bàn hoạt động (Có Bao nhiêu đơn vị mạng lưới, tập trung chính ở địa Bàn
nào, khu vực nào)
đ) Cơ sở vật chất kỹ
thuật (Biển hiệu và Biển tên: địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà
máy, đất sản xuất: tình trạng máy móc thiết Bị, hàng tồn kho, cây trồng, vật
nuôi,...)
e) Đánh giá năng lực của
người điều hành (Tính chân thật, độ tin cậy, tình trạng sức khỏe, sự ủng hộ
của gia đình, trình độ chuyên môn, học vấn: kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý:
hệ thống thông tin phục vụ quản lý...)
g) Nguồn nhân lực
- Tổng số lao động hiện
có: ……… người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu số: ……… người (chiếm
.... % tổng số lao động).
- Trình độ: (Tiến sỹ/Thạc
sỹ/Đại học/Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật/...)
…………………………………………………………………………..
h) Thị trường
* Thị trường đầu vào:
Đối tác mua hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
Nhận xét: i) nguồn cung cấp đối với các nguyên vật liệu chính (trong
nước, nhập khẩu): tỉnh sẵn có, sự Biến động của giá, uy tín với các đơn vị cung
cấp, mức độ phụ thuộc...; ii) ưu thế/Bất lợi trong việc nhập nguyên liệu đầu
vào, trong phương thức thanh toán; iii) các nội dung khác liên quan đến đặc thù
hoạt động của doanh nghiệp.
* Thị trường đầu ra:
Đối tác Bán hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
Nhận xét: i) sự ổn định của thị trường/giá Bán sản phẩm, uy tín của
các Bạn hàng, sự phụ thuộc vào đối tác...; ii) thuận lợi/rủi ro trong phương thức
Bán hàng thu tiền; iii) các nội dung khác phù hợp với đặc thù hoạt động của
khách hàng.
3. Đánh giá tình
hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính
đến ngày ..../..../20……
Bảng đối chiếu tài sản
có và tài sản nợ
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tiền mặt - tiền gửi
|
|
|
|
|
2
|
Tiền Bán chịu
|
|
|
|
|
3
|
Tồn kho (vật tư,
thành phẩm, sản phẩm dở dang)
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
5
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
6
|
Tổng tài sản có (1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Tiền mua chịu
|
|
|
|
|
8
|
Tiền vay
|
|
|
|
|
9
|
Các nợ khác
|
|
|
|
|
10
|
Tổng công nợ (7+8+9)
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn vốn chủ sở hữu
(6-10)
|
|
|
|
|
12
|
Tổng tài sản nợ
(10+11)
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
…………………...………………………………
b) Quan hệ tín dụng với
các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với
NHCSXH
Tổng dư nợ: …… đồng,
trong đó: nợ quá hạn: ………… đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình
…: … đồng, trong đó: nợ quá hạn: ……… đồng.
+ Dư nợ chương trình
……: … đồng, trong đó: nợ quá hạn: …… đồng.
- Quan hệ tín dụng với
các tổ chức tín dụng khác
Căn cứ kết quả tra cứu
CIC ngày …/…/……, tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín
dụng khác như sau:
Số TT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản Bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá về
uy tín, lịch sử trả nợ của khách hàng: …….…….
c) Kết quả hoạt động
kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm ...
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
……………………………………………………..
4. Tình hình sử dụng
lao động
Tổng số lao động hiện
có: ………… người, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số: ………… người (chiếm
………% tổng số lao động).
Nhận xét, đánh giá:
……………………………………………………..
III. ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
- Tên phương án:
………………………………………………………..
- Nơi thực hiện phương
án: …………………...………..……………….
- Sản phẩm của phương
án: ……………………………………..………
1. Nội dung phương
án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Đánh giá phương án
vay vốn tham gia Dự án
- Mở rộng, cải tạo nhà
xưởng, kho Bãi
+ Diện tích mở rộng, cải
tạo: ……………………………………………
+ Chi phí mở rộng, cải
tạo: ……………………………………………..
- Mở rộng, cải tạo đất
sản xuất
+ Diện tích mở rộng, cải
tạo: ……………………………………………
+ Chi phí mở rộng, cải
tạo: ……………………………………………..
- Đầu tư trang thiết Bị
+ Máy móc, thiết Bị
(chủng loại, số lượng, giá trị): ……………………
+ Phương tiện (chủng
loại, số lượng, giá trị): …………………………..
- Đầu tư cây, con giống
(chủng loại, số lượng, giá trị).
- Đầu tư vốn lưu động:
Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
.
-
…………………………………………………………………………
b) Đánh giá phương án
sử dụng lao động
Tổng số lao động tham
gia phương án: ……… người, trong đó lao động là người dân tộc thiểu số: ………… người
(chiếm ………% tổng số lao động).
2. Tổng nguồn vốn
thực hiện phương án: ……………………… đồng, trong
đó:
- Vốn tự có:
…………………….…………..…. đồng, tỷ lệ: …..……%.
- Vốn vay tại NHCSXH:
…………...…………. đồng, tỷ lệ: …..……%.
- Vốn vay tại TCTD
khác: …………………….. đồng, tỷ lệ: …….…%.
- Vốn hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước (nếu có): ……….. đồng, tỷ lệ: .,…%.
- Vốn huy động khác:
………………………….. đồng, tỷ lệ: ………%.
Vốn vay tại NHCSXH sử
dụng vào các việc: ………………………….
3. Thời gian thực
hiện phương án: từ tháng …/20.... đến
tháng…/20….
4. Phân tích hiệu
quả phương án (theo số năm thực hiện
phương án)
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm ……
|
Năm ……
|
Cán Bộ thẩm định tính toán
|
Theo PA vay vốn của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cán Bộ thẩm định tính toán
|
Theo PA vay của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cách tính
|
Giá trị
|
|
|
Cách tính
|
Chênh lệch
|
|
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu
hao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
……………………………………………………..
5. Nguồn và kế hoạch
trả nợ ngân hàng (theo số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ……
|
Năm ……
|
Năm ……
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
-
|
Khấu hao
|
|
|
|
-
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
……………………………………………………..
6. Tài sản Bảo đảm
tiền vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị (ước tính)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá
(tính pháp lý, giá trị tài sản Bảo đảm, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản
lý tài sản)
V. KẾT LUẬN (đánh giá chung về tình hình hoạt động, tình hình tài
chính của cơ sở sản xuất kinh doanh, mục đích vay vốn, tính khả thi của phương
án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, điều kiện về hồ
sơ pháp lý, đảm Bảo tiền vay)
VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
CHO VAY
Căn cứ hồ sơ vay vốn
và kết quả thẩm định, đề nghị Hội đồng thẩm định ………………………… xem xét, trình cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt phương án vay vốn của khách hàng để NHCSXH cho vay
trong trường hợp khách hàng đảm Bảo các điều kiện về Bảo đảm tiền vay theo quy
định, với các nội dung chính như sau:
1. Tổng số tiền cho
vay: ………… đồng (Bằng chữ: ……………….).
2. Thời hạn cho
vay: ………… tháng.
3. Lãi suất cho
vay: ………%/năm; Lãi suất quá hạn:
…..……%/năm.
4. Trả gốc theo định
kỳ: …tháng/lần; Trả lãi theo định kỳ: hằng
tháng.
5. Mục đích sử dụng
vốn vay: …………………………...……………
6. Tổng số lao động
tham gia phương án: ………… người, trong đó:
Lao động là người dân tộc thiểu số: ……… người (chiếm ………% tổng số lao động).
* Trường hợp không
đồng ý cho vay: Nêu rõ lý do không đồng ý cho vay.
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KH-NVTD (TỔ TRƯỞNG KH-NV)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày … tháng … năm ……
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu 3.5: Biên bản họp hội đồng thẩm định hồ sơ dự án
UBND TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ ………………….
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BB-HĐTĐ
|
Sơn La, ngày
tháng năm 202…..
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Dự án dược liệu quý ………………………………………………….
I. NHỮNG THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên dự án: ……………………………………………………………………………………...
2. Tên đơn vị chủ
trì liên kết và cá nhân đăng ký chủ trì liên kết Dự án:
2.1. Tên đơn vị:
…………………………………………………………………………………..
2.2. Họ và tên cá
nhân: ………………………………………………………………………….
3. Tên của các thành
viên liên kết: ……………………………………………………………
4. Tổ chức hỗ trợ ứng
dụng công nghệ: …………………………………………………….
5. Quyết định thành
lập Hội đồng: …………………………………....................................
6. Địa điểm và thời
gian họp Hội đồng
6.1. Địa điểm:
……………………………………………………………………………………..
6.2. Thời gian:
…………………………………………………………………………………….
7. Số thành viên Hội
đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng ………/………; vắng …… thành viên, gồm các thành viên:
……………………………………………………………………………………………………….
8. Khách mời tham dự
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
II. NỘI DUNG LÀM VIỆC
CỦA HỘI ĐỒNG
1. Hội đồng đã nghe các ủy viên hội đồng đọc Bản nhận xét,
phân tích Hồ sơ dự án. Hội đồng đã nêu câu hỏi với Tổ chức chủ trì liên kết về
từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kĩ Hồ sơ dự án theo từng
chỉ tiêu.
3. Hội đồng đã Bầu Ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên sau:
……………………………………………………………………………………………………….
4. Hội đồng đã Bỏ phiếu đánh giá Hồ sơ dự án.
5. Ban kiểm phiếu
đã làm việc và kết quả như sau
- Số phiếu phát ra: ……
Phiếu.
- Số phiếu thu về: ……
Phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ……
Phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:
…… Phiếu.
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng
|
Điểm trung Bình của các thành viên Hội đồng
|
Họ và tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Kết quả đánh giá
của Hội đồng: Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng đánh giá: (chỉ để lại một
trong hai trường hợp)
6.1. Hồ sơ dự án
đạt yêu cầu (điểm trung Bình phải đạt tối thiểu là 65 điểm)
……………………………………………………………………………………………………….
6.2. Hồ sơ dự án
Không đạt yêu cầu (điểm trung Bình dưới 65 điểm)
……………………………………………………………………………………………………….
7. Hội đồng kiến
nghị các điểm sau đây: ……………………………..
8. Hội đồng đề nghị
Ủy Ban Nhân dân tỉnh Sơn La xem xét và phê duyệt. Các nội dung chủ yếu:
8.1. Tên Dự án
8.2. Mục tiêu đầu
tư
8.3. Quy mô đầu
tư
8.4. Nhà đầu tư:
Chủ trì liên kết và các Bên tham gia liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn đầu tư)
8.5. Đối tượng
tham gia Dự án (....% người dân tộc thiểu số)
8.6. Tổng mức đầu
tư Dự án
8.7. Cơ cấu nguồn
vốn (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn theo từng nguồn: Vốn ngân sách
nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của Bên liên kết, vốn tín dụng
ưu đãi kèm Danh sách chi tiết)
8.8. Địa điểm thực
hiện Dự án
8.9. Thời gian
thực hiện Dự án
8.10. Tiến độ thực
hiện Dự án
8.11. Các nội
dung Dự án
8.12. Tổng mức hỗ
trợ từ ngân sách Nhà nước
8.13. Dự kiến kết
quả thực hiện theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc Dự án
8.14. Chế tài xử
lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị
chủ trì vi phạm cam kết
8.15. Danh sách
đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng
dược liệu quý
TT
|
Tên chủ trì liên kết/ thành viên liên kết
|
Tên phương án/nội dung liên kết
|
Địa chỉ thực hiện phương án/nội dung
|
Tóm tắt phương án/nội dung liên kết
|
Số lao động thực hiện phương án
|
Tổng vốn đầu tư tham gia Dự án (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số lao động
|
Lao động là người dân tộc thiểu số
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (triệu
đồng)
|
Vốn vay NHCSXH
|
Vốn tư có và vốn khác (triệu đồng)
|
Số tiền vay (triệu đồng)
|
Thời gian vay (tháng)
|
Mục đích vay
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.16. Các nội
dung khác có liên quan (nếu có):
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Cơ quan (Tên
Cơ quan quản lý dự án) chịu trách nhiệm:
1.1. Có trách nhiệm ký hợp đồng với đơn vị Chủ trì liên kết thực
hiện hoạt động hỗ trợ, triển khai dự án, giám sát, thanh toán, giải ngân vốn
ngân sách nhà nước dựa trên kết quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn thành nội
dung của dự án theo đúng quy định
1.2. Các nội
dung khác (nếu có):
2. Nhiệm vụ của các
cơ quan khác (nếu có)
2.1. Chủ trì
liên kết
2.2. Các Bên
tham gia liên kết
3. Trách nhiệm của
Ngân hàng Chính sách xã hội …………………
4. Các cơ quan liên
quan
……………………………………………………………………………………………………….
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Chữ ký và họ tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Chữ ký và họ tên)
|
Mẫu 3.6: Quyết định phê duyệt dự án
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày …… tháng ….. năm …..
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Dự án đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng dược
liệu quý trên địa bàn huyện (thành phố)…, tỉnh Sơn La thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu
tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu
thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn
cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội Về một số
cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn
cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công….;
Căn
cứ các văn bản liên quan khác (nếu có);
Theo
đề nghị của Hội đồng thẩm định dự án….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt dự án (Tên dự án) do Cơ quan (Tên cơ quan) quản lý dự án với các nội
dung sau đây:
1.
Tên dự án
2. Mục
tiêu đầu tư
2.1.
Mục tiêu chung
2.2.
Mục tiêu cụ thể
3.
Quy mô đầu tư
4. Chủ
dự án phát triển sản xuất (Nhà đầu tư - Đơn vị Chủ trì chuỗi liên kết)
- Người
đại diện theo pháp luật:
- Chức
vụ:
- Giấy
đăng ký kinh doanh số…………… ngày cấp:
- Địa
chỉ:
- Điện
thoại:…………………………Fax:……………Email:………….
5. Đối
tượng tham gia dự án (....% người dân tộc thiểu số)
6. Cơ
quan quản lý dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
7. Tổng
mức đầu tư dự án
8. Cơ
cấu nguồn vốn (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp và
mức vốn theo từng nguồn: Vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết,
vốn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
9. Địa
điểm thực hiện dự án
10.
Thời gian thực hiện dự án
11.
Tiến độ thực hiện dự án
12. Tổng
mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước
TT
|
Nội dung thực hiện
|
Tổng mức đầu tư (Triệu đồng)
|
Mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (Triệu đồng)
|
Tỷ lệ % mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước so với tổng mức
đầu tư (%)
|
Tỷ lệ % theo quy định của Chương trình
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Dự
kiến kết quả thực hiện theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án
14.
Danh sách đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách
(Chi
tiết có Phụ lục Danh sách đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý trên địa bàn huyện (thành phố), tỉnh
Sơn La gửi kèm theo).
15.
Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp
đơn vị chủ trì vi phạm cam kết.
16.
Phương án thực hiện các hạng mục đầu tư xây dựng cơ bản đối với nội dung đầu tư
sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn đầu tư phát triển
17.
Phương án mua sắm đối với nội dung hỗ trợ sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách
Nhà nước từ nguồn vốn sự nghiệp
18.
Phương án quản lý, sử dụng tài sản
19.
Quyết toán Dự án hoàn thành
20.
Các nội dung khác có liên quan (nếu có)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
Trách
nhiệm của cơ quan, tổ chức, các nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện
dự án:
1. Ủy
ban nhân dân huyện (thành phố) …….
2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên
và Môi trường, Y tế.
4.
Ban Dân tộc tỉnh
5.
Đơn vị chủ trì liên kết
6.
Đơn vị khác
Điều
3. Điều khoản thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Cơ
quan (Tên Cơ quan quản lý dự án) và các cơ quan liên quan khác chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Cơ
quan (Tên Cơ quan được phân công kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định
này) chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện
(thành phố)……….; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Cơ quan thẩm định dự án /Hội đồng thẩm định đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ………
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục…
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ,
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG TRỒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN (THÀNH PHỐ)…………., TỈNH SƠN LA THUỘC DỰ ÁN (NÊU TÊN DỰ
ÁN)………………………
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày …/…/…. của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên Dự án
|
Tên chủ trì liên kết/ thành viên liên kết
|
Tên phương án/nội dung liên kết
|
Địa chỉ thực hiện phương án/nội dung
|
Tóm tắt phương án/nội dung liên kết
|
Số lao động thực hiện phương án
|
Tổng vốn đầu tư tham gia Dự án (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số lao động
|
Lao động là người dân tộc thiểu số
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (triệu
đồng)
|
Vốn vay NHCSXH
|
Vốn tự có và vốn khác (triệu đồng)
|
Số tiền vay (triệu đồng)
|
Thời gian vay (tháng)
|
Mục đích vay
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|