|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2164/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 28 tháng 08 năm 2013.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 316/TTr-SKH&ĐT,
ngày 23/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên rà soát,
cập nhật, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ,
hủy bỏ những thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 804/QĐ-UBND, ngày
26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, KSTTHC-03b (H-50b).
|
CHỦ
TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ
THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2164 /QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TẬP I
QUY
HOẠCH- ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁTTRIỂN CHÍNH THỨC-ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM-THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH-ĐẤU
THẦU.
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH PHÚ THỌ.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
1
|
Phê duyệt đề cương nhiệm vụ, dự
toán quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thị xã, thành phố
trực thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu (trừ
quy hoạch xây dựng và quy hoạch sử dụng đất).
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
|
|
2
|
Phê duyệt nội dung chương trình
sử dụng vốn ODA.
|
|
3
|
Phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn ODA.
|
|
4
|
Phê duyệt nội dung chương trình
sử dụng vốn ODA.
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
5
|
Chấp thuận đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
6
|
Chấp thuận đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
|
7
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện.
|
|
8
|
Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
9
|
Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
10
|
Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
12
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,
gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
13
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,
gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
14
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
gắn với thành lập chi nhánh
|
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập
doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi
nhánh
|
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh
nghiệp.
|
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, không gắn với thành
lập doanh nghiệp dự án.
|
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, gắn với thành
lập doanh nghiệp dự án.
|
|
22
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đối với
dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện.
|
|
23
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
24
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
25
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
26
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ,
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
|
27
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ, gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
28
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
29
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
|
30
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư, gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh.
|
|
31
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh.
|
|
32
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT.
|
|
33
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư theo hình
thức hợp đồng BOT, BTO, BT.
|
|
34
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
|
35
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu
tư.
|
|
36
|
Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư
không gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, hoạt động của doanh
nghiệp.
|
|
37
|
Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư
gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh
|
|
38
|
Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư
gắn với việc chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp
|
|
IV
|
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO
KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
|
39
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
|
40
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
|
41
|
Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
42
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự
án đầu xây dựng công trình.
|
|
V
|
ĐẤU THẦU
|
|
43
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu.
|
|
44
|
Chấp thuận Phương án lựa chọn nhà
thầu trong các trường hợp đặc
biệt.
|
|
45
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình đấu thầu.
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ
THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TẬP
II
ĐĂNG
KÝ KINH DOANH
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH PHÚ THỌ.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty hợp danh.
|
|
3
|
Đăng ký đổi tên công ty hợp danh.
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty hợp danh.
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công
ty hợp danh.
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh.
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với Doanh nghiệp tư nhân trong địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích.
|
|
10
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư
nhân.
|
|
11
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối
với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
15
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
17
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi danh sách người
đại diện theo ủy quyền đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức).
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
20
|
Đăng ký đổi tên đối với công ty
TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
21
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở
lên.
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
25
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành
nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo ủy quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần trong địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần chuyển địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh khác về tỉnh
Phú Thọ
|
|
29
|
Đăng ký đổi tên công ty đối với
công ty cổ phần.
|
|
30
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần.
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty cổ phần.
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần
|
|
33
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty cổ phần
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh công
ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh công
ty TNHH một thành viên.
|
|
37
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh công
ty cổ phần.
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh công
ty hợp danh.
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện công ty TNHH một thành viên.
|
|
41
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện công ty cổ phần.
|
|
42
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện công ty hợp danh.
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh công ty TNHH một thành viên.
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh công ty cổ phần.
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh công ty hợp danh.
|
|
47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh doanh
nghiệp tư nhân.
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh doanh nghiệp tư nhân.
|
|
49
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện doanh nghiệp tư nhân.
|
|
50
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài .
|
|
51
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu
hủy dưới hình thức khác
|
|
52
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định.
|
|
53
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
54
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
55
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
56
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
57
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
58
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
59
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
|
60
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
61
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần.
|
|
62
|
Đăng ký kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
63
|
Đăng ký kinh doanh đối với công
ty hợp danh.
|
|
64
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH
một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
|
65
|
Đăng ký kinh doanh công ty TNHH
một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
|
66
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH một thành viên
|
|
67
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
68
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
|
69
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành
công ty TNHH một thành viên.
|
|
70
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên.
|
|
71
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty cổ phần
|
|
72
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
73
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành
viên trở lên thành công ty cổ phần
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở
lên.
|
|
75
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
76
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty cổ phần.
|
|
77
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
78
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty hợp danh.
|
|
79
|
Giải thể công ty TNHH hai thành
viên trở lên.
|
|
80
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên.
|
|
81
|
Giải thể công ty cổ phần.
|
|
82
|
Giải thể công ty hợp danh.
|
|
83
|
Giải thể doanh nghiệp tư nhân.
|
|
84
|
Đăng ký chia công ty cổ phần
thành một số công ty cùng loại.
|
|
85
|
Đăng ký chia công ty TNHH một
thành viên thành một số công ty cùng loại.
|
|
86
|
Đăng ký chia công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại.
|
|
87
|
Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số
công ty cổ phần để thành lập một công ty mới
|
|
88
|
Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số
công ty TNHH một thành viên để thành lập một công ty mới.
|
|
89
|
Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số
công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một công ty mới
|
|
90
|
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số
công ty cổ phần để thành lập một công ty mới.
|
|
91
|
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số
công ty TNHH một thành viên vào một công ty khác
|
|
92
|
Đăng ký sáp nhập một hoặc một số
công ty TNHH hai thành viên vào một công ty khác
|
|
93
|
Đăng ký tách công ty cổ phần để
thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại
|
|
94
|
Đăng ký tách công ty TNHH một
thành viên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại.
|
|
95
|
Đăng ký tách công ty TNHH hai
thành viên trở lên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại
|
|
96
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
|
97
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên.
|
|
98
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty hợp danh.
|
|
99
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với công ty cổ phần.
|
|
100
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
101
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
102
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên đối với trường hợp có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên
|
|
103
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 28/08/2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
3.321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|